Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 3550/QĐ-UBND 2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Ngọc Lặc Thanh Hóa
Số hiệu:
3550/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Thanh Hóa
Người ký:
Lê Đức Giang
Ngày ban hành:
20/10/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HOÁ
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 3550/QĐ-UBND
Thanh Hoá, ngày
20 tháng 10 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022, HUYỆN NGỌC LẶC.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị quyết của Quốc hội:
số 39/2021/QH15 ngày 13/11/2021 về Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ
2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm
2021-2025; s ố 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Qu ốc hội về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện ch ính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ kh ó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch
thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ:
s ố 43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa
đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg
ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng
đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất
quốc gia 5 năm 2021-2025;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4 /2021 về việc quy định
kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số
11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật lập,
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh:
số 190/NQ-HĐND ngày 10/7/2019, s ố 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019; s ố
279/NQ-HĐND ng ày 16/6/2020, s ố 329/NQ-HĐND ng ày 21/9/2020, số 380/NQ-HĐND
ng ày 06/12/2020, s ố
405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021, s ố 23/NQ-HĐND ng ày 17/7/2021, s ố 164/NQ-HĐND ng ày 11/10/2021, s ố 182/NQ-HĐND ng ày 10/12/2021; số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022; s ố 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022; số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 về việc chấp
thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng
đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng
rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh:
số 3521/QĐ-UBND ngày 09/09/2021 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ
2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Ngọc Lặc; số 2907/QĐ-UBND
ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân b ổ chỉ tiêu sử
dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và
theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh đến năm
2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ
2021-2030 c ấp huyện;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Ngọc Lặc tại Tờ trình s ố 171/TTr-UBND ngày
20/9/2022 và Báo cáo số 488/BC-UBND ngày 13/6/2022;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 878/TTr- STNMT ngày 13/10/2022 (kèm theo hồ sơ có
liên quan).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Ngọc Lặc với
các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Tổng diện tích
49.098,65
1
Đất nông nghiệp
NNP
39.039,09
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
9.213,13
3
Đất chưa sử dụng
CSD
846,42
(Chi tiết theo Phụ
biểu số 01 đính kèm)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
(ha)
1
Đất nông nghiệp
NNP
161,71
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
8,01
(Chi tiết theo Phụ
biểu số 02 đính kèm)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Diện tích (ha)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
326,73
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
64,64
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
58,27
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
56,54
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
29,50
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
9,80
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
165,41
-
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
0,86
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
378,80
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
PKO/OCT
2,45
(Chi tiết theo Phụ
biểu số 03 đính kèm)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
(ha)
Tổng cộng
12,87
1
Đất nông nghiệp
NNP
0,49
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
12,38
(Chi tiết theo Phụ
biểu số 04 đính kèm)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện
trong năm 2022: (Chi tiết theo Phụ biểu số 05 đính kèm)
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. Ủy ban nhân dân huyện Ngọc Lặc.
- Tổ chức thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2022,
huyện Ngọc Lặc; công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, đảm bảo phù hợp
với các chỉ tiêu sử dụng đất, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm
bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.
- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất
đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng
mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật, trước UBND tỉnh,
Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, chỉ tiêu của từng loại đất, không
gian kế hoạch sử dụng đất; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng đặc
dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên đã được xác định
trong kế hoạch sử dụng đất. Thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục
đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự
nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm
quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất
đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh.
- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý
nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các
trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các trường hợp
không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực
để thực hiện hiệu quả điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất của huyện. Khuyến khích sử
dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục triệt để tình trạng bỏ hoang đất đã
giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch
phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp theo đúng kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối
trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ
tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.
- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ
thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện, gửi Sở Tài
nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh
về tham mưu quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh và tính chính xác,
phù hợp của chỉ tiêu sử dụng đất đến từng loại đất trong năm kế hoạch được thẩm
định; chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra,
giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
cấp huyện và chỉ đạo, hướng dẫn điều chỉnh quy hoạch, đảm bảo phù hợp với Quy
hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 khi được phê duyệt; kiên
quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất,
cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của
pháp luật.
- Tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện,
làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực
hiện kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện theo quy định.
3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có
liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ,
triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung Kế hoạch sử dụng đất năm
2022, huyện Ngọc Lặc theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và
PTNT, Giao thông vận tải, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy
Quân sự tỉnh; UBND huyện Ngọc Lặc và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3, Quyết định;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/cáo);
- Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (để b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Huyện ủy, HĐND huyện Ngọc Lặc;
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC197.10.22)
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Đức Giang
Phụ biểu số 01.1:
Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng
đất năm 2022 huyện Ngọc Lặc
(Kèm theo Quyết định
số: 3550/QĐ-UBND ngày 20 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT
Loại đất
Mã loại đất
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc
Thị trấn Ngọc Lặc
Xã Lam Sơn
Xã Mỹ Tân
Xã Thúy Sơn
Xã Thạch Lập
Xã Vân Am
Xã Cao Ngọc
Xã Quang Trung
Xã Đồng Thịnh
Xã Ngọc Liên
Xã Ngọc Sơn
Tổng diện tích tự nhiên
49.098,65
3.539,76
1.291,34
2.492,06
3.006,97
5.037,06
4.478,59
1.965,94
2.315,43
1.026,15
1.451,88
1.554,27
1
Đất nông nghiệp
NNP
39.039,09
2.441,49
941,27
2.110,45
2.362,19
4.431,56
4.041,10
1.558,15
1.916,35
841,91
1.019,03
1.075,33
1.1
Đất trồng lúa
LUA
4.687,79
259,76
74,51
217,73
250,75
330,82
193,77
171,14
376,45
143,22
302,40
196,85
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
2.958,27
252,16
25,57
42,59
140,05
173,59
166,93
171,14
280,44
141,31
104,09
87,65
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
4.528,79
227,29
366,47
134,22
92,93
74,10
435,12
74,13
48,17
61,90
83,42
299,46
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
4.494,80
98,10
463,52
157,92
120,28
148,97
223,22
144,62
95,40
57,16
122,80
47,93
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
2.517,20
201,39
388,26
1.601,23
122,31
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
21.979,72
1.834,28
21,99
1.389,80
1.481,99
2.257,07
3.116,23
1.160,45
1.378,66
519,56
500,11
396,08
Trong đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
314,43
18,80
14,78
9,39
27,98
19,37
23,13
7,81
17,67
5,68
7,24
12,70
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
516,35
3,26
49,63
54,39
3,06
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
9.213,13
1.082,27
345,84
312,92
624,55
342,20
371,72
406,53
384,54
180,85
427,83
477,20
2.1
Đất quốc phòng
CQP
827,29
7,58
226,04
40,91
5,00
192,91
2.2
Đất an ninh
CAN
8,32
1,90
0,12
0,12
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
23,55
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
24,15
15,10
2,71
0,29
0,20
0,49
1,00
0,24
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
219,81
24,80
10,20
37,00
1,31
7,45
0,42
41,03
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
254,10
1,10
3,20
145,99
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
19,83
2,56
1,81
2,00
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
2.491,57
289,73
126,26
79,44
83,74
88,31
110,46
65,36
89,67
38,45
109,03
89,47
-
Đất giao thông
DGT
1.489,51
201,30
69,65
54,60
51,04
53,51
69,34
46,92
70,14
23,15
65,68
66,69
-
Đất thủy lợi
DTL
432,75
22,31
43,39
4,55
4,60
5,66
22,24
1,85
2,63
5,78
8,76
4,65
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
63,02
15,23
1,38
0,72
2,32
2,55
5,82
1,44
4,35
1,66
2,38
2,64
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
24,90
4,52
0,68
0,27
0,18
0,21
0,12
0,52
0,30
0,28
0,18
0,14
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo
DGD
100,36
25,07
2,51
3,57
2,81
5,27
5,11
2,89
3,01
1,36
7,86
2,07
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
50,57
4,32
2,53
6,12
3,27
2,90
2,03
0,80
2,38
1,26
3,69
0,41
-
Đất công trình năng lượng
DNL
108,65
2,41
0,06
0,07
0,02
0,29
0,19
0,57
0,59
0,04
9,45
-
Đất công trình bưu chính viễn thông
DBV
1,26
0,20
0,14
0,04
0,03
0,21
0,02
0,03
0,02
0,05
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
5,62
5,62
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
NTD
206,78
7,12
5,45
9,17
19,46
17,54
5,23
10,00
5,67
4,71
10,74
12,30
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
-
Đất cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
8,14
1,63
0,47
0,37
0,35
0,17
0,35
0,60
0,18
0,26
0,52
2.10
Đất xây dựng kho dự trữ Quốc gia
DKG
2.11
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
10,74
3,55
0,21
0,20
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
27,31
0,05
0,20
0,06
0,19
2.13
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.14
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.15
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
