Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
2576/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Thanh Hóa
Người ký:
Lê Đức Giang
Ngày ban hành:
19/07/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HOÁ
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 2576/QĐ-UBND
Thanh Hoá, ngày
19 tháng 7 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021- 2030 VÀ KẾ HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023, HUYỆN THIỆU HÓA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất
đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày
24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc
hội: Số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 về
việc giải thích một số điều của Luật Quy hoạch; số 61/2022/UBTVQH15
ngày 16/6/2022 về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính
sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy
nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ các nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành
Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày
18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành
Luật Đất đai;
Căn cứ các văn bản của Thủ tướng Chính phủ: Số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ
tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050,
Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 153/QĐ-TTg
ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm
nhìn đến năm 2045; số 22/CT-TTg ngày
11/8/2021 về việc đẩy mạnh công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất các cấp;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên
và Môi trường: Số 01/2021/TT-BTNMT ngày
12/4/2021 quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày
06/8/2021 về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Kết luận số 868-KL/TU ngày 19/8/2022 của
Ban Thường vụ Tỉnh ủy về phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai đến từng đơn
vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021 -2030, tầm
nhìn đến năm 2045; Kết luận số 2391-KL/TU ngày 29/6/2023 của Ban Thường vụ Tỉnh
ủy về điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất chuyên trồng lúa nước đã được
phân bổ tại Kết luận số 868-KL/TU ngày 19/8/2022 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy và
Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022
của UBND tỉnh về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án
phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn
vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm
2045 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Tờ trình số 787/TTr- STNMT ngày 09/7/2023 (kèm theo hồ sơ có liên quan).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Thiệu Hóa với các chỉ tiêu chủ yếu
như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất: Tổng diện tích tự
nhiên: 15.991,72 ha.
- Nhóm đất nông nghiệp: 9.795,29 ha;
- Nhóm đất phi nông nghiệp: 6.092,15 ha;
- Nhóm đất chưa sử dụng: 104,28 ha.
Cụ thể:
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Hiện trạng năm
2022
Điều chỉnh quy
hoạch đến năm 2030
Diện tích (ha)
Cơ cấu (%)
Diện tích cấp tỉnh
phân bổ (ha)
Diện tích cấp
huyện xác định, xác định bổ sung (ha)
Tổng số
Tổng diện tích (ha)
Cơ cấu (%)
Tổng diện tích đất tự nhiên
15.991,72
100
15.991,72
1
Đất nông nghiệp
10.385,45
64,94
9.795,29
9.795,29
61,25
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
8.478,60
53,02
7.915,40
7.975,40
49,87
1.1.1
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
8.205,06
51,31
7.915,40
7.975,40
49,87
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
1.054,87
6,60
957,41
957,41
5,99
1.3
Đất trồng cây lâu năm
250,15
1,56
57,34
188,77
246,11
1,54
1.4
Đất rừng phòng hộ
4,15
4,15
0,03
1.5
Đất rừng đặc dụng
1.6
Đất rừng sản xuất
139,07
0,87
143,05
143,05
0,89
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
354,59
2,22
352,01
352,01
2,20
1.8
Đất làm muối
1.9
Đất nông nghiệp khác
108,17
0,68
117,15
117,15
0,73
2
Đất phi nông nghiệp
5.379,13
33,64
6.092,15
6.092,15
38,10
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
6,72
0,04
35,62
35,62
0,22
2.2
Đất an ninh
0,27
0,002
7,13
7,13
0,04
2.3
Đất khu công nghiệp
300,00
300,00
1,88
2.4
Đất cụm công nghiệp
7,47
0,05
148,61
148,61
0,93
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
14,65
0,09
36,22
0,48
36,70
0,23
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
66,39
0,42
92,71
1,73
94,44
0,59
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
91,03
0,57
140,36
7,01
147,37
0,92
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
2.358,81
14,75
2.392,42
133,11
2.525,53
15,79
Trong đó:
-
Đất giao thông
1.405,67
8,79
1.423,68
96,43
1.520,11
9,51
-
Đất thủy lợi
570,55
3,57
583,36
-16,93
566,43
3,54
-
Đất xây dựng cơ sở văn hoá
21,72
0,14
23,29
9,88
33,17
0,21
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
10,93
0,07
11,92
0,09
12,01
0,08
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
62,42
0,39
65,43
-1,79
63,64
0,40
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
50,24
0,31
52,75
2,29
55,04
0,34
-
Đất công trình năng lượng
6,41
0,04
16,51
16,75
33,26
0,21
-
Đất công trình bưu chính viễn thông
0,96
0,01
1,07
-0,08
0,99
0,01
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
2,54
2,54
0,02
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
9,41
0,06
10,05
10,05
0,06
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
8,74
0,05
10,27
0,20
10,47
0,07
-
Đất cơ sở tôn giáo
1,71
0,01
1,71
1,71
0,01
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
203,39
1,27
205,68
0,89
206,57
1,29
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
-
Đất dịch vụ xã hội
0,07
0,00
0,07
0,07
0,00
-
Đất chợ
6,62
0,04
9,48
9,48
0,06
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
0,82
0,01
87,47
87,47
0,55
2.13
Đất ở tại nông thôn
1.644,94
10,29
1.753,04
1.753,04
10,96
2.14
Đất ở tại đô thị
129,51
0,81
171,00
171,00
1,07
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
20,72
0,13
24,97
24,97
0,16
2.16
Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp
1,90
0,01
1,90
1,90
0,01
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
2,85
0,02
3,00
3,00
0,02
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
948,68
5,93
692,97
692,97
4,33
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
82,65
0,52
62,31
62,31
0,39
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
1,70
0,01
3
Đất chưa sử dụng
227,14
1,42
104,28
104,28
0,65
II
Khu chức năng
1
Đất khu công nghệ cao*
2
Đất khu kinh tế*
3
Đất đô thị*
1.067,95
1.067,95
6,68
4
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên
trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
7.818,06
7.818,06
48,89
5
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng
đặc dụng, rừng sản xuất)
147,20
147,20
0,92
6
Khu du lịch
7
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
8
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp,
cụm công nghiệp)
448,61
448,61
2,81
9
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
1.524,00
1.524,00
9,53
10
Khu thương mại - dịch vụ
43,17
43,17
0,27
11
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
12
Khu dân cư nông thôn
6.010,70
6.010,70
37,59
13
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp
nông thôn
1.828,79
11,44
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng
diện tích tự nhiên
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
TT
Chỉ tiêu
Mã
Diện tích (ha)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
905,59
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
719,57
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
702,38
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
142,62
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
7,54
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
9,03
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
20,59
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
6,24
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
7,60
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
PKO/OCT
24,76
(Chi tiết theo Phụ
biểu số 01 đính kèm)
3. Diện tích đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
cho các mục đích
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Tổng cộng
122,84
1
Đất nông nghiệp
NNP
101,43
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
21,41
(Chi tiết theo Phụ
biểu số 02 đính kèm)
4. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục
đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2030, tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử
dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Thiệu Hóa.
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch
sử dụng đất năm 2023, huyện Thiệu Hóa với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm kế hoạch
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Tổng diện tích
15.991,72
1
Đất nông nghiệp
NNP
10.137,96
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
5.629,78
3
Đất chưa sử dụng
CSD
223,98
(Chi tiết theo Phụ
biểu số 03 đính kèm)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
1
Đất nông nghiệp
NNP
201,46
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
41,24
(Chi tiết theo Phụ
biểu số 04 đính kèm)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất:
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
(ha)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
248,88
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
212,15
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
212,09
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
20,71
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
2,96
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS/PNN
10,64
1.8
Đất làm muối
LUM/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2,42
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
PKO/OCT
6,27
(Chi tiết theo Phụ
biểu số 05 đính kèm)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Tổng cộng
1
Đất nông nghiệp
NNP
0,11
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
3,03
(Chi tiết theo Phụ
biểu số 06 đính kèm)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện
trong năm 2023: Chi tiết theo Phụ biểu số 07 đính kèm.
Điều 3. Tổ chức thực hiện.
1. Ủy ban nhân dân huyện Thiệu Hóa.
- Tổ chức thực hiện điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Thiệu Hóa; công bố, công
khai hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất làm cơ sở triển khai lập kế hoạch sử
dụng đất hàng năm phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất, đáp ứng yêu cầu phát
triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.
- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất
đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng
mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh
về xác định ranh giới, tính chính xác và không gian sử dụng đất; công khai diện
tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản
xuất là rừng tự nhiên đã được xác định trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Căn cứ hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được duyệt, phối hợp với Sở Tài
nguyên và Môi trường lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm; thực hiện nghiêm trình
tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc
dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân
dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu
hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của
huyện, của tỉnh.
- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý
nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các
trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các trường hợp
không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực
để thực hiện hiệu quả điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện.
Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ hoang đất
đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch
phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất
cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ
thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.
- Tiếp tục rà soát, xác định chính xác ranh giới đất
sử dụng cho mục đích quốc phòng, an ninh tại địa phương để cập nhật vào quy hoạch
sử dụng đất quốc phòng, đất an ninh và quản lý chặt chẽ, sử dụng tiết kiệm, hiệu
quả theo đúng quy định của pháp luật.
- Tăng cường công tác điều tra, đánh giá chất lượng,
tiềm năng đất đai; đánh giá thoái hóa đất, ô nhiễm đất; nâng cao chất lượng nguồn
nhân lực và tăng cường ứng dụng khoa học công nghệ trong công tác quản lý đất
đai; đẩy mạnh công tác dự báo, thông tin và định hướng trong sử dụng đất, nhất
là việc giám sát, đánh giá hiệu quả công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ
thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện, gửi Sở Tài
nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh, Chủ
tịch UBND tỉnh trong tham mưu quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh; về
tính chính xác, sự phù hợp của chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng của từng loại đất
được thẩm định và chấp hành quy định của pháp luật liên quan đến không gian sử
dụng đất trong kỳ quy hoạch được thẩm định, phê duyệt.
- Chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo
dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện điều
chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện; kiên quyết không giải quyết hoặc
tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất,
thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng,
sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.
- Hằng năm, chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên
quan tổ chức thẩm định kế hoạch sử dụng đất của huyện theo đúng tiến độ, đảm bảo
đúng chất lượng và thời gian theo quy định, báo cáo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt;
đồng thời tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ những hạn chế,
khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện điều chỉnh quy
hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện theo quy định.
