Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 2220/QĐ-UBND 2022 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai Ủy ban tỉnh Đắk Lắk

Số hiệu: 2220/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Lắk Người ký: Nguyễn Tuấn Hà
Ngày ban hành: 30/09/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2220/QĐ-UBND

Đắk Lắk, ngày 30 tháng 09 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (TTHC) TRONG LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH, SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ, về kiểm soát TTHC; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát TTHC; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát TTHC;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát TTHC;

Căn cứ Quyết định số 1686/QĐ-BTNMT ngày 30/8/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố TTHC mới ban hành; TTHC được sửa đổi, bổ sung; TTHC thay thế trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 240/TTr-STNMT ngày 31/8/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục TTHC (54 TTHC) lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện và UBND cấp xã, chi tiết tại Danh mục và các Phụ lục I, II, III, IV đính kèm.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành. Các bộ phận tạo thành TTHC được công bố tại Quyết định này có hiệu lực theo ngày văn bản quy phạm pháp luật có nội dung quy định về TTHC hoặc bộ phận tạo thành TTHC có hiệu lực thi hành.

Bãi bỏ Quyết định số 2739/QĐ-UBND ngày 13/11/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố Danh mục TTHC trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND cấp huyện, Chủ tịch UBND cấp xã, Thủ trưởng các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực HĐND tỉnh (b/c);
- CT, PCT UBND tỉnh (Đ/c Hà);
- PCVP UBND tỉnh (Đ/c Thượng);
- Các Phòng, TT: NNMT, KT, TH, CN, CN&CTTĐT, PVHCC;
- Lưu: VT, KSTTHC (Tg 3).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Nguyễn Tuấn Hà

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH, SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ
(Ban hành Kèm theo Quyết định số: 2220/QĐ-UBND ngày 30/09/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Lắk)

A. DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

Mức độ cung ứng DVC Trực tuyến (Mức độ 2, 3, 4)

Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ BCCI

Tiếp nhận

Trả kết quả

1

Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

60 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

- Luật đất đai năm 2013;

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;

- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017.

4

x

x

2

Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao

15 ngày làm việc

- Luật Đất đai năm 2013;

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;

- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;

- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020;

- Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

3

x

x

3

Thủ tục giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao

17 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

- Luật Đất đai năm 2013;

- Luật Xây dựng năm 2014;

- Luật Lâm nghiệp năm 2017;

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;

- Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13/4/2015;

- Nghị định số 62/2019/NĐ-CP ngày 11/7/2019; Nghị định 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018;

- Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015;

- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020;

- Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

2

x

x

4

Thủ tục giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao

17 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

- Luật Đất đai năm 2013;

- Luật Xây dựng năm 2014;

- Luật Lâm nghiệp năm 2017

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;

- Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13/4/2015;

- Nghị định số 62/2019/NĐ-CP ngày 11/7/2019; Nghị định 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018;

- Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015;

- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020;

- Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

2

x

x

5

Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức

15 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

- Luật Đất đai năm 2013;

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;

- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;

- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020;

- Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

2

x

x

6

Thủ tục điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước 01/7/2004

05 ngày làm việc

3

x

x

7

Thủ tục chấp thuận của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

25 ngày làm việc

- Luật Đất đai năm 2013;

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;

- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020.

3

x

x

B. DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG I. DANH MỤC TTHC

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên TTHC

Đối tượng thực hiện

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

Cơ quan thực hiện

Mức độ CƯDVCTT (Mức độ 2, 3, 4)

Tiếp nhận và trả kết quả qua DV BCCI

 

Tiếp nhận

Trả kết quả

 

1

1.005398

Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

Tổ chức

20 ngày làm việc (giảm 10 ngày so với quy định của Trung ương)

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

- Luật Đất đai năm 2013;

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;

- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;

- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020;

- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;

- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017;

- Thông tư Liên tịch số 88/2016/TTLT-BTNM-BTC ngày 22/6/2016.

Văn phòng đăng ký đất đai

4

x

x

 

Hộ gia đình, cá nhân nhân

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện; UBND cấp xã

Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai

3

 

2

1.004238

Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

Tổ chức

02 ngày làm việc (giảm 1 ngày so với quy định của Trung ương)

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Lệ phí: Theo Phụ lục I kèm theo Quyết định này

- Luật Đất đai năm 2013;

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;

- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;

- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020;

- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014;

- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;

- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;

- Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015;

- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017;

- Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021;

- Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022.

Văn phòng đăng ký đất đai

2

x

x

 

Hộ gia đình, cá nhân

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện; UBND cấp xã

Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai

 

3

1.004227

Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận

Tổ chức

- Trường hợp xác nhận vào Giấy chứng nhận đã cấp: 10 ngày làm việc;

- Trường hợp in mới Giấy chứng nhận: 15 ngày làm việc (giảm 2 ngày so với quy định của Trung ương)

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;

Lệ phí: Theo Phụ lục I kèm theo Quyết định này;

Phí thẩm định: Theo Phụ lục II kèm theo Quyết định này

- Luật Đất đai năm 2013;

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;

- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;

- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020;

- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014;

- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;

- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;

- Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015;

- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017;

- Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021;

- Thông tư Liên tịch số 88/2016/TTLT-BTNM-BTC ngày 22/6/2016;

- Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022.

Văn phòng đăng ký đất đai

2

x

x

 

Hộ gia đình, cá nhân

- Trường hợp xác nhận vào Giấy chứng nhận đã cấp: 10 ngày làm việc;

- Trường hợp in mới Giấy chứng nhận: 17 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện; UBND cấp xã

Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai

 

4

1.004221

Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề

Tổ chức

08 ngày làm việc (giảm 02 ngày so với quy định của Trung ương)

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Lệ phí: Theo Phụ lục I kèm theo Quyết định này;

Phí thẩm định: Theo Phụ lục II kèm theo Quyết định này

- Luật Đất đai năm 2013;

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;

- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;

- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020;

- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014;

- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;

- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;

- Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015;

- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017;

- Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021;

- Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022.

Văn phòng đăng ký đất đai

2

x

x

 

Hộ gia đình, cá nhân

07 ngày làm việc (giảm 3 ngày so với quy định của Trung ương)

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện; UBND cấp xã

Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai

 

5

1.004203

Tách thửa hoặc hợp thửa đất

Tổ chức

05 ngày làm việc (giảm 10 ngày so với quy định của Trung ương)

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Lệ phí: Theo Phụ lục I kèm theo Quyết định này;

Phí thẩm định: Theo Phụ lục II kèm theo Quyết định này

- Luật Đất đai năm 2013;

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;

- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;

- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020;

- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014;

- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;

- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;

- Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015;

- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017;

- Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021;

- Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022.

Văn phòng đăng ký đất đai

3

x

x

 

Hộ gia đình, cá nhân

15 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện

Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai

 

6

1.004199

Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

Tổ chức

05 ngày làm việc (giảm 02 ngày so với quy định của Trung ương)

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Lệ phí: Theo Phụ lục I kèm theo Quyết định này;

Phí thẩm định: Theo Phụ lục II kèm theo Quyết định này

- Luật Đất đai năm 2013;

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;

- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;

- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020;

- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014;

- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;

- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;

- Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015;

- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017;

- Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021;

- Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022.

Sở Tài nguyên và Môi trường

2

x

x

 

Hộ gia đình, cá nhân

07 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện; UBND cấp xã

 

7

1.004193

Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp

Tổ chức

05 ngày làm việc (giảm 05 ngày so với quy định của Trung ương)

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Lệ phí: Theo Phụ lục I kèm theo Quyết định này;

Phí thẩm định: Theo Phụ lục II kèm theo Quyết định này

- Luật Đất đai năm 2013;

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;

- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;

- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020;

- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014;

- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;

- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;

- Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015;

- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017;

- Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021;

- Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022.