11,21
11,21
2.16
Đất ở tại nông thôn
ONT
3.345,76
172,47
156,07
218,61
134,66
130,30
148,63
214,89
87,00
203,98
172,68
2.17
Đất ở tại đô thị
ODT
588,00
588,00
2.18
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
19,47
4,87
0,72
0,70
0,40
0,48
0,37
0,44
0,58
0,29
0,38
0,26
2.19
Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp
DTS
12,37
4,87
0,04
0,20
1,86
2.20
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.21
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
8,52
0,76
0,10
0,16
2.22
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
780,84
71,31
13,65
14,83
55,68
63,40
119,67
14,81
19,00
3,95
26,86
2,06
2.23
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
540,28
59,35
19,74
61,39
11,68
3,72
30,51
49,52
50,74
41,12
19,62
2.24
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
3
Đất chưa sử dụng
CSD
846,42
15,99
4,23
68,69
20,22
263,30
65,78
1,26
14,54
3,39
5,02
1,74
3.1
Đất bằng chưa sử dụng
BCS
205,99
11,36
4,23
2,690
4,08
9,21
65,78
1,26
11,38
3,39
5,02
1,74
II
KHU CHỨC NĂNG
1
Đất khu công nghệ cao
KCN
2
Đất khu kinh tế
KKT
3
Đất đô thị
KDT
3.539,76
3.539,76
4
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực
chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
KNN
7.521,31
358,76
492,74
202,79
262,46
324,82
393,37
317,67
378,70
199,51
229,69
138,34
5
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng
hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
KLN
24.568,53
1.842,51
24,37
1.593,23
1.873,93
3.862,37
3.123,09
1.162,29
1.381,28
520,33
502,95
520,20
6
Khu du lịch
KDL
7
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
KBT
8
Khu phát triển công nghiệp (khu
công nghiệp, cụm công nghiệp)
KPC
59,00
4,48
1,86
1,20
1,13
1,19
1,67
1,02
1,52
0,54
1,47
1,46
9
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị
mới)
DTC
591,95
588,49
0,21
0,13
0,12
0,13
0,19
0,11
0,16
0,06
0,16
0,16
10
Khu thương mại - dịch vụ
KTM
24,15
15,10
2,71
0,29
0,20
0,49
1,00
0,24
11
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
DKV
616,53
603,64
2,95
0,43
0,13
0,34
0,21
0,61
1,18
0,07
0,42
0,17
12
Khu dân cư nông thôn
DNT
4.998,66
332,25
215,90
265,99
191,65
222,49
200,70
256,39
110,76
253,60
206,29
13
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp
nông thôn
KON
239,64
24,80
10,20
37,00
2,56
3,12
9,45
0,42
41,03
Phụ biểu số 01.2:
Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng
đất năm 2022 huyện Ngọc Lặc
(Kèm theo Quyết định
số: 3550/QĐ-UBND ngày 20 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT
Loại đất
Mã loại đất
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc
Xã Lộc Thịnh
Xã Cao Thịnh
Xã Ngọc Trung
Xã Phùng Giáo
Xã Phùng Minh
Xã Phúc Thịnh
Xã Nguyệt Ấn
Xã Kiên Thọ
Xã Minh Tiến
Xã Minh Sơn
Tổng diện tích tự nhiên
49.098,65
1.563,23
1.954,34
1.476,39
2.185,51
1.271,60
1.403,81
3.187,19
2.976,45
1.735,33
3.185,34
1
Đất nông nghiệp
NNP
39.039,09
1.161,67
1.466,30
1.247,92
1.874,39
999,61
1.153,13
2.616,98
2.111,18
1.272,85
2.396,24
1.1
Đất trồng lúa
LUA
4.687,79
147,44
193,85
214,97
121,00
103,13
130,38
286,83
441,94
228,76
302,10
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
2.958,27
70,27
137,13
189,34
80,88
97,51
120,76
155,10
209,60
82,14
230,03
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
4.528,79
104,34
264,41
113,75
185,68
210,90
86,99
589,31
598,74
185,20
292,26
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
4.494,80
82,66
330,75
299,88
115,05
82,82
96,73
416,28
565,18
376,10
449,44
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
2.517,20
204,01
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
21.979,72
749,44
653,84
596,69
1.360,34
596,44
797,41
1.115,01
483,04
454,09
1.117,21
Trong đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự
nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
314,43
21,90
23,45
22,63
7,55
6,32
11,65
11,55
22,06
5,92
16,85
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
516,35
55,89
84,77
29,97
198,00
0,22
22,78
14,38
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
9.213,13
217,23
399,08
225,70
280,23
244,44
249,55
558,10
862,51
441,61
778,23
2.1
Đất quốc phòng
CQP
827,29
53,37
23,97
0,15
277,36
2.2
Đất an ninh
CAN
8,32
5,94
0,12
0,12
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
23,55
23,55
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
24,15
0,05
0,17
0,16
0,07
1,16
1,76
0,75
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
219,81
30,34
0,10
0,30
25,32
34,87
6,67
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
254,10
35,92
60,25
0,80
0,98
5,86
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
19,83
0,87
1,95
0,94
0,20
9,50
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
2.491,57
45,38
132,37
78,82
103,42
62,05
57,18
209,38
329,28
163,29
140,50
-
Đất giao thông
DGT
1.489,51
31,49
67,82
55,18
42,08
34,88
36,22
121,37
136,53
97,15
94,78
-
Đất thủy lợi
DTL
432,75
6,12
55,12
10,29
45,86
11,55
11,18
54,97
68,61
26,98
15,65
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
63,02
1,83
1,13
1,81
0,95
1,32
2,17
4,79
2,84
2,21
3,48
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
24,90
0,21
0,14
0,28
0,22
0,51
0,19
0,10
0,45
15,27
0,13
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo
DGD
100,36
1,83
1,77
2,28
2,01
2,34
2,14
5,50
7,39
3,76
9,81
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
50,57
0,34
1,23
1,79
0,44
2,11
3,37
6,02
2,38
3,18
-
Đất công trình năng lượng
DNL
108,65
0,04
0,05
0,06
93,32
1,23
0,26
-
Đất công trình bưu chính viễn thông
DBV
1,26
0,26
0,06
0,03
0,15
0,02
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
5,62
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
NTD
206,78
3,34
4,86
8,21
10,05
10,55
2,99
18,54
13,52
14,31
13,02
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
-
Đất cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
8,14
0,22
0,77
0,35
0,43
0,18
0,68
0,44
0,17
2.10
Đất xây dựng kho dự trữ Quốc gia
DKG
2.11
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
10,74
3,82
2,96
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
27,31
3,00
4,04
8,98
7,66
3,13
2.13
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.14
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.15
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
11,21
2.16
Đất ở tại nông thôn
ONT
3.345,76
85,38
115,89
94,19
102,46
91,98
121,58
290,83
387,95
177,56
238,64
2.17
Đất ở tại đô thị
ODT
588,00
2.18
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
19,47
0,80
0,53
2,25
0,53
0,83
0,34
0,98
0,59
1,21
1,92
2.19
Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp
DTS
12,37
5,40
2.20
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.21
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
8,52
0,04
5,00
0,05
0,50
1,07
0,70
0,14
2.22
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
780,84
15,32
24,77
18,20
55,70
57,06
39,80
25,25
36,78
11,43
91,31
2.23
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
540,28
3,18
3,96
14,09
30,78
5,35
24,97
53,53
39,34
17,69
2.24
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
3
Đất chưa sử dụng
CSD
846,42
184,33
88,96
2,77
30,90
27,55
1,13
12,11
2,76
20,88
10,87
3.1
Đất bằng chưa sử dụng
BCS
205,99
5,93
3,24
2,77
29,09
15,46
1,13
12,11
2,76
5,80
7,55
II
KHU CHỨC NĂNG
1
Đất khu công nghệ cao
KCN
2
Đất khu kinh tế
KKT
3
Đất đô thị
KDT
3.539,76
4
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực
chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
KNN
7.521,31
154,31
471,69
491,64
198,53
181,96
219,16
577,34
781,61
462,66
683,57
5
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng
hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
KLN
24.568,53
750,90
656,64
598,89
1.363,79
599,76
800,03
1.119,22
488,13
457,09
1.327,53
6
Khu du lịch
KDL
7
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
KBT
8
Khu phát triển công nghiệp (khu
công nghiệp, cụm công nghiệp)
KPC
59,00
0,72
1,92
1,26
1,29
0,84
24,42
3,06
3,50
2,30
2,15
9
Khu đô thị (Trong đó có khu đô thị
mới)
DTC
591,95
0,08
0,22
0,14
0,15
0,09
0,10
0,35
0,40
0,26
0,24
10
Khu thương mại - dịch vụ
KTM
24,15
0,05
0,17
0,16
0,07
1,16
1,76
0,75
11
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
DKV
616,53
0,09
0,30
0,32
0,33
0,10
0,18
1,55
2,20
0,28
1,01
12
Khu dân cư nông thôn
DNT
4.998,66
118,98
234,39
195,93
150,14
129,32
158,74
452,39
598,78
307,78
396,18
13
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp
nông thôn
KON
239,64
31,21
1,95
0,10
0,94
0,20
0,30
34,82
34,87
6,67
Phụ biểu số 02.1:
Kế hoạch thu hồi đất năm 2022, huyện Ngọc Lặc
(Kèm theo Quyết định
số: 3550/QĐ-UBND ngày 20 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Thị trấn Ngọc Lặc
Xã Lam Sơn
Xã Mỹ Tân
Xã Thúy Sơn
Xã Thạch Lập
Xã Vân Am
Xã Cao Ngọc
Xã Quang Trung
Xã Đồng Thịnh
Xã Ngọc Liên
Xã Ngọc Sơn
1
Đất nông nghiệp
NNP
161,71
29,65
0,01
2,31
10,78
13,41
0,12
0,01
0,62
0,40
1,28
1,86
1.1
Đất trồng lúa
LUA
24,20
15,00
0,01
0,39
0,58
3,21
0,62
0,03
0,01
0,39
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
18,18
15,00
0,01
0,16
0,62
0,03
0,01
0,39
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
25,03
8,22
0,88
2,20
0,40
0,12
0,01
0,37
0,64
1,27
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
5,32
3,99
0,91
0,42
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
9,80
9,80
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
96,71
1,79
0,13
8,00
0,20
0,19
Trong đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự
nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
0,65
0,65
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
8,01
6,05
0,16
0,02
0,08
0,60
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
0,16
0,16
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
1,56
1,08
0,02
0,01
-
Đất giao thông
DGT
1,20
0,72
0,02
-
Đất thủy lợi
DTL
0,17
0,16
0,01
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
0,06
0,06
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo
DGD
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
0,04
0,04
-
Đất công trình năng lượng
DNL
0,02
0,02
-
Đất công trình bưu chính viễn thông
DBV
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
NTD
0,08
0,08
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
-
Đất cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
2.10
Đất xây dựng kho dự trữ Quốc gia
DKG
2.11
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.14
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.15
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.16
Đất ở tại nông thôn
ONT
1,16
0,08
0,59
2.17
Đất ở tại đô thị
ODT
4,97
4,97
2.18
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,12
2.19
Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp
DTS
2.20
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.21
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.22
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.23
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
0,04
2.24
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
Phụ biểu số 02.2:
Kế hoạch thu hồi đất năm 2022, huyện Ngọc Lặc
(Kèm theo Quyết định
số: 3550/QĐ-UBND ngày 20 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Xã Lộc Thịnh
Xã Cao Thịnh
Xã Ngọc Trung
Xã Phùng Giáo
Xã Phùng Minh
Xã Phúc Thịnh
Xã Nguyệt Ấn
Xã Kiên Thọ
Xã Minh Tiến
Xã Minh Sơn
1
Đất nông nghiệp
NNP
161,71
0,70
8,62
88,73
3,22
1.1
Đất trồng lúa
LUA
24,20
0,70
3,11
0,14
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
18,18
0,70
1,11
0,14
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
25,03
5,51
2,48
2,93
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
5,32
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
9,80
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
96,71
86,11
0,28
Trong đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự
nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
0,65
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
8,01
0,07
0,47
0,53
0,03
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
0,16
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
1,56
0,07
0,35
0,03
-
Đất giao thông
DGT
1,20
0,07
0,35
0,03
-
Đất thủy lợi
DTL
0,17
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
0,06
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