3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có
liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ,
triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất thời kỳ 2021-2030, huyện Thiệu Hóa theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 4. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và
PTNT, Giao thông vận tải, Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; UBND huyện Thiệu
Hóa và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4, Quyết định;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/cáo);
- Bộ Nông nghiệp và PTNT (để b/cáo);
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (để (b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Huyện ủy, HĐND huyện Thiệu Hóa;
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC91.07.23)
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Đức Giang
Phụ biểu số 01.1:
Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ điều
chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 phân bổ đến từng đơn vị hành
chính cấp xã, huyện Thiệu Hóa
(Kèm theo Quyết định
số: 2576/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Thiệu Hóa
Xã Thiệu Ngọc
Xã Thiệu Vũ
Xã Thiệu Phúc
Xã Thiệu Tiến
Xã Thiệu Công
Xã Thiệu Phú
Xã Thiệu Long
Xã Thiệu Giang
1
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
905,59
141,29
41,05
20,99
16,69
17,71
15,44
88,52
14,28
19,88
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
719,57
139,68
39,28
17,29
15,65
17,71
15,19
84,48
11,81
19,88
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
702,38
139,68
39,28
17,29
15,65
16,25
14,36
84,48
11,77
19,88
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK/PNN
142,62
0,83
1,04
2,45
1,04
0,06
0,37
0,06
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN/PNN
7,54
0,04
1,20
0,20
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
9,03
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS/PNN
20,59
0,78
0,69
0,05
0,16
0,35
2,21
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH/PNN
6,24
0,03
3,32
2
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
7,60
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
7,60
2.2
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng năm
khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/NKR (a)
3
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
24,76
6,60
0,70
0,38
0,38
0,65
0,23
0,52
0,34
2,53
Ghi chú:
- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng
thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
Phụ biểu số 01.2:
Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ điều
chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 phân bổ đến từng đơn vị hành
chính cấp xã, huyện Thiệu Hóa
(Kèm theo Quyết định
số: 2576/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Thiệu Duy
Xã Thiệu Nguyên
Xã Thiệu Hợp
Xã Thiệu Thịnh
Xã Thiệu Quang
Xã Thiệu Thành
Xã Thiệu Toán
Xã Thiệu Chính
1
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
905,59
16,09
17,65
50,03
71,85
155,93
11,47
12,05
13,21
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
719,57
13,14
16,04
33,35
4,54
104,55
9,74
6,37
8,63
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
702,38
13,14
14,58
21,41
4,54
104,55
9,74
6,37
8,24
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK/PNN
142,62
1,90
0,46
16,39
65,68
42,31
1,66
5,68
0,20
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN/PNN
7,54
0,15
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
9,03
9,03
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS/PNN
20,59
1,05
1,15
0,14
1,63
0,04
0,07
4,38
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH/PNN
6,24
2
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
7,60
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
7,60
2.2
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển
sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/NKR (a)
3
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
24,76
0,46
1,12
0,23
0,01
1,28
0,55
1,53
0,34
Ghi chú:
- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng
thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
Phụ biểu số 01.3:
Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ điều
chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 phân bổ đến từng đơn vị hành
chính cấp xã, huyện Thiệu Hóa
(Kèm theo Quyết định
số: 2576/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Thiệu Chính
Xã Thiệu Hòa
Xã Minh Tâm
Xã Thiệu Viên
Xã Thiệu Lý
Xã Thiệu Vận
Xã Thiệu Trung
Xã Tân Châu
Xã Thiệu Giao
1
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
905,59
13,21
10,69
76,76
37,17
10,74
6,21
13,05
15,65
11,19
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
719,57
8,63
10,57
63,70
35,75
9,90
5,12
12,00
14,68
10,52
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
702,38
8,24
9,56
63,70
35,75
9,90
5,06
12,00
14,68
10,52
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK/PNN
142,62
0,20
0,03
0,90
0,27
0,19
0,08
0,97
0,05
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN/PNN
7,54
5,94
0,01
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
9,03
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS/PNN
20,59
4,38
0,09
3,54
0,94
0,65
1,01
1,05
0,61
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
6,24
2,68
0,21
2
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
7,60
7,60
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
7,60
7,60
2.2
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng năm
khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/NKR (a)
3
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
24,76
0,34
0,22
0,60
1,95
0,45
0,09
2,86
0,46
0,28
Phụ biểu số 02.1
Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ điều
chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 phân bổ đến từng đơn vị hành
chính cấp xã, huyện Thiệu Hóa
(Kèm theo Quyết định
số: 2576/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Thiệu Hóa
Xã Thiệu Ngọc
Xã Thiệu Vũ
Xã Thiệu Phúc
Xã Thiệu Tiến
Xã Thiệu Công
Xã Thiệu Phú
Xã Thiệu Long
Xã Thiệu Giang
1
Đất nông nghiệp
NNP
101,43
28,18
18,88
10,08
4,67
7,04
1.1
Đất trồng lúa
LUA
21,01
12,13
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
21,01
12,13
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
67,25
16,05
13,34
10,08
7,04
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
0,05
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
13,01
5,54
4,67
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH
0,11
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
21,41
0,26
0,38
3,09
0,10
6,85
0,15
0,05
0,50
0,82
Trong đó
2.1
Đất quốc phòng
CQP
14,46
2,56
6,80
2.2
Đất an ninh
CAN
0,17
0,05
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
1,88
0,72
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
0,28
0,28
2.5
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
2.6
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
0,01
2.7
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
2,20
2.8
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1,97
0,13
0,02
0,53
0,06
0,15
0,50
Trong đó
Đất giao thông
DGT
0,81
0,12
0,02
0,01
0,50
Đất thuỷ lợi
DTL
0,95
0,53
Đất xây dựng cơ
sở văn hoá
DVH
0,06
0,06
Đất xây dựng cơ
sở y tế
DYT
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục đào tạo
DGD
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
DTT
Đất công trình
năng lượng
DNL
Đất công trình bưu
chính viễn thông
DBV
Đất xây dựng kho
dự trữ quốc gia
DKG
Đất có di tích lịch
sử - văn hoá
DDT
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
DRA
0,14
0,14
Đất cơ sở tôn
giáo
TON
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng
NTD
Đất xây dựng cơ
sở khoa học và công nghệ
DKH
Đất xây dựng cơ
sở dịch vụ xã hội
DXH
Đất chợ
DCH
0,01
0,01
2.10
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi giải
trí, công cộng
DKV
0,01
0,01
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,31
0,03
0,04
0,05
0,05
0,10
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
0,04
0,04
2.15
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
0,08
0,08
2.16
Đất XD trụ sở của tổ
chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
2.20
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
2.21
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
Phụ biểu số 02.2:
Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ
điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 phân bổ đến từng đơn vị hành
chính cấp xã, huyện Thiệu Hóa
(Kèm theo Quyết định
số: 2576/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Thiệu Duy
Xã Thiệu Nguyên
Xã Thiệu Hợp
Xã Thiệu Thịnh
Xã Thiệu Quang
Xã Thiệu Thành
Xã Thiệu Toán
Xã Thiệu Chính
1
Đất nông nghiệp
NNP
101,43
1,23
9,15
10,53
2,80
1.1
Đất trồng lúa
LUA
21,01
1,23
3,71
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
21,01
1,23
3,71
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
67,25
9,15
6,82
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
0,05
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
13,01
2,80
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH
0,11
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
21,41
0,11
0,10
0,05
0,75
0,53
7,30
0,01
Trong đó
2.1
Đất quốc phòng
CQP
14,46
5,10
2.2
Đất an ninh
CAN
0,17
0,12
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
1,88
0,75
0,41
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
0,28
2.5
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
2.6
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
0,01
0,01
2.7
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
2,20
2,20
2.8
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1,97
0,11
0,10
0,02
Trong đó
Đất giao thông
DGT
0,81
0,01
0,10
0,02
Đất thuỷ lợi
DTL
0,95
0,10
Đất xây dựng cơ
sở văn hoá
DVH
0,06
Đất xây dựng cơ
sở y tế
DYT
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục đào tạo
DGD
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
DTT
Đất công trình
năng lượng
DNL
Đất công trình
bưu chính viễn thông
DBV
Đất xây dựng kho
dự trữ quốc gia
DKG
Đất có di tích lịch
sử - văn hoá
DDT
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
DRA
0,14
Đất cơ sở tôn
giáo
TON
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng
NTD
Đất xây dựng cơ
sở khoa học và công nghệ
DKH
Đất xây dựng cơ
sở dịch vụ xã hội
DXH
Đất chợ
DCH
0,01
2.10
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi giải
trí, công cộng
DKV
0,01
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,31
0,02
0,01
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
0,04
2.15
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
0,08
2.16
Đất XD trụ sở của tổ
chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
2.20
Đất có mặt nước chuyên
dùng
MNC
2.21
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
Phụ biểu số 02.3:
Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ
điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 phân bổ đến từng đơn vị hành
chính cấp xã, huyện Thiệu Hóa
(Kèm theo Quyết định
số: 2576/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Thiệu Hòa
Xã Minh Tâm
Xã Thiệu Viên
Xã Thiệu Lý
Xã Thiệu Vận
Xã Thiệu Trung
Xã Tân Châu
Xã Thiệu Giao
1
Đất nông nghiệp
NNP
101,43
3,94
4,77
0,16
1.1
Đất trồng lúa
LUA
21,01
3,94
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
21,01
3,94
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
67,25
4,77
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
0,05
0,05
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
13,01
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH
0,11
0,11
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
21,41
0,36
Trong đó
2.1
Đất quốc phòng
CQP
14,46
2.2
Đất an ninh
CAN
0,17
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
1,88
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
0,28
2.5
