DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI VÀ ĐƯỢC CHUẨN HÓA LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
BÌNH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1560/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2022 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Số TT
|
Mã số TTHC
|
Tên TTHC
|
Cách thức thực hiện
|
Thời hạn giải quyết (ngày làm việc)
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Mức độ DVC
|
Thực hiện qua BCCI
|
A
|
CẤP TỈNH ( 37 TTHC)
|
I
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BAN HÀNH MỚI (01 TTHC)
|
1
|
1.010200
|
Chấp thuận của cơ quan nhà
nước có thẩm quyền đối với tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn,
thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án đầu tư sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp
|
2
|
x
|
25 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm HCC tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Chi cục
Quản lý đất đai - Sở Tài nguyên và Môi trường; UBND tỉnh
|
Không
|
- Luật Đất đai năm 2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ.
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính phủ.
|
II
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CHUẨN HÓA (36 TTHC)
|
1
|
1.003010
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng
đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá
quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực
hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức
năng ngoại giao
|
4
|
x
|
15 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm HCC tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Chi cục
Quản lý đất đai - Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
Không
|
- Luật Đất đai năm 2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ.
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ.
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính phủ.
- Thông tư số
30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
2
|
1.002253
|
Giao đất, cho thuê đất không
thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ
quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà
người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có
chức năng ngoại giao
|
2
|
x
|
20 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm HCC tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Chi cục
Quản lý đất đai - Sở Tài nguyên và Môi trường; UBND tỉnh.
|
- Nghị quyết số
15/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh.
- Nghị quyết số
19/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh.
|
- Luật Đất đai năm 2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ.
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số
30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
3
|
1.002040
|
Giao đất, cho thuê đất không
thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình
cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng
nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà
người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có
chức năng ngoại giao.
|
2
|
x
|
20 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm HCC tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Chi cục
Quản lý đất đai - Sở Tài nguyên và Môi trường; UBND tỉnh.
|
- Nghị quyết số
15/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh;
- Nghị quyết số
19/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh.
|
- Luật Đất đai năm 2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ.
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số
30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
4
|
1.004257
|
Chuyển mục đích sử dụng đất
phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt
Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
2
|
x
|
15 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm HCC tỉnh
- Cơ quan thực hiện: Chi cục
Quản lý đất đai, Văn phòng đăng ký đất đai - Sở Tài nguyên và Môi trường;
UBND tỉnh.
|
- Nghị quyết số
15/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh;
- Nghị quyết số
19/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh.
|
- Luật Đất đai năm 2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ.
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số
30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
5
|
1.001039
|
Thu hồi đất do chấm dứt việc
sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi
đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người
Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
2
|
x
|
Không quy định
|
Cơ quan thực hiện: Chi cục
Quản lý đất đai, Văn phòng đăng ký đất đai - Sở Tài nguyên và Môi trường;
UBND tỉnh.
|
Không
|
- Luật Đất đai năm 2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ.
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số
30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
6
|
1.000964
|
Thu hồi đất ở trong khu vực
bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ
sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng
con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh
tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
2
|
x
|
Không quy định
|
Cơ quan thực hiện: Chi cục
Quản lý đất đai, Văn phòng đăng ký đất đai - Sở Tài nguyên và Môi trường;
UBND tỉnh.
|
Không
|
- Luật Đất đai năm 2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ.
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số
30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
7
|
1.001007
|
Thu hồi đất vì mục đích quốc phòng,
an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng
|
2
|
x
|
Tùy theo giai đoạn xử lý hồ sơ1
|
Cơ quan thực hiện: Chi cục
Quản lý đất đai - Sở Tài nguyên và Môi trường; UBND tỉnh và các cơ quan, đơn
vị có liên quan.
|
Không
|
- Luật Đất đai năm 2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ.
- Thông tư số
30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
8
|
1.004688
|
Điều chỉnh quyết định thu hồi
đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ
tướng Chính phủ đã ban hành trước ngày 01/7/2004
|
2
|
x
|
Tùy theo giai đoạn xử lý hồ sơ2
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm HCC tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Chi cục
Quản lý đất đai - Sở Tài nguyên và Môi trường; UBND tỉnh.
|
Không
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ
- Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
9
|
1.004217
|
Gia hạn sử dụng đất nông
nghiệp của cơ sở tôn giáo
|
2
|
x
|
07 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm HCC tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Chi cục
Quản lý đất đai, Văn phòng đăng ký đất đai - Sở Tài nguyên và Môi trường;
UBND tỉnh.
|
- Nghị quyết số
15/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐNĐ tỉnh;
- Nghị quyết số
19/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐNĐ tỉnh.
|
- Luật Đất đai năm 2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ.
