Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
1315/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Thanh Hóa
Người ký:
Lê Đức Giang
Ngày ban hành:
03/04/2024
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HOÁ
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1315/QĐ-UBND
Thanh Hoá, ngày
03 tháng 4 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch
ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến
quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị quyết số của Quốc hội: Số
39/2021/QH15 ngày 13/11/2021 về Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ
2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm
2021-2025; số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về việc tiếp tục tăng cường
hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải
pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng
quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy
định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc
sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: Số
326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc
gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5
năm 2021- 2025; số 153/QĐ-UBND ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt quy hoạch tỉnh
Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên
và Môi trường: Số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 về việc quy định kỹ thuật việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày
06/8/2021 về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: Số
405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021; số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021; số 164/NQ-HĐND
ngày 11/10/2021; số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022;
số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022; số 285/HĐND ngày 13/7/2022; số 385/NQ-HĐND ngày
24/3/2023; số 412/NQ-HĐND ngày 12/7/2023; số 441/NQ-HĐND , ngày 29/9/2023; số
475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023; số 515/NQ-HĐND ngày 14/3/2024 về việc chấp thuận
danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích đất trồng lúa,
đất rùng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa
bàn tỉnh Thanh Hóa;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số
2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong
phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến
từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh đến năm 2030, tầm nhìn đến
năm 2045 và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện; số
2385/QĐ-UBND ngày 05/7/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Như Thanh; số
2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 và số 214/QĐ-UBND ngày 12/01/2024 về việc phê duyệt
điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất chuyên trồng lúa nước đã được phân bổ
tại Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Tờ trình số 468/TTr- STNMT ngày 27/3/2024 (kèm theo hồ sơ có liên quan).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Như Thanh với
các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Tổng diện tích
58.810,98
1
Đất nông nghiệp
NNP
50.017,50
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
8.327,96
3
Đất chưa sử dụng
CSD
465,52
(Chi tiết theo Phụ
biểu số I đính kèm)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
1
Đất nông nghiệp
NNP
132,35
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
25,53
(Chi tiết theo Phụ
biểu số II đính kèm)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Diện tích (ha)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
386,84
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
52,96
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
52,96
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
28,56
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
6,06
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
7,36
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
290,44
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS/PNN
1,46
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
202,04
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
PKO/OCT
4,99
(Chi tiết theo Phụ
biểu số III đính kèm)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Tổng cộng
177,77
1
Đất nông nghiệp
NNP
132,28
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
45,49
(Chi tiết theo Phụ
biểu số IV đính kèm)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm
2024: Chi tiết theo Phụ biểu số V đính kèm.
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. Ủy ban nhân dân huyện Như Thanh.
- Tổ chức thực hiện và công bố, công khai hồ sơ kế
hoạch sử dụng đất đến năm 2024, huyện Như Thanh; đảm bảo phù hợp với các chỉ
tiêu sử dụng đất được phân bổ, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm
bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.
- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất
đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng
mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh
về xác định ranh giới, tính chính xác và không gian sử dụng đất; công khai diện
tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng tự
nhiên (nếu có) đã được xác định trong kế hoạch sử dụng đất. Thực hiện nghiêm
trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất
rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng
nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để
thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của
huyện, của tỉnh.
- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý
Nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các
trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các trường hợp
không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực
để thực hiện hiệu quả kế hoạch sử dụng đất của huyện. Khuyến khích sử dụng đất
tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê.
Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị,
khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo đúng
kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất
giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu
về bảo vệ môi trường.
- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ
thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện, gửi Sở Tài
nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh, Chủ
tịch UBND tỉnh trong tham mưu quản lý Nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh; về
tính chính xác, sự phù hợp với hồ sơ quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, với
chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng của từng loại đất trong năm kế hoạch sử dụng đất
được thẩm định; chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo dõi, kiểm tra,
thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất
của huyện; kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp
không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp
đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo
đúng quy định của pháp luật.
- Tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện,
làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực
hiện kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện theo quy định.
3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có
liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ,
triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung kế hoạch sử dụng đất hằng
năm huyện Như Thanh theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công Thương, Nông nghiệp và
PTNT, Giao thông vận tải, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy
Quân sự tỉnh; UBND huyện Như Thanh và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3, Quyết định;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/cáo);
- Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (để b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Huyện ủy, HĐND huyện Như Thanh (p/hợp c/đạo);
- Lưu: VT, NN.
(MC85.04.24)
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Đức Giang
Phụ
biểu số I.01
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Thị trấn Bến
Sung
Xã Cán Khê
Xã Hải Long
Xã Mậu Lâm
Xã Phượng Nghi
Xã Thanh Kỳ
Xã Thanh Tân
I
Loại đất
58.810,97
2.191,82
3.929,32
1.913,04
4.251,30
3.610,86
4.965,18
9.627,37
1
Đất nông nghiệp
NNP
50.017,50
1.563,66
3.504,91
1.494,81
3.399,38
3.218,03
3.873,27
9.020,20
1.1
Đất trồng lúa
LUA
3.477,93
135,90
320,14
83,66
523,80
221,73
128,53
130,68
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
3.477,93
135,90
320,14
87,99
523,80
221,73
128,53
130,68
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
3.491,62
122,85
69,38
270,37
115,79
63,98
570,81
755,16
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
3.252,95
168,47
288,62
81,32
203,38
76,71
606,62
492,82
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
8.929,68
79,12
477,80
572,20
1.109,86
1.505,94
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
3.906,20
97,73
223,30
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
26.409,05
946,19
2.285,80
831,63
1.854,64
1.697,84
2.548,06
6.085,46
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
300,59
13,40
57,97
4,53
43,99
27,91
7,76
18,15
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
249,48
5,20
85,59
20,00
11,50
32,00
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
8.327,96
615,07
409,61
399,55
654,20
341,99
1.071,34
607,17
2.1
Đất quốc phòng
CQP
177,72
57,76
0,56
2.2
Đất an ninh
CAN
3,41
1,74
0,12
0,12
0,12
0,12
0,12
0,23
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
67,00
30,00
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
40,70
21,32
0,52
0,15
1,06
0,23
1,50
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
143,60
10,67
6,24
12,09
5,13
4,80
15,30
23,41
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
622,17
6,87
4,20
109,86
36,71
242,09
7,41
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
1.851,48
180,08
162,68
77,25
156,61
84,99
119,72
158,54
Đất giao thông
DGT
1.222,75
121,80
116,36
44,49
104,74
63,34
71,66
108,05
Đất thủy lợi
DTL
254,46
11,37
22,44
13,04
14,34
4,83
16,96
5,62
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
36,54
3,25
4,44
1,86
3,18
2,85
2,05
1,83
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
7,70
2,06
0,45
0,32
0,24
0,11
0,20
1,18
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
59,74
9,41
4,01
2,62
3,87
3,30
2,98
9,41
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
56,55
9,48
2,17
2,84
4,37
1,39
2,49
7,61
Đất công trình năng lượng
DNL
4,32
0,48
0,03
0,40
0,19
0,07
1,08
0,21
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
0,66
0,19
0,05
0,07
0,03
0,03
0,07
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
2,49
2,26
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2,46
1,45
1,01
Đất cơ sở tôn giáo
TON
0,49
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
NTD
198,93
16,65
12,35
11,68
25,38
8,92
21,08
24,25
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
Đất chợ
DCH
4,40
1,68
0,39
0,24
0,15
0,18
0,30
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.114,97
174,42
96,70
246,95
141,09
194,76
94,91
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
168,45
168,45
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
11,81
1,84
0,97
1,29
0,58
0,92
0,16
1,08
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
12,88
8,10
0,30
0,47
0,87
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
5,52
0,82
0,01
0,98
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
869,12
31,46
29,77
22,80
63,46
43,78
72,83
235,92
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.239,13
132,82
27,72
154,37
70,43
28,89
425,39
83,30
2.21
Đất phi nông nghiệp còn lại
PNK
3
Đất chưa sử dụng
CSD
465,52
13,10
14,80
18,68
197,72
50,84
20,56
II
Khu chức năng
1
Đất khu công nghệ cao
KCN
16.998,66
1
Khu kinh tế
KKT
2.191,82
2.191,82
2
Đất đô thị
KDT
3
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên
trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
KNN
6.706,18
304,37
608,76
164,98
727,18
298,44
735,15
623,50
4
Khu sản xuất lâm nghiệp (khu vực rừng
phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
KLN
39.244,93
1.123,04
2.763,60
1.054,93
2.426,84
2.807,70
2.548,06
7.591,39
5
Khu du lịch
KDL
6
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
KBT
3.906,20
97,73
223,30
7
Khu phát triển công nghiệp (khu
công nghiệp, cụm công nghiệp)
KPC
67,00
30,00
8
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị
mới)
DTC
538,98
508,98
30,00
9
Khu thương mại - dịch vụ
KTM
40,70
21,32
0,52
0,15
1,06
0,23
1,50
11
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
KDV
10
Khu dân cư nông thôn
DNT
12.983,80
1.090,53
636,12
1.251,31
689,07
1.708,86
1.337,41
13
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp
nông thôn
KON
Phụ
biểu số I.02
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Xã Xuân Du
Xã Xuân Khang
Xã Xuân Phúc
Xã Xuân Thái
Xã Yên Lạc
Xã Yên Thọ
Xã Phú Nhuận
I
Loại đất
58.810,97
1.708,62
4.216,21
4.250,63
12.072,28
2.406,12
1.491,84
2.176,41
1
Đất nông nghiệp
NNP
50.017,50
1.197,92
3.673,22
3.616,12
10.747,68
1.910,75
1.137,18
1.660,37
1.1
Đất trồng lúa
LUA
3.477,93
426,69
162,74
207,32
121,66
165,77
356,62
468,00
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
3.477,93
426,69
174,07
208,62
129,40
165,77
356,62
468,00
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
3.491,62
12,99
377,51
219,50
410,22
361,14
84,98
81,64
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
3.252,95
80,38
211,31
207,85
268,65
286,74
190,02
90,06
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
8.929,68
296,94
577,17
4.225,05
85,61
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
3.906,20
8,11
3.577,06
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
26.409,05
350,54
2.884,21
2.380,67
2.127,37
982,52
474,73
959,40
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
300,59
14,88
15,35
15,49
15,74
11,99
25,18
28,27
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
249,48
15,50
22,10
1,94
17,00
5,66
33,00
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
8.327,96
504,06
450,20
632,62
1.294,61
488,08
352,63
506,83
2.1
Đất quốc phòng
CQP
177,72
18,21
64,35
36,84
2.2
Đất an ninh
CAN
3,41
0,12
0,12
0,12
0,12
0,12
0,12
0,12
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
67,00
16,62
20,38
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
40,70
0,18
0,13
1,40
0,12
0,09
14,01
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
143,60
8,43
18,04
1,80
37,69
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
622,17
25,54
19,75
97,00
72,74
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
1.851,48
137,45
127,84
127,43
87,01
101,51
151,04
179,34
Đất giao thông
DGT
1.222,75
81,19
83,85
99,93
62,80
73,89
95,50
95,14
Đất thủy lợi
DTL
254,46
37,01
14,50
7,76
6,13
10,95
31,52
57,99
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
36,54
2,04
2,82
1,69
1,86
2,10
2,66
3,91
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
7,70
0,25
1,05
0,44
0,61
0,15
0,46
0,18
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
59,74
2,28
3,77
3,95
4,59
3,04
2,24
4,27
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
56,55
5,79
5,43
2,98
1,50
1,09
4,75
4,66
Đất công trình năng lượng
DNL
4,32
0,40
0,29
0,01
0,58
0,55
0,03
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
0,66
0,03
0,08
0,03
0,04
0,02
0,02
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
2,49
0,23
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2,46
Đất cơ sở tôn giáo
TON
0,49
0,07
0,42
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
NTD
198,93
8,49
15,99
10,20
9,48
9,41
13,10
11,94
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
Đất chợ
DCH
4,40
0,11
0,38
0,26
0,17
0,54
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.114,97
237,28
183,55
252,28
65,43
166,56
105,19
155,86
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
168,45
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
11,81
0,49
1,00
1,18
0,85
0,39
0,47
0,59
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
12,88
2,07
0,23
0,28
0,50
0,04
0,02
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
5,52
2,74
0,65
0,32
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
869,12
9,71
63,35
76,85
121,85
21,92
34,66
40,77
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.239,13
95,82
23,52
72,23
1.016,81
100,47
2,01
5,37
2.21
Đất phi nông nghiệp còn lại
PNK
3
Đất chưa sử dụng
CSD
465,52
6,63
92,79
1,89
29,98
7,29
2,03
9,21
II
Khu chức năng
1
Đất khu công nghệ cao
KCN
16.998,66
1
Khu kinh tế
KKT
2.191,82
2
Đất đô thị
KDT
3
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên
trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
KNN
6.706,18
507,07
374,05
415,17
390,31
452,50
546,64
558,06
4
Khu sản xuất lâm nghiệp (khu vực rừng
phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
KLN
39.244,93
647,48
2.884,21
2.965,95
9.929,48
1.068,12
474,73
959,40
5
Khu du lịch
KDL
6
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
KBT
3.906,20
8,11
3.577,06
7
Khu phát triển công nghiệp (khu
công nghiệp, cụm công nghiệp)
KPC
67,00
16,62
20,38
8
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị
mới)
DTC
538,98
9
Khu thương mại - dịch vụ
KTM
40,70
0,18
0,13
1,40
0,12
0,09
14,01
11
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
KDV
10
Khu dân cư nông thôn
DNT
12.983,80
920,10
1.126,80
1.161,95
927,87
908,17
641,69
583,92
13
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp
nông thôn
KON
Phụ
biểu số II.01
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Thị trấn Bến
Sung
Xã Cán Khê
Xã Hải Long
Xã Mậu Lâm
Xã Phượng Nghi
Xã Thanh Kỳ
Xã Thanh Tân
1
Đất nông nghiệp
NNP
132,35
65,25
28,89
1,51
0,56
1,19
1.1
Đất trồng lúa
LUA
32,73
22,58
0,63
0,32
0,35
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
32,73
22,58
0,63
0,32
0,35
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
21,67
13,14
1,90
1,19
0,21
0,16
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
6,16
2,21
2,59
0,11
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
5,96
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
64,66
26,70
23,35
0,92
Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1,16
0,61
0,41
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
25,53
17,05
2,52
0,15
0,40
2.1
Đất quốc phòng
CQP
1,40
1,40
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
11,17
8,56
0,16
Đất giao thông
DGT
5,75
4,28
0,06
Đất thủy lợi
DTL
3,63
2,94
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
0,54
0,40
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
0,11
0,11
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
0,24
0,03
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
0,10
0,10
Đất công trình năng lượng
DNL
0,01
0,01
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
0,05
0,05
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
Đất cơ sở tôn giáo
TON
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
NTD
0,29
0,29
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
Đất chợ
DCH
0,45
0,45
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
4,59
2,36
0,40
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2,89
2,89
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,01
0,01
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
3,69
3,69
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
1,09
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
0,68
0,50
0,15
2.21
Đất phi nông nghiệp còn lại
PNK
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
Phụ
biểu số II.02
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Xã Xuân Du
Xã Xuân Khang
Xã Xuân Phúc
Xã Xuân Thái
Xã Yên Lạc
Xã Yên Thọ
Xã Phú Nhuận
1
Đất nông nghiệp
NNP
132,35
2,19
16,47
10,01
0,54
2,69
3,05
1.1
Đất trồng lúa
LUA
32,73
1,17
1,16
1,08
0,38
2,23
2,82
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
32,73
1,17
1,16
1,08
0,38
2,23
2,82
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
21,67
0,05
2,42
2,03
0,11
0,46
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
6,16
0,23
0,82
0,20
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
5,96
5,96
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
64,66
0,60
12,07
0,74
0,05
0,23
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1,16
0,14
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
25,53
2,09
1,90
0,10
0,22
0,25
0,84
2.1
Đất quốc phòng
CQP
1,40
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
11,17
0,56
0,73
0,10
0,22
0,84
Đất giao thông
DGT
5,75
0,56
0,73
0,10
0,22
0,84
Đất thủy lợi
DTL
3,63
0,52
0,18
0,71
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
0,54
0,56
0,13
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
0,11
0,10
0,04
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
0,24
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
0,10
0,21
Đất công trình năng lượng
DNL
0,01
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
0,05
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
Đất cơ sở tôn giáo
TON
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
NTD
0,29
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
Đất chợ
DCH
0,45
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
4,59
1,50
0,08
0,25
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2,89
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,01
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
3,69
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
1,09
1,09
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
0,68
0,03
2.21
Đất phi nông nghiệp còn lại
PNK
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
Phụ
biểu số III.01
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024, huyện
Như Thanh
(Kèm theo Quyết định số: 1315/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2024 của
UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Thị trấn Bến
Sung
Xã Cán Khê
Xã Hải Long
Xã Mậu Lâm
Xã Phượng Nghi
Xã Thanh Kỳ
Xã Thanh Tân
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
386,84
82,31
11,52
34,07
14,30
27,19
63,83
22,82
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
52,96
17,58
0,63
0,44
0,43
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
52,96
17,58
0,63
0,44
0,43
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
28,56
10,03
2,68
5,01
1,72
0,50
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
6,06
2,21
2,59
0,23
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
7,36
1,40
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
290,44
50,47
11,52
27,75
8,85
25,04
63,09
22,82
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS/PNN
1,46
0,61
0,41
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
202,04
5,20
5,00
19,94
10,00
52,00
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thuỷ sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không
phải là rừng
RSX/NKR(a)
202,04
5,20
5,00
19,94
10,00
52,00
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
PKO/OCT
4,99
4,06
Phụ
biểu số III.02
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024, huyện
Như Thanh
(Kèm theo Quyết định số: 1315/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2024 của
UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Xã Xuân Du
Xã Xuân Khang
Xã Xuân Phúc
Xã Xuân Thái
Xã Yên Lạc
Xã Yên Thọ
Xã Phú Nhuận
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
386,84
3,16
23,01
1,54
12,67
45,06
22,83
22,55
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
52,96
2,55
1,16
0,25
1,35
0,50
21,93
6,14
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
52,96
2,55
1,16
0,25
1,35
0,50
21,93
6,14
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
28,56
3,46
4,41
0,11
0,46
0,18
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
6,06
0,01
0,82
0,20
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
7,36
5,96
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
290,44
0,60
17,57
1,29
0,75
44,45
16,23
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS/PNN
1,46
0,44
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
202,04
24,00
20,00
19,86
46,04
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thuỷ sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RSX/NKR(a)
202,04
24,00
20,00
19,86
46,04
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
PKO/OCT
4,99
0,10
0,22
0,61
Phụ
biểu số IV.01
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024,
huyện Như Thanh
(Kèm theo Quyết định số: 1315/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2024 của
UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Thị trấn Bến
Sung
Xã Cán Khê
Xã Hải Long
Xã Mậu Lâm
Xã Phượn g Nghi
Xã Thanh Kỳ
Xã Thanh Tân
1
Đất nông nghiệp
NNP
132,28
129,00
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
98,28
95,00
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
34,00
34,00
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
45,49
0,76
6,40
28,00
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
43,90
6,40
28,00
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
0,88
0,74
Đất giao thông
DGT
0,74
0,74
Đất thủy lợi
DTL
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
0,14
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
Đất công trình năng lượng
DNL
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
Đất cơ sở tôn giáo
TON
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
NTD
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
Đất chợ
DCH
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,69
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
0,02
0,02
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
Phụ
biểu số IV.02
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024,
huyện Như Thanh
(Kèm theo Quyết định số: 1315/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2024 của
UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Xuân Du
Xã Xuân Khang
Xã Xuân Phúc
Xã Xuân Thái
Xã Yên Lạc
Xã Yên Thọ
Xã Phú Nhuận
1
Đất nông nghiệp
NNP
132,28
3,28
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
98,28
3,28
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
34,00
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
45,49
9,50
0,83
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
43,90
9,50
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
0,88
0,14
Đất giao thông
DGT
0,74
Đất thủy lợi
DTL
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
0,14
0,14
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
Đất công trình năng lượng
DNL
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
Đất cơ sở tôn giáo
TON
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
NTD
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
Đất chợ
DCH
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,69
0,69
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
0,02
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
Phụ
biểu số V
Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2024,
huyện Như Thanh
(Kèm theo Quyết định số: 1315/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2024 của
UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
Tên công trình
Diện tích kế hoạch
Diện tích hiện
trạng
Tăng thêm
Địa điểm (xã,thị
trấn)
Vị trí trên bản
đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng
sử dụng đất cấp xã
Căn cứ pháp lý
Diện tích
Sử dụng vào loại
đất
I
Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp
tỉnh
1.1
Công trình, dự án mục đích, quốc phòng, an
ninh
1.1.1
Công trình quốc phòng
1
Công trình quốc phòng
0,2800
0,2800
CQP
Xã Xuân Du
2
Công trình quốc phòng
0,2900
0,2900
CQP
Xã Xuân Phúc
1.1.2
Đất an ninh
1
Xây dựng trụ sở Công an xã Yên Thọ
0,1200
0,1200
CAN
Xã Yên Thọ
Thửa đất số 371, 397, 382, 370, 388 tờ bản đồ số
34 tỷ lệ 1/2000 (Bản đồ dồn điền đổi thửa)
Các Nghị quyết của HĐND tỉnh: Số 197/NQ- HĐND
ngày 10/12/2021; số 240/NQ-HĐND ngày 13/4/2022
2
Xây dựng trụ sở Công an xã Xuân Thái
0,1200
0,1200
CAN
Xã Xuân Thái
Thửa đất số 166, 190 tờ bản đồ số 17
3
Xây dựng trụ sở Công an xã Thanh Tân
0,1200
0,1200
CAN
Xã Thanh Tân
Thửa đất số 23, 25 tờ bản đồ số 39 và thửa số 31
tờ bản đồ số 01 (Bản đồ giao đất lâm nghiệp xã Thanh Tân)
4
Xây dựng trụ sở Công an xã Mậu Lâm
0,1200
0,1200
CAN
Xã Mậu Lâm
Thửa đất số 802, 803, 804, 805, 807, 808, 809,
810,… tờ bản đồ số 20
5
Xây dựng trụ sở Công an xã Hải Long
0,1200
0,1200
CAN
Xã Hải Long
Thửa đất số 240, 245,… tờ bản đồ số 9
6
Xây dựng trụ sở Công an thị trấn
0,1200
0,1200
CAN
Thị trấn Bến Sung
Thửa đất số 176 tờ bản đồ số 16
7
Xây dựng trụ sở Công an xã Cán Khê
0,1200
0,1200
CAN
Xã Cán Khê
Thửa đất số 392; 393 tờ bản đồ số 13
8
Xây dựng trụ Sở công án xã Phượng Nghi
0,1200
0,1200
CAN
Phượng Nghi
Thửa đất số 414, 415, 416, 418, 419, 420, 421,
482, 483, 484, 487, 485, 486... tờ bản đồ số 26
9
Xây dựng trụ Sở công án Xã Thanh Kỳ
0,1200
0,1200
CAN
Xã Thanh Kỳ
Thửa đất số 343, tờ bản đồ số 12
10
Xây dựng trụ sở Công an xã Xuân Khang
0,1200
0,1200
CAN
Xã Xuân Khang
Thửa đất số 91, 112, 113, 114, 116, 139, 140, ...