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
2.6
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
0,01
2.7
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
2,20
2.8
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1,97
0,35
Trong đó
Đất giao thông
DGT
0,81
0,03
Đất thuỷ lợi
DTL
0,95
0,32
Đất xây dựng cơ
sở văn hoá
DVH
0,06
Đất xây dựng cơ
sở y tế
DYT
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục đào tạo
DGD
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
DTT
Đất công trình
năng lượng
DNL
Đất công trình bưu
chính viễn thông
DBV
Đất xây dựng kho
dự trữ quốc gia
DKG
Đất có di tích lịch
sử - văn hoá
DDT
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
DRA
0,14
Đất cơ sở tôn
giáo
TON
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng
NTD
Đất xây dựng cơ
sở khoa học và công nghệ
DKH
Đất xây dựng cơ
sở dịch vụ xã hội
DXH
Đất chợ
DCH
0,01
2.10
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi giải
trí, công cộng
DKV
0,01
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,31
0,01
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
0,04
2.15
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
0,08
2.16
Đất XD trụ sở của tổ
chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
2.20
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
2.21
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
Phụ biểu số 03.1:
Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng
đất năm 2023, huyện Thiệu Hóa
(Kèm theo Quyết định
số: 2576/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Thiệu Hóa
Xã Thiệu Ngọc
Xã Thiệu Vũ
Xã Thiệu Phúc
Xã Thiệu Tiến
Xã Thiệu Công
Xã Thiệu Phú
Xã Thiệu Long
Xã Thiệu Giang
Loại đất
15.991,72
1.067,95
746,52
605,15
463,46
463,81
668,13
652,83
769,98
751,03
1
Đất nông nghiệp
NNP
10.137,96
562,45
440,93
355,35
241,46
289,14
441,83
444,99
565,65
551,03
1.1
Đất trồng lúa
LUA
8.255,85
455,64
336,50
287,93
206,98
253,27
383,54
397,99
385,75
435,59
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
7.982,37
446,25
329,71
287,93
206,98
240,01
382,10
397,99
378,49
428,55
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
1.034,13
75,33
77,37
42,85
22,51
27,68
11,68
7,81
32,94
57,12
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
247,19
7,88
3,39
2,20
1,47
0,02
0,01
37,84
47,39
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
139,07
58,26
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
NTS
343,96
21,73
22,30
14,90
4,18
7,82
35,79
24,73
20,49
10,30
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH
117,75
1,88
1,37
7,47
6,33
0,34
10,80
14,52
30,36
0,63
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
5.629,78
500,31
269,59
226,34
204,81
159,80
217,43
206,07
201,79
184,65
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
6,72
1,39
2.2
Đất an ninh
CAN
0,27
0,27
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
73,77
1,74
35,46
13,15
0,14
1,79
2.5
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
34,87
18,78
2,37
0,50
0,56
0,33
0,79
1,66
1,17
0,99
2.6
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
95,69
18,69
2,14
3,53
1,92
1,65
11,21
1,28
0,19
2.7
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
104,27
22,71
21,41
8,60
2.8
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2.424,34
210,32
102,31
93,71
81,31
62,71
84,29
96,89
97,72
120,65
Trong đó:
Đất giao thông
DGT
1.465,95
130,40
58,58
46,26
53,84
35,13
61,72
74,60
70,46
75,90
Đất thuỷ lợi
DTL
564,83
37,10
30,03
27,35
14,70
18,91
6,91
6,03
13,48
20,37
Đất xây dựng cơ
sở văn hoá
DVH
22,84
2,02
0,63
1,26
0,70
0,40
1,04
0,51
1,20
1,21
Đất xây dựng cơ
sở y tế
DYT
11,69
6,19
0,17
0,20
0,23
0,32
0,31
0,15
0,11
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục đào tạo
DGD
64,73
12,27
1,36
2,85
2,32
1,31
1,76
1,89
1,62
2,35
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
DTT
52,07
5,31
3,65
0,95
2,23
1,53
0,73
2,88
1,63
Đất công trình
năng lượng
DNL
8,98
0,52
0,23
0,02
0,60
0,14
0,07
1,04
0,04
0,28
Đất công trình
bưu chính viễn thông
DBV
0,96
0,25
0,03
0,07
0,03
0,03
0,03
0,02
0,03
Đất xây dựng kho
dự trữ Quốc gia
DKG
Đất có di tích lịch
sử - văn hoá
DDT
10,05
0,02
4,52
0,01
0,36
0,61
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
DRA
9,85
1,44
0,32
0,55
0,10
0,53
0,69
0,49
Đất cơ sở tôn
giáo
TON
1,71
0,57
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng
NTD
203,72
12,95
7,04
9,00
6,55
4,79
11,37
9,12
9,45
17,28
Đất xây dựng cơ
sở khoa học và công nghệ
DKH
Đất xây dựng cơ
sở dịch vụ xã hội
DXH
0,07
0,07
Đất chợ
DCH
6,90
1,80
0,25
0,11
0,15
0,35
0,12
0,28
0,61
2.10
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi giải
trí, công cộng
DKV
16,70
13,17
0,39
0,21
0,16
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.678,73
85,77
73,92
57,52
56,38
92,20
88,01
70,79
43,79
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
147,92
147,92
2.15
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
21,06
4,89
0,93
0,58
0,77
0,36
0,40
0,59
0,55
0,68
2.16
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
DTS
1,90
0,61
0,91
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại
giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2,85
0,87
0,03
0,14
0,15
0,01
0,08
0,08
2.19
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
936,45
57,89
19,61
32,06
57,43
33,78
31,69
6,65
27,45
12,67
2.20
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
82,43
1,06
1,31
1,34
3,69
4,16
6,42
0,81
5,61
2.21
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
1,70
3
Đất chưa sử dụng
CSD
223,98
5,19
36,00
23,46
17,19
14,87
8,87
1,77
2,54
15,35
II
Khu chức năng
1
Đất khu công nghệ
cao
KCN
2
Đất khu kinh tế
KKT
3
Đất đô thị
KDT
1.067,95
1.067,95
4
Khu sản xuất
nông nghiệp (khu vực chuyên trồng
lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
KNN
7.818,06
284,01
385,72
284,53
197,71
237,82
371,53
330,11
381,46
460,67
5
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
KLN
139,07
58,26
6
Khu du lịch
KDL
7
Khu bảo tồn
thiên nhiên và đa dạng sinh học
KBT
8
Khu phát triển
công nghiệp (khu công nghiệp, cụm
công nghiệp)
KPC
91,29
1,74
35,46
13,15
17,64
1,79
9
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
DTC
1.067,95
1.067,95
10
Khu thương mại dịch
vụ
KTM
36,28
20,04
2,37
0,50
0,56
0,33
0,79
1,72
1,17
1,09
11
Khu đô thị -
thương mại - dịch vụ
KDV
12
Khu dân cư nông
thôn
DNT
5.195,57
286,19
225,39
203,67
159,81
216,62
238,01
202,75
182,93
13
Khu ở, làng nghề,
sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
KON
1.775,72
85,65
76,06
61,05
58,30
93,85
99,22
72,08
43,98
Ghi chú: Khu chức năng không tổng
hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
Phụ biểu số 03.2
Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng
đất năm 2023 huyện Thiệu Hóa
(Kèm theo Quyết định
số: 2576/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Thiệu Duy
Xã Thiệu Nguyên
Xã Thiệu Hợp
Xã Thiệu Thịnh
Xã Thiệu Quang
Xã Thiệu Thành
Xã Thiệu Toán
Xã Thiệu Chính
Loại đất
15.991,72
880,67
661,55
707,06
489,50
685,49
551,66
631,82
505,75
1
Đất nông nghiệp
NNP
10.137,96
605,02
386,42
447,00
275,15
451,62
343,97
381,37
351,24
1.1
Đất trồng lúa
LUA
8.255,85
561,61
265,59
359,42
139,55
347,12
297,27
314,51
315,08
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
7.982,37
561,61
215,40
313,25
139,55
347,12
297,27
314,51
305,28
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
1.034,13
25,83
115,62
54,06
126,55
46,56
39,44
46,57
1,37
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
247,19
2,61
22,40
1,06
28,77
1,48
8,53
0,81
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
139,07
22,76
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
NTS
343,96
10,33
3,95
7,61
7,99
4,85
5,12
11,76
31,77
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH
117,75
4,64
1,27
3,50
1,55
0,66
2,20
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
5.629,78
269,55
270,80
250,02
203,64
218,04
197,38
248,66
153,79
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
6,72
1,81
3,52
2.2
Đất an ninh
CAN
0,27
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
73,77
2.5
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
34,87
0,24
0,16
2,65
0,30
2,01
2.6
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
95,69
0,48
31,21
3,38
2,04
0,19
2.7
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
104,27
15,00
3,65
4,38
1,67
2.8
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2.424,34
135,11
79,63
117,44
56,39
101,37
80,48
107,31
77,91
Trong đó:
Đất giao thông
DGT
1.465,95
80,65
49,24
71,17
28,88
58,20
55,59
50,57
50,62
Đất thuỷ lợi
DTL
564,83
40,75
17,74
29,43
15,03
26,11
9,36
44,97
17,24
Đất xây dựng cơ
sở văn hoá
DVH
22,84
0,99
0,62
0,73
0,44
1,93
0,80
0,59
1,03
Đất xây dựng cơ
sở y tế
DYT
11,69
0,37
0,41
0,13
0,37
0,32
0,18
0,29
0,24
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục đào tạo
DGD
64,73
2,05
2,69
1,87
1,32
4,34
1,56
1,54
2,53
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
DTT
52,07
3,92
1,40
1,02
1,31
0,84
1,50
2,63
1,59
Đất công trình
năng lượng
DNL
8,98
0,24
0,09
0,28
0,01
0,03
0,13
0,06
0,03
Đất công trình
bưu chính viễn thông
DBV
0,96
0,03
0,03
0,03
0,03
0,03
0,03
0,03
Đất xây dựng kho
dự trữ Quốc gia
DKG
Đất có di tích lịch
sử - văn hoá
DDT
10,05
0,12
0,71
0,02
0,65
0,24
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
DRA
9,85
0,39
0,56
0,11
0,85
0,25
0,53
0,29
Đất cơ sở tôn
giáo
TON
1,71
0,31
0,14
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng
NTD
203,72
5,40
6,93
11,16
8,87
7,67
10,64
5,86
4,01
Đất xây dựng cơ
sở khoa học và công nghệ
DKH
Đất xây dựng cơ
sở dịch vụ xã hội
DXH
0,07
Đất chợ
DCH
6,90
0,32
0,36
0,38
0,09
0,30
0,30
2.10
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi giải
trí, công cộng
DKV
16,70
0,31
0,13
0,06
0,25
0,16
0,10
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.678,73
81,80
76,01
62,41
37,28
38,63
83,18
70,91
63,88
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
147,92
2.15
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
21,06
0,42
1,56
0,73
0,37
0,27
0,54
0,56
0,44
2.16
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
DTS
1,90
0,16
2.17
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2,85
0,03
0,27
0,37
0,04
0,02
2.19
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
936,45
47,28
67,29
61,57
94,07
69,55
26,79
64,29
5,47
2.20
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
82,43
4,15
14,71
4,27
1,38
0,18
1,58
0,07
2.21
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
1,70
3
Đất chưa sử dụng
CSD
223,98
6,10
4,33
10,04
10,71
15,83
10,31
1,79
0,72
II
Khu chức năng
1
Đất khu công nghệ
cao
KCN
2
Đất khu kinh tế
KKT
3
Đất đô thị
KDT
1.067,95
4
Khu sản xuất
nông nghiệp (khu vực chuyên trồng
lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
KNN
7.818,06
549,43
285,60
334,47
127,83
248,25
304,33
312,67
310,82
5
Khu lâm nghiệp (khu
vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
KLN
139,07
22,76
6
Khu du lịch
KDL
7
Khu bảo tồn
thiên nhiên và đa dạng sinh học
KBT
8
Khu phát triển
công nghiệp (khu công nghiệp, cụm
công nghiệp)
KPC
91,29
9
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
DTC
1.067,95
10
Khu thương mại dịch
vụ
KTM
36,28
0,24
0,16
2,65
0,30
2,01
11
Khu đô thị -
thương mại - dịch vụ
KDV
12
Khu dân cư nông
thôn
DNT
5.195,57
269,23
278,35
251,62
203,58
215,79
198,14
244,79
153,88
13
Khu ở, làng nghề,
sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
KON
1.775,72
82,28
107,22
65,79
37,28
38,63
83,18
72,95
64,07
Ghi chú: Khu chức năng không tổng
hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
Phụ biểu số 03.3
Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng
đất năm 2023 huyện Thiệu Hóa
(Kèm theo Quyết định
số: 2576/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Thiệu Hòa
Xã Minh Tâm
Xã Thiệu Viên
Xã Thiệu Lý
Xã Thiệu Vận
Xã Thiệu Trung
Xã Tân Châu