0,00
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo
DGD
0,00
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
0,04
-
Đất công trình năng lượng
DNL
0,02
-
Đất công trình bưu chính viễn thông
DBV
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
NTD
0,08
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
-
Đất cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
2.10
Đất xây dựng kho dự trữ Quốc gia
DKG
2.11
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.14
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.15
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.16
Đất ở tại nông thôn
ONT
1,16
0,49
2.17
Đất ở tại đô thị
ODT
4,97
2.18
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,12
0,12
2.19
Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp
DTS
2.20
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.21
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.22
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.23
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
0,04
0,04
2.24
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
Phụ biểu số 03.1:
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022, huyện
Ngọc Lặc
(Kèm theo Quyết định
số: 3550/QĐ-UBND ngày 20 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Thị trấn Ngọc Lặc
Xã Lam Sơn
Xã Mỹ Tân
Xã Thúy Sơn
Xã Thạch Lập
Xã Vân Am
Xã Cao Ngọc
Xã Quang Trung
Xã Đồng Thịnh
Xã Ngọc Liên
Xã Ngọc Sơn
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
326,73
86,26
1,80
2,35
10,82
13,63
0,27
25,61
8,63
0,82
41,40
1,93
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
64,64
47,89
0,01
0,39
0,58
3,41
1,62
0,03
0,01
0,39
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
58,27
47,89
0,01
0,16
0,20
1,62
0,03
0,01
0,39
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
56,54
14,87
0,88
2,20
0,40
0,12
0,01
0,79
21,37
1,27
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
29,50
11,98
1,79
0,95
0,04
0,02
0,10
0,60
0,14
1,07
0,08
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
9,80
9,80
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
165,41
10,66
0,13
8,00
0,05
25,00
6,87
18,95
0,19
Trong đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự
nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
0,86
0,86
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
381,25
1,94
0,16
49,63
22,76
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
HNK/LMU
muối
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RSX/NKR(a)
378,80
49,63
22,76
Trong đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự
nhiên
RSN/NKR(a)
2.10
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
PKO/OCT
2,45
1,94
0,16
Phụ biểu số 03.2:
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022, huyện
Ngọc Lặc
(Kèm theo Quyết định
số: 3550/QĐ-UBND ngày 20 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Xã Lộc Thịnh
Xã Cao Thịnh
Xã Ngọc Trung
Xã Phùng Giáo
Xã Phùng Minh
Xã Phúc Thịnh
Xã Nguyệt Ấn
Xã Kiên Thọ
Xã Minh Tiến
Xã Minh Sơn
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
326,73
0,43
1,98
0,04
0,14
0,30
8,74
102,42
7,50
11,67
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
64,64
0,70
3,11
2,71
3,78
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
58,27
0,70
1,11
2,71
3,43
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
56,54
0,06
5,51
6,12
2,93
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
29,50
0,37
1,28
0,04
0,14
0,30
0,12
1,55
7,50
1,43
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
9,80
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
165,41
92,03
3,52
Trong đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự
nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
0,86
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
381,25
48,80
80,69
146,59
18,34
12,34
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RSX/NKR(a)
378,80
48,80
80,69
146,24
18,34
12,34
Trong đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự
nhiên
RSN/NKR(a)
2.10
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
PKO/OCT
2,45
0,35
Phụ biểu số 04.1:
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022,
huyện Ngọc Lặc
(Kèm theo Quyết định
số: 3550/QĐ-UBND ngày 20 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Thị trấn Ngọc Lặc
Xã Lam Sơn
Xã Mỹ Tân
Xã Thúy Sơn
Xã Thạch Lập
Xã Vân Am
Xã Cao Ngọc
Xã Quang Trung
Xã Đồng Thịnh
Xã Ngọc Liên
Xã Ngọc Sơn
1
Đất nông nghiệp
NNP
0,49
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
Trong đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự
nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
0,49
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
12,38
0,62
1,86
3,20
2.1
Đất quốc phòng
CQP
1,86
1,86
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
9,90
3,20
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
0,31
0,31
-
Đất giao thông
DGT
0,03
0,03
-
Đất thủy lợi
DTL
0,28
0,28
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo
DGD
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
-
Đất công trình năng lượng
DNL
-
Đất công trình bưu chính viễn thông
DBV
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
NTD
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
-
Đất cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
2.10
Đất xây dựng kho dự trữ Quốc gia
DKG
2.11
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.14
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.15
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.16
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.17
Đất ở tại đô thị
ODT
0,03
0,03
2.18
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.19
Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp
DTS
2.20
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.21
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.22
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.23
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
0,28
0,28
2.24
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
Phụ biểu số 04.2:
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022,
huyện Ngọc Lặc
(Kèm theo Quyết định
số: 3550/QĐ-UBND ngày 20 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
(ha)
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Xã Ngọc Sơn
Xã Lộc Thịnh
Xã Cao Thịnh
Xã Ngọc Trung
Xã Phùng Giáo
Xã Phùng Minh
Xã Phúc Thịnh
Xã Nguyệt Ấn
Xã Kiên Thọ
Xã Minh Tiến
Xã Minh Sơn
1
Đất nông nghiệp
NNP
0,49
0,29
0,20
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
Trong đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
0,49
0,29
0,20
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
12,38
1,70
5,00
2.1
Đất quốc phòng
CQP
1,86
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
9,90
1,70
5,00
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
0,31
-
Đất giao thông
DGT
0,03
-
Đất thủy lợi
DTL
0,28
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo
DGD
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
-
Đất công trình năng lượng
DNL
-
Đất công trình bưu chính viễn thông
DBV
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
NTD
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
-
Đất cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
2.10
Đất xây dựng kho dự trữ Quốc gia
DKG
2.11
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.14
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.15
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.16
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.17
Đất ở tại đô thị
ODT
0,03
2.18
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.19
Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp
DTS
2.20
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.21
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.22
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.23
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
0,28
2.24
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
Phụ biểu số 05:
Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2022,
huyện Ngọc Lặc
(Kèm theo Quyết định
số: 3550/QĐ-UBND ngày 20 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT
Hạng mục
Diện tích kế hoạch
Diện tích hiện
trạng
Tăng thêm
Địa điểm (xã,
thị trấn)
Vị trí trên bản
đồ địa chính
Căn cứ pháp lý
Diện tích
Sử dụng vào mục
đích
A
Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp
tỉnh
1
Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an
ninh
1.1
Dự án đất quốc phòng
-
Thao trường huấn luyện và thao trường bắn
8,00
8,00
CQP
Thúy Sơn
Các thửa đất số
104,109,119 khoảnh số 8,9 tờ bản đồ địa chính cơ sở xã Thuý Sơn đo vẽ năm
2003
Văn bản số
1251/CV-BCH ngày 24/12/2021 của BCH Quân sự huyện về việc đăng ký nhu cầu sử
dụng đất trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022
-
Xây dựng công trình Quốc Phòng
15,00
15,00
CQP
Thạch Lập
Tờ bản đồ địa
chính cơ sở xã Thạch Lập đo đạc năm 2002
Văn bản số
1037/BTL-BTM của Bộ Quốc phòng, Bộ Tư lệnh Pháo binh ngày 19/4/2021 về việc đề
nghị chấp thuận địa điểm thực hiện dự án đầu tư xây dựng công trình Quốc phòng
1.2
Dự án đất an ninh
-
Xây dựng trụ sở Công an xã Thúy Sơn
0,12
0,12
CAN
Thúy Sơn
Thửa đất số 665 tờ
bản đồ địa chính số 19 xã Thuý Sơn đo đạc năm 2006
Nghị quyết số
240/NQ-HĐND ngày 13/04/2022 của HĐND tỉnh về việc điều chỉnh chủ trương đầu
tư dự án
-
Xây dựng trụ sở Công an xã Nguyệt Ấn
0,12
0,12
CAN
Nguyệt Ấn
Thửa đất số 779 tờ
bản đồ địa chính số 15 xã Nguyệt Ấn đo đạc năm 2006
Nghị quyết số
240/NQ-HĐND ngày 13/04/2022 của HĐND tỉnh về việc điều chỉnh chủ trương đầu
tư dự án
-
Xây dựng trụ sở Công an xã Minh Sơn
0,12
0,12
CAN
Minh Sơn
Thửa đất số 19, tờ
bản đồ số 14, bản đồ địa chính xã Minh Sơn đo vẽ năm 2006
Nghị quyết số
240/NQ-HĐND ngày 13/04/2022 của HĐND tỉnh về việc điều chỉnh chủ trương đầu
tư dự án
-
Xây dựng trụ sở Công an xã Vân Am
0,12
0,12
CAN
Vân Am
Thửa đất số 308, tờ
bản đồ địa chính số 21, bản đồ địa chính xã Vân Am, đo vẽ năm 2007
Nghị quyết số
240/NQ-HĐND ngày 13/04/2022 của HĐND tỉnh về việc điều chỉnh chủ trương đầu
tư dự án
2
Công trình, dự án để phát triển
kinh t ế - xã hội vì lợi ích quốc gi a , công cộng
2.1
Công trình, dự án quan trọng quốc gia do Quốc
hội quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất
2.2
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ
quyết định, chấp thuận đầu tư mà phải thu hồi đất
-
Xây dựng hệ thống thu gom và xử lý nước thải (04
trạm bơm nước thải)
0,006
0,006
DTL
Thị trấn Ngọc Lặc
Các tờ bản đồ số
29; 30; 32, 36, bản đồ địa chính thị trấn Ngọc Lặc đo vẽ năm 2018
Quyết định số
1085/QĐ-TTg ngày 23/8/2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư 05 tiểu dự án
-
Cải thiện cơ sở hạ tầng đô thị Ngọc Lặc, huyện Ngọc
Lặc, tỉnh Thanh Hóa (AFD) hạng mục Trạm bơm Mỹ Tân
0,13
0,13
DTL
Xã Mỹ Tân
Thửa đất số 5, tờ
bản đồ địa chính số 27 xã Mỹ Tân đo vẽ năm 2007
-
Cải thiện cơ sở hạ tầng đô thị Ngọc Lặc, huyện Ngọc
Lặc, tỉnh Thanh Hóa (AFD) hạng mục Trạm bơm Sông Âm
0,05
0,05
DTL
Xã Vân Am
Thửa đất số 5, tờ
bản đồ địa chính số 27 xã Mỹ Tân đo vẽ năm 2007
-
Cải thiện cơ sở hạ tầng đô thị Ngọc Lặc, huyện Ngọc
Lặc, tỉnh Thanh Hóa (AFD)
9,96
0,22
9,74
MNC
Thị trấn Ngọc Lặc
Các tờ bản đồ địa
chính số: 14,19,20,25,26,31,32,35, tỷ lệ 1/2000 đo vẽ năm 2005 xã Ngọc Khê
(nay là thị trấn ngọc lặc), tờ bản đồ địa chính số: 27,34,35,36,38, tỷ lệ
1/1000 đo vẽ năm 2018 thị trấn Ngọc Lặc
-
Cải thiện cơ sở hạ tầng đô thị Ngọc Lặc, huyện Ngọc
Lặc, tỉnh Thanh Hóa (AFD), hạng mục Mở rộng nhà máy nước tại thị trấn Ngọc Lặc.
0,35
0,35
SKC
Thị trấn Ngọc Lặc
Các thửa đất số
470, 447, 428 tờ bản đồ 08
Quyết định số
1085/QĐ-TTg ngày 23/8/2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư 05 tiểu dự án
-
Cải thiện cơ sở hạ tầng đô thị Ngọc Lặc, huyện Ngọc
Lặc, tỉnh Thanh Hóa (AFD) hạng mục Trạm xử lý nước thải Minh Sơn
3,13
3,13
DRA
Xã Minh Sơn
Các thửa đất số
1,2,3,45; tờ bản đồ địa chính số 01 xã Minh Sơn đo đạc năm 2006
Quyết định số
1085/QĐ-TTg ngày 23/8/2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư 05 tiểu dự án
2.3
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp
tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất
B
Công trình, dự án còn lại
I
