Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3613/QĐ-UBND 2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Thiệu Hóa Thanh Hóa
Số hiệu:
|
3613/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Lê Đức Giang
|
Ngày ban hành:
|
26/10/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HOÁ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3613/QĐ-UBND
|
Thanh Hoá, ngày
26 tháng 10 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022, HUYỆN THIỆU
HÓA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị quyết của Quốc
hội: Số 39/2021/QH15 ngày 13/11/2021 về Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ
2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm
2021-2025; số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về việc tiếp tục tăng cường
hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải
pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng
quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ các Nghị định của
Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày
18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành
Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số
326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phân bổ chỉ tiêu Quy
hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch
sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;
Căn cứ các Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 về việc
quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; s ố
11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật lập,
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của
HĐND tỉnh: Số 190/NQ-HĐND ngày 10/7/2019, số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019; số
279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020, số 329/NQ-HĐND ngày 21/9/2020, số 380/NQ-HĐND ngày
06/12/2020, số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021, số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021, số
164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021, số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; số 241/NQ-HĐND
ngày 13/4/2022; số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022; số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 về
việc chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục
đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục
đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;
Căn cứ các Quyết định của
UBND tỉnh: số 3387/QĐ-UBND ngày 31/8/2021 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất
thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Thiệu Hóa; số 2907/QĐ-UBND
ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án
phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn
vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm
2045 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân
dân huyện Thiệu Hóa tại Tờ trình số 355/TTr- UBND ngày 4/10/2022 và Báo cáo số
215/BC-UBND ngày 22/6/2022;
Theo đề nghị của Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 890/TTr- STNMT ngày 14/10/2022 (kèm theo hồ
sơ có liên quan).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Thiệu Hóa
với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm kế hoạch
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
|
Tổng diện tích
|
|
15991,72
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
10.277,39
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
5503,42
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
210,91
|
(Chi
tiết theo Phụ biểu số 01 đính kèm)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
117,69
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
13,30
|
(Chi
tiết theo Phụ biểu số 02 đính kèm)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất:
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
145,02
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
137,62
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC/PNN
|
137,62
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
1,68
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
0,82
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
0,26
|
-
|
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
3,34
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
1,31
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
6,30
|
(Chi
tiết theo Phụ biểu số 03 đính kèm)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng.
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
|
Tổng cộng
|
|
16,29
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
0,11
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
16,18
|
(Chi
tiết theo Phụ biểu số 04 đính kèm)
5. Danh mục công trình, dự án
thực hiện trong năm 2022: (Chi tiết theo Phụ biểu số 05 đính kèm)
Điều 2.
Tổ chức thực hiện.
1. Ủy ban Nhân dân huyện Thiệu
Hóa.
- Tổ chức thực hiện Kế hoạch sử
dụng đất năm 2022, huyện Thiệu Hóa; công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm
2022, đảm bảo phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất, đáp ứng yêu cầu phát triển
kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.
- Tăng cường công tác tuyên
truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật,
sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển
bền vững.
- Chịu trách nhiệm trước pháp
luật, trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, chỉ tiêu của từng
loại đất đến từng không gian kế hoạch sử dụng đất; công khai diện tích bảo vệ đất
trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng tự
nhiên đã được xác định trong kế hoạch sử dụng đất. Thực hiện nghiêm trình tự,
thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng
hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh
chấp thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất,
giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của
tỉnh.
- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc
trách nhiệm quản lý nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử
lý kӏp thời các trường hợp vị phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với
các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Chủ động cân đối, bố trí, huy
động các nguồn lực để thực hiện hiệu quả điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất của
huyện. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục triệt để tình trạng
bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất
được quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp theo đúng kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất
cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ
thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.