Xã Thiệu Giao
I
Loại đất
15.991,72
660,38
1.041,89
492,78
412,51
369,64
389,71
741,12
581,35
1
Đất nông nghiệp
NNP
10.137,96
459,81
608,29
315,74
278,34
231,09
247,18
438,75
424,15
1.1
Đất trồng lúa
LUA
8.255,85
441,34
525,51
295,99
256,49
172,52
211,75
227,86
381,06
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
7.982,37
321,34
524,00
295,99
256,49
171,89
211,75
227,86
381,06
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
1.034,13
2,03
32,62
0,62
4,07
35,50
17,72
123,77
6,51
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
247,19
10,03
27,98
3,29
2,12
13,27
1,40
11,89
11,41
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
139,07
58,05
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
343,96
6,41
17,54
14,86
14,84
8,61
11,08
8,15
16,85
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH
117,75
4,64
0,99
0,82
1,19
5,24
9,03
8,32
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
5.629,78
199,94
421,87
171,03
133,01
137,18
142,33
295,31
146,43
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
6,72
2.2
Đất an ninh
CAN
0,27
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
73,77
17,55
3,94
2.5
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
34,87
0,65
0,78
0,05
0,20
0,68
2.6
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
95,69
0,01
0,50
1,80
2,26
0,09
6,81
6,31
2.7
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
104,27
26,85
2.8
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2.424,34
87,13
166,49
81,81
70,07
64,05
72,92
99,11
77,20
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
1.465,95
56,08
87,24
50,63
46,03
28,20
38,26
61,34
46,36
-
Đất thủy lợi
DTL
564,83
18,87
55,45
18,41
13,39
20,44
20,51
25,72
16,53
-
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
DVH
22,84
0,64
0,75
0,68
0,78
1,53
0,65
1,19
0,52
-
Đất xây dựng cơ
sở y tế
DYT
11,69
0,11
0,75
0,08
0,22
0,20
0,12
0,17
0,13
-
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
DGD
64,73
1,28
2,77
2,83
2,00
4,02
1,99
2,49
1,72
-
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
DTT
52,07
3,43
5,69
3,20
2,26
0,88
1,59
1,50
0,40
-
Đất công trình
năng lượng
DNL
8,98
0,29
0,24
0,13
0,17
3,31
0,38
0,43
0,21
-
Đất công trình
bưu chính, viễn thông
DBV
0,96
0,03
0,03
0,03
0,03
0,03
0,02
0,06
0,03
-
Đất xây dựng kho
dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
DDT
10,05
0,63
0,60
0,99
0,37
0,20
-
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
DRA
9,85
0,98
0,11
0,55
0,28
0,53
0,30
-
Đất cơ sở tôn
giáo
TON
1,71
0,01
0,61
0,06
-
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
203,72
5,21
12,25
5,22
4,64
5,16
7,55
5,01
10,59
-
Đất xây dựng cơ
sở khoa học công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ
sở dịch vụ xã hội
DXH
0,07
-
Đất chợ
DCH
6,90
0,21
0,57
0,25
0,30
0,15
2.10
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
DKV
16,70
0,70
0,45
0,01
0,15
0,26
0,19
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.678,73
66,49
128,51
79,08
59,36
48,13
62,94
92,00
59,74
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
147,92
2.15
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
21,06
0,29
0,98
0,94
0,96
0,41
0,35
1,05
2,04
2.16
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
DTS
1,90
0,05
0,01
0,16
2.17
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
2,85
0,07
0,26
0,45
2.19
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
936,45
19,25
105,90
5,80
19,99
1,81
68,16
2.2
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
82,43
26,05
0,43
3,93
0,36
0,25
0,05
0,13
0,49
2.21
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
1,70
1,70
3
Đất chưa sử dụng
CSD
223,98
0,63
11,73
6,01
1,16
1,37
0,20
7,06
10,77
II
Khu chức năng
KCN
1
Đất khu công
nghệ cao
KKT
2
Đất khu kinh
tế
KCN
3
Đất đô thị
KDT
1.067,95
4
Khu sản xuất
nông nghiệp (khu vực chuyên trồng
lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
KNN
7.818,06
433,16
492,88
265,02
251,95
169,17
201,72
230,93
366,27
5
Khu lâm nghiệp
(khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc
dụng, rừng sản xuất)
KLN
139,07
58,05
6
Khu du lịch
KDL
7
Khu bảo tồn
thiên nhiên và đa dạng sinh học
KBT
8
Khu phát triển
công nghiệp (khu công nghiệp, cụm
công nghiệp)
KPC
91,29
17,57
3,94
9
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
DTC
1.067,95
10
Khu thương mại
- dịch vụ
KTM
36,28
0,65
0,77
0,05
0,20
0,68
11
Khu đô thị -
thương mại - dịch vụ
KDV
12
Khu dân cư
nông thôn
DNT
5.195,57
203,52
428,53
172,26
129,36
136,68
150,72
297,65
146,10
13
Khu ở, làng nghề,
sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
KON
1.775,72
66,50
129,11
79,08
61,16
50,39
63,03
98,81
66,05
Phụ biểu số 04.1:
Kế hoạch thu hồi đất năm 2023, huyện Thiệu Hóa
(Kèm theo Quyết định
số: 2576/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Thiệu Hóa
Xã Thiệu Ngọc
Xã Thiệu Vũ
Xã Thiệu Phúc
Xã Thiệu Tiến
Xã Thiệu Công
Xã Thiệu Phú
Xã Thiệu Long
Xã Thiệu Giang
1
Đất nông nghiệp
NNP
201,46
56,98
31,62
14,41
4,63
0,56
0,98
9,97
6,45
2,87
1.1
Đất trồng lúa
LUA
171,13
48,57
29,75
13,39
4,63
0,56
0,98
7,46
5,39
2,87
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
171,07
48,57
29,75
13,39
4,63
0,56
0,98
7,46
5,39
2,87
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
17,54
16,62
2,74
2,04
0,18
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
0,25
0,04
0,20
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
NTS
10,12
0,10
0,46
0,86
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH
2,42
2,42
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
41,24
17,66
7,27
1,91
0,21
0,10
0,81
0,99
0,27
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
2.6
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
2.7
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
0,56
0,56
2.8
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
33,58
15,68
3,33
1,85
0,21
0,10
0,81
0,88
0,27
Trong đó;
Đất giao thông
DGT
23,87
12,28
2,54
1,27
0,21
0,08
0,71
0,74
Đất thuỷ lợi
DTL
7,94
2,98
0,79
0,48
0,02
0,10
0,14
Đất xây dựng cơ
sở văn hoá
DVH
0,13
0,08
Đất xây dựng cơ
sở y tế
DYT
0,12
0,12
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục đào tạo
DGD
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
DTT
1,03
0,11
Đất công trình
năng lượng
DNL
0,02
0,02
Đất công trình
bưu chính viễn thông
DBV
Đất xây dựng kho
dự trữ quốc gia
DKG
Đất có di tích lịch
sử - văn hoá
DDT
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
DRA
Đất cơ sở tôn
giáo
TON
Đất làm nghĩa trang,
nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng
NTD
0,32
0,31
Đất xây dựng cơ
sở khoa học và công nghệ
DKH
Đất xây dựng cơ
sở dịch vụ xã hội
DXH
Đất chợ
DCH
0,15
0,15
2.10
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi giải
trí, công cộng
DKV
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
4,69
3,69
0,11
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
1,12
1,12
2.15
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
0,60
2.16
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
0,61
0,30
0,25
0,06
2.20
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
0,08
2.21
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
Phụ biểu số 04.2:
Kế hoạch thu hồi đất năm 2023, huyện Thiệu Hóa
(Kèm theo Quyết định
số: 2576/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Thiệu Duy
Xã Thiệu Nguyên
Xã Thiệu Hợp
Xã Thiệu Thịnh
Xã Thiệu Quang
Xã Thiệu Thành
Xã Thiệu Toán
Xã Thiệu Chính
1
Đất nông nghiệp
NNP
201,46
1,17
1,06
1,99
1,75
4,74
2,30
6,93
2,60
1.1
Đất trồng lúa
LUA
171,13
0,83
1,05
1,99
1,65
4,53
2,30
4,53
2,60
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
171,07
0,83
1,05
1,99
1,65
4,53
2,30
4,53
2,60
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
17,54
0,68
0,02
0,42
4,80
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
0,25
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
NTS
10,12
0,10
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH
2,42
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
41,24
0,55
0,57
0,02
0,53
0,01
1,62
0,24
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
2.6
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
2.7
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
0,56
2.8
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
33,58
0,55
0,53
0,02
0,53
0,01
1,62
0,24
Trong đó;
Đất giao thông
DGT
23,87
0,05
0,23
0,02
0,53
0,01
1,12
0,19
Đất thuỷ lợi
DTL
7,94
0,50
0,30
0,50
Đất xây dựng cơ
sở văn hoá
DVH
0,13
0,05
Đất xây dựng cơ
sở y tế
DYT
0,12
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục đào tạo
DGD
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
DTT
1,03
Đất công trình
năng lượng
DNL
0,02
Đất công trình
bưu chính viễn thông
DBV
Đất xây dựng kho
dự trữ quốc gia
DKG
Đất có di tích lịch
sử - văn hoá
DDT
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
DRA
Đất cơ sở tôn
giáo
TON
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng
NTD
0,32
Đất xây dựng cơ
sở khoa học và công nghệ
DKH
Đất xây dựng cơ
sở dịch vụ xã hội
DXH
Đất chợ
DCH
0,15
2.10
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi giải
trí, công cộng
DKV
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
4,69
0,04
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
1,12
2.15
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
0,60
2.16
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
0,61
2.20
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
0,08
2.21
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
Phụ biểu số 04.3:
Kế hoạch thu hồi đất năm 2023, huyện Thiệu Hóa
(Kèm theo Quyết định
số: 2576/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Thiệu Hòa
Xã Minh Tâm
Xã Thiệu Viên
Xã Thiệu Lý
Xã Thiệu Vận
Xã Thiệu Trung
Xã Tân Châu
Xã Thiệu Giao
1
Đất nông nghiệp
NNP
201,46
2,00
27,37
7,13
2,52
1,46
2,50
3,55
3,91
1.1
Đất trồng lúa
LUA
171,13
2,00
19,81
3,53
2,41
1,44
1,97
3,55
3,33
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
171,07
2,00
19,81
3,53
2,41
1,38
1,97
3,55
3,33
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
17,54
0,42
6,00
1,06
0,10
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
0,25
0,01
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
NTS
10,12
7,35
0,60
0,11
0,02
0,52
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH
2,42
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
41,24
0,08
3,26
3,84
0,20
0,33
0,41
0,14
0,22
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
2.6
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
2.7
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
0,56
2.8
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
33,58
3,13
3,05
0,20
0,15
0,06
0,14
0,22
Trong đó;
Đất giao thông
DGT
23,87
2,05
1,38
0,13
0,08
0,04
0,10
0,11
Đất thuỷ lợi
DTL
7,94
1,08
0,74
0,07
0,07
0,02
0,04
0,11
Đất xây dựng cơ
sở văn hoá
DVH
0,13
Đất xây dựng cơ
sở y tế
DYT
0,12
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục đào tạo
DGD
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
DTT
1,03
0,92
Đất công trình năng
lượng
DNL
0,02
Đất công trình
bưu chính viễn thông
DBV
Đất xây dựng kho
dự trữ quốc gia
DKG
Đất có di tích lịch
sử - văn hoá
DDT
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
DRA
Đất cơ sở tôn
giáo
TON
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng
NTD
0,32
0,01
Đất xây dựng cơ
sở khoa học và công nghệ
DKH
Đất xây dựng cơ
sở dịch vụ xã hội
DXH
Đất chợ
DCH
0,15
2.10
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi giải
trí, công cộng
DKV
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
4,69
0,13
0,19
0,18
0,35
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
1,12
2.15
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
0,60
0,60
2.16
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
0,61
2.20
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
0,08
0,08
2.21