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
chấp thuận mà phải thu hồi đất
1
Dự án Khu dân cư đô thị
47,59
4,85
42,74
-
Khu dân cư Tràng Tê, khu phố Vân Hoà, thị trấn Ngọc
Lặc, huyện Ngọc Lặc
0,09
0,06
ODT
Thị trấn Ngọc Lặc
Các thửa đất số
471,472,478,490,491 Tờ bản đồ ĐC số 11 đo đạc năm 2005 (xã Ngọc Khê cũ)
Nghị quyết số
182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
0,03
DGT
-
Khu dân cư lô 3, phố Lê Thánh Tông
1,37
0,23
0,54
ODT
Thị trấn Ngọc Lặc
Các thửa đất số
1,41,42,43,84-87,135-138 tờ bản đồ địa chính số 32 thị trấn Ngọc Lặc đo vẽ
năm 2018
Nghị quyết số
241/NQ-HĐND ngày 13/04/2022 của HĐND tỉnh
0,60
DGT
-
Khu dân cư hồ Thanh Niên
20,18
0,68
3,32
ODT
Thị trấn Ngọc Lặc
Các tờ bản đồ địa
chính số 18, 19, 24 xã Ngọc Khê (cũ) đo vẽ năm 2005
Nghị quyết số
245/NQ-HĐND ngày 22/04/2022 của HĐND tỉnh
9,38
DKV
6,33
DGT
0,47
TMD
-
Khu dân cư Cao Nguyên
25,95
1,47
6,78
ODT
Thị trấn Ngọc Lặc
Tờ bản đồ địa
chính số 23, 24 xã Ngọc Khê (cũ) nay là thị trấn Ngọc Lặc đo vẽ năm 2005
Nghị quyết số
285/NQ-HĐND ngày 13/07/2022 của HĐND tỉnh
12,37
DGT
0,07
DVH
0,19
DTT
0,60
DGD
0,17
TMD
1,83
DKV
2,47
CQP
2
Dự án Khu dân cư nông thôn
2.1
Xã Thạch Lập
0,29
0,29
-
Mặt bằng quy hoạch dân cư làng Đô Ung 1
0,13
0,13
ONT
Thạch Lập
Các thửa đất số
233, 234, 252, 256, 255, 235; Tờ bản đồ số 15, Bản đồ địa chính xã Thạch Lập,
đo vẽ năm 2006
Nghị quyết
230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh
-
Mặt bằng quy hoạch dân cư làng Đô Ung 2
0,16
0,16
ONT
Thạch Lập
Các thửa đất số
226, 227, 228, 229, 230, 231, 223, 224, 225; Tờ bản đồ số 15, Bản đồ địa
chính xã Thạch Lập, đo vẽ năm 2006
Nghị quyết
230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh
2.2
Xã Thúy Sơn
0,90
0,90
-
Mặt bằng quy hoạch khu xen cư thôn Trung Sơn
0,90
0,81
ONT
Thúy Sơn
Các thửa đất số
143, 144, 156, 85; tờ bản đồ số 17, Bản đồ địa chính xã Thuý Sơn, đo vẽ năm
2006
Nghị quyết
230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh
0,09
DGT
2.3
Xã Quang Trung
0,31
0,31
-
Mặt bằng quy hoạch khu xen cư thôn Thuận Hòa
0,31
0,28
ONT
Quang Trung
Các thửa đất số
35, 36, 87, 88; tờ bản đồ số 22, Bản đồ địa chính xã Quang Trung, đo vẽ năm
2006
Nghị quyết
230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh
0,03
DGT
2.4
Xã Đồng Thịnh
0,40
0,40
-
Mặt bằng quy hoạch khu xen cư làng Me
0,40
0,36
ONT
Đồng Thịnh
Các thửa số 32,
33, 74, 75; Tờ bản đồ số 09, bản đồ địa chính xã Đồng Thịnh, đo vẽ năm 2006
Nghị quyết
230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh
0,04
DGT
2.5
Xã Lam Sơn
0,16
0,16
-
Mặt bằng quy hoạch khu dân cư thôn Trung Tâm (xưởng
sản xuất đũa)
0,16
0,16
ONT
Lam Sơn
Thửa 192; tờ bản đồ
số 13 xã Lam Sơn đo đạc năm 2006
Nghị quyết
230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh
2.6
Xã Ngọc Sơn
1,46
1,46
-
Mặt bằng quy hoạch khu xen cư thôn Tiền Phong
1,46
1,31
ONT
Ngọc Sơn
Tờ 13 bản đồ địa
chính xã Ngọc Sơn, đo vẽ năm 2006
Nghị quyết
230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh
0,15
DGT
2.7
Xã Ngọc Trung
0,90
0,20
0,70
-
Mặt bằng quy hoạch khu dân cư thôn Yên Thắng
0,26
0,20
ONT
Ngọc Trung
Các thửa đất số
169, 170, 168, 167, 166 tờ bản đồ địa chính số 14 xã Ngọc Trung đo đạc năm
2006
Nghị quyết
230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019của HĐND tỉnh
0,06
DGT
-
Khu tái định cư Kênh Bắc Cửa Đạt đoạn qua thôn
Xuân Minh
0,636
0,2
0,110
ONT
Ngọc Trung
Các thửa đất số
187- 189,196,222 Tờ bản đồ địa chính số 04 xã Ngọc Trung đo đạc năm 2006
Nghị quyết số
182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
0,300
DGT
0,026
DTL
2.8
Xã Kiên Thọ
0,13
0,13
-
Mặt bằng quy hoạch khu dân cư làng Thành Công
0,13
0,13
ONT
Kiên Thọ
Thửa 490; tờ bản đồ
số 11, Bản đồ địa chính xã Kiên Thọ, đo vẽ năm 2006
Nghị quyết
230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019của HĐND tỉnh
2.9
Xã Nguyệt Ấn
4,07
4,07
-
Mặt bằng quy hoạch dân cư trạm điện làng Mót
1,65
1,48
ONT
Nguyệt Ấn
Các thửa 64, 96,
72, 79, 107, 132, tờ bản đồ số 09, bản đồ địa chính xã Nguyệt Ấn, đo vẽ năm
2006
Nghị quyết
230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh
0,17
DGT
-
Khu dân cư Làng Ươu 2
2,42
1,52
ONT
Nguyệt Ấn
Tờ bản đồ địa
chính số 21,22 xã Nguyệt Ấn đo đạc năm 2006
Nghị quyết số
241/NQ-HĐND ngày 13/04/2022 của HĐND tỉnh
0,90
DGT
2.10
Xã Mỹ Tân
2,18
2,18
-
Mặt bằng quy hoạch khu dân cư thôn Làng Mới
1,11
0,46
ONT
Mỹ Tân
Các thửa đất số
6,30-32,43- 49,73-80,115-117,149-152 tờ bản đồ địa chính số 19 xã Mỹ Tân đo đạc
năm 2006
Nghị quyết số
241/NQ-HĐND ngày 13/04/2022 của HĐND tỉnh
0,65
DGT
-
Mặt bằng quy hoạch khu dân cư thôn Làng Mới
0,39
0,16
ONT
Mỹ Tân
Các thửa đất số
754- 756,778-781,795,808,809 tờ bản đồ địa chính số 14 xã Mỹ Tân đo đạc năm
2006
Nghị quyết số
241/NQ-HĐND ngày 13/04/2022 của HĐND tỉnh
0,23
DGT
-
Mặt bằng quy hoạch khu dân cư thôn Làng Chả (nay
là thôn Chả Thượng)
0,68
0,33
ONT
Mỹ Tân
Tờ bản đồ địa
chính số 14 xã Mỹ Tân đo đạc năm 2006
Nghị quyết số
241/NQ-HĐND ngày 13/04/2022 của HĐND tỉnh
0,35
DGT
3
Dự án công trình giao thông
38,52
18,38
20,14
-
Đường nối Khu di tích lịch sử Lam Kinh với đường
Hồ Chí Minh
14,70
12,52
2,18
DGT
xã Kiên Thọ
Các thửa đất số
466,493,476,483,484,490,491, 492,493,482,477 tờ bản đồ địa chính số 36, thửa
đất số 2- 10,175,179,161, 162,184, 15- 23,33, tờ bản đồ địa chính số 41, thửa
đất số 4,5,7,10,11,12, tờ bản đồ địa chính số 42 xã Kiên Thọ đo đạc năm 2006
Nghị quyết số
405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
-
Chỉnh trang đô thị Ngọc Lặc (Hạng mục 04 tuyến đường
giao thông)
23,45
5,61
17,84
DGT
Thị trấn Ngọc Lặc;
xã Ngọc Liên; xã Ngọc Sơn; xã Cao Ngọc
Các tờ bản đồ địa
chính số: 13,14,18,20,21,23,24,25,26,28, 29, tỷ lệ 1/2000 đo vẽ năm 2005 xã
Ngọc Khê (nay là thị trấn Ngọc Lặc); tờ bản đồ địa chính số: 8,9,16 tỷ lệ 1/2000
đo vẽ năm 2005 xã Ngọc Liên; tờ bản đồ địa chính số: 02 tỷ lệ 1/2000 đo vẽ
năm 2005 xã Ngọc Sơn; tờ bản đồ địa chính số: 01 tỷ lệ 1/2000 đo vẽ năm 2005
xã Cao Ngọc
Nghị quyết số
245/NQ-HĐND ngày 22/04/2022 của HĐND tỉnh
-
Hạ tầng (đường giao thông và kè suối) Mặt bằng
quy hoạch khu xen cư thôn Ngọc Lan, nay là phố Tran, thị trấn Ngọc Lặc
0,37
0,25
0,12
DGT
Thị trấn Ngọc Lặc
Các thửa đất số:
194,259,529,265,306,261,3 14-317,354, tờ bản đồ địa chính số 18 xã Ngọc Khê
đo vẽ năm 2005, nay là thị trấn Ngọc Lặc
Nghị quyết số
285/NQ-HĐND ngày 13/07/2022 của HĐND tỉnh
4
Công trình năng lượng
87,19
87,19
-
Nhà máy điện năng lượng mặt trời tại xã Kiên Thọ
86,60
86,60
DNL
xã Kiên Thọ
Các thửa đất số
28,65- 67,88,89,120,125 bản đồ địa chính số 03, thửa đất số
2,3,13,24-26,34,35 bản đồ địa chính số 04, thửa đất số 18,24-
30,39,50,76,113, 115,209, bản đồ địa chính số 10 xã Kiên Thọ đo đạc năm 2006
Nghị quyết số
164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh
-
Đường dây 35kV và TBA 180kVA- 35/0,4kV cấp điện
cho khu phố Cao Nguyên, thị trấn Ngọc Lặc, huyện Ngọc Lặc, tỉnh Thanh Hóa
0,54
0,54
DNL
Thị trấn Ngọc Lặc
Các tờ bản đồ địa
chính số 27,28,29 đo vẽ năm 2005 xã Ngọc Khê (nay là thị trấn ngọc lặc)
Nghị quyết số
182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
-
Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện
lực Ngọc Lặc; Xây dựng đường dây 35kV, CQT giảm tổn thất lộ 973 TG Ngọc Lặc.
0,01
0,01
DNL
xã Ngọc Liên
Các tờ bản đồ địa
chính số 11,12,13,18,19,20 xã Ngọc Liên đo đạc năm 2006
Nghị quyết số
182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
-
Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện
lực Ngọc Lặc; Xây dựng đường dây 35kV, CQT giảm tổn thất lộ 973 TG Ngọc Lặc.
0,01
0,01
DNL
xã Kiên Thọ
Các tờ bản đồ địa
chính số 01-44 xã Kiên Thọ đo đạc năm 2005
Nghị quyết số
182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
-
Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện
lực Ngọc Lặc; xây dựng đường dây 35kV, CQT giảm tổn thất lộ 973 TG Ngọc Lặc.
0,01
0,01
DNL
xã Thuý Sơn
Các tờ bản đồ địa
chính số 18-20,23-25 xã Thuý Sơn đo đạc năm 2006
Nghị quyết số
182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
-
Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện
lực Ngọc Lặc; Xây dựng đường dây 35kV, CQT giảm tổn thất lộ 973 TG Ngọc Lặc.
0,01
0,01
DNL
Xã Lam Sơn
Các tờ bản đồ địa
chính số 2-3,8-10 xã Lam Sơn đo đạc năm 2006
Nghị quyết số
182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
-
Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện
lực Ngọc Lặc; Xây dựng đường dây 35kV, CQT giảm tổn thất lộ 973 TG Ngọc Lặc.
0,01
0,01
DNL
xã Quang Trung
Các tờ bản đồ địa
chính số 01-30 xã Quang Trung đo đạc năm 2006
Nghị quyết số
182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
5
Dự án cơ sở giáo dục
0,81
0,81
-
Mở rộng Trường Tiểu học Thúy Sơn 1, tại thôn
Thanh Bình
0,15
0,15
DGD
xã Thuý Sơn
Các thửa đất số
483- 487,516-520,105,562 tờ bản đồ địa chính số 19 xã Thuý Sơn đo đạc năm
2006
Nghị quyết số
164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh
-
Mở rộng Trường THCS xã Thúy Sơn
0,30
0,30
DGD
xã Thuý Sơn
Các thửa đất số
205,301,339 tờ bản đồ địa chính số 20 xã Thuý Sơn đo đạc năm 2006
Nghị quyết số
164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh
-
Trường mầm non xã Kiên Thọ tại thôn 11, xã Kiên
Thọ, huyện Ngọc Lặc
0,15
0,15
DGD
xã Kiên Thọ
Tờ bản đồ địa
chính số 26 xã Kiên Thọ đo đạc năm 2006
Nghị quyết số
245/NQ-HĐND ngày 22/04/2022 của HĐND tỉnh
-
Mở rộng trường Trung học cơ sở xã Phùng Giáo
0,07
0,07
DGD
xã Phùng Giáo
Tờ bản đồ địa
chính số 13 xã Phùng Giáo đo đạc năm 2006
Nghị quyết số
245/NQ-HĐND ngày 22/04/2022 của HĐND tỉnh
-
Mở rộng Trường THCS và Tiểu học xã Phùng Minh
0,14
0,14
DGD
xã Phùng Minh
Các thửa đất số
75,104; Tờ bản đồ địa chính số 11, xã Phùng Minh đo đạc năm 2006
Nghị quyết số
285/NQ-HĐND ngày 13/07/2022 của HĐND tỉnh
6
Dự án cơ sở văn hóa
8,04
8,04
-
Mở rộng khu không gian văn hóa truyền thống huyện
Ngọc Lặc
7,82
7,82
DVH
TT Ngọc Lặc (xã Ngọc
Khê cũ)
Các thửa đất số
43,44,70- 79,100-151, tờ bản đồ địa chính số 06, Thửa đất số 1- 212, tờ bản đồ
địa chính số 07 xã Ngọc Khê cũ đo đạc năm 2005
Nghị quyết
230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh
-
Quy hoạch nhà văn hóa thôn Cao Nguyên
0,22
0,22
DVH
Thị trấn Ngọc Lặc
Các thửa đất số
59,79,60, tờ bản đồ địa chính số 22 đo vẽ năm 2005 xã Ngọc Khê (nay là thị trấn
Ngọc Lặc)
Nghị quyết số
405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
7
Công trình tôn giáo
0,70
0,70
-
Nhà thờ giáo xứ thị trấn Ngọc Lặc
0,70
0,70
TON
Thị trấn Ngọc Lặc
Tờ bản đồ số 18, Bản
đồ địa chính thị trấn Ngọc Lặc
Nghị quyết số
405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
8
Dự án chợ
0,30
0,30
-
Xây dựng mới Chợ xã Quang Trung
0,30
0,30
DCH
xã Quang Trung
Các thửa đất số
504,518,555,556,557,568,5 69,605,606,607 tờ bản đồ địa chính số 17 xã Quang
Trung đo đạc năm 2006
Nghị quyết số
164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh
9
Đất thể dục thể thao
1,30
1,30
-
Sân vận động xã Thuý Sơn
1,30
1,30
DTT
xã Thuý Sơn
Các thửa đất số
52- 55,60,76,71,72,75,90,108,1 09,110,126,127, tờ bản đồ địa chính số 18, thửa
đất số 288-290, tờ bản đồ địa chính số 19 xã Thuý Sơn đo đạc năm 2006
Nghị quyết số
164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh
10
Đất có mặt nước chuyên dùng
4,90
4,90
-
Hồ làng Pheo (Chàng Vàng)
4,90
4,90
MNC
Nguyệt Ấn
Các thửa đất số
28, 36, 37, 39-42, 46, 50, 51, 56-58, 60, 62-65, 68, 69, 71-75, 78-83, 98,
100-103, 111- 120, 129-131, 134-142, 148, 152-183, 191, 202- 232, 235, 236,
238, 244, 246, 259, 262, 269-285, 299, 300, 303, 310, 314, 320, 321, 335-342,
347, 348 tờ bản đồ 10
Nghị quyết
230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh
11
Đất thủy lợi
19,67
6,73
12,94
-
Tu sửa, nâng cấp Hồ Giếng Thiềng
0,69
0,44
0,25
DTL
Xã Ngọc Liên
Các thửa đất số
236, 237, 238, 541, 586, 474, 276, 372, 378, 504, tờ bản đồ địa chính số 10
xã Ngọc Liên đo vẽ năm 2007
Nghị quyết số
164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh
-
Chỉnh trang đô thị Ngọc Lặc (Hạng mục kè sông Cầu
Chày)
18,98
6,29
12,69
DTL
Thị trấn Ngọc Lặc
Các tờ bản đồ số
1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9, bản đồ địa chính thị trấn Ngọc Lặc
Nghị quyết số
245/NQ-HĐND ngày 22/04/2022 của HĐND tỉnh
II
Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực
hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền
sử dụng đất.