- Định kỳ hàng năm, tổng hợp,
báo cáo và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của
huyện, gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy
định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh,
Chủ tịch UBND tỉnh về tham mưu quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh và
tính chính xác, phù hợp của chỉ tiêu sử dụng đất đến từng loại đất trong năm kế
hoạch được thẩm định; chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo dõi, kiểm
tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất cấp huyện và chỉ đạo, hướng dẫn điều chỉnh quy hoạch, đảm bảo
phù hợp với Quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 khi được
phê duyệt; kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp
không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp
đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo
đúng quy định của pháp luật.
- Tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết
quả thực hiện, làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc
phục trong thực hiện kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện theo quy định.
3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh
và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối
hợp chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung Kế hoạch sử dụng
đất năm 2022, huyện Thiệu Hóa theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban
hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám
đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công
Thương, Nông nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải, Y tế, Giáo dục và Đào tạo,
Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; UBND huyện Thiệu Hóa và Thủ trưởng các
cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3, Quyết định;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/cáo);
- Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (để b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Huyện ủy, HĐND huyện Thiệu Hóa;
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC200.10.22)
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Đức Giang
|
Phụ
biểu số 01.1:
Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng
đất năm 2022 huyện Thiệu Hóa
(Kèm
theo Quyết định số: 3613/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Thiệu Hóa
|
Xã Thiệu Ngọc
|
Xã Thiệu Vũ
|
Xã Thiệu Phúc
|
Xã Thiệu Tiến
|
Xã Thiệu Công
|
Xã Thiệu Phú
|
Xã Thiệu Long
|
Xã Thiệu Giang
|
Xã Thiệu Duy
|
Xã Thiệu Nguyên
|
Xã Thiệu Hợp
|
|
TỔNG DTTN (1+2+3)
|
|
15.991,72
|
1.067,95
|
746,54
|
605,16
|
463,45
|
463,79
|
668,12
|
652,83
|
769,99
|
751,05
|
880,67
|
661,53
|
707,07
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
10.277,39
|
606,43
|
471,60
|
368,55
|
242,20
|
290,80
|
442,80
|
434,59
|
570,97
|
566,03
|
605,59
|
386,08
|
446,14
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
8.367,68
|
491,51
|
365,40
|
303,03
|
207,73
|
254,94
|
384,61
|
384,60
|
390,66
|
450,61
|
561,10
|
265,24
|
358,75
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
8.094,14
|
482,12
|
358,61
|
303,03
|
207,73
|
241,68
|
383,17
|
384,60
|
383,40
|
443,57
|
561,10
|
215,05
|
312,58
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.053,38
|
83,64
|
78,74
|
43,87
|
22,51
|
27,68
|
11,64
|
8,84
|
32,94
|
57,02
|
25,96
|
115,62
|
54,06
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
245,62
|
8,09
|
3,33
|
2,22
|
1,46
|
0,02
|
0,03
|
0,04
|
38,23
|
47,47
|
3,56
|
|
22,35
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
4,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
139,11
|
|
|
|
|
|
|
|
58,26