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
Phụ biểu số 05.1:
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023, huyện
Thiệu Hóa
(Kèm theo Quyết định
số: 2576/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Thiệu Hóa
Xã Thiệu Ngọc
Xã Thiệu Vũ
Xã Thiệu Phúc
Xã Thiệu Tiến
Xã Thiệu Công
Xã Thiệu Phú
Xã Thiệu Long
1
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
248,88
69,40
33,53
14,93
5,55
2,31
3,20
20,40
8,70
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
212,15
59,91
31,54
13,89
5,53
2,31
3,18
16,60
7,52
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
212,09
59,91
31,54
13,89
5,53
2,31
3,18
16,60
7,52
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK/PNN
20,71
8,62
1,37
1,02
1,22
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN/PNN
2,96
0,26
0,16
0,02
0,02
0,02
0,16
0,32
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
NTS/PNN
10,64
0,61
0,46
0,86
1.8
Đất làm muối
LUM/PNN
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH/PNN
2,42
2,42
2
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
2.1
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thuỷ sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
2.9
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/NKR (a)
3
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
6,27
1,92
0,10
0,21
0,18
0,10
0,21
0,19
Ghi chú:
- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng
thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
Phụ biểu số 05.2:
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023, huyện
Thiệu Hóa
(Kèm theo Quyết định
số: 2576/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Thiệu Giang
Xã Thiệu Duy
Xã Thiệu Nguyên
Xã Thiệu Hợp
Xã Thiệu Thịnh
Xã Thiệu Quang
Xã Thiệu Thành
Xã Thiệu Toán
1
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
248,88
3,66
2,12
1,06
2,37
1,81
6,98
2,32
6,94
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
212,15
3,58
0,83
1,05
2,17
1,65
6,73
2,30
4,53
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
212,09
3,58
0,83
1,05
2,17
1,65
6,73
2,30
4,53
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK/PNN
20,71
0,34
0,01
0,21
2,40
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN/PNN
2,96
0,08
0,95
0,19
0,06
0,04
0,02
0,01
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
NTS/PNN
10,64
0,01
0,10
1.8
Đất làm muối
LUM/PNN
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH/PNN
2,42
2
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
2.1
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thuỷ sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
2.9
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/NKR (a)
3
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
6,27
0,27
0,05
0,14
0,01
0,30
0,01
1,62
Ghi chú:
- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng
thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
Phụ biểu số 05.3:
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023, huyện
Thiệu Hóa
(Kèm theo Quyết định
số: 2576/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Thiệu Chính
Xã Thiệu Hòa
Xã Minh Tâm
Xã Thiệu Viên
Xã Thiệu Lý
Xã Thiệu Vận
Xã Thiệu Trung
Xã Tân Châu
Xã Thiệu Giao
1
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
248,88
4,40
2,46
27,45
7,15
4,54
1,75
2,52
9,33
3,99
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
212,15
4,36
2,42
19,81
3,53
4,21
1,64
1,97
7,55
3,33
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
212,09
4,36
2,42
19,81
3,53
4,21
1,58
1,97
7,55
3,33
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK/PNN
20,71
0,21
3,00
0,53
1,73
0,05
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN/PNN
2,96
0,04
0,04
0,08
0,02
0,22
0,09
0,02
0,05
0,09
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
NTS/PNN
10,64
7,35
0,60
0,11
0,02
0,52
1.8
Đất làm muối
LUM/PNN
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH/PNN
2,42
2
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
2.1
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thuỷ sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
2.9
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/NKR (a)
3
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
6,27
0,24
0,43
0,06
0,06
0,05
0,12
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất
nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
Phụ biểu số 06.1:
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023,
huyện Thiệu Hóa
(Kèm theo Quyết định
số: 2576/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Thiệu Hóa
Xã Thiệu Ngọc
Xã Thiệu Vũ
Xã Thiệu Phúc
Xã Thiệu Tiến
Xã Thiệu Công
Xã Thiệu Phú
Xã Thiệu Long
Xã Thiệu Giang
1
Đất nông nghiệp
NNP
0,11
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH
0,11
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
3,03
0,04
0,28
0,50
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
0,28
0,28
2.5
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
2.6
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
0,01
2.7
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
2,20
2.8
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
0,54
0,04
0,50
Trong đó;
Đất giao thông
DGT
0,54
0,04
0,50
Đất thuỷ lợi
DTL
Đất xây dựng cơ
sở văn hoá
DVH
Đất xây dựng cơ
sở y tế
DYT
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục đào tạo
DGD
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
DTT
Đất công trình
năng lượng
DNL
Đất công trình
bưu chính viễn thông
DBV
Đất xây dựng kho
dự trữ quốc gia
DKG
Đất có di tích lịch
sử - văn hoá
DDT
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
DRA
Đất cơ sở tôn
giáo
TON
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng
NTD
Đất xây dựng cơ
sở khoa học và công nghệ
DKH
Đất xây dựng cơ
sở dịch vụ xã hội
DXH
Đất chợ
DCH
2.10
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi giải
trí, công cộng
DKV
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
2.20
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
2.21
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
Phụ biểu số 06.2
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023,
huyện Thiệu Hóa
(Kèm theo Quyết định
số: 2576/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Thiệu Duy
Xã Thiệu Nguyên
Xã Thiệu Hợp
Xã Thiệu Thịnh
Xã Thiệu Quang
Xã Thiệu Thành
Xã Thiệu Toán
Xã Thiệu Chính
1
Đất nông nghiệp
NNP
0,11
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH
0,11
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
3,03
0,01
2,20
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
0,28
2.5
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
2.6
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
0,01
0,01
2.7
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
2,20
2,20
2.8
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
0,54
Trong đó:
Đất giao thông
DGT
0,54
Đất thuỷ lợi
DTL
Đất xây dựng cơ
sở văn hoá
DVH
Đất xây dựng cơ
sở y tế
DYT
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục đào tạo
DGD
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
DTT
Đất công trình
năng lượng
DNL
Đất công trình
bưu chính viễn thông
DBV
Đất xây dựng kho
dự trữ quốc gia
DKG
Đất có di tích lịch
sử - văn hoá
DDT
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
DRA
Đất cơ sở tôn
giáo
TON
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng
NTD
Đất xây dựng cơ
sở khoa học và công nghệ
DKH
Đất xây dựng cơ
sở dịch vụ xã hội
DXH
Đất chợ
DCH
2.10
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi giải
trí, công cộng
DKV
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
2.20
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
2.21
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
Phụ biểu số 06.3
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023,
huyện Thiệu Hóa
(Kèm theo Quyết định
số: 2576/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Thiệu Hòa
Xã Minh Tâm
Xã Thiệu Viên
Xã Thiệu Lý
Xã Thiệu Vận
Xã Thiệu Trung
Xã Tân Châu
Xã Thiệu Giao
1
Đất nông nghiệp
NNP
0,11
0,11
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH
0,11
0,11
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
3,03
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
0,28
2.5
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
2.6
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
0,01
2.7
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
2,20
2.8
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
0,54
Trong đó;
Đất giao thông
DGT
0,54
Đất thuỷ lợi
DTL
Đất xây dựng cơ
sở văn hoá
DVH
Đất xây dựng cơ
sở y tế
DYT
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục đào tạo
DGD
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
DTT
Đất công trình
năng lượng
DNL
Đất công trình
bưu chính viễn thông
DBV
Đất xây dựng kho
dự trữ quốc gia
DKG
Đất có di tích lịch
sử - văn hoá
DDT
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
DRA
Đất cơ sở tôn
giáo
TON
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng
NTD
Đất xây dựng cơ
sở khoa học và công nghệ
DKH
Đất xây dựng cơ
sở dịch vụ xã hội
DXH
Đất chợ
DCH
2.10
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi giải
trí, công cộng
DKV
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
2.20
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
2.21
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
Phụ biểu số 07:
Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm
2023, huyện Thiệu Hóa
(Kèm theo Quyết định
số: 2576/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT
Hạng mục
Diện tích kế hoạch
Diện tích hiện
trạng
Tăng thêm
Địa điểm
Căn cứ pháp lý
Diện tích
Sử dụng vào loại
đất
1
Công trình, dự án
trong quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
2
Công trình, dự án cấp
huyện
2.1
Công trình dự án do Hội
đồng nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất
262,87
1,70
261,17
2.1.1
Dự án cụm công nghiệp
1
Cụm công nghiệp thị trấn Vạn Hà
0,14
0,14
SKN
Xã Thiệu Phú
Nghị quyết số
245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh
2
Cụm công nghiệp Hậu Hiền
17,55
17,55
SKN
Xã Minh Tâm
Nghị quyết số
334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh
3
Cụm công nghiệp Ngoc Vũ
48,61
35,46
SKN
Xã Thiệu Ngọc
Nghị quyết số
334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh
13,15
SKN
Xã Thiệu Vũ
2.1.2
Công trình giao thông
1
Đường Quốc lộ 45 Cải Dịch đoạn từ nút giao đường
ĐH,TH 05 (Kênh Nam) đi nút giao với QL1-QL45, huyện Thiệu Hóa
21,57
5,80
DGT
Xã Thiệu Long
Nghị quyết số
241/NQ-HĐND ngày 13/4/2021 của HĐND tỉnh
7,50
DGT
Thị trấn Thiệu Hóa
8,27
DGT
Xã Thiệu Phú
2
Dự án đường giao thông Nam sông Chu, đoạn từ xã Thiệu
Vận đi xã Minh Tâm, huyện Thiệu Hóa
12,76
1,64
2,41
DGT
Xã Minh Tâm
Nghị quyết số
182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
0,87
DGT
Xã Thiệu Vận
7,84
DGT
Xã Thiệu Viên
3
Tuyến đường giao thông đoạn tránh Ngã Ba Chè, từ xã
Thiệu Trung đến thị trấn Thiệu Hóa
6,40
0,75
DGT
Xã Thiệu Trung
Nghị quyết số
23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh
5,65
DGT
Thị trấn Thiệu Hóa
4
Nâng cấp tuyến đường giao thông từ cầu Sắt đi cầu
Trắng và trạm y tế xã Minh Tâm
0,70
0,70
DGT
Xã Minh Tâm
Nghị quyết số
241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh
5
Đường giao thông thôn Thái Lai xã Minh Tâm kết nối
với đường tỉnh 515 đi Dân Quyền
0,06
0,06
DGT
Xã Minh Tâm
Nghị quyết số
385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh
6
Mở rộng đường giao thông từ trạm y tế đi cổng
làng thôn Thái Khang
0,20
0,20
DGT
Xã Thiệu Hòa
Nghị quyết số
245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh
7
Mở rộng đường giao thông từ hộ anh Hải (Lan) thôn
Dân Ái đi UBND xã, từ UBND xã đi thôn Dân Hòa
0,30
0,30
DGT
Xã Thiệu Hòa
Nghị quyết số
245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh
8
Hệ thống thu gom, xử lý nước thải, nâng cấp đường
