|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2034/QĐ-UBND 2021 thủ tục hành chính về đất đai Ngành Tài nguyên tỉnh Hậu Giang
Số hiệu:
|
2034/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hậu Giang
|
|
Người ký:
|
Trương Cảnh Tuyên
|
Ngày ban hành:
|
28/10/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH HẬU GIANG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2034
/QĐ-UBND
|
Hậu Giang,
ngày 28 tháng 10 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH HẬU GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn
cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm
Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1686/QĐ-BTNMT ngày 30
tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ
tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục
hành chính thay thế trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà
nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn
cứ Quyết định số 416/QĐ-UBND
ngày 20 tháng 3 năm 2019
của Chủ tịch UBND tỉnh Hậu
Giang về việc công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Ngành
Tài
nguyên và Môi trường tỉnh
Hậu Giang;
Căn
cứ Quyết định số 1870/QĐ-UBND
ngày 28 tháng 10 năm
2019 của Chủ tịch UBND
tỉnh Hậu Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính công bố mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ngành Tài nguyên và Môi
trường tỉnh Hậu Giang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và
Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Công bố kèm
theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vị quản
lý của Ngành Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hậu Giang.
(Đính kèm Danh mục thủ tục hành chính và Phụ lục I, II)
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường chịu trách nhiệm cập nhật, hoàn chỉnh nội dung
cụ thể của từng thủ tục hành chính và tổ chức đăng tải, niêm yết công khai tại địa điểm tiếp nhận, thực hiện thủ tục hành chính
và gửi cho các đơn vị cấp huyện, cấp xã thực hiện đăng tải, niêm yết công khai
theo đúng quy định.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Nội dung công bố
các thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định này thay thế các nội
dung thủ tục hành chính tương ứng đã được công bố tại Quyết
định số 416/QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
Hậu Giang về việc công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Ngành Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hậu Giang; Quyết định số 1870/QĐ-UBND ngày 28 tháng 10 năm
2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Hậu Giang
về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính công bố mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ngành Tài nguyên và Môi
trường tỉnh Hậu Giang.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên
và Môi trường; Giám đốc Sở, Thủ trưởng cơ quan, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND
huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục Kiểm soát TTHC - VP. Chính phủ;
- TT: TU, HĐND, UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Cơ quan Báo, Đài tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NC. TK
E\2021\KSTT\STN\22.10QĐ
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trương Cảnh Tuyên
|
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 2034 /QĐ-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh Hậu Giang)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN
HÀNH:
Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
giải quyết của cấp tỉnh
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết theo quy định
|
Thời
hạn giải quyết tại tỉnh
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí (nếu
có)
|
Căn cứ pháp
lý
|
1
|
Chấp thuận của cơ quan nhà nước
có thẩm quyền đối với tố chức kinh tế nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê
quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh
phi nông nghiệp
|
25
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
25
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
Không quy định
|
Theo mục Phụ lục II kèm theo.
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
2.1. Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của cấp tỉnh
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết theo quy định
|
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp
lý
|
1
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất;
thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền
sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất được thực hiện dự
án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng
ngoại giao
|
15
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
15
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
Không quy định
|
Theo Phụ lục II
kèm theo
|
2
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
30 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
23 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện, cấp xã
|
Theo Phụ lục I
kèm theo
|
Theo Phụ lục II
kèm theo
|
3
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
03 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
03 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
4
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên
hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất
do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa
vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với dất so với nội dung dã đăng
ký, cấp Giấy chứng nhận.
|
10 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
10 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện, cấp xã
|
Theo Phụ lục I
kèm theo
|
Theo Phụ lục II
kèm theo
|
5
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất
liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt
quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
10 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
10 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
6
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
15 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
12 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
7
|
Cấp đổi Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà ở
và tài
sản khác
gắn liền với đất
|
07 ngày (trích
lục); 17 ngày (do đo đạc lại); 50 ngày (cấp đổi chính quy)
|
07 ngày (trích
lục); 15 ngày (do đo đạc lại); 25 ngày (cấp đổi chính quy)
|
8
|
Đính chính Giấy
chứng nhận đã cấp
|
10 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
10 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện, cấp xã
|
Theo Phụ lục I
kèm theo
|
Theo Phụ lục II
kèm theo
|
9
|
Đăng ký và cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất lần đầu
|
30 ngày, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- 20 ngày (đối
với hồ sơ tổ chức),
- 30 ngày (đối
với hồ sơ hộ gia đình cá nhân), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
10
|
Cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
30 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
11
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối
với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất.