1
Dự án cơ sở y tế
0,20
0,20
-
Đất cơ sở y tế
0,20
0,20
DYT
Kiên Thọ
Các thửa đất số
505, 507, 508, 509 tờ bản đồ địa chính số 25, Thửa đất số 5- 8,508 tờ bản đồ
địa chính số 32 xã Kiên Thọ đo đạc năm 2006
2
Dự án Thương mại dịch vụ
2,43
2,43
-
Khu thương mại dịch vụ
0,28
0,28
TMD
Thị trấn Ngọc Lặc
Tờ số 17 thửa số
113, 136 và tờ số 18 thửa số 141, 143, 144, 167, 168, 169, 166, 170, 171,
172, 205; Bản đồ địa chính thị trấn Ngọc Lặc
-
Khu thương mại dịch vụ
0,60
0,60
TMD
Thị trấn Ngọc Lặc
Các thửa đất số
406, 407, 472-477, 553, 554, tờ bản đồ địa chính số 24, thửa đất số 300-302, 347-
348, 397-399 tờ bản đồ địa chính số 25 xã Ngọc Khê đo đạc năm 2006, nay là thị
trấn Ngọc Lặc
Quyết định số
1699/QĐ-UBND ngày 18/5/2022 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu
tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư dự án cửa hàng xăng dầu dịch vụ thương mại
tại thị trấn Ngọc Lặc
-
Khu thương mại dịch vụ
0,35
0,35
TMD
Minh Sơn
Các thửa đất số
268, 269, 300, 318, 319 tờ bản đồ địa chính số 25 xã Minh Sơn đo đạc năm 2006
-
Khu thương mại dịch vụ
0,20
0,20
TMD
Thạch Lập
Các thửa đất số
248, 300, 302, 303, 304, 305, 306, 307, 308, 309, 310, 337, 338, 340, 341 tờ
bản đồ số 24, bản đồ địa chính xã Thạch Lập, đo vẽ năm 2006
-
Khu thương mại dịch vụ tổng hợp
1,00
1,00
TMD
Quang Trung
Các thửa đất số
376-379, 433- 436, 481-488, 531-534, 538-539, 582, tờ bản đồ địa chính số 17
xã Quang Trung đo đạc năm 2006
3
Dự án sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
73,66
73,66
-
Khu sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
6,87
6,87
SKC
Quang Trung
Các thửa 36, 52,
23, 24, 34, 35. 51, 16 tờ bản đồ 26. Thửa 92 tờ bản đồ 21
-
Khu sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
3,33
3,33
SKC
Thị trấn, Ngọc
Liên
Các thửa 26, 27, bản
đồ địa chính xã Quang Trung và tờ số 02, bản đồ địa chính xã Ngọc Liên
-
Khu sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
8,37
8,37
SKC
Thị trấn Ngọc Lặc,
xã Ngọc Liên
Các tờ bản đồ địa
chính số: 26, 27, 30 tỷ lệ 1/2000 đo vẽ năm 2006 xã Quang Trung huyện Ngọc Lặc,
(nay thị trấn Ngọc Lặc, tỉnh Thanh Hóa) và tờ Bản đồ địa chính số: 02 tỷ lệ
1/2000 đo vẽ năm 2006 xã Ngọc Liên, huyện Ngọc Lặc
-
Khu sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
38,20
38,20
SKC
Ngọc Liên
Các thửa 465, 464,
482, 481 tờ bản đồ số 10; thửa 15, 9, 12, 14 tờ bản đồ số 17; thửa 25, 19,
18, 7, 6 tờ bản đồ 16; thửa 158, 153, 193, 104 tờ bản đồ số 9; Bản đồ địa
chính xã Ngọc Liên, đo vẽ năm 2006
-
Khu sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
3,24
3,24
SKC
Minh Sơn
Thửa đất số 14 tờ
bản đồ địa chính cơ sở số 01 xã Minh Sơn đo đạc năm 2003
-
Nhà máy may mặc và giày da xuất khẩu Minh Sơn
3,43
3,43
SKC
Minh Sơn
Tờ bản đồ số 25 tờ
bản đồ địa chính xã Minh Sơn đo đạc năm 2006
Quyết định
1334/QĐ-UBND ngày 19/04/2022 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu
tư dự án
-
Nhà máy giày da và may mặc xuất khẩu Kiên Thọ
3,40
3,40
SKC
Xã Kiên Thọ
Thửa đất số tờ số
25 tờ bản đồ địa chính xã Kiên Thọ đo đạc năm 2006
Quyết định
1335/QĐ-UBND ngày 19/04/2022 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu
tư dự án
-
Khu sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
3,00
3,00
SKC
Xã Kiên Thọ
Các thửa đất số
11-170 tờ bản đồ địa chính số 17, thửa đất số 1167-1221 tờ bản đồ số 24 xã
Kiên Thọ đo đạc năm 2006
-
Khu sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
0,42
0,42
SKC
Đồng Thịnh
Các thửa đất số
361,356 tờ bản đồ địa chính số 6, xã Đồng Thịnh đo đạc năm 2006
-
Khu sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
3,40
3,40
SKC
Kiên Thọ
Các thửa đất số:
166,203 tờ bản đồ địa chính số 41 tỷ lệ 1/2000 xã Kiên Thọ đo vẽ năm 2006
4
Dự án khai thác khoáng sản
36,47
1,51
34,96
-
Khai thác đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường
tại núi Đồng Chùa
1,87
1,87
SKS
Cao Thịnh
Các thửa đất số
1,23 tờ bản đồ địa chính số 14, xã Cao Thịnh đo đạc năm 2006
Quyết định số
2030/QĐ-UBND ngày 13/6/2022 của UBND tỉnh
-
Khu khai thác khoáng sản
2,40
1,51
0,89
SKS
Cao Thịnh
Các thửa đất số
20,64 tờ bản đồ địa chính cơ sở số 01 xã Cao Thịnh đo đạc năm 2003
Quyết định số
165/QĐ-UBND ngày 13/01/2021 của UBND tỉnh
-
Khu khai thác khoáng sản
3,20
3,20
SKS
Vân Am
Các thửa đất số
237, 238 tờ bản đồ số 21; Bản đồ địa chính xã Vân Am, đo vẽ năm 2006
Giấy phép khai
thác khoáng sản số 59/GP-UBND tỉnh Thanh Hóa ngày 7/5/2019
-
Khu khai thác khoáng sản
25,00
25,00
SKS
Cao Ngọc
Thửa 1 tờ bản đồ số
5, Bản đồ địa chính xã Cao Ngọc, đo vẽ năm 2006
Quyết định số
1048/QĐ-UBND ngày 25/3/2019 của UBND tỉnh
-
Khu khai thác khoáng sản
2,30
2,30
SKS
Xã Cao Thịnh
Thửa đất số 205, tờ
bản đồ địa chính số 19 xã Cao Thịnh đo vẽ năm 2006
Giấy phép thăm dò
khoáng sản số 247/GP-UBND ngày 14/12/2020 của UBND tỉnh
-
Khu khai thác khoáng sản
1,70
1,70
SKS
Xã Lộc Thịnh
Thửa đất số 114, tờ
bản đồ địa chính số 19 xã Lộc Thịnh đo vẽ năm 2006
Giấy phép thăm dò
khoáng sản số 24/GP-UBND ngày 18/01/2018 của UBND tỉnh
5
Dự án nông nghiệp khác
480,900
93,420
387,480
-
Khu nông nghiệp khác
40,00
40,00
NKH
Lộc Thịnh
Các thửa đất số
1-3; tờ bản đồ địa chính số 17 và số 18 xã Lộc Thịnh đo vẽ năm 2008
-
Trung tâm sản xuất các loại giống cây trồng công
nghệ cao tại xã Minh Sơn, huyện Ngọc Lặc
13,47
13,47
NKH
Minh Sơn
Các thửa đất số
173,454, 455 tờ bản đồ địa chính số 14 xã Minh Sơn đo đạc năm 2006
Quyết định số
1188/QĐ-UBND ngày 06/4/2022 của UBND tỉnh về việc chấp thuận điều chỉnh chủ
trương đầu tư dự án
-
Khu nông nghiệp khác
18,40
18,40
NKH
Đồng Thịnh
Các thửa đất số
206, 207, 219, 220, 231-235, 238-240, 242, 244, 245, 259-277, 290, 292-295,
311, 312 tờ bản đồ 10; bản đồ địa chính xã Đồng Thịnh, đo vẽ năm 2006
10,20
10,20
NKH
Lộc Thịnh
Thửa số 02 tờ bản
đồ số 02; bản đồ địa chính xã Lộc Thịnh, đo vẽ năm 2006
-
Khu nông nghiệp khác kết hợp sản xuất kinh doanh
phi nông nghiệp
95,00
76,42
18,58
NKH
Minh Tiến
Các tờ bản đồ 11,
12, 18, 19 xã Minh Tiến đo đạc năm 2006
17,00
17,00
SKC
-
Chăn nuôi công nghệ cao Xuân Thiện Thanh Hóa 2
95,50
95,50
NKH
Nguyệt Ấn
Tờ bản đồ lâm nghiệp
xã Minh Tiến và xã Nguyệt Ấn
Quyết định số
2451/QĐ-UBND ngày 12/07/2022 của UBND tỉnh về việc chấp thuận điều chỉnh chủ
trương đầu tư dự án
2,00
2,00
NKH
Minh Tiến
-
Chăn nuôi công nghệ cao Xuân Thiện Thanh Hóa 3
102,50
102,50
NKH
Nguyệt Ấn
Tờ bản đồ số 05, Tờ
bản đồ lâm nghiệp xã Minh Tiến và xã Nguyệt Ấn
Quyết định số
2452/QĐ-UBND ngày 12/07/2022 của UBND tỉnh về việc chấp thuận điều chỉnh chủ
trương đầu tư dự án
2,20
2,20
NKH
Minh Tiến
-
Khu nông nghiệp khác
49,63
49,63
NKH
Vân Am
Thửa đất số 162
thuộc tờ bản đồ số 02, Bản đồ địa chính cơ sở xã Vân Am, tỷ lệ 1/10.000 đo vẽ
năm 2003 (một phần thửa 20, tờ số 39 Bản đồ địa chính xã Vân Am, tỷ lệ
1/15.000, đo vẽ năm 2006)
-
Trang trại tổng hợp
19,00
19,00
NKH
Phúc Thịnh
Tờ bản đồ địa
chính số 21,22 xã Phúc Thịnh đo đạc năm 2006
Quyết định số
1702/QĐ-UBND ngày 18/5/2022 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu
tư dự án
-
Khu nông nghiệp khác
16,00
16,00
NKH
Đồng Thịnh
Các tờ bản đồ số
9,10,14,15, bản đồ địa chính xã Đồng Thịnh, tỷ lệ 1/2000 đo vẽ băn 2006
III
Chuyển mục đích đất vườn ao trong cùng thửa đất
ở có nhà ở đã được cấp GCN QSSD
1
Trần Quốc Chiến
0,0114
0,0054
0,0060
ODT
Thị trấn Ngọc Lặc
Thửa số 66; tờ số
9
CL 027501
2
Ngô Văn Trọng
0,0435
0,0200
0,0235
ODT
Thị trấn Ngọc Lặc