giao thông và các hạng mục phụ trợ làng nghề bánh đa, làng Đắc Châu, xã Tân
Châu, huyện Thiệu Hóa
0,09
0,09
DGT
Xã Tân Châu
Nghị quyết số
385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh
9
Cầu Đen qua kênh Bắc xã Xã Thiệu Toán
0,03
0,03
DGT
Xã Thiệu Toán
Nghị quyết số
385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh
2.1.3
Công trình năng lượng
1
Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện
lực Vĩnh Lộc, Yên Định, Thanh Hóa, Triệu Sơn
0,09
0,03
DNL
Xã Tân Châu
Nghị quyết số
385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh
0,03
DNL
Xã Thiệu Lý
0,03
DNL
Xã Thiệu Ngọc
2
Cải tạo lộ 973 TG Thiệu Trung lên vận hành áp
22kV
0,06
0,02
DNL
Xã Thiệu Trung
Nghị quyết số
385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh
0,02
DNL
Xã Thiệu Lý
0,02
DNL
Xã Thiệu Vận
3
Đường dây và trạm biến áp 110KV Thiệu Hóa
0,71
0,71
DNL
Xã Thiệu Phú
Nghị quyết số
241/NQ-HĐND ngày 13/4/2021 của HĐND tỉnh
4
Đường dây 500kV Nam Định
1-Thanh Hóa
0,26
0,26
DNL
Xã Thiệu Phú
Nghị quyết số
385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh
5
Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện
lực Thiệu Hóa
0,01
0,01
DNL
Xã Thiệu Nguyên
Nghị quyết số
164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh
6
Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện
lực Thiệu Hóa
0,01
0,01
DNL
Xã Thiệu Quang
Nghị quyết số
164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh
7
Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện
lực Thiệu Hóa
0,01
0,01
DNL
Xã Thiệu Thành
Nghị quyết số
164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh
8
Xây dựng xuất tuyến 35kV lộ 371 Đông Sơn
0,03
0,03
DNL
Xã Thiệu Trung
Nghị quyết số
385/NQ-HĐND ngày
24/3/2022 của HĐND
tỉnh
9
Xây dựng xuất tuyến 35kV lộ 373 Đông Sơn
0,03
0,03
DNL
Xã Thiệu Trung
Nghị quyết số
385/NQ-HĐND ngày 24/3/2022 của HĐND tỉnh
10
Xây dựng xuất tuyến 22kV lộ 471,473 Đông Sơn
0,02
0,02
DNL
Xã Thiệu Trung
Nghị quyết số 385/NQ-HĐND
ngày 24/3/2022 của HĐND tỉnh
11
Treo dây mạch 2 đường dây 110kV Ba Chè-Thiệu Yên
0,01
0,01
DNL
Xã Thiệu Trung
Nghị quyết số
385/NQ-HĐND ngày 24/3/2022 của HĐND tỉnh
12
Nâng cao khả năng truyền tải đường dây 110KV Ba
Chè - Núi Một - Thành Phố
0,16
0,16
DNL
Xã Thiệu Trung
Nghị quyết số
23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021; số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2021 của HĐND tỉnh
13
Dự án di chuyển đường điện phục vụ GPMB để thi
công xây dựng dự án đường GT nối QL217-QL45-QL47
0,20
0,20
DNL
Xã Thiệu Ngọc
Nghị quyết số
405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
14
Trạm biến áp đồng Lòi Tiền, thôn 7
0,01
0,01
DNL
Xã Thiệu Viên
Nghị quyết số
405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
15
Dự án di chuyển và hoàn trả các công trình hạ tầng
kỹ thuật phục vụ GPMB để thi công xây dựng dự án đường bộ cao tốc Bắc - Nam
phía Đông, đoạn qua huyện Thiệu Hóa
1,00
1,00
DNL
Xã Tân Châu, Xã
Thiệu Giang, Xã Thiệu Hợp, Xã Thiệu Giao
Nghị quyết số
405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
16
Xây dựng xuất tuyến 22kV lộ 475 Đông Sơn
0,03
0,03
DNL
Xã Thiệu Lý
Nghị quyết số
385/NQ-HĐND ngày 24/3/2022 của HĐND tỉnh
17
Trạm biến áp thôn Trung Thôn
0,03
0,03
DNL
Xã Thiệu Giang
Nghị quyết số
405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
2.1.4
Công trình cơ sở y tế
1
Trung tâm y tế dự phòng huyện Thiệu Hóa
0,41
0,41
DYT
Thị trấn Thiệu Hóa
Nghị quyết số
334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh
2
Mở rộng Trạm y tế xã Thiệu Duy
0,07
0,07
DYT
Xã Thiệu Duy
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND
ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
3
Mở rộng Bệnh viện Đa khoa huyện Thiệu Hóa
0,55
0,55
DYT
Thị trấn Thiệu Hóa
Nghị quyết số
385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh
2.1.5
Công trình cơ sở giáo dục
1
Mở rộng khuôn viên Trường Mầm non Thiệu Phúc
0,12
0,12
DGD
Xã Thiệu Phúc
Nghị quyết số
405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
2
Mở rộng Trường THCS xã Thiệu Phúc
0,48
0,48
DGD
Xã Thiệu Phúc
Nghị quyết số
405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
3
Mở rộng Trường THPT Nguyễn Quán Nho
0,84
0,84
DGD
Xã Thiệu Quang
Nghị quyết số
405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
4
Mở rộng Trường mầm non xã Xã Thiệu Công
0,21
0,21
DGD
Xã Thiệu Công
Nghị quyết số
405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
5
Trường Mầm non Thiệu Viên
0,50
0,50
DGD
Xã Thiệu Viên
Nghị quyết số
23/NQ-HĐND ngày
17/7/2021 của HĐND
tỉnh
2.1.6
Công trình cơ sở thể dục thể thao
1
Nhà văn hóa thôn, Sân thể thao thôn Đoán Quyết Hạ
0,95
0,95
DTT
Xã Thiệu Phúc
Nghị quyết số
405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
2
Sân thể thao thôn Toán Thọ
0,61
0,61
DTT
Xã Thiệu Toán
Nghị quyết số
405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
3
Sân thể thao thôn Trung Thôn
0,70
0,70
DTT
Xã Thiệu Giang
Nghị quyết số
23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh
2.1.7
Công trình cơ sở văn hóa
1
Nhà văn hoá thôn Nam Bằng 2
0,02
0,02
DVH
Xã Thiệu Hợp
Nghị quyết số
405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
2
Nhà văn hóa thôn 2
0,23
0,23
DVH
Xã Thiệu Vận
Nghị quyết số
405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
3
Nhà văn hóa thôn 6
0,11
0,11
DVH
Xã Thiệu Viên
Nghị quyết số
23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh
4
Nhà bia liệt sỹ Đồng Nan, thôn Cam Vân
0,31
0,31
DVH
Xã Thiệu Vũ
Nghị quyết số
405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
5
Mở rộng đài tưởng niệm
0,04
0,04
DVH
Xã Tân Châu
Nghị quyết số
23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh
6
Mở rộng nhà văn hóa thôn 1 khu Bầu trên Xóm 1
0,09
0,09
DVH
Xã Thiệu Phúc
Nghị quyết số
405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
7
Nhà văn hoá thôn Đa Lộc kết hợp sân thể thao
0,20
0,20
DVH
Xã Thiệu Giang
Nghị quyết số
405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
2.1.8
Công trình thủy lợi
1
Tu bổ, nâng cấp kè đê sông Cầu Chày đoạn xã Thiệu
Ngọc
1,00
1,00
DTL
Xã Thiệu Ngọc
Nghị quyết số
405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
2.1.9
Công trình di tích lịch sử - văn hóa
1
Tu bổ, tôn tạo Khu lăng mộ vua Lê Ý Tông tại xã
Thiệu Nguyên, huyện Thiệu Hóa (giai đoạn 1)
0,04
0,04
DDT
Xã Thiệu Nguyên
Nghị quyết số
385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh
2
Tu bổ, tôn tạo di tích lịch sử cách mạng Trụ sở
làm việc của Tỉnh ủy Thanh Hóa (giai đoạn 1967-1973), xã Thiệu Viên, huyện
Thiệu Hóa (Khu di tích lịch sử)
2,34
0,60
DDT
Xã Thiệu Viên
Nghị quyết số
405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
0,60
DTT
0,20
DGT
0,94
TSC
2.1.10
Công trình bãi thải, xử lý chất thải
1
Bãi rác Phù Lưu, thôn Thái Khang
0,56
0,56
DRA
Xã Thiệu Hòa
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND
ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
2
Bãi rác đồng Cồn Lộn, thôn Cẩm Vân, Lam Vỹ
0,55
0,55
DRA
Xã Thiệu Vũ
Nghị quyết số
405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
2.1.11
Dự án khu dân cư nông thôn
1
Điểm dân cư nông thôn, cồn Quán, Hàng Dứa đến khu
SXKD, thôn Thái Khang,
1,02
0,64
ONT
Xã Thiệu Hòa
Nghị quyết số
23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh
0,38
DGT
2
Điểm dân cư Dọc Xuôi thôn 4
0,31
0,31
ONT
Xã Thiệu Lý
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND
ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh
3
Điểm dân cư Đổng Ải
0,41
0,14
ONT
Xã Thiệu Vận
Nghị quyết số
23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh
0,26
DGT
0,01
DKV
4
Điểm dân cư nông thôn Khu Đồng Bông, thôn 4 (Điểm
dân cư Ngán Chùa)
0,16
0,09
ONT
Xã Thiệu Vận
Nghị quyết số
23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh
0,07
DGT
5
Điểm dân cư đồng Dinh Cao, thôn Dân Chính
0,34
0,34
ONT
Xã Thiệu Chính
6
Khu dân cư cồn Quy, thôn Dân Quý
2,50
1,35
ONT
Xã Thiệu Chính
Nghị quyết số
23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh
0,10
DKV
1,00
DGT
0,05
DVH
7
Khu dân cư khu Ao Tàn, thôn Thọ Sơn 2
0,97
0,56
ONT
Xã Tân Châu
Nghị quyết số
23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh
0,05
DKV
0,36
DGT
8
Khu dân cư trại khu vực Ao Tàn Cửa Phủ
2,10
1,13
ONT
Xã Tân Châu
Nghị quyết số
23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh
0,21
DKV
0,01
DTL
0,75
DGT
9
Điểm dân cư thôn Đông Mỹ khu vực đồng Trau
1,00
0,50
ONT
Xã Thiệu Duy
Nghị quyết số
23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh
0,35
DGT
0,15
DKV
10
Khu dân cư thôn 6
1,74
1,22
ONT
Xã Thiệu Giang
Nghị quyết số
23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh
0,35
DGT
0,17
DTL
11
Khu dân cư thôn Nguyên Tiến Nguyên Hưng
1,30
0,91
ONT
Xã Thiệu Nguyên
Nghị quyết số
23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh
0,26
DGT
0,13
DKV
12
Điểm dân cư thôn Nguyên Thắng
0,28
0,28
ONT
Xã Thiệu Nguyên
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND
ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh
13
Điểm dân cư Nhã Cua, cần Bưởi, thôn Phúc Lộc 2
0,66
0,66
ONT
Xã Thiệu Tiến
Nghị quyết số
23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh
14
Khu dân cư Bái Đồng Gia, thôn Quyết Thắng
1,67
0,75
ONT
Xã Thiệu Thịnh
Nghị quyết số
23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh
0,25
DKV
0,67
DGT
15
Điểm dân cư cồn Ác, thôn 3 (Đấu giá và tái định
cư)
0,36
0,28
ONT
Xã Thiệu Trung
Nghị quyết số
23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh
0,02
DKV
0,06
DGT
16
Khu dân cư Đường Tắt, thôn 1
1,43
0,90
ONT
Xã Thiệu Trung
0,40
DGT
0,13
DKV
17
Khu dân cư Gốc Sữa, Thưởng, Trối Sâu xã Thiệu Ngọc,
huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa
2,50
1,08
ONT
Xã Thiệu Ngọc
0,39
DKV
1,03
DGT
18
Điểm dân cư đấu giá thôn Minh Đức, xã Thiệu Long,
huyện Thiệu Hóa
0,65
0,65
ONT
Xã Thiệu Long
19
Khu dân cư Đồng Ác Te+Đồng Cầu, thôn Phú Lai, xã
Thiệu Long, huyện Thiệu Hóa
2,67
1,26
ONT
Xã Thiệu Long
0,12
DKV
0,01
DTL
1,28
DGT
20
Điểm dân cư khu vực đồng 14 Mầu thôn Đông Hòa
0,65
0,31
ONT
Xã Thiệu Duy
0,20
DGT
0,14
DKV
21
Khu dân cư,tái định cư xã Thiệu Quang, huyện Thiệu
Hóa, tỉnh Thanh Hóa
4,42
2,19
ONT
Xã Thiệu Quang
Nghị quyết số 385/NQ-HĐND
ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh
0,16
DGD
0,16
DKV
1,91
DGT
22
Điểm dân cư Mồng Cốt, thôn Minh Thượng
0,43
0,43
ONT
Xã Thiệu Công
Nghị quyết số
23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh
23
Điểm dân cư Mương Điện số 2, thôn Minh Thượng
0,24
0,24
ONT
Xã Thiệu Công
24
Điểm dân cư đường cái trong, thôn Thành Thượng
0,84
0,84
ONT
Xã Thiệu Thành
Nghị quyết số
23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh
26
Điểm dân cư thôn Thành Thượng
0,29
0,29
ONT
Xã Thiệu Thành
Nghị quyết số
23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh
27
Điểm dân cư thôn Thành Đông
0,58
0,58
ONT
Xã Thiệu Thành
Nghị quyết số
23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh
27
Điểm dân cư thôn Thành Thiện
0,60
0,45
ONT
Xã Thiệu Thành
Nghị quyết số
23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh
0,15
DGT
28
Khu dân cư Đồng Cái Ngoài, thôn Toán Tỵ
2,70
2,06
ONT
Xã Thiệu Toán
Nghị quyết số
405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
0,54
DGT
0,10
DTL
30
Điểm dân cư, thôn Toán Thắng
4,80
2,40
ONT
Xã Thiệu Toán
Nghị quyết số
23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh
1,68
DGT
0,72
DKV
31
Khu dân cư thôn Chấn Long
1,70
0,96
ONT
Xã Thiệu Hợp
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND
ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh
0,68
DGT
0,06
DKV
32
Điểm dân cư khu vực Bỗng Lão, thôn Chấn Long
0,02
0,01
ONT
Xã Thiệu Hợp
Nghị quyết số
23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh
0,01
DGT
33
Điểm xen cư thôn Nam Bằng 2
0,04
0,02
ONT
Xã Thiệu Hợp
Nghị quyết số
23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh
0,02
DGT
34
Điểm dân cư thôn Trung Thôn
0,27
0,27
ONT
Xã Thiệu Giang
Nghị quyết số
