|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2067/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Lê Đức Giang
|
Ngày ban hành:
|
22/05/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HOÁ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2067/QĐ-UBND
|
Thanh Hoá, ngày
22 tháng 5 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CHẤP THUẬN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT VÀ CẬP NHẬT KẾ HOẠCH SỬ
DỤNG ĐẤT NĂM 2024, HUYỆN NÔNG CỐNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch
ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến
quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 về việc hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về việc sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi,
bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các văn bản của Thủ tướng Chính phủ: Số
326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc
gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5
năm 2021- 2025; số 153/QĐ-TTg ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt quy hoạch tỉnh
Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày
12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: Số
245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 về việc chấp thuận bổ sung danh mục các công trình,
dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ
và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh
Hóa, đợt 2 năm 2022; số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 về việc chấp thuận bổ sung
danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng
lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng
trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, đợt 3 năm 2022; sổ 515/NQ-HĐND ngày 14/3/2024 về
việc chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục
đích sử dụng đất trồng lúa và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng
trên địa bàn tỉnh đợt 2, năm 2024 chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải
thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và quyết định chủ trương
chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh đợt 2, năm 2024;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số
2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất
trong phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại
đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh thời kỳ
2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ
2021-2030 cấp huyện; số 2520/QĐ-UBND ngày 14/7/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện
Nông Cống; số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 và số 214/QĐ-UBND ngày 12/01/2024 về
việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất của các loại đất đã được
phân bổ tại Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh; số
1156/QĐ-UBND ngày 25/3/2024 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024,
huyện Nông Cống;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Tờ trình số 785/TTr-STNMT ngày 10/5/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Chấp thuận điều chỉnh,
bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện
Nông Cống với các nội dung chính sau:
1. Điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình, dự án
và chỉ tiêu sử dụng đất của các loại đất vào Phụ biểu số V ban hành kèm theo
Quyết định số 1156/QĐ-UBND ngày 25/3/2024 của UBND tỉnh: Chi tiết theo Phụ
biểu số I kèm theo.
2. Điều chỉnh bổ sung các chỉ tiêu sử dụng đất của
các loại đất tại khoản 1 Điều 1 và Phụ biểu số I.1, Phụ biểu số I.2, Phụ biểu số
I.3 ban hành kèm theo Quyết định số 1156/QĐ-UBND ngày 25/3/2024 của UBND tỉnh,
cụ thể:
a) Điều chỉnh tăng chỉ tiêu sử dụng đất của các loại
đất:
- Đất cụm công nghiệp (SKN) với diện tích 55,30 ha
tại các xã: Trung Chính 48,8838 ha, Hoàng Sơn 6,4162 ha.
- Đất thương mại, dịch vụ (TMD) với diện tích
2,4240 ha tại các xã: Trung Chính 0,9516 ha, Hoàng Sơn 0,3732 ha, Vạn Thiện
0,4000 ha, Trường Minh 0,70 ha;
- Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (SKC) với diện
tích 4,0437 ha tại xã Thăng Long 1,9900 ha và thị trấn Nông Cống 2,0537 ha.
- Đất giao thông (DGT) với diện tích 0,2140 ha tại
xã Trường Giang.
- Đất xây dựng cơ sở giáo dục (DGD) với diện tích
0,5120 ha tại xã Công Chính.
- Đất công trình năng lượng (DNL) với diện tích
0,1242 ha tại xã Vạn Thiện 0,1099 ha, xã Thăng Long 0,0143 ha.
b) Điều chỉnh giảm chỉ tiêu sử dụng đất của các loại
đất:
- Đất chuyên trồng lúa (LUC) với diện tích 50,0813 ha
tại các xã: Trung Chính 41,7955 ha, Hoàng Sơn 4,9149 ha, Vạn Thiện 0,5032 ha,
Thăng Long 1,8424 ha, Trường Minh 0,6992 ha và thị trấn Nông Cống 0,3261 ha.
- Đất bằng trồng cây hàng năm khác (BHK) với diện
tích 0,7047 ha tại các xã: Trung Chính 0,1957 ha, Công Chính 0,4886ha và thị trấn
Nông Cống 0,0204 ha.
- Đất trồng cây lâu năm (CLN) với diện tích 0,0983
ha tại xã Hoàng Sơn.
- Đất nuôi trồng thủy sản (NTS) với diện tích
1,5774 ha tại thị trấn Nông Cống.
- Đất giao thông (DGT) với diện tích 4,9886 ha tại
các xã: Trung Chính 4,2277 ha, Hoàng Sơn 0,44 ha, Vạn Thiện 0,0067 ha, Thăng
Long 0,1612 ha, Công Chính 0,0234 ha và thị trấn Nông Cống 0,1298 ha.
- Đất thủy lợi (DTL) với diện tích 1,5974 ha tại
các xã: Trung Chính 1,3772 ha, Hoàng Sơn 0,2202 ha;
- Đất nghĩa trang, nghĩa địa (NTD với diện tích
1,9142 ha) tại các xã: Trung Chính 1,8657 ha, Hoàng Sơn 0,0485 ha;
- Đất ở nông thôn (ONT) diện tích 1,1962 ha tại các
xã: Hoàng Sơn 0,9815 ha, Thăng Long 0,0007 ha, Trường Giang 0,2140 ha;
- Đất có mặt nước chuyên dùng (MNC) với diện tích
0,3712 ha tại xã Trung Chính.
- Đất chưa sử dụng (CSD) với diện tích 0,0886 ha tại
các xã: Trung Chính 0,0024 ha, Hoàng Sơn 0,0862 ha.
(Chi tiết theo Phụ
biểu số II kèm theo)
3. Điều chỉnh tăng chỉ tiêu thu hồi đất tại khoản 2
Điều 1 và Phụ biểu số II.1, Phụ biểu số II.2, Phụ biểu số II.3 ban hành kèm
theo Quyết định số 1156/QĐ-UBND ngày 25/3/2024 của UBND tỉnh, cụ thể:
- Đất chuyên trồng lúa nước (LUC) với diện tích
45,7728 ha tại các xã: Trung Chính 40,9576 ha, Hoàng Sơn 4,6957 ha, Vạn Thiện
0,1099 ha, Thăng Long 0,0096 ha.
- Đất bằng trồng cây hàng năm khác (BHK) với diện
tích 0,6843 ha tại các xã: Trung Chính 0,1957 ha, Công Chính 0,4886 ha.
- Đất trồng cây lâu năm (CLN) với diện tích 0,0983
ha tại xã Hoàng Sơn.
- Đất giao thông (DGT) với diện tích 4,5975 ha tại
các xã: Trung Chính 4,1807 ha, Hoàng Sơn 0,3894 ha, Thăng Long 0,004 ha, Công
Chính 0,0234 ha.
- Đất thủy lợi (DTL) với diện tích 1,4387 ha tại
các xã: Trung Chính 1,3221 ha, Hoàng Sơn 0,1166 ha.
- Đất nghĩa trang, nghĩa địa (NTD) với diện tích
1,9142 ha tại các xã: Trung Chính 1,8657 ha, Hoàng Sơn 0,0485 ha.
- Đất ở nông thôn (ONT) với diện tích 1,1962 ha tại
các xã: Hoàng Sơn 0,9815 ha, Thăng Long 0,0007 ha, Trường Giang 0,214 ha.
- Đất mặt nước chuyên dùng (MNC) với diện tích
0,3620 ha tại xã Trung Chính.
(Chi tiết theo Phụ
biểu số III kèm theo)
4. Điều chỉnh tăng chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng
đất tại khoản 3 Điều 1 và Phụ biểu số III.1, Phụ biểu số III.2, Phụ biểu số
III.3 ban hành kèm theo Quyết định số 1156/QĐ-UBND ngày 25/3/2024 của UBND tỉnh,
cụ thể:
- Đất chuyên trồng lúa nước (LUC) với diện tích
50,0813 ha tại các xã: Trung Chính 41,7955 ha, Hoàng Sơn 4,9149 ha, Vạn Thiện
0,5032 ha, Thăng Long 1,8424 ha, Trường Minh 0,6992 ha và thị trấn Nông Cống
0,3261 ha.
- Đất bằng trồng cây hàng năm khác (BHK) với diện
tích 0,7047 ha tại các xã: Trung Chính 0,1957 ha, Công Chính 0,4886ha và thị trấn
Nông Cống 0,0204 ha.
- Đất trồng cây lâu năm (CLN) với diện tích 0,0983
ha tại xã Hoàng Sơn.
- Đất nuôi trồng thủy sản (NTS) với diện tích
1,5774 ha tại thị trấn Nông Cống.
(Chi tiết theo Phụ
biểu số IV kèm theo)
5. Điều chỉnh tăng chỉ tiêu đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng với diện tích 0,0886 ha tại khoản 4 Điều 1 và Phụ biểu số IV.1 ban
hành kèm theo Quyết định số 1156/QĐ-UBND ngày 25/3/2024 của UBND tỉnh tại các
xã: Trung Chính 0,0024 ha, Hoàng Sơn 0,0862 ha.
(Chi tiết theo Phụ
biểu số V kèm theo)
6. Các nội dung khác không thay đổi, điều chỉnh được
tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 1156/QĐ-UBND ngày 25/3/2024 của UBND tỉnh.
Điều 2. Trách nhiệm của các
đơn vị có liên quan.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm trước
pháp luật và UBND tỉnh về tính chính xác, sự phù hợp của không gian và số liệu
diện tích, loại đất, chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND tỉnh phân bổ, phê duyệt
tại các Quyết định: số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022, số 2520/QĐ-UBND ngày
14/7/2023, số 1156/QĐ-UBND ngày 25/3/2024; hướng dẫn UBND huyện Nông Cống và
các đơn vị có liên quan theo dõi, cập nhật chỉ tiêu sử dụng đất vào kế hoạch sử
dụng đất hằng năm trình cấp thẩm quyền phê duyệt, hoàn thiện đầy đủ hồ sơ về đầu
tư, sử dụng đất, sử dụng rừng, xây dựng, bảo vệ môi trường... mới triển khai dự
án theo đúng quy định của pháp luật.
2. UBND huyện Nông Cống thực hiện chức năng quản lý
Nhà nước về đất đai trên địa bàn; cập nhật các chỉ tiêu sử dụng đất được bổ
sung, điều chỉnh vào hồ sơ kế hoạch sử dụng đất hằng năm trình cấp thẩm quyền
phê duyệt; chấp hành thực hiện nghiêm túc chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND tỉnh
phân bổ tại các Quyết định: số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022, số 2520/QĐ-UBND
ngày 14/7/2023, số 1156/QĐ-UBND ngày 25/3/2024; thực hiện đầy đủ trình tự, thủ
tục, hồ sơ về đầu tư, sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển mục đích
sử dụng rừng, xây dựng, bảo vệ môi trường và các quy định khác liên quan mới
triển khai dự án theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và là bộ phận không tách rời của Quyết
định số 1156/QĐ-UBND ngày 25/3/2024 của UBND tỉnh.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Tài chính, Nông nghiệp và
PTNT, Công Thương; Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp;
UBND huyện Nông Cống và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Huyện ủy, HĐND huyện Nông Cống;
- Lưu: VT, NN.
(MC155.05.24)
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Đức Giang
|
Phụ biểu số I:
Danh mục công trình, dự án
Điều chỉnh, bổ sung cập nhật kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Nông Cống
(Kèm theo Quyết định số: 2067/QĐ-UBND ngày 22 tháng 05 năm 2024 của
UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Tên công
trình/dự án
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2024 sau điều chỉnh
|
Địa điểm
(đến cấp xã)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
Diện tích kế hoạch
|
Diện tích hiện
trạng
|
Tăng thêm
|
Diện tích
|
Sử dụng vào loại
đất
|
I
|
Đất cụm công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cụm công nghiệp Cầu Quan
|
6,4162
|
|
6,4162
|
SKN
|
Xã Hoàng Sơn
|
Nghị quyết số 245/NQ-
HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh
|
|
48,8838
|
|
48,8838
|
SKN
|
Xã Trung Chính
|
II
|
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng nhà lớp học và các hạng mục phụ trợ Trường
Mầm non xã Công Chính
|
0,5120
|
|
0,5120
|
DGD
|
Xã Công Chính
|
Nghị quyết số
515/NQ-HĐND ngày 14/3/2024 của HĐND tỉnh
|
|
III
|
Đất năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Di chuyển, nâng cao khoảng cách an toàn tại vị
trí cột số 78-79 lộ 274 Ba Chè (E9.2) - 271 Nghi Sơn (E9.10 qua địa phận huyện
Nông Cống phục vụ giải phóng mặt bằng dự án Đường Vạn Thiện đi Bến En
|
0,1088
|
|
0,1088
|
DNL
|
Xã Vạn Thiện
|
Nghị quyết số
515/NQ- HĐND ngày 14/3/2024 của HĐND tỉnh
|
|
2
|
Di dời đường điện trung, hạ thế và trạm biến áp
qua địa phận huyện Nông Cống phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường Vạn Thiện
đi Bến En
|
0,0011
|
|
0,0011
|
DNL
|
Xã Vạn Thiện
|
Nghị quyết số
515/NQ- HĐND ngày 14/3/2024 của HĐND tỉnh
|
|
0,0143
|
|
0,0143
|
DNL
|
Xã Thăng Long
|
IV
|
Đất giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng cầu Ngọc Lẫm 2, xã Trường Giang
|
0,2140
|
|
0,2140
|
DGT
|
Xã Trường Giang
|
Nghị quyết số
285/NQ- HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh
|
|
V
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
0,3732
|
|
0,3732
|
TMD
|
Xã Hoàng Sơn
|
|
|
0,9516
|
|
0,9516
|
Xã Trung Chính
|
2
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
0,4000
|
|
0,4000
|
TMD
|
Xã Vạn Thiện
|
|
|
3
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
0,3800
|
|
0,3800
|
TMD
|
Xã Trường Minh
|
|
|
4
|
Khu thương mại dịch vụ
|
0,3192
|
|
0,3192
|
TMD
|
Xã Trường Minh
|
|
|
VI
|
Đất sản xuất kinh doanh
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu sản xuất kinh doanh tại thị trấn Nông Cống
|
2,0537
|
|
2,0537
|
SKC
|
Thị trấn Nông Cống
|
|
|
2
|
Nhà máy dệt may Thăng Long
|
1,9900
|
|
1,9900
|
SKC
|
Xã Thăng Long
|
|
|
VI
|
Đất đã thực hiện giải phóng mặt bằng thu hồi đất
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đường dây 220kV Trạm cắt Nậm Sum - Nông Cống
|
|
1,1400
|
|
DNL
|
Thị trấn Nông Cống,
Tế Lợi
|
|
|
2
|
Đất ở nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Điểm dân cư tái định cư dự án Cao tốc Bắc - Nam tại
xã Công Liêm tại mặt bằng quy hoạch tỷ lệ 1/500 theo Quyết định số
3589/QĐ-UBND, ngày 23/12/2019 của UBND huyện Nông Cống
|
|
0,0320
|
|
ONT
|
Xã Công Liêm
|
|
|
2.2
|
Điểm dân cư tái định cư dự án Cao tốc Bắc - Nam tại
xã Tế Lợi tại mặt bằng quy hoạch tỷ lệ 1/500 theo Quyết định số Quyết định số
3592/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND huyện Nông Cống
|
|
0,0625
|
|
ONT
|
Xã Tế Lợi
|
|
|
2.3
|
Điểm dân cư tái định cư dự án Cao tốc Bắc - Nam tại
xã Tân Khang tại mặt bằng quy hoạch tỷ lệ 1/500 theo Quyết định số
3499/QĐ-UBND ngày 11/12/2020 của UBND huyện Nông Cống
|
|
0,0450
|
|
ONT
|
Xã Tân Khang
|
|
|
2.4
|
Điểm dân cư tái định cư dự án Cao tốc Bắc - Nam tại
xã Công Chính tại mặt bằng quy hoạch tỷ lệ 1/500 theo Quyết định số
3593/QĐ-UBND, ngày 23/12/2019 của UBND huyện Nông Cống
|
|
0,0725
|
|
ONT
|
Xã Công Chính
|
|
|
Phụ biểu số II.1:
Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất trong
kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Nông Cống
(Kèm theo Quyết định số: 2067/QĐ-UBND ngày 22 tháng 05 năm 2024 của UBND
tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2024 được duyệt tại Quyết định số 1156/QĐ-UBND
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2024 điều chỉnh bổ sung
|
So sánh
|
Diện tích kế hoạch
sử dụng đất năm 2024 phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Nông Cống
|
Xã Trung Chính
|
Xã Hoàng Sơn
|
Xã Vạn Thiện
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2024 được duyệt
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2024 điều chỉnh
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2024 được duyệt
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2024 điều chỉnh
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2024 được duyệt
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2024 điều chỉnh
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2024 được duyệt
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2024 điều chỉnh
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
17.621,68
|
17.569,2183
|
-52,462
|
584,1
|
582,176
|
464,66
|
422,669
|
320,9
|
315,887
|
331,59
|
331,087
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
10.793,55
|
10.743,4687
|
-50,0813
|
397,19
|
396,864
|
406,5
|
364,705
|
286,33
|
281,415
|
299,3
|
298,797
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
10.417,14
|
10.367,0587
|
-50,0813
|
390,97
|
390,644
|
388,38
|
346,585
|
278,62
|
273,705
|
297,27
|
296,767
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.684,34
|
1.683,6353
|
-0,7047
|
5,62
|
5,5996
|
10,81
|
10,6143
|
15,96
|
15,96
|
11,25
|
11,25
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.650,52
|
1.650,4217
|
-0,0983
|
50,16
|
50,16
|
14,12
|
14,12
|
8,27
|
8,1717
|
15,86
|
15,86
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
506,26
|
506,26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
2.175,05
|
2175,05
|
|
78,75
|
78,75
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
254,35
|
254,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
618,62
|
617,0426
|
-1,5774
|
34,21
|
32,6326
|
30,62
|
30,62
|
5,57
|
5,57
|
5,18
|
5,18
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
193,34
|
193,34
|
|
18,17
|
18,17
|
2,61
|
2,61
|
4,77
|
4,77
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
9.737,71
|
9.790,2603
|
52,5503
|
559,95
|
561,874
|
307,59
|
349,584
|
207,51
|
212,609
|
257,38
|
257,883
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
21,18
|
21,18
|
|
10,87
|
10,87
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
298,85
|
298,85
|
|
64,09
|
64,09
|
0,12
|
0,12
|
0,03
|
0,03
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
69,95
|
125,25
|
55,3000
|
|
|
|
48,8838
|
|
6,4162
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
31,45
|
33,874
|
2,4240
|
7,54
|
7,54
|
6,67
|
7,6216
|
1,13
|
1,5032
|
|
0,4
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
176,2
|
180,2437
|
4,0437
|
26,8
|
28,8537
|
1,77
|
1,77
|
5,92
|
5,92
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
297,73
|
297,73
|
|
|
|
|
|
10,08
|
10,08
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
36,8
|
36,8
|
|
8,77
|
8,77
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
4.319,01
|
4.311,36
|
-7,65
|
199,14
|
199,01
|
143,43
|
135,959
|
76,63
|
75,9215
|
116,26
|
116,363
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
2.543,13
|
2.538,3554
|
-4,7746
|
129,63
|
129,5
|
97,29
|
93,0623
|
52,9
|
52,4602
|
85,28
|
85,2733
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1.146,60
|
1.145,0026
|
-1,5974
|
17,64
|
17,64
|
14,45
|
13,0728
|
10,98
|
10,7598
|
16,88
|
16,88
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
49,46
|
49,46
|
|
6,79
|
6,79
|
2,51
|
2,51
|
0,74
|
0,74
|
0,86
|
0,86
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
10,7
|
10,7
|
|
2,46
|
2,46
|
1,66
|
1,66
|
0,11
|
0,11
|
0,21
|
0,21
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
83,51
|
84,022
|
0,512
|
12,34
|
12,34
|
3,63
|
3,63
|
1,29
|
1,29
|
1,33
|
1,33
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
79,94
|
79,94
|
|
4,31
|
4,31
|
5,09
|
5,09
|
3,3
|
3,3
|
0,95
|
0,95
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
21,17
|
21,2942
|
0,1242
|
0,73
|
0,73
|
0,7
|
0,7
|
0,34
|
0,34
|
0,51
|
0,6199
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
1,04
|
1,04
|
|
0,27
|
0,27
|
0,03
|
0,03
|
0,01
|
0,01
|
0,02
|
0,02
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
7,45
|
7,45
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
6,76
|
6,76
|
|
6,03
|
6,03
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
14,48
|
14,48
|
|
|
|
0,23
|
0,23
|
0,01
|
0,01
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
323,92
|
322,0058
|
-1,9142
|
16,75
|
16,75
|
16,79
|
14,9243
|
6,95
|
6,9015
|
10,22
|
10,22
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
20,41
|
20,41
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
10,43
|
10,43
|
|
2,19
|
2,19
|
1,05
|
1,05
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
6,76
|
6,76
|
|
3,92
|
3,92
|
0,45
|
0,45
|
|
|
0,14
|
0,14
|
2.13
|
Đất ở nông thôn
|
ONT
|
3.084,60
|
3.083,4038
|
-1,1962
|
|
|
101,38
|
101,38
|
102,94
|
101,959
|
91,57
|
91,57
|
2.14
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
199,23
|
199,23
|
|
199,23
|
199,23
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
23,82
|
23,82
|
|
4,66
|
4,66
|
0,7
|
0,7
|
0,34
|
0,34
|
0,41
|
0,41
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
6,73
|
6,73
|
|
3,35
|
3,35
|
0,51
|
0,51
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
5,96
|
5,96
|
|
0,13
|
0,13
|
2,79
|
2,79
|
|
|
0,04
|
0,04
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
688,7
|
688,7
|
|
27,29
|
27,29
|
26,58
|
26,58
|
7,76
|
7,76
|
42,88
|
42,88
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
470,7
|
470,3288
|
-0,3712
|
4,16
|
4,16
|
23,19
|
22,8188
|
2,68
|
2,68
|
6,08
|
6,08
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1.132,02
|
1.131,9314
|
-0,0886
|
12,12
|
12,12
|
37,09
|
37,0876
|
162,89
|
162,804
|
38,4
|
38,4
|
Phụ biểu số II.2:
Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất
trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Nông Cống
(Kèm theo Quyết định số: 2067/QĐ-UBND ngày 22 tháng 05 năm 2024 của
UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2024 được duyệt tại Quyết định số 1156/QĐ-UBND
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2024 điều chỉnh bổ sung
|
So sánh
|
Diện tích kế hoạch
sử dụng đất năm 2024 phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Thăng Long
|
Xã Công Chính
|
Xã Trường Giang
|
Xã Trường Minh
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2024 được duyệt
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2024 điều chỉnh
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2024 được duyệt
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2024 điều chỉnh
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2024 được duyệt
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2024 điều chỉnh
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2024 được duyệt
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2024 điều chỉnh
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
17.621,68
|
17.569,2183
|
-52,462
|
1.064,53
|
1.062,69
|
927,89
|
927,401
|
494,06
|
494,06
|
406,44
|
405,741
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
10.793,55
|
10.743,4687
|
-50,0813
|
750,28
|
748,44
|
283,57
|
283,57
|
221,82
|
221,82
|
377,31
|
376,611
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
10.417,14
|
10.367,0587
|
-50,0813
|
729,35
|
727,51
|
264,35
|
264,35
|
211,83
|
211,83
|
377,31
|
376,611
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.684,34
|
1.683,6353
|
-0,7047
|
237,46
|
237,46
|
301,25
|
300,761
|
85,73
|
85,73
|
17,64
|
17,64
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.650,52
|
1.650,4217
|
-0,0983
|
61,06
|
61,06
|
91,88
|
91,88
|
12,79
|
12,79
|
4,8
|
4,8
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
506,26
|
506,26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
2.175,05
|
2175,05
|
|
1,74
|
1,74
|
240,52
|
240,52
|
14,22
|
14,22
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
254,35
|
254,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
618,62
|
617,0426
|
-1,5774
|
13,99
|
13,99
|
10,67
|
10,67
|
159,5
|
159,5
|
6,69
|
6,69
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
193,34
|
193,34
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
9.737,71
|
9790,2603
|
52,5503
|
511,22
|
513,06
|
439,29
|
439,779
|
323,76
|
323,76
|
300,31
|
301,009
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
21,18
|
21,18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
298,85
|
298,85
|
|
|
|
0,12
|
0,12
|
3
|
3
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
69,95
|
125,25
|
55,3000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
31,45
|
33,874
|
2,4240
|
0,56
|
0,56
|
0,11
|
0,11
|
|
|
3,17
|
3,8692
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
176,2
|
180,2437
|
4,0437
|
14,95
|
16,94
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
297,73
|
297,73
|
|
|
|
|
|
|
|
9,76
|
9,76
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
36,8
|
36,8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
4.319,01
|
4311,36
|
-7,65
|
212,45
|
212,30
|
158,68
|
159,169
|
101,71
|
101,924
|
127,74
|
127,74
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
2.543,13
|
2.538,3554
|
-4,7746
|
156,26
|
156,10
|
117,11
|
117,087
|
55,48
|
55,694
|
88,06
|
88,06
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1.146,60
|
1.145,0026
|
-1,5974
|
25,43
|
25,43
|
22,04
|
22,04
|
23,14
|
23,14
|
20,56
|
20,56
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
49,46
|
49,46
|
|
2,17
|
2,17
|
0,99
|
0,99
|
1,75
|
1,75
|
1,48
|
1,48
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
10,7
|
10,7
|
|
0,11
|
0,11
|
0,3
|
0,3
|
0,15
|
0,15
|
0,17
|
0,17
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
83,51
|
84,022
|
0,512
|
3,68
|
3,68
|
2,09
|
2,602
|
2
|
2
|
1,92
|
1,92
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
79,94
|
79,94
|
|
6,57
|
6,57
|
4,91
|
4,91
|
0,81
|
0,81
|
2,6
|
2,6
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
21,17
|
21,2942
|
0,1242
|
0,33
|
0,34
|
0,27
|
0,27
|
0,01
|
0,01
|
0,37
|
0,37
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
1,04
|
1,04
|
|
0,01
|
0,01
|
0,03
|
0,03
|
0,02
|
0,02
|
0,03
|
0,03
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
7,45
|
7,45
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
6,76
|
6,76
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
14,48
|
14,48
|
|
0,27
|
0,27
|
2,07
|
2,07
|
3,28
|
3,28
|
0,11
|
0,11
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
323,92
|
322,0058
|
-1,9142
|
17,33
|
17,33
|
8,74
|
8,74
|
14,86
|
14,86
|
12,09
|
12,09
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
20,41
|
20,41
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
10,43
|
10,43
|
|
0,29
|
0,29
|
0,13
|
0,13
|
0,21
|
0,21
|
0,35
|
0,35
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
6,76
|
6,76
|
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
|
0,03
|
0,03
|
2.13
|
Đất ở nông thôn
|
ONT
|
3.084,60
|
3083,4038
|
-1,1962
|
224
|
224,00
|
258,79
|
258,79
|
120,91
|
120,696
|
120,34
|
120,34
|
2.14
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
199,23
|
199,23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
23,82
|
23,82
|
|
0,76
|
0,76
|
0,48
|
0,48
|
0,45
|
0,45
|
1,15
|
1,15
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
6,73
|
6,73
|
|
|
|
0,17
|
0,17
|
|
|
0,05
|
0,05
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
5,96
|
5,96
|
|
0,84
|
0,84
|
|
|
0,35
|
0,35
|
0,05
|
0,05
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
688,7
|
688,7
|
|
45,11
|
45,11
|
9,9
|
9,9
|
53,19
|
53,19
|
19,35
|
19,35
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
470,7
|
470,3288
|
-0,3712
|
12,49
|
12,49
|
10,98
|
10,98
|
44,15
|
44,15
|
18,67
|
18,67
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1.132,02
|
1.131,9314
|
-0,0886
|
10,37
|
10,37
|
6,7
|
6,7
|
5,28
|
5,28
|
14,35
|
14,35
|
Phụ biểu số III.1:
Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu thu hồi đất
trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Nông Cống
(Kèm theo Quyết định số: 2067/QĐ-UBND ngày 22 tháng 05 năm 2024 của UBND
tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
theo Quyết định số 1156/QĐ-UBND
|
Tổng diện tích
thu hồi năm 2024 sau điều chỉnh bổ sung
|
So sánh
|
Kế hoạch thu hồi
đất phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Xã Trung Chính
|
Xã Hoàng Sơn
|
Xã Vạn Thiện
|
Kế hoạch năm
2024 được duyệt
|
Kế hoạch năm
2024 sau điều chỉnh
|
Kế hoạch năm
2024 được duyệt
|
Kế hoạch năm
2024 sau điều chỉnh
|
Kế hoạch năm
2024 được duyệt
|
Kế hoạch năm
2024 sau điều chỉnh
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
228,24
|
274,7954
|
46,5554
|
7,87
|
49,0233
|
0,02
|
4,814
|
|
0,1099
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
198,4
|
244,1728
|
45,7728
|
7,87
|
48,8276
|
0,02
|
4,7157
|
|
0,1099
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
197,4
|
243,1728
|
45,7728
|
7,87
|
48,8276
|
0,02
|
4,7157
|
|
0,1099
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
12,56
|
13,24427
|
0,6843
|
|
0,1957
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
4,69
|
4,7883
|
0,0983
|
|
|
|
0,0983
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
8,35
|
8,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
4,18
|
4,18
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
53,24
|
62,7486
|
9,5086
|
4,33
|
12,0605
|
|
1,536
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,07
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
36,55
|
44,5004
|
7,9504
|
4,18