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số
09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
10
|
1.001990
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu
công nghệ cao, khu kinh tế
|
2
|
x
|
07 ngày
|
* Đối với Tổ chức:
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm HCC tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Chi cục
Quản lý đất đai, Văn phòng đăng ký đất đai - Sở Tài nguyên và Môi trường;
UBND tỉnh.
* Đối với hộ gia đình, cá
nhân:
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận một cửa cấp huyện hoặc Bộ phận một cửa cấp xã (nếu có nhu cầu).
- Cơ quan thực hiện: Phòng
Tài nguyên và Môi trường; Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai; UBND cấp huyện.
|
Nghị quyết số 15/2021/NQ-HĐND
ngày 08/12/2021 của HĐNĐ tỉnh
|
- Luật Đất đai năm 2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ.
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số
09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
11
|
1.001134
|
Đăng ký biến động đối với
trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả
tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng
đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử
dụng đất
|
2
|
x
|
30 ngày
|
* Đối với Tổ chức:
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm HCC tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Chi cục
Quản lý đất đai, Văn phòng đăng ký đất đai - Sở Tài nguyên và Môi trường;
UBND tỉnh.
* Đối với hộ gia đình, cá
nhân:
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận một cửa cấp huyện hoặc Bộ phận một cửa cấp xã (nếu có nhu cầu).
- Cơ quan thực hiện: Phòng
Tài nguyên và Môi trường; Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai; UBND cấp huyện.
|
- Nghị quyết số
15/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh;
- Nghị quyết số
19/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh.
|
- Luật Đất đai năm 2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ.
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ.
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính phủ.
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số
02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Nghị định số 44/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ.
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT
ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số
09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
12
|
1.004267
|
Giải quyết tranh chấp đất đai
thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
2
|
x
|
Thời hạn giải quyết không quá 60 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trụ sở tiếp công dân tỉnh;
- Cơ quan thực hiện: Cơ quan chuyên
môn thuộc UBND tỉnh; UBND tỉnh
|
Không
|
- Luật Đất đai năm 2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ.
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ.
|
13
|
1.005398
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần
đầu
|
2
|
x
|
30 ngày
|
* Đối với Tổ chức:
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm HCC tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Văn
phòng Đăng ký đất đai - Sở Tài nguyên và Môi trường.
* Đối với hộ gia đình, cá
nhân:
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận một cửa cấp huyện hoặc Bộ phận một cửa cấp xã (nếu có nhu cầu).
- Cơ quan thực hiện: Chi
nhánh Văn phòng đăng ký đất đai.
|
- Nghị quyết số
15/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh;
- Nghị quyết số
19/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh.
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
14
|
1.003003
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
lần đầu
|
3
|
x
|
30 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm HCC tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Văn
phòng Đăng ký đất đai, Chi cục Quản lý đất đai - Sở Tài nguyên và Môi trường;
UBND tỉnh.
|
- Nghị quyết số
15/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh;
- Nghị quyết số
19/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh.
|
- Luật Đất đai năm 2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số
02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị định số 44/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ;
- Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
15
|
2.000983
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã
đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
2
|
x
|
30 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm HCC tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Văn
phòng Đăng ký đất đai, Chi cục Quản lý đất đai - Sở Tài nguyên và Môi trường;
UBND tỉnh.
|
- Nghị quyết số
15/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐNĐ tỉnh;
- Nghị quyết số
19/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh.
|
- Luật Đất đai năm 2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số
02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị định số 44/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ;
- Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
16
|
1.002255
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần
đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người
sử dụng đất
|
2
|
x
|
30 ngày
|
* Đối với Tổ chức:
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm HCC tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Văn
phòng Đăng ký đất đai, Chi cục Quản lý đất đai, Sở Tài nguyên và Môi trường.