UBND tỉnh; Sở Tài nguyên và Môi trường được ủy quyền theo quy định

2

x

x

 

Hộ gia đình, cá nhân

08 ngày làm việc (giảm 02 ngày so với quy định của Trung ương)

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện

UBND cấp huyện; Văn phòng đăng ký đất đai

 

8

1.003003

Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu

Tổ chức

21 ngày làm việc (giảm 9 ngày so với quy định của Trung ương)

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Lệ phí: Lệ phí: Theo Phụ lục I kèm theo Quyết định này;

Phí thẩm định: Theo Phụ lục II kèm theo Quyết định này

- Luật Đất đai năm 2013;

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;

- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;

- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020;

- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014;

- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;

- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;

- Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015;

- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017;

- Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021;

- Thông tư Liên tịch số 88/2016/TTLT-BTNM-BTC ngày 22/6/2016;

- Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022.

UBND cấp tỉnh; Sở Tài nguyên và Môi trường được ủy quyền theo quy định

3

x

x

 

Hộ gia đình, cá nhân

30 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện; UBND cấp xã

UBND cấp huyện

 

9

2.000983

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

Tổ chức

15 ngày làm việc (giảm 15 ngày so với quy định của Trung ương)

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Lệ phí: Theo Phụ lục I kèm theo Quyết định này;

Phí thẩm định: Theo Phụ lục II kèm theo Quyết định này

- Luật Đất đai năm 2013;

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;

- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;

- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020;

- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014;

- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;

- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;

- Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015;

- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017;

- Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021;

- Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022.

UBND cấp tỉnh; Sở Tài nguyên và Môi trường được ủy quyền theo quy định

3

x

x

 

Hộ gia đình, cá nhân

30 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện; UBND cấp xã

UBND cấp huyện

 

10

1.002255

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất

Tổ chức

20 ngày làm việc (giảm 10 ngày so với quy định của Trung ương)

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;

Lệ phí: Theo Phụ lục I kèm theo Quyết định này;

Phí thẩm định: Theo Phụ lục II kèm theo Quyết định này

- Luật Đất đai năm 2013;

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;

- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;

- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020;

- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014;

- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;

- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;

- Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015;

- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017;

- Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021;

- Thông tư Liên tịch số 88/2016/TTLT-BTNM-BTC ngày 22/6/2016;

- Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022.

UBND cấp tỉnh; Sở Tài nguyên và Môi trường được ủy quyền theo quy định

2

x

x

 

Hộ gia đình, cá nhân

30 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện; UBND cấp xã

UBND cấp huyện

 

11

2.000976

Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp

Tổ chức

10 ngày làm việc (giảm 05 ngày so với quy định của Trung ương)

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Lệ phí: Theo Phụ lục I kèm theo Quyết định này;

Phí thẩm định: Theo Phụ lục II kèm theo Quyết định này

- Luật Đất đai năm 2013;

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;

- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;

- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020;

- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014;

- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;

- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;

- Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015;

- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017;

- Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021;

- Thông tư Liên tịch số 88/2016/TTLT-BTNM-BTC ngày 22/6/2016;

- Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022.

Sở Tài nguyên và Môi trường

2

x

x

 

Văn phòng đăng ký đất đai

 

Hộ gia đình, cá nhân

12 ngày làm việc (giảm 03 ngày so với quy định của Trung ương)

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện; UBND cấp xã

 

12

1.002273

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở

Tổ chức

15 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Lệ phí: Theo Phụ lục I kèm theo Quyết định này;

Phí thẩm định: Theo Phụ lục II kèm theo Quyết định này

- Luật Đất đai năm 2013;

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;

- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;

- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020;

- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014;

- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;

- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;

- Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015;

- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017;

- Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021;

- Thông tư Liên tịch số 88/2016/TTLT-BTNM-BTC ngày 22/6/2016;

- Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022.

Sở Tài nguyên và Môi trường

2

x

x

 

Hộ gia đình, cá nhân

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện; UBND cấp xã

Văn phòng đăng ký đất đai

 

13

1.002993

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định

Tổ chức

- Trường hợp xác nhận vào Giấy chứng nhận đã cấp: 10 ngày làm việc;

- Trường hợp in mới Giấy chứng nhận: 15 ngày làm việc (giảm 2 ngày so với quy định của Trung ương)

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

Lệ phí: Theo Phụ lục I kèm theo Quyết định này;

Phí thẩm định: Theo Phụ lục II kèm theo Quyết định này

- Luật Đất đai năm 2013;

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;

- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;

- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020;

- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014;

- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;

- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;

- Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015;

- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017;

- Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021;

- Thông tư Liên tịch số 88/2016/TTLT-BTNM-BTC ngày 22/6/2016;

- Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022.

Sở Tài nguyên và Môi trường ; Văn phòng đăng ký đất đai

2

x

x

 

Hộ gia đình, cá nhân

- Trường hợp xác nhận vào Giấy chứng nhận đã cấp: 10 ngày làm việc;

- Trường hợp in mới Giấy chứng nhận: 17 ngày làm việc (kể cả trường hợp không có GCN của bên chuyển quyền mà bên nhận chuyển quyền chỉ có hợp đồng, giấy tờ chuyển quyền sử dụng đất theo quy định)

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện; UBND cấp xã

Văn phòng Đăng ký đất đai; Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai

 

14

2.000889

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận

Tổ chức

+ Chuyển đổi, chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho, đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất: 10 ngày làm việc đối với trường hợp xác nhận vào GCN đã cấp; 17 ngày làm việc đối với trường hợp in mới GCN

+ Cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất: 03 ngày làm việc đối với trường hợp xác nhận vào GCN đã cấp; 10 ngày làm việc đối với trường hợp in mới GCN

+ Chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng: 05 ngày đối làm việc với trường hợp xác nhận vào GCN đã cấp; 12 ngày làm việc đối với trường hợp in mới GCN

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Lệ phí: Theo Phụ lục I kèm theo Quyết định này;

Phí thẩm định: Theo Phụ lục II kèm theo Quyết định này

- Luật Đất đai năm 2013;

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;

- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;

- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020;

- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014;

- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;

- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;

- Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015;

- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017;

- Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021;

- Thông tư Liên tịch số 88/2016/TTLT-BTNM-BTC ngày 22/6/2016;

- Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022.

Sở Tài nguyên và môi trường; Văn phòng đăng ký đất đai

2

x

x

 

Hộ gia đình, cá nhân

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện; UBND cấp xã

Văn phòng Đăng ký đất đai; Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai

 

15

1.001991

Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm

Tổ chức

10 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Lệ phí: Theo Phụ lục I kèm theo Quyết định này;

Phí thẩm định: Theo Phụ lục II kèm theo Quyết định này

- Luật Đất đai năm 2013;

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;

- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;

- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020;

- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014;

- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;

- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;

- Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015;

- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017;

- Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021;

- Thông tư Liên tịch số 88/2016/TTLT-BTNM-BTC ngày 22/6/2016;

- Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022.

UBND cấp tỉnh; Sở Tài nguyên và Môi trường; Văn phòng đăng ký đất đai

2

x

x

 

Hộ gia đình, cá nhân

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện; UBND cấp xã

UBND cấp huyện; Văn phòng đăng ký đất đai; Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai

 

16

2.000880

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyển sử dụng đất vào doanh nghiệp

Tổ chức

- Trường hợp xác nhận vào Giấy chứng nhận đã cấp: 10 ngày làm việc;

- Trường hợp in mới Giấy chứng nhận: 15 ngày làm việc (giảm 2 ngày so với quy định của Trung ương)

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Lệ phí: Theo Phụ lục I kèm theo Quyết định này;

Phí thẩm định: Theo Phụ lục II kèm theo Quyết định này

- Luật Đất đai năm 2013;

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;

- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;

- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020;

- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014;

- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;

- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;

- Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015;

- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017;

- Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021;

- Thông tư Liên tịch số 88/2016/TTLT-BTNM-BTC ngày 22/6/2016;

- Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022.