|
12
|
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào
Giấy chứng nhận đã cấp.
|
15 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
12 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
13
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng
quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển
nhà ở
|
15 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
12 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện, cấp xã
|
Theo Phụ lục I
kèm theo
|
Theo Phụ lục II
kèm theo
|
14
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng
7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện
thủ tục chuyển quyền theo quy định
|
30 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
10 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
15
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển
nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc
chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng,
thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận
|
10 ngày
(trường hơp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, tặng cho,
góp vốn);
03 ngày
(trường hợp cho thuê, cho thuê lại).
|
10 ngày
(trường hơp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, tặng cho,
góp vốn);
03 ngày
(trường hợp cho thuê, cho thuê lại).
|
16
|
Bán hoặc góp vốn
bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả
tiền hàng năm
|
30 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
25 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện, cấp xã
|
Theo Phụ lục I
kèm theo
|
Theo Phụ lục II
kèm theo
|
17
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu
nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp
nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử
dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyển
sử dụng đất vào doanh nghiệp
|
10 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
10 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
18
|
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ
hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời
gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất
hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
30 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
25 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
19
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ
sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
10 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
10 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện, cấp xã
|
Theo Phụ lục I
kèm theo
|
Theo Phụ lục II
kèm theo
|
20
|
Đăng ký chuyển mục đích sử
dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm
quyền
|
15 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
21
|
Chuyển nhượng vốn đầu tư là
giá trị quyền sử dụng đất
|
10 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
22
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao,
khu kinh tế
|
07 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
07 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện, cấp xã
|
23
|
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất
nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với
trường hợp có nhu cầu
|
05 ngày, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
05 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp huyện, cấp xã
|
24
|
Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn
giáo
|
07 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
07 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
2.2. Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của cấp xã
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết theo quy định
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp
lý
|
1
|
Hòa giải tranh chấp đất đai
|
Không quá 45
ngày; đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện
kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện thì được tăng thêm 15 ngày
|
Bộ phận một cửa
cấp xã
|
Không có.
|
Theo
Phụ lục II kèm theo
|
PHỤ LỤC I
PHÍ, LỆ PHÍ THỰC HIỆN TTHC VỀ
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2034 /QĐ-UBND ngày 28 tháng 10
năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Hậu Giang)
I.
LỆ PHÍ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ, TÀI SẢN
GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
STT
|
DANH MỤC
|
ĐƠN VỊ TÍNH
|
MỨC THU
|
1
|
Lệ phí cấp giấy chứng nhận chỉ có quyền sử
dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất)
|
a
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
|
- Khu vực phường
|
Đồng/giấy
|
20.000
|
|
- Khu vực khác (thị trấn, xã)
|
Đồng/giấy
|
10.000
|
b
|
Tổ chức
|
Đồng/giấy
|
100.000
|
2
|
Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
và quyền sở hữu nhà ở hoặc tài sản khác gắn liền với đất
|
a
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
|
- Khu vực phường
|
Đồng/giấy
|
80.000
|
|
- Khu vực khác (thị trấn, xã)
|
Đồng/giấy
|
40.000
|
b
|
Tổ chức
|
Đồng/giấy
|
400.000
|
3
|
Lệ phí chứng nhận đăng ký biến động về đất
đai
|
a
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
|
- Khu vực phường
|
Đồng/lần
|
20.000
|
|
- Khu vực khác (thị trấn, xã)
|
Đồng/lần
|
10.000
|
b
|
Tổ chức
|
Đồng/lần
|
30.000
|
II. LỆ PHÍ TRÍCH LỤC BẢN ĐỒ
ĐỊA CHÍNH, VĂN BẢN, SỐ LIỆU HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH
STT
|
DANH MỤC
|
ĐƠN VỊ TÍNH
|
MỨC THU
|
1
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
|
- Khu vực phường
|
Đồng/lần
|
15.000
|
|
- Khu vực khác (thị trấn, xã)
|
Đồng/lần
|
7.000
|
2
|
Tổ chức
|
Đồng/lần
|
30.000
|
III. PHÍ THẨM ĐỊNH HỒ SƠ CẤP GIẤY
CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
STT
|
DANH MỤC
|
ĐƠN VỊ TÍNH
|
MỨC THU
|
1
|
Người sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân
trong nước, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài
|
a
|
Đất tại khu vực đô thị
|
|
|
|
- Đất ở
|
Đồng/hồ sơ
|
140.000
|
|
- Đất sử dụng vào mục đích sản xuất,
kinh doanh
|
Đồng/hồ sơ
|
300.000
|
|
- Các loại đất khác
|
Đồng/hồ sơ
|
200.000
|
b
|
Đất tại khu vực nông thôn
|
|
|
|
- Đất ở
|
Đồng/hồ sơ
|
100.000
|
|
- Đất sử dụng vào mục đích sản xuất kinh doanh
|
Đồng/hồ sơ
|
200.000
|
|
- Các loại đất khác
|
Đồng/hồ sơ
|
150.000
|
2
|
Người sử dụng đất là tổ chức, cơ sở tôn
giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài
|
a
|
Diện tích dưới 1.000m2
|
Đồng/hồ sơ
|
1.200.000
|
b
|
Diện tích từ 1.000m2 đến dưới 2.500m2
|
Đồng/hồ sơ
|
2.000.000
|
c
|
Diện tích từ 2.500m2 đến dưới
5.000m2
|
Đồng/hồ sơ
|
3.000.000
|
d
|
Diện tích từ 5.000m2 đến dưới
10.000m2
|
Đồng/hồ sơ
|
4.500.000
|
đ
|
Diện tích từ 10.000m2 đến dưới
50.000m2
|
Đồng/hồ sơ
|
6.000.000
|
e
|
Diện tích từ 50.000m2 trở lên
|
Đồng/hồ sơ
|
7.000.000
|
IV. GIÁ DỊCH VỤ ĐO ĐẠC
STT
|
Giới hạn diện
tích (m2)
|
Giá cụ thể
|
Đất khu vực
đô thị
|
Đất khu vực
nông thôn
|
Nhóm đất
nông nghiệp (đồng/m2)
|
Nhóm đất phi
nông nghiệp (đồng/m2)
|
Nhóm đất
nông nghiệp (đồng/m2)
|
Nhóm đất phi
nông nghiệp (đồng/m2)
|
1
|
Thửa đất có diện tích từ 300m2 trở
xuống
|
550
|
950
|
440
|
750
|
2
|
Thửa đất có diện tích trên 300m2 đến
1.000m2
|
500
|
850
|
400
|
670
|
3
|
Thửa đất có diện tích trên 1.000m2
đến 3.000m2
|
450
|
660
|
360
|
520
|
4
|
Thửa đất có diện tích trên 3.000m2
|
400
|
570
|
320
|
450
|
PHỤ LỤC II
CĂN CỨ PHÁP LÝ THỰC HIỆN THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2034 /QĐ-UBND ngày 28 tháng 10
năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Hậu Giang)
STT
|
Văn bản quy
phạm pháp luật
|
1
|
Luật Đất đai năm 2013.
|
2
|
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai
|
3
|
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất
đai
|
4
|
Nghị định số 148/2020/NĐ-CP của Chính phủ ngày
18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật
đất đai
|
5
|
Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của
Bộ Tài chính Hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng
nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
6
|
Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
7
|
Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính
|
8
|
Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số điều của Nghị định số
43/2015/NĐ-CP và Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ
|
9
|
Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng
dẫn thi hành Luật đất đai
|
10
|
Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy
định chi tiết và hướng dẫn thi hành luật đất đai
|
11
|
Thông tư
30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về hồ sơ
giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất.
|
Quyết định 2034/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thay thế trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Ngành Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hậu Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2034/QĐ-UBND ngày 28/10/2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thay thế trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Ngành Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hậu Giang
1.746
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|