23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh
34
Điểm dân cư Đồng Nẫn, thôn Cẩm Vân
0,48
0,48
ONT
Xã Thiệu Vũ
Nghị quyết số
23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh
35
Điểm dân cư Đồng Thướng, thôn Yên Lộ
0,13
0,13
ONT
Xã Thiệu Vũ
Nghị quyết số
23/NQ-HĐND ngày
17/7/2021 của HĐND
tỉnh
36
Điểm dân cư Nhà Bia (Đồng Thang), thôn Cẩm Vân
0,68
0,26
ONT
Xã Thiệu Vũ
Nghị quyết số
23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh
0,03
DKV
0,39
DGT
37
Điểm dân cư Đồng Sau Dưới, thôn Vĩnh Điện, xã Thiệu
Phú huyện Thiệu Hóa
0,26
0,26
ONT
Xã Thiệu Phú
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND
ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh
39
Điểm dân cư xen kẹt thôn Phú Thịnh
0,02
0,02
ONT
Xã Thiệu Phú
Nghị quyết số
23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh
40
Điểm khu dân cư Đồng Cây Đa thôn Đỉnh Tân, xã Thiệu
Phú
0,54
0,54
ONT
Xã Thiệu Phú
Nghị quyết số
23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh
40
Điểm dân cư nông thôn Đồng Bái, thôn Mật thôn, xã
Thiệu Phúc
3,10
2,17
ONT
Xã Thiệu Phúc
Nghị quyết số
23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh
0,62
DGT
0,31
DTL
42
Điểm dân cư Mã Cáo, thôn Toán Phúc
0,05
0,05
ONT
Xã Thiệu Phúc
Nghị quyết số
23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh
43
Khu dân cư Đất San, thôn Đồng Thanh
1,15
1,15
ONT
Xã Minh Tâm
Nghị quyết số
23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh
43
Khu dân cư Cồn Phướn, Gốc Cáo, thôn Đồng Tiến
8,76
3,58
ONT
Xã Minh Tâm
Nghị quyết số
285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh
0,45
DKV
0,73
TMD
4,00
DGT
44
Khu dân cư Đồng Bằng thôn 2
2,36
1,64
ONT
Xã Thiệu Lý
Nghị quyết số
23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021; số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
0,47
DGT
0,25
DKV
45
Điểm dân cư thôn Toán Thắng
0,26
0,14
ONT
Xã Thiệu Toán
Nghị quyết số
23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh
0,12
DGT
46
Khu dân cư Đồng Tháng 7, thôn 7
0,17
0,12
ONT
Xã Thiệu Viên
Nghị quyết số
385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh
0,05
DGT
47
Khu định cư cho đồng bào sinh sống trên sông chưa
có đất ở và dân cư mới Đồng Sau Cách, thôn Lam Đạt, xã Thiệu Vũ, huyện Thiệu
Hóa, tỉnh Thanh Hóa
1,02
1,02
ONT
Xã Thiệu Vũ
Nghị quyết số
334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh
48
Khu dân cư Đồng Cửa, thôn Liên Minh
3,93
2,14
ONT
Xã Thiệu Giao
Nghị quyết số
334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh
1,71
DGT
0,08
DKV
49
05 lô đất ở thuộc Khu dân cư, tái định cư khu vực
Ao Kho, xã Tân Châu
0,09
0,09
ONT
Xã Tân Châu
Đăng ký kế hoạch để
thực hiện giao đất cho các hộ dân tái định cư ảnh hưởng bởi đường cao tốc Bắc
- Nam
50
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư dọc đường Quốc lộ 45
đi thôn Đỉnh Tân, xã Thiệu Phú
0,58
0,58
ONT
Xã Thiệu Phú
Nghị quyết số
405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021; số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh
2.1.12
Dự án khu dân cư đô thị
1
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Cổ Đô, phía Nam đường
tỉnh lộ 502, thị trấn Thiệu Hóa
7,10
1,94
ODT
Thị trấn Thiệu Hóa
Nghị quyết số
182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
3,41
DGT
1,75
DKV
2
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Cổ Đô, phía Bắc đường
tỉnh lộ 502, thị trấn Thiệu Hóa
6,20
1,69
ODT
Thị trấn Thiệu Hóa
Nghị quyết số
182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
2,98
DGT
1,53
DKV
3
Khu đô thị Đông Đô, thị trấn Thiệu Hóa
42,01
12,65
ODT
Thị trấn Thiệu Hóa
Nghị quyết số
385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh
9,22
DKV
1,74
TMD
0,20
DVH
0,51
DTL
17,69
DGT
4
Khu đô thị phía Tây Bắc thị trấn Thiệu Hóa, huyện
Thiệu Hóa (giai đoạn 2)
1,13
1,13
ODT
Thị trấn Thiệu Hóa
Nghị quyết số
334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh
5
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư dọc đường từ Quốc lộ
45 đi thôn Đỉnh Tân, xã Thiệu Phú, huyện Thiệu Hóa
1,04
1,04
ODT
Thị trấn Thiệu Hóa
Nghị quyết số
405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021; số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh
6
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới dọc sông Nhà Lê
thuộc Tiểu khu Ba Chè - Tiểu khu 13, thị trấn Thiệu Hóa, huyện Thiệu Hóa
2,95
0,06
0,82
ODT
Thị trấn Thiệu Hóa
Nghị quyết số
23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh
0,28
DCH
1,79
DGT
2.1.13
Công trình nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
1
Nghĩa địa Đồng Rộng, thôn Vĩ Thôn
0,10
0,10
NTD
Xã Thiệu Phúc
Nghị quyết số
405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
2
Mở rộng nghĩa địa Mã Nại, thôn Quy Xá
0,10
0,10
NTD
Xã Thiệu Vận
Nghị quyết số
405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
3
Nghĩa địa Quai Lạng
0,05
0,05
NTD
Xã Thiệu Trung
Nghị quyết số
405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
4
Mở rộng nghĩa địa Cồn Dưới
0,05
0,05
NTD
Xã Thiệu Trung
Nghị quyết số
405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
5
Mở rộng khu nghĩa trang, thôn Minh Thượng
0,10
0,10
NTD
Xã Thiệu Công
Nghị quyết số
405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
6
Mở rộng nghĩa địa Đuôi Bãi Nổi + Đuôi Hố Cầu
0,10
0,10
NTD
Xã Thiệu Thịnh
Nghị quyết số
405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
7
Mở rộng nghĩa địa khu Đồng Bưởi, thôn Toán Thắng
0,10
0,10
NTD
Xã Thiệu Toán
Nghị quyết số
405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
8
Mở rộng nghĩa địa Đồng Éo, tiểu khu 12
0,20
0,20
NTD
Thị trấn Thiệu Hóa
Nghị quyết số
405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
2.2
Công trình, dự án chuyển
mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng
đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất
101,92
2,83
96,50
2.2.1
Dự án thương mại dịch vụ
1
Đất thương mại dịch vụ
0,48
0,48
TMD
Thị trấn Thiệu Hóa
2
Hợp tác xã dịch vụ nông nghiệp
0,51
0,51
TMD
Thị trấn Thiệu Hóa
3
Đất thương mại dịch vụ
0,48
0,48
TMD
Thị trấn Thiệu Hóa
4
Đất thương mại dịch vụ
4,87
4,87
TMD
Thị trấn Thiệu Hóa
5
Đất thương mại dịch vụ
0,52
0,52
TMD
Thị trấn Thiệu Hóa
6
Đất thương mại dịch vụ
1,20
1,20
TMD
Xã Thiệu Phú
7
Đất thương mại dịch vụ
0,31
0,31
TMD
Xã Thiệu Giang
8
Đất thương mại dịch vụ
0,50
0,50
TMD
Xã Thiệu Giang
Quyết định số
518/QĐ-UBND ngày 31/01/2018 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu
tư dự án Khu thương mại dịch vụ tổng hợp Tuấn Lan tại xã Thiệu Giang, huyện
Thiệu Hóa,
9
Đất thương mại dịch vụ
1,40
1,40
TMD
Xã Thiệu Chính
10
Đất thương mại dịch vụ
0,61
0,61
TMD
Xã Thiệu Chính
Quyết định số
631/QĐ-UBND ngày 16/02/2022 của UBND tỉnh về chấp thuận chủ trương đầu tư đồng
thời chấp thuận nhà đầu tư
11
Đất thương mại dịch vụ
2,35
2,35
TMD
Xã Thiệu Quang
12
Đất thương mại dịch vụ
1,80
1,80
TMD
Xã Thiệu Ngọc
13
Đất thương mại dịch vụ
0,30
0,30
TMD
Xã Thiệu Hòa
14
Đất thương mại dịch vụ
0,50
0,50
TMD
Xã Thiệu Vũ
15
Đất thương mại dịch vụ
0,39
0,39
TMD
Xã Thiệu Công
16
Đất thương mại dịch vụ
0,40
0,40
TMD
Xã Thiệu Công
17
Đất thương mại dịch vụ
0,70
0,70
TMD
Xã Thiệu Long
18
Đất thương mại dịch vụ
0,32
0,32
TMD
Xã Thiệu Long
2.2.2
Dự án cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
1
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
0,10
0,10
SKC
Xã Minh Tâm
Quyết định số
4096/QĐ-UBND ngày 09/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về điều chỉnh chủ trương
dự án Nhà máy nước sạch Núi Go
2
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
0,20
0,20
SKC
Xã Thiệu Hợp
Quyết định số
4122/QĐ-UBND ngày 22/10/2018 của UBND tỉnh về chấp thuận chủ trương
3
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
9,77
9,77
SKC
Xã Thiệu Phú
Quyết định số
1170/QĐ-UBND ngày
05/4/2018 của UBND
tỉnh
4
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
5,90
5,90
SKC
Thị trấn Thiệu Hóa
Quyết định số 3387/QĐ-UBND
ngày 31/08/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm
2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Thiệu Hóa,
5
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
0,68
0,68
SKC
Xã Thiệu Long
6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
0,50
0,50
SKC
Xã Thiệu Long
Quyết định số
1426/QĐ-UBND ngày 27/04/2022 của UBND tỉnh về việc chấp thuận cho Công ty Cổ
phần xây dựng Long Thành Hưng nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử
dụng đất nông nghiệp
7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
1,85
1,85
SKC
Xã Thiệu Tiến
8
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
6,00
6,00
SKC
Xã Tân Châu
9
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
1,61
1,61
SKC
Xã Thiệu Công
10
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
1,80
1,80
SKC
Xã Thiệu Lý
11
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
0,20
0,20
SKC
Xã Thiệu Vận
12
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
0,80
0,80
SKC
Xã Thiệu Phúc
2.2.3
Dự án sử dụng cho hoạt động khoáng sản
1
Mỏ cát số 04 thuộc thị trấn Thiệu Hóa và xã Thiệu
Nguyên
4,70
4,70
SKS
Thị trấn Thiệu
Hóa, Xã Thiệu Nguyên
Giấy phép số
01/GP-UBND ngày 5/1/2021 của UBND tỉnh về việc cấp giấy phép khai thác khoáng
sản cho Công ty TNHH XD&TM Minh Thịnh
2
Mỏ đá xã Thiệu Thành
2,20
2,20
SKS
Xã Thiệu Thành
Quyết định số 997 ngày
27/3/2023 về việc công nhận kết quả trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản
mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại xã Thiệu Thành, huyện Thiệu
Hóa (diện tích mỏ 2,2 ha)
3
Khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông
thường tại mỏ cát số 09, xã Thiệu Ngọc
14,62
14,62
SKS
Xã Thiệu Ngọc
Giấy phép khai
thác khoáng sản số 37/GP-UBND ngày 03/3/2020 của UBND tỉnh
2.2.5
Dự án nông nghiệp khác
1
Trang trại tổng hợp theo hướng thâm canh ứng dụng
công nghệ cao tại xã Thiệu Giao
8,32
8,32
NKH
Xã Thiệu Giao
Quyết định số
4422/QĐ-UBND ngày 17/11/2017 của UBND tỉnh; Công văn số 10073/UBND-THKH ngày
13/07/2021 về việc gia hạn thời gian hoàn thành hồ sơ, thủ tục đầu tư dự án;
2
Trang trại tổng hợp
1,44
1,44
NKH
Xã Thiệu Vũ
3
Trang trại tổng hợp
1,50
1,50
NKH
Xã Thiệu Vũ
4
Trang trại tổng hợp
0,74
0,74
NKH
Xã Thiệu Vận
2.2.6
Chuyển mục đích sử dụng từ đất vườn, ao trong
cùng thửa đất ở có nhà ở sang đất ở
8,13
2,83
2,72
Thị trấn Thiệu Hóa
1
Nguyễn Tắc Hùng
0,0433
0,0200
0,0200
ODT
Thị trấn Thiệu Hóa
Số GCN:DL 572665
2
Trịnh Thị Hương Thủy, Trịnh Thị Thúy Hằng, Trịnh
Xuân Hùng
0,0430
0,0200
0,0200
ODT
Thị trấn Thiệu Hóa
Số GCN:DL 015061
3
Hoàng Xuân Vĩnh
0,0480
0,0100
0,0200
ODT
Thị trấn Thiệu Hóa
Số GCN:CG 197799
4
Lê Thế Ba
0,0560
0,0200
0,0200
ODT
Thị trấn Thiệu Hóa
Số GCN: K 045595
5
Nguyễn Tuấn Phương
0,0535
0,0250
0,0200
ODT
Thị trấn Thiệu Hóa
Số GCN: BC 073426
6
Lê Văn Ngọc
0,0715
0,0200
0,0200
ODT
Thị trấn Thiệu Hóa
Số GCN: A3201701
7
Nguyễn Quán Nam
0,0234
0,0070
0,0100
ODT
Thị trấn Thiệu Hóa
Số GCN: DH 128402
8
Nguyễn Thị Dậu
0,0294
0,0047
0,0200
ODT
Thị trấn Thiệu Hóa
Số GCN: Đ 804052
9
Lê Văn Hiếu,Lê Văn Tuấn,Đàm Thị Đào,Lê Văn Nam
0,0531
0,0045
0,0200
ODT
Thị trấn Thiệu Hóa
Số GCN: DE 559884
10
Trần Công Nam
0,0386
0,0100
0,0200
ODT
Thị trấn Thiệu Hóa
Số GCN:DD 831490
11
Trần Công Bình
0,0300
0,0100
0,0100
ODT
Thị trấn Thiệu Hóa
Số GCN:Đ 370797
12
Ngọ Duy Đạt
0,0485
0,0205
0,0200
ODT
Thị trấn Thiệu Hóa
Số GCN:H 446945
13
Ngọ Duy Đạt
0,0485
0,0200
0,0200
ODT
Thị trấn Thiệu Hóa
Số GCN:Q 133508
14
Nguyễn Tắc Hùng
0,0433
0,0200
0,0200
ODT
Thị trấn Thiệu Hóa
Số GCN:DL 572665
Xã Minh Tâm
1
Vũ Hữu Giao
0,0498
0,0200
0,0200
ONT
Xã Minh Tâm
Số GCN: BP 934996
2
Đỗ Thị Hiền
0,0900
0,0100
0,0200
ONT
Xã Minh Tâm
Số GCN: CS742612
3
Lê Trong Kiệt
0,0321
0,0050
0,0200
ONT
Xã Minh Tâm
Số GCN:DH 509058
4
Nguyễn Xuân Luận
0,0900
0,0100
0,0200
ONT
Xã Minh Tâm
Số GCN:M 759955
Xã Tân Châu
1
Phùng Bá Duy
0,0429
0,0200
0,0200
ONT
Xã Tân Châu
Số GCN: BV 384876
2
Lê Duy Nhân