UBND cấp tỉnh; Sở Tài nguyên và Môi trường; Văn phòng đăng ký đất đai

2

x

x

 

Hộ gia đình, cá nhân

- Trường hợp xác nhận vào Giấy chứng nhận đã cấp:10ngày làm việc;

- Trường hợp in mới Giấy chứng nhận: 17 ngày làm việc.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện; UBND cấp xã

Văn phòng đăng ký đất đai; Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai

 

17

1.001134

Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất

Tổ chức

- Trường hợp xác nhận vào Giấy chứng nhận đã cấp: 18 ngày làm việc (giảm 12 ngày so với quy định của Trung ương)

- Trường hợp in mới Giấy chứng nhận: 25 ngày làm việc (giảm 05 ngày so với quy định của Trung ương)

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Lệ phí: Theo Phụ lục I kèm theo Quyết định này;

Phí thẩm định: Theo Phụ lục II kèm theo Quyết định này

- Luật Đất đai năm 2013;

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;

- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;

-Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020;

- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014;

- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;

- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;

- Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015;

- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017;

- Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021;

- Thông tư Liên tịch số 88/2016/TTLT-BTNM-BTC ngày 22/6/2016;

- Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022.

UBND cấp tỉnh

2

x

x

 

Hộ gia đình, cá nhân

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện; UBND cấp xã

UBND cấp huyện

 

18

1.005194

Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất

Tổ chức

10 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Lệ phí: Theo Phụ lục I kèm theo Quyết định này;

Phí thẩm định: Theo Phụ lục II kèm theo Quyết định này

- Luật Đất đai năm 2013;

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;

- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;

-Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020;

- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014;

- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;

- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;

- Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015;

- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017;

- Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021;

- Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022.

Sở Tài nguyên và Môi trường; Văn phòng đăng ký đất đai

2

x

x

 

Hộ gia đình, cá nhân

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện; UBND cấp xã

Sở Tài nguyên và Môi trường; Văn phòng đăng ký đất đai; Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai

3

 

19

1.001980

Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền

Tổ chức

07 ngày làm việc (giảm 03 ngày so với quy định của Trung ương)

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Lệ phí: Theo Phụ lục I kèm theo Quyết định này;

Phí thẩm định: Theo Phụ lục II kèm theo Quyết định này

- Luật Đất đai năm 2013;

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;

- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;

- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020;

- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014;

- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;

- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;

- Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015;

- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017;

- Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021;

- Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022.

Văn phòng đăng ký đất đai

2

x

x

 

Hộ gia đình, cá nhân

10 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện; UBND cấp xã

Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai

 

20

1.001009

Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất

Tổ chức

08 ngày làm việc (giảm 02 ngày so với quy định của Trung ương)

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Lệ phí: Theo Phụ lục I kèm theo Quyết định này;

Phí thẩm định: Theo Phụ lục II kèm theo Quyết định này

- Luật Đất đai năm 2013;

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;

- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;

-Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020;

- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014;

- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;

- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;

- Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015;

- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017;

- Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021;

- Thông tư Liên tịch số 88/2016/TTLT-BTNM-BTC ngày 22/6/2016;

- Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022.

Sở Tài nguyên và Môi trường; Văn phòng đăng ký đất đai

2

x

x

 

21

1.001990

Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế

Tổ chức

04 ngày làm việc (giảm 03 ngày so với quy định của Trung ương)

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Lệ phí: Theo Phụ lục I kèm theo Quyết định này

- Luật Đất đai năm 2013;

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;

- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;

-Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020;

- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014;

- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;

- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;

- Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015;

- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017;

- Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021;

- Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022.

Văn phòng đăng ký đất đai

2

x

x

 

Hộ gia đình, cá nhân

07 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện, UBND cấp xã

Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai

 

22

1.004217

Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo

Tổ chức

05 ngày làm việc (giảm 02 ngày so với quy định của Trung ương)

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Lệ phí: Theo Phụ lục I kèm theo Quyết định này

- Luật Đất đai năm 2013;

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;

- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;

- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020;

- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014;

- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;

- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;

- Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015;

- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017;

- Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021;

- Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022.

Ủy ban nhân dân tỉnh; Sở Tài nguyên và Môi trường; Văn phòng đăng ký đất đai

2

x

x

 

23

1.004206

Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu

Hộ gia đình, cá nhân

05 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện; UBND cấp xã

Không

- Luật Đất đai năm 2013;

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;

- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;

-Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020;

- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014;

- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;

- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;

- Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015;

- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017;

- Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021;

- Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022.

Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai

2

x

x

 

II. DANH MỤC THỦ TỤC THỰC HIỆN LỒNG GHÉP ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

Cơ quan thực hiện

Mức độ CƯDVCTT (Mức độ 2, 3, 4)

Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ BCCI

Tiếp nhận

Trả kết quả

1

Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên thực hiện đồng thời với thủ tục chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng, tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận

18 ngày làm việc (giảm 2 ngày so với quy định của Trung ương)

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã hoặc cấp huyện

Lệ phí: Theo Phụ lục I kèm theo Quyết định này;

Phí thẩm định: Theo Phụ lục II kèm theo Quyết định này

- Luật Đất đai năm 2013;

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020;

- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014;

- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;

- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;

- Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015;

- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017;

- Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021;

- Thông tư Liên tịch số 88/2016/TTLT-BTNM-BTC ngày 22/6/2016;

- Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022.

Văn phòng đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai

2

x

x

2

Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận thực hiện đồng thời với thủ tục Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

15 ngày làm việc (giảm 02 ngày so với quy định của Trung ương)

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã hoặc cấp huyện

Lệ phí: Theo Phụ lục I kèm theo Quyết định này;

Phí thẩm định: Theo Phụ lục II kèm theo Quyết định này

- Luật Đất đai năm 2013;

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;

- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;

- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020;

- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014;

- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;

- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;

- Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015;

- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017;

- Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021;

- Thông tư Liên tịch số 88/2016/TTLT-BTNM-BTC ngày 22/6/2016;

- Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022.

Văn phòng đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai

2

x

x

3

Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp thực hiện đồng thời với thủ tục Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

15 ngày làm việc (giảm 02 ngày so với quy định của Trung ương)

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã hoặc cấp huyện

Lệ phí: Theo Phụ lục I kèm theo Quyết định này;

Phí thẩm định: Theo Phụ lục II kèm theo Quyết định này

- Luật Đất đai năm 2013;

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;

- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;

- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020;

- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014;

- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;

- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;

- Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015;

- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017;

- Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021;

- Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022.

UBND cấp huyện, Văn phòng đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai

2

x

x

4

Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu thực hiện đồng thời với thủ tục Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

10 ngày làm việc (giảm 02 ngày so với quy định của Trung ương)

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã hoặc cấp huyện

Lệ phí: Theo Phụ lục I kèm theo Quyết định này;

Phí thẩm định: Theo Phụ lục II kèm theo Quyết định này

- Luật Đất đai năm 2013;

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;

- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;

- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020;

- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014;

- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;

- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;

- Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015;

- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017;

- Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021;

- Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022.

Văn phòng đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai

2

x

x

5

Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp thực hiện đồng thời Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền

15 ngày làm việc (giảm 05 ngày so với quy định của Trung ương)

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã hoặc cấp huyện

Lệ phí: Theo Phụ lục I kèm theo Quyết định này;

Phí thẩm định: Theo Phụ lục II kèm theo Quyết định này

- Luật Đất đai năm 2013;

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;

- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;

- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020;

- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014;

- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;

- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;

- Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015;

- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017;

- Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021;

- Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022.