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
352,29
|
21,80
|
22,76
|
14,90
|
4,18
|
7,82
|
35,72
|
24,67
|
20,83
|
10,30
|
10,33
|
3,95
|
7,48
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
115,18
|
1,38
|
1,37
|
4,53
|
6,33
|
0,34
|
10,80
|
16,44
|
30,05
|
0,63
|
4,64
|
1,27
|
3,50
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
5.503,42
|
456,66
|
252,64
|
213,14
|
204,06
|
158,13
|
216,45
|
216,50
|
196,01
|
169,79
|
269,09
|
271,13
|
250,93
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
6,72
|
1,39
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
0,27
|
0,27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
25,11
|
1,74
|
|
|
|
|
|
17,64
|
1,79
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
26,28
|
17,57
|
0,58
|
|
0,85
|
0,33
|
1,36
|
1,66
|
0,15
|
0,51
|
|
0,24
|
0,16
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
83,16
|
18,45
|
|
2,14
|
2,63
|
0,17
|
0,04
|
11,07
|
1,28
|
0,19
|
0,48
|
31,21
|
3,38
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
105,03
|
26,29
|
20,79
|
8,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.393,03
|
190,01
|
104,72
|
94,34
|
83,80
|
62,79
|
86,29
|
90,43
|
91,94
|
106,69
|
135,21
|
91,23
|
118,41
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
1.416,06
|
105,86
|
60,73
|
46,80
|
53,75
|
35,19
|
61,71
|
68,50
|
64,05
|
61,14
|
80,18
|
49,29
|
71,24
|
-
|
Đất
thủy lợi
|
DTL
|
585,63
|
41,08
|
30,28
|
27,74
|
17,28
|
18,93
|
8,93
|
5,93
|
14,12
|
20,83
|
41,33
|
29,32
|
30,28
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
22,51
|
1,82
|
0,63
|
1,09
|
0,70
|
0,40
|
1,04
|
0,51
|
1,20
|
1,21
|
0,99
|
0,62
|
0,73
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
10,88
|
5,23
|
0,17
|
0,08
|
0,23
|
0,32
|
0,31
|
0,15
|
0,11
|
0,19
|
0,37
|
0,41
|
0,13
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
64,97
|
13,51
|
1,36
|
2,85
|
2,32
|
1,31
|
1,76
|
1,89
|
1,62
|
2,35
|
2,05
|
2,69
|
1,87
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
51,09
|
5,42
|
3,66
|
0,93
|
2,23
|
1,53
|
0,73
|
2,88
|
|
1,63
|
3,92
|
1,40
|
1,02
|
-
|
Đất
công trình năng lượng
|
DNL
|
8,53
|
0,52
|
0,23
|
0,02
|
0,60
|
0,14
|
0,06
|
0,78
|
0,04
|
0,33
|
0,24
|
0,09
|
0,33
|
-
|
Đất
công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0,96
|
0,25
|
0,03
|
0,07
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,02
|
0,03
|
|
0,03
|
0,03
|
|
-
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
1,71
|
|
|
0,58
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
204,14
|
13,31
|
7,04
|
9,00
|
6,55
|
4,79
|
11,37
|
9,12
|
9,45
|
17,30
|
5,40
|
6,93
|
11,16
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
0,07
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
chợ
|
DCH
|
6,60
|
1,50
|
0,25
|
0,11
|
|
0,15
|
0,35
|
0,12
|
0,28
|
0,61
|
0,32
|
0,36
|
0,38
|
2.10
|
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
10,03
|
|
0,02
|
4,52
|
0,01
|
|
|
|
0,36
|
0,61
|
|
0,09
|
0,71
|
2.12
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
9,84
|
1,44
|
0,32
|
0,55
|
0,10
|
|
|
0,53
|
0,68
|
0,49
|
0,39
|
|
0,56
|
2.13
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
1,59
|
0,67
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.685,37
|
|
90,07
|
73,91
|
57,54
|
56,39
|
92,27
|
87,54
|
71,99
|
44,00
|
81,54
|
76,04
|
63,02
|
2.17
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
139,70
|
139,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
21,58
|
4,89
|
0,93
|
0,58
|
0,77
|
0,36
|
0,40
|
0,59
|
0,55
|
0,68
|
0,42
|
1,56
|
0,73
|
2.19
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
1,90
|
0,61
|
|
|
|
|
|
0,91