0,0167
0,0100
0,0067
ONT
Xã Tân Châu
Số GCN:DH 135375
3
Lê Duy Lâm
0,0158
0,0100
0,0058
ONT
Xã Tân Châu
Số GCN:DH 135374
Xã Thiệu Chính
1
Nguyễn Văn Đáp
0,1449
0,0833
0,0200
ONT
Xã Thiệu Chính
Số GCN:EO 002859
2
Đỗ Đức Vịnh
0,0467
0,0200
0,0200
ONT
Xã Thiệu Chính
Số GCN:CY 688291
Xã Thiệu Công
1
Trịnh Đình Vượng
0,0315
0,0200
0,0115
ONT
Xã Thiệu Công
Số GCN:BV 603747
3
Thiều Đình Hóa
0,0313
0,0150
0,0163
ONT
Xã Thiệu Công
Số GCN:DD 244889
Xã Thiệu Duy
1
Đỗ Duy Huynh
0,0613
0,0200
0,0200
ONT
Xã Thiệu Duy
Số GCN:DH 128113
2
Lê Thị Minh
0,0462
0,0100
0,0200
ONT
Xã Thiệu Duy
Số GCN:CS 742539
3
Hoàng Doãn Hương
0,0545
0,0200
0,0200
ONT
Xã Thiệu Duy
Số GCN:W 820915
4
Lê Thị Nga
0,0369
0,0200
0,0169
ONT
Xã Thiệu Duy
Số GCN:W 820840
5
Nguyen Tiến Bảy
0,0616
0,0200
0,0200
ONT
Xã Thiệu Duy
Số GCN:V 698718
6
Lê Thị Hoa
0,0782
0,0200
0,0200
ONT
Xã Thiệu Duy
Số GCN:W 698690
7
Lê Văn Thanh
0,0559
0,0200
0,0200
ONT
Xã Thiệu Duy
Số GCN:W 820532
8
Lê Đức Tịnh
0,0501
0,0100
0,0200
ONT
Xã Thiệu Duy
Số GCN:CY 688132
9
Lê Văn Kỳ
0,0292
0,0200
0,0092
ONT
Xã Thiệu Duy
Số GCN:V 927768
10
Mai Đình Hòa
0,0903
0,0200
0,0200
ONT
Xã Thiệu Duy
Số GCN:V 698547
11
Lê Đức Tùng
0,0461
0,0100
0,0200
ONT
Xã Thiệu Duy
Số GCN:CY 688152
12
Lê Như Hợi
0,0926
0,0200
0,0200
ONT
Xã Thiệu Duy
Số GCN:V 698689
13
Lê Huy Dương
0,0560
0,0200
0,0200
ONT
Xã Thiệu Duy
Số GCN:W 820986
14
Lê Huy Nhương
0,0514
0,0200
0,0200
ONT
Xã Thiệu Duy
Số GCN:V 698821
15
Lê Văn Thiện
0,0395
0,0200
0,0195
ONT
Xã Thiệu Duy
Số GCN:V 698719
16
Lê Văn Dương
0,0237
0,0100
0,0137
ONT
Xã Thiệu Duy
Số GCN:DD 831140
17
Phạm Đình Thư
0,0859
0,0200
0,0200
ONT
Xã Thiệu Duy
Số GCN:V 927878
18
Lê Văn Cường
0,0400
0,0062
0,0200
ONT
Xã Thiệu Duy
Số GCN:CS 687770
19
Mai Thị Biên
0,0663
0,0200
0,0200
ONT
Xã Thiệu Duy
Số GCN:V 698533
20
Nguyễn Duy Thoa
0,0616
0,0200
0,0200
ONT
Xã Thiệu Duy
Số GCN:V 927739
21
Lê Duyên Tuyên
0,0250
0,0200
0,0050
ONT
Xã Thiệu Duy
Số GCN:W 820859
22
Nguyễn Khắc Khang
0,0566
0,0200
0,0200
ONT
Xã Thiệu Duy
Số GCN:V 688736
23
Lê Thị Ba
0,0161
0,0060
0,0101
ONT
Xã Thiệu Duy
Số GCN:DH 509018
24
Nguyễn Văn Phức
0,0182
0,0060
0,0122
ONT
Xã Thiệu Duy
Số GCN:CG 197682
25
Lê Đình Ven
0,0759
0,0200
0,0200
ONT
Xã Thiệu Duy
Số GCN:V 698760
26
Lê Xuân Thư
0,1317
0,0200
0,0200
ONT
Xã Thiệu Duy
Số GCN:W 820933
27
Lê Văn Sơn
0,1122
0,0250
0,0200
ONT
Xã Thiệu Duy
Số GCN:AG 486466
28
Bùi Văn Quang
0,0589
0,0200
0,0200
ONT
Xã Thiệu Duy
Số GCN:V 698748
29
Bùi Văn Quả
0,0329
0,0200
0,0129
ONT
Xã Thiệu Duy
Số GCN:V 698750
30
Lê Văn Hào
0,0230
0,0100
0,0130
ONT
Xã Thiệu Duy
Số GCN:DD 831141
31
Đỗ Duy Dũng
0,0713
0,0200
0,0200
ONT
Xã Thiệu Duy
Số GCN:V 698703
32
Nguyễn Công Minh
0,0823
0,0200
0,0200
ONT
Xã Thiệu Duy
Số GCN:V 698742
33
Nguyễn Duy Sách
0,0700
0,0200
0,0200
ONT
Xã Thiệu Duy
Số GCN:V 698730
34
Nguyễn Văn Thuấn
0,0682
0,0200
0,0200
ONT
Xã Thiệu Duy
Số GCN:V 698683
35
Nguyễn Trung Hưng
0,0729
0,0200
0,0200
ONT
Xã Thiệu Duy
Số GCN:CG 197672
36
Lê Như Hợp
0,0777
0,0200
0,0200
ONT
Xã Thiệu Duy
Số GCN:V 698688
37
Đỗ Duy Trọng
0,0806
0,0200
0,0200
ONT
Xã Thiệu Duy
Số GCN:V 698678
38
Tống Văn Dân
0,0425
0,0100
0,0200
ONT
Xã Thiệu Duy
Số GCN:BV 603510
39
Lê Hưng Hợp
0,0406
0,0200
0,0200
ONT
Xã Thiệu Duy
Số GCN:W 820807
40
La Đình Sinh
0,0183
0,0100
0,0083
ONT
Xã Thiệu Duy
Số GCN:DH 128216
41
Nguyễn Văn Kỳ
0,0182
0,0100
0,0082
ONT
Xã Thiệu Duy
Số GCN:DH 128215
42
Lê Như Bình
0,0848
0,0100
0,0200
ONT
Xã Thiệu Duy
Số GCN:BS 799631
43
Lê Như Dương
0,0660
0,0130
0,0200
ONT
Xã Thiệu Duy
Số GCN:DH 128288
44
Lê Như Phán
0,0194
0,0070
0,0124
ONT
Xã Thiệu Duy
Số GCN:DH 128289
45
Lê Xuân Sỹ
0,0290
0,0200
0,0090
ONT
Xã Thiệu Duy
Số GCN:V 698726
46
Hoàng Thị Hòa
0,0389
0,0200
0,0189
ONT
Xã Thiệu Duy
Số GCN: QĐ 146
47
Lê Hưng Công
0,0566
0,0200
0,0200
ONT
Xã Thiệu Duy
Số GCN: QĐ 146
48
Cao Đức Hường
0,0644
0,0200
0,0200
ONT
Xã Thiệu Duy
Số GCN: V 756540
49
Lê Văn Tiệp
0,0511
0,0192
0,0200
ONT
Xã Thiệu Duy
Số GCN:CQ 703034
50
Hoàng Phú Lọc
0,0148
0,0065
0,0083
ONT
Xã Thiệu Duy
Số GCN:CX 830251
51
Lê Xuân Cường
0,0292
0,0100
0,0192
ONT
Xã Thiệu Duy
Số GCN:CI 571359
52
Lê Thị Thi
0,0293
0,0200
0,0093
ONT
Xã Thiệu Duy
Số GCN:V 927955
53
Tống Văn Hưng
0,0798
0,0200
0,0200
ONT
Xã Thiệu Duy
Số GCN:V 698687
54
Lê Đăng Doan
0,1009
0,0200
0,0200
ONT
Xã Thiệu Duy
Số GCN:DH 135625
Xã Thiệu Giang
1
Trần Thanh Tùng
0,1100
0,0500
0,0200
ONT
Xã Thiệu Giang
Số GCN: CS 660034
2
Lê Thị Nhung
0,0390
0,0070
0,0200
ONT
Xã Thiệu Giang
Số GCN: CS 660902
3
Phạm Quốc Việt
0,1143
0,0259
0,0200
ONT
Xã Thiệu Giang
Số GCN:DD 831402
4
Trịnh Văn Hiệp
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Thiệu Giang
Số GCN:DD 831687
Xã Thiệu Giao
1
Lê Đình Quân
0,0701
0,0200
0,0200
ONT
Xã Thiệu Giao
Số GCN: CĐ 847196
2
Lê Đình Huyền
0,0832
0,0200
0,0200
ONT
Xã Thiệu Giao
Số GCN: DO 549076
3
Nguyễn Đình Tiến
0,0554
0,0200
0,0200
ONT
Xã Thiệu Giao
Số GCN:DH 135349
4
Nguyễn Đình Tiến
0,0554
0,0200
0,0200
ONT
Xã Thiệu Giao
Số GCN:DH 135375
Xã Thiệu Hòa
1
Nguyễn Thị Xuân
0,0525
0,0200
0,0200
ONT
Xã Thiệu Hòa
Số GCN: DH 128439
2
Nguyễn Thị Quyên
0,0730
0,0200
0,0200
ONT
Xã Thiệu Hòa
Số GCN: DH 135991
Xã Thiệu Hợp
1
Đỗ Văn Thắng
0,0574
0,0200
0,0200
ONT
Xã Thiệu Hợp
Số GCN: Đ 370623
2
Dương Văn Sơn
0,0561
0,0314
0,0200
ONT
Xã Thiệu Hợp
Số GCN: CX 830182
3
Quản Thiện Thương
0,0283
0,0200
0,0083
ONT
Xã Thiệu Hợp
Số GCN:DH 135324
4
Quản Thiện Thông
0,0337
0,0200
0,0137
ONT
Xã Thiệu Hợp
Số GCN:CX 830693
5
Văn Đức Đạt
0,0218
0,0100
0,0118
ONT
Xã Thiệu Hợp
Số GCN:BH 759521
6
Văn Đức Đạt
0,0185
0,0100
0,0085
ONT
Xã Thiệu Hợp
Số GCN:CS 660364
7
Văn Đức Thành
0,0233
0,0100
0,0133
ONT
Xã Thiệu Hợp
Số GCN:CS 678167
8
Văn Đức Thành
0,0197
0,0100
0,0097
ONT
Xã Thiệu Hợp
Số GCN:CS 660365
9
Trịnh Văn Long
0,0147
0,0050
0,0097
ONT
Xã Thiệu Hợp
Số GCN:CX 760884
10
Quản Văn Bằng
0,0613
0,0200
0,0200
ONT
Xã Thiệu Hợp
Số GCN:W 115280
11
Lê Hữu Mai
0,0876
0,0200
0,0200
ONT
Xã Thiệu Hợp
Số GCN:DD 831258
12
Đỗ Đồng Thạo
0,0890
0,0510
0,0200
ONT
Xã Thiệu Hợp
Số GCN: DD 244889
13
Văn Đức Cương
0,0443
0,0250
0,0193
ONT
Xã Thiệu Hợp
Số GCN:BP 904709
Xã Thiệu Long
1
Trương Đình Hùng
0,0233
0,0100
0,0133
ONT
Xã Thiệu Long
Số GCN:DH 135486
2
Trương Đình Hùng
0,0331
0,0100
0,0200
ONT
Xã Thiệu Long
Số GCN:DH 135487
3
Vũ Đình Lục
0,0086
0,0050
0,0036
ONT
Xã Thiệu Long
Số GCN:DH 509832
4
Vũ Đình Lục
0,0151
0,0050
0,0101
ONT
Xã Thiệu Long
Số GCN:DH509831
5
Lê Văn Hòa
0,0228
0,0050
0,0050
ONT
Xã Thiệu Long
Số GCN:BV 878030
6
Vũ Đình Bảy
0,0264
0,0200
0,0064
ONT
Xã Thiệu Long
Số GCN:AD 360980
7
Lê Văn Cánh
0,0104
0,0075
0,0029
ONT
Xã Thiệu Long
Số GCN:DH 509362
8
Lê Văn Hai
0,0103
0,0075
0,0029
ONT
Xã Thiệu Long
Số GCN:DH 509361
9
Trịnh Văn Lượng
0,0220
0,0100
0,0120
ONT
Xã Thiệu Long
Số GCN:DH 135678
10
Trịnh Văn Long
0,0176
0,0100
0,0076
ONT
Xã Thiệu Long
Số GCN:DH 128686
11
Lê Văn Cánh
0,0104
0,0075
0,0029
ONT
Xã Thiệu Long
Số GCN:O 947978
12
Phạm Văn Thung
0,0675
0,0250
0,0200
ONT
Xã Thiệu Long
Số GCN:BD 949268
Xã Thiệu Lý
1
Lê Bá Hùng
0,0659
0,0200
0,0200
ONT
Xã Thiệu Lý
Số GCN: CS 687314
2
Lê Vinh Vinh
0,0699
0,0200
0,0200
ONT
Xã Thiệu Lý
Số GCN:D 0205699
3
Bùi Thị Khơng
0,0499
0,0200
0,0200
ONT
Xã Thiệu Lý
Số GCN:D 0205690
4
Nguyen Ngoc Quyết
0,0500
0,0200
0,0200
ONT
Xã Thiệu Lý
Số GCN:D 0261463
5
Phạm Bá Hạnh
0,0500
0,0200
0,0200
ONT
Xã Thiệu Lý
Số GCN:D 0261653
6
Nguyễn Doãn Đích
0,0566
0,0200
0,0200
ONT
Xã Thiệu Lý
Số GCN:D 0261079
7
Lê Hữu Hải
0,0800
0,0200
0,0200
ONT
Xã Thiệu Lý
Số GCN:D 0205638
8
Lê Bá Huệ
0,0866
0,0200
0,0200
ONT
Xã Thiệu Lý
Số GCN:D 0261370
9
Lê Thị Minh
0,0433
0,0200
0,0200
ONT
Xã Thiệu Lý
Số GCN:D 0261681
10
Nguyễn Doãn Tình
0,0267
0,0200
0,0067
ONT
Xã Thiệu Lý
Số GCN:D 0261367
11
Lê Tam Tình
0,0416
0,0200
0,0200
ONT
Xã Thiệu Lý
Số GCN:D 0261656
12
Lê Thị Chòe
0,0417
0,0200
0,0200
ONT
Xã Thiệu Lý
Số GCN:D 0205760
Xã Thiệu Ngọc
1
Nguyễn Thị Lan
0,1830
0,0250
0,0200
ONT
Xã Thiệu Ngọc
Số GCN: O 992000
2
Bùi Văn Tân
0,0492
0,0200
0,0200
ONT
Xã Thiệu Ngọc
Số GCN:O 991531
3
Trịnh Đạo Hùng
0,0648
0,0100
0,0200
ONT
Xã Thiệu Ngọc
Số GCN:DH 135442
4
Trịnh Đạo Chiến
0,0670
0,0100
0,0200
ONT
Xã Thiệu Ngọc
Số GCN:DH 135380
5
Bùi Văn Tân
0,0492
0,0200
0,0200
ONT
Xã Thiệu Ngọc
Số GCN:DL 015670
Xã Thiệu Phú
1
Nguyễn Văn Tốt
0,0258
0,0250
0,0008
ONT
Xã Thiệu Phú
Số GCN: BK 135233
2
Nguyễn Đình Tốn
0,0677
0,0210
0,0200
ONT
Xã Thiệu Phú
Số GCN: BK 135109
3
Lê Thị Cộng
0,0545
0,0320
0,0200
ONT
Xã Thiệu Phú
Số GCN: BK 612435
4
Nguyễn Minh Trọng
0,0349
0,0250
0,0099
ONT
Xã Thiệu Phú
Số GCN: CA 354408
5
Lê Văn Tài
0,0445
0,0200
0,0200
ONT
Xã Thiệu Phú
Số GCN: CS 75486
6
Nguyễn Văn Thắng
0,0330
0,0200
0,0100
ONT
Xã Thiệu Phú
Số GCN: R 042716
7
Nguyễn Văn Hạnh
0,0371
0,0250
0,0121
ONT
Xã Thiệu Phú
Số GCN: BK 135299
8
Nguyễn Văn Thuấn
0,0300
0,0200
0,0100
ONT
Xã Thiệu Phú
Số GCN: BB 346064
9
Lê Thị Lài
0,0090
0,0040
0,0050
ONT
Xã Thiệu Phú
Số GCN: CX 760581
10
Nguyễn Mạnh Hùng
0,0216
0,0100
0,0116
ONT
Xã Thiệu Phú
Số GCN: DH 509028
11
Hoàng Thị Thức
0,0178
0,0100
0,0078
ONT
Xã Thiệu Phú
Số GCN: DH 509185
12
Lê Văn Quyết
0,0401
0,0200
0,0200
ONT
Xã Thiệu Phú
Số GCN: O 947978
13
Lê Văn Cương
0,0505
0,0200
0,0200
ONT
Xã Thiệu Phú
Số GCN: O 947979
Xã Thiệu Quang
1
Lê Văn Hùng
0,0275
0,0050
0,0100
ONT
Xã Thiệu Quang
Số GCN:DH 135313
2
Phạm Thị Ngoc
0,0089
0,0069
0,0020
ONT
Xã Thiệu Quang
Số GCN:DH 135312
3
Lê Văn Thư
0,0784
0,0200
0,0200
ONT
Xã Thiệu Quang
Số GCN:M 759955
Xã Thiệu Thành
1
Lê Đức Mạnh
0,0225
0,0100
0,0125
ONT
Xã Thiệu Thành
Số GCN:CS 687636
2
Trịnh Xuân Vuông
0,0241
0,0100
0,0141
ONT
Xã Thiệu Thành
Số GCN:CS 687637
Xã Thiệu Thịnh
1
Lê Hữu Thông
0,0233
0,0145
0,0088
ONT
Xã Thiệu Thịnh
Số GCN:DH 509047
2
Nguyễn Quốc Thạch
0,0689
0,0274
0,0200
ONT
Xã Thiệu Thịnh
Số GCN:DH 509800
3
Nguyễn Quốc Tuynh
0,0717
0,0055
0,0200
ONT
Xã Thiệu Thịnh
Số GCN:DH 509048
4
Ngô Tùng Hương
0,0491
0,0389
0,0102
ONT
Xã Thiệu Thịnh
Số GCN:DH 135038
5
Lê Văn Hùng
0,0199
0,0125
0,0073
ONT
Xã Thiệu Toán
Số GCN:V 698566
Xã Thiệu Trung
1
Lê Đình Thọ
0,0425
0,0200
0,0200
ONT
Xã Thiệu Trung
Số GCN: CY 688380
Xã Thiệu Vận
1
Thiều Quang Dũng
0,0720
0,0050
0,0200
ONT
Xã Thiệu Vận
Số GCN: Đ 699005
2
Đỗ Thị Hạnh
0,0095
0,0050
0,0045
ONT
Xã Thiệu Vận
Số GCN:CY 688574
3
Lê Hoàng Hưng
0,0337
0,0115
0,0200
ONT
Xã Thiệu Vận
Số GCN:CM 890481
4
Đỗ Xuân Minh
0,0098
0,0053
0,0045
ONT
Xã Thiệu Vận
Số GCN:CY 688575
5
Lê Văn Trọng
0,0449
0,0050
0,0100
ONT
Xã Thiệu Vận
Số GCN:DE 559527
6
Lê Văn Vấn
0,0270
0,0050
0,0100
ONT
Xã Thiệu Vận
Số GCN:DE 559526
Xã Thiệu Viên
1
Nguyễn Văn Kim
0,0461
0,0200
0,0200
ONT
Xã Thiệu Viên
Số GCN:DH 135625
Xã Thiệu Vũ
1
Nguyễn Đình Linh
0,0285
0,0090
0,0195
ONT
Xã Thiệu Vũ
Số GCN: DH 509489
2
Hoàng Minh Đức
0,0123
0,0058
0,0064
ONT
Xã Thiệu Vũ
Số GCN:DD 831866
Xã Thiệu Phúc
1
Lê Đăng Nghinh
0,0546
0,0200
0,0200
ONT
Xã Thiệu Phúc
Số GCN: T146873
2.2.7
Giao đất, đấu giá quyền sử dụng đất, chuyển mục
đích các thửa đất nhỏ hẹp do Nhà nước quản lý theo Quyết định số 02/2022/QĐ-UBND
ngày 20/1/2022 của UBND tỉnh
0,01
0,01
Tờ bản đồ số 9 thửa 1013 xã Thiệu Đô
0,0063
0,0063
ODT
Thị trấn Thiệu Hóa
Ghi chú: Chi tiết vị trí khu đất được
xác định tại Biểu số 10/CH kèm theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2030, kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Thiệu Hóa
(Sở Tài nguyên và Môi trường; UBND huyện Thiệu Hóa chịu trách nhiệm trước pháp
luật, trước UBND tỉnh về tính đáp ứng, sự phù hợp với quy định của pháp luật về
hạn mức, chỉ tiêu sử dụng đất, đối tượng, loại đất được chuyển mục đích và việc
chấp hành các nghĩa vụ tài chính liên quan; kiên quyết không làm thất thoát
ngân sách Nhà nước theo quy định).
Quyết định 2576/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2576/QĐ-UBND ngày 19/07/2023 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa
1.498
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng