Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 3387/QĐ-UBND 2021 quy hoạch sử dụng đất huyện Thiệu Hóa tỉnh Thanh Hóa

Số hiệu: 3387/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa Người ký: Lê Đức Giang
Ngày ban hành: 31/08/2021 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3387/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 31 tháng 08 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN THIỆU HÓA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Kết luận số 560-KLTU ngày 26/7/2021 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021 -2030, tầm nhìn đến năm 2045.

Xét đề nghị của UBND huyện Thiệu Hóa tại Tờ trình số 232/TTr-UBND ngày 15/7/2021;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 784/TTr-STNMT ngày 27/8/2021 (kèm theo hồ sơ có liên quan).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 -2030 huyện Thiệu Hóa, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất: Tổng diện tích tự nhiên: 15.991,72 ha.

- Nhóm đất nông nghiệp: 8.533,94 ha.

- Nhóm đất phi nông nghiệp: 7.331,93 ha.

- Nhóm đất chưa sử dụng: 125,85 ha.

Cụ thể:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2020

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

Diện tích

(ha)

Cơ cấu

(%)

Cấp tỉnh phân bổ

(ha)

Cấp huyện xác định, xác định bổ sung

(ha)

Tổng số

Diện tích

(ha)

Cơ cấu

(%)

I

Tổng diện tích tự nhiên

15.991,72

100,00

15.991,72

 

15.991,72

100,00

1

Đất nông nghiệp

10.449,03

65,34

8.533,94

 

8.533,94

53,36

1.1

Đất trồng lúa

8.538,89

53,40

7.342,20

 

7.342,20

45,91

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

8.263,19

51,67

7.150,70

 

7.150,70

44,72

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

1.055,89

6,60

394,28

 

394,28

2,47

1.3

Đất trồng cây lâu năm

246,52

1,54

255,88

 

255,88

1,60

1.4

Đất rừng phòng hộ

4,15

0,03

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

139,37

0,87

140,93

 

140,93

0,88

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

356,06

2,23

287,18

 

287,18

1,80

1.8

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

108,17

0,68

 

113,47

113,47

0,71

2

Đất phi nông nghiệp

5.314,95

33,24

7.331,93

 

7.331,93

45,85

2.1

Đất quốc phòng

6,72

0,04

17,09

 

17,09

0,11

2.2

Đất an ninh

0,27

0,00

5,63

 

5,63

0,04

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

300,00

 

300,00

1,88

2.4

Đất khu chế xuất

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

7,47

0,05

172,00

 

172,00

1,08

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

13,93

0,09

136,59

 

136,59

0,85

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

64,60

0,40

137,06

 

137,06

0,86

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

91,01

0,57

145,34

 

145,34

0,91

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

2.100,81

13,14

2.670,76

 

2.670,76

16,70

2.9.1

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

21,75

0,14

 

37,70

37,70

0,24

2.9.2

Đất y tế

10,93

0,07

 

13,05

13,05

0,08

2.9.3

Đất giáo dục và đào tạo

60,71

0,38

 

80,11

80,11

0,50

2.9.4

Đất thể dục thể thao

49,24

0,31

 

71,95

71,95

0,45

2.9.5

Đất khoa học và công nghệ

 

 

 

 

 

 

2.9.6

Đất dịch vụ xã hội

0,07

0,00

 

0,07

0,07

0,00

2.9.7

Đất giao thông

1.359,78

8,50

 

1.824,46

1.824,46

11,41

2.9.8

Đất thuỷ lợi

584,37

3,65

 

601,42

601,42

3,76

2.9.9

Đất công trình năng lượng

6,38

0,04

 

29,00

29,00

0,18

2.9.10

Đất công trình bưu chính viễn thông

0,96

0,01

 

1,29

1,29

0,01

2.9.11

Đất chợ

6,62

0,04

 

11,71

11,71

0,07

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hoá

9,41

0,06

14,05

 

14,05

0,09

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

 

 

5,00

 

5,00

0,03

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

8,74

0,05

22,96

 

22,96

0,14

2.13

Đất ở tại nông thôn

1.641,27

10,26

1.722,14

 

1.722,14

10,77

2.14

Đất ở tại đô thị

126,58

0,79

690,77

 

690,77

4,32

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

20,70

0,13

31,30

 

31,30

0,20

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

1,90

0,01

2,40

 

2,40

0,02

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

1,70

0,01

6,19

 

6,19

0,04

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

203,49

1,27

232,37

 

232,37

1,45

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

 

 

 

3,75

3,75

0,02

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi giải trí, công cộng

0,34

0,00

 

42,87

42,87

0,27

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

2,87

0,02

 

5,57

5,57

0,03

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

948,69

5,93

 

911,84

911,84

5,70

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

62,68

0,39

 

54,55

54,55

0,34

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

1,70

0,01

 

1,70

1,70

0,01

3

Đất chưa sử dụng

227,74

1,42

125,85

 

125,85

0,79

4

Đất khu công nghệ cao*

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

 

 

3.255,46

 

3.255,46

20,36

II

KHU CHỨC NĂNG*

 

 

 

 

 

 

1

Khu chuyên trồng lúa nước

 

 

 

9.253,87

9.253,87

 

2

Khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm

 

 

 

120,27

120,27

 

3

Khu vực rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

4

Khu vực rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

5

Khu vực rừng sản xuất

 

 

 

140,93

140,93

 

6

Khu vực công nghiệp, cụm CN

 

 

 

525,37

525,37

 

7

Khu đô thị -thương mại - dịch vụ

 

 

 

1.524,00

1.524,00

 

8

Khu du lịch

 

 

 

 

 

 

9

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

 

 

 

4.427,28

4.427,28

 

Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

TT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển s a ng phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.923,53

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1.179,69

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1.095,44

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

606,12

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

6,09

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

9,69

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

118,92

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

3,02

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

141,63

(Chi tiết theo Phụ biểu số I đính kèm)

3. Diện tích đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng cộng

 

101,89

1

Đất nông nghiệp

NNP

7,21

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

94,68

(Chi tiết theo Phụ biểu số II đính kèm)

4. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tỷ lệ 1/10.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Thiệu Hóa.

Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Thiệu Hóa với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng diện tích

 

15.991,72

1

Đất nông nghiệp

NNP

10.305,65

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.460,43

3

Đất chưa sử dụng

CSD

225,64

(Chi tiết theo Phụ biểu số III đính kèm)

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

161,70

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

17,83

(Chi tiết theo Phụ biểu số IV đính kèm)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

144,65

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

126,52

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

126,04

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

14,31

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

0,62

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

3,20

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

11,05

(Chi tiết theo Phụ biểu số V đính kèm)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng cộng

 

2,10

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,11

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1,99

(Chi tiết theo Phụ biểu số V đính kèm)

5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2021: Chi tiết theo Phụ biểu số VII đính kèm.

Điều 3. Tổ chức thực hiện.

1. Ủy ban nhân dân huyện Thiệu Hóa.

- Tổ chức thực hiện quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Thiệu Hóa; công bố, công khai quy hoạch sử dụng đất làm cơ sở triển khai lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.

- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, tính chính xác và không gian sử dụng đất; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên đã được xác định trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất. Căn cứ quy hoạch sử dụng đất được duyệt, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm; thực hiện điều chỉnh, đảm bảo phù hợp với quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 khi được phê duyệt (nếu có mâu thuẫn); thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh.

- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

- Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực để thực hiện hiệu quả điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.

- Tiếp tục rà soát, xác định chính xác ranh giới đất sử dụng cho mục đích quốc phòng, an ninh tại địa phương để cập nhật vào quy hoạch sử dụng đất quốc phòng, đất an ninh và quản lý chặt chẽ, sử dụng tiết kiệm, hiệu quả theo đúng quy định của pháp luật.

- Tăng cường công tác điều tra, đánh giá chất lượng, tiềm năng đất đai; đánh giá thoái hóa đất, ô nhiễm đất; nâng cao chất lượng nguồn nhân lực và tăng cường ứng dụng hóa học công nghệ trong công tác quản lý đất đai; đẩy mạnh công tác dự báo, thông tin và định hướng trong sử dụng đất, nhất là việc giám sát, đánh giá hiệu quả công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện, gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường

- Chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh trong tham mưu quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh; về tính chính xác, sự phù hợp của chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng của từng loại đất được thẩm định và chấp hành quy định của pháp luật liên quan đến không gian sử dụng đất trong kỳ quy hoạch được thẩm định, phê duyệt.

- Chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện và chỉ đạo, hướng dẫn điều chỉnh quy hoạch, đảm bảo phù hợp với quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 khi được phê duyệt (nếu có mâu thuẫn); kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.

- Hằng năm, chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan tổ chức thẩm định kế hoạch sử dụng đất của huyện theo đúng tiến độ, đảm bảo đúng chất lượng và thời gian theo quy định, báo cáo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt; đồng thời tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện theo quy định.

3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, huyện Thiệu Hóa theo đúng quy định của pháp luật.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; UBND huyện Thiệu Hóa và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4, Quyết định;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường ( để b/cáo);
- Bộ Nông nghiệp và PTNT (để b/cáo);
- Thường trực Tỉnh ủy ( để b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (để (b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Huyện ủy, HĐND huyện Thiệu Hóa;
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC118.8.21)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Đức Giang

 

Phụ biểu số I.1:

Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ quy hoạch phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã, huyện Thiệu Hóa
(Kèm theo Quyết định số: 3387/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

(ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Thị trấn Thiệu Hóa

Xã Thiệu Ngọc

Xã Thiệu Vũ

Xã Thiệu Phúc

Xã Thiệu Tiến

Xã Thiệu Công

Xã Thiệu Phú

Xã Thiệu Long

Xã  Thiệu Giang

Xã Thiệu Duy

Xã Thiệu Nguyên

Xã Thiệu Hợp

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.923,53

115,75

77,01

51,63

53,46

49,87

139,49

259,55

63,64

96,74

42,24

40,64

93,70

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1.179,69

56,09

28,38

29,90

28,25

17,51

112,09

186,64

33,39

45,11

16,30

28,23

59,62

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1.095,44

53,70

28,38

29,90

24,52

16,33

112,09

176,49

29,84

39,09

16,30

13,46

27,07

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

606,12

53,68

42,99

21,53

25,04

10,98

8,38

71,98

23,22

51,40

25,10

12,22

31,37

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

6,09

0,36

 

 

 

 

 

0,04

0,30

 

0,02

 

1,41

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

9,69

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

118,92

5,62

5,64

0,20

0,17

21,35

17,02

0,89

6,73

0,23

0,82

0,19

0,47

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

3,02

 

 

 

 

0,03

2,00

 

 

 

 

 

0,83

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

141,63

4,95

5,12

5,57

1,08

2,96

5,26

27,16

6,34

8,14

0,75

8,98

5,95

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

10,00

 

 

1,54

 

1,73

 

2,00

2,50

1,50

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

50,05

3,20

4,10

 

 

 

 

 

2,50

1,50

 

8,05

4,80

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

81,58

1,75

1,02

4,03

1,08

1,23

5,26

25,16

1,34

5,14

0,75

0,93

1,15

Phụ biểu số I.2:

Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ quy hoạch phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã, huyện Thiệu Hóa
(Kèm theo Quyết định số: 3387/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

(ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Xã Thiệu Thịnh

Xã Thiệu Quang

Xã Thiệu Thành

Xã Thiệu Toán

Xã Thiệu Chính

Xã Thiệu Hòa

Xã Minh Tâm

Xã Thiệu Viên

Xã  Thiệu Lý

Xã Thiệu Vận

Xã Thiệu Trung

Xã Tân Châu

Xã Thiệu Giao

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.923,53

112,84

228,49

42,88

48,58

37,06

30,81

144,78

55,66

25,56

25,57

32,74

28,72

26,12

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1.179,69

68,23

169,11

11,44

18,34

20,54

23,66

110,19

37,19

13,28

15,76

17,72

16,46

16,26

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1.095,44

68,23

169,11

11,44

18,34

19,00

16,80

108,68

37,19

13,28

15,76

17,72

16,46

16,26

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

606,12

44,61

46,85

30,97

30,00

1,00

2,02

27,05

2,70

3,67

7,83

12,71

12,14

6,68

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

6,09

 

 

0,35

 

 

0,11

2,90

 

 

 

 

0,08

0,52

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

9,69

 

9,69

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

118,92

 

2,84

0,12

0,24

15,52

5,02

4,64

15,77

8,61

1,98

2,15

0,04

2,66

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

3,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,16

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

141,63

7,38

4,06

2,82

5,77

3,16

2,48

5,47

3,17

2,37

6,63

5,57

9,43

1,06

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

10,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,73

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

50,05

6,50

 

2,50

3,20

 

 

 

 

 

3,70

1,20

8,80

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

81,58

0,88

4,06

0,32

2,57

3,16

2,48

5,47

3,17

2,37

2,20

4,37

0,63

1,06

Phụ biểu số II.1:

Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ quy hoạch phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã, huyện Thiệu Hóa
(Kèm theo Quyết định số: 3387/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

(ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Thị trấn Thiệu Hóa

Xã Thiệu Ngọc

Xã Thiệu Vũ

Xã Thiệu Phúc

Xã Thiệu

Tiến

Xã Thiệu Công

Xã Thiệu Phú

Xã Thiệu Long

Xã  Thiệu Giang

Xã Thiệu Duy

Xã Thiệu Nguyên

Xã Thiệu Hợp

1

Đất nông nghiệp

NNP

7,21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

7,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

94,68

23,30

9,22

11,15

7,22

3,28

1,65

0,69

2,20

1,10

0,33

0,10

0,05

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1,59

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2,93

 

 

 

 

 

 

 

 

0,72

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

4,00

2,00

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,04

 

 

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,21

 

0,08

0,05

 

 

 

 

 

 

0,07

 

0,01

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

18,62

14,62

 

 

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

30,36

5,86

2,13

9,81

0,59

1,52

 

0,11

1,00

0,12

0,26

0,10

 

 

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

0,06

 

 

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giáo dục và đào tạo

DGD

0,16

 

 

 

 

 

 

0,11

 

 

 

 

 

 

Đất thể dục thể thao

DTT

0,81

 

 

0,29

 

0,41

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

26,79

5,86

2,13

9,44

0,59

0,11

 

 

0,50

0,12

0,26

0,10

 

 

Đất thuỷ lợi

DTL

2,51

 

 

 

 

1,00

 

 

0,50

 

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

0,03

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hoá

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1,78

 

 

 

 

0,48

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

7,05

 

 

0,20

2,55

 

 

 

 

0,20

 

 

0,04

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

6,32

 

 

 

 

 

1,65

0,46

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,08

 

 

 

 

 

 

0,08

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,81

 

 

 

0,81

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng

NTD

15,51

0,82

1,38

1,09

1,27

1,28

 

 

1,20

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

3,63

 

3,63

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi giải trí, công cộng

DKV

1,60

 

 

 

 

 

 

 

 

0,06

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số II.2:

Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ quy hoạch phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã, huyện Thiệu Hóa
(Kèm theo Quyết định số: 3387/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

(ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Xã Thiệu Thịnh

Xã Thiệu Quang

Xã Thiệu Thành

Xã Thiệu Toán

Xã Thiệu Chính

Xã Thiệu Hòa

Xã Minh Tâm

Xã Thiệu Viên

Xã Thiệu Lý

Xã Thiệu Vận

Xã Thiệu Trung

Xã Tân Châu

Xã Thiệu Giao

1

Đất nông nghiệp

NNP

7,21

 

3,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,95

0,11

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

7,10

 

3,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,95

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,11

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

94,68

7,29

3,21

5,10

 

0,77

0,53

2,30

5,97

0,65

1,00

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1,59

 

 

1,59

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,05

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2,93

1,80

0,41

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

4,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

18,62

 

 

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

30,36

1,42

0,24

1,30

 

 

 

1,01

0,04

0,10

1,00

 

 

3,75

 

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giáo dục và đào tạo

DGD

0,16

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất thể dục thể thao

DTT

0,81

 

 

 

 

 

 

 

0,02

0,09

 

 

 

 

 

Đất khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

26,79

1,42

0,24

1,25

 

 

 

 

0,02

 

1,00

 

 

3,75

 

Đất thuỷ lợi

DTL

2,51

 

 

 

 

 

 

1,01

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hoá

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0,10

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1,78

 

 

 

 

0,05

 

0,17

0,77

 

 

 

 

0,31

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

7,05

0,79

0,32

0,21

 

 

0,03

 

 

0,01

 

 

 

2,70

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

6,32

 

 

 

 

 

 

 

4,21

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ qu an

TSC

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở củ a tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,81

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng

NTD

15,51

2,78

2,09

 

 

0,72

0,50

0,98

0,05

0,54

 

 

 

0,81

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

3,63

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi giải trí, công cộng

DKV

1,60

0,50

 

 

 

 

 

0,14

0,90

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số III.1:

Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Thiệu Hóa
(Kèm theo Quyết định số: 3387/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

(ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Thị trấn Thiệu Hóa

Xã Thiệu Ngọc

Xã Thiệu Vũ

Xã Thiệu Phúc

Xã Thiệu Tiến

Xã Thiệu Công

Xã Thiệu Phú

Xã Thiệu Long

Xã  Thiệu Giang

Xã Thiệu Duy

Xã Thiệu Nguyên

Xã Thiệu Hợp

1

Đất nông nghiệp

NNP

10.305,65

621,01

468,72

369,39

244,98

291,45

443,55

438,96

572,99

560,06

607,71

385,50

446,74

1.1

Đất trồng lúa

LUA

8.395,32

502,93

363,10

303,87

208,82

255,58

383,53

388,16

391,15

448,60

563,01

264,65

359,38

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

8.120,10

492,78

355,65

303,87

208,82

242,32

382,09

388,16

383,89

441,56

563,01

213,73

313,21

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.041,58

83,90

78,44

43,87

22,62

27,68

11,66

9,03

30,99

51,56

26,17

115,63

53,97

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

255,90

10,10

3,17

2,22

3,03

0,02

1,76

0,10

40,73

48,97

3,56

 

22,41

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

4,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

139,37

 

 

 

 

 

 

 

58,26

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

352,86

22,21

22,65

14,90

4,18

7,82

35,79

24,73

21,50

10,30

10,33

3,95

7,47

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

116,49

1,88

1,37

4,53

6,33

0,34

10,80

16,94

30,36

0,63

4,64

1,27

3,50

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.460,43

441,74

241,41

212,30

201,29

157,84

215,71

212,10

194,00

175,53

266,86

271,71

250,28

2.1

Đất quốc phòng

CQP

6,72

1,39

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,27

0,27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

24,97

1,74

 

 

 

 

 

17,50

1,79

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

24,30

13,49

0,58

 

0,84

0,33

1,36

0,46

0,15

0,68

 

0,24

0,97

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

91,32

18,45

 

2,14

2,63

0,17

0,04

11,07

0,60

0,19

0,48

31,21

3,38

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

91,01

26,27

6,79

8,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.164,81

170,82

100,98

80,14

76,41

57,54

75,10

77,31

81,70

96,07

129,18

85,60

105,84

 

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

24,71

2,02

0,63

1,34

0,70

0,40

1,04

0,51

1,20

1,21

0,99

0,62

0,72

 

Đất y tế

DYT

11,41

5,23

0,17

0,20

0,23

0,32

0,31

0,45

0,11

0,19

0,48

0,41

0,13

 

Đất giáo dục và đào tạo

DGD

64,34

12,23

1,36

2,85

2,32

1,31

1,76

1,89

1,62

2,35

2,05

2,69

1,87

 

Đất thể dục thể thao

DTT

50,15

5,42

3,65

0,95

2,23

1,53

0,73

2,88

 

0,93

3,92

1,40

1,02

 

Đất khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất dịch vụ xã hội

DXH

0,07

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

1.410,33

102,64

63,54

46,76

53,36

34,73

61,88

65,23

64,51

70,17

79,90

50,01

71,42

 

Đất thuỷ lợi

DTL

588,51

40,74

31,13

27,82

16,94

18,93

8,94

6,13

13,90

20,33

41,25

30,00

30,07

 

Đất công trình năng lượng

DNL

7,56

0,50

0,22

0,04

0,60

0,14

0,06

0,08

0,05

0,28

0,24

0,08

0,28

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,96

0,25

0,03

0,07

0,03

0,03

0,03

0,02

0,03

 

0,03

0,03

 

 

Đất chợ

DCH

6,77

1,72

0,25

0,11

 

0,15

0,35

0,12

0,28

0,61

0,32

0,36

0,33

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hoá

DDT

11,31

 

0,02

4,52

0,01

 

 

 

0,36

0,61

 

0,09

0,71

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

10,20

1,44

0,32

0,56

0,44

 

 

0,53

0,69

0,49

0,39

 

0,56

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.655,45

 

89,23

72,60

55,12

55,72

91,27

87,95

70,56

41,83

79,56

75,21

61,72

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

131,83

131,83

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

21,16

4,48

0,93

0,58

0,77

0,36

0,40

0,59

0,55

0,68

0,42

1,56

0,73

2.16

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,90

0,61

 