UBND cấp huyện; Văn phòng đăng ký đất đai; Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai

2

x

x

6

Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền thực hiện đồng thời với thủ tục Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

15 ngày làm việc (giảm 02 ngày so với quy định của Trung ương)

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã hoặc cấp huyện

Lệ phí: Theo Phụ lục I kèm theo Quyết định này;

Phí thẩm định: Theo Phụ lục II kèm theo Quyết định này

- Luật Đất đai năm 2013;

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;

- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;

- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020;

- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014;

- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;

- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;

- Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015;

- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017;

- Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021;

- Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022.

Văn phòng đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai.

2

x

x

7

Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu thực hiện đồng thời Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền

13 ngày làm việc (giảm 02 ngày so với quy định của Trung ương)

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã hoặc cấp huyện

Lệ phí: Theo Phụ lục I kèm theo Quyết định này;

Phí thẩm định: Theo Phụ lục II kèm theo Quyết định này

- Luật Đất đai năm 2013;

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;

- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;

- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020;

- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014;

- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;

- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;

- Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015;

- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017;

- Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021;

- Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022.

Văn phòng đăng ký đất đai; Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai

2

x

x

8

Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu thực hiện đồng thời Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp

13 ngày làm việc (giảm 02 ngày so với quy định của Trung ương)

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã hoặc cấp huyện

Lệ phí: Theo Phụ lục I kèm theo Quyết định này;

Phí thẩm định: Theo Phụ lục II kèm theo Quyết định này

- Luật Đất đai năm 2013;

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;

- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;

- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020;

- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014;

- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;

- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;

- Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015;

- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017;

- Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021;

- Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022.

UBND cấp huyện; Văn phòng đăng ký đất đai; Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai

2

x

x

9

Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu thực hiện đồng thời Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp và Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.

17 ngày làm việc (giảm 03 ngày so với quy định của Trung ương)

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã hoặc cấp huyện

Lệ phí: Theo Phụ lục I kèm theo Quyết định này;

Phí thẩm định: Theo Phụ lục II kèm theo Quyết định này

- Luật Đất đai năm 2013;

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;

- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;

- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020;

- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014;

- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;

- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;

- Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015;

- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017;

- Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021;

- Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022.

UBND cấp huyện, Văn phòng đăng ký đất đai; Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai

2

x

x

10

Tách thửa một phần thửa đất thực hiện đồng thời thủ tục chuyển nhượng, tặng cho, góp vốn quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất. (Phần diện tích còn lại xác nhận biến động, chỉnh lý vào GCN đã cấp)

23 ngày làm việc (giảm 02 ngày so với quy định của Trung ương)

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã hoặc cấp huyện

Lệ phí: Theo Phụ lục I kèm theo Quyết định này;

Phí thẩm định: Theo Phụ lục II kèm theo Quyết định này

- Luật Đất đai năm 2013;

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;

- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;

- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020;

- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014;

- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;

- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;

- Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015;

- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017;

- Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021;

- Thông tư Liên tịch số 88/2016/TTLT-BTNM-BTC ngày 22/6/2016;

- Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022.

Văn phòng đăng ký đất đai; Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai

2

x

x

11

Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu thực hiện đồng thời thủ tục Tách thửa hoặc hợp thửa đất

15 ngày làm việc (giảm 05 ngày so với quy định của Trung ương)

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã hoặc cấp huyện

Lệ phí: Theo Phụ lục I kèm theo Quyết định này;

Phí thẩm định: Theo Phụ lục II kèm theo Quyết định này

- Luật Đất đai năm 2013;

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;

- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;

- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020;

- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014;

- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;

- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;

- Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015;

- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017;

- Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021;

- Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022.

Văn phòng đăng ký đất đai; Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai

2

x

x

12

Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ) thực hiện đồng thời Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp

23 ngày làm việc (giảm 02 ngày so với quy định của Trung ương)

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã hoặc cấp huyện

Lệ phí: Theo Phụ lục I kèm theo Quyết định này;

Phí thẩm định: Theo Phụ lục II kèm theo Quyết định này

- Luật Đất đai năm 2013;

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;

- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;

- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020;

- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014;

- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;

- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;

- Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015;

- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017;

- Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021;

- Thông tư Liên tịch số 88/2016/TTLT-BTNM-BTC ngày 22/6/2016;

- Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022.

Văn phòng đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai

2

x

x

13

Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ) thực hiện đồng thời thủ tục Tách thửa hoặc hợp thửa đất

20 ngày làm việc (giảm 05 ngày so với quy định của Trung ương)

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã hoặc cấp huyện

Lệ phí: Theo Phụ lục I kèm theo Quyết định này;

Phí thẩm định: Theo Phụ lục II kèm theo Quyết định này

- Luật Đất đai năm 2013;

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;

- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;

- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020;

- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014;

- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;

- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;

- Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015;

- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017;

- Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021;

- Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022.

Văn phòng đăng ký đất đai; Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai

2

x

x

14

Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ) thực hiện đồng thời thủ tục Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp

- Trường hợp xác nhận vào GCN đã cấp: 15 ngày làm việc (giảm 05 ngày so với quy định Trung ương)

- Trường hợp in mới GCN: 17 ngày làm việc (giảm 03 ngày so với quy định Trung ương)

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã hoặc cấp huyện

Lệ phí: Theo Phụ lục I kèm theo Quyết định này;

Phí thẩm định: Theo Phụ lục II kèm theo Quyết định này

- Luật Đất đai năm 2013;

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;

- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;

- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020;

- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014;

- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;

- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;

- Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015;

- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017;

- Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021;

- Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022.

UBND cấp huyện; Văn phòng đăng ký đất đai; Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai

2

x

x

15

Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ) thực hiện đồng thời thủ tục Cấp lại GCN hoặc cấp lại Trang bổ sung của GCN do bị mất

18 ngày làm việc (giảm 02 ngày so với quy định Trung ương)

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã hoặc cấp huyện

Lệ phí: Theo Phụ lục I kèm theo Quyết định này;

Phí thẩm định: Theo Phụ lục II kèm theo Quyết định này

- Luật Đất đai năm 2013;

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;

- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;

- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020;

- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014;

- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;

- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;

- Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015;

- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017;

- Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021;

- Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022.

Văn phòng đăng ký đất đai; Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai

2

x

x

16

Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ) thực hiện đồng thời thủ tục Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (gồm trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất hoặc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc đăng ký thế chấp tài sản)

03 ngày làm việc (giảm 08 ngày so với quy định Trung ương)

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã hoặc cấp huyện

Lệ phí: Theo Phụ lục I kèm theo Quyết định này;

Phí thẩm định: Theo Phụ lục II kèm theo Quyết định này

- Luật Đất đai năm 2013;

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;

- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 ;

- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;

- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020;

- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014;

- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;

- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;

- Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015;

- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017;

- Thông tư 07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019 ;

- Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021;

- Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022.

Văn phòng đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai

2

x

x

17

Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ) thực hiện đồng thời thủ tục Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

03 ngày làm việc (giảm 08 ngày so với quy định Trung ương)

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã hoặc cấp huyện

Lệ phí: Theo Phụ lục I kèm theo Quyết định này;

Phí thẩm định: Theo Phụ lục II kèm theo Quyết định này

- Luật Đất đai năm 2013;

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;

- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;

- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020;

- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014;

- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;

- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;

- Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015;

- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017;

- Thông tư 07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019;

- Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021;

- Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022.