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất
tín ngưỡng
|
TIN
|
2,85
|
0,87
|
0,03
|
0,12
|
|
0,15
|
|
0,01
|
0,08
|
0,08
|
|
|
0,03
|
2.22
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
946,64
|
53,15
|
34,48
|
32,12
|
57,43
|
33,78
|
31,69
|
6,65
|
27,45
|
12,67
|
47,28
|
67,29
|
61,57
|
2.23
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
62,49
|
1,06
|
1,04
|
1,33
|
1,05
|
4,16
|
4,40
|
|
0,78
|
4,96
|
4,15
|
3,56
|
3,63
|
2.24
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
1,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
210,91
|
4,87
|
22,28
|
23,46
|
17,19
|
14,87
|
8,87
|
1,75
|
3,00
|
15,21
|
6,00
|
4,33
|
10,00
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
1.067,95
|
1.067,95
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp
lâu năm)
|
KNN
|
8.339,76
|
490,21
|
361,94
|
305,25
|
209,18
|
241,70
|
383,20
|
384,64
|
421,63
|
491,04
|
564,66
|
215,05
|
334,93
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu vực
rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
143,25
|
|
|
|
|
|
|
|
58,26
|
|
|
|
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
27,87
|
18,24
|
0,58
|
|
0,85
|
0,33
|
1,36
|
1,66
|
0,15
|
0,51
|
|
0,24
|
0,16
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
25,11
|
1,74
|
|
|
|
|
|
17,64
|
1,79
|
|
|
|
|
9
|
Khu đô thị (trong đó
có khu đô thị mới)
|
DTC
|
1.067,95
|
1.067,95
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
26,28
|
17,57
|
0,58
|
|
0,85
|
0,33
|
1,36
|
1,66
|
0,15
|
0,51
|
|
0,24
|
0,16
|
11
|
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
1.076,66
|
1.067,95
|
0,58
|
|
0,85
|
0,33
|
1,36
|
1,66
|
0,15
|
0,51
|
|
0,24
|
0,16
|
12
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
1.685,37
|
|
90,07
|
73,91
|
57,54
|
56,39
|
92,27
|
87,54
|
71,99
|
44,00
|
81,54
|
76,04
|
63,02
|
13
|
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
1.750,08
|
|
90,07
|
76,05
|
60,17
|
56,56
|
92,31
|
98,61
|
73,27
|
44,19
|
82,02
|
107,25
|
66,40
|
Phụ
biểu số 01.2
Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng
đất năm 2022 huyện Thiệu Hóa
(Kèm
theo Quyết định số: 3613/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Thiệu Thịnh
|
Xã Thiệu Quang
|
Xã Thiệu Thành
|
Xã Thiệu Toán
|
Xã Thiệu Chính
|
Xã Thiệu Hòa
|
Xã Minh Tâm
|
Xã Thiệu Viên
|
Xã Thiệu Lý
|
Xã Thiệu Vận
|
Xã Thiệu Trung
|
Xã Tân Châu
|
Xã Thiệu Giao
|
|
TỔNG DTTN (1+2+3)
|
|
489,49
|
685,47
|
551,68
|
631,82
|
505,72
|
660,37
|
1.041,90
|
492,80
|
412,51
|
369,62
|
389,73
|
741,13
|
581,33
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
275,24
|
455,45
|
343,98
|
384,13
|
352,55
|
460,19
|
625,10
|
320,80
|
280,28
|
231,29
|
244,71
|
444,14
|
427,80
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
139,48
|
350,50
|
297,26
|
314,86
|
316,42
|
441,80
|
535,38
|
297,70
|
258,10
|
173,44
|
208,75
|
231,69
|
384,14
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
139,48
|
350,50
|
297,26
|
314,86
|
306,62
|
321,80
|
533,87
|
297,70
|
258,10
|
172,75
|
208,75
|
231,69
|
384,14
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
126,55
|
46,56
|
39,44
|
48,97
|
1,31
|
2,03
|
32,71
|
3,62
|
4,02
|
35,43
|
18,23
|
125,48
|
6,52
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1,12
|
29,19
|
1,50
|
8,54
|
0,85
|
10,02
|
28,00
|
3,32
|
2,34
|
13,35
|
1,42
|
7,75
|
11,45
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,15
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
|
22,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58,05
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
8,09
|
4,85
|
5,12
|
11,76
|