|
11,5485
|
|
0,5545
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
22,36
|
26,9575
|
4,5975
|
1,06
|
5,2407
|
|
0,3894
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
10,69
|
12,1287
|
1,4387
|
3
|
4,3221
|
|
0,1166
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,25
|
0,25
|
|
0,12
|
0,12
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,48
|
0,48
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
2,22
|
2,22
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,43
|
2,34424
|
1,9142
|
|
1,8657
|
|
0,0485
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,12
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 13
|
Đất ở nông thôn
|
ONT
|
5,74
|
6,9362
|
1,1962
|
0,09
|
0,09
|
|
0,9815
|
|
|
2.14
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
1,47
|
1,47
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,19
|
0,19
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
5,84
|
5,84
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
3,33
|
3,6920
|
0,3620
|
0,06
|
0,4220
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số III.2:
Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu thu hồi đất
trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Nông Cống
(Kèm theo Quyết định số: 2067/QĐ-UBND ngày 22 tháng 05 năm 2024 của
UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
theo Quyết định số 1156/QĐ-UBND
|
Tổng diện tích
thu hồi năm 2024 sau điều chỉnh bổ sung
|
So sánh
|
Kế hoạch thu hồi
đất phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Xã Thăng Long
|
Xã Công Chính
|
Xã Trường Giang
|
Kế hoạch năm
2024 được duyệt
|
Kế hoạch năm
2024 sau điều chỉnh
|
Kế hoạch năm
2024 được duyệt
|
Kế hoạch năm
2024 sau điều chỉnh
|
Kế hoạch năm
2024 được duyệt
|
Kế hoạch năm
2024 sau điều chỉnh
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
228,24
|
274,7954
|
46,5554
|
2,07
|
2,0796
|
9,16
|
9,6486
|
5,19
|
5,19
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
198,4
|
244,1728
|
45,7728
|
2,07
|
2,0796
|
8,79
|
8,79
|
0,35
|
0,35
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
197,4
|
243,1728
|
45,7728
|
2,07
|
2,0796
|
8,79
|
8,79
|
0,35
|
0,35
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
12,56
|
13,24427
|
0,6843
|
|
|
0,03
|
0,5186
|
3,2
|
3,2
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
4,69
|
4,7883
|
0,0983
|
|
|
0,34
|
0,34
|
1,19
|
1,19
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
8,35
|
8,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
4,18
|
4,18
|
|
|
|
|
|
0,45
|
0,45
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
53,24
|
62,7486
|
9,5086
|
0,16
|
0,1647
|
2,85
|
2,8734
|
1,36
|
1,574
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,07
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
36,55
|
44,5004
|
7,9504
|
0,16
|
0,164
|
2,1
|
2,1234
|
1,04
|
1,04
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
22,36
|
26,9575
|
4,5975
|
0,13
|
0,134
|
1,98
|
2,0034
|
1,02
|
1,02
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
10,69
|
12,1287
|
1,4387
|
0,03
|
0,03
|
|
|
0,02
|
0,02
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,25
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,48
|
0,48
|
|
|
|
0,12
|
0,12
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
2,22
|
2,22
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,43
|
2,34424
|
1,9142
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,12
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở nông thôn
|
ONT
|
5,74
|
6,9362
|
1,1962
|
|
0,0007
|
0,51
|
0,51
|
0,32
|
0,534
|
2.14
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
1,47
|
1,47
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,19
|
0,19
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
5,84
|
5,84
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
3,33
|
3,6920
|
0,3620
|
|
|
0,24
|
0,24
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số IV.1:
Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu chuyển mục đích
sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Nông Cống
(Kèm theo Quyết định số: 2067/QĐ-UBND ngày 22 tháng 05 năm 2024 của UBND
tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích theo
Quyết định số 1156/QĐ-UBND
|
Diện tích chuyển
mục đích năm 2024 sau điều chỉnh, bổ sung
|
So sánh
|
Kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Nông Cống
|
Xã Trung Chính
|
Xã Hoàng Sơn
|
Kế hoạch năm 2024
được duyệt
|
Kế hoạch năm
2024 sau điều chỉnh
|
Kế hoạch năm
2024 được duyệt
|
Kế hoạch năm
2024 sau điều chỉnh
|
Kế hoạch năm
2024 được duyệt
|
Kế hoạch năm
2024 sau điều chỉnh
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
423,62
|
423,62
|
|
46,42
|
46,42
|
10,24
|
10,24
|
2,54
|
2,54
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
263,36
|
313,441
|
50,0813
|
42,36
|
42,6861
|
10,04
|
51,8355
|
1,58
|
6,4949
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
261,94
|
312,021
|
50,0813
|
42,36
|
42,6861
|
10,04
|
51,8355
|
1,58
|
6,4949
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
17,3
|
18,0047
|
0,7047
|
3,08
|
3,1004
|
0,2
|
0,3957
|
0,6
|
0,6
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
5,74
|
5,8383
|
0,0983
|
0,85
|
0,85
|
|
|
0,33
|
0,4283
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
132,78
|
132,78
|
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
4,38
|
5,9574
|
1,5774
|
0,08
|
1,6574
|
|
|
0,03
|
0,03
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
26,62
|
26,62
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
5,82
|
5,82
|
|
2,06
|
2,06
|
0,71
|
0,71
|
|
|
Phụ biểu số IV.2:
Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu chuyển mục đích
sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Nông Cống
(Kèm theo Quyết định số: 2067/QĐ-UBND ngày 22 tháng 05 năm 2024 của
UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích theo
Quyết định số 1156/QĐ-UBND
|
Diện tích chuyển
mục đích năm 2024 sau điều chỉnh, bổ sung
|
So sánh
|
Kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Vạn Thiên
|
Xã Thăng Long
|
Xã Công Chính
|
Xã Trường Minh
|
Kế hoạch năm
2024 được duyệt
|
Kế hoạch năm
2024 sau điều chỉnh
|
Kế hoạch năm
2024 được duyệt
|
Kế hoạch năm
2024 sau điều chỉnh
|
Kế hoạch năm
2024 được duyệt
|
Kế hoạch năm
2024 sau điều chỉnh
|
Kế hoạch năm
2024 được duyệt
|
Kế hoạch năm
2024 sau điều chỉnh
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
423,62
|
423,62
|
|
0,02
|
0,02
|
3,03
|
3,03
|
9,18
|
9,18
|
5,26
|
5,26
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
263,36
|
313,441
|
50,0813
|
|
0,5032
|
2,58
|
4,4224
|
8,79
|
8,79
|
5,26
|
5,9592
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
261,94
|
312,021
|
50,0813
|
|
0,5032
|
2,58
|
4,4224
|
8,79
|
8,79
|
5,26
|
5,9592
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
17,3
|
18,0047
|
0,7047
|
|
|
0,45
|
0,45
|
0,05
|
0,5386
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
5,74
|
5,8383
|
0,0983
|
0,02
|
0,02
|
|
|
0,34
|
0,34
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
132,78
|
132,78
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
4,38
|
5,9574
|
1,5774
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không
phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
26,62
|
26,62
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
5,82
|
5,82
|
|
|
|
0,11
|
0,11
|
|
|
0,5
|
0,5
|
Phụ biểu số V:
Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu kế hoạch đưa đất
chưa sử dụng vào sử dụng trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Nông Cống
(Kèm theo Quyết định số: 2067/QĐ-UBND ngày 22 tháng 05 năm 2024 của UBND
tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2024 được phê duyệt tại Quyết định số
1156/QĐ-UBND
|
Tổng diện tích đất
chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2024 sau điều chỉnh bổ sung
|
So sánh
|
Phân theo đơn vị
hành chính
|
Xã Trung Chính
|
Xã Hoàng Sơn
|
Kế hoạch năm
2024 được duyệt
|
Kế hoạch năm
2024 sau điều chỉnh
|
Kế hoạch năm
2024 được duyệt
|
Kế hoạch năm 2024
sau điều chỉnh
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
41,04
|
41,0400
|
|
|
|
5,00
|
5,0000
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
15,00
|
15,0000
|
|
|
|
5,00
|
5,0000
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
20,00
|
20,0000
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
6,04
|
6,0400
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
7,04
|
7,0424
|
0,0886
|
0,25
|
0,2524
|
|
0,0862
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
0,15
|
0,1500
|
0,0862
|
|
|
|
0,0862
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
0,0024
|
0,0024
|
|
0,0024
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
5,47
|
5,4700
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
1,32
|
1,3200
|
|
0,23
|
0,2300
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,50
|
0,5000
|
|
0,23
|
0,2300
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,66
|
0,6600
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0,09
|
0,0900
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,07
|
0,0700
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,06
|
0,0600
|
|
|
|
|
|
2 13
|
Đất ở nông thôn
|
ONT
|
0,04
|
0,0400
|
|
0,02
|
0,0200
|
|
|
2.14
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 2067/QĐ-UBND chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2067/QĐ-UBND ngày 22/05/2024 chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hóa
233
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|