Văn phòng đăng ký đất đai; Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai

2

x

x

18

Cấp đổi Giấy chứng nhận đối với trường hợp đo đạc lại mà ranh giới thửa đất đang sử dụng không thay đổi thực hiện đồng thời thủ tục chuyển nhượng, tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

16 ngày làm việc (giảm 1 ngày so với quy định của Trung ương)

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã hoặc cấp huyện

Lệ phí: Theo Phụ lục I kèm theo Quyết định này;

Phí thẩm định: Theo Phụ lục II kèm theo Quyết định này

- Luật Đất đai năm 2013.

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.

- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;

- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020;

- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014;

- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;

- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;

- Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015;

- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017;

- Thông tư 07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019 của Bộ Tư pháp;

- Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021;

- Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022.

Văn phòng đăng ký đất đai; Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai

2

x

x

C. DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

Mức độ cung ứng dịch vụ công trực tuyến (Mức độ 2, 3, 4)

Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ BCCI

Tiếp nhận

Trả kết quả

1

Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện

45 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện

Không

- Luật đất đai năm 2013;

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;

- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017.

4

x

x

2

Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư

20 ngày làm việc (giảm 10 ngày so với quy định của Trung ương)

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện

Không

- Luật Đất đai năm 2013;

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;

- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;

- Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13/4/2015;

- Nghị định số 62/2019/NĐ-CP ngày 11/7/2019;

- Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014;

- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

3

x

x

3

Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất

17 ngày làm việc, (giảm 03 ngày so với quy định của Trung ương)

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện

Không

- Luật Đất đai năm 2013;

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;

- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;

- Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13/4/2015;

- Nghị định số 62/2019/NĐ-CP ngày 11/7/2019;

- Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014;

- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

2

x

x

4

Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân

15 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện

Lệ phí: Theo Phụ lục I kèm theo Quyết định này;

Phí thẩm định: Theo Phụ lục II kèm theo Quyết định này

- Luật Đất đai năm 2013;

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;

- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

2

x

x

5

Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện

Không xác định thời gian

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện

Không

- Luật Đất đai năm 2013;

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;

- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;

- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;

- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

2

x

x

D. DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

Mức độ cung ứng dịch vụ công trực tuyến (Mức độ 2, 3, 4)

Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ BCCI

Tiếp nhận

Trả kết quả

 

1.003554

Hòa giải tranh chấp đất đai

45 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã

Không

- Luật đất đai 2013;

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;

- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017.

4

x

x

 

PHỤ LỤC I

LỆ PHÍ
(Kèm theo Quyết định số: 2220/QĐ-UBND ngày 30/09/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Lắk)

I - LỆ PHÍ THEO DANH MỤC THUỘC THẨM QUYỀN CỦA CẤP TỈNH  Đvt: đồng/GCN

STT

Tên thủ tục

Đối với tổ chức

Đối với hộ gia đình, cá nhân

Trường hợp cấp GCN QSD đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

Trường hợp chỉ có quyền sử dụng đất

Trường hợp chỉnh lý biến động trên GCN đã cấp

Tại phường

Tại xã, thị trấn

Trường hợp cấp GCN QSD đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

Trường hợp chỉ có quyền sử dụng đất

Trường hợp chỉnh lý biến động trên GCN đã cấp

Trường hợp cấp GCN QSD đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

Trường hợp chỉ có quyền sử dụng đất

Trường hợp chỉnh lý biến động trên GCN đã cấp

1

Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

 

 

30.000

 

 

28.000

 

 

14.000

3

Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận

50.000

30.000

30.000

50.000

20.000

28.000

25.000

10.000

14.000

4

Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề

50.000

30.000

30.000

50.000

20.000

28.000

25.000

10.000

14.000

5

Tách thửa hoặc hợp thửa đất

50.000

30.000

 

50.000

20.000

 

25.000

10.000

 

6

Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

50.000

30.000

 

50.000

20.000

 

25.000

10.000

 

7

Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp

 

 

30.000

 

 

28.000

 

 

14.000

8

Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu

500.000

100.000

 

100.000

25.000

 

50.000

12.500

 

9

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

500.000

100.000

 

100.000

25.000

 

50.000

12.500

 

10

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất

500.000

 

 

100.000

 

 

50.000

 

 

11

Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp

50.000

 

 

50.000

 

 

25.000

 

 

12

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở

500.000

 

 

100.000

 

 

50.000

 

 

13

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định

50.000

30.000

 

50.000

20.000

 

25.000

10.000

 

14

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận

50.000

30.000

30.000

50.000

20.000

28.000

25.000

10.000

14.000

15

Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm

50.000

30.000

 

50.000

20.000

 

25.000

10.000

 

16

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyển sử dụng đất vào doanh nghiệp

50.000

30.000

30.000

50.000

20.000

28.000

25.000

10.000

14.000

17

Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất

50.000

30.000

30.000

50.000

20.000

28.000

25.000

10.000

14.000

18

Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất

50.000

30.000

 

50.000

20.000

 

25.000

10.000

 

19

Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền

50.000

30.000

30.000

50.000

20.000

28.000

25.000

10.000

14.000

20

Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất

50.000

30.000

 

50.000

20.000

 

25.000

10.000

 

21

Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế

 

 

30.000

 

 

28.000

 

 

14.000

22

Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23

Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo

 

 

30.000

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC II

PHÍ THẨM ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: 2220/QĐ-UBND ngày 30/09/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Lắk)

Đvt: đồng/GCN

I. ĐỐI VỚI HỒ SƠ TỔ CHỨC

STT

Tên thủ tục

Diện tích dưới 500 m2

Diện tích từ 500 m2 dưới 3.000 m2

Diện tích từ 3.000 m2 đến dưới 10.000 m2

Diện tích từ 10.000 m2 trở lên

Khu vực đô thị

Khu vực nông thôn

Khu vực đô thị

Khu vực nông thôn

Khu vực đô thị

Khu vực nông thôn

Khu vực đô thị

Khu vực nông thôn

Đất ở; Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

Các loại đất còn lại

Đất ở; Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

Các loại đất còn lại

Đất ở; Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

Các loại đất còn lại

Đất ở; Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

Các loại đất còn lại

Đất ở; Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

Các loại đất còn lại

Đất ở; Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

Các loại đất còn lại

Đất ở; Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

Các loại đất còn lại

Đất ở; Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

Các loại đất còn lại

1

Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận

Trường hợp cấp mới GCN

922.500

525.000

597.000

345.000

1.290.000

735.000

840.000

480.000

1.927.500

1.102.500

1.252.500

720.000

3.375.000

1.935.000

2.197.500

1.260.000

Trường hợp chỉnh lý biến động trên GCN đã cấp

615.000

350.000

398.000

230.000

860.000

490.000

560.000

320.000

1.285.000

735.000

835.000

480.000

2.250.000

1.290.000

1.465.000

840.000

2

Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề

Trường hợp

922.500

525.000

597.000

345.000

1.290.000

735.000

840.000

480.000

1.927.500

1.102.500

1.252.500

720.000

3.375.000

1.935.000

2.197.500

1.260.000

Trường hợp chỉnh lý biến động trên GCN đã cấp

615.000

350.000

398.000

230.000

860.000

490.000

560.000

320.000

1.285.000

735.000

835.000

480.000

2.250.000

1.290.000

1.465.000

840.000

3

Tách thửa hoặc hợp thửa đất

922.500

525.000

597.000

345.000

1.290.000

735.000

840.000

480.000

1.927.500

1.102.500

1.252.500

720.000

3.375.000

1.935.000

2.197.500

1.260.000

4

Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

922.500

525.000

597.000

345.000

1.290.000

735.000

840.000

480.000

1.927.500

1.102.500

1.252.500

720.000

3.375.000

1.935.000

2.197.500

1.260.000

5

Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp

615.000

350.000

398.000

230.000

860.000

490.000

560.000

320.000

1.285.000

735.000

835.000

480.000

2.250.000

1.290.000

1.465.000

840.000

6

Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu

1.230.000

700.000

796.000

460.000

1.720.000

980.000

1.120.000

640.000

2.570.000

1.470.000

1.670.000

960.000

4.500.000

2.580.000

2.930.000

1.680.000

7

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

1.230.000

700.000

796.000

460.000

1.720.000

980.000

1.120.000

640.000

2.570.000

1.470.000

1.670.000

960.000

4.500.000

2.580.000

2.930.000

1.680.000

8

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất

1.230.000

700.000

796.000

460.000

1.720.000

980.000

1.120.000

640.000

2.570.000

1.470.000

1.670.000

960.000

4.500.000

2.580.000

2.930.000

1.680.000

9

Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp

922.500

525.000

597.000

345.000

1.290.000

735.000

840.000

480.000

1.927.500

1.102.500

1.252.500

720.000

3.375.000

1.935.000

2.197.500

1.260.000

10

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở

1.230.000

700.000

796.000

460.000

1.720.000

980.000

1.120.000

640.000

2.570.000

1.470.000

1.670.000

960.000

4.500.000

2.580.000

2.930.000

1.680.000

11

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định

922.500

525.000

597.000

345.000

1.290.000

735.000

840.000

480.000

1.927.500

1.102.500

1.252.500

720.000

3.375.000

1.935.000

2.197.500

1.260.000

12

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi , chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận

Trường hợp cấp mới GCN

922.500

525.000

597.000

345.000

1.290.000

735.000

840.000

480.000

1.927.500

1.102.500

1.252.500

720.000

3.375.000

1.935.000

2.197.500

1.260.000

Trường hợp chỉnh lý biến động trên GCN đã cấp

615.000

350.000

398.000

230.000

860.000

490.000

560.000

320.000

1.285.000

735.000

835.000

480.000

2.250.000

1.290.000

1.465.000

840.000

13

Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm

922.500

525.000

597.000

345.000

1.290.000

735.000

840.000

480.000

1.927.500

1.102.500

1.252.500

720.000

3.375.000

1.935.000

2.197.500

1.260.000

14

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyển sử dụng đất vào doanh nghiệp

Trường hợp cấp mới GCN

922.500

525.000

597.000

345.000

1.290.000

735.000

840.000

480.000

1.927.500

1.102.500

1.252.500

720.000

3.375.000

1.935.000

2.197.500

1.260.000

Trường hợp chỉnh lý biến động trên GCN đã cấp

615.000

350.000

398.000

230.000

860.000

490.000

560.000

320.000

1.285.000

735.000

835.000

480.000

2.250.000

1.290.000

1.465.000

840.000

15

Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất

Trường hợp cấp mới GCN

922.500

525.000

597.000

345.000

1.290.000

735.000

840.000

480.000

1.927.500

1.102.500

1.252.500

720.000

3.375.000

1.935.000

2.197.500

1.260.000

Trường hợp chỉnh lý biến động trên GCN đã cấp

615.000

350.000

398.000

230.000

860.000

490.000

560.000

320.000

1.285.000

735.000

835.000

480.000

2.250.000

1.290.000

1.465.000

840.000

16

Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất

922.500

525.000

597.000

345.000

1.290.000

735.000

840.000

480.000

1.927.500

1.102.500

1.252.500

720.000

3.375.000

1.935.000

2.197.500

1.260.000

17

Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền

Trường hợp cấp mới GCN

922.500

525.000

597.000

345.000

1.290.000

735.000

840.000

480.000

1.927.500

1.102.500

1.252.500

720.000

3.375.000

1.935.000

2.197.500

1.260.000

Trường hợp chỉnh lý biến động trên GCN đã cấp

615.000

350.000

398.000

230.000

860.000

490.000

560.000

320.000

1.285.000

735.000

835.000

480.000

2.250.000

1.290.000

1.465.000

840.000

18

Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất

922.500

525.000

597.000

345.000

1.290.000

735.000

840.000

480.000

1.927.500

1.102.500

1.252.500

720.000

3.375.000

1.935.000

2.197.500

1.260.000

II. ĐỐI VỚI HỒ SƠ CỦA HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN

Đvt: đồng/GCN

STT

Tên thủ tục

Diện tích dưới 500 m2

Diện tích từ 500 m2 dưới 3.000 m2

Diện tích từ 3.000 m2 đến dưới 10.000 m2

Diện tích từ 10.000 m2 trở lên

Khu vực đô thị

Khu vực nông thôn

Khu vực đô thị

Khu vực nông thôn

Khu vực đô thị

Khu vực nông thôn

Khu vực đô thị

Khu vực nông thôn

Đất ở; Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

Các loại đất còn lại

Đất ở; Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

Các loại đất còn lại

Đất ở; Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

Các loại đất còn lại

Đất ở; Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

Các loại đất còn lại

Đất ở; Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

Các loại đất còn lại

Đất ở; Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

Các loại đất còn lại

Đất ở; Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

Các loại đất còn lại

Đất ở; Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

Các loại đất còn lại

1

Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận

Trường hợp cấp mới GCN

525.000

300.000

341.250

195.000

735.000

420.000

480.000

270.000

1.102.500

630.000

720.000

412.500

1.927.500

1.102.500

1.252.500

720.000

Trường hợp chỉnh lý biến động trên GCN đã cấp

350.000

200.000

227.500

130.000

490.000

280.000

320.000

180.000

735.000

420.000

480.000

275.000

1.285.000

735.000

835.000

480.000

2

Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề

Trường hợp cấp mới GCN

525.000

300.000

341.250

195.000

735.000

420.000

480.000

270.000

1.102.500

630.000

720.000

412.500

1.927.500

1.102.500

1.252.500

720.000

Trường hợp chỉnh lý biến động trên GCN đã cấp

350.000

200.000

227.500

130.000

490.000

280.000

320.000

180.000

735.000

420.000

480.000

275.000

1.285.000

735.000

835.000

480.000

3

Tách thửa hoặc hợp thửa đất

525.000

300.000

341.250

195.000

735.000

420.000

480.000

270.000

1.102.500

630.000

720.000

412.500

1.927.500

1.102.500

1.252.500

720.000

4

Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

525.000

300.000

341.250

195.000

735.000

420.000

480.000

270.000

1.102.500

630.000

720.000

412.500

1.927.500

1.102.500

1.252.500

720.000

5

Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp

350.000

200.000

227.500

130.000

490.000

280.000

320.000

180.000

735.000

420.000

480.000

275.000

1.285.000

735.000

835.000

480.000

6

Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu

700.000

400.000

455.000

260.000

980.000

560.000

640.000

360.000

1.470.000

840.000

960.000

550.000

2.570.000

1.470.000

1.670.000

960.000

7

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

700.000

400.000

455.000

260.000

980.000

560.000

640.000

360.000

1.470.000

840.000

960.000

550.000

2.570.000

1.470.000

1.670.000

960.000

8

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất

700.000

400.000

455.000

260.000

980.000

560.000

640.000

360.000

1.470.000

840.000

960.000

550.000

2.570.000

1.470.000

1.670.000

960.000

9

Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp

525.000

300.000

341.250

195.000

735.000

420.000

480.000

270.000

1.102.500

630.000

720.000

412.500

1.927.500

1.102.500

1.252.500

720.000

10

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở

700.000

400.000

455.000

260.000

980.000

560.000

640.000

360.000

1.470.000

840.000

960.000

550.000

2.570.000

1.470.000

1.670.000

960.000

11

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định

525.000

300.000

341.250

195.000

735.000

420.000

480.000

270.000

1.102.500

630.000

720.000

412.500

1.927.500

1.102.500

1.252.500

720.000

12

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi , chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận

Trường hợp cấp mới GCN

525.000

300.000

341.250

195.000

735.000

420.000

480.000

270.000

1.102.500

630.000

720.000

412.500

1.927.500

1.102.500

1.252.500

720.000

Trường hợp chỉnh lý biến động trên GCN đã cấp

350.000

200.000

227.500

130.000

490.000

280.000

320.000

180.000

735.000

420.000

480.000

275.000

1.285.000

735.000

835.000

480.000

13

Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm

525.000

300.000

341.250

195.000

735.000

420.000

480.000

270.000

1.102.500

630.000

720.000

412.500

1.927.500

1.102.500

1.252.500

720.000

14

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyển sử dụng đất vào doanh nghiệp

Trường hợp cấp mới GCN

525.000

300.000

341.250

195.000

735.000

420.000

480.000

270.000

1.102.500

630.000

720.000

412.500

1.927.500

1.102.500

1.252.500

720.000

Trường hợp chỉnh lý biến động trên GCN đã cấp

350.000

200.000

227.500

130.000

490.000

280.000

320.000

180.000

735.000

420.000

480.000

275.000

1.285.000

735.000

835.000

480.000

15

Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất

Trường hợp cấp mới GCN

525.000

300.000

341.250

195.000

735.000

420.000

480.000

270.000

1.102.500

630.000

720.000

412.500

1.927.500

1.102.500

1.252.500

720.000

Trường hợp chỉnh lý biến động trên GCN đã cấp

350.000

200.000

227.500

130.000

490.000

280.000

320.000

180.000

735.000

420.000

480.000

275.000

1.285.000

735.000

835.000

480.000

16

Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất

525.000

300.000

341.250

195.000

735.000

420.000

480.000

270.000

1.102.500

630.000

720.000

412.500

1.927.500

1.102.500

1.252.500

720.000

17

Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền

Trường hợp cấp mới GCN

525.000

300.000

341.250

195.000

735.000

420.000

480.000

270.000

1.102.500

630.000

720.000

412.500

1.927.500

1.102.500

1.252.500

720.000

Trường hợp chỉnh lý biến động trên GCN đã cấp

350.000

200.000

227.500

130.000

490.000

280.000

320.000

180.000

735.000

420.000

480.000

275.000

1.285.000

735.000

835.000

480.000

*) Giảm 50% phí tương ứng các thủ tục của hộ gia đình, cá nhân tại mục II đối với trường hợp: người cao tuổi, người khuyết tật.

*) Miễn thu phí đối với các trường hợp:

- Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất lần đầu và cấp đổi giấy chứng nhận theo dự án của Nhà nước mà kinh phí thực hiện được chi trả từ ngân sách nhà nước;

- Đăng ký biến động do điều chỉnh diện tích đối với trường hợp nhà nước thu hồi đất để xây dựng các công trình công cộng, phúc lợi xã hội;

- Đăng ký biến động do thay đổi địa giới hành chính, thay đổi tên địa danh theo nghị quyết, quyết định của cơ quan có thẩm quyền;

- Trường hợp đính chính Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất mà sai sót không phải do lỗi của người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất gây ra;

- Hộ nghèo, cá nhân có công với cách mạng, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã, thôn, buôn có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn;

- Đăng ký biến động đối với trường hợp chứng nhận biến động vào Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã cấp tại trang 1 (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ).

*) Trường hợp thửa đất được cấp Giấy chứng nhận có nhiều mục đích sử dụng đất khác nhau, có mức thu khác nhau thì thu theo loại đất có mức thu cao nhất cho toàn bộ diện tích xác định theo Giấy chứng nhận.

*) Trường hợp cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng không phải là nhà ở thì mức thu áp dụng theo mức thu tại Phụ lục này, diện tích để xác định mức thu là diện tích xây dựng (diện tích sàn đối với căn hộ chung cư).

 

PHỤ LỤC III

LỆ PHÍ THEO DANH MỤC THỦ TỤC LỒNG GHÉP ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN
(Kèm theo Quyết định số: 2220/QĐ-UBND ngày 30/09/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Lắk)

STT

Tên thủ tục hành chính

Lồng ghép thủ tục

Mức thu lệ phí

1

Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận thực hiện đồng thời với thủ tục chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng, tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận

Thủ tục 03 + 14 (Danh mục TTHC mục I phần B)

Thu theo mức thu tại thủ tục 14 (Số thứ tự theo Phụ lục I đính kèm Quyết định)

2

Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận thực hiện đồng thời với thủ tục Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

Thủ tục 03 + 06 (Danh mục TTHC mục I phần B)

Thu theo mức thu tại thủ tục 06 (Số thứ tự theo Phụ lục I đính kèm Quyết định)

3

Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp thực hiện đồng thời với thủ tục Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

Thủ tục 07 + 06 (Danh mục TTHC mục I phần B)

Thu theo mức thu tại thủ tục 06 (Số thứ tự theo Phụ lục I đính kèm Quyết định)

4

Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu thực hiện đồng thời với thủ tục Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

Thủ tục 23 + 06 (Danh mục TTHC mục I phần B)

Thu theo mức thu tại thủ tục 06 (Số thứ tự theo Phụ lục I đính kèm Quyết định)

5

Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp thực hiện đồng thời Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền

Thủ tục 07 + 19 (Danh mục TTHC mục I phần B)

Thu theo mức thu tại thủ tục 19 (Số thứ tự theo Phụ lục I đính kèm Quyết định)

6

Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền thực hiện đồng thời với thủ tục Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

Thủ tục 19 + 06 (Danh mục TTHC mục I phần B)

Thu theo mức thu tại thủ tục 06 (Số thứ tự theo Phụ lục I đính kèm Quyết định)

7

Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu thực hiện đồng thời Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền

Thủ tục 23 + 19 (Danh mục TTHC mục I phần B)

Thu theo mức thu tại thủ tục 19 (Số thứ tự theo Phụ lục I đính kèm Quyết định)

8

Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu thực hiện đồng thời Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp

Thủ tục 23 + 07 (Danh mục TTHC mục I phần B)

Thu theo mức thu tại thủ tục 07 (Số thứ tự theo Phụ lục I đính kèm Quyết định)

9

Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu thực hiện đồng thời Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp và Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.

Thủ tục 23 + 07 + 06 (Danh mục TTHC mục I phần B)

Thu theo mức thu tại thủ tục 06 (Số thứ tự theo Phụ lục I đính kèm Quyết định)

10

Tách thửa một phần thửa đất thực hiện đồng thời chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho, góp vốn quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất. (Phần diện tích còn lại xác nhận biến động, chỉnh lý vào GCN đã cấp)

Thủ tục 05 + 14 (Danh mục TTHC mục I phần B)

Thu theo mức thu tại thủ tục 14 (Số thứ tự theo Phụ lục I đính kèm Quyết định)

11

Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu thực hiện đồng thời với thủ tục Tách, hợp thửa đất

Thủ tục 23 + 05 (Danh mục TTHC mục I phần B)

Thu theo mức thu tại thủ tục 05 (Số thứ tự theo Phụ lục I đính kèm Quyết định)

12

Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ) thực hiện đồng thời với Đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận

Thủ tục 03 + 11 (Danh mục TTHC mục I phần B)

Thu theo mức thu tại thủ tục 11 (Số thứ tự theo Phụ lục I đính kèm Quyết định)

13

Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ) thực hiện đồng thời với thủ tục tách, hợp thửa đất

Thủ tục 03 + 05 (Danh mục TTHC mục I phần B)

Thu theo mức thu tại thủ tục 05 (Số thứ tự theo Phụ lục I đính kèm Quyết định)

14

Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ) thực hiện đồng thời với thủ tục đính chính GCN đã cấp