31,77
|
6,34
|
24,38
|
15,17
|
15,00
|
8,62
|
11,08
|
8,00
|
17,37
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
1,55
|
0,66
|
|
2,20
|
|
4,64
|
0,99
|
0,82
|
0,45
|
5,24
|
9,03
|
8,32
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
203,64
|
215,48
|
195,19
|
245,90
|
152,48
|
199,57
|
405,11
|
165,98
|
131,07
|
136,97
|
144,80
|
289,92
|
142,80
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
|
|
1,81
|
|
3,52
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,94
|
|
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
0,30
|
|
0,30
|
0,33
|
0,23
|
0,78
|
0,05
|
|
0,20
|
|
0,68
|
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
2,04
|
0,19
|
0,01
|
0,60
|
0,01
|
|
2,06
|
0,09
|
0,81
|
6,31
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
15,00
|
3,65
|
2,18
|
1,67
|
|
|
|
|
|
|
|
26,85
|
|
2.8
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
56,10
|
99,80
|
80,07
|
105,52
|
77,99
|
86,34
|
165,68
|
76,60
|
69,36
|
63,73
|
74,04
|
98,17
|
75,26
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
28,55
|
58,03
|
55,43
|
49,73
|
50,69
|
55,88
|
90,75
|
48,03
|
45,52
|
28,54
|
40,37
|
61,30
|
44,77
|
-
|
Đất
thủy lợi
|
DTL
|
15,20
|
26,36
|
9,36
|
44,75
|
17,54
|
19,26
|
52,53
|
17,86
|
13,54
|
20,08
|
20,61
|
25,86
|
16,63
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,44
|
1,94
|
0,80
|
0,59
|
1,03
|
0,64
|
0,75
|
0,71
|
0,78
|
1,53
|
0,65
|
1,19
|
0,52
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,37
|
0,32
|
0,18
|
0,29
|
0,24
|
0,11
|
0,75
|
0,08
|
0,22
|
0,20
|
0,12
|
0,17
|
0,13
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
1,32
|
4,18
|
1,56
|
1,54
|
2,53
|
1,28
|
2,10
|
2,36
|
2,30
|
4,02
|
1,99
|
2,49
|
1,72
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
1,31
|
0,84
|
1,50
|
2,67
|
1,59
|
3,43
|
5,69
|
2,14
|
2,20
|
0,88
|
1,59
|
1,50
|
0,40
|
-
|
Đất
công trình năng lượng
|
DNL
|
0,01
|
0,03
|
0,13
|
0,06
|
0,03
|
0,29
|
0,24
|
0,13
|
0,12
|
3,29
|
0,27
|
0,28
|
0,26
|
-
|
Đất
công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,02
|
0,06
|
0,03
|
-
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
0,31
|
0,14
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
0,61
|
|
0,06
|
-
|
Đất
làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
8,87
|
7,67
|
10,64
|
5,86
|
4,01
|
5,21
|
12,25
|
5,25
|
4,64
|
5,16
|
7,55
|
5,02
|
10,59
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
chợ
|
DCH
|
|
0,09
|
0,30
|
|
0,30
|
0,21
|
0,57
|
|
|
|
0,25
|
0,30
|
0,15
|
2.10
|
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,02
|
0,65
|
|
0,24
|
|
|
0,63
|
0,61
|
|
|
0,99
|
0,37
|
0,20
|
2.12
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0,11
|
0,85
|
0,25
|
0,53
|
0,29
|
0,98
|
0,11
|
|
0,55
|
0,28
|
|
0,53
|
0,30
|
2.13
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
0,09
|
|
0,47
|
|
|
|
|
0,25
|
0,11
|
2.16
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
37,70
|
38,66
|
83,32
|
69,17
|
63,90
|
66,66
|
129,96
|
79,22
|
60,21
|
48,44
|
63,45
|
92,75
|
57,63
|
2.17
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,37
|
0,27
|
0,54
|
0,56
|
0,44
|
0,29
|
0,98
|
0,86
|
0,96
|
0,41
|
0,35
|
1,05
|
2,04
|
2.19
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
0,16
|
0,05
|
|
0,01
|
|
0,16
|
|
|
|
2.20
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất
tín ngưỡng
|
TIN
|
0,27
|
0,37
|
0,04
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
0,07
|
0,26
|
0,45
|
2.22
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
94,07
|
69,55
|
26,79
|
64,29
|
5,47
|
19,25
|
105,90
|
5,80
|
|
19,99
|
1,81
|
68,16
|
|
2.23