Thửa số 592; tờ số
26
CL 213946
3
Phạm Hồng Hưng
0,0180
0,0060
0,0120
ODT
Thị trấn Ngọc Lặc
Thửa số 208; tờ số
6
CP 393758
4
Phạm Thị Linh
0,1090
0,0090
0,1000
ODT
Thị trấn Ngọc Lặc
Thửa số 137; tờ số
31
CL 275817
5
Phạm Thị Hằng
0,0165
0,0060
0,0105
ODT
Thị trấn Ngọc Lặc
Thửa số 1074; tờ số
18
BK 733459
6
Lê Thị Lam
0,0140
0,0040
0,0100
ODT
Thị trấn Ngọc Lặc
Thửa số 206; tờ số
9
CQ 839488
7
Nguyễn Ngọc Quyền
0,2926
0,0700
0,0500
ODT
Thị trấn Ngọc Lặc
Thửa số 249; tờ số
26
BL 884732
8
Trương Thị Đồng
0,0600
0,0200
0,0400
ODT
Thị trấn Ngọc Lặc
Thửa số 510; tờ số
31
CB 648931
9
Lê Duy Thành
0,1000
0,0600
0,0400
ODT
Thị trấn Ngọc Lặc
Thửa số 382; tờ số
26
CK 605256
10
Lê Thị Mùi
0,0600
0,0200
0,0400
ODT
Thị trấn Ngọc Lặc
Thửa số 591; tờ số
26
CL 213944
11
Lê Xuân Thể
0,0230
0,0080
0,0150
ODT
Thị trấn Ngọc Lặc
Thửa số 201; tờ số
9
CQ 839489
12
Mai Thị Thủy
0,0250
0,0150
0,0100
ODT
Thị trấn Ngọc Lặc
Thửa số 717; tờ số
25
CX 434450
13
Trịnh Văn Minh
0,0120
0,0060
0,0060
ODT
Thị trấn Ngọc Lặc
Thửa số 480; tờ số
26
BU 264221
14
Đỗ Thanh Tuấn
0,0200
0,0100
0,0100
ODT
Thị trấn Ngọc Lặc
Thửa số 37; tờ số
14
BV 864341
15
Nguyễn Văn Sửu
0,0400
0,0200
0,0200
ODT
Thị trấn Ngọc Lặc
Thửa số 1; tờ số
26
BH 010302
16
Lê Thị Phượng
0,0780
0,0630
0,0150
ODT
Thị trấn Ngọc Lặc
Thửa số 975; tờ số
25
CX 434817
17
Lê Đức Anh
0,1873
0,0900
0,0400
ODT
Thị trấn Ngọc Lặc
Thửa số 557; tờ số
26
CB 648889
18
Lê Thế Hải
0,0350
0,0050
0,0300
ODT
Thị trấn Ngọc Lặc
Thửa số 311; tờ số
17
CL 169670
19
Lê Thị Hoa
0,0240
0,0040
0,0200
ODT
Thị trấn Ngọc Lặc
Thửa số 312; tờ số
17
CL 169669
20
Lê Văn Hân
0,0330
0,0130
0,0200
ODT
Thị trấn Ngọc Lặc
Thửa số 80; tờ số
16
CB 758349
21
Bùi Thị Hiền
0,0343
0,0070
0,0273
ODT
Thị trấn Ngọc Lặc
Thửa số 18; tờ số
11
DD 745032
22
Trần Văn Ninh
0,0600
0,0100
0,0500
ODT
Thị trấn Ngọc Lặc
Thửa số 72; tờ số
15
CK 605004
23
Vũ Xuân Bình
0,0238
0,0040
0,0198
ODT
Thị trấn Ngọc Lặc
Thửa số 6; tờ số
14
CQ 767501
24
Vũ Đình Do
0,0117
0,0050
0,0067
ODT
Thị trấn Ngọc Lặc
Thửa số 90; tờ số
6
AK 246955
25
Vũ Xuân Hưng
0,0452
0,0200
0,0252
ODT
Thị trấn Ngọc Lặc
Thửa số 412; tờ số
14
DD 745278
26
Nguyễn Văn Minh
0,2111
0,0250
0,1861
ODT
Thị trấn Ngọc Lặc
Thửa số 7; tờ số
11
CL 169738
27
Nguyễn Viết Đắc
0,2005
0,0400
0,1000
ODT
Thị trấn Ngọc Lặc
Thửa số 646; tờ số
26
DB 623081
28
Phạm Văn Ngọc
0,0782
0,0100
0,0300
ODT
Thị trấn Ngọc Lặc
Thửa số 476; tờ số
9
CP 393603
29
Trần Văn Ngà
0,0578
0,0100
0,0478
ODT
Thị trấn Ngọc Lặc
Thửa số 369; tờ số
25
CG 122713
30
Đinh Văn Đông
0,0593
0,0050
0,0543
ODT
Thị trấn Ngọc Lặc
Thửa số 178; tờ số
22
DH 079045
31
Đinh Văn Đông
0,1300
0,0200
0,1100
ODT
Thị trấn Ngọc Lặc
Thửa số 152; tờ số
22
CL 164952
32
Trần Văn Định
0,2480
0,0400
0,0600
ODT
Thị trấn Ngọc Lặc
Thửa số 2; tờ số
10
SW 300447
33
Nguyễn Đức Thắng
0,4402
0,0400
0,1500
ODT
Thị trấn Ngọc Lặc
Thửa số 4; tờ số 1
Đ 378629
34
Phạm Ngọc Sớm
0,4994
0,2000
0,0400
ODT
Thị trấn Ngọc Lặc
Thửa số 81; tờ số
9
BK 251961
35
Lê Hoàn Khiêm
0,5186
0,2000
0,0500
ODT
Thị trấn Ngọc Lặc
Thửa số 77; tờ số
20
AK 363690
36
Lê Văn Diễn
0,1362
0,0400
0,0962
ODT
Thị trấn Ngọc Lặc
Thửa số 170; tờ số
30
CL 275720
37
Đồng Minh Trình
0,0240
0,0060
0,0180
ODT
Thị trấn Ngọc Lặc
Thửa số 616; tờ số
26
CP 071407
38
Phạm Văn Mão
0,0230
0,0100
0,0130
ODT
Thị trấn Ngọc Lặc
Thửa số 151; tờ số
24
CQ 759118
39
Phan Duy Sơn
0,0509
0,0400
0,0109
ODT
Thị trấn Ngọc Lặc
Thửa số 237; tờ số
20
CQ 756010
40
Nguyễn Thị Lan
0,1881
0,0250
0,0490
ODT
Thị trấn Ngọc Lặc
Thửa số 197; tờ số
29
DH 438096
41
Trịnh Thị Bích Diệp
0,0450
0,0060
0,0390
ODT
Thị trấn Ngọc Lặc
Thửa số 67; tờ số
26
CP 126080
42
Vũ Văn Hùng
0,0232
0,0130
0,0102
ODT
Thị trấn Ngọc Lặc
Thửa số 13; tờ số
2
CH 03601
43
Bùi Xuân Hải
0,0216
0,0209
0,0007
ODT
Thị trấn Ngọc Lặc
Thửa số 250; tờ số
14
AG 039952
44
Lê Quang Thao
0,0390
0,0070
0,0120
ODT
Thị trấn Ngọc Lặc
Thửa số 5; tờ số 8
BC 059715
45
Lê Xuân Cường
0,0471
0,0060
0,0200
ODT
Thị trấn Ngọc Lặc
Thửa số 180; tờ số
7
CL 164904
46
Lê Tiến Hà
0,0323
0,0059
0,0040
ODT
Thị trấn Ngọc Lặc
Thửa số 74; tờ số
20
DD 745673
47
Lê Xuân Lý
0,3689
0,0200
0,0600
ODT
Thị trấn Ngọc Lặc
Thửa số 130(1); tờ
số 10
AD 737280
48
Hà Thị Cư
0,1404
0,0400
0,1004
ODT
Thị trấn Ngọc Lặc
Thửa số 497; tờ số
30
BV 864408
49
Phạm Văn Nhượng
0,0287
0,0060
0,0218
ODT
Thị trấn Ngọc Lặc
Thửa số 362; tờ số
18
CL 275306
50
Phạm Văn Nhượng
0,0781
0,0060
0,0200
ODT
Thị trấn Ngọc Lặc
Thửa số 1135; tờ số
18
CL 275305
51
Phạm Thị Hiền
0,0123
0,0060
0,0063
ODT
Thị trấn Ngọc Lặc
Thửa số 1007; tờ số
18
CB 758853
52
Phạm Văn Viễn
0,0120
0,0100
0,0020
ONT
Xã Cao Ngọc
Thửa số 40; tờ số
12
CQ 727220
53
Phạm Hồng Quân
0,3077
0,0400
0,2000
ONT
Xã Cao Ngọc
Thửa số 17; tờ số
7
AQ 187606
54
Phạm Văn Dự
1,5051
0,2000
0,4000
ONT
Xã Cao Ngọc
Thửa số 130; tờ số
9
DH 079792
55
Hoàng Thị Thùy Lan
0,1100
0,0400
0,0700
ONT
Xã Cao Thịnh
Thửa số 54; tờ số
8
BV 906921
56
Phan Thanh Nguyên
0,0250
0,0080
0,0170
ONT
Xã Cao Thịnh
Thửa số 318; tờ số
19
DD 745007
57
Nguyễn Đình Hải
0,0399
0,0100
0,0299
ONT
Xã Cao Thịnh
Thửa số 599; tờ số
28
CB 767112
58
Nguyễn Phùng Can
0,0425
0,0200
0,0225
ONT
Xã Cao Thịnh
Thửa số 255; tờ số
19
DB 623705
59
Hoàng Công Tiến
0,1300
0,0300
0,1000
ONT
Xã Cao Thịnh
Thửa số 103; tờ số
13
AK 363892
60
Lê Huy Đức
0,0800
0,0400
0,0400
ONT
Xã Cao Thịnh
Thửa số 213; tờ số
1
V 060908
61
Trịnh Đình Minh
0,0336
0,0080
0,0256
ONT
Xã Cao Thịnh
Thửa số 281; tờ số
19
BH 010871
62
Lê Trung Tích
0,2128
0,1000
0,0300
ONT
Xã Cao Thịnh
Thửa số 257; tờ số
13
DB 623674
63
Lê Duy Đức
0,0800
0,0400
0,0400
ONT
Xã Cao Thịnh
Thửa số 113; tờ số
1
00041
64
Lê Văn Trung
0,4278
0,0400
0,3878
ONT
Xã Kiên Thọ
Thửa số 470; tờ số
36
BK 733106
65
Lê Thị Hoa
0,3720
0,0400
0,3320
ONT
Xã Kiên Thọ
Thửa số 526; tờ số
36
BK 733105
66
Nguyễn Văn Quang
0,1900
0,0400
0,1500
ONT
Xã Kiên Thọ
Thửa số 657; tờ số
38
BL 771354
67
Lê Đức Dưỡng
0,1800
0,0200
0,1600
ONT
Xã Kiên Thọ
Thửa số 134; tờ số
3
DB 623065
68
Lê Văn Quyết
0,0400
0,9326
0,2000
ONT
Xã Kiên Thọ
Thửa số 36; tờ số
459
AQ 175012
69
Vũ Viết Vinh
0,5564
0,2000
0,0950
ONT
Xã Kiên Thọ
Thửa số 74; tờ số
12
BU 431132
70
Lê Văn Viên
0,2028
0,0380
0,0200
ONT
Xã Kiên Thọ
Thửa số 536; tờ số
36
CX 434276
71
Phan Thị Ái
0,0934
0,0100
0,0834
ONT
Xã Kiên Thọ
Thửa số 536; tờ số
36
CG 122272
72
Trần Văn Độ
0,5283
0,1000
0,0500
ONT
Xã Kiên Thọ
Thửa số 87; tờ số
32
BP 837334
73
Phạm Văn Thìn
0,1800
0,0250
0,0750
ONT
Xã Kiên Thọ
Thửa số 691; tờ số
37
DH 079119
74
Lê Thị Thái
0,0240
0,0100
0,0140
ONT
Xã Lam Sơn
Thửa số 301; tờ số
20
DB 623357
75
Lê Văn Thành
0,0220
0,0120
0,0100
ONT
Xã Lam Sơn
Thửa số 359; tờ số
13
CQ 759096
76
Lê Ngọc Long
0,0120
0,0060
0,0060
ONT
Xã Lam Sơn
Thửa số 211; tờ số
20
CQ 701817
77
Lê Ngọc Long
0,0113
0,0075
0,0038
ONT
Xã Lam Sơn
Thửa số 66; tờ số
19
CB 648715
78
Trịnh Đình Hoàn
0,1000
0,0400
0,0600
ONT
Xã Lam Sơn
Thửa số 78; tờ số
5
CX 126647
79
Đỗ Thị Thuần
0,0073
0,0036
0,0037
ONT
Xã Lam Sơn
Thửa số 42; tờ số
19
CB 767941
80
Đoàn Thị Viên
0,1100
0,0400
0,0700
ONT
Xã Lam Sơn
Thửa số 125; tờ số
3
BL 987017
81
Lê Thị Xuân
0,7400
0,0400
0,7000
ONT
Xã Lam Sơn
Thửa số 168; tờ số
16
CG 180223
82
Vũ Viết Vinh
0,0700
0,0200
0,0500
ONT
Xã Lam Sơn
Thửa số 72; tờ số
15
DD 675855
83
Trịnh Văn Đại
0,1150
0,0300
0,0850
ONT
Xã Lam Sơn
Thửa số 101; tờ số
14
DE 212058
84
Nguyễn Hồng Quân
0,0725
0,0200
0,0525
ONT
Xã Lam Sơn