 

 

 

 

0,91

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

2,75

 

 

0,57

 

1,05

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng

NTD

206,65

13,65

7,03

9,00

6,58

4,79

11,45

9,12

9,30

17,30

5,40

6,93

11,16

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi giải trí, công cộng

DKV

0,34

0,32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2,87

0,87

0,03

0,14

 

0,15

 

0,01

0,08

0,08

 

 

0,03

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

948,54

55,04

34,48

32,12

57,43

33,78

31,69

6,65

27,45

12,67

47,28

67,29

61,57

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

62,26

1,06

1,04

1,34

1,05

3,94

4,40

 

0,78

4,96

4,15

3,56

3,63

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

225,64

5,20

36,38

23,46

17,19

14,52

8,87

1,77

2,99

15,43

6,10

4,34

10,04

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

1.067,95

1.067,95

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số III.2:

Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Thiệu Hóa
(Kèm theo Quyết định số: 3387/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

(ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Xã Thiệu Thịnh

Xã Thiệu Quang

Xã Thiệu Thành

Xã Thiệu Toán

Xã Thiệu Chính

Xã Thiệu Hòa

Xã Minh Tâm

Xã Thiệu Viên

Xã Thiệu Lý

Xã Thiệu Vận

Xã Thiệu Trung

Xã Tân Châu

Xã Thiệu Giao

1

Đất nông nghiệp

NNP

10.305,65

276,96

455,67

346,29

384,54

347,05

461,28

631,98

319,10

282,67

232,15

247,76

444,69

424,45

1.1

Đất trồng lúa

LUA

8.395,32

141,20

353,51

299,57

315,27

310,85

442,78

542,48

296,53

260,45

173,49

211,78

232,99

381,64

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

8.120,10

141,20

353,51

299,57

315,27

301,05

323,26

540,97

296,53

260,45

172,79

211,78

232,99

381,64

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.041,58

126,55

43,52

39,44

48,97

1,37

2,02

31,84

3,62

4,07

35,50

18,25

124,53

6,38

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

255,90

1,12

29,19

1,50

8,54

0,85

10,07

28,12

3,32

2,34

14,09

1,42

7,79

11,48

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

4,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,15

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

139,37

 

23,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

58,05

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

352,86

8,09

4,85

5,12

11,76

31,77

6,41

24,89

14,65

15,00

8,63

11,08

8,15

16,63

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

116,49

 

1,55

0,66

 

2,20

 

4,64

0,99

0,82

0,45

5,24

9,03

8,32

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.460,43

203,06

213,92

192,86

245,49

157,98

198,47

398,19

167,65

128,68

136,11

141,75

289,37

146,13

2.1

Đất quốc phòng

CQP

6,72

 

 

1,81

 

3,52

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

24,97

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,94

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

24,30

 

0,30

 

0,30

2,01

0,23

0,05

0,05

 

0,21

1,37

0,68

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

91,32

 

 

 

2,04

8,01

0,01

0,60

1,03

 

2,06

0,09

0,81

6,31

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

91,01

15,00

3,65

2,18

1,67

 

 

 

 

 

 

 

26,85

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.164,81

46,62

91,15

69,30

100,20

71,81

80,97

152,96

70,61

64,33

57,78

62,60

94,05

65,74

 

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

24,71

0,44

1,96

0,80

0,59

1,03

0,64

0,75

2,49

0,78

1,53

0,65

1,15

0,52

 

Đất y tế

DYT

11,41

0,37

0,32

0,18

0,29

0,24

0,11

0,75

0,08

0,22

0,20

0,12

0,17

0,13

 

Đất giáo dục và đào tạo

DGD

64,34

1,32

4,18

1,56

1,54

2,53

1,28

2,77

2,34

2,30

4,02

1,99

2,49

1,72

 

Đất thể dục thể thao

DTT

50,15

1,31

0,84

1,50

2,67

1,59

3,60

5,69

1,66

2,26

0,88

1,59

1,50

0,40

 

Đất khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất dịch vụ xã hội

DXH

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

1.410,33

28,11

57,23

55,45

50,27

48,77

55,66

88,21

45,38

45,31

27,69

37,22

61,02

45,86

 

Đất thuỷ lợi

DTL

588,51

15,03

26,48

9,36

44,75

17,29

19,15

53,95

18,50

13,31

20,14

20,53

26,93

16,91

 

Đất công trình năng lượng

DNL

7,56

0,01

0,02

0,12

0,06

0,03

0,29

0,24

0,13

0,12

3,29

0,23

0,43

0,02

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,96

0,03

0,03

0,03

0,03

0,03

0,03

0,03

0,03

0,03

0,03

0,02

0,06

0,03

 

Đất chợ

DCH

6,77

 

0,09

0,30

 

0,30

0,21

0,57

 

 

 

0,25

0,30

0,15

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hoá

DDT

11,31

0,02

0,65

 

0,24

 

 

0,63

1,89

 

 

0,99

0,37

0,20

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

10,20

0,11

0,85

0,25

0,53

0,29

0,98

0,11

 

0,55

0,28

 

0,53

0,30

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.655,45

36,47

37,75

81,01

67,87

62,15

65,72

124,66

79,37

58,18

47,86

62,15

91,56

59,93

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

131,83

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

21,16

0,37

0,27

0,54

0,56

0,44

0,29

0,98

0,85

0,96

0,41

0,35

1,05

2,04

2.16

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,90

 

 

 

 

0,16

0,05

 

0,01

 

0,16

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

2,75

 

0,31

0,14

 

 

 

0,01

 

 

 

0,61

 

0,06

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng

NTD

206,65

10,12

7,67

10,64

6,21

4,01

5,21

12,25

5,23

4,64

5,64

7,71

5,02

10,59

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi giải trí, công cộng

DKV

0,34

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2,87

0,27

0,37

0,04

 

0,02

 

 

 

 

 

0,07

0,26

0,45

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

948,54

94,07

69,55

26,79

64,29

5,47

19,25

105,91

5,80

 

19,99

1,81

68,16

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

62,26

 

1,38

0,18

1,58

0,07

25,75

 

2,82

 

 

0,05

0,03

0,49

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,70

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

225,64

9,48

15,89

12,51

1,79

0,72

0,63

11,74

6,02

1,16

1,37

0,20

7,07

10,77

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

1.067,95

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số IV.1:

Kế hoạch thu hồi đất năm 2021, huyện Thiệu Hóa
(Kèm theo Quyết định số: 3387/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

(ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Thị trấn Thiệu Hóa

Xã Thiệu Ngọc

Xã Thiệu Vũ

Xã Thiệu Phúc

Xã Thiệu

Tiến

Xã Thiệu Công

Xã Thiệu Phú

Xã Thiệu Long

Xã  Thiệu Giang

Xã Thiệu Duy

Xã Thiệu Nguyên

Xã Thiệu Hợp

1

Đất nông nghiệp

NNP

161,70

29,97

14,67

0,80

5,72

 

3,41

29,35

9,10

11,72

0,18

2,88

2,63

1.1

Đất trồng lúa

LUA

143,57

29,72

13,47

0,80

5,10

 

3,39

29,35

7,15

6,16

0,18

2,88

2,21

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

143,09

29,72

13,47

0,80

5,10

 

3,39

29,35

7,15

6,16

0,18

2,88

2,21

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

28,62

0,10

0,62

 

1,24

 

0,04

 

3,90

11,12

 

 

0,18

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,62

0,04

0,38

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,18

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

3,20

0,16

0,51

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,15

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

17,83

2,66

2,45

0,07

0,76

0,70

0,07

2,81

0,19

1,41

 

0,01

0,12

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

14,31

2,46

1,16

0,07

0,74

0,48

0,07

2,81

0,04

1,25

 

 

0,12

 

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

Đất y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giáo dục và đào tạo

DGD

0,06

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất thể dục thể thao

DTT

0,69

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

11,39

1,95

0,75

0,05

0,68

0,48

0,07

2,51

 

0,95

 

 

0,02

 

Đất thuỷ lợi

DTL

2,09

0,47

0,40

0,02

0,06

 

 

0,30

0,04

0,30

 

 

0,04

 

Đất công trình năng lượng

DNL

0,02

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

2.10

Đất c ó di tích lịch sử - văn hoá

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,57

 

1,28

 

 

 

 

 

 

0,16

 

0,01

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ qu an

TSC

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng

NTD

0,37

0,05

0,01

 

0,02

 

 

 

0,15

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi giải trí, công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,15

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất c ó mặt nước chuyên dùng

MNC

0,42

 

 

 

 

0,22

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số IV.2:

Kế hoạch thu hồi đất năm 2021, huyện Thiệu Hóa
(Kèm theo Quyết định số: 3387/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

(ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Xã Thiệu Thịnh

Xã Thiệu Quang

Xã Thiệu Thành

Xã Thiệu Toán

Xã Thiệu Chính

Xã Thiệu Hòa

Xã Minh Tâm

Xã Thiệu Viên

Xã Thiệu Lý

Xã Thiệu Vận

Xã Thiệu Trung

Xã Tân Châu

Xã Thiệu Giao

1

Đất nông nghiệp

NNP

161,70

 

8,35

 

3,77

8,59

0,99

3,83

5,06

0,25

1,73

1,94

3,39

13,37

1.1

Đất trồng lúa

LUA

143,57

 

4,90

 

3,77

8,59

0,98

2,84

3,44

0,25

1,73

1,94

2,42

12,30

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

143,09

 

4,90

 

3,77

8,59

0,50

2,84

3,44

0,25

1,73

1,94

2,42

12,30

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

28,62

 

6,90

 

 

 

0,02

1,98

 

 

 

 

1,94

0,58

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,62

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

3,20

 

 

 

 

 

 

 

1,62

 

 

 

 

0,76

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

17,83

0,12

1,87

 

0,03

1,24

0,08

0,09

1,15

0,05

0,02

0,25

0,03

1,65

2.1

Đất quốc phòng

CỌP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

14,31

0,12

0,89

 

0,03

1,24

 

0,09

1,09

0,05

0,02

0,25

0,03

1,30

 

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giáo dục và đào tạo

DGD

0,06

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

Đất thể dục thể thao

DTT

0,69

 

 

 

 

 

 

 

0,69

 

 

 

 

 

 

Đất khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

11,39

0,12

0,86

 

0,03

1,24

 

 

0,37

0,05

0,02

0,25

0,03

0,96

 

Đất thuỷ lợi

DTL

2,09

 

0,03

 

 

 

 

0,09

0,01

 

 

 

 

0,33

 

Đất công trình năng lượng

DNL

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hoá

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh l am thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,57

 

0,98

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

0,09

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ qu an

TSC

0,01

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

2.16

Đất XD trụ sở củ a tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa đị a, nhà tang lễ, nhà hoả táng

NTD

0,37

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,14

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi giải trí, công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,42

 

 

 

 

 

0,08

 

 

 

 

 

 

0,12

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số V.1:

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021, huyện Thiệu Hóa
(Kèm theo Quyết định số: 3387/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

(ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Thị trấn Thiệu Hóa

Xã Thiệu Ngọc

Xã Thiệu Vũ

Xã Thiệu Phúc

Xã Thiệu

Tiến

Xã Thiệu Công

Xã Thiệu Phú

Xã Thiệu Long

Xã  Thiệu Giang

Xã Thiệu Duy

Xã Thiệu Nguyên

Xã Thiệu Hợp

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

144,65

27,97

14,67

0,80

4,18

 

1,68

29,35

6,60

10,22

0,18

2,88

2,63

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

126,52

27,72

13,47

0,80

3,56

 

1,66

29,35

4,65

4,66

0,18

2,88

2,21

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

126,04

27,72

13,47

0,80

3,56

 

1,66

29,35

4,65

4,66

0,18

2,88

2,21

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

14,31

0,05

0,31

 

0,62

 

0,02

 

1,95

5,56

 

 

0,09

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

0,62

0,04

0,38

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,18

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

3,20

0,16

0,51

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,15

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

11,05

2,22

0,04

 

1,54

 

1,73

0,20

2,50

1,50

 

 

0,02

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

10,00

2,00

 

 

1,54

 

1,73

 

2,50

1,50

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,05

0,22

0,04

 

 

 

 

0,20

 

 

 

 

0,02

Phụ biểu số V.2:

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021, huyện Thiệu Hóa
(Kèm theo Quyết định số: 3387/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

(ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Xã Thiệu Thịnh

Xã Thiệu Quang

Xã Thiệu Thành

Xã Thiệu Toán

Xã Thiệu Chính

Xã Thiệu Hòa

Xã Minh Tâm

Xã Thiệu Viên

Xã Thiệu Lý

Xã Thiệu Vận

Xã Thiệu Trung

Xã Tân Châu

Xã Thiệu Giao

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

144,65

 

8,35

 

3,77

8,59

0,99

3,83

5,06

0,25

1,00

1,94

3,39

6,32

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

126,52

 

4,90

 

3,77

8,59

0,98

2,84

3,44

0,25

1,00

1,94

2,42

5,25

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

126,04

 

4,90

 

3,77

8,59

0,50

2,84

3,44

0,25

1,00

1,94

2,42

5,25

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

14,31

 

3,45

 

 

 

0,01

0,99

 

 

 

 

0,97

0,29

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

0,62

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

3,20

 

 

 

 

 

 

 

1,62

 

 

 

 

0,76

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

11,05

 

0,28

 

0,01

 

 

 

0,01

 

0,73

 

0,02

0,25

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

10,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,73

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPHNKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,05

 

0,28

 

0,01

 

 

 

0,01

 

 

 

0,02

0,25

Phụ biểu số VI.1:

Kế hoạch đưa đất chưa sử dung vào sử dung năm 2021, huyên Thiệu Hóa
(Kèm theo Quyết định số: 3387/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

(ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Thị trấn Thiệu Hóa

Xã Thiệu Ngọc

Xã Thiệu Vũ

Xã Thiệu Phúc

Xã Thiệu

Tiến

Xã Thiệu Công

Xã Thiệu Phú

Xã Thiệu Long

Xã  Thiệu Giang

Xã Thiệu Duy

Xã Thiệu Nguyên

Xã Thiệu Hợp

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1,99

0,04

0,15

 

0,05

0,35

 

 

 

0,06

 

 

0,01

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,04

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,06

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

0,01

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,31

 

0,15

 

 

 

 

 

 

0,06

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

0,31

 

0,15

 

 

 

 

 

 

0,06

 

 

 

 

Đất thuỷ lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hoá

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ qu an

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,35

 

 

 

 

0,35

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng

NTD

1,23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi giải trí, công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số VI.2:

Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021, huyện Thiệu Hóa
(Kèm theo Quyết định số: 3387/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

(ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Xã Thiệu Thịnh

Xã Thiệu Quang

Xã Thiệu Thành

Xã Thiệu Toán

Xã Thiệu Chính

Xã Thiệu Hòa

Xã Minh Tâm

Xã Thiệu Viên

Xã Thiệu Lý

Xã Thiệu Vận

Xã Thiệu Trung

Xã Tân Châu

Xã Thiệu Giao

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,11

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,11

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1,99

1,23

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,31

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

0,31

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất thuỷ lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hoá

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng

NTD

1,23

1,23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi giải trí, công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số VII:

Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2021, huyện Thiệu Hóa
(Kèm theo Quyết định số: 3387/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Hạng mục

Diện tích quy hoạch

Diện tích hiện trạng

Tăng thêm

Địa điểm

(đến cấp xã, phường, thị trấn)

Diện tích

Sử dụng vào loại đất

A

Công trình dự án được phân bổ từ quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

 

 

 

 

 

I

Công trình dự án Quốc phòng, an ninh

 

 

 

 

 

II

Công trình dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

1

Dự án cụm công nghiệp

 

 

 

 

 

1.1

Cụm công nghiệp thị trấn Thiệu H ó a

17,50

 

17,50

SKN

Xã Thiệu Phú

2

Công trình giao thông

 

 

 

 

 

2.1

Đường nối Quốc lộ với Quốc lộ 45 từ xã Hoằng Kim, huyện Hoằng Hóa đến xã Thiệu Long, huyện Thiệu Hóa.

10,65

 

10,65

DGT

Xã Thiệu Giang

3,80

 

3,80

DGT

Xã Thiệu Long

5,55

 

5,55

DGT

Xã Thiệu Quang

2.2

Đường nối Quốc lộ 45, Quốc lộ 47, Quốc lộ 217

12,01

 

12,01

DGT

Xã Thiệu Ngọc

2.3

Đường dọc bờ phía Bắc Kênh Nam đoạn từ thị trấn Thiệu Hóa đi xã Thiệu Nguyên và đoạn từ thị trấn Thiệu Hóa đi xã Thiệu Phúc

1,75

 

1,75

DGT

Thị trấn Thiệu Hóa

1,10

 

1,10

DGT

Xã Thiệu Nguyên

0,70

 

0,70

DGT

Xã Thiệu Phúc

2.4

Đường giao thông từ Quốc lộ 45 đi Trung tâm hành chính mới rẽ trái đi Đường tỉnh 516C, rẽ phải đi Đường huyện ĐH.TH05 (Kênh Nam)

8,12

 

8,12

DGT

Thị trấn Thiệu Hóa

0,86

 

0,86

DGT

Xã Thiệu Phú

2.5

Đường giao thông từ cầu Sắt đi cầu Trắng và đi Trạm y tế xã Minh Tâm,

0,75

 

0,75

DGT

Xã Minh Tâm

2.6

Đường giao thông thôn Nam Bang 2

0,73

 

0,73

DGT

Xã Thiệu Hợp

2.7

Mở rộng đường giao thông Đồng Tiến đi Sông Dừa

0,78

 

0,78

DGT

Xã Minh Tâm

2.8

Mở rộng đường giao thông Gốc Sữa

0,75

 

0,75

DGT

Xã Thiệu Ngọc

2.9

Mở rộng đường giao thông Thái Ninh đi Trạm Bơm

0,10

 

0,10

DGT

Xã Minh Tâm

2.10

Mỏ rộng đường giao thông Cồn Phớn, thôn Đồng Tiến

0,90

 

0,90

DGT

Xã Minh Tâm

2.11

Mở rộng hành lang an toàn giao thông khu vực chợ thôn Trung Thôn

0,05

 

0,05

DGT

Xã Thiệu Giang

2.12

Mở rộng đường giao thông Câu Muỗn đi cổng làng Thái Hòa

0,50

 

0,50

DGT

Xã Thiệu Hòa

2.13

Thoát nước, lát đá vỉa hè Quốc lộ 45, đoạn từ cầu Thiệu Hóa đi cầu Thiệu Trung

1,00

 

1,00

DGT

Thị trấn Thiệu Hóa

0,44

 

0,44

DGT

Xã Thiệu Trung

3

Công trình thủy lợi

3,96

 

3,96

 

 

3.1

Nâng cấp 14 tuyến kênh nhánh cấp dưới của kênh chính nam và kênh N11, dự án thành phần nâng cấp hệ thống kênh trạm bơm nam sông Mã (WB7)

0,70

 

0,70

DTL

Xã Thiệu Nguyên

3.2

Xử lý cấp bách sự cố sạt lở đê hữu sông Chu, đoạn từ K37+700÷K38+025

0,30

 

0,30

DTL

Xã Minh Tâm

3.3

Xử lý cấp bách sự cố sạt lở đê hữu sông Chu, đoạn từ K34÷K36, xã Minh Tâm

0,99

 

0,99

DTL

Xã Minh Tâm

3.4

Tu bổ, nâng cấp kè đê sông Càu Chày đoạn xã Thiệu Ngọc

1,00

 

1,00

DTL

Xã Thiệu Ngọc

3.5

Kè bảo vệ bờ, bãi sông khu vực mỏ cát 2a, lòng sông Chu thuộc xã Tân Châu (khu vực xã Thiệu Tân cũ), huyện Thiệu Hóa

0,97

 

0,97

DTL

Xã Tân Châu

4

Công trình năng lượng

1,40

 

1,40

 

 

4.1

Nâng cao khả năng truyền tải đường dây 110KV Ba Chè - Núi Một - Thành Phố

0,12

 

0,12

DNL

Xã Thiệu Trung

4.2

Chống quá tải, giảm bán kính cấp điện

0,01

 

0,008

DNL

Xã Thiệu Long

0,01

 

0,008

DNL

Xã Thiệu Phú

4.3

Trạm biến áp đồng Lòi Tiền, thôn 7

0,014

 

0,014

DNL

Xã Thiệu Viên

4.4

Trạm biến áp thôn Trung Thôn

0,03

 

0,03

DNL

Xã Thiệu Giang

4.5

Dự án di chuyển và hoàn trả các công trình hạ tầng kỹ thuật phục vụ GPMB để thi công xây dựng dự án đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông, đoạn qua huyện Thiệu Hóa

1,00

 

1,00

DNL

Thiệu Giang, Thiệu Hợp, Tân Châu, Thiệu Giao

4.6

Dự án di chuyển đường điện phục vụ GPMB để thi công xây dựng dự án đường giao thông nối Quốc lộ 217- Quốc lộ 45- Quốc lộ 47

0,20

 

0,20

DNL

Xã Thiệu Ngọc

5

Công trình cơ sở văn hóa

2,97

 