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
1,38
|
0,18
|
1,58
|
0,07
|
25,75
|
|
2,82
|
|
|
0,05
|
0,03
|
0,49
|
2.24
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,70
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
10,61
|
14,56
|
12,51
|
1,79
|
0,72
|
0,63
|
11,68
|
6,02
|
1,16
|
1,37
|
0,20
|
7,06
|
10,77
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực
chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
140,60
|
379,69
|
298,76
|
323,40
|
307,47
|
331,82
|
561,87
|
301,02
|
260,44
|
186,10
|
210,16
|
239,44
|
395,59
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
|
22,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62,20
|
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
|
0,30
|
|
0,30
|
0,42
|
0,23
|
1,25
|
0,05
|
|
0,20
|
|
0,93
|
0,11
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,94
|
|
|
9
|
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
|
0,30
|
|
0,30
|
0,33
|
0,23
|
0,78
|
0,05
|
|
0,20
|
|
0,68
|
|
11
|
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
|
0,30
|
|
0,30
|
0,33
|
0,23
|
0,78
|
0,05
|
|
0,20
|
|
0,68
|
|
12
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
37,70
|
38,66
|
83,32
|
69,17
|
63,90
|
66,66
|
129,96
|
79,22
|
60,21
|
48,44
|
63,45
|
92,75
|
57,63
|
13
|
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
37,70
|
38,66
|
83,32
|
71,21
|
64,09
|
66,67
|
130,56
|
79,23
|
60,21
|
50,50
|
63,54
|
93,56
|
63,94
|
Phụ
biểu số 02.1
Kế hoạch thu hồi đất năm 2022, huyện Thiệu Hóa
(Kèm
theo Quyết định số: 3613/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Thiệu Hóa
|
Xã Thiệu Ngọc
|
Xã Thiệu Vũ
|
Xã Thiệu Phúc
|
Xã Thiệu Tiến
|
Xã Thiệu Công
|
Xã Thiệu Phú
|
Xã Thiệu Long
|
Xã Thiệu Giang
|
Xã Thiệu Duy
|
Xã Thiệu Nguyên
|
Xã Thiệu Hợp
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
117,69
|
21,37
|
2,64
|
1,64
|
4,56
|
0,64
|
1,07
|
21,66
|
7,44
|
3,04
|
1,58
|
1,41
|
2,94
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
112,50
|
20,57
|
2,64
|
1,64
|
4,56
|
0,64
|
1,00
|
21,07
|
6,46
|
3,04
|
1,58
|
1,40
|
2,66
|
|
Trong đó: Đất chuyên lúa nước
|
LUC
|
117,31
|
20,57
|
2,64
|
1,64
|
4,56
|
0,64
|
1,00
|
21,07
|
6,46
|
3,04
|
1,58
|
1,40
|
2,66
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
0,73
|
0,28
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
0,01
|
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,15
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
0,26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
2,74
|
0,02
|
|
|
|
|
0,07
|
0,06
|
0,67
|
|
|
|
0,13
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
1,31
|
0,50
|
|
|
|
|
|
0,50
|
0,31
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
13,30
|
3,41
|
0,06
|
0,53
|
0,28
|
0,02
|
|
1,88
|
0,22
|
0,05
|
0,04
|
0,19
|
0,05
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
11,64
|
2,62
|
0,06
|
0,53
|
0,29
|
0,02
|
|
1,86
|
0,18
|
0,05
|
0,04
|
0,18
|
0,05
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
7,76
|
2,21
|
0,01
|
0,03
|
0,27
|
0,02
|
|
1,68
|
0,18
|
0,05
|
0,04
|
0,18
|
0,03
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
2,48
|
0,41
|
0,05
|
0,12
|
0,02
|
|
|
0,18
|
|
|
|
|
0,02
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,31
|
|
|
0,24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
0,12
|
|
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,67
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
0,27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0,03
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,001
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
| | |