Thửa số 78; tờ số
19
CB 758316
85
Hoàng Văn Tùng
0,1251
0,0078
0,0500
ONT
Xã Lam Sơn
Thửa số 138; tờ số
8
DD 675043
86
Bùi Ngọc Tùng
0,1197
0,0100
0,1097
ONT
Xã Lam Sơn
Thửa số 74; tờ số
15
DE 212355
87
Trần Văn Ngọc
0,1212
0,0100
0,1112
ONT
Xã Lam Sơn
Thửa số 73; tờ số
15
DE 212354
88
Nguyễn Văn Long
0,1520
0,0100
0,0300
ONT
Xã Lam Sơn
Thửa số 195; tờ số
16
CB 648784
89
Ngô Xuân Tằn
0,1844
0,0400
0,0600
ONT
Xã Lam Sơn
Thửa số 125; tờ số
3
DE 212391
90
Nguyễn Thị Trà My
0,6698
0,0400
0,0950
ONT
Xã Lam Sơn
Thửa số 168; tờ số
16
CG 180223
91
Hoàng Thị Hằng
0,1050
0,0100
0,0080
ONT
Xã Lam Sơn
Thửa số 185; tờ số
14
BL 884604
92
Nguyễn Quang Tuyến
0,1146
0,0300
0,0846
ONT
Xã Lam Sơn
Thửa số 47; tờ số
5
CP 126273
93
Đặng Đức Huệ
0,2335
0,0060
0,0500
ONT
Xã Lam Sơn
Thửa số 227; tờ số
14
DH 438972
94
Lê Thị Tình
0,2050
0,0400
0,0500
ONT
Xã Lam Sơn
Thửa số 11; tờ số
1
M 798101
95
Lê Ngọc Toàn
0,0350
0,0060
0,0200
ONT
Xã Lam Sơn
Thửa số 277; tờ số
13
BU 431883
96
Lê Hùng Cường
0,7623
0,0400
0,0400
ONT
Xã Lam Sơn
Thửa số 10; tờ số
8
CG 180230
97
Trịnh Đạt Tâm
0,2473
0,0200
0,0300
ONT
Xã Lam Sơn
Thửa số 551; tờ số
13
DH 438478
98
Trịnh Đình Hiệu
0,1082
0,0060
0,1022
ONT
Xã Minh Sơn
Thửa số 565; tờ số
9
CY 524867
99
Cao Đức Chung
0,0296
0,0060
0,0236
ONT
Xã Minh Sơn
Thửa số 281; tờ số
3
DD 745751
100
Hoàng Thị Mến
0,1500
0,0500
0,1000
ONT
Xã Minh Sơn
Thửa số 92; tờ số
28
CX 434196
101
Phạm Văn Trung
0,1400
0,0400
0,1000
ONT
Xã Minh Sơn
Thửa số 360; tờ số
4
CB 767703
102
Trịnh Thị Đào
0,0300
0,0100
0,0200
ONT
Xã Minh Sơn
Thửa số 523; tờ số
8
AK 246836
103
Nguyễn Văn Lâm
0,1072
0,0100
0,0972
ONT
Xã Minh Sơn
Thửa số 178; tờ số
23
DD 675200
104
Nguyễn Văn Lâm
0,0908
0,0100
0,0808
ONT
Xã Minh Sơn
Thửa số 177; tờ số
23
DD 745830
105
Trịnh Thị Oanh
0,0460
0,0060
0,0300
ONT
Xã Minh Sơn
Thửa số 1041; tờ số
8
BV 864532
106
Lưu Văn Sỹ
0,4250
0,0400
0,2000
ONT
Xã Minh Sơn
Thửa số 164; tờ số
16
AQ 139239
107
Trịnh Văn Tuấn
0,1678
0,0200
0,0300
ONT
Xã Minh Sơn
Thửa số 593; tờ số
4
DE 212606
108
Trịnh Đình Nhi
0,1891
0,0400
0,0200
ONT
Xã Minh Sơn
Thửa số 568; tờ số
8
AQ 187805
109
Hà Văn Mông
0,0606
0,0100
0,0300
ONT
Xã Minh Sơn
Thửa số 535; tờ số
8
BV 864535
110
Trịnh Thị Đào
0,1905
0,0100
0,0200
ONT
Xã Minh Sơn
Thửa số 523; tờ số
8
AK 246836
111
Lê Ngọc Châu
0,2000
0,0100
0,0500
ONT
Xã Minh Sơn
Thửa số 442; tờ số
9
BL 896818
112
Nguyễn Tuấn Anh
0,2000
0,0400
0,1000
ONT
Xã Minh Sơn
Thửa số 502; tờ số
14
CQ 756442
113
Lê Văn Châu
0,0473
0,0100
0,0300
ONT
Xã Minh Sơn
Thửa số 601; tờ số
9
DE 212192
114
Lê Viết Thỉnh
0,3557
0,0500
0,1000
ONT
Xã Minh Sơn
Thửa số 187; tờ số
14
DE 212434
115
Lê Đình Viên
1,2704
0,0280
0,1600
ONT
Xã Minh Sơn
Thửa số 96; tờ số
20
CX 434285
116
Trịnh Văn Tới
0,1522
0,0160
0,1362
ONT
Xã Minh Sơn
Thửa số 1104; tờ số
8
DH 438673
117
Nguyễn Trí Hiếu
0,1400
0,0400
0,1000
ONT
Xã Minh Tiến
Thửa số 26; tờ số
7
CG 122498
118
Phạm Thị Tắc
0,0240
0,0140
0,0100
ONT
Xã Minh Tiến
Thửa số 24; tờ số
18
CX 434710
119
Đinh Văn Huyền
0,0147
0,0071
0,0076
ONT
Xã Minh Tiến
Thửa số 1; tờ số
15
CB 767243
120
Đinh Văn Huyền
0,7644
0,0071
0,7573
ONT
Xã Minh Tiến
Thửa số 463; tờ số
15
CB 767244
121
Hoàng Đình Sơn
0,0560
0,0060
0,0500
ONT
Xã Minh Tiến
Thửa số 10; tờ số
22
CB 767648
122
Hoàng Đình Phượng
0,0655
0,0355
0,0300
ONT
Xã Minh Tiến
Thửa số 38; tờ số
22
CB 767646
123
Phạm Ngọc Châu
0,0174
0,0060
0,0114
ONT
Xã Minh Tiến
Thửa số 215; tờ số
7
CB 758270
124
Đinh Văn Do
0,0160
0,0060
0,0100
ONT
Xã Minh Tiến
Thửa số 44; tờ số
15
CB 767250
125
Vương Đình Cao
0,2315
0,0315
0,2000
ONT
Xã Minh Tiến
Thửa số 268; tờ số
13
CG 180640
126
Phạm Thị Phương
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Minh Tiến
Thửa số 202; tờ số
13
CB 631582
127
Đinh Thị Hiền
0,0500
0,0400
0,0100
ONT
Xã Minh Tiến
Thửa số 164; tờ số
1
AA 263711
128
Hà Văn Thành
0,0900
0,0400
0,0500
ONT
Xã Minh Tiến
Thửa số 117; tờ số
1
AA 263701
129
Đinh Văn Tượng
0,2400
0,0400
0,2000
ONT
Xã Minh Tiến
Thửa số 167; tờ số
1
AA 263713
130
Đinh Văn Tuân
0,1400
0,0400
0,1000
ONT
Xã Minh Tiến
Thửa số 165; tờ số
1
AA 263695
131
Đinh Thị Minh
0,0900
0,0500
0,0400
ONT
Xã Minh Tiến
Thửa số 237; tờ số
8
AK 466080
132
Mai Văn Dũng
0,0800
0,0400
0,0400
ONT
Xã Minh Tiến
Thửa số 3; tờ số 8
AK 466007
133
Lê Văn Minh
0,4000
0,2000
0,2000
ONT
Xã Minh Tiến
Thửa số 58; tờ số
3
AK 466048
134
Lê Văn Hùng
0,2400
0,2000
0,0400
ONT
Xã Minh Tiến
Thửa số 4; tờ số 2
AK 466018
135
Lê Văn Sang
0,0900
0,0500
0,0400
ONT
Xã Minh Tiến
Thửa số 16; tờ số
9
AK 466033
136
Lê Trung Thiệp
0,0900
0,0500
0,0400
ONT
Xã Minh Tiến
Thửa số 217; tờ số
8
AK 466200
137
Cao Văn Hiền
0,0500
0,0100
0,0400
ONT
Xã Minh Tiến
Thửa số 450; tờ số
8
BL 987925
138
Phạm Văn Lực
0,0800
0,0400
0,0400
ONT
Xã Minh Tiến
Thửa số 53; tờ số
8
AP 361823
139
Đinh Văn Cảnh
0,0640
0,0240
0,0400
ONT
Xã Minh Tiến
Thửa số 12; tờ số
15
BU 349092
140
Mai Thị Hà
0,0500
0,0100
0,0400
ONT
Xã Minh Tiến
Thửa số 40; tờ số
15
BH 052670
141
Đặng Văn Tú
0,0600
0,0200
0,0400
ONT
Xã Minh Tiến
Thửa số 405; tờ số
12
CK 605171
142
Mai Văn Rực
0,0600
0,0200
0,0400
ONT
Xã Minh Tiến
Thửa số 236; tờ số
19
CQ 839697
143
Lê Văn Dũng
0,0520
0,0120
0,0400
ONT
Xã Minh Tiến
Thửa số 492; tờ số
12
BL 987790
144
Đoàn Duy Phước
0,0160
0,0060
0,0100
ONT
Xã Minh Tiến
Thửa số 507; tờ số
12
CB 767380
145
Đỗ Văn Chung
0,1200
0,0200
0,1000
ONT
Xã Minh Tiến
Thửa số 286; tờ số
19
DB 623152
146
Bùi Thị Thành
0,0800
0,0400
0,0400
ONT
Xã Minh Tiến
Thửa số 12; tờ số
20
AK 466139
147
Mai Văn Quân
0,0500
0,0100
0,0400
ONT
Xã Minh Tiến
Thửa số 282; tờ số
19
CQ 839696
148
Mai Văn Hồng
0,0500
0,0100
0,0400
ONT
Xã Minh Tiến
Thửa số 281; tờ số
19
CQ 839698
149
Phạm Thị Lới
0,0800
0,0400
0,0400
ONT
Xã Minh Tiến
Thửa số 190; tờ số
19
CX 434951
150
Bùi Xuân Dương
0,0800
0,0400
0,0400
ONT
Xã Minh Tiến
Thửa số 210; tờ số
19
AK 466180
151
Phạm Văn Quân
0,0636
0,0060
0,0576
ONT
Xã Minh Tiến
Thửa số 683; tờ số
6
CK 605022
152
Phạm Văn Quân
0,3169
0,0400
0,2769
ONT
Xã Minh Tiến
Thửa số 269; tờ số
6
AK 246768
153
Trần Khải Quyết
0,2051
0,0060
0,1991
ONT
Xã Minh Tiến
Thửa số 1; tờ số 5
CL 164905
154
Bùi Văn Thi
0,0761
0,0250
0,0511
ONT
Xã Minh Tiến
Thửa số 110; tờ số
12
CP 071684
155
Bùi Thị Liên
0,7079
0,0400
0,6679
ONT
Xã Minh Tiến
Thửa số 203; tờ số
5
AK 246673
156
Bùi Văn Dung
0,4164
0,0180
0,3984
ONT
Xã Minh Tiến
Thửa số 125; tờ số
5
CQ 739199
157
Bùi Văn Thuận
0,0692
0,0400
0,0292
ONT
Xã Minh Tiến
Thửa số 64; tờ số
11
AK 246692
158
Bùi Văn Phú
0,1282
0,0400
0,0882
ONT
Xã Minh Tiến
Thửa số 22; tờ số
11
AK 246697
159
Nguyễn Hữu Tuyết
0,5223
0,0400
0,4823
ONT
Xã Minh Tiến
Thửa số 79; tờ số
5
CP 071433
160
Bùi Văn Viên
0,1614
0,0400
0,1214
ONT
Xã Minh Tiến
Thửa số 61; tờ số
5
AK 246677
161
Bùi Văn Ý
0,0363
0,0060
0,0303
ONT
Xã Minh Tiến
Thửa số 691; tờ số
6
CY 524610
162
Bùi Văn Yên
0,2612
0,0400
0,2212
ONT
Xã Minh Tiến
Thửa số 626; tờ số
6
CL 275101
163
Đinh Văn Ưng
0,1990
0,0400
0,1590
ONT
Xã Minh Tiến
Thửa số 168; tờ số
1
AA 263726
164
Bùi Ngọc Xuân
0,0600
0,0200
0,0400
ONT
Xã Minh Tiến
Thửa số 283; tờ số
11
DD 745607
165
Nguyễn Văn Tài
0,0180
0,0100
0,0080
ONT
Xã Minh Tiến
Thửa số 330; tờ số
11
DB 623589
166
Nguyễn Văn Hùng
0,0460
0,0060
0,0400
ONT
Xã Minh Tiến
Thửa số 294; tờ số
19
DB 623805
167
Nguyễn Văn Hùng
0,0460
0,0060
0,0400
ONT
Xã Minh Tiến
Thửa số 293; tờ số
19
DB 623804
168
Tống Văn Huy
0,0260
0,0060
0,0200