tờ bản đồ số 20
11
Xây dựng trụ sở Công an xã Xuân Phúc
0,1200
0,1200
CAN
Xã Xuân Phúc
Thửa đất số 403, 404, 408, 409, 410, 440,... tờ bản
đồ số 11
12
Xây dựng trụ sở Công an xã Yên Lạc
0,1200
0,1200
CAN
Xã Yên Lạc
Thửa đất số 478, 477, 476, 475, 528, 529, 530,
531, 559,... tờ bản đồ số 07
13
Xây dựng trụ sở Công an xã Xuân Du
0,1200
0,1200
CAN
Xã Xuân Du
Thửa đất số 1044, 1047, 1049, 1051, 1077, 1078,
1079, 1080, 1081, 1082, 1157, 1158, 1159, 1160, 1184,... 1189, 1264,…, 1268 tờ
bản đồ số 10
14
Xây dựng trụ sở Công an xã Phú Nhuận
0,1200
0,1200
CAN
Xã Phú Nhuận
Thửa đất số 385, 386, 406, 418, 419, 440, 405,
389, 388, 375, 376, 356, 355, 387,... tờ bản đồ số 30
15
Trụ sở Công an huyện
1,0300
1,0300
CAN
Thị trấn Bến Sung
Thửa đất số 14, tờ bản đồ số 11
1.2
Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội
vì lợi ích quốc gia, công cộng
1.2.1
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp
thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất
1
Đường dây 500kV Quỳnh Lưu - Thanh Hóa
1,4100
1,4100
DNL
Xã Thanh Kỳ
Công trình dạng tuyến
Quyết định số 1508/QĐ- TTg ngày 01/12/2023 của Thủ
tướng Chính phủ về việc chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà
đầu tư
0,6900
0,6900
DNL
Xã Yên Lạc
Công trình dạng tuyến
II
Các công trình, dự án còn lại
2.1
Công trình, dự án do HĐND cấp tỉnh chấp thuận
mà phải thu hồi đất
2.1.1
Đất giao thông
1
Đường từ bến En đi Trung tâm Thị trấn Bến Sung
13,5900
7,7700
5,8200
DGT
Thị trấn Bến Sung
Công trình dạng tuyến
Nghị quyết số 405/NQ- HĐND, ngày 26/4/2021 của
HĐND tỉnh
2
Đường Vạn Thiện đi Bến En
7,2200
7,1200
0,1000
DGT
Thị trấn Bến Sung
Công trình dạng tuyến
3
Tuyến đường giao thông nối từ đường tỉnh 520 đi
trang trại gà 4A, xã Mậu Lâm
0,4730
0,4730
DGT
Xã Mậu Lâm
Công trình dạng tuyến
Nghị quyết số 182/NQ- HĐND, ngày 10/12/2021 của
HĐND tỉnh
4
Bến xe khách hỗn hợp Thiên Phú
1,6000
0,6897
DGT
Thị trấn Bến Sung
Thửa đất số 156, 105, 110, 109, 107, 106, 108,
160, 161(1), 194, 159 thuộc tờ bản đồ số 22; thửa đất số: 106, 85, 108, 109,
111, 86, 112, 107, 105, 114, 115, 161, tờ bản đồ số 23
Nghị quyết số 241/NQ- HĐND, ngày 13/4/2022 của
HĐND tỉnh
0,9104
TMD
Thị trấn Bến Sung
2.1.2
Đất thủy lợi
1
Nâng cấp hồ Ngọc Sớm
0,3500
0,3500
DTL
Xã Mậu Lâm
Công trình dạng tuyến
Nghị quyết số 412/NQ- HĐND tỉnh, ngày 12/7/2023 của
HĐND tỉnh
2.1.3
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
1
Xây mới nhà văn hóa khu phố Vân Thành thị trấn Bến
Sung, huyện Như Thanh
0,2522
0,2522
DVH
Thị trấn Bến Sung
Theo trích lục bản đồ số 57/TLBĐ do Chi nhánh văn
phòng đăng ký đất đai huyện Như Thanh lập ngày 17/11/2023
Nghị quyết số 475/NQ- HĐND, ngày 14/12/2023 của
HĐND tỉnh
2
Nhà văn hóa thôn Đồng Tâm
0,1844
0,1844
DVH
Xã Thanh Kỳ
Thửa đất số 632 tờ bản đồ số 37 và một phần thửa
đất lâm nghiệp
Nghị quyết số 441/NQ- HĐND, ngày 29/9/2023 của
HĐND tỉnh
3
Nhà văn hóa thôn Hải Hòa
0,0982
0,0982
DVH
Xã Hải Long
Thửa đất số 110, 118, 119, 135, 136, 137, 155, tờ
bản đồ số 9
4
Xây dựng mới tượng đài
0,1000
0,1000
DVH
Xã Xuân Thái
Thửa đất số 10 tờ bản đồ số 17
Nghị quyết số 405/NQ- HĐND, ngày 26/4/2021 của
HĐND tỉnh
5
Mở rộng nhà văn hóa thôn Yên Khang
0,1000
0,1000
DVH
Xã Xuân Thái
Thửa đất số 151,165 tờ bản đồ số 01
6
Mở rộng nhà văn hóa thôn Yên Vinh
0,2000
0,2000
DVH
Xã Xuân Thái
Thửa đất số 2 tờ bản đồ số 36
7
Xây dựng nhà văn hóa tại thôn 4
0,2000
0,2000
DVH
Xã Xuân Du
Thửa đất số 1727, tờ bản đồ số 10
8
Mở rộng đất văn hóa thôn 6
0,0400
0,0400
DVH
Xã Xuân Du
Thửa đất số 1177, 1207 tờ bản đồ số 11
2.1.4
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
1
Cải tạo nâng cấp sân vận động xã Phượng Nghi
0,1700
0,1700
DTT
Xã Phượng Nghi
Thửa đất số 246, 254, 347; tờ bản đồ số 31
Nghị quyết số 245/NQ- HĐND, ngày 22/4/2022 của
HĐND tỉnh
2
Dự án Sân thể thao thôn Trạch Khang
0,4000
0,4000
DTT
Xã Xuân Khang
Thửa đất số 24, tờ bản đồ số 20
3
Mở rộng Sân vận động xã
0,4000
0,4000
DTT
Xã Xuân Du
Thửa đất số 1727,1745 tờ bản đồ số 10 và thửa đất
số 07 tờ bản đồ số 05
Nghị quyết số 405/NQ- HĐND, ngày 26/4/2021 của
HĐND tỉnh
4
Sân thể thao xã Xuân Khang
1,1400
1,1400
DTT
Xã Xuân Khang
Thửa đất số 121, 122,146,147,155, 156,.... 125, 126,
143..,. tờ bản đồ số 21
Nghị quyết số 412/NQ- HĐND tỉnh,ngày 12/7/2023
2.1.5
Đất năng lượng
1
Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện
lực Khu vực Như Thanh- Như Xuân
0,0182
0,0182
DNL
Thanh Tân, Xuân Khang, Mậu Lâm Thị trấn Bến Sung
Công trình dạng tuyến
Nghị quyết số 475/NQ- HĐND, ngày 14/12/2023 của
HĐND tỉnh
2
Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện sau các trạm
110 Kv Hà Trung, 110 Kv Bỉm Sơn, 110 Kv Nga Sơn, 110 Núi 1, 110 Kv Tây TP, 110
Kv Bãi Trành, 110 Kv Nông Cống theo phương án đa chia đa nối (MDMC)
0,0032
0,0032
DNL
Xã Xuân Thái
Công trình dạng tuyến
Nghị quyết số 475/NQ- HĐND, ngày 14/12/2023 của
HĐND tỉnh
3
Xuất lộ tuyến 375 Như Thanh
0,0600
0,0600
DNL
Thị trấn Bến Sung
Công trình dạng tuyến
Nghị quyết số 385/NQ- HĐND ngày 24/3/2023
4
Chống quá tải giảm tổn thất lưới điện hạ áp khu vực
Nông Cống, Như Thanh, Như Xuân
0,0100
0,0100
DNL
Thị trấn Bến Sung
Công trình dạng tuyến
5
Chống quá tải giảm tổn thất lưới điện hạ áp khu vực
Nông Cống, Như Thanh, Như Xuân
0,0200
0,0200
DNL
Xã Phượng Nghi
Công trình dạng tuyến
Nghị quyết số 405/NQ- HĐND, ngày 26/4/2021 của
HĐND tỉnh
6
Đường dây 220kV Trạm cắt Nậm Sum - Nông Cống
1,63
1,05
0,10
DNL
Xã Mậu Lâm
Công trình dạng tuyến
Nghị quyết số 285/HĐND, ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh
0,15
DNL
Xã Xuân Khang
0,33
DNL
Xã Phú Nhuận
7
Nâng cao khả năng truyền tải đường dây 110kV TBA
220kV Nông Cống- TBA 220kV Nghi Sơn và nhánh rẽ, tỉnh Thanh Hóa
0,1000
0,1000
DNL
Xã Yên Lạc
Công trình dạng tuyến
Nghị quyết số 182/NQ- HĐND, ngày 10/12/2021 của
HĐND tỉnh
2.1.6
Đất di tích lịch sử văn hóa
1
Mở rộng di tích lịch sử văn hóa đền mẫu Phủ Sung
0,3600
0,3600
DDT
Thị trấn Bến Sung
Thửa đất số 194, 195, 172, 208, 197, tờ bản đồ số
6
Nghị quyết số 405/NQ- HĐND, ngày 26/4/2021 của
HĐND tỉnh
2
Tu bổ tôn tạo di tích đền Bạch Y Công chúa tại
Phú Sơn
0,2300
0,2300
DDT
Xã Phú Nhuận
Thửa đất số 19, tờ bản đồ số 1 (tỷ lệ 1/10000).
2.1.7
Đất khu dân cư nông thôn
1
Đấu giá quyền sử dụng đất ở tại thôn Đồng Hải
1,9000
1,1400
ONT
Xã Hải Long
Gồm các thửa đất số 7-9; 54 -13;136- 147, tờ bản
đồ số 20; thửa 511-515; 565- 569; 435, 440, 441, 442, 479-486; 516- 526; 563,
564, 565 tờ bản đồ số 15
Nghị quyết số 182/NQ- HĐND, ngày 10/12/2021 của
HĐND tỉnh
0,5700
DGT
0,1900
DTL
2
Đấu giá đất ở dân cư thôn Bái Gạo 2 (Bãi trung
đoàn quanh sân vận động ), xã Mậu Lâm
0,8352
0,8352
ONT
Xã Mậu Lâm
Trích lục bản đồ số 55/TLBĐ do Chi nhánh văn
phòng đăng ký đất đai huyện Như Thanh lập ngày 17/11/2023
Nghị quyết số 475/NQ- HĐND, ngày 14/12/2023 của
HĐND tỉnh
3
Đấu giá đất ở dân cư thôn Bái Gạo 2 (Kho lương thực
cũ), xã Mậu Lâm
0,1561
0,1561
ONT
Xã Mậu Lâm
Trích lục bản đồ số 54/TLBĐ do Chi nhánh văn
phòng đăng ký đất đai huyện Như Thanh lập ngày 17/11/2023
Nghị quyết số 475/NQ- HĐND, ngày 1/12/2023 của
HĐND tỉnh
4
Khu dân cư xã Phượng Nghi (đấu giá đất ở thôn Bãi
Hưng)
0,1600
0,1200
ONT
Xã Phượng Nghi
Thửa đất số: 273, 251, 250, 249, 248, 277, 231,
247, 232, 266, 207, 194, 195, 162, 161, 160, 197, 196, 198, 205, 275; tờ bản
đồ 28
Các Nghị quyết của HĐND tỉnh: Số 405/NQ- HĐND,
ngày 26/4/2021; số 58/NQ-HĐND ngày 15/11/2020
0,0300
DGT
0,0100
DTL
5
Đấu giá QS dụng đất thôn Bái Đa 1
0,0200
0,0200
ONT
Xã Phượng Nghi
Thửa 654,649,625, 626,690; tờ bản đồ số 26
Đã thu hồi tại Quyết định số 2304/QĐ-UBND ngày
14/10/2019 của UBND huyện Như Thanh
6
Đấu giá đất ở dân cư thôn Cộng Thành (trước nhà
Ông Nguyên), xã Phượng Nghi, huyện Như Thanh
0,1877
0,1877
ONT
Xã Phượng Nghi
Trích lục bản đồ số 56/TLBĐ do Chi nhánh văn
phòng đăng ký đất đai huyện Như Thanh lập ngày 17/11/2023
Nghị quyết số 475/NQ- HĐND, ngày 14/12/2023 của
HĐND tỉnh
7
Khu dân cư thôn Xuân Thành
0,22
0,13
ONT
Xã Xuân Khang
Mảnh trích đo số 04/TĐĐC-2023 do Sở Tài nguyên và
Môi trường duyệt ngày 4/5/2023
Nghị quyết số 405/HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
0,09
DGT
8
Bố trí tái định cư cho các hộ khu vực ảnh hưởng sạt
lở thôn Xuân Lộc
0,2090
0,0190
DTL
Xã Xuân Khang
Thửa đất số 283; tờ bản đồ số 21
Nghị quyết số 182/NQ- HĐND, ngày 10/12/2021 của
HĐND tỉnh
0,0300
DGT
0,1600
ONT
9
Đấu giá đất ở thôn Quần Thọ
1,23
1,00
ONT
Xã Yên Thọ
Thửa đất số: 620, 283, 619, 618, 410, 323, 409,
503, tờ 28 và 31, 669 tờ bản đồ số 30
Nghị quyết số 182/NQ- HĐND, ngày 10/12/2021 của
HĐND tỉnh
0,16
DGT
0,07
DTL
10
Khu dân cư thôn Quần Thọ (giai đoạn 2)
1,2573
1,2573
ONT
Xã Yên Thọ
Trích lục bản đồ số 59/TLBĐ do Chi nhánh văn
phòng đăng ký đất đai huyện Như Thanh lập ngày 10/11/2023
Nghị quyết số 475/NQ- HĐND, ngày 1/12/2023 của
HĐND tỉnh
11
Đấu giá đất ở thôn Tân Thọ
0,13
0,11
ONT
Xã Yên Thọ
Thửa đất số: 478, 479, 480, 522, 550, 551, tờ bản
đồ số 09
Nghị quyết số 182/NQ- HĐND, ngày 10/12/2021 của
HĐND tỉnh
0,02
DTL
12
Điểm dân cư Tân Thọ và Xuân Thọ
0,30
0,25
ONT
Xã Yên Thọ
Thửa đất số 546, 724, tờ bản đồ số 30
Nghị quyết số 182/NQ- HĐND, ngày 10/12/2021 của
HĐND tỉnh
0,04
DGT
0,02
DTL
13
Khu dân cư và tái định cư tại thôn Cự Thịnh xã
Yên Thọ
4,0000
1,7000
0,9600
ONT
Xã Yên Thọ
Thửa đất số 61, 71, 72, 74, 82,70, 73,84, 85,94,
95,96, 97,107, 109, 121, 106,133, 478,458, 477, 153, tờ bản đồ số 34
Nghị quyết số 405/NQ- HĐND, ngày 26/4/2021 của
HĐND tỉnh
0,3000
DKV
1,0400
DGT
14
Quy hoạch Khu dân cư thôn 9
0,76
0,66
ONT
Xã Xuân Du
Thửa đất số: 751, 752, 750, 781, 782, 817, 819,
818, 844, 845,888, 889, 911, 719, 718, 754, 755, 756, 780, 753, 779, 822,
842, 841, 843, 821, tờ bản đồ số 07
Nghị quyết số 182/NQ- HĐND, ngày 10/12/2021 của
HĐND tỉnh
0,08
DGT
0,02
DTL
15
Đất ở dân cư thôn 10
0,50
0,67
ONT
Xã Xuân Du
Thửa đất số: 158, 189, 220, 221, 222, 223, 252,
251, 283, 316, 317, 350, 315, 377, 351, 376, 378, 188, 253, tờ bản đồ số 7
Nghị quyết số 182/NQ- HĐND, ngày 10/12/2021 của
HĐND tỉnh
0,13
DGT
0,03
DTL
16
Đất ở dân cư thôn 13
0,0800
0,0800
ONT
Xã Xuân Du
Thửa đất số: 213, 564, 241, tờ bản đồ số 7
Nghị quyết số 182/NQ- HĐND, ngày 10/12/2021 của
HĐND tỉnh; đã thu hồi đất tại Quyết định 1113/QĐ-UBND , ngày 04/6/2012
17
Đất ở dân cư thôn 12
0,7500
0,7500
ONT
Xã Xuân Du
Thửa đất số 641, 682, 683 684, 711, 712, 762,
763, 766, 786, 829, 828, 830, 858, 857, 859, 904, 926, 927, 974, 973, 10002,
1003, 1040, 1039, 1069, tờ bản đồ số 5
Đã thu hồi đất tại Quyết định thu hồi số 1113/QĐ-
UBND, ngày 04/6/2012 của UBND huyện
18
Đất ở dân cư thôn 4,5
0,3460
0,3460
ONT
Xã Xuân Du
Thửa số: 572, 573, 591, 590, 589, 666, 667, 682,
683, 760, 761,762, 680, 775, 776, 777, 778, 779, tờ bản đồ số 1
Đã thu hồi đất tại Quyết định thu hồi số 1113/QĐ-
UBND, ngày 04/6/2012 của UBND huyện
19
Đấu giá quyền sử dụng đất ở dân cư tại thôn Đồng
Lườn
1,60
1,12
ONT
Xã Xuân Thái
Thửa đất số 149, tờ bản đồ số 03; thửa 02, tờ bản
đồ số 07; thửa 10, tờ bản đồ số 43
Nghị quyết số 182/NQ- HĐND, ngày 10/12/2021 của
HĐND tỉnh
0,40
DGT
0,08
DTL
20
Điểm dân cư thôn Đồng Lườn, xã Xuân Thái, huyện
Như Thanh (giai đoạn 2)
1,2118
1,2118
ONT
Xã Xuân Thái
Trích lục bản đồ số 60/TLBĐ do chi nhánh văn phòng
đăng ký đất đai huyện Như Thanh lập ngày 10/11/2023
Nghị quyết số 475/NQ- HĐND, ngày 1/12/2023 của
HĐND tỉnh
21
Điểm dân cư thôn Cây Nghia, xã Xuân Thái, huyện
Như Thanh (giai đoạn 1)
1,1084
1,1084
ONT
Xã Xuân Thái
Trích lục bản đồ số 61/TLBĐ do chi nhánh văn
phòng đăng ký đất đai huyện Như Thanh lập ngày 10/11/2023
Nghị quyết số 475/NQ- HĐND, ngày 14/12/2023 của
HĐND tỉnh
22
Tái định cư cho các hộ vùng ngập lụt hồ sông Mực
tại thôn Đồng Lườn 2 xã Xuân Thái
18,0000
7,7800
ONT
Xã Xuân Thái
Thửa đất số 30, 38, 23, 44, tờ bản đồ số 03
Nghị quyết số 405/NQ- HĐND, ngày 26/4/2021 của
HĐND tỉnh
0,2780
DVH
0,5520
DTT
0,5027
DGD
0,5600
TMD
0,7000
DKV
7,5900
DGT
0,0400
DTL
23
Quy hoạch đất ở thôn Đồng Lườn
0,5000
0,3700
ONT
Xã Xuân Thái
Thửa đất số 149, tờ bản đồ số 03
Nghị quyết số 405/NQ- HĐND, ngày 26/4/2021 của
HĐND tỉnh
0,1300
DGT
24
Khu dân cư tại thôn Làng Lúng
0,08
0,06
ONT
Xã Xuân Thái
Thửa đất số 16, tờ bản đồ số 15; thửa 23, tờ bản
đồ số 43
Nghị quyết số 405/NQ- HĐND, ngày 26/4/2021 của
HĐND tỉnh
0,02
DGT
25
Khu dân cư thôn Phú Phượng 1 (Giai đoạn 1)
0,76
0,66
ONT
Xã Phú Nhuận
Thửa đất số 7-12; 15-17, tờ bản đồ số 85; thửa đất
số: 361, 387-389, 422, 423, 390, 453; tờ bản đồ số 86
Nghị quyết số 182/NQ- HĐND, ngày 10/12/2021 của
HĐND tỉnh
0,08
DGT
0,02
DTL
26
Mặt bằng khu dân cư Phú Phượng 1, xã Phú Nhuận, huyện
Như Thanh (giai đoạn 2)
0,9702
0,9702
ONT
Xã Phú Nhuận
Trích lục bản đồ số 63/TLBĐ do Chi nhánh văn
phòng đăng ký đất đai huyện Như Thanh lập ngày 10/11/2023
Nghị quyết số 475/NQ- HĐND, ngày 1/12/2023 của
HĐND tỉnh
27
Điểm dân cư thôn Thanh Sơn đi Phú Nhuận (Giai đoạn
1)
1,60
1,35
ONT
Xã Phú Nhuận
Thửa đất số: 667; 690; 691; 692; 717; 718; 739;
762; 740; 779; 797; 816; 830; 845; 860, 861, 881, 902, 862, 846, 817, 799,
780, 763, 798, 618, 531, 708, 944, 844, 904.., tờ bản đồ số 89
Nghị quyết số 182/NQ- HĐND, ngày 10/12/2021 của
HĐND tỉnh
0,21
DGT
0,04
DTL
28
Điểm dân cư thôn Thanh Sơn đi Phú Nhuận, xã Phú
Nhuận, huyện Như Thanh (giai đoạn 2)
1,8297
1,8297
ONT
Xã Phú Nhuận
Trích lục bản đồ số 62/TLBĐ do Chi nhánh văn
phòng đăng ký đất đai huyện Như Thanh lập ngày 10/11/2023
Nghị quyết số 475/NQ- HĐND, ngày 14/12/2023 của
HĐND tỉnh
29
Khu dân cư Bái Thất (Khu Trường Mầm non)
0,1000
0,0690
ONT
Xã Xuân Phúc
Thửa đất số 758, tờ bản đồ 10
Nghị quyết số 405/NQ- HĐND, ngày 26/4/2021 của
HĐND tỉnh
0,0310
DGT
30
Đấu giá quyền sử dụng đất thôn Phúc Minh
0,0600
0,0600
ONT
Xã Xuân Phúc
Thửa đất số 1110, 352, 316, 353,… 111, 354, tờ bản
đồ số 10
Đã thu hồi đất tại Quyết định số 2250/QĐ-UBND
ngày 24/8/2021 của UBND huyện Như Thanh
2.1.8
Đất khu dân cư đô thị
1
Khu tái định cư tại khu phố Vân Thành, thị trấn Bến
Sung
2,0000
1,4800
ODT
Thị trấn Bến Sung
Thửa đất số 184, 172, 170, 174, tờ bản đồ địa
chính cơ sở xã Hải Vân
Nghị quyết số 405/NQ- HĐND, ngày 26/4/2021 của
HĐND tỉnh
0,5200
DHT
2
Tái định cư tại khu phố Đồng Mười, thị trấn Bến
Sung
9,8000
2,8900
ODT
Thị trấn Bến Sung
Thửa đất số 313, 335, 357, 380, 396, 398, 378,
355,... tờ bản đồ số 16; tại thửa đất số 84, 85, 131, 132, 150, 151, 170,
147, 146, 105, 106, 107,...tờ bản đồ số 17; tại thửa đất số 19, 24, 20, 76,
85, 87, 88, 110, 122, 132, 134, 140, 141,....... tờ bản đồ số 24; tại thửa đất
số 1, 3, 4 2, 46, 49, 48, 39, 90, 92, 94,. tờ bản đồ số 25
Nghị quyết số 405/NQ- HĐND, ngày 26/4/2021 của
HĐND tỉnh
6,4200
DHT
0,4900
DKV
3
Đất ở tại đô thị thuộc dự án Khu đô thị nghỉ dưỡng
sinh thái và vui chơi giải trí cao cấp Xuân Lai (tổng diện tích 48,50 ha)
48,5000
14,9000
10,7000
ODT
Thị trấn Bến Sung
Thửa đất số 3, 5,… tờ bản đồ số 46 (tỷ lệ
1/10000).
Nghị quyết số 23/NQ- HĐND, ngày 17/7/2021 của
HĐND tỉnh
14,4000
TMD
8,5000
DHT
4
Đất ở dân cư mới (Khu Thung Ổi)
6,293
2,013
ODT
Thị trấn Bến Sung
Thửa đất số 131-504, tờ bản đồ số 15
Nghị quyết số 241/NQ- HĐND, ngày 13/4/2022 của
HĐND tỉnh
0,268
TMD
2,712
DGT
1,300
DHT
5
Khu dân cư Kim Sơn (khu giáp sông Nông Giang)
0,5000
0,4000
ODT
Thị trấn Bến Sung
Thửa đất số 31, 32, 49, 50, 52, 51,53, 54, 55, ,
70, 72, 71, 73, 74, 75, 93, 94 tờ bản đồ số 8; Thửa đất số 52,56,63, tờ bản đồ
số 9
Nghị quyết số 405/NQ- HĐND, ngày 26/4/2021 của
HĐND tỉnh
0,1000
DHT
6
Đất ở xen cư sau Công ty Dược khu phố 4
0,1080
0,0700
ODT
Thị trấn Bến Sung
Thửa đất số: 85 tờ bản đồ số 22 Bản đồ địa chính
Thị trấn Bến Sung
Nghị quyết số 182/NQ- HĐND, ngày 10/12/2021 của
HĐND tỉnh
0,0380
DGT
7
Đất ở tại khu chợ cũ, khu văn hóa cũ khu phố 2
0,4500
0,2800
ODT
Thị trấn Bến Sung
Thửa đất số 124, 320, tờ bản đồ số 22
0,1700
DHT
8
Đất ở xen cư Khu t p thể ngân hàng cũ khu phố 4
0,0360
0,0360
ODT
Thị trấn Bến Sung
Thửa đất số 214, tờ bản đồ số 22
Nghị quyết số 182/NQ- HĐND, ngày 10/12/2021 của
HĐND tỉnh
9
Đất ở tại khu trạm y tế cũ khu phố 1
0,0980
0,0700
ODT
Thị trấn Bến Sung
Thửa đất số 334, tờ bản đồ số 21
Nghị quyết số 182/NQ- HĐND, ngày 10/12/2021 của
HĐND tỉnh
0,0280
DHT
10
Đất ở dân cư Kim Sơn (khu trước trung tâm chính
trị)
3,2000
1,6300
ODT
Thị trấn Bến Sung
Thửa đất số 12, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 37- 42, tờ
bản đồ số 5; thửa đất số 1-5, 23,-25, 26-28, 30-36, 50-55, 241, 22, 49, 11,
56-61, 65, 66, 78, 218, 67, 68, 69, 101, 100, 97, 98, 79, 96, 82, 81, 80, 74,
75, 76,. tờ bản đồ số 6
Nghị quyết số 182/NQ- HĐND, ngày 10/12/2021 của
HĐND tỉnh
0,2000
DVH
1,3200
DGT
0,0500
DKV
11
Khu dân cư Đồi Dẻ
0,1100
0,1100
ODT
Thị trấn Bến Sung
Thửa đất số 106, 105, 88, 33, 74, 75, 88, 125; tờ
bản đồ số 24, 16
Nghị quyết số 405/NQ- HĐND, ngày 26/4/2021 của
HĐND tỉnh
12
Đất ở khu phố Xuân Điền
0,1000
0,1000
ODT
Thị trấn Bến Sung
Thửa đất số 148 tờ bản đồ số 24 và thửa 15; tờ bản
đồ số 25
13
Đấu giá QSD đất ở khu phố 1, thị trấn Bến Sung (Trung
tâm văn hoá thị trấn cũ)
0,3947
0,3947
ODT
Thị trấn Bến Sung
Theo trích lục bản đồ số 1995/TLBĐ do Chi nhánh
Văn phòng đăng ký đất đai huyện Như Thanh lập ngày 21/6/2023
Nghị quyết số 441/NQ- HĐND, ngày 29/9/2023 của
HĐND tỉnh
14
Đấu giá quyền sử dụng đất khu TTTM- DV
0,0500
0,0500
ODT
Thị trấn Bến Sung
Thửa đất số 16, 31, 30, 32, 33,… 47, 48 - 59, 62,
tờ bản đồ số 26
Đã thu hồi đất tại Quyết định số 3133/QĐ-UBND
ngày 30/12/2014 của UBND huyện Như Thanh
15
Điểm dân cư khu phố 1 và khu phố 2 thị trấn Bên
Sung
0,1514
0,1514
ODT
Thị trấn Bến Sung
Trích lục bản đồ số 43/TLBĐ ngày 14/6/2023 và
trích lục số 1994/ĐĐCL ngày 21/6/2023 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
huyện Như Thanh
Nghị quyết số 441/NQ- HĐND ngày 29/9/2023 của
HĐND tỉnh
16
Khu dân cư khu phố Kim Sơn 1, thị trấn Bến Sung,
huyện Như Thanh (Khu trước trường chính trị)
2,3005
2,3005
ODT
Thị trấn Bến Sung
Mảnh trích đo địa chính số 03/TĐĐC2023 được Sở Tài
nguyên và Môi trường phê duyệt ngày 29/3/2023
Nghị quyết số 475/NQ- HĐND, ngày 14/12/2023 của
HĐND tỉnh
17
Khu đô thị mới Hải Vân
14,6
6,1396
ODT
Thị trấn Bến Sung
Mảnh trích đo số 01/TĐĐC-2022, được Sở Tài nguyên
và Môi trường duyệt ngày 23/8/2022
Nghị quyết số 380/NQ- HĐND ngày 06/12/2020 của
HĐND tỉnh; gia hạn tại Nghị quyết số 515/NQ- HĐND ngày 14/3/2024 của HĐND tỉnh
0,0583
DVH
0,3624
DGD
0,7207
TMD
0,8734
DKV
0,1070
DTL
6,3390
DGT
2.1.9
Đất cụm công nghiệp
1
Cụm công nghiệp Vạn Thắng - Yên Thọ, huyện Nông Cống
và huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa
20,38
20,38
SKN
Xã Yên Thọ
Tờ bản đồ số 7; Bản đồ địa chính xã Yên Thọ
Nghị quyết số 164/NQ- HĐND ngày 11/10/2021 (19,97
ha)
Nghị quyết số 245/NQ- HĐND, ngày 22/4/2022 của
HĐND tỉnh (0,41ha)
3
Cụm công nghiệp Hải Long - Xuân Khang
46,6200
16,6200
SKN
Xã Xuân Khang
Mảnh trích đo địa chính số 01/TĐĐC2023 được sở
Tài nguyên Môi trường phê duyệt ngày 27/9/2023
Nghị quyết số 475/NQ- HĐND, ngày 14/12/2023 của
HĐND tỉnh
30,0000
SKN
Hải Long
2.1.10
Đất nghĩa trang, nghĩa địa làm nhà hỏa táng
1
Nghĩa trang nhân dân huyện Như Thanh (giai đoạn
1)
5,2349
5,2349
NTD
Thị trấn Bến Sung
Trích lục bản đồ số 57/TLBĐ do Chi nhánh Văn
phòng đăng ký đất đai huyện Như Thanh lập ngày 10/11/2023
Nghị quyết số 475/NQ- HĐND, ngày 14/12/2023 của
HĐND tỉnh
2.2
Các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng
đất
2.1
Đất nông nghiệp khác
1
Đất nông nghiệp khác
5,2000
5,2000
NKH
Xã Cán Khê
Thửa đất số 77, tờ bản đồ số 09
Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư số 4272/QĐ-UBND
ngày 13/12/2022
2
Đất nông nghiệp khác
20,0000
20,0000
NKH
Phượng Nghi
Thửa đất số 2 tờ bản đồ số 35 (tỷ lệ 1/10000).
3
Đất nông nghiệp khác tại thôn Cầu Hồ
12,3100
12,3100
NKH
Xã Mậu Lâm
Mảnh trích đo địa chính số 01/TDĐC-2020, được Sở
Tài nguyên và Môi trường duyệt ngày 22/5/2020
Nghị quyết số 329/NQ- HĐND ngày 21/9/2020 (trang
trại 4A gà thịt)
4
Đất nông nghiệp khác tại thôn Cầu Hồ
15,0000
15,0000
NKH
Xã Mậu Lâm
Mảnh trích đo địa chính số 01/TDĐC-2020, được Sở
Tài nguyên và Môi trường duyệt ngày 22/5/2020
5
Đất nông nghiệp thôn Phú Quý
9,0000
9,0000
NKH
Xã Thanh Tân
Thửa đất số 28, 30, 33, 35, 34, 37, 40, 41, 39,
42, 44, tờ bản đồ số 37 và thửa 37 tờ bản đồ số 38
6
Đất nông nghiệp khác tại thôn Hợp tiến
10,0000
10,0000
NKH
Xã Thanh Tân
Thửa đất số 555, 557, 541 lô 4, thửa 578 lô 5,
khoảnh 2, tiểu khu 655 tờ bản đồ số 01
7
Đất nông nghiệp khác thôn Bò Lăn khu 1
13,0000
13,0000
NKH
Xã Thanh Tân
Thửa đất số 585 lô 10, khoảnh 1, tiểu khu 655 tờ
bản đồ số 01
9
Đất nông nghiệp khác tại thôn Bái Sim
10,0000
10,0000
NKH
Xã Thanh Kỳ
Thửa đất số 13; tờ bản đồ số 1 (tỷ lệ 1/25000).
10
Đất nông nghiệp khác
1,5000
1,5000
NKH
Xã Thanh Kỳ
Thửa đất số 39; tờ 30 bản đồ địa chính xã Thanh Kỳ
11
Đất nông nghiệp khác
30,0000
12,0000
NKH
Xã Xuân Du
Thửa đất số 3; tờ bản đồ số 21 (tỷ lệ 1/10000).
18,0000
CLN
Xã Xuân Du
Thửa đất số 3; tờ bản đồ số 21 (tỷ lệ 1/10000).
12
Đất nông nghiệp khác tại thôn Đồng Yên
17,0000
17,0000
NKH
Xã Yên Lạc
Thửa đất số 25; tờ bản đồ số 23 (tỷ lệ 1/10000).
13
Đất nông nghiệp khác
34,0000
34,0000
NKH
Xã Mậu Lâm
Trích lục bản đồ số: 779/TLBĐ ngày 28/11/2023 do của
Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh Thanh Hóa lập
100,000 0
100,000 0
CLN
14
Đất nông nghiệp khác (Khu nuôi trồng nhân giống nấm
Trúc Phượng)
1,80
1,80
NKH
Yên Thọ
Thửa đất số 428, 430, 662, 363, 373 tờ 40 bản đồ
đồn điền đổi thửa năm 2015
Quyết định số 2933/QĐ- UBND ngày 17/9/2020 (nhân
giống Trúc Phượng)
2.2
Đất thương mại dịch vụ
1
Đất thương mại dịch vụ (Cầu Khe Rồng)
0,1600
0,1600
TMD
TT. Bên Sung
Thửa đất số 178, 179, tờ bản đồ số 14
2
Dịch vụ thương mại (Khu ngân hàng cũ)
0,2200
0,2200
TMD
Thị trấn Bến Sung
Thửa đất số 302, tờ bản đồ số 21
3
Dịch vụ thương mại (Khu công sở thị trấn cũ)
0,2500
0,2500
TMD
Thị trấn Bến Sung
Thửa đất số 199, tờ bản đồ số 22
4
Dịch vụ thương mại
2,8000
2,8000
TMD
Thị trấn Bến Sung
Thửa đất số 14, 15, 16, 17, 18, 32, 33.. 40, 41,
52,53...65, 71, 72, 74, 75 80, 82, 84, 85 tờ bản đồ số 39; thửa đất
số 79, 80, 81, 89..... 95, 97 tờ bản đồ số 40
5
Xây dựng trụ sở HTX tại thôn Hải Hòa
0,2500
0,2500
TMD
Xã Hải Long
Thửa đất số 339 và 474, tờ bản đồ số 9
6
Dịch vụ thương mại
0,1258
0,1258
TMD
Xã Xuân Phúc
Thửa đất số 148, 143, 179, 122, 174, 182, 151, tờ
bản đồ số 2
7
Dịch vụ thương mại
0,1800
0,1800
TMD
Xã Xuân Du
Thửa đất số 906, tờ bản đồ số 11
8
Dịch vụ thương mại
0,1500
0,1500
TMD
Xã Cán Khê
Thửa đất số 482;483; 1121; 1135; 563, 564, 565,
566, 567, 568, 570, 571; 395; tờ bản đồ số 13
9
Dịch vụ thương mại
0,5000
0,5000
TMD
Xã Xuân Thái
Trích lục bản đồ số 781/TLBĐ ; tỷ lệ 1/2000, ngày
23/11/2021 của Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh Thanh Hóa.
10
Dịch vụ thương mại
0,9000
0,9000
TMD
Xã Xuân Thái
Thửa đất số 166, 190, 191, tờ bản đồ số 17
11
Dịch vụ thương mại
30,0000
13,00
TMD
Xã Phú Nhuận
Thửa đất số 1; tờ bản đồ số 38 (tỷ lệ 1/10000).
6,00
DKV
11,00
NKH
12
Dịch vụ thương mại
0,3300
0,3300
TMD
Xã Phú Nhuận
Thửa đất số 449, 412, 461 tờ bản đồ số 39; thửa đất
số 2, 3, 34, 36, 37, 38, 74, 79, tờ bản đồ số 51
13
Dịch vụ thương mại
0,4600
0,4600
TMD
Xã Phú Nhuận
Thửa đất số 139, 164, 163,178, 177, 176, 175,
174, 165, 166, tờ bản đồ số 14
2.3
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
1
Quy hoạch đất sản xuất kinh doanh làm khai trường
0,7000
0,7000
SKC
Xxã Xuân Khang
Thửa đất số 187, 188, 206, 205, 204, 203, 208,
209, 210, 230, 229, 384, 385, 386, 228, 231, 232, 233, 260…; tờ bản đồ số 38
(tỷ lệ 1/2000)
2
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
5,003
5,03
SKC
Xã Cán Khê
Thửa đất số 77, 94, 95, 96, 99, 100, 101, 102,
104, 105, 106, 107, 108, 110, 111, 131-143, 146, 183, 185, 202, 233…; tờ bản
đồ số 6 (tỷ lệ 1/2000) đo vẽ năm 2007 xã Xuân Thọ (nay là xã Cán Khê)
3
Quy hoạch đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
9,5800
9,5800
SKC
Thị trấn Bến Sung
Thửa đất số 1- 6 tờ bản đồ 6; thửa đất số 1-17,
31-40, 58, 59 tờ bản đồ 7, tờ bản đồ số 1
4
Quy hoạch đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
0,6600
0,6600
SKC
Xã Hải Long
Thửa đất số 838, tờ bản đồ số 8
5
Đất sản xuất kinh doanh tại thôn Vĩnh Lợi
0,2000
0,2000
SKC
Xã Hải Long
Thửa đất số 120, tờ bản đồ số 01
6
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh khu vực Nà Gấm (Khu
đất thu hồi của Công ty Cổ phần Khai thác chế biến Khoáng sản xuất khẩu Thanh
Hóa)
2,6600
2,6600
SKC
Xã Mậu Lâm
Trích lục bản đồ số 838/TLBĐ do Văn phòng đăng ký
quyền sử dụng đất tỉnh Thanh Hóa lập ngày 30/12/2008
7
Đất sản xuất kinh doanh
4,3800
4,3800
SKC
Phượng Nghi
Thửa đất số 325, 26 tờ số 7
8
Quy hoạch đất sản xuất kinh doanh tại thôn Thanh
Quang
11,0000
11,0000
SKC
Xã Thanh Tân
Thửa đất số 14, 15, tờ bản đồ số 30; thửa số 01,
tờ bản đồ số 43 và thửa số 74, 68, 69 lô 3; thửa 69, lô 4 tờ bản đồ số 01
9
Đất sản xuất phi nông nghiệp (thôn Đồng Lấm)
7,8400
7,8400
SKC
Xã Thanh Tân
Thửa đất số 3, 14 tờ bản đồ số 136 (tỷ lệ bản đồ
1/25000) và thửa đất số 172, 185, 192,…; tờ bản đồ số 20 (tỷ lệ 1/2000)
10
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
2,4000
2,4000
SKC
Xã Thanh Tân
Thửa đất số 8, 12 tờ bản đồ số 136 (tỷ lệ bản đồ
1/25000)
11
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
3,0000
3,0000
SKC
Xã Phú Nhuận
Thửa đất số 148, tờ bản đồ số 62
12
Đất sản xuất kinh doanh (mở rộng sản xuất phân)
1,0000
1,0000
SKC
Xã Xuân Phúc
Thửa đất số 4, tờ bản đồ số 1
2.4
Đất sử dụng cho khai thác khoáng sản
1
Mỏ đá vôi thôn Đồng Mưa (67)
9,5000
9,5000
SKS
Xã Xuân Khang
Thửa đất số 12, 13, 31; tờ bản đồ số 40 (tỷ lệ
1/10000)
2
Khai thác khoáng sản đá vôi làm vật liệu xây dựng
thông thường tại núi Đồng Tru
0,0524
0,0524
SKS
Xã Mậu Lâm
Thửa đất số 19, tờ bản đồ số 34
Giấy phép số 143/GP- UBND ngày 19/8/2020 của UBND
tỉnh Thanh Hóa
6,1476
6,1476
SKS
Xã Phượng Nghi
Thửa đất số 3, tờ bản đồ số 33; thửa đất số 12, tờ
bản đồ số 34; thửa đất số 2, tờ bản đồ số 35
3
Quy hoạch mỏ đất san lấp
8,8000
8,8000
SKS
Xã Mậu Lâm
Thửa đất số 39; tờ bản đồ số 34 (tỷ lệ 1/25000)
4
Mỏ đá vôi
1,0000
1,0000
SKS
Xã Xuân Khang
Thửa đất số 17; tờ bản đồ số 40 (tỷ lệ 1/10000)
4,2000
4,2000
SKS
Xã Hải Long
Thửa đất số 17; tờ bản đồ số 40 (tỷ lệ 1/10000)
5
Mỏ đá vôi thôn Đồng Tâm (Khu 1)
14,0000
14,0000
SKS
Xã Thanh Kỳ
Thửa đất số 13 tờ bản đồ số 1 (tỷ lệ 1/25000).
6
Mỏ đá vôi thôn Đồng Tâm
11,2000
11,2000
SKS
Xã Thanh Kỳ
Thửa đất số 13 tờ bản đồ số 1 (tỷ lệ 1/25000) và
thửa đất số 100, 101, 102, 103, 104, 105, 106,… tờ bản đồ số 44 (tỷ lệ
1/2000).
7
Mỏ đá làm vật liệu xây dựng thông thường
3,3000
3,3000
SKS
Xã Thanh Kỳ
Thửa đất số 8 tờ bản đồ số 1 (tỷ lệ 1/25000).
8
Mỏ đất san lấp
8,0000
8,0000
SKS
Xã Thanh Kỳ
Thửa đất số 30, 36, 37, 39, 40, 41, 45, 50, 49,
16, 21,… tờ bản đồ số 14 (tỷ lệ 1/2000) và thửa đất số 242, 264, 319, 356,
332, 265, 264, 242, 169,… tờ bản đồ số 13 (tỷ lệ 1/2000)
9
Quy hoạch mỏ đất san lấp thôn 11
2,8700
2,8700
SKS
Xã Cán Khê
Thửa đất số 6, tờ bản đồ số 27 (tỷ lệ 1/10000);
thửa đất số 303, 304, 340, 339; tờ bản đồ số 9 (tỷ lệ 1/2000) và thửa đất số 9,
22, 49, 57, tờ bản đồ số 15 (tỷ lệ 1/2000).
10
Quy hoạch mỏ đất san lấp thôn 11
4,0000
4,0000
SKS
Xã Cán Khê
Thửa đất số 7, tờ bản đồ số 27 (tỷ lệ 1/10000) và
thửa đất số 5, 27; tờ bản đồ số 15 (tỷ lệ 1/2000).
11
Mỏ đất san lấp
39,4000
39,4000
SKS
Xã Yên Lạc
Thửa đất số 25, 8, 7, 6,… tờ bản đồ số 23 (tỷ lệ
1/10000).
12
Mỏ đá vôi làm vật liệu xi măng khu vực Tân Trường
1
15,6300
15,6300
SKS
Xã Thanh Kỳ
Thửa đất số 13 tờ bản đồ số 1 (tỷ lệ 1/25000).
13
Khai thác mỏ đá vôi làm vật liệu thông thường
(KV1)
6,0000
6,0000
SKS
Xã Thanh Kỳ
Trích lục bản đồ số 691/TLBĐ, tỷ lệ 1/5000 Văn
phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường lập ngày
26/10/2023
14
Khai thác mỏ đá vôi làm vật liệu thông thường
(KV2)
9,2100
9,2100
SKS
Xã Thanh Kỳ
Trích lục bản đồ số 691/TLBĐ, tỷ lệ 1/5000 Văn
phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường lập ngày
26/10/2023
15
Khu vực khai trường mỏ đá vôi (KV1)
2,3587
2,3587
SKS
Xã Thanh Kỳ
Trích lục bản đồ số 690/TLBĐ, tỷ lệ 1/2000 Văn
phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường lập ngày
26/10/2023
16
Khu vực khai trường mỏ đá vôi (KV2)
0,7156
0,7156
SKS
Xã Thanh Kỳ
Trích lục bản đồ số 690/TLBĐ, tỷ lệ 1/2000 Văn phòng
đăng ký đất đai Thanh Hóa thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường lập ngày
26/10/2023
17
Mỏ đá bazan
6,0000
6,0000
SKS
Xã Thanh Kỳ
Trích lục bản đồ số 694/TLBĐ, tỷ lệ 1/2000 Văn phòng
đăng ký đất đai Thanh Hóa thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường lập ngày
27/10/2023
Quyết định số 08/QĐ- UBND ngày 02/01/2024 của
UBND tỉnh
18
Mỏ đá Bazan
5,0000
1,3619
3,6381
SKS
Xã Yên Lạc
Trích lục bản đồ số 688/TLBĐ, tỷ lệ 1/5000 Văn
phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường lập ngày
26/10/2023
19
Mỏ đá vật liệu xây dựng
14,0000
14,0000
SKS
Xã Thanh Kỳ
Thửa đất số 13 tờ bản đồ số 1 (tỷ lệ 1/25000) và các
thửa đất số 55, 66, 65, 57, 54, 53, 52, 51, 38, 39, 40, 41, 42, 35, 34, 33,
23, 1, 37,…, tờ bản đồ số 44 (tỷ lệ 1/2000).
20
Quy hoạch mỏ đá
5,2000
5,2000
SKS
Xã Thanh Kỳ
Thửa đất số 8 tờ bản đồ số 1 (tỷ lệ 1/25000).
21
Mỏ đá Đồng Tru
16,0000
16,0000
SKS
Xã Phượng Nghi
Thửa đất số 2 tờ bản đồ số 35 (tỷ lệ 1/10000) và
thửa đất số 1, 3 tờ bản đồ số 33 (tỷ lệ 1/2000).