Thủ tục 03 + 07 (Danh mục TTHC mục I phần B)

Thu theo mức thu tại thủ tục 03 (Số thứ tự theo Phụ lục I đính kèm Quyết định)

15

Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ) thực hiện đồng thời với thủ tục cấp lại GCN hoặc cấp lại Trang bổ sung của GCN do bị mất

Thủ tục 03 + 18 (Danh mục TTHC mục I phần B)

Thu theo mức thu tại thủ tục 18 (Số thứ tự theo Phụ lục I đính kèm Quyết định)

16

Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ) thực hiện đồng thời với thủ tục Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (gồm trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất hoặc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc đăng ký thế chấp tài sản

Thủ tục 03 (Danh mục TTHC) + Thủ tục đăng ký giao dịch bảo đảm

Thu theo mức thu tại thủ tục 03 (Số thứ tự theo Phụ lục I đính kèm Quyết định)

17

Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ) thực hiện đồng thời với thủ tục xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

Thủ tục 03 (Danh mục TTHC) + Thủ tục xóa đăng ký giao dịch bảo đảm

Thu theo mức thu tại thủ tục 03 (Số thứ tự theo Phụ lục I đính kèm Quyết định)

18

Cấp đổi Giấy chứng nhận đối với trường hợp đo đạc lại mà ranh giới thửa đất đang sử dụng không thay đổi thực hiện đồng thời thủ tục chuyển nhượng, tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

Thủ tục 06 + 14 (Danh mục TTHC mục I phần B)

Thu theo mức thu tại thủ tục 06 (Số thứ tự theo Phụ lục I đính kèm Quyết định)

 

PHỤ LỤC IV

PHÍ THẨM ĐỊNH THEO DANH MỤC THỦ TỤC LỒNG GHÉP ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN
(Kèm theo Quyết định số: 2220/QĐ-UBND ngày 30/09/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Lắk)

STT

Tên thủ tục hành chính

Lồng ghép thủ tục

Mức thu phí

1

Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận thực hiện đồng thời với thủ tục chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng, tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận

Thủ tục 03 + 14 (Danh mục TTHC mục I phần B)

Thu theo mức thu tại thủ tục 12 (Số thứ tự theo Phụ lục II đính kèm Quyết định)

2

Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận thực hiện đồng thời với thủ tục Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

Thủ tục 03 + 06 (Danh mục TTHC mục I phần B)

Thu theo mức thu tại thủ tục 04 (Số thứ tự theo Phụ lục II đính kèm Quyết định)

3

Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp thực hiện đồng thời với thủ tục Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

Thủ tục 07 + 06 (Danh mục TTHC mục I phần B)

Thu theo mức thu tại thủ tục 04 (Số thứ tự theo Phụ lục II đính kèm Quyết định)

4

Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu thực hiện đồng thời với thủ tục Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

Thủ tục 23 + 06 (Danh mục TTHC mục I phần B)

Thu theo mức thu tại thủ tục 04 (Số thứ tự theo Phụ lục II đính kèm Quyết định)

5

Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp thực hiện đồng thời Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền

Thủ tục 07 + 19 (Danh mục TTHC mục I phần B)

Thu theo mức thu tại thủ tục 17 (Số thứ tự theo Phụ lục II đính kèm Quyết định)

6

Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền thực hiện đồng thời với thủ tục Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

Thủ tục 19 + 06 (Danh mục TTHC mục I phần B)

Thu theo mức thu tại thủ tục 04 (Số thứ tự theo Phụ lục II đính kèm Quyết định)

7

Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu thực hiện đồng thời Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền

Thủ tục 23 + 19 (Danh mục TTHC mục I phần B)

Thu theo mức thu tại thủ tục 17 (Số thứ tự theo Phụ lục II đính kèm Quyết định)

8

Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu thực hiện đồng thời Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp

Thủ tục 23 + 07 (Danh mục TTHC mục I phần B)

Thu theo mức thu tại thủ tục 05 (Số thứ tự theo Phụ lục II đính kèm Quyết định)

9

Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu thực hiện đồng thời Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp và Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.

Thủ tục 23 + 07 + 06 (Danh mục TTHC mục I phần B)

Thu theo mức thu tại thủ tục 04 (Số thứ tự theo Phụ lục II đính kèm Quyết định)

10

Tách thửa một phần thửa đất thực hiện đồng thời chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho, góp vốn quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất. (Phần diện tích còn lại xác nhận biến động, chỉnh lý vào GCN đã cấp)

Thủ tục 05 + 14 (Danh mục TTHC mục I phần B)

Thu theo mức thu tại thủ tục 12 (Số thứ tự theo Phụ lục II đính kèm Quyết định)

11

Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu thực hiện đồng thời với thủ tục Tách, hợp thửa đất

Thủ tục 23 + 05 (Danh mục TTHC mục I phần B)

Thu theo mức thu tại thủ tục 03 (Số thứ tự theo Phụ lục II đính kèm Quyết định)

12

Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ) thực hiện đồng thời với Đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận

Thủ tục 03 + 11 (Danh mục TTHC mục I phần B)

Thu theo mức thu tại thủ tục 09 (Số thứ tự theo Phụ lục II đính kèm Quyết định)

13

Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ) thực hiện đồng thời với thủ tục tách, hợp thửa đất

Thủ tục 03 + 05 (Danh mục TTHC mục I phần B)

Thu theo mức thu tại thủ tục 03 (Số thứ tự theo Phụ lục II đính kèm Quyết định)

14

Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ) thực hiện đồng thời với thủ tục đính chính GCN đã cấp

Thủ tục 03 + 07 (Danh mục TTHC mục I phần B)

Thu theo mức thu tại thủ tục 01 (Số thứ tự theo Phụ lục II đính kèm Quyết định)

15

Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ) thực hiện đồng thời với thủ tục cấp lại GCN hoặc cấp lại Trang bổ sung của GCN do bị mất

Thủ tục 03 + 18 (Danh mục TTHC mục I phần B)

Thu theo mức thu tại thủ tục 16 (Số thứ tự theo Phụ lục II đính kèm Quyết định)

16

Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ) thực hiện đồng thời với thủ tục Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (gồm trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất hoặc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc đăng ký thế chấp tài sản

Thủ tục 03 (Danh mục TTHC) + Thủ tục đăng ký giao dịch bảo đảm

Phí thẩm định: Thu theo mức thu tại thủ tục 01 (Số thứ tự theo Phụ lục II đính kèm Quyết định) Phí đăng ký giao dịch bảo đảm (Điều 13 Nghị quyết 08/2022/NQ-HĐND ngày 20/07/2022 của HĐND tỉnh Đăk Lăk)

17

Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ) thực hiện đồng thời với thủ tục xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

Thủ tục 03 (Danh mục TTHC) + Thủ tục xóa đăng ký giao dịch bảo đảm

Phí thẩm định: Thu theo mức thu tại thủ tục 01 (Số thứ tự theo Phụ lục II đính kèm Quyết định) Phí xóa đăng ký giao dịch bảo đảm (Điều 13 Nghị quyết 08/2022/NQ-HĐND ngày 20/07/2022 của HĐND tỉnh Đăk Lăk)

18

Cấp đổi Giấy chứng nhận đối với trường hợp đo đạc lại mà ranh giới thửa đất đang sử dụng không thay đổi thực hiện đồng thời thủ tục chuyển nhượng, tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

Thủ tục 06 + 14 (Danh mục TTHC mục I phần B)

Thu theo mức thu tại thủ tục 04 (Số thứ tự theo Phụ lục II đính kèm Quyết định)

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 2220/QĐ-UBND ngày 30/09/2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


3.201

DMCA.com Protection Status
IP: 3.141.19.115
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!