2,97

 

 

5.1

Mở rộng nhà văn hóa thôn 1 khu Bầu trên Xóm 1

0,09

 

0,09

DVH

Xã Thiệu Phúc

5.2

Nhà văn hóa Tiểu Khu 3

0,16

 

0,16

DVH

Thị trấn Thiệu Hóa

5.3

Nhà văn hóa Tiểu Khu 6

0,04

 

0,04

DVH

Thị trấn Thiệu Hóa

5.4

Nhà văn hóa thôn 2

0,23

 

0,23

DVH

Xã Thiệu Vận

5.5

Nhà văn hóa thôn 6

0,11

 

0,11

DVH

Xã Thiệu Viên

5.6

Nhà văn hoá thôn Đa Lộc kết hợp sân thể thao

0,20

 

0,20

DVH

Xã Thiệu Giang

5.7

Nhà văn hoá thôn Nam Bằng 2

0,02

 

0,02

DVH

Xã Thiệu Hợp

5.8

Nhà bia liệt sỹ Đồng Nẫn, thôn Cẩm Vân

0,31

 

0,31

DVH

Xã Thiệu Vũ

5.9

Trung tâm văn hóa theo dự án đô thị Hậu Hiền, thôn 1

1,81

 

1,81

DVH

Xã Thiệu Viên

6

Công trình cơ sở y tế

0,48

 

0,48

 

 

6.1

Mở rộng Trạm y tế xã

0,18

 

0,18

DYT

Xã Thiệu Duy

6.2

Trạm y tế xã tại Đồng Tra, thôn Định Tân

0,30

 

0,30

DYT

Xã Thiệu Phú

7

Công trình cơ sở giáo dục

3,19

 

3,19

 

 

7.1

Mở rộng khuôn viên trường mầm non

0,12

 

0,12

DGD

Xã Thiệu Phúc

7.2

Mở rộng Trường Mầm non xã Thiệu Công

0,21

 

0,21

DGD

Xã Thiệu Công

7.3

Mở rộng Trường Tiểu học Thiệu Lý

0,30

 

0,30

DGD

Xã Thiệu Lý

7.4

Mở rộng Trường THPT Nguyễn Quán Nho

0,84

 

0,84

DGD

Xã Thiệu Quang

7.5

Mở rộng Trường Trung học cơ sở

0,48

 

0,48

DGD

Xã Thiệu Phúc

7.6

Trường Mầm non và Tiểu học kết hợp thể thao học đường

1,24

 

1,24

DGD

Thị trấn Thiệu Hóa

8

Công trình cơ sở thể dục thể thao

1,60

 

1,60

 

 

8.1

Nhà văn hóa thôn, Sân thể thao thôn Đoán Quyết Hạ

0,95

 

0,95

DTT

Xã Thiệu Phúc

8.2

Sân thể thao thôn Toán Thọ

0,65

 

0,65

DTT

Xã Thiệu Toán

9

Công trình chợ

0,20

 

0,20

 

 

9.1

Chợ mới Thiệu Đô, Tiểu khu Ba Chè

0,20

 

0,20

DCH

Thị trấn Thiệu Hóa

10

Công trình di tích lịch sử - văn hóa

 

 

 

 

 

10.1

Bảo vệ nguyên trạng ngôi mộ Hoàng đế Lê Ý Tông tại thôn Nguyên Sơn, xã Thiệu Nguyên

0,01

 

0,01

DDT

Xã Thiệu Nguyên

 

Tu bổ, tôn tạo di tích lịch sử cách mạng Trụ sở làm việc của Tỉnh ủy Thanh Hóa (giai đoạn 1967-1973), xã Thiệu Viên, huyện Thiệu Hóa (Khu di tích lịch sử)

0,76

 

0,76

DDT

 

10.2

Tu bổ, tôn tạo di tích lịch sử cách mạng Trụ sở làm việc của Tỉnh ủy Thanh Hóa (giai đoạn 1967-1973), xã Thiệu Viên, huyện Thiệu Hóa (Sân thể thao)

1,11

 

1,11

DTT

Xã Thiệu Viên

 

Tu bổ, tôn tạo di tích lịch sử cách mạng Trụ sở làm việc của Tỉnh ủy Thanh Hóa (giai đoạn 1967-1973), xã Thiệu Viên, huyện hiệu Hóa (Trụ sở Ủy ban nhân dân xã)

0,47

 

0,47

TSC

 

11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

 

 

 

 

 

11.1

Bãi rác đồng Cồn Lộn, thôn Cẩm Vân, Lam Vỹ

0,56

 

0,56

DRA

Xã Thiệu Vũ

11.2

Bãi rác Phù Lưu, thôn Thái Khang

0,56

 

0,56

DRA

Xã Thiệu Hòa

11.3

Bãi rác tập trung xóm 1, thôn Mật Thôn

0,34

 

0,34

DRA

Xã Thiệu Phúc

12

Khu dân cư nông thôn

 

 

 

 

 

12.1

Khu dân cư trại khu vực Ao Tàn Cửa Phủ

2,05

 

1,39

ONT

Xã Tân Châu

0,56

DGT

0,10

DTL

12.2

Khu dân cư Tái định cư phục vụ GPMB đường nối Quốc lộ 01 - Quốc lộ 45 (Khu Nấp Mới, Đồng Cạn, thôn chí Cường 1+2)

3,03

 

1,82

ONT

Xã Thiệu Quang

1,05

DGT

0,16

DTL

12.3

Điểm dân cư khu Nấp mới, đồng Cạn, thôn Chí Cường 1+2

0,90

 

0,54

ONT

Xã Thiệu Quang

0,30

DGT

0,06

DTL

12.4

Khu dân cư phía Tây Bắc thị trấn Thiệu Hóa (Giai đoạn 3)

3,54

 

2,13

ONT

Xã Thiệu Phú

1,19

DGT

0,22

DTL

12.5

Khu dân cư gốc Sữa, Thưởng, Trối Sâu thôn Tân Bình.

2,31

 

1,50

ONT

Xã Thiệu Ngọc

0,70

DGT

0,11

DTL

12.6

Khu dân cư đồng Cửa, thôn Đồng Tâm, thôn Liên Minh

3,77

 

2,27

ONT

Xã Thiệu Giao

1,25

DGT

0,25

DTL

12.7

Khu dân cư đồng Cửa Đình, thôn Giao Sơn

3,04

 

1,83

ONT

Xã Thiệu Giao

1,05

DGT

0,16

DTL

12.8

Khu dân cư Đồng Cái Ngoài, thôn Toán Tỵ

2,70

 

1,62

ONT

Xã Thiệu Toán

0,98

DGT

0,10

DTL

12.9

Điểm dân cư thôn Nguyên Thắng 2020

0,28

 

0,17

ONT

Xã Thiệu Nguyên

0,08

DGT

0,03

DTL

12.10

Điểm dân cư thôn Nguyên Tiến 2020

0,80

 

0,48

ONT

Xã Thiệu Nguyên

0,25

DGT

0,07

DTL

12.11

Điểm dân cư khu vực Đồng Trào, thôn 1

0,40

 