2.3
Chuyển mục đích đất vườn ao trong cùng thửa đất
ở sang đất ở
Phạm Thị Hà
0,0306
0,0075
0,0231
ODT
Thị trấn Bến Sung
Thửa đất số 51; tờ bản đồ số 11
W 905604
Lê Trọng Thạo
0,0500
0,0100
0,0400
ODT
Thị trấn Bến Sung
Thửa đất số 68; tờ bản đồ số 18
CQ 278258
Nguyễn Thị Minh
0,0720
0,0130
0,0590
ODT
Thị trấn Bến Sung
Thửa đất số 0; tờ bản đồ số 12
D 0612752
Phùng Văn Bắc
0,0500
0,0100
0,0400
ODT
Thị trấn Bến Sung
Thửa đất số 209; tờ bản đồ số 14
D 0751025
Nguyễn Văn Cường
0,0600
0,0200
0,0400
ODT
Thị trấn Bến Sung
Thửa đất số 690; tờ bản đồ số 25
DH 199226
Nguyễn Thị Trang
0,0500
0,0100
0,0400
ODT
Thị trấn Bến Sung
Thửa đất số 692; tờ bản đồ số 25
DH 199225
Nguyễn Thị Thoa
0,0600
0,0100
0,0500
ODT
Thị trấn Bến Sung
Thửa đất số 69; tờ bản đồ số 25
DE 215168
Vũ Đình Hoàng
0,0294
0,0094
0,0200
ODT
Thị trấn Bến Sung
Thửa đất số 127(3); tờ bản đồ số 21
CK 568426
Vũ Thị Khánh Vân
0,0189
0,0094
0,0095
ODT
Thị trấn Bến Sung
Thửa đất số 127(2); tờ bản đồ số 21
CK 568427
Nguyễn Thị Thuỷ (Được tách ra từ thửa đất 210; tờ
bản đồ số 13 là thửa có đất ở)
0,0400
0,0200
0,0200
ODT
Thị trấn Bến Sung
Thửa đất số 195-1; tờ bản đồ số 25
CX 951205
Bùi Đình Việt
0,0650
0,0150
0,0500
ODT
Thị trấn Bến Sung
Thửa đất số 1; tờ bản đồ số 13
CK 568631
Nguyễn Thị Hà
0,0280
0,0080
0,0200
ODT
Thị trấn Bến Sung
Thửa đất số 26(1); tờ bản đồ số 21
CT 587580
Lê Văn Tú
0,0372
0,0120
0,0252
ODT
Thị trấn Bến Sung
Thửa đất số 72; tờ bản đồ số 14
CP 174123
Phạm Văn Thanh
0,0130
0,0060
0,0070
ODT
Thị trấn Bến Sung
Thửa đất số 126; tờ bản đồ số 20
BL 057057
Nguyễn Văn Ty
0,0350
0,0150
0,0200
ODT
Thị trấn Bến Sung
Thửa đất số 861; tờ bản đồ số 65
DE 215842
Hoàng Anh
0,0400
0,0100
0,0300
ODT
Thị trấn Bến Sung
Thửa đất sô 178; tờ bản đồ số 1
W 905694
Bùi Xuân Cường
0,0398
0,0120
0,0278
ODT
Thị trấn Bến Sung
Thửa đất số 46-2; tờ bản đồ số 11
CV 797404
Nguyễn Thị Mai (nhận tặng cho từ bố là Nguyễn
Doãn Khương thửa 141; 146 tờ số 15 là thửa có đất ở)
0,0320
0,0200
0,0120
ODT
Thị trấn Bến Sung
Thửa đất số 344; tờ bản đồ số 40
DD 744476
Nguyễn Thị Yến
0,0400
0,0250
0,0150
ODT
Thị trấn Bến Sung
Thửa đất số 34; tờ bản đồ số 27
CT 587603
Cao Văn Y (Cao Văn Lập)
0,0500
0,0100
0,0400
ODT
Thị trấn Bến Sung
Thửa đất số 02 tờ bản đồ số….
CY 447305
Hoàng Văn Vụ
0,0212
0,0050
0,0162
ODT
Thị trấn Bến Sung
Thửa đất số 408; tờ bản đồ số 05
DL 576260
Đỗ Trung Hải
0,0450
0,0150
0,0300
ODT
Thị trấn Bến Sung
Thửa đất số 381; tờ bản đồ số 12
D 0612749
Nguyễn Văn Loan
0,0450
0,0150
0,0300
ODT
Thị trấn Bến Sung
Thửa đất số 381; tờ bản đồ số 12
X 994218
Lê Văn Tú
0,0400
0,0100
0,0300
ODT
Thị trấn Bến Sung
Thửa đất số 10; tờ bản đồ số 38
CY 447031
Vũ Quang Bân
0,0100
0,0070
0,0030
ODT
Thị trấn Bến Sung
Thửa đất số 130(1); tờ bản đồ số 20
CP 174739
Vũ Quang Bân
0,0576
0,0400
0,0176
ODT
Thị trấn Bến Sung
Thửa đất số 7; tờ bản đồ số 17
CL 594261
Lê Anh Ngọc
0,0350
0,0150
0,0200
ODT
Thị trấn Bến Sung
Thửa đất số 49; tờ bản đồ số 8
CO 016970
Nguyễn Hữu Thu
0,0300
0,0100
0,0200
ODT
Thị trấn Bến Sung
Thửa đất số 331A; tờ bản đồ số 12
O 653068
Trịnh Xuân Tư
0,0400
0,0150
0,0250
ODT
Thị trấn Bến Sung
Thửa đất số 0; tờ bản đồ số 0
D 0751339
Nguyễn Thị Lãm
0,0350
0,0150
0,0200
ODT
Thị trấn Bến Sung
Thửa đất số 0; tờ bản đồ số 0
D 0751336
Hà Văn Kỳ
0,0450
0,0150
0,0300
ODT
Thị trấn Bến Sung
Thửa đất số 140; tờ bản đồ số 11
DL 888122
Đỗ Trung Đỉnh
0,0650
0,0150
0,0500
ODT
Thị trấn Bến Sung
Thửa đất số 107; tờ bản đồ số 12
DH 199356
Đoàn Quang Chinh
0,0100
0,0085
0,0015
ODT
Thị trấn Bến Sung
Thửa đất số lô A 13 tờ BĐQH
CU 400868
Trần Sum
0,0450
0,0150
0,0300
ODT
Thị trấn Bến Sung
Thửa đất số 22; tờ bản đồ số 14
CT 587968
Quách Văn Bảo
0,0350
0,0150
0,0200
ODT
Thị trấn Bến Sung
Thửa đất số 44(2); tờ bản đồ số 4
CT 328481
Lê Văn Đông
0,0300
0,0100
0,0200
ODT
Thị trấn Bến Sung
Thửa đất số 8; tờ bản đồ số 38
CS 182682
Lê Bá Bình
0,0400
0,0100
0,0300
ODT
Thị trấn Bến Sung
Thửa đất số 3; tờ bản đồ số 38
CK 568122
Đỗ Văn Thơm
0,0400
0,0100
0,0300
ODT
Thị trấn Bến Sung
Thửa đất số 5; tờ bản đồ số 11
CV 770489
Nguyễn Danh Tuyên
0,0240
0,0040
0,0200
ODT
Thị trấn Bến Sung
thửa đất số 1 549; tờ bản đồ số 16
DD 744284
Vũ Ngọc Mùi
0,0500
0,0100
0,0400
ODT
Thị trấn Bến Sung
Thửa đất số 260 ; tờ bản đồ số 14
D 0751317
Lê Thị Thu Hiền
0,0095
0,0060
0,0035
ODT
Thị trấn Bến Sung
Thửa đất số 155 ; tờ bản đồ số 24
CĐ 171867
Nguyễn Văn Hưng
0,0900
0,0700
0,0200
ODT
Thị trấn Bến Sung
Thửa đất số 68(5); tờ bản đồ số 4
CK 568300
Lưu Thị Thảo
0,0164
0,0070
0,0094
ODT
Thị trấn Bến Sung
Thửa đất số 95; tờ bản đồ số 24
CĐ 171868
Hà văn Thành
0,0400
0,0100
0,0300
ODT
Thị trấn Bến Sung
Thửa đất số 03; tờ bản đồ số 11
R 026510
Vũ Thị Hằng Linh (nhận chuyển nhượng từ bà Nguyễn
Thị Nhung, tách ra từ thửa 8(1) tờ 15 là thửa có đất ở)
0,0330
0,0200
0,0130
ODT
Thị trấn Bến Sung
Thửa đất số 8(1-2); tờ bản đồ số 15
CV 797340
Nguyễn Thị Thu
0,0400
0,0100
0,0300
ODT
Thị trấn Bến Sung
Thửa đất số 55; tờ bản đồ số 40
CS 182416
Nguyễn Xuân Xanh
0,0840
0,0440
0,0400
ODT
Thị trấn Bến Sung
Thửa đất số 213; tờ bản đồ số 18
CI 596726
Nguyễn Thị Lý
0,0500
0,0230
0,0270
ODT
Thị trấn Bến Sung
Thửa đất số 144; tờ bản đồ số 11
DL 576055
Nguyễn Hữu Luận
0,0376
0,0200
0,0176
ODT
Thị trấn Bến Sung
Thửa đất số 39-2; tờ bản đồ số 17
CV 186884
Lê Văn Nhân
0,0500
0,0200
0,0300
ODT
Thị trấn Bến Sung
Thửa đất số 159; tờ bản đồ số 5
DE 215236
Nguyễn Văn Hoàn
0,0450
0,0150
0,0300
ODT
Thị trấn Bến Sung
Thửa đất số 3; tờ bản đồ số 25
CĐ 171807
Trương Văn Viên
0,0617
0,0400
0,0217
ODT
Thị trấn Bến Sung
Thửa đất số 142; tờ bản đồ số 24
CQ 278728
Trương Văn Viên
0,0600
0,0100
0,0500
ODT
Thị trấn Bến Sung
Thửa đất số 123; tờ bản đồ số 24
CQ 278734
Lê Trọng Toàn
0,0310
0,0110
0,0200
ODT
Thị trấn Bến Sung
Thửa đất số 80; tờ bản đồ số 18
DE 215578
Lê Trọng Thạo
0,0500
0,0100
0,0400
ODT
Thị trấn Bến Sung
Thửa đất số 68 ; tờ bản đồ số 18
CQ 278258
Lê Văn Hùng
0,0620
0,0320
0,0300
ODT
Thị trấn Bến Sung
Thửa đất số 156 ; tờ bản đồ số 14
D 1751331
Hà Long Vũ
0,0300
0,0050
0,0250
ODT
Thị trấn Bến Sung
Thửa đất số 151; tờ bản đồ số 9
CY 447837
Nguyễn Xuân Hoà
0,0350
0,0150
0,0200
ODT
Thị trấn Bến Sung
Thửa đất số 150; tờ bản đồ số 15
D 0751603
Lê Thị Xuân
0,0700
0,0200
0,0500
ODT
Thị trấn Bến Sung
Thửa đất số 187; tờ bản đồ số 11
T 720491
Nguyễn Thị Thoa
0,0150
0,0100
0,0050
ODT
Thị trấn Bến Sung
Thửa đất số 03; tờ bản đồ số 38
BK 218345
Nguyễn Thị Vân
0,0130
0,0050
0,0080
ODT
Thị trấn Bến Sung
Thửa đất số 188 (1); tờ bản đồ số 23
CI 596966
Lương Ngọc Lân
0,0280
0,0120
0,0160
ODT
Thị trấn Bến Sung
Thửa đất số 118; tờ bản đồ số 11
D 0751497
Lê Văn Bảy
0,0400
0,0300
0,0100
ODT
Thị trấn Bến Sung
Thửa đất số 51; tờ bản đồ số 2
CR 951431
Lê Thị Dung
0,0200
0,0100
0,0100
ODT
Thị trấn Bến Sung
Thửa đất số 124; tờ bản đồ số 3
M 877057
Trần Văn Dinh
0,0290
0,0090
0,0200
ODT
Thị trấn Bến Sung
Thửa đất số 119; tờ bản đồ số 8
CV 797040
Lê Huy Quân
0,0600
0,0400
0,0200
ODT
Thị trấn Bến Sung
Thửa đất số 252; tờ bản đồ số 11
D 0751062
Bùi Văn Thụ
0,0500
0,0200
0,0300
ODT
Thị trấn Bến Sung
Thửa đất số 68 ; tờ bản đồ số 9
CK 568269
Lê Văn Thành
0,0400
0,0100
0,0300
ODT
Thị trấn Bến Sung
Thửa đất số 192; tờ bản đồ số 9
O 953084
Lê Xuân Sinh (nhận chuyển nhượng từ ông Lê Xuân Đợi,
tách ra từ thửa 41; tờ bản đồ số 4 là thửa có đất ở)
0,0500
0,0200
0,0300
ODT
Thị trấn Bến Sung
Thửa đất số 41-2; tờ bản đồ số 4
CV 797631
Lê Thị Mai
0,0530
0,0330
0,0200
ODT
Thị trấn Bến Sung
Thửa đất số 0; tờ bản đồ số 11
D 0751156
Nguyễn Văn Chiến
0,0243
0,0100
0,0143
ODT
Thị trấn Bến Sung
Thửa đất số 68(6); tờ bản đồ số 4
CK 568242
Nguyễn Văn Tuấn
0,0430
0,0130
0,0300
ODT
Thị trấn Bến Sung
Thửa đất số 96; tờ bản đồ số 69
DL 888974
Dương Thành Long
0,0245
0,0100
0,0145
ODT
Thị trấn Bến Sung
Thửa đất số 149 ; tờ bản đồ số 11
DH 199962
Dương Văn Mạnh
0,0315
0,0170
0,0145
ODT
Thị trấn Bến Sung
Thửa đất số 36; tờ bản đồ số 11
CL 594423
Dương Thị Nga
0,0122
0,0050
0,0072
ODT
Thị trấn Bến Sung
Thửa đất số 148 Tờ bản đồ số 11
DH 199963
Hoàng Đình Hội
0,0800
0,0400
0,0400
ODT
Thị trấn Bến Sung
Thửa đất số 280; tờ bản đồ số 11
D 0751153
Lê Xuân Dũng
0,0400
0,0300
0,0100
ODT
Thị trấn Bến Sung
Thửa đất số 193; tờ bản đồ số 5
BL 057080
Nguyễn Đình Hùng
0,0552
0,0400
0,0152
ODT
Thị trấn Bến Sung
Thửa đất số 322; tờ bản đồ số 9
D 0751771
Nguyễn Thị Tùng
0,0200
0,0130
0,0070
ODT
Thị trấn Bến Sung
Thửa đất số 92; tờ bản đồ số 03
Đ 822469
Phạm Văn Thanh
0,0200
0,0125
0,0075
ODT
Thị trấn Bến Sung
Thửa đất số 79; tờ bản đồ số 03
AC 065729
Ngô Tiến Văn
0,0300
0,0100
0,0200
ODT
Thị trấn Bến Sung
Thửa đất số 50; tờ bản đồ số 09
AD 681705
Đặng Đình Nam
0,0500
0,0100
0,0400
ODT
Thị trấn Bến Sung
Thửa đất số 15; tờ bản đồ số 4
CT 587989
Chu Thế Thống (Tách từ thửa 173; tờ số 05 là thửa
có đất ở)
0,0500
0,0100
0,0400
ODT
Thị trấn Bến Sung
Thửa đất số 262; tờ bản đồ số 5
CY 447682
Nguyễn Văn Chiến (Tách từ thủa 140; tờ bản đồ số
9 là thửa có đất ở)
0,0300
0,0200
0,0100
ODT
Thị trấn Bến Sung
Thửa đất số 177 (1) tờ bản đồ số 5 tách từ Thửa đất
số 140; tờ bản đồ số 9
CT 587584
Hoàng Thị Quy (Vũ Đức Hạnh)
0,0300
0,0150
0,0150
ODT
Thị trấn Bến Sung
Thửa đất số 161; tờ bản đồ số 9
D 0751826
Ngô Văn Võ
0,0250
0,0150
0,0100
ODT
Thị trấn Bến Sung
Thửa đất số 45 ; tờ bản đồ số 9
D 0751906
Lê Xuân Anh
0,0220
0,0090
0,0130
ODT
Thị trấn Bến Sung
Thửa đất số 249Tờ bản đồ số 13
DB 637801
Lê Thế Hoan
0,0240
0,0150
0,0090
ODT
Thị trấn Bến Sung
Thửa đất số 108; tờ bản đồ số 12
W 905793
Nguyễn Thị Dậu
0,0900
0,0400
0,0500
ODT
Thị trấn Bến Sung
Thửa đất số 14; tờ bản đồ số 12
D 0612624
Lê Thị Nghĩa
0,0239
0,0100
0,0139
ODT
Thị trấn Bến Sung
Thửa đất số 12; tờ bản đồ số 12
D 0751713
Lương Thị Hà
0,0350
0,0150
0,0200
ODT
Thị trấn Bến Sung
Thửa đất số 108; tờ bản đồ số 12
D 0751689
Trương Công Thương
0,0300
0,0150
0,0150
ODT
Thị trấn Bến Sung
Thửa đất số 207; tờ bản đồ số 12
AG 341493
Ngô Trí Tình
0,0290
0,0190
0,0100
ODT
Thị trấn Bến Sung
Thửa đất số 0; tờ bản đồ số 12
D 0751647
Nguyễn Hữu Nghị
0,1386
0,0832
0,0554
ODT
Thị trấn Bến Sung
Thửa đất số 183; tờ bản đồ số 5
CK 568997
Đặng Đình Phương
0,1000
0,0400
0,0600
ODT
Thị trấn Bến Sung
Thửa đất số 131; tờ bản đồ số 9
D 378142
Bùi Đình Việt
0,0650
0,0150
0,0500
ODT
Thị trấn Bến Sung
Thửa đất số 1; tờ bản đồ số 13
CK 568631
Quách Văn Sinh
0,0800
0,0400
0,0400
ODT
Thị trấn Bến Sung
Thửa đất số 298; tờ bản đồ số 9
DH 199054
Nguyễn Văn Tý
0,0536
0,0336
0,0200
ODT
Thị trấn Bến Sung
Thửa đất số 224; tờ bản đồ số 22
CĐ 171224
Lê Mai Tâm
0,0398
0,0150
0,0248
ODT
Thị trấn Bến Sung
Thửa đất số 123; tờ bản đồ số 5
DE 215223
Nguyễn Thị Lãm
0,0250
0,0150
0,0100
ODT
Thị trấn Bến Sung
Thửa đất số 0; tờ bản đồ số 0
D 0751336
Nguyễn Thị Huệ (tên bìa là Nguyễn Đình Vệ)
0,0350
0,0150
0,0200
ODT
Thị trấn Bến Sung
Thửa đất số 239; tờ bản đồ số 10
D 0535189
Lê Thị Thư
0,0500
0,0200
0,0300
ODT
Thị trấn Bến Sung
Thửa đất số 175; tờ bản đồ số 12
BO 990272
Nguyễn Ngọc Thuật
0,0500
0,0200
0,0300
ODT
Thị trấn Bến Sung
Thửa đất số 143; tờ bản đồ số 12
BO 990268
Nguyễn Văn Sỹ
0,0500
0,0300
0,0200
ODT
Thị trấn Bến Sung
Thửa đất số 65; tờ bản đồ số 11
DL 888043
Hà Văn Kỳ
0,0350
0,0150
0,0200
ODT
Thị trấn Bến Sung
Thửa đất số 238; tờ bản đồ số 10
D 0535165
Hà Thị Nhung (nhận tặng cho từ bố là Hà Văn Kỳ
(tách từ Thửa đất số 238 tờ BĐ số 10 là thửa có đất ở)
0,0300
0,0200
0,0100
ODT
Thị trấn Bến Sung
Thửa đất số 45-1; tờ bản đồ số 11
CU 400940
Hà Văn Quân (được tặng cho từ Ông Hà Văn Kỳ là thửa
có đất ở)
0,0300
0,0200
0,0100
ODT
Thị trấn Bến Sung
Thửa đất số 45-2; tờ bản đồ số 11
CU 400941
Lê Huy Dũng
0,0270
0,0070
0,0200
ODT
Thị trấn Bến Sung
Thửa đất số 90; tờ bản đồ số 18
DE 215294
Vũ Ngọc Châu
0,0600
0,0400
0,0200
ODT
Thị trấn Bến Sung
Thửa đất số 141; tờ bản đồ số 14
D 0751306
Phạm Đình Niên
0,0400
0,0100
0,0300
ODT
Thị trấn Bến Sung
Thửa đất số không ghi; tờ bản đồ số 14
D 0750204
Lê Hồng Huy
0,0400
0,0100
0,0300
ODT
Thị trấn Bến Sung
Thửa đất số 40; tờ bản đồ số 2
CS 182290
Chu Anh Tuấn
0,0270
0,0150
0,0120
ODT
Thị trấn Bến Sung
Thửa đất số 1; tờ bản đồ số 9
CT 328770
Bùi Ngọc Ba
0,0447
0,0147
0,0300
ODT
Thị trấn Bến Sung
Thửa đất số 23; tờ bản đồ số 21
CĐ 171806
Lê Văn Tuyến
0,0100
0,0050
0,0050
ODT
Thị trấn Bến Sung
Thửa đất số 330; tờ bản đồ số 22
BD 961844
Hoàng Thị Liên
0,0272
0,0150
0,0122
ODT
Thị trấn Bến Sung
Thửa đất số 312; tờ bản đồ số 21
BB 362107
Lương Văn Hiếu
0,0340
0,0040
0,0300
ODT
Thị trấn Bến Sung
Thửa đất số 88; tờ bản đồ số 18
DL 576461
Nguyễn Văn Tuấn
0,0330
0,0130
0,0200
ODT
Thị trấn Bến Sung
Thửa đất số 96; tờ bản đồ số 69
DL 888974
Lê Mạnh Hùng (Được tặng từ Ông Lê Xuân Đào là thửa
có đất ở)
0,0620
0,0300
0,0320
ODT
Thị trấn Bến Sung
Thửa đất số 156; tờ bản đồ số 14
D 0751331
Nguyễn Đình Thành
0,0200
0,0100
0,0100
ODT
Thị trấn Bến Sung
Thửa đất số 0; tờ bản đồ số 14
V 384291
Nguyễn Xuân Thân
0,0700
0,0400
0,0300
ODT
Thị trấn Bến Sung
Thửa đất số 71; tờ bản đồ số 19
BX 571962
Lê Thị Dung
0,0160
0,0060
0,0100
ODT
Thị trấn Bến Sung
Thửa đất số 29+27; tờ bản đồ số 24
BY 766326
Dương Đức Thắng
0,0350
0,0150
0,0200
ODT
Thị trấn Bến Sung
Thửa đất số 92; tờ bản đồ số 24
CV 186222
Lê Thị Phượng (Tách từ thửa 80, tờ bản đồ số 24
là thửa có đất ở)
0,0320
0,0200
0,0120
ODT
Thị trấn Bến Sung
Thửa đất số 457; tờ bản đồ số 24
CY 447978
Trần Duy Hưng
0,0400
0,0150
0,0250
ODT
Thị trấn Bến Sung
Thửa đất số 292; tờ bản đồ số 12
DL 576142
Lê Thị Xuân
0,0480
0,0080
0,0400
ODT
Thị trấn Bến Sung
Thửa đất số 91; tờ bản đồ số 18
DE 215293
Lê Thị Tuyết
0,0220
0,0100
0,0120
ODT
Thị trấn Bến Sung
Thửa đất số 275; tờ bản đồ số 9
DD 744232
Quách Thị Huệ
0,0400
0,0150
0,0250
ODT
Thị trấn Bến Sung
Thửa đất số 89; tờ bản đồ số 12
DL 576389
Nguyễn Xuân Linh
0,0130
0,0050
0,0080
ODT
Thị trấn Bến Sung
Thửa đất số 82; tờ bản đồ số 4
DH 199288
Mã Văn Hùng
0,0291
0,0200
0,0091
ODT
Thị trấn Bến Sung
Thửa đất số 79; tờ bản đồ số 9
AH 561286
Kiều Văn Chính
0,0324
0,0150
0,0174
ODT
Thị trấn Bến Sung
Thửa đất số 90A; tờ bản đồ số 9
O 053069
Đỗ Văn Thành
0,0400
0,0100
0,0300
ODT
Thị trấn Bến Sung
Thửa đất số 358; tờ bản đồ số 10
DD 744766
Đỗ Văn Thành
0,0086
0,0050
0,0036
ODT
Thị trấn Bến Sung
Thửa đất số 387; tờ bản đồ số 55
DE 215509
Đỗ Văn Công
0,0150
0,0100
0,0050
ODT
Thị trấn Bến Sung
Thửa đất số 355; tờ bản đồ số 10
DD 744767
Đỗ Thị Hoài
0,0380
0,0080
0,0300
ODT
Thị trấn Bến Sung
Thửa đất số 116 (2); tờ bản đồ số 10
CK 568653
Trịnh Văn Hưng (Trịnh Hải Hưng)
0,0400
0,0100
0,0300
ODT
Thị trấn Bến Sung
Thửa đất số 63; tờ bản đồ không ghi
D 0523074
Đỗ Văn Tính
0,0300
0,0200
0,0100
ODT
Thị trấn Bến Sung
Thửa đất số 366; tờ bản đồ số 10
DD 744672
Nguyễn Văn Hùng
0,0300
0,0134
0,0150
ODT
Thị trấn Bến Sung
Thửa đất số 51; tờ bản đồ số số 10
CĐ 171368
Hoàng Minh Ngọt
0,0520
0,0320
0,0200
ODT
Thị trấn Bến Sung
Thửa đất số 78; tờ bản đồ không ghi
D 0523177
Đỗ Văn Đàm
0,0570
0,0070
0,0500
ODT
Thị trấn Bến Sung
Thửa đất số 08; tờ bản đồ số số 02
Đ 378154
Lương Hùng Tuyên
0,0250
0,0050
0,0200
ODT
Thị trấn Bến Sung
Thửa đất số 90; tờ bản đồ số số 4
DL 888206
Lê Văn Thiện
0,0350
0,0150
0,0200
ODT
Thị trấn Bến Sung
Thửa đất số 381; tờ bản đồ số số 12
D 0751384
Lê Văn Ngân
0,0350
0,0150
0,0200
ODT
Thị trấn Bến Sung
Thửa đất số 141Tờ bản đồ số 31
DE 215374
Lương Thị Hồng Hạnh
0,0250
0,0050
0,0200
ODT
Thị trấn Bến Sung
Thửa đất số 91; tờ bản đồ số số 4
DL 888205
Lê Hữu Oanh (Tách ra từ thửa 122 tờ bản đồ số 9
là thửa có đất ở)
0,0323
0,0200
0,0123
ODT
Thị trấn Bến Sung
Thửa đất số 242; tờ bản đồ số số 9
CY 447891
Viên Đình Khánh
0,0500
0,0100
0,0400
ODT
Thị trấn Bến Sung
Thửa đất số 215; tờ bản đồ số số 39
DL 888087
Nguyễn Đình Chung
0,0300
0,0100
0,0200
ODT
Thị trấn Bến Sung
Thửa đất số…; tờ bản đồ số số 11
W 905757
Hoàng Huy Lý (Tách ra từ thửa 25, tờ bản đồ số 11
là thửa có đất ở)
0,0370
0,0200
0,0170
ODT
Thị trấn Bến Sung
Thửa đất số 118; tờ bản đồ số số 11
CX 951478
Hoàng Huy Bớ
0,0240
0,0100
0,0140
ODT
Thị trấn Bến Sung
Thửa đất số 25-1; tờ bản đồ số số 11
CH 157573
Dương Thị Xế
0,0600
0,0150
0,0450
ODT
Thị trấn Bến Sung
Thửa đất số 381; tờ bản đồ số số 12
D 0751376
Đỗ Văn Đàm
0,0160
0,0050
0,0110
ODT
Thị trấn Bến Sung
Thửa đất số 08; tờ bản đồ số số 02
Đ 378154
Nguyễn Danh Tiến
0,0400
0,0100
0,0300
ODT
Thị trấn Bến Sung
Thửa đất số 5; tờ bản đồ số 15
AB 001985
Nguyễn Thị Nga
0,0100
0,0050
0,0050
ODT
Thị trấn Bến Sung
Thửa đất số 182; tờ bản đồ số 39
DD 744801
Nguyễn Danh Phong
0,0100
0,0050
0,0050
ODT
Thị trấn Bến Sung
Thửa đất số 183; tờ bản đồ số 39
DD 744294
Lê Thị Hương
0,1200
0,0650
0,0500
ODT
Thị trấn Bến Sung
Thửa đất số 350; tờ bản đồ số 40
DN 496018
Lê Thị Hồng
0,0400
0,0150
0,0250
ODT
Thị trấn Bến Sung
Thửa đất số 28; tờ bản đồ số 9
DL 888146
Hoàng Đoàn Khải
0,0250
0,0100
0,0150
ODT
Thị trấn Bến Sung
Thửa đất số 138; tờ bản đồ số
D 0523173
Dương Duy Hưng
0,0600
0,0400
0,0200
ODT
Thị trấn Bến Sung
Thửa đất số 282; tờ bản đồ số 21
BS 733071
Lương Thị Hồng
0,0800
0,0400
0,0400
ODT
Thị trấn Bến Sung
Thửa đất số 56; tờ bản đồ số 18
DH 199169
Đặng Tuấn Anh
0,0280
0,0100
0,0180
ODT
Thị trấn Bến Sung
Thửa đất số 49; tờ bản đồ số 39
DB 637500
Cao Cường
0,0400
0,0150
0,0250
ODT
Thị trấn Bến Sung
Thửa đất số 126; tờ bản đồ số 56
DH 199739
Nguyễn Văn Tuấn (Tách ra từ thửa 122 tờ bản đồ số
9 là thửa có đất ở)
0,0350
0,0200
0,0150
ODT
Thị trấn Bến Sung
Thửa đất số 245; tờ bản đồ số 9
CY 447887
Cao Cường
0,0500
0,0300
0,0200
ODT
Thị trấn Bến Sung
Thửa đất số 14; tờ bản đồ số 28
DL 888050
Cao Cường
0,0470
0,0170
0,0300
ODT
Thị trấn Bến Sung
Thửa đất số 342; tờ bản đồ số 40
DH 199032
Cao Cường
0,0470
0,0170
0,0300
ODT
Thị trấn Bến Sung
Thửa đất số 59; tờ bản đồ số 44
DH 199052
Cao Hà Phương
0,0900
0,0400
0,0500
ODT
Thị trấn Bến Sung
Thửa đất số 7; tờ bản đồ số 51
DE 215505
Cao Hà Phương
0,0900
0,0400
0,0500
ODT
Thị trấn Bến Sung
Thửa đất số 8; tờ bản đồ số 51
DE 215500
Đỗ Quang Huy
0,0350
0,0150
0,0400
ODT
Thị trấn Bến Sung
Thửa đất số 315; tờ bản đồ số 12
D 0751352
Hoàng Bá
0,0640
0,0240
0,0400
ODT
Thị trấn Bến Sung
Thửa đất số 44; tờ bản đồ số 12
D 0612623
Trương Thị Liên
0,0400
0,0200
0,0200
ODT
Thị trấn Bến Sung
Thửa đất số 30; tờ bản đồ số 10
CT 587240
Dương Thị Loan (Tách từ thửa 122; tờ bản đồ số 9
là thửa có đất ở)
0,0298
0,0200
0,0098
ODT
Thị trấn Bến Sung
Thửa đất số 243; tờ bản đồ số 9
CY 447890
Bùi Thị Xã
0,0450
0,0150
0,0300
ODT
Thị trấn Bến Sung
Thửa đất số 252; tờ bản đồ số 10
D 0751354
Lê Thị Thủy
0,0300
0,0100
0,0200
ODT
Thị trấn Bến Sung
Thửa đất số 151; tờ bản đồ số 9
CY 447837
Bùi Xuân Cường (Tách ra từ thửa 46-2; tờ bản đồ số
11 là thửa có đất ở)
0,0476
0,0200
0,0276
ODT
Thị trấn Bến Sung
Thửa đất số 46-3; tờ bản đồ số 11
CX 951950
Trần Văn Hiếu (Tách ra từ thửa 122 tờ bản đò số 9
là thửa có đất ở)
0,0980
0,0980
0,0980
ODT
Thị trấn Bến Sung
Thửa đất số 243; tờ bản đồ số 9
CY 447890
Lương Ngọc Ký
0,0200
0,0100
0,0100
ODT
Thị trấn Bến Sung
Thửa đất số 173 tờ bản đồ số BĐ số 5
CX 568267
Trương Văn Viên
0,0610
0,0400
0,0210
ODT
Thị trấn Bến Sung
Thửa đất số 142 tờ bản đồ số BĐ số 24
CQ 278728
Trương Văn Viên
0,0600
0,0100
0,0500
ODT
Thị trấn Bến Sung
Thửa đất số 123 tờ bản đồ số BĐ số 24
CQ 278734
Trần Thị Tình
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Cán Khê
Thửa đất số 199; tờ bản đồ số 3
AK 388342
Cao Đình Phiên
0,0500
0,0100
0,0400
ONT
Xã Cán Khê
Thửa đất số 186 (1); tờ bản đồ số 9
CV 186409
Vi Thị Bích
0,1000
0,0400
0,0600
ONT
Xã Cán Khê
Thửa 932; tờ bản đồ số 12
DB 637442
Trần Thị Lan
0,0180
0,0100
0,0080
ONT
Xã Cán Khê
Thửa đất số 266; tờ bản đồ số 12
CQ 258759
Nguyễn Thị Hà
0,0250
0,0100
0,0150
ONT
Xã Cán Khê
Thửa đất số 355; tờ bản đồ số 03
AC 063450
Quách Văn Tôm
0,0588
0,0400
0,0188
ONT
Xã Cán Khê
Thửa đất số 93; tờ bản đồ số 9
E 0437735
Lưu Thị Tình
0,0300
0,0200
0,0100
ONT
Xã Cán Khê
Thửa đất số 974; tờ bản đồ số 12
DL 888068
Bùi Văn Nghĩa
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Cán Khê
Thửa đất số 961; tờ bản đồ số 12
DH 199520
Lê Bá Anh
0,0160
0,0100
0,0060
ONT
Xã Cán Khê
Thửa đất số 62(5); tờ bản đồ số 12
CV 186045
Lê Ngọc Hoà
0,0300
0,0100
0,0200
ONT
Xã Cán Khê
Thửa đất số 178; tờ bản đồ số 13
E 0437440
Lê Thị Dựng
0,0700
0,0300
0,0400
ONT
Xã Cán Khê
Thửa đất số 647; tờ bản đồ số 26
DL 888016
Lê Hữu Lai
0,0300
0,0100
0,0200
ONT
Xã Cán Khê
Thửa đất số 63; tờ bản đồ số 13
AC 065857
Lê Trọng Hào
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Cán Khê
Thửa đất số 406; tờ bản đồ số 23
BY 775767
Lê Thị Thư
0,0300
0,0100
0,0200
ONT
Xã Cán Khê
Thửa đất số 548; tờ bản đồ số 23
CQ 258677
Hà Văn Lợi
0,0400
0,0100
0,0300
ONT
Xã Cán Khê
Thửa đất số 336; tờ bản đồ số 23
BY 766178
Lê Đắc Đức
0,0600
0,0200
0,0400
ONT
Xã Cán Khê
Thửa đất số 301; tờ bản đồ số 23
CH 157444
Lê Trọng Sỹ
0,0450
0,0250
0,0200
ONT
Xã Cán Khê
Thửa đất số 550; tờ bản đồ số 23
CP 174956
Lê Thọ Xuyến
0,0400
0,0160
0,0240
ONT
Xã Cán Khê
Thửa đất số 34; tờ bản đồ số 26
CV 770096
Lê Hữu Thiệu
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Cán Khê
Thửa đất số 246; tờ bản đồ số 13
AH 561351
Lê Thị Duyên
0,0200
0,0100
0,0100
ONT
Xã Cán Khê
Thửa đất số 109(2); tờ bản đồ số 19
CĐ 948912
Lê Thị Hà
0,0800
0,0400
0,0400
ONT
Xã Cán Khê
Thửa đất số 97; tờ bản đồ số 12
E 0104990
Lê Sỹ Huy
0,0240
0,0120
0,0120
ONT
Xã Cán Khê
Thửa đất số 262; tờ bản đồ số 12
E 0104940
Lê Thọ Thương
0,0200
0,0100
0,0100
ONT
Xã Cán Khê
Thửa đất số 3(2); tờ bản đồ số 23
BY 775764
Phạm Thị Lan
0,0200
0,0100
0,0100
ONT
Xã Cán Khê
Thửa đất số 130; tờ bản đồ số 19
CĐ 171381
Nguyễn Văn Linh
0,0300
0,0200
0,0100
ONT
Xã Cán Khê
Thửa đất số 278; tờ bản đồ số 19
CT 328628
Nguyễn Văn Hoà
0,0300
0,0100
0,0200
ONT
Xã Cán Khê
Không có thửa đất; tờ bản đồ số 12
E 0104970
Lê Thị Quyên
0,0200
0,0100
0,0100
ONT
Xã Cán Khê
Thửa đất số 109(1); tờ bản đồ số 19
CĐ 948911
Nguyễn Thị Đào
0,0720
0,0320
0,0400
ONT
Xã Cán Khê
Thửa đất số 218; tờ bản đồ số 13
CT 328904
Vi Anh Giới
0,0200
0,0100
0,0100
ONT
Xã Cán Khê
Thửa đất số 297; tờ bản đồ số 14
DH 199658
Cầm Văn Thự
0,0700
0,0400
0,0300
ONT
Xã Cán Khê
Thửa đất số 349; tờ bản đồ số 8
E 0438582
Quách Thị Duyên
0,0200
0,0100
0,0100
ONT
Xã Cán Khê
Thửa đất số 1179; tờ bản đồ số 13
DL 576571
Nguyễn Thị Lý
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Cán Khê
Thửa đất số 526; tờ bản đồ số 13
CK 568056
Phan Doãn Xuân (Nhận chuyển nhượng từ Bà Lê Thị
Hiền Số GCN CK 568655 (Thửa đất số 61, tờ BĐ số 9 là thửa có đất ở)
0,0600
0,0200
0,0400
ONT
Xã Cán Khê
Thửa đất số 802; tờ bản đồ số 9
CT 328830
Nguyễn Thị Phiên
0,0700
0,0400
0,0300
ONT
Xã Cán Khê
Thửa đất số 20; tờ bản đồ số 13
CV 186845
Quách Văn Ổn
0,0600
0,0400
0,0200
ONT
Xã Cán Khê
Thửa đất số 301; tờ bản đồ số 4
E 0437490
Nguyễn Văn Hường
0,0500
0,0400
0,0100
ONT
Xã Cán Khê
Thửa đất số 36; tờ bản đồ số 2
E 0328171
Nguyễn Văn Hưng
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Cán Khê
Thửa đất số 445; tờ bản đồ số 8
BY 775610
Nguyễn Thị Thuỳ
0,0175
0,0060
0,0115
ONT
Xã Cán Khê
Thửa đất số 280; tờ bản đồ số 14
DB 637997
Nguyễn Văn Chung
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Cán Khê
Thửa đất số 811; tờ bản đồ số 8
DD 744751
Nguyễn Ngọc Bình
0,0400
0,0100
0,0300
ONT
Xã Cán Khê
Thửa đất số 680(2); tờ bản đồ số 8
CS 182407
Quách Văn Long
0,0300
0,0100
0,0200
ONT
Xã Cán Khê
Thửa đất số 682(1); tờ bản đồ số 8
CO 016164
Hà Thị Nguyệt
0,0400
0,0100
0,0300
ONT
Xã Cán Khê
Thửa đất số 804; tờ bản đồ số 8
CV 186889
Nguyễn Văn Thanh
0,0500
0,0100
0,0400
ONT
Xã Cán Khê
Thửa đất số 470; tờ bản đồ số 8
CE 649158
Nguyễn Đăng Hùng
0,0600
0,0200
0,0400
ONT
Xã Cán Khê
Thửa đất số 639(1); tờ bản đồ số 8
CO 016157
Bùi Văn Khuyến
0,0200
0,0100
0,0100
ONT
Xã Cán Khê
Thửa đất số 131; tờ bản đồ số 6
E 0437674
Hoàng Văn Tới
0,0300
0,0200
0,0100
ONT
Xã Cán Khê
Thửa đất số 252; tờ bản đồ số 13
CE 649650
Nguyễn Thị Hương
0,0500
0,0200
0,0300
ONT
Xã Cán Khê
Thửa đất số 813; tờ bản đồ số 8
DE 215421
Hà Thị Tới
0,0350
0,0150
0,0200
ONT
Xã Cán Khê
Thửa đất số 822; tờ bản đồ số 8
DH 199072
Lê Đình Thuy
0,0500
0,0200
0,0300
ONT
Xã Cán Khê
Thửa đất số 340; tờ bản đồ số 9
CV 797828
Lê Sỹ Hùng
0,0600
0,0400
0,0200
ONT
Xã Cán Khê
Thửa đất số 190; tờ bản đồ số 9
DL 888618
Lê Thị Min
0,0400
0,0100
0,0300
ONT
Xã Cán Khê
Thửa đất số 333; tờ bản đồ số 9
CV 797831
Vi Thị Hồng
0,0200
0,0100
0,0100
ONT
Xã Cán Khê
Thửa đất số 406; tờ bản đồ số 9
DL 888464
Lê Xuân Gia
0,0200
0,0100
0,0100
ONT
Xã Cán Khê
Thửa đất số 203; tờ bản đồ số 9
DH 199563
Vi Văn Cảnh
0,0270
0,0170
0,0100
ONT
Xã Cán Khê
Thửa đất số 127; tờ bản đồ số 18
CS 182334
Vi Văn Kích
0,0185
0,0085
0,0100
ONT
Xã Cán Khê
Thửa đất số 348; tờ bản đồ số 45
DH 199661
Lưu Huy Thanh
0,0180
0,0080
0,0100
ONT
Xã Cán Khê
Thửa đất số 183; tờ bản đồ số 19
DH 199477
Quách Văn Vinh
0,0200
0,0100
0,0100
ONT
Xã Cán Khê
Thửa đất số 682(2); tờ bản đồ số 8
CO 016165
Phạm Thị Vân
0,0300
0,0100
0,0200
ONT
Xã Cán Khê
Thửa đất số 653; tờ bản đồ số 12
CO 016018
Phạm Thị An
0,0300
0,0100
0,0200
ONT
Xã Cán Khê
Thửa đất số 653(1); tờ bản đồ số 12
CO 016015
Phạm Thị Anh
0,0203
0,0050
0,0153
ONT
Xã Cán Khê
Thửa đất số 253(4); tờ bản đồ số 12
CO 016201
Nguyễn Đức Lượng
0,0500
0,0100
0,0400
ONT
Xã Cán Khê
Thửa đất số 376(3); tờ bản đồ số 12
CR 951429
Nguyễn Đức Lượng
0,0300
0,0100
0,0200
ONT
Xã Cán Khê
Thửa đất số 355; tờ bản đồ số 3
AC 063452
Hà Văn Tính
0,0300
0,0100
0,0200
ONT
Xã Cán Khê
Thửa đất số 151; tờ bản đồ số 68
AH 561386
Lê Thế Hạnh
0,0170
0,0070
0,0100
ONT
Xã Cán Khê
Thửa đất số 494; tờ bản đồ số 12
DL 888331
Lê Ngọc Hòa
0,0180
0,0100
0,0080
ONT
Xã Cán Khê
Thửa đất số 679; tờ bản đồ số 23
DN 496529
Lê Thị Hằng
0,0170
0,0070
0,0100
ONT
Xã Cán Khê
Thửa đất số 335(2); tờ bản đồ số 23
CP 174023
Lê Thị Huế
0,0220
0,0070
0,0150
ONT
Xã Cán Khê
Thửa đất số 335(3); tờ bản đồ số 23
CP 174024
Lê Thế Hạnh
0,0170
0,0070
0,0100
ONT
Xã Cán Khê
Thửa đất số 952; tờ bản đồ số 12
DN 496307
Hà Văn Đức
0,0480
0,0280
0,0200
ONT
Xã Cán Khê
Thửa đất số 215; tờ bản đồ số 14
CH 013082
Hoàng Ngọc Vinh
0,0900
0,0400
0,0500
ONT
Xã Hải Long
Thửa đất số 74; tờ bản đồ số không ghi
D 0613847
Lê Thế Sỹ
0,0200
0,0100
0,0100
ONT
Xã Hải Long
Thửa đất số 84; tờ bản đồ số 06
AE 555867
Lê Văn Bồi
0,0600
0,0400
0,0200
ONT
Xã Hải Long
Thửa đất số 189; tờ bản đồ số 20
DL 888132
Lê Xuân Anh
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Hải Long
Thửa đất số 192; tờ bản đồ số 20
CH 013247
Nguyễn Danh Công
0,0180
0,0100
0,0080
ONT
Xã Hải Long
Thửa đất số 634; tờ bản đồ số 15
DL 576331
Nguyễn Doãn Tùng
0,0550
0,0400
0,0150
ONT
Xã Hải Long
Thửa đất số 49; tờ bản đồ số không ghi
O 851366
Nguyễn Thị Lý
0,0900
0,0400
0,0500
ONT
Xã Hải Long
Không có thửa đất; tờ bản đồ số 06
AC 063370
Trịnh Phúc Hoàn
0,0741
0,0400
0,0341
ONT
Xã Hải Long
Không ghi, tờ bản đồ số, thửa đất số
CL 594310
Hà Văn Sang
0,0310
0,0060
0,0250
ONT
Xã Hải Long
Thửa đất số 101; tờ bản đồ số 19
DL 576391
Hà Văn Việt
0,0538
0,0180
0,0358
ONT
Xã Hải Long
Thửa đất số 923; tờ bản đồ số 14
DB 637095
Lê Văn Đậu
0,0468
0,0068
0,0400
ONT
Xã Hải Long
Thửa đất số 945; tờ bản đồ số 14
DB 637670
Nguyễn Văn Kiên
0,0502
0,0102
0,0400
ONT
Xã Hải Long
Thửa đất số 945; tờ bản đồ số 14
DB 637668
Quách Văn Dương
0,0824
0,0225
0,0599
ONT
Xã Hải Long
Thửa đất số 971; tờ bản đồ số 14
DL 576518
Quách Văn Xinh
0,0154
0,0060
0,0094
ONT
Xã Hải Long
Thửa đất số 925; tờ bản đồ số 14
DB 637613
Vũ Đăng Hoàng
0,0360
0,0060
0,0300
ONT
Xã Hải Long
Thửa đất số 72; tờ bản đồ số 13
DB 637098
Vũ Quang Huy
0,0207
0,0060
0,0147
ONT
Xã Hải Long
Thửa đất số 949; tờ bản đồ số 14
DB 637614
Vũ Thị Hằng Linh
0,0360
0,0060
0,0300
ONT
Xã Hải Long
Thửa đất số 70; tờ bản đồ số 13
DB 637097
Nguyễn Hữu Cường
0,0533
0,0133
0,0400
ONT
Xã Hải Long
Thửa đất số 64; tờ bản đồ số 13
DB 637087
Nguyễn Văn Vinh
0,0534
0,0134
0,0400
ONT
Xã Hải Long
Thửa đất số 65; tờ bản đồ số 13
DB 637086
Nguyễn Năng Kỳ
0,0533
0,0133
0,0400
ONT
Xã Hải Long
Thửa đất số 63; tờ bản đồ số 13
DB 637841
Nguyễn Trọng Huệ
0,0600
0,0200
0,0400
ONT
Xã Hải Long
Thửa đất số 73; tờ bản đồ số 13
DD 744610
Nguyễn Thanh Sơn
0,0600
0,0200
0,0400
ONT
Xã Hải Long
Thửa đất số 76; tờ bản đồ số 13
DB 637219
Nguyễn Văn Lâm
0,0600
0,0200
0,0400
ONT
Xã Hải Long
Thửa đất số 75; tờ bản đồ số 13
DB 637218
Nguyễn Thị Hồng
0,0600
0,0200
0,0400
ONT
Xã Hải Long
Thửa đất số 74; tờ bản đồ số 13
DB 637636
Hà Văn Luân
0,0655
0,0400
0,0255
ONT
Xã Hải Long
Thửa đất số 744; tờ bản đồ số 14
CL 594716
Lương Thị Khôi
0,0400
0,0280
0,0120
ONT
Xã Hải Long
Thửa đất số 35; tờ bản đồ số 13
CY 447519
Lương Văn Dụy
0,0408
0,0196
0,0212
ONT
Xã Hải Long
Thửa đất số 733; tờ bản đồ số 14