* Đối với hộ gia đình, cá
nhân:
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận một cửa cấp huyện hoặc Bộ phận một cửa cấp xã (nếu có nhu cầu).
- Cơ quan thực hiện: Chi
nhánh Văn phòng đăng ký đất đai, Phòng Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp
huyện.
|
- Nghị quyết số
15/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh;
- Nghị quyết số
19/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh.
|
- Luật Đất đai năm 2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT
ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị định số 44/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ;
- Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
17
|
2.000976
|
Đăng ký thay đổi tài sản gắn
liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
2
|
x
|
15 ngày
|
* Đối với Tổ chức:
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm HCC tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Văn
phòng Đăng ký đất đai - Sở Tài nguyên và Môi trường.
* Đối với hộ gia đình, cá
nhân:
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận một cửa cấp huyện hoặc Bộ phận một cửa cấp xã (nếu có nhu cầu).
- Cơ quan thực hiện: Chi
nhánh Văn phòng đăng ký đất đai, Văn phòng đăng ký đất đai.
|
- Nghị quyết số
15/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh;
- Nghị quyết số
19/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh.
|
- Luật Đất đai năm 2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số
02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị định số 44/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ;
- Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số
09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
18
|
2.001938
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối
với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
|
2
|
x
|
15 ngày
|
* Đối với Tổ chức:
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm HCC tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Văn
phòng Đăng ký đất đai - Sở Tài nguyên và Môi trường.
* Đối với hộ gia đình,
cá nhân:
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận một cửa cấp huyện hoặc Bộ phận một cửa cấp xã (nếu có nhu cầu).
- Cơ quan thực hiện: Chi
nhánh Văn phòng đăng ký đất đai.
|
Không
|
- Luật Đất đai năm 2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
19
|
1.002273
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho
người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng
trong các dự án phát triển nhà ở
|
2
|
x
|
15 ngày
|
* Đối với Tổ chức:
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm HCC tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Văn phòng Đăng ký đất đai, Chi
cục Quản lý đất đai - Sở Tài nguyên và Môi trường.
* Đối với hộ gia đình,
cá nhân:
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận một cửa cấp huyện hoặc Bộ phận một cửa cấp xã (nếu có nhu cầu).
- Cơ quan thực hiện: Chi
nhánh Văn phòng đăng ký đất đai, Phòng Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp
huyện.
|
- Nghị quyết số
15/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh;
- Nghị quyết số
19/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh.
|
- Luật Đất đai năm 2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ;
- Nghị định số
76/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số
02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị định số 44/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ.
- Thông tư số
09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
20
|
1.002993
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối
với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà
bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục
chuyển quyền theo quy định
|
2
|
x
|
10 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận một cửa cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện: Văn
phòng Đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai - Sở Tài nguyên và
Môi trường.
|
- Nghị quyết số
15/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh;
- Nghị quyết số
19/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh.
|
- Luật Đất đai năm 2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số
02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị định số 44/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ;
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT
ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số
09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
21
|
2.000889
|
Đăng ký biến động quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển
đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của
chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng
cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận
|
2
|
x
|
- 10 ngày3;
- 03 ngày4;
- 05 ngày5.
|
* Đối với Tổ chức:
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm HCC tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Văn
phòng Đăng ký đất đai - Sở Tài nguyên và Môi trường.
* Đối với hộ gia đình,
cá nhân:
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận một cửa cấp huyện hoặc Bộ phận một cửa cấp xã (nếu có nhu cầu).
- Cơ quan thực hiện: Chi
nhánh Văn phòng đăng ký đất đai, Văn phòng Đăng ký đất đai.
|
- Nghị quyết số
15/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh;
- Nghị quyết số 19/2021/NQ-HĐND
ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh;
|
- Luật Đất đai năm 2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính phủ
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Thông tư số
02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Thông tư số
09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
22
|
1.001991
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản
gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
2
|
x
|
30 ngày
|
* Đối với Tổ chức:
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm HCC tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Văn
phòng Đăng ký đất đai, Chi cục Quản lý đất đai - Sở Tài nguyên và Môi trường,
UBND tỉnh.
* Đối với hộ gia đình, cá
nhân:
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận một cửa cấp huyện hoặc Bộ phận một cửa cấp xã (nếu có nhu cầu).
- Cơ quan thực hiện: Chi
nhánh Văn phòng đăng ký đất đai, Phòng Tài nguyên và Môi trường, UBND huyện.
|
- Nghị quyết số
15/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh;
- Nghị quyết số
19/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh.
|
- Luật Đất đai năm 2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số
02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị định số 44/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ.
|
23
|
1.004238
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho
thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với
đất
|
2
|
x
|
03 ngày
|
* Đối với Tổ chức:
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm HCC tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Văn
phòng Đăng ký đất đai.
* Đối với hộ gia đình, cá
nhân:
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận một cửa cấp huyện hoặc Bộ phận một cửa cấp xã (nếu có nhu cầu).
- Cơ quan thực hiện: Chi
nhánh Văn phòng đăng ký đất đai.
|
Nghị quyết số 15/2021/NQ-HĐND
ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh
|
- Luật Đất đai năm 2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số
09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
24
|
2.000880
|
Đăng ký biến động quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải
quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp,
góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi
hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; chuyển đổi công ty; thỏa
thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của
hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động
đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp
|
2
|
x
|
10 ngày
|
* Đối với Tổ chức:
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm HCC tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Văn
phòng Đăng ký đất đai.
* Đối với hộ gia đình,
cá nhân:
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận một cửa cấp huyện hoặc Bộ phận một cửa cấp xã (nếu có nhu cầu).
- Cơ quan thực hiện: Chi
nhánh Văn phòng đăng ký đất đai, Văn phòng Đăng ký đất đai.
|
- Nghị quyết số
15/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh;
- Nghị quyết số
19/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh.
|
- Luật Đất đai năm 2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số
02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị định số 44/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ;
- Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số
09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
25
|
1.004227
|
Đăng ký biến động về sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy
chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm
diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất;
thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với
nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
2
|
x
|
10 ngày
|
* Đối với Tổ chức:
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm HCC tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Văn
phòng Đăng ký đất đai.
* Đối với hộ gia đình, cá
nhân:
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận một cửa cấp huyện hoặc Bộ phận một cửa cấp xã (nếu có nhu cầu).
- Cơ quan thực hiện: Chi
nhánh Văn phòng đăng ký đất đai, Văn phòng Đăng ký đất đai.
|
- Nghị quyết số
15/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh;
- Nghị quyết số
19/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh.
|
- Luật Đất đai năm 2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số
09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
26
|
1.004221
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng
hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký
thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
2
|
x
|
10 ngày
|
* Đối với Tổ chức:
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm HCC tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Văn
phòng Đăng ký đất đai.
* Đối với hộ gia đình,
cá nhân:
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận một cửa cấp huyện hoặc Bộ phận một cửa cấp xã (nếu có nhu cầu).
- Cơ quan thực hiện: Chi
nhánh Văn phòng đăng ký đất đai.
|
Nghị quyết số 15/2021/NQ-HĐND
ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh
|
- Luật Đất đai năm 2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số
09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
27
|
1.004206
|
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất
nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường
hợp có nhu cầu
|
2
|
x
|
05 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận một cửa cấp huyện hoặc Bộ phận một cửa cấp xã (nếu có nhu cầu).
- Cơ quan thực hiện: Chi
nhánh Văn phòng đăng ký đất đai, Văn phòng đăng ký đất đai.
|
- Nghị quyết số
15/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh;
- Nghị quyết số
19/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh.
|
- Luật Đất đai năm 2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số
09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
28
|
1.004203
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
2
|
x
|
15 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm HCC tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Văn
phòng Đăng ký đất đai.
|
- Nghị quyết số
15/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh;
- Nghị quyết số
19/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh.
|
- Luật Đất đai năm 2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số
09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
29
|
1.004199
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
2
|
x
|
07 ngày
|
* Đối với Tổ chức:
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm HCC tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Văn
phòng Đăng ký đất đai.
* Đối với hộ gia đình, cá
nhân:
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận một cửa cấp huyện hoặc Bộ phận một cửa cấp xã (nếu có nhu cầu).
- Cơ quan thực hiện: Chi
nhánh Văn phòng đăng ký đất đai, Văn phòng đăng ký đất đai.
|
- Nghị quyết số
15/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh;
- Nghị quyết số
19/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh.
|
- Luật Đất đai năm 2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
30
|
1.005194
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc
cấp lại trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
2
|
x
|
10 ngày
|
* Đối với Tổ chức:
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm HCC tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Văn
phòng Đăng ký đất đai, Chi cục Quản lý đất đai, Sở Tài nguyên và Môi trường.
* Đối với hộ gia đình, cá
nhân:
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận một cửa cấp huyện hoặc Bộ phận một cửa cấp xã (nếu có nhu cầu).
- Cơ quan thực hiện: Chi
nhánh Văn phòng đăng ký đất đai, Văn phòng đăng ký đất đai, Sở Tài nguyên và
Môi trường.
|
- Nghị quyết số
15/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh;
- Nghị quyết số
19/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh.
|
- Luật Đất đai năm 2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính phủ
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định về giấy chứng
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Thông tư số
02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường và
Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ.
|
31
|
1.004193
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã
cấp
|
2
|
x
|
10 ngày
|
* Đối với Tổ chức:
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm HCC tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Văn
phòng Đăng ký đất đai, Chi cục Quản lý đất đai, Sở Tài nguyên và Môi trường.
* Đối với hộ gia đình,
cá nhân:
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận một cửa cấp huyện hoặc Bộ phận một cửa cấp xã (nếu có nhu cầu).
- Cơ quan thực hiện: Chi
nhánh Văn phòng đăng ký đất đai, Phòng Tài nguyên và Môi trường, UBND huyện,
Văn phòng đăng ký đất đai.
|
Nghị quyết số 19/2021/NQ-HĐND
ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh
|
- Luật Đất đai năm 2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
32
|
1.004177
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã
cấp không đúng quy định của pháp Luật Đất đai do người sử dụng đất, chủ sở
hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện
|
2
|
x
|
Không quy định
|
* Đối với Tổ chức:
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm HCC tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Văn
phòng Đăng ký đất đai, Chi cục Quản lý đất đai, Sở Tài nguyên và Môi trường.
* Đối với hộ gia đình,
cá nhân:
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận một cửa cấp huyện hoặc Bộ phận một cửa cấp xã (nếu có nhu cầu).
- Cơ quan thực hiện: Chi
nhánh Văn phòng đăng ký đất đai, Phòng Tài nguyên và Môi trường, UBND huyện,
Văn phòng đăng ký đất đai.
|
Không quy định
|
- Luật Đất đai năm 2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
33
|
1.001980
|
Đăng ký chuyển mục đích sử
dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
2
|
x
|
10 ngày
|
* Đối với Tổ chức:
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm HCC tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Văn
phòng Đăng ký đất đai.
* Đối với hộ gia đình, cá
nhân:
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận một cửa cấp huyện hoặc Bộ phận một cửa cấp xã (nếu có nhu cầu).
- Cơ quan thực hiện: Chi
nhánh Văn phòng đăng ký đất đai.
|
Nghị quyết số 19/2021/NQ-HĐND
ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh
|
- Luật Đất đai năm 2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số
02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số
09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
34
|
1.001009
|
Chuyển nhượng vốn đầu tư là
giá trị quyền sử dụng đất
|
2
|
x
|
10 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm HCC tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Văn
phòng Đăng ký đất đai.
|
- Nghị quyết số
15/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh;
- Nghị quyết số
19/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh.
|
- Luật Đất đai năm 2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số
02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
35
|
1.004269
|
Cung cấp dữ liệu đất đai
|
2
|
x
|
01 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm HCC tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Văn
phòng Đăng ký đất đai.
|
|
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính Phủ quy định chi tiết một số điều của luật
Đất đai;
- Luật đất đai năm 2013;
|
36
|
2.000962
|
Thẩm định phương án sử dụng
đất của công ty nông, lâm nghiệp
|
2
|
x
|
20 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm HCC tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài
nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn và các Sở, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố trực
thuộc tỉnh có liên quan
|
|
- Nghị định 118/2014/NĐ-CP
ngày 17-12-2014 của Chính phủ;
- Luật số 45/2013/QH13 ngày
02-01-2014 của Quốc hội;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính Phủ quy định chi tiết một số điều của luật
Đất đai;
- Thông tư 07/2015/TT-BTNMT
ngày 26-02-2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
B
|
CẤP HUYỆN (10 TTHC)
|
I
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CHUẨN HÓA (10 TTHC)
|
1
|
1.005187
|
Thu hồi đất ở trong khu vực
bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ
sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng
con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người
Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam
|
2
|
x
|
Không quy định
|
Cơ quan thực hiện: Phòng Tài
nguyên và Môi trường; UBND cấp huyện.
|
Không quy định
|
- Luật Đất đai năm 2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ;
- Thông tư số
30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
2
|
2.000395
|
Giải quyết tranh chấp đất đai
thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp huyện
|
2
|
x
|
45 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trụ sở Ban Tiếp công dân của HĐND và UBND cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp
huyện.
|
Không quy định
|
- Luật Đất đai năm 2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ.
|
3
|
1.005367
|
Thu hồi đất do chấm dứt việc
sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi
đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt
Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam
|
2
|
x
|
Không quy định
|
Cơ quan thực hiện: Phòng Tài nguyên
và Môi trường; UBND cấp huyện.
|
Không quy định
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ;
- Thông tư số
30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
4
|
1.000798
|
Chuyển mục đích sử dụng đất
phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân
|
2
|
x
|
15 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận một cửa cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện: Phòng
Tài nguyên và Môi trường; UBND cấp huyện.
|
- Nghị quyết số
15/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh;
- Nghị quyết số
19/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh.
|
- Luật Đất đai năm 2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số
30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
5
|
2.001234
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất
để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng
đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
|
2
|
x
|
15 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận một cửa cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện: Phòng
Tài nguyên và Môi trường.
|
Không quy định
|
- Luật Đất đai năm 2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT
ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
6
|
2.000381
|
Giao đất, cho thuê đất cho hộ
gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất,
cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất
|
2
|
x
|
20 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận 1 cửa UBND cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện: Phòng
Tài nguyên và Môi trường.
|
- Nghị quyết số
15/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh;
- Nghị quyết số
19/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh.
|
- Luật Đất đai năm 2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số
30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
7
|
1.003572
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất
nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện “dồn điền đổi thửa” (đồng
loạt)
|
2
|
x
|
50 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận một cửa cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện: Chi
nhánh Văn phòng đăng ký đất đai; Phòng Tài nguyên và Môi trường; UBND cấp
huyện, Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
- Nghị quyết số
15/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh;
- Nghị quyết số
19/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh.
|
- Luật Đất đai năm 2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số
09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
8
|
1.002335
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
lần đầu
|
2
|
x
|
30 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận một cửa cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện: Chi
nhánh Văn phòng đăng ký đất đai; Phòng Tài nguyên và Môi trường; UBND cấp
huyện.
|
- Nghị quyết số
15/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh;
- Nghị quyết số
19/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh.
|
- Luật Đất đai năm 2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số 2/2015/TT-BTNMT
ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị định số 44/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ;
- Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
9
|
1.002314
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã
đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
2
|
x
|
30 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận một cửa cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện: Chi
nhánh Văn phòng đăng ký đất đai; Phòng Tài nguyên và Môi trường; UBND cấp
huyện.
|
- Nghị quyết số
15/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh;
- Nghị quyết số 19/2021/NQ-HĐND
ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh.
|
- Luật Đất đai năm 2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số
02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị định số 44/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ;
- Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
10
|
1.003000
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
2
|
x
|
15 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận một cửa cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện: Chi
nhánh Văn phòng đăng ký đất đai; Phòng Tài nguyên và Môi trường; UBND cấp
huyện.
|
- Nghị quyết số
15/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh;
- Nghị quyết số
19/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh.
|
- Luật Đất đai năm 2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số
02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị định số 44/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ;
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT
ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
C
|
CẤP XÃ (01 TTHC)
|
I
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CHUẨN HÓA (01 TTHC)
|
1
|
1.003554
|
Hòa giải tranh chấp đất đai
|
2
|
x
|
Thời hạn giải quyết không quá 45 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Bộ phận một cửa cấp xã.
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp
xã.
|
Không quy định
|
- Luật Đất đai năm 2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính phủ.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|