0,25

ONT

Xã Thiệu Viên

0,12

DGT

0,03

DTL

12.12

Điểm dân cư khu vực Đồng Bầu, (Trước trường THCS)

0,77

 

0,47

ONT

Xã Thiệu Hợp

0,25

DGT

0,05

DTL

12.14

Điểm dân cư Dọc Bún, thôn Vĩnh Điện

0,32

 

0,20

ONT

Xã Thiệu Phú

0,10

DGT

0,02

DTL

12.15

Điểm dân cư Ác Te - Phú Lai

2,48

 

1,49

ONT

Xã Thiệu Long

0,89

DGT

0,10

DTL

13

Khu dân cư đô thị

 

 

 

 

 

13.1

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới (phía Bắc đường vào Bệnh viện Đa khoa huyện Thiệu Hóa)

1,75

 

1,05

ODT

Thị trấn Thiệu Hóa

0,59

DGT

0,11

DTL

13.2

Hạ tầng kĩ thuật khu dân cư dọc đường Quốc lộ 45 đi thôn Đỉnh Tân xã Thiệu Phú

1,93

 

1,16

ODT

Thị trấn Thiệu Hóa

0,67

DGT

0,10

DTL

13.3

Khu dân cư phía Đông xã Thiêu Đô (cũ) Giai đoạn 2

5,00

 

3,00

ODT

Thị trấn Thiệu Hóa

1,50

DGT

0,50

DTL

14

Công trình cơ sở tôn giáo

 

 

 

 

 

14.1

Mở rộng chùa Linh Sơn Vụng cửa Hung Quan Trung 1

1,05

 

1,05

TON

Xã Thiệu Tiến

15

Công trình nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

 

 

 

 

 

15.1

Nghĩa địa Quai Lạng

0,15

 

0,15

NTD

Xã Thiệu Trung

15.2

Mở rộng khu nghĩa trang, thôn Minh Thượng

0,18

 

0,18

NTD

Xã Thiệu Công

15.3

Mở rộng nghĩa địa Cồn Dưới

0,11

 

0,11

NTD

Xã Thiệu Trung

15.4

Mở rộng nghĩa địa Đồng Éo, tiểu khu 12

0,58

 

0,58

NTD

Thị trấn Thiệu Hóa

15.5

Mở rộng nghĩa địa Đuôi Bãi Nổi + Đuôi Hố Cầu

1,35

 

1,35

NTD

Xã Thiệu Thịnh

15.6

Mở rộng nghĩa đị a khu Đồng Bưởi, thôn Toán Thắng

0,45

 

0,45

NTD

Xã Thiệu Toán

15.7

Mở rộng nghĩa đị a Mã Nại, thôn Quy Xá

0,38

 

0,38

NTD

Xã Thiệu Vận

15.8

Nghĩa đị a Đồng Rộng, thôn Vĩ Thôn

0,13

 

0,13

NTD

Xã Thiệu Phúc

III

Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất

 

 

 

 

 

1

Dự án thương mại, dịch vụ

 

 

 

 

 

1.1

Khu thương mại dịch vụ

0,21

 

0,21

TMD

Xã Thiệu Vận

1.2

Khu dịch vụ, thương mại tổng hợp

0,52

 

0,52

TMD

Xã Thiệu Ngọc

1.3

Khu thương mại dịch vụ

0,38

 

0,38

TMD

Xã Thiệu Giang

1.4

Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp

1,10

 

1,10

TMD

Thị trấn Thiệu Hóa

1.5

Khu thương mại dịch vụ đồng Dinh Thấp, thôn Dân Chính

0,61

 

0,61

TMD

Xã Thiệu Chính

1.6

Khu thương mại dịch vụ thôn Dân Quý

1,40

 

1,40

TMD

Xã Thiệu Chính

1.7

Khu thương mại dịch vụ khu vực Đồng Bắt

1,36

 

1,36

TMD

Xã Thiệu Công

1.8

Hợp tác xã nông nghiệp tại xó m 2

0,29

 

0,29

TMD

Xã Thiệu Phúc

1.9

Khu thương mại dịch vụ (DVTM-06)

1,10

 

1,10

TMD

Thị trấn Thiệu Hóa

1.10

Khu thương mại dịch vụ, tiểu khu 4

1,11

 

1,11

TMD

Thị trấn Thiệu Hóa

1.11

Hợp tác xã dịch vụ nông nghiệp

0,12

 

0,12

TMD

Xã Thiệu Giang

1.12

Khu dịch vụ thương mại

1,37

 

1,37

TMD

Xã Thiệu Trung

1.13

Khu thương mại dịch vụ thôn Quản Xá

0,66

 

0,66

TMD

Xã Thiệu Hợp

1.14

Khu Thương mại, dịch vụ thôn Nam Bằng 1

0,15

 

0,15

TMD

Xã Thiệu Hợp

2

Khu sản xuất phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

2.1

Nhà máy nước sạch tại xóm 1

1,90

 

1,90

SKC

Xã Thiệu Phúc

2.2

Nhà máy nước sạch xã Thiệu Hợp - Giai đoạn 2

0,20

 

0,20

SKC

Xã Thiệu Hợp

2.3

Trạm bơm tăng áp của Nhà máy nước sạch núi Go

0,10

 

0,10

SKC

Xã Minh Tâm

2.4

Trung tâm chế biến công nghệ cao Lam Sơn, thôn Thuận Tôn, Vĩnh Điện

9,63

 

9,63

SKC

Xã Thiệu Phú

2.5

Khu sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

7,82

 

7,82

SKC

Xã Thiệu Chính

2.6

Đất sản xuất kinh do anh Cồn Hào, thôn Phú L ai

0,50

 

0,50

SKC

Xã Thiệu Long

2.7

Khu sản xuất kinh do anh Đồng Pheo, thôn 3

1,02

 

1,02

SKC

Xã Thiệu Viên

2.8

Khu sản xuất kinh doanh Đồng Quan, tiểu khu 2

5,55

 

5,55

SKC

Thị trấn Thiệu Hóa

3

Chuyển mục đích sử dụng từ đất vườn, ao, cây hàng năm trong cùng thửa đất ở có nhà ở sang đất ở

1,00

0,367

0,60

ONT

Xã Thiệu Ngọc, xã Thiệu Giang, xã Thiệu Hòa, xã Thiệu Hợp, thị trấn Thiệu Hóa

4

Đất trồng cây lâu năm

 

 

 

 

 

4.1

Chuyển đổi mục đích sang đất trồng cây ăn quả, cây lâu năm

1,73

 

1,73

CLN

Xã Thiệu Công

2,50

 

2,50

CLN

Xã Thiệu Long

1,54

 

1,54

CLN

Xã Thiệu Phúc

0,73

 

0,73

CLN

Xã Thiệu Vận

2,00

 

2,00

CLN

Thị trấn Thiệu Hóa

1,50

 

1,50

CLN

Xã Thiệu Giang

5

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

5.1

Trang trại tổng hợp theo hướng thâm canh ứng dụng công nghệ cao tại xã Thiệu Giao

8,32

 

8,32

NKH

Xã Thiệu Giao

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 3387/QĐ-UBND ngày 31/08/2021 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


852

DMCA.com Protection Status
IP: 13.59.116.74
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!