BP 994963
Quách Văn Sâm
0,0194
0,0075
0,0119
ONT
Xã Hải Long
Thửa đất số 1013; tờ bản đồ số 14
DL 888142
Bùi Văn Sang
0,0325
0,0134
0,0191
ONT
Xã Hải Long
Thửa đất số 657(1); tờ bản đồ số 14
BY 775779
Hà Văn Thiết
0,0317
0,0140
0,0177
ONT
Xã Hải Long
Thửa đất số 956; tờ bản đồ số 14
DB 637118
Nguyễn Văn Hải
0,0500
0,0400
0,0100
ONT
Xã Hải Long
Thửa đất số 89; tờ bản đồ số không ghi
D 613052
Hà Văn Điền
0,0400
0,0100
0,0300
ONT
Xã Hải Long
Thửa đất số 309; tờ bản đồ số 14
CQ 278362
Hà Văn Đội
0,0700
0,0400
0,0300
ONT
Xã Hải Long
Thửa đất số 68; tờ bản đồ số không ghi
D 0613011
Hà Văn Soan
0,0200
0,0100
0,0100
ONT
Xã Hải Long
Thửa đất số 612; tờ bản đồ số 14
CX 951620
Hà Văn Tình
0,1001
0,0300
0,0701
ONT
Xã Hải Long
Thửa đất số 311; tờ bản đồ số 14
DD 744490
Lê Thị Thơ
0,0500
0,0070
0,0430
ONT
Xã Hải Long
Thửa đất số 998; tờ bản đồ số 14
DL 576289
Lê Văn Hồng
0,0600
0,0130
0,0470
ONT
Xã Hải Long
Thửa đất số 985; tờ bản đồ số 14
DH 199125
Hà Văn Sơn
0,0800
0,0400
0,0400
ONT
Xã Hải Long
Thửa đất số 61; tờ bản đồ số 07
AD 681610
Lê Danh Phán
0,0610
0,0310
0,0300
ONT
Xã Hải Long
Thửa đất số 80; tờ bản đồ số 8
DL 888025
Lê Hữu Hoàng
0,0710
0,0150
0,0560
ONT
Xã Hải Long
Thửa đất số 152-4; tờ bản đồ số 9
CT 328999
Lê Phú Thành
0,0640
0,0330
0,0310
ONT
Xã Hải Long
Thửa đất số 34; tờ bản đồ số 8
DE 215106
Lê Thị Lan
0,0720
0,0320
0,0400
ONT
Xã Hải Long
Thửa đất số 76; tờ bản đồ số 08
BE 139509
Lê Văn Sỹ
0,0480
0,0100
0,0380
ONT
Xã Hải Long
Thửa đất số 01; tờ bản đồ số không ghi
AB 094290
Ngân Thị Loan
0,0700
0,0400
0,0300
ONT
Xã Hải Long
Thửa đất số 14; tờ bản đồ số không ghi
D 0613996
Nguyễn Hữu Vịnh
0,0700
0,0400
0,0300
ONT
Xã Hải Long
Thửa đất số 03; tờ bản đồ số không ghi
D 0613160
Nguyễn Thị Thanh
0,0170
0,0070
0,0100
ONT
Xã Hải Long
Thửa đất số 152; tờ bản đồ số 9
CR 95133
Vi Bá Tính
0,0900
0,0400
0,0500
ONT
Xã Hải Long
Thửa đất số 59; tờ bản đồ số không ghi
D 0613982
Vi Bá Thuần
0,0600
0,0200
0,0400
ONT
Xã Hải Long
Thửa đất số 26(1); tờ bản đồ số 1
CK 568254
Vi Văn Sâm
0,0200
0,0100
0,0100
ONT
Xã Hải Long
Thửa đất số 80(3); tờ bản đồ số 01
CL 594894
Nguyễn Văn Dũng
0,0200
0,0100
0,0100
ONT
Xã Hải Long
Thửa đất số 892; tờ bản đồ số 8
DL 888116
Nguyễn Thị Liên
0,0500
0,0060
0,0440
ONT
Xã Hải Long
Thửa đất số 1096; tờ bản đồ số 8
DL 576283
Nguyễn Đăng Lợi
0,0600
0,0400
0,0200
ONT
Xã Hải Long
Thửa đất số 30; tờ bản đồ số 14
BY 775417
Nguyễn Văn Uyên
0,1258
0,0858
0,0400
ONT
Xã Hải Long
Thửa đất số 215; tờ bản đồ số 20
DB 637916
Trương Ngọc Dũng
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Hải Long
Thửa đất số 39; tờ bản đồ số không ghi
D 0523507
Đỗ Lường Hân
0,0400
0,0100
0,0300
ONT
Xã Hải Long
Thửa đất số 987; tờ bản đồ số 8
DE 215142
Đỗ Lường Thực
0,0600
0,0400
0,0200
ONT
Xã Hải Long
Thửa đất số 273; tờ bản đồ số không ghi
D 0523609
Lê Phú Tâm
0,0600
0,0400
0,0200
ONT
Xã Hải Long
Thửa đất số 206; tờ bản đồ số không ghi
D 0523518
Nguyễn Đăng An
0,0400
0,0300
0,0100
ONT
Xã Hải Long
Thửa đất số 170; tờ bản đồ số không ghi
D 0523618
Nguyễn Thị Thái
0,0200
0,0100
0,0100
ONT
Xã Hải Long
Thửa đất số 722(1); tờ bản đồ số 8
CX 951496
Nguyễn Thị Thái
0,0200
0,0100
0,0100
ONT
Xã Hải Long
Thửa đất số 466; tờ bản đồ số 9
CY 447976
Nguyễn Văn Dương
0,0400
0,0100
0,0300
ONT
Xã Hải Long
Thửa đất số 347-1; tờ bản đồ số 9
CQ 258808
Trương Ngọc Sự
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Hải Long
Thửa đất số 618; tờ bản đồ số 9
DL 888438
Trương Thị Lan
0,0330
0,0130
0,0200
ONT
Xã Hải Long
Thửa đất số 317(2); tờ bản đồ số 9
CU 400976
Trương Xuân Hà
0,0415
0,0215
0,0200
ONT
Xã Hải Long
Thửa đất số 251; tờ bản đồ số 9
DL 888012
Lê Hữu Niên
0,0800
0,0400
0,0400
ONT
Xã Hải Long
Thửa đất số 1112; tờ bản đồ số 8
DL 888163
Lê Hữu Toán
0,1000
0,0400
0,0600
ONT
Xã Hải Long
Thửa đất số 109; tờ bản đồ số không ghi
D 0613903
Lê Văn Hùng
0,0200
0,0100
0,0100
ONT
Xã Hải Long
Thửa đất số 112; tờ bản đồ số không ghi
W 905736
Lê Văn Tuấn
0,0433
0,0120
0,0313
ONT
Xã Hải Long
Thửa đất số 447(1); tờ bản đồ số 08
BC 023858
Lê Văn Thanh
0,0374
0,0120
0,0254
ONT
Xã Hải Long
Thửa đất số 907; tờ bản đồ số 8
DB 637831
Nguyễn Phú Sơn
0,0367
0,0067
0,0300
ONT
Xã Hải Long
Thửa đất số 83; tờ bản đồ số 7
DE 215295
Nguyễn Quang Trung
0,0265
0,0100
0,0165
ONT
Xã Hải Long
Thửa đất số 902; tờ bản đồ số 8
DE 215666
Nguyễn Thị Thoa
0,0700
0,0400
0,0300
ONT
Xã Hải Long
Thửa đất số 101; tờ bản đồ số 7
DD 744245
Trương Đình Cuộc
0,0367
0,0217
0,0150
ONT
Xã Hải Long
Thửa đất số 97; tờ bản đồ số 7
CQ 888321
Trương Ngọc Cử
0,0550
0,0400
0,0150
ONT
Xã Hải Long
Thửa đất số 109; tờ bản đồ số không ghi
D 0523042
Trương Ngọc Hùng
0,0300
0,0150
0,0150
ONT
Xã Hải Long
Thửa đất số 9; tờ bản đồ số 7
CQ 278580
Nguyễn Văn Thủy
0,0900
0,0400
0,0500
ONT
Xã Hải Long
Thửa đất số 16; tờ bản đồ số không ghi
D 0523102
Bùi Văn Sơn
0,0680
0,0280
0,0400
ONT
Xã Hải Long
Thửa đất số 712; tờ bản đồ số 10
DH 199086
Lê Thị Khuyên
0,0700
0,0400
0,0300
ONT
Xã Hải Long
Thửa đất số 116; tờ bản đồ số 0
D 0613173
Lê Văn Tăng
0,0600
0,0400
0,0200
ONT
Xã Hải Long
Thửa đất số 422; tờ bản đồ số 10
CT 587639
Lô Văn Bắc
0,0300
0,0100
0,0200
ONT
Xã Hải Long
Thửa đất số 54-1; tờ bản đồ số 10
CR 951250
Lục Phương Thảo
0,0200
0,0100
0,0100
ONT
Xã Hải Long
Thửa đất số 715; tờ bản đồ số 10
DD 744531
Lục Văn Đô
0,0223
0,0150
0,0073
ONT
Xã Hải Long
Thửa đất số 305; tờ bản đồ số 10
BU 441662
Lục Văn Nưa
0,0600
0,0100
0,0500
ONT
Xã Hải Long
Thửa đất số 139; tờ bản đồ số 3
CT 587758
Trương Văn Hoàng
0,0400
0,0100
0,0300
ONT
Xã Hải Long
Thửa đất số 427-1; tờ bản đồ số 10
CS 182628
Vi Văn Nhẫn
0,0600
0,0400
0,0200
ONT
Xã Hải Long
Thửa đất số 106; tờ bản đồ số không ghi
D 0613177
Võ Văn Thắng
0,0502
0,0200
0,0302
ONT
Xã Hải Long
Thửa đất số 197; tờ bản đồ số 10
CY 447501
Vũ Đình Đài
0,0500
0,0220
0,0280
ONT
Xã Hải Long
Thửa đất số 426; tờ bản đồ số 10
CT 587486
Vũ Đình Vũ
0,0420
0,0100
0,0320
ONT
Xã Hải Long
Thửa đất số 426-1; tờ bản đồ số 10
CT 587482
Quách Văn Phương
0,0455
0,0120
0,0335
ONT
Xã Hải Long
Thửa đất số 687; tờ bản đồ số 10
DD 744486
Lê Văn Sách
0,0600
0,0400
0,0200
ONT
Xã Mậu Lâm
Thửa đất số 634; tờ bản đồ số 11
E 0353522
Bùi Văn Quốc
0,0204
0,0100
0,0104
ONT
Xã Mậu Lâm
Thửa đất số 901; tờ bản đồ số 21
DL 888468
Bùi Văn Ký
0,0309
0,0200
0,0109
ONT
Xã Mậu Lâm
Thửa đất số 903; tờ bản đồ số 21
DL 888470
Bùi Văn Toàn
0,0187
0,0100
0,0087
ONT
Xã Mậu Lâm
Thửa đất số 902; tờ bản đồ số 21
DL 888469
Nguyễn Văn Điển
0,0600
0,0400
0,0200
ONT
Xã Mậu Lâm
Thửa đất số 403; tờ bản đồ số 10
E 0353421
Quách Thị Thuỷ
0,0300
0,0100
0,0200
ONT
Xã Mậu Lâm
Thửa đất số 1200; tờ bản đồ số 26
DL 576612
Nguyễn Văn Chinh
0,1000
0,0400
0,0600
ONT
Xã Mậu Lâm
Thửa đất số 390; tờ bản đồ số 10
E 0353408
Phạm Minh Huệ
0,0500
0,0200
0,0300
ONT
Xã Mậu Lâm
Thửa đất số 689; tờ bản đồ số 21
DD 744044
Phạm Minh Hải
0,0150
0,0100
0,0050
ONT
Xã Mậu Lâm
Thửa đất số 690; tờ bản đồ số 21
CI 596900
Nguyễn Văn Hùng
0,0200
0,0100
0,0100
ONT
Xã Mậu Lâm
Thửa đất số 744-1; tờ bản đồ số 21
CQ 278623
Nguyễn Ngọc Thanh
0,0200
0,0100
0,0100
ONT
Xã Mậu Lâm
Thửa đất số 249; tờ bản đồ số 21
CI 596360
Bùi Đăng Ngọc
0,0400
0,0100
0,0300
ONT
Xã Mậu Lâm
Thửa đất số 694; tờ bản đồ số 21
CK 568684
Bùi Thị Chiến
0,0495
0,0200
0,0295
ONT
Xã Mậu Lâm
Thửa đất số 911; tờ bản đồ số 21
DL 576498
Bùi Văn Nghĩa
0,0505
0,0200
0,0305
ONT
Xã Mậu Lâm
Thửa đất số 912; tờ bản đồ số 21
DL 576497
Quách Thị Thư
0,0100
0,0060
0,0040
ONT
Xã Mậu Lâm
Thửa đất số 1201; tờ bản đồ số 26
DL 888457
Lê Khả Tình
0,0406
0,0150
0,0256
ONT
Xã Mậu Lâm
Thửa đất số 441; tờ bản đồ số 20
CO 016974
Vũ Minh Đường (Vũ Đường)
0,0525
0,0200
0,0325
ONT
Xã Mậu Lâm
Thửa đất số 522; tờ bản đồ số 1
E 0353621
Vũ Thị Hằng
0,0425
0,0100
0,0325
ONT
Xã Mậu Lâm
Thửa đất số 505(1); tờ bản đồ số 13
CB 760807
Vũ Văn Minh
0,0425
0,0100
0,0325
ONT
Xã Mậu Lâm
Thửa đất số 505(3); tờ bản đồ số 13
CB 760806
Vũ Thị Huệ
0,0425
0,0100
0,0325
ONT
Xã Mậu Lâm
Thửa đất số 505(2); tờ bản đồ số 13
CB 760808
Nguyễn Khắc Khánh
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Mậu Lâm
Thửa đất số 329; tờ bản đồ số 1
AE 555582
Vũ Trong Huyên
0,4300
0,4000
0,0300
ONT
Xã Mậu Lâm
Thửa đất số 47; tờ bản đồ số 1
D 0535286
Vi Thị Xinh
0,0250
0,0100
0,0150
ONT
Xã Mậu Lâm
Thửa đất số 392; tờ bản đồ số 30
CI 596792
Nguyễn Công Hùng
0,0300
0,0120
0,0180
ONT
Xã Mậu Lâm
Thửa đất số 1002-1; tờ bản đồ số 30
CT 328151
Nguyễn Văn Hiệp
0,0850
0,0750
0,0100
ONT
Xã Mậu Lâm
Thửa đất số 569; tờ bản đồ số 30
BE 139311
Trịnh Văn Tâm
0,0730
0,0400
0,0330
ONT
Xã Mậu Lâm
Thửa đất số 567; tờ bản đồ số 30
CĐ 948934
Nguyễn Văn Quang
0,0184
0,0084
0,0100
ONT
Xã Mậu Lâm
Thửa đất số 568; tờ bản đồ số 30
CĐ 948641
Nguyễn Văn Phượng
0,0450
0,0200
0,0250
ONT
Xã Mậu Lâm
Thửa đất số 21; tờ bản đồ số 03
D 0658255
Hà Thị Nhôn
0,0700
0,0400
0,0300
ONT
Xã Mậu Lâm
Thửa đất số 1314; tờ bản đồ số 3
D 0658778
Nguyễn Quang Nhợi
0,0800
0,0400
0,0400
ONT
Xã Mậu Lâm
Thửa đất số 1439; tờ bản đồ số 3
D 0658779
Nguyễn Văn Minh
0,0700
0,0400
0,0300
ONT
Xã Mậu Lâm
Thửa đất số 90; tờ bản đồ số 29
BY 775183
Vũ Đình Thành
0,0234
0,0100
0,0134
ONT
Xã Mậu Lâm
Thửa đất số 460; tờ bản đồ số 30
BY 775482
Nguyễn Thị Bích
0,0234
0,0100
0,0134
ONT
Xã Mậu Lâm
Thửa đất số 461; tờ bản đồ số 30
BY 775394
Vũ Đình Ba
0,0680
0,0400
0,0280
ONT
Xã Mậu Lâm
Thửa đất số 18; tờ bản đồ số 32
CK 568325
Lê Văn Tứ
0,0411
0,0200
0,0211
ONT
Xã Mậu Lâm
Thửa đất số 1195; tờ bản đồ số 30
DL 576462
Phạm Văn Ban
0,0700
0,0400
0,0300
ONT
Xã Mậu Lâm
Thửa đất số 71; tờ bản đồ số 03
D 0658307
Hà Công Khẩn
0,0300
0,0100
0,0200
ONT
Xã Mậu Lâm
Thửa đất số 5; tờ bản đồ số 29
CT 587358
Phạm Thị Mùi
0,0420
0,0200
0,0220
ONT
Xã Mậu Lâm
Thửa đất số 1381; tờ bản đồ số 25
CH 013200
Nguyễn Văn Hà
0,0337
0,0090
0,0247
ONT
Xã Mậu Lâm
Thửa đất số 1115; tờ bản đồ số 26
CV 797617
Lê Hữu Oanh
0,0200
0,0100
0,0100
ONT
Xã Mậu Lâm
Thửa đất số 1382; tờ bản đồ số 25
CV 797335
Lê Văn Hải
0,0120
0,0060
0,0060
ONT
Xã Mậu Lâm
Thửa đất số 554; tờ bản đồ số 20
CV797995
Bùi Văn Hồng
0,0700
0,0400
0,0300
ONT
Xã Mậu Lâm
Thửa đất số 191; tờ bản đồ số 9
D 0658893
Nguyễn Ngọc Nguyện
0,0350
0,0100
0,0250
ONT
Xã Mậu Lâm
Thửa đất số 409; tờ bản đồ số 10
DN 496320
Nguyễn Ngọc Nguyện
0,0350
0,0100
0,0250
ONT
Xã Mậu Lâm
Thửa đất số 408; tờ bản đồ số 10
DN 496318
Nguyễn Ngọc Nguyện
0,0350
0,0100
0,0250
ONT
Xã Mậu Lâm
Thửa đất số 410; tờ bản đồ số 10
DN 496319
Nguyễn Ngọc Nguyện
0,0350
0,0100
0,0250
ONT
Xã Mậu Lâm
Thửa đất số 407; tờ bản đồ số 10
DN 496316
Trương Văn Nhu
0,0600
0,0400
0,0200
ONT
Xã Phượng Nghi
Thửa đất số 147A, 147b, 147c; tờ bản đồ số 7
D 635438
Bùi Văn Thìn
0,0280
0,0080
0,0200
ONT
Xã Phượng Nghi
Thửa đất số 0; tờ bản đồ số 07
AH 561377
Trương Văn Thiên
0,0300
0,0100
0,0200
ONT
Xã Phượng Nghi
Thửa đất số 211; tờ bản đồ số 31
CV 797128
Bùi Văn Thắng
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Phượng Nghi
Thửa đất số 205A, 205b, 205c; tờ bản đồ số 7
D 0637040
Bùi Minh Đức
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Phượng Nghi
Thửa đất số 672; tờ bản đồ số 26
CV 186639
Lê Hữu Học
0,0530
0,0130
0,0400
ONT
Xã Phượng Nghi
Thửa đất số 22; tờ bản đồ số 34
DL 576745
Nguyễn Trọng Ngọc
0,1000
0,0200
0,0800
ONT
Xã Phượng Nghi
Thửa đất số 382; tờ bản đồ số 8
CX 951039
Quách Như Cấp
0,0300
0,0244
0,0100
ONT
Xã Phượng Nghi
Thửa đất số không ghi; tờ bản đồ số 1
I 344802
Quách Văn Thọ
0,0600
0,0400
0,0200
ONT
Xã Phượng Nghi
Thửa đất số không ghi; tờ bản đồ số 2
D 0637612
Nguyễn Đình Dũng
0,0300
0,0200
0,0100
ONT
Xã Phượng Nghi
Thửa đất số 110; tờ bản đồ số 17
CX 951166
Bùi Văn Thương
0,0600
0,0400
0,0200
ONT
Xã Phượng Nghi
Thửa đất số 116; tờ bản đồ số 16
CK 568595
Nguyễn Quang Huy
0,0800
0,0400
0,0400
ONT
Xã Phượng Nghi
Thửa đất số 26; tờ bản đồ số 12
DE 215888
Phạm Trọng Sơn
0,0800
0,0400
0,0400
ONT
Xã Phượng Nghi
Thửa đất số 564; tờ bản đồ số 20
CK 568586
Cao Văn Dưng
0,0600
0,0400
0,0200
ONT
Xã Phượng Nghi
Thửa đất số 544B; tờ bản đồ số 8
D 0637630
Bùi Văn Hòa
0,0800
0,0400
0,0400
ONT
Xã Phượng Nghi
Thửa đất số 301; tờ bản đồ số 20
CO 016545
Nguyễn Bá Đạt
0,0700
0,0400
0,0300
ONT
Xã Phượng Nghi
Thửa đất số 794B; tờ bản đồ số 8
D 612767
Nguyễn Bá Nhớ
0,0700
0,0400
0,0300
ONT
Xã Phượng Nghi
Thửa đất số 528; tờ bản đồ số 20
CE 649691
Nguyễn Bá Toàn
0,0600
0,0400
0,0200
ONT
Xã Phượng Nghi
Thửa đất số 42; tờ bản đồ số 28
CY 447943
Quách Văn Quân
0,0800
0,0400
0,0400
ONT
Xã Phượng Nghi
Thửa đất số 5; tờ bản đồ số 20
CK 568588
Quách Văn Sáng
0,0700
0,0400
0,0300
ONT
Xã Phượng Nghi
Thửa đất số 570; tờ bản đồ số 20
CT 328658
Phan Thanh Tâm
0,0600
0,0400
0,0200
ONT
Xã Phượng Nghi
Thửa đất số 762A, 762B, 762C; tờ bản đồ số 8
D 0637699
Quách Văn Dềm
0,0500
0,0400
0,0100
ONT
Xã Phượng Nghi
Thửa đất số 421A, 421B, 421C; tờ bản đồ số 8
D 063187
Nguyễn Quyết Chiến
0,0800
0,0400
0,0400
ONT
Xã Phượng Nghi
Thửa đất số 605A, 605B, 605C; tờ bản đồ số 9
D 0637789
Nguyễn Bá Chung
0,0700
0,0400
0,0300
ONT
Xã Phượng Nghi
Thửa đất số 551A, 551B, 551C; tờ bản đồ số 9
D 0637770
Nguyễn Trọng Sành
0,0500
0,0400
0,0100
ONT
Xã Phượng Nghi
Thửa đất số 5H; tờ bản đồ số 1
D 0637705
Ngân Văn Chu
0,0300
0,0200
0,0100
ONT
Xã Thanh Kỳ
Thửa đất số 353; tờ bản đồ số 13
CV 770320
Nguyễn Văn Hậu
0,0400
0,0100
0,0300
ONT
Xã Thanh Kỳ
Thửa đất số 21; tờ bản đồ số 9
DE 215196
Hà Thị Vọng
0,0300
0,0200
0,0100
ONT
Xã Thanh Kỳ
Thửa đất số 309-1; tờ bản đồ số 12
CV 797650
Ngân Văn Hiếu
0,0300
0,0200
0,0100
ONT
Xã Thanh Kỳ
Thửa đất số 342(1); tờ bản đồ số 12
CU 400836
Cao Văn Bộ
0,0500
0,0300
0,0200
ONT
Xã Thanh Kỳ
Thửa đất số 21; tờ bản đồ số 5
D 0856781
Hà Mạnh Thu
0,0800
0,0200
0,0600
ONT
Xã Thanh Kỳ
Thửa đất số 150; tờ bản đồ số 6
D 0523338
Mai Thị Đua
0,0500
0,0400
0,0100
ONT
Xã Thanh Kỳ
Thửa đất số 34; tờ bản đồ số 5
DL 576372
Lê Văn Thịnh
0,0400
0,0100
0,0300
ONT
Xã Thanh Kỳ
Thửa đất số 163; tờ bản đồ số 6
DL 576374
Lê Cường
0,0850
0,0250
0,0600
ONT
Xã Thanh Kỳ
Thửa đất số 564; tờ bản đồ số 13
DL 576068
Lô Văn Tuấn
0,0300
0,0100
0,0200
ONT
Xã Thanh Kỳ
Thửa đất số 485; tờ bản đồ số 12
DL 888262
Lô Thị Tuyết
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Thanh Kỳ
Thửa đất số 336(2); tờ bản đồ số 12
CT 328176
Nguyễn Văn Thi
0,0200
0,0070
0,0130
ONT
Xã Thanh Kỳ
Thửa đất số 291; tờ bản đồ số 18
DE 215203
Lê Duy Thủy
0,0210
0,0060
0,0150
ONT
Xã Thanh Kỳ
Thửa đất số 293; tờ bản đồ số 18
DE 215205
Hồ Thị Hằng
0,0083
0,0070
0,0013
ONT
Xã Thanh Kỳ
Thửa đất số 292; tờ bản đồ số 18
DE 215204
Nguyễn Văn Tường (Tách ra từ thửa đất số 553; tờ
bản đồ không ghi, là thửa có đất ở)
0,0300
0,0200
0,0100
ONT
Xã Thanh Kỳ
Thửa đất số 365(1); tờ bản đồ số 20
BD 961868
Trịnh Thị Thủy Ngân
0,0200
0,0100
0,0100
ONT
Xã Thanh Tân
Thửa đất số 155(1); tờ bản đồ số 39
BL 057771
Đinh Xuân Khoảng
0,0210
0,0110
0,0100
ONT
Xã Thanh Tân
Thửa đất số 155; tờ bản đồ số 39
BL 057770
Nguyễn Thị Hoa
0,0200
0,0100
0,0100
ONT
Xã Thanh Tân
Thửa đất số 163; tờ bản đồ số 39
CX 951996
Lê Mạnh Lương
0,0300
0,0100
0,0200
ONT
Xã Thanh Tân
Thửa đất số 99; tờ bản đồ số 39
CP 174473
Cao Thị Thảo
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Thanh Tân
Thửa đất số 206; tờ bản đồ số 39
DL 576271
Lưu Đình Hùng
0,0300
0,0200
0,0100
ONT
Xã Thanh Tân
Thửa đất số 160(1); tờ bản đồ số 39
BY 775675
Nguyễn Thế Chỉ
0,0290
0,0090
0,0200
ONT
Xã Thanh Tân
Thửa đất số 87; tờ bản đồ số 29
CL 594719
Phan Trọng Hưng
0,0270
0,0070
0,0200
ONT
Xã Thanh Tân
Thửa đất số 33; tờ bản đồ số 50
BB 362029
Lê Mạnh Quang
0,0190
0,0130
0,0060
ONT
Xã Thanh Tân
Thửa đất số 254; tờ bản đồ số 39
DL 576202
Bùi Thu Trang
0,0180
0,0080
0,0100
ONT
Xã Thanh Tân
Thửa đất số 165, 161A; tờ bản đồ số 39
CĐ 171194
Lê Mạnh Quang
0,0300
0,0220
0,0080
ONT
Xã Thanh Tân
Thửa đất số 121; tờ bản đồ số 39
CR 951842
Lê Xuân Tiến
0,0250
0,0150
0,0100
ONT
Xã Thanh Tân
Thửa đất số 93; tờ bản đồ số 49
CV186569
Lê Xuân Tiến
0,0200
0,0100
0,0100
ONT
Xã Thanh Tân
Thửa đất số 90(1); tờ bản đồ số 49
CV797239
Lương Văn Hào
0,0600
0,0200
0,0400
ONT
Xã Thanh Tân
Thửa đất số 5; tờ bản đồ số 68
BY 775749
Lương Xuân Hương
0,0500
0,0200
0,0300
ONT
Xã Thanh Tân
Thửa đất số 95; tờ bản đồ số 60
BY 775750
Lê Xuân Đủ
0,0600
0,0200
0,0400
ONT
Xã Thanh Tân
Thửa đất số 90; tờ bản đồ số 49
CI 596902
Đào Thị Sen
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Thanh Tân
Thửa đất số 141; tờ bản đồ số 106
CB 760082
Lương Xuân Thủy
0,0300
0,0200
0,0100
ONT
Xã Thanh Tân
Thửa đất số 117; tờ bản đồ số 111
CB 760872
Lữ Trọng Dương
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Thanh Tân
Thửa đất số 23; tờ bản đồ số 110
CV 186130
Lương Văn Chiến
0,0400
0,0100
0,0300
ONT
Xã Thanh Tân
Thửa đất số 25; tờ bản đồ số 110
CB 760908
Nguyễn Doãn Hưng
0,0400
0,0100
0,0300
ONT
Xã Thanh Tân
Thửa đất số 99; tờ bản đồ số 20
CV 770054
Lê Văn Toàn
0,0500
0,0100
0,0400
ONT
Xã Thanh Tân
Thửa đất số 162; tờ bản đồ số 29
DE 215630
Lương Thị Khởi
0,0300
0,0100
0,0200
ONT
Xã Thanh Tân
Thửa đất số 40; tờ bản đồ số 93
BY 775464
Hoàng Minh Nghiệp
0,0300
0,0200
0,0100
ONT
Xã Thanh Tân
Thửa đất số 91(2); tờ bản đồ số 111
CP 174944
Nguyễn Hồng Duyên
0,0250
0,0100
0,0150
ONT
Xã Xuân Du
Thửa đất số 104; tờ bản đồ số 14
CH 157577
Nguyễn Chí Tình
0,0200
0,0100
0,0100
ONT
Xã Xuân Du
Thửa đất số 104-1; tờ bản đồ số 14
CH 861577
Trần Văn Sinh
0,0470
0,0400
0,0070
ONT
Xã Xuân Du
Thửa đất số 10; tờ bản đồ số 7
CO 016996
Trần Văn Phúc
0,0470
0,0400
0,0070
ONT
Xã Xuân Du
Thửa đất số 543; tờ bản đồ số 6
M 439776
Bùi Văn Chính
0,0250
0,0100
0,0150
ONT
Xã Xuân Du
Thửa đất số 1326(2); tờ bản đồ số 10
BL 057466
Nguyễn Lâm Tự
0,0670
0,0600
0,0070
ONT
Xã Xuân Du
Thửa đất số 174; tờ bản đồ số 4
L818539
Nguyễn Trung Kiên
0,0300
0,0150
0,0150
ONT
Xã Xuân Du
Thửa đất số 83; tờ bản đồ số 6
CO016311
Nguyễn Thị Hiền
0,0400
0,0250
0,0150
ONT
Xã Xuân Du
Thửa đất số 83; tờ bản đồ số 7
CO 016312
Trịnh Văn Hùng
0,0470
0,0400
0,0070
ONT
Xã Xuân Du
Thửa đất số 7; tờ bản đồ số 15
M 439469
Lê Đình Hạnh
0,0600
0,0400
0,0200
ONT
Xã Xuân Du
Thửa đất số 505; tờ bản đồ số số 01
BO 990007
Lê Văn Yên
0,0220
0,0120
0,0100
ONT
Xã Xuân Du
Thửa đất số 1389; tờ bản đồ số số 11
CS 182335
Bùi Văn Lâm
0,0860
0,0400
0,0460
ONT
Xã Xuân Du
Thửa đất số 780; tờ bản đồ số số 8
M 439482
Trần Bá Duyên
0,0200
0,0100
0,0100
ONT
Xã Xuân Du
Thửa đất số 532; tờ bản đồ số số 02
Đ 378104
Đỗ Minh Thoa
0,0700
0,0400
0,0300
ONT
Xã Xuân Du
Thửa đất số 43; tờ bản đồ số số 3
CK 568792
Nguyễn Đức Cư
0,0800
0,0400
0,0400
ONT
Xã Xuân Du
Thửa đất số 9; tờ bản đồ số số 7
CV 186203
Nguyễn Văn Cư
0,0630
0,0400
0,0230
ONT
Xã Xuân Du
Thửa đất số 180; tờ bản đồ số số 4
L 818519
Nguyễn Văn Cẩn
0,0600
0,0400
0,0200
ONT
Xã Xuân Du
Thửa đất số 91; tờ bản đồ số số 4
L 818503
Nguyễn Thanh Quân
0,0600
0,0400
0,0200
ONT
Xã Xuân Du
Thửa đất số 6; tờ bản đồ số số 7
BY 775341
Nguyễn Thăng Sơn
0,0200
0,0120
0,0080
ONT
Xã Xuân Du
Thửa đất số 485; tờ bản đồ số số 9
L818687
Bùi Hoàng Gia
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Xuân Du
Thửa đất số 381; tờ bản đồ số 9
L 818610
Trần Khắc Hiểu
0,0200
0,0100
0,0100
ONT
Xã Xuân Du
Thửa đất số 606; tờ bản đồ số 5
AB 964408
Trịnh Văn Thắng
0,0200
0,0100
0,0100
ONT
Xã Xuân Du
Thửa đất số 62; tờ bản đồ số 7
BC023879
Trần Văn Du
0,0900
0,0400
0,0500
ONT
Xã Xuân Du
Thửa đất số 90; tờ bản đồ số 04
L 818527
Lê Văn Trụ
0,0250
0,0150
0,0100
ONT
Xã Xuân Du
Thửa đất số 178; tờ bản đồ số 4
L 818528
Hoàng Thị Hà
0,0300
0,0200
0,0100
ONT
Xã Xuân Du
Thửa đất số 16; tờ bản đồ số 3
CQ258416
Hoàng Văn Cảnh
0,0300
0,0200
0,0100
ONT
Xã Xuân Du
Thửa đất số 16; tờ bản đồ số 3
CQ258417
Trần Văn Phú
0,0500
0,0300
0,0200
ONT
Xã Xuân Du
Thửa đất số 91; tờ bản đồ số 04
AD681688
Nguyễn Văn Du
0,0400
0,0100
0,0300
ONT
Xã Xuân Du
Thửa đất số 214+216; tờ bản đồ số 14
CX 951864
Nguyễn Thanh Minh
0,0800
0,0400
0,0400
ONT
Xã Xuân Du
Thửa đất số 495; tờ bản đồ số 9
O 236009
Lê Ngọc Tiến
0,0200
0,0100
0,0100
ONT
Xã Xuân Du
Thửa đất số 1025; tờ bản đồ số 7
AC 065707
Lê Trọng Quyền
0,0500
0,0400
0,0100
ONT
Xã Xuân Du
Thửa đất số 448; tờ bản đồ số 09
L 818690
Nguyễn Thanh Chí
0,0600
0,0400
0,0200
ONT
Xã Xuân Du
Thửa đất số O số; tờ bản đồ số 9
R 880526
Nguyễn Thanh Minh
0,0630
0,0400
0,0200
ONT
Xã Xuân Du
Thửa đất số 466; tờ bản đồ số 9
L 818926
Nguyễn Văn Tâm
0,0230
0,0080
0,0200
ONT
Xã Xuân Du
Thửa đất số 215; tờ bản đồ số 14
CĐ 171044
Nguyễn Hữu Võ
0,0800
0,0400
0,0400
ONT
Xã Xuân Du
Thửa đất số 144; tờ bản đồ số 14
CB 760715
Lê Đình Trung
0,0200
0,0100
0,0100
ONT
Xã Xuân Du
Thửa đất số 165; tờ bản đồ số số 14
DE 215698
Bùi Công Thanh
0,0200
0,0080
0,0120
ONT
Xã Xuân Du
Thửa đất số 150(1); tờ bản đồ số 13
CX 951976
Lê Ngọc Anh
0,0200
0,0100
0,0100
ONT
Xã Xuân Du
Thửa đất số 205; tờ bản đồ số 08
BO 990168
Hà Hữu Thứ
0,0300
0,0100
0,0200
ONT
Xã Xuân Du
Thửa đất số 38; tờ bản đồ số 6
M 439709
Nguyễn Đình Hiệng
0,0800
0,0400
0,0400
ONT
Xã Xuân Du
Thửa đất số 129; Tờ bản đồ 17
CS182595
Nguyễn Thăng Phương
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Xuân Du
Thửa đất số 396; tờ bản đồ số 9
L818708
Lương Văn Tuân
0,0600
0,0200
0,0400
ONT
Xã Xuân Khang
Thửa đất số 198; tờ bản đồ số 14
CI 596122
Nguyễn Đình Văn
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Xuân Khang
Thửa đất số 41; tờ bản đồ số 01
AI 005880
Bùi Văn Huân
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Xuân Khang
Thửa đất số 39; tờ bản đồ số 12
BL 057087
Nguyễn Thị Tâm
0,0450
0,0250
0,0200
ONT
Xã Xuân Khang
Thửa đất số 89; tờ bản đồ số 3
E 0267262
Nguyễn Thanh Minh
0,1200
0,0400
0,0800
ONT
Xã Xuân Khang
Thửa đất số 22; tờ bản đồ số 4
E 0276160
Lê Văn Long
0,0700
0,0400
0,0300
ONT
Xã Xuân Khang
Thửa đất số 632; tờ bản đồ số 11
DD 744054
Cao Hải Âu
0,0800
0,0400
0,0400
ONT
Xã Xuân Khang
Thửa đất số 106; tờ bản đồ số 05
E 0276950
Cao Văn Duyên
0,0300
0,0200
0,0100
ONT
Xã Xuân Khang
Thửa đất số 214(1); tờ bản đồ số 16
CK 568910
Trương Công Nguyên
0,0500
0,0200
0,0300
ONT
Xã Xuân Khang
Thửa đất số 137; tờ bản đồ số 16
BP 899917
Đào Bá Ty
0,0550
0,0150
0,0400
ONT
Xã Xuân Khang
Thửa đất số 269; tờ bản đồ số 16
AK 417199
Cao Văn Công
0,0300
0,0200
0,0100
ONT
Xã Xuân Khang
Thửa đất số 215; tờ bản đồ số 16
CK 568908
Quách Văn Thanh
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Xuân Khang
Thửa đất số 302; tờ bản đồ số 16
BP 899915
Cao Thị Viễn
0,1200
0,1000
0,0200
ONT
Xã Xuân Khang
Thửa đất số 1; tờ bản đồ số 05
E 0276935
Đào Thanh Chung
0,0300
0,0200
0,0100
ONT
Xã Xuân Khang
Thửa đất số 304(1); tờ bản đồ số 11
CR 951425
Nguyễn Đình Tấn
0,0600
0,0200
0,0400
ONT
Xã Xuân Khang
Thửa đất số 197; tờ bản đồ số 29
DD 744055
Lê Thế Tường
0,0600
0,0300
0,0300
ONT
Xã Xuân Khang
Thửa đất số 80; tờ bản đồ số 29
CH 157928
Vương Thị Huyền
0,0490
0,0200
0,0290
ONT
Xã Xuân Khang
Thửa đất số 1; tờ bản đồ số 33
CK 568989
Đào Bá Mùi
0,0183
0,0083
0,0100
ONT
Xã Xuân Khang
Thửa đất số 1019(1); tờ bản đồ số 28
CĐ 948378
Nguyễn Thiên Long
0,0600
0,0320
0,0280
ONT
Xã Xuân Khang
Thửa đất số 127; tờ bản đồ số 34
DL 576003
Trần Viết Sinh
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Xuân Khang
D 0523408
Phạm Văn Hà
0,0220
0,0070
0,0150
ONT
Xã Xuân Khang
Thửa đất số 892; tờ bản đồ số 34
DE 215721
Đỗ Thị Huệ
0,0450
0,0250
0,0200
ONT
Xã Xuân Khang
D 523432
Nguyễn Văn Ngọc
0,0200
0,0100
0,0100
ONT
Xã Xuân Khang
Thửa đất số không ghi; tờ bản đồ số không ghi
994295
Lê Hùng Dũng
0,0200
0,0100
0,0100
ONT
Xã Xuân Khang
Thửa đất số 49; tờ bản đồ số 34
CK 568160
Đỗ Xuân Quang
0,0450
0,0250
0,0200
ONT
Xã Xuân Khang
Thửa đất số không ghi; tờ bản đồ số không ghi
D 0523427
Nguyễn Thiên Hưng
0,0200
0,0100
0,0100
ONT
Xã Xuân Khang
Thửa đất số 21; tờ bản đồ số không ghi
W 805667
Đỗ Văn Toán
0,0130
0,0070
0,0060
ONT
Xã Xuân Khang
Thửa đất số 34; tờ bản đồ số 27
AR 309639
Lương Văn Đoán
0,0300
0,0200
0,0100
ONT
Xã Xuân Khang
Thửa đất số 25; tờ bản đồ số 9
E 0276993
Bùi Văn Hùng
0,0500
0,0200
0,0300
ONT
Xã Xuân Khang
Thửa đất số 27; tờ bản đồ số 29
AQ 184199
Bùi Văn Nhạc
0,0800
0,0400
0,0400
ONT
Xã Xuân Khang
Thửa đất số 194; tờ bản đồ số 9
E 0276663
Đới Thị Sâm
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Xuân Khang
Thửa đất số 115; tờ bản đồ số 25
CH 157652
Nguyễn Thiên Quang
0,0300
0,0100
0,0200
ONT
Xã Xuân Khang
Thửa đất số không ghi; tờ bản đồ số không ghi
M 877083
Nguyễn Thiên Quyền
0,0300
0,0100
0,0200
ONT
Xã Xuân Khang
Thửa đất số 154(1); tờ bản đồ số 21
CP 174519
Lê Kim Thuận
0,0280
0,0080
0,0200
ONT
Xã Xuân Khang
Thửa đất số 86; tờ bản đồ số 18
CĐ 171203
Đường Mạnh Quy
0,0200
0,0100
0,0100
ONT
Xã Xuân Khang
Thửa đất số 831(1); tờ bản đồ số 28
C0 016761
Nguyễn Văn Hải
0,0200
0,0100
0,0100
ONT
Xã Xuân Khang
Thửa đất số 0; tờ bản đồ số 0
AC 063430
Nguyễn Mạnh Hùng
0,0270
0,0110
0,0160
ONT
Xã Xuân Khang
Thửa đất số 497; tờ bản đồ số 21
CQ 278971
Nguyễn Hải Dương
0,0350
0,0250
0,0100
ONT
Xã Xuân Khang
Thửa đất số 0; tờ bản đồ số 0
AI 005863
Nguyễn Xuân Sẽ
0,0270
0,0120
0,0150
ONT
Xã Xuân Khang
Thửa đất số không ghi; tờ bản đồ số không ghi
D 0523466
Nguyễn Văn Minh
0,0260
0,0160
0,0100
ONT
Xã Xuân Khang
Thửa đất số 292; tờ bản đồ số 20
CS 182693
Bùi Thị Hoa
0,0300
0,0100
0,0200
ONT
Xã Xuân Khang
Thửa đất số 220(1); tờ bản đồ số 20
BU 441582
Lê Sỹ Dũng
0,0450
0,0250
0,0200
ONT
Xã Xuân Khang
Thửa đất số không ghi; tờ bản đồ số không ghi
D 0523473
Nguyễn Văn Năng
0,0300
0,0100
0,0200
ONT
Xã Xuân Khang
Thửa đất số 404; tờ bản đồ số 20
DD 744262
Lê Hồng Phong
0,0550
0,0250
0,0300
ONT
Xã Xuân Khang
Thửa đất số không ghi; tờ bản đồ số không ghi
D 0523470
Nguyễn Thế Hanh
0,0300
0,0100
0,0200
ONT
Xã Xuân Khang
Thửa đất số 499; tờ bản đồ số 21
CI 596272
Nguyễn Văn Hải
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Xuân Khang
Thửa đất số 251-1; tờ bản đồ số 20
CT 587428
Nguyễn Như Kim
0,0400
0,0250
0,0150
ONT
Xã Xuân Khang
Thửa đất số không ghi; tờ bản đồ số không ghi
D 0637222
Nguyễn Văn Tuyên
0,0400
0,0060
0,0340
ONT
Xã Xuân Khang
Thửa đất số 971; tờ bản đồ số 34
DL 888889
Nguyễn Thị Thủy
0,0200
0,0080
0,0120
ONT
Xã Xuân Khang
Thửa đất số 280 (2); tờ bản đồ số 20
BL 057112
Hoàng Huy Phúc
0,1200
0,1100
0,0100
ONT
Xã Xuân Khang
Thửa đất số 36A; tờ bản đồ số 20
CH 013131
Nguyễn Hữu Sơn
0,0320
0,0200
0,0120
ONT
Xã Xuân Khang
Thửa đất số 280; tờ bản đồ số 20
BL 057114
Nguyễn Văn Thành
0,0390
0,0090
0,0300
ONT
Xã Xuân Khang
Thửa đất số 280; tờ bản đồ số 20
BL 057113
Lê Đình Hồ
0,0550
0,0250
0,0300
ONT
Xã Xuân Khang
Thửa đất số 61; tờ bản đồ số 20
CY 447296
Phạm Thị Thủy
0,0218
0,0118
0,0100
ONT
Xã Xuân Khang
Thửa đất số 123(5); tờ bản đồ số 20
CB 760663
Dương Thị Yên
0,0270
0,0070
0,0200
ONT
Xã Xuân Khang
Thửa đất số 732; tờ bản đồ số 21
DL 576959
Hồ Công Kiều
0,0200
0,0100
0,0100
ONT
Xã Xuân Khang
Thửa đất số 585(1); tờ bản đồ số 34
BE 139460
Hồ Công Hiền
0,1000
0,0400
0,0600
ONT
Xã Xuân Khang
Thửa đất số 34; tờ bản đồ số 12
AK 417034
Cao Viết Sử
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Xuân Khang
Thửa đất số 147; tờ bản đồ số 38
CH 013140
Hoàng Thị Phương
0,0300
0,0140
0,0160
ONT
Xã Xuân Khang
Thửa đất số 90; tờ bản đồ số 38
BY 775510
Lê Kim Tánh
0,0600
0,0400
0,0200
ONT
Xã Xuân Khang
Thửa đất số 770; tờ bản đồ số 34
CI 569126
Nguyễn Đình Tiến
0,0540
0,0340
0,0200
ONT
Xã Xuân Khang
Thửa đất số 323; tờ bản đồ số 38 BD 2007
C0 016794
Cao Viết Nhẩy
0,0600
0,0200
0,0400
ONT
Xã Xuân Khang
Thửa đất số 200; tờ bản đồ số 10
AH 561272
Hồ Thị Phức
0,0500
0,0200
0,0300
ONT
Xã Xuân Khang
Thửa đất số 349; tờ bản đồ số 35
CP 174514
Lê Kim Dinh
0,0200
0,0100
0,0100
ONT
Xã Xuân Khang
Thửa đất số 349; tờ bản đồ số 35
CR 951416
Hồ Thị Thảo (Nguyễn Thịên Lan)
0,0600
0,0400
0,0200
ONT
Xã Xuân Khang
Thửa đất số 41; tờ bản đồ số 12
E 027696
Nguyễn Thiên Tuy
0,0400
0,0100
0,0300
ONT
Xã Xuân Khang
Thửa đất số không ghi; tờ bản đồ số 12
R 026555
Nguyễn Thiên Lượng
0,0270
0,0070
0,0200
ONT
Xã Xuân Khang
Thửa đất số 217 (2); tờ bản đồ số 38
AQ 184020
Nguyễn Thiên Lượng
0,0660
0,0260
0,0400
ONT
Xã Xuân Khang
Thửa đất số 217 (3); tờ bản đồ số 38
AQ 184019
Lê Tiến Tám
0,0800
0,0300
0,0500
ONT
Xã Xuân Khang
Thửa đất số không ghi; tờ bản đồ số 12
E 0276767
Cao Thị Nhung (Quách Văn Tiền)
0,0600
0,0400
0,0200
ONT
Xã Xuân Khang
Thửa đất số 116; tờ bản đồ số 11
D 0637345
Trịnh Văn Thông (Nguyễn Thị Bửu)
0,0500
0,0400
0,0100
ONT
Xã Xuân Khang
Thửa đất số 34; tờ bản đồ số 11
D 0637383
Phạm Văn Hiến
0,0633
0,0400
0,0233
ONT
Xã Xuân Khang
Thửa đất số 149; tờ bản đồ số 11
D 0637357
Vũ Đình Định
0,0550
0,0250
0,0300
ONT
Xã Xuân Khang
Thửa đất số 48; tờ bản đồ số 19
CT 587547
Bùi Văn Hạnh
0,0300
0,0100
0,0200
ONT
Xã Xuân Khang
Thửa đất số 933-1; tờ bản đồ số 28
CV 186824
Mai Văn Thắng
0,0600
0,0400
0,0200
ONT
Xã Xuân Khang
Thửa đất số 196; tờ bản đồ số 9
E 0276665
Trịnh Xuân Thường
0,0700
0,0400
0,0300
ONT
Xã Xuân Khang
E 0276660
Trần Văn Thân
0,0195
0,0060
0,0135
ONT
Xã Xuân Khang
Thửa đất số 1153; tờ bản đồ số 28
DH 199794
Vi Trung Thân
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Xuân Khang
Thửa đất số 90; tờ bản đồ số 19
CI 596386
Nguyễn Ngọc Sơn
0,0300
0,0200
0,0100
ONT
Xã Xuân Khang
Thửa đất số 23-2; tờ bản đồ số 33
CV 770466
Nguyễn Thị Hồng
0,0300
0,0200
0,0100
ONT
Xã Xuân Khang
Thửa đất số 23-1; tờ bản đồ số 33
CV 770467
Đường Xuân Công
0,0208
0,0108
0,0100
ONT
Xã Xuân Khang
Thửa đất số 219; tờ bản đồ số 33
DE 215821
Nguyễn Xuân Ngân
0,0480
0,0080
0,0400
ONT
Xã Xuân Khang
Thửa đất số 66; tờ bản đồ số 18
DH 199778
Quách Văn An
0,0400
0,0300
0,0100
ONT
Xã Xuân Khang
Thửa đất số 141; tờ bản đồ số 11
D 0637387
Lô Thị Nghị
0,0230
0,0130
0,0100
ONT
Xã Xuân Khang
Thửa đất số 1192; tờ bản đồ số 28
DL 888302
Đỗ Văn Toán
0,0170
0,0070
0,0100
ONT
Xã Xuân Khang
Thửa đất số 34; tờ bản đồ số 27
AB 309639
Lê Văn Biên
0,0500
0,0200
0,0300
ONT
Xã Xuân Khang
Thửa đất số 21; tờ bản đồ số 12
AP 309820
Hà Thị Linh
0,0500
0,0100
0,0400
ONT
Xã Xuân Khang
Thửa đất số 265; tờ bản đồ số 14
DL 576727
Lê Văn Nhâm
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Xuân Phúc
Thửa đất số 318; tờ bản đồ số 03
Đ 101581
Nguyễn Văn Thành
0,0700
0,0400
0,0300
ONT
Xã Xuân Phúc
Thửa đất số 817(1); tờ bản đồ số 7
CT 587527
Lê Bá Bắc
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Xuân Phúc
Thửa đất số 148(1); tờ bản đồ số 4
CQ 278616
Hoàng Ngọc Dậu
0,0300
0,0200
0,0100
ONT
Xã Xuân Phúc
Thửa đất số 267; tờ bản đồ số 3
H 457776
Lê Thị Điệp
0,0900
0,0400
0,0500
ONT
Xã Xuân Phúc
Thửa đất số 20; tờ bản đồ số 4
DE 215083
Lê Văn Tài
0,0500
0,0300
0,0200
ONT
Xã Xuân Phúc
Thửa đất số 108(1); tờ bản đồ số 04
BX 571533
Lê Chí Từ
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Xuân Phúc
Thửa đất số 108(2); tờ bản đồ số 11
BX 571541
Lê Chí Nhân
0,0300
0,0100
0,0200
ONT
Xã Xuân Phúc
Thửa đất số 108(3); tờ bản đồ số 04
BX 571531
Mai Xuân Hồ
0,1000
0,0400
0,0600
ONT
Xã Xuân Phúc
Thửa đất số 304; tờ bản đồ số 3
H 457816
Đàm Tiến Quân
0,0200
0,0100
0,0100
ONT
Xã Xuân Phúc
Thửa đất số 1099; tờ bản đồ số 10
CY 447768
Phạm Văn Hùng
0,0800
0,0400
0,0400
ONT
Xã Xuân Phúc
Thửa đất số 59; tờ bản đồ số 6
DL 888679
Bùi Thị Xuân
0,0500
0,0400
0,0100
ONT
Xã Xuân Phúc
Thửa đất số 40; tờ bản đồ số 6
H 457300
Trần Thị Sâm
0,0800
0,0400
0,0400
ONT
Xã Xuân Phúc
Thửa đất số 369; tờ bản đồ số 4
L 502586
Hoàng Văn Thanh
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Xuân Phúc
Thửa đất số 491; tờ bản đồ số 10
CĐ 948570
Quách Văn Thượng
0,0600
0,0400
0,0200
ONT
Xã Xuân Phúc
Thửa đất số 19; tờ bản đồ số 1
457768
Nguyễn Thị Nhung
0,0960
0,0060
0,0900
ONT
Xã Xuân Phúc
Thửa đất số 1230; tờ bản đồ số 2
DH 199591
Trịnh Sỹ Sơn
0,1200
0,0400
0,0800
ONT
Xã Xuân Phúc
Thửa đất số 1002; tờ bản đồ số 10
CH 157154
Bùi Văn Niêm
0,0200
0,0070
0,0130
ONT
Xã Xuân Phúc
Thửa đất số 16(1); tờ bản đồ số 10
BU 441673
Lê Trọng Chinh
0,0900
0,0400
0,0500
ONT
Xã Xuân Phúc
Thửa đất số 28; tờ bản đồ số 3
H 457805
Lê Thế Hoan
0,0450
0,0150
0,0300
ONT
Xã Xuân Phúc
Thửa đất số 607; tờ bản đồ số 6
DD 744275
Lê Bá Trường
0,1000
0,0700
0,0300
ONT
Xã Xuân Phúc
Thửa đất số 93; tờ bản đồ số 15
CĐ 948393
Nguyễn Văn Bời
0,0600
0,0300
0,0300
ONT
Xã Xuân Phúc
Thửa đất số 338; tờ bản đồ số 9
A 964 006
Quách Thị Minh
0,0900
0,0400
0,0500
ONT
Xã Xuân Phúc
Thửa đất số 111; tờ bản đồ số 6
DL 888572
Quách Hải Quân
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Xuân Phúc
Thửa đất số 110(1); tờ bản đồ số 6
CT 587416
Đỗ Quang Kiên
0,0300
0,0100
0,0200
ONT
Xã Xuân Phúc
Thửa đất số 47(1); tờ bản đồ số 17
BO 990334
Phạm Xuân Lập
0,1300
0,1000
0,0300
ONT
Xã Xuân Phúc
Thửa đất số 299; tờ bản đồ số 25
DD 744916
Dương Đại Trường
0,0400
0,0100
0,0300
ONT
Xã Xuân Phúc
Thửa đất số 323(1); tờ bản đồ số 14
CĐ 948387
Dương Đình Tiến
0,0800
0,0300
0,0500
ONT
Xã Xuân Phúc
Thửa đất số 375; tờ bản đồ số 9
A 964808
Lương Thị Cúc
0,0500
0,0200
0,0300
ONT
Xã Xuân Phúc
Thửa đất số 128; tờ bản đồ số 15
CĐ 171319
Nguyễn Văn Toàn
0,0295
0,0100
0,0195
ONT
Xã Xuân Phúc
Thửa đất số 143(1); tờ bản đồ số 15
CK 568862
Lê Văn Thọ
0,0660
0,0600
0,0060
ONT
Xã Xuân Phúc
Thửa đất số 608; tờ bản đồ số 6
DE 215071
Quách Văn Thọ
0,0400
0,0100
0,0300
ONT
Xã Xuân Phúc
Thửa đất số 817(1); tờ bản đồ số 7
CT 587527
Nguyễn Xuân Niên
0,0160
0,0060
0,0100
ONT
Xã Xuân Phúc
Thửa đất số 1074; tờ bản đồ số 7
DE 215075
Lê Thị Thu Hà
0,0600
0,0100
0,0500
ONT
Xã Xuân Phúc
Thửa đất số 623; tờ bản đồ số 6
DH 199640
Quách Văn Ái
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Xuân Phúc
Thửa đất số 357; tờ bản đồ số 2
DB 637881
Cao Cường
0,0700
0,0400
0,0300
ONT
Xã Xuân Thái
Thửa đất số 257; tờ bản đồ số 17
DH 199273
Nguyễn Thị Tuyết
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Xuân Thái
Thửa đất số 2; tờ bản đồ số 40
CV 770179
Phạm Văn Tâm
0,0600
0,0200
0,0400
ONT
Xã Xuân Thái
Thửa đất số 49; tờ bản đồ số 38
CV 770290
Nguyễn Trọng Ba
0,0360
0,0060
0,0300
ONT
Xã Xuân Thái
Thửa đất số 236; tờ bản đồ số 21
DE 215351
Lương Ngọc Dương
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Xuân Thái
Thửa đất số 46; tờ bản đồ số 39
CV 770271
Nguyễn Văn An
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Xuân Thái
Thửa đất số 46-1; tờ bản đồ số 39
CV 797006
Hà Thị Kim Oanh
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Xuân Thái
Thửa đất số 46-3; tờ bản đồ số 39
CV 797564
Vi Văn Thủy
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Xuân Thái
Thửa đất số 65; tờ bản đồ số 38
CV 770288
Trương Văn Mạnh
0,1000
0,0400
0,0600
ONT
Xã Xuân Thái
Thửa đất số 130; tờ bản đồ số 01
BL 057476
Lương Văn Luyến
0,0200
0,0100
0,0100
ONT
Xã Xuân Thái
Thửa đất số 203; tờ bản đồ số 3
DL 576370
Nguyễn Hùng Cường
0,0200
0,0100
0,0100
ONT
Xã Xuân Thái
Thửa đất số 202; tờ bản đồ số 3
DL 576371
Lương Đình Nho
0,0300
0,0200
0,0100
ONT
Xã Xuân Thái
Thửa đất số 199; tờ bản đồ số 3
DL 576184
Nguyễn Chí Công
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Xuân Thái
Thửa đất số 66; tờ bản đồ số 39
CV 770291
Lương Thị Đào
0,1000
0,0400
0,0600
ONT
Xã Xuân Thái
Thửa đất số 266; tờ bản đồ số 22
BL 057573
Nguyễn Viết Minh
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Xuân Thái
Thửa đất số 84; tờ bản đồ số 38
CV 770178
Vi Thị Hiền
0,0200
0,0120
0,0080
ONT
Xã Xuân Thái
Thửa đất số 161; tờ bản đồ số 36
DL 576173
Vi Văn Dự
0,0300
0,0200
0,0100
ONT
Xã Xuân Thái
Thửa đất số 82; tờ bản đồ số 39
CX 951561
Vi Văn Dự
0,0300
0,0200
0,0100
ONT
Xã Xuân Thái
Thửa đất số 81; tờ bản đồ số 39
DL 576324
Lữ Đình Sâm
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Xuân Thái
Thửa đất số 57; tờ bản đồ số 39
CV 770459
Quách Văn Cưỡng
0,0600
0,0400
0,0200
ONT
Xã Xuân Thái
Thửa đất số 269; tờ bản đồ số 6
AE 555787
Nguyễn Đình Trường
0,0200
0,0100
0,0100
ONT
Xã Xuân Thái
Thửa đất số 163; tờ bản đồ số 36
DL 576248
Lê Kim Duẩn
0,0200
0,0080
0,0120
ONT
Xã Xuân Thái
Thửa đất số 162; tờ bản đồ số 36
DL 576247
Vi Văn Mạo
0,0210
0,0070
0,0140
ONT
Xã Xuân Thái
Thửa đất số 324; tờ bản đồ số 16
DE 215266
Lường Tú Nguyên
0,0450
0,0250
0,0200
ONT
Xã Yên Lạc
Thửa đất số 0; tờ bản đồ số 0
D 0612010
Nguyễn Thị Hiền
0,0550
0,0250
0,0300
ONT
Xã Yên Lạc
Thửa đất số 1; tờ bản đồ số 1
CL 594911
Đặng Ngọc Yên
0,0400
0,0400
0,0200
ONT
Xã Yên Lạc
Thửa đất số 0; tờ bản đồ số 0
D 0612451
Bùi Văn Cường
0,0100
0,0100
0,0300
ONT
Xã Yên Lạc
Thửa đất số 15-1; tờ bản đồ số 3
CH 157453
Đặng Quốc Dũng
0,0200
0,0200
0,0200
ONT
Xã Yên Lạc
Thửa đất số 123; tờ bản đồ số 0
D 0612447
Đặng Gia Cương
0,0100
0,0100
0,0200
ONT
Xã Yên Lạc
Thửa đất số 973; tờ bản đồ số 4
DE 215179
Viên Đình Dạn
0,0300
0,0100
0,0200
ONT
Xã Yên Lạc
Thửa đất số 12; tờ bản đồ số 1
DL 576113
Lường Đình Thanh
0,0325
0,0125
0,0200
ONT
Xã Yên Lạc
Thửa đất số 482; tờ bản đồ số 14
DE 215175
Bùi Văn Quang
0,0400
0,0250
0,0150
ONT
Xã Yên Lạc
Thửa đất số 81;93; tờ bản đồ số 7
CI 596805
Lê Thị Thanh
0,0250
0,0100
0,0150
ONT
Xã Yên Lạc
Thửa đất số 0; tờ bản đồ số 0
T 720573
Quách Văn Thanh
0,0700
0,0400
0,0300
ONT
Xã Yên Lạc
Thửa đất số 0; tờ bản đồ số 0
D 0612339
Lê Trọng Cường
0,0200
0,0100
0,0100
ONT
Xã Yên Lạc
Thửa đất số 949-1; tờ bản đồ số 7
CH 157160
Huỳnh Thị Hương
0,0300
0,0100
0,0200
ONT
Xã Yên Lạc
Thửa đất số 0; tờ bản đồ số 0
D 0612332
Trịnh Tuấn Anh
0,0200
0,0100
0,0100
ONT
Xã Yên Lạc
Thửa đất số 97-2; tờ bản đồ số 13
CV 797188
Phạm Công Thỏa
0,0800
0,0400
0,0400
ONT
Xã Yên Lạc
Thửa đất số 0; tờ bản đồ số 0
D 0612899
Cao Văn Thành
0,0475
0,0275
0,0200
ONT
Xã Yên Lạc
Thửa đất số 107; tờ bản đồ số 4
R 880502
Quách Thanh Thương
0,0400
0,0100
0,0300
ONT
Xã Yên Lạc
Thửa đất số 476; tờ bản đồ số 14
DB 637967
Lê Bá Dạn
0,0500
0,0400
0,0100
ONT
Xã Yên Lạc
Thửa đất số 60; tờ bản đồ số 13
CT 587589
Lê Văn Minh
0,0300
0,0100
0,0200
ONT
Xã Yên Lạc
Thửa đất số 60; tờ bản đồ số 9
DL 576359
Lê Thị Cúc
0,0200
0,0100
0,0100
ONT
Xã Yên Lạc
Thửa đất số 454; tờ bản đồ số 15
DH 199362
Cao Đình Thái
0,0200
0,0100
0,0100
ONT
Xã Yên Lạc
Thửa đất số 455; tờ bản đồ số 15
DH 199363
Cao Đình Bình
0,0200
0,0100
0,0100
ONT
Xã Yên Lạc
Thửa đất số 456; tờ bản đồ số 15
DH 199364
Khương Hữu Cảnh
0,0170
0,0100
0,0070
ONT
Xã Yên Lạc
Thửa đất số 0; tờ bản đồ số 0
D 0612921
Nguyễn Hữu Kỳ
0,0900
0,0400
0,0500
ONT
Xã Yên Lạc
Thửa đất số 0; tờ bản đồ số 0
D 0612585
Lường Văn Hùng
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Yên Lạc
Thửa đất số 449; tờ bản đồ số 19
DH 199106
Nguyễn Thị Thơm
0,0400
0,0400
0,0400
ONT
Xã Yên Lạc
Thửa đất số 300; tờ bản đồ số 19
DL 888212
Ngô Thị Thắng
0,0170
0,0170
0,0100
ONT
Xã Yên Lạc
Thửa đất số 443; tờ bản đồ số 19
DL 888022
Lê Viết Chinh
0,0100
0,0100
0,0300
ONT
Xã Yên Lạc
Thửa đất số 226(1); tờ bản đồ số 18
CE 649440
Nguyễn Văn Chung
0,0200
0,0200
0,0400
ONT
Xã Yên Lạc
Thửa đất số 0; tờ bản đồ số 12
AB 094225
Cao Văn Hiệp
0,0400
0,0400
0,0200
ONT
Xã Yên Lạc
Thửa đất số 66; tờ bản đồ số 17
CP 174942
Nguyễn Xuân Sơn
0,0300
0,0100
0,0200
ONT
Xã Yên Lạc
Thửa đất số 323(1); tờ bản đồ số 19
CĐ 171097
Lê Thị Hoa
0,0300
0,0100
0,0200
ONT
Xã Yên Lạc
Thửa đất số 323(3); tờ bản đồ số 19
CĐ 171038
Nguyễn Trung Cao
0,0600
0,0200
0,0400
ONT
Xã Yên Lạc
Thửa đất số 106+131; tờ bản đồ số 18
CX 951818
Nguyễn Thị Thi
0,0900
0,0700
0,0200
ONT
Xã Yên Lạc
Thửa đất số 15(3); tờ bản đồ số 3
CO 016586
Bùi Văn Thị
0,0600
0,0400
0,0200
ONT
Xã Yên Lạc
D 0612269
Lê Khánh Tài
0,0212
0,0100
0,0112
ONT
Xã Yên Thọ
Thửa đất số 1061; tờ bản đồ số 9
BK 218439
Nguyễn Văn Tâm
0,0102
0,0060
0,0042
ONT
Xã Yên Thọ
Thửa đất số 688; tờ bản đồ số 12
DL 576813
Trịnh Viết Thạch
0,0270
0,0070
0,0200
ONT
Xã Yên Thọ
Thửa đất số 1259; tờ bản đồ số 9
DB 637892
Nguyễn Thị Thu
0,0104
0,0060
0,0044
ONT
Xã Yên Thọ
Thửa đất số 686; tờ bản đồ số 12
DL 576811
Nguyễn Thị Ngọc
0,0270
0,0100
0,0170
ONT
Xã Yên Thọ
Thửa đất số 1300; tờ bản đồ số 13
DL 888990
Nguyễn Thế An
0,0450
0,0150
0,0300
ONT
Xã Yên Thọ
Thửa đất số 3(1); tờ bản đồ số 8
CO 016760
Lường Văn Chương
0,0330
0,0080
0,0250
ONT
Xã Yên Thọ
Thửa đất số 204; tờ bản đồ số 10
DH 199717
Phạm Văn Hưng
0,0400
0,0100
0,0300
ONT
Xã Yên Thọ
Thửa đất số 708; tờ bản đồ số 12
DL 888982
Phạm Văn Huỳnh
0,0360
0,0060
0,0300
ONT
Xã Yên Thọ
Thửa đất số 709; tờ bản đồ số 12
DL 888994
Nguyễn Văn Cầu
0,0179
0,0060
0,0119
ONT
Xã Yên Thọ
Thửa đất số 707; tờ bản đồ số 12
DL 888980
Phạm Văn Hợi
0,0220
0,0120
0,0100
ONT
Xã Yên Thọ
Thửa đất số 706; tờ bản đồ số 12
DL 888979
Trần Ngọc Tĩnh
0,0310
0,0060
0,0250
ONT
Xã Yên Thọ
Thửa đất số 1392; tờ bản đồ số 9
DH 199870
Trần Ngọc Tĩnh
0,0390
0,0140
0,0250
ONT
Xã Yên Thọ
Thửa đất số 1381; tờ bản đồ số 9
DH 119868
Trần Ngọc Tĩnh
0,0450
0,0200
0,0250
ONT
Xã Yên Thọ
Thửa đất số 90; tờ bản đồ số 15
DL 888795
Trần Văn Toản
0,0500
0,0200
0,0300
ONT
Xã Yên Thọ
Thửa đất số 91; tờ bản đồ số 15
DL 888796
Nguyễn Văn Dũng
0,0660
0,0160
0,0500
ONT
Xã Yên Thọ
Thửa đất số 689; tờ bản đồ số 12
DL 576814
Nguyễn Thế Bính
0,0750
0,0250
0,0500
ONT
Xã Yên Thọ
Thửa đất số 36; tờ bản đồ số 8
DL 888939
Trần Ngọc Tĩnh
0,0330
0,0080
0,0250
ONT
Xã Yên Thọ
Thửa đất số 1306; tờ bản đồ số 13
DL 888910
Phạm Văn Hạnh
0,0560
0,0060
0,0500
ONT
Xã Yên Thọ
Thửa đất số 710; tờ bản đồ số 12
DL 88894
Nguyễn Văn Dũng
0,0750
0,0250
0,0500
ONT
Xã Yên Thọ
Thửa đất số 6; tờ bản đồ số 12
DL 888904
Nguyễn Thị Dung
0,0320
0,0070
0,0250
ONT
Xã Yên Thọ
Thửa đất số 87; tờ bản đồ số 15
DL 576756
Nguyễn Hữu Ngân
0,0600
0,0100
0,0500
ONT
Xã Yên Thọ
Thửa đất số 190; tờ bản đồ số 11
D 0817217
Lê Khắc Nhung
0,0600
0,0400
0,0200
ONT
Xã Yên Thọ
Thửa đất số 427; tờ bản đồ số 13
K 077181
Ninh Viết Tiến
0,1000
0,0400
0,0600
ONT
Xã Yên Thọ
Thửa đất số 300; tờ bản đồ số 11
D 0817069
Nguyễn Đức Thọ
0,0600
0,0300
0,0300
ONT
Xã Yên Thọ
Thửa đất số 1479; tờ bản đồ số 20
CI 596996
Lê Sỹ Dũng
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Yên Thọ
Thửa đất số 91; tờ bản đồ số 3
CS 182085
Lê Sỹ Hùng
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Yên Thọ
Thửa đất số 92; tờ bản đồ số 3
CS 182084
Lưu Văn Sáng
0,0167
0,0067
0,0100
ONT
Xã Yên Thọ
Thửa đất số 44; tờ bản đồ số 22
DL 888725
Nguyễn Thị Ngạn
0,0500
0,0300
0,0200
ONT
Xã Yên Thọ
Thửa đất số 1663; tờ bản đồ số 20
DE 215716
Phạm Thị Chinh
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Yên Thọ
Thửa đất số 21; tờ bản đồ số 22
CK 568984
Lê Văn Mạnh
0,0200
0,0100
0,0100
ONT
Xã Yên Thọ
Thửa đất số 115; tờ bản đồ số 23
DB 637174
Nguyễn Văn Ký
0,0500
0,0200
0,0300
ONT
Xã Yên Thọ
Thửa đất số 61; tờ bản đồ số 3
DB 637112
Lê Văn Thành
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Yên Thọ
Thửa đất số 998; tờ bản đồ số 18
DD744382
Lê Ngọc Huân
0,0305
0,0100
0,0205
ONT
Xã Yên Thọ
Thửa đất số 885(3); tờ bản đồ số 18
CV 186502
Lê Thị Huê
0,0285
0,0100
0,0185
ONT
Xã Yên Thọ
Thửa đất số 885-2; tờ bản đồ số 18
CH 013120
Trần Xuân Ánh
0,0323
0,0100
0,0223
ONT
Xã Yên Thọ
Thửa đất số 228; tờ bản đồ số 01
HD 386760
Lê Văn Bình
0,0500
0,0400
0,0100
ONT
Xã Yên Thọ
Thửa đất số 652; tờ bản đồ số 13
D 0635621
Nguyễn Quang Lâm
0,0170
0,0070
0,0100
ONT
Xã Yên Thọ
Thửa đất số 1955; tờ bản đồ số 20
DH 199897
Nguyễn Quang Luân
0,0170