ONT
Xã Minh Tiến
Thửa số 287; tờ số
19
DB 623153
169
Tống Văn Huy
0,0480
0,0080
0,0400
ONT
Xã Minh Tiến
Thửa số 289; tờ số
19
DB 623155
170
Tống Văn Huy
0,0260
0,0060
0,0200
ONT
Xã Minh Tiến
Thửa số 288; tờ số
19
DB 623154
171
Phan Thanh Hùng
0,0255
0,0060
0,0195
ONT
Xã Minh Tiến
Thửa số 65; tờ số
25
BU 264851
172
Nguyễn Bá Cường
0,0540
0,0300
0,0240
ONT
Xã Minh Tiến
Thửa số 394; tờ số
13
BH 052098
173
Phan Thanh Tuấn
0,0900
0,0400
0,0500
ONT
Xã Minh Tiến
Thửa số 67; tờ số
21
BH 052839
174
Nguyễn Văn Công
0,1600
0,0400
0,1200
ONT
Xã Minh Tiến
Thửa số 60; tờ số
1
Đ 855017
175
Lê Văn Cường
0,0900
0,0400
0,0500
ONT
Xã Minh Tiến
Thửa số 455; tờ số
9
BU 349066
176
Trương Văn Dũng
0,3145
0,0070
0,0230
ONT
Xã Minh Tiến
Thửa số 50; tờ số
18
BL 896863
177
Nguyễn Văn Thắng
0,0309
0,0109
0,0200
ONT
Xã Minh Tiến
Thửa số 342; tờ số
11
DD 675467
178
Bùi Trung Hiếu
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Minh Tiến
Thửa số 302; tờ số
18
CK 605168
179
Đặng Sỹ Huy
0,2231
0,0420
0,1811
ONT
Xã Minh Tiến
Thửa số 20; tờ số
10
CQ 839448
180
Đặng Thị Hải
0,0554
0,0060
0,0494
ONT
Xã Minh Tiến
Thửa số 51; tờ số
10
CQ 839449
181
Trương Văn Mạch
0,2466
0,0200
0,2266
ONT
Xã Minh Tiến
Thửa số 139; tờ số
11
AQ 137323
182
Phạm Thị Báo
0,0300
0,0200
0,0100
ONT
Xã Minh Tiến
Thửa số 259; tờ số
11
AK 363994
183
Nguyễn Văn Thành
0,0120
0,0100
0,0020
ONT
Xã Minh Tiến
Thửa số 311; tờ số
11
CL 027590
184
Phạm Hữu Bốn
0,0240
0,0140
0,0100
ONT
Xã Minh Tiến
Thửa số 641; tờ số
18
CX 434201
185
Nguyễn Văn Tám
0,1030
0,0400
0,0630
ONT
Xã Minh Tiến
Thửa số 335; tờ số
18
BĐ 329978
186
Nguyễn Thị Hương
0,0200
0,0100
0,0100
ONT
Xã Minh Tiến
Thửa số 53; tờ số
25
BĐ 329979
187
Đỗ Viết Tài
0,0120
0,0100
0,0020
ONT
Xã Minh Tiến
Thửa số 53; tờ số
26
CQ 839241
188
Lê Thị Liên
0,1920
0,0080
0,0060
ONT
Xã Minh Tiến
Thửa số 264; tờ số
11
CQ 839421
189
Bùi Văn Lý
0,1522
0,0100
0,1422
ONT
Xã Minh Tiến
Thửa số 343; tờ số
12
BV 864027
190
Nguyễn Trí Hiếu
0,1299
0,0300
0,0999
ONT
Xã Minh Tiến
Thửa số 455; tờ số
8
BL 884228
191
Nguyễn Trí Hiếu
0,0814
0,0166
0,0648
ONT
Xã Minh Tiến
Thửa số 448; tờ số
8
BU 431953
192
Lê Thị Hương
0,3248
0,0400
0,1000
ONT
Xã Minh Tiến
Thửa số 10; tờ số
17
CL 275124
193
Lê Thanh Tuấn
0,1745
0,0400
0,0600
ONT
Xã Minh Tiến
Thửa số 67; tờ số
21
DE 212931
194
Vũ Viết Vinh
0,1019
0,0120
0,0300
ONT
Xã Minh Tiến
Thửa số 305; tờ số
19
DE 212927
195
Nguyễn Văn Anh
0,5491
0,0400
0,0600
ONT
Xã Minh Tiến
Thửa số 410; tờ số
9
DD 675639
196
Nguyễn Văn Anh
0,3218
0,0400
0,0600
ONT
Xã Minh Tiến
Thửa số 536; tờ số
9
DD 675641
197
Nguyễn Bá Sơn
0,3500
0,0500
0,1500
ONT
Xã Minh Tiến
Thửa số 494; tờ số
12
BL 987789
198
Thái Thị Bình
0,2578
0,0400
0,1000
ONT
Xã Minh Tiến
Thửa số 77; tờ số
7
CB 646887
199
Nguyễn Thị Trà My
0,2481
0,0400
0,0950
ONT
Xã Minh Tiến
Thửa số 171; tờ số
13
DH 079020
200
Trần Thị Nguyệt
0,1297
0,0140
0,1157
ONT
Xã Minh Tiến
Thửa số 505; tờ số
15
DE 212366
201
Phạm Thị Giang
0,0120
0,0100
0,0020
ONT
Xã Ngọc Liên
Thửa số 63; tờ số
8
CG 180265
202
Phạm Hồng Phúc
0,0120
0,0100
0,0020
ONT
Xã Ngọc Liên
Thửa số 62; tờ số
8
CG 180264
203
Cao Xuân Vụ
0,0120
0,0100
0,0020
ONT
Xã Ngọc Liên
Thửa số 305; tờ số
19
CE 516155
204
Lê Duy Thành
1,4452
0,0400
0,1600
ONT
Xã Ngọc Liên
Thửa số 94; tờ số
8
I 803031
205
Bùi Văn Hồng
0,0120
0,0100
0,0020
ONT
Xã Ngọc Liên
Thửa số 552; tờ số
10
CB 767762
206
Phạm Đình Tính
0,0518
0,0100
0,0418
ONT
Xã Ngọc Liên
Thửa số 209; tờ số
11
CG180260
207
Phạm Văn Mão
1,5116
0,0300
0,0600
ONT
Xã Ngọc Liên
Thửa số 29; tờ số
17
CB 758340
208
Lê Duy Cấp
0,1100
0,0100
0,1000
ONT
Xã Ngọc Liên
Thửa số 81; tờ số
8
CQ 759270
209
Nguyễn Công Hinh
0,1974
0,0241
0,1733
ONT
Xã Ngọc Liên
Thửa số 140; tờ số
8
DD 675575
210
Lê Đình Sơn
0,7900
0,0400
0,1000
ONT
Xã Ngọc Liên
Thửa số 656; tờ số
6
V 060823
211
Phạm Hồng Bích
0,0180
0,0080
0,0100
ONT
Xã Ngọc Sơn
Thửa số 244; tờ số
18
CQ 839348
212
Cao Viết Oanh
0,0268
0,0168
0,0100
ONT
Xã Ngọc Sơn
Thửa số 371; tờ số
2
DD 745249
213
Trình Ngọc Nghị
0,0364
0,0066
0,0298
ONT
Xã Ngọc Sơn
Thửa số 369; tờ số
2
DD 745245
214
Phạm Thu Huyền
0,0360
0,0066
0,0294
ONT
Xã Ngọc Sơn
Thửa số 370; tờ số
2
DD 745247
215
Bùi Văn Bách
0,1400
0,0400
0,1000
ONT
Xã Ngọc Trung
Thửa số 16; tờ số
5
W 300345
216
Ngô Văn Cường
0,1400
0,0400
0,1000
ONT
Xã Ngọc Trung
Thửa số 23; tờ số
5
W 400140
217
Bùi Văn Bích
0,0807
0,0300
0,0507
ONT
Xã Ngọc Trung
Thửa số 89; tờ số
5
W 300368
218
Nguyễn Văn Toàn
0,2105
0,0400
0,1705
ONT
Xã Ngọc Trung
Thửa số 75; tờ số
5
W 400039
219
Phạm Văn Hòa
0,1600
0,0400
0,1200
ONT
Xã Ngọc Trung
Thửa số 66; tờ số
5
W 300386
220
Lê Huy Xô
0,0900
0,0400
0,0500
ONT
Xã Ngọc Trung
Thửa số 34; tờ số
5
W 400148
221
Lê Thị Bích
0,0800
0,0400
0,0400
ONT
Xã Ngọc Trung
Thửa số 40; tờ số
5
W 400049
222
Lê Văn Thắng
0,0600
0,0300
0,0300
ONT
Xã Ngọc Trung
Thửa số 18; tờ số
12
CX 434040
223
Trần Thị Lụa
0,0901
0,0211
0,0690
ONT
Xã Ngọc Trung
Thửa số 156; tờ số
13
AQ 139983
224
Quách Văn Lượng
0,0237
0,0060
0,0177
ONT
Xã Ngọc Trung
Thửa số 559; tờ số
13
CP 071195
225
Quách Văn Lượng
0,0242
0,0060
0,0182
ONT
Xã Ngọc Trung
Thửa số 558; tờ số
13
CP 071196
226
Quách Văn Lượng
0,0833
0,0180
0,0653
ONT
Xã Ngọc Trung
Thửa số 217; tờ số
13
CP 071197
227
Phạm Quang Vinh
0,1131
0,0400
0,0731
ONT
Xã Ngọc Trung
Thửa số 148; tờ số
8
Đ 886661
228
Phạm Văn Chung
0,0256
0,0095
0,0161
ONT
Xã Ngọc Trung
Thửa số 583; tờ số
23
CQ 701200
229
Bùi Văn Dục
0,2553
0,0400
0,2153
ONT
Xã Ngọc Trung
Thửa số 21; tờ số
8
AA 477902
230
Bùi Văn Nhanh
0,0800
0,0400
0,0400
ONT
Xã Ngọc Trung
Thửa số 83; tờ số
8
Y 199343
231
Đoàn Văn Hiển
0,2457
0,4000
0,1000
ONT
Xã Ngọc Trung
Thửa số 71; tờ số
8
AA 263533
232
Hà Văn Quê
0,0320
0,0070
0,0250
ONT
Xã Nguyệt Ấn
Thửa số 361; tờ số
18
DB 623103
233
Bùi Quyết Tiến
0,1955
0,0400
0,0300
ONT
Xã Nguyệt Ấn
Thửa số 1184; tờ số
21
BL 884057
234
Vũ Xuân Thưởng
0,1318
0,0070
0,0330
ONT
Xã Nguyệt Ấn
Thửa số 361; tờ số
18
DD 675358
235
Lê Doãn Điểm
0,0881
0,0100
0,0300
ONT
Xã Nguyệt Ấn
Thửa số 1033; tờ số
22
BĐ 329188
236
Lê Đình Minh
0,1400
0,0400
0,1000
ONT
Xã Quang Trung
Thửa số 128; tờ số
20
AK 246616
237
Phạm Lê Tuấn Anh
0,0291
0,0060
0,0231
ONT
Xã Quang Trung
Thửa số 57; tờ số
30
CL 085093
238
Hà Văn Nam
0,0621
0,0200
0,0200
ONT
Xã Quang Trung
Thửa số 832; tờ số
12
DD 675120
239
Lê Thị Mạnh
0,1060
0,0060
0,1000
ONT
Xã Phúc Thịnh
Thửa số 347; tờ số
20
DD 745380
240
Phạm Văn Tài
0,2500
0,0500
0,2000
ONT
Xã Phúc Thịnh
Thửa số 8; tờ số
20
CQ 769763
241
Hà Văn Quê
0,0465
0,0115
0,0350
ONT
Xã Phùng Giáo
Thửa số 106; tờ số
20
DD 745394
242
Lê Văn Chí
0,1500
0,0907
0,0200
ONT
Xã Vân Am
Thửa số 63; tờ số
22
CL 189157
243
Trương Công Hải
0,1215
0,0400
0,0815
ONT
Xã Vân Am
Thửa số 162; tờ số
26
BL 987869
244
Phạm Thị Quế
0,1887
0,0400
0,0184
ONT
Xã Thạch Lập
Thửa số 630; tờ số
23
AP 400701
245
Phạm Văn Hiếu
0,0450
0,0060
0,0390
ONT
Xã Thuý Sơn
Thửa số 449; tờ số
20
CQ 839483
246
Trần Văn Khải
0,0628
0,0200
0,0200
ONT
Xã Mỹ Tân
Thửa số 350; tờ số
22
DB 623105
247
Phạm Văn Điệp
0,0926
0,0100
0,0200
ONT
Xã Mỹ Tân
Thửa số 601; tờ số
10
DH 079423
Quyết định 3550/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Ngọc Lặc, tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3550/QĐ-UBND ngày 20/10/2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Ngọc Lặc, tỉnh Thanh Hóa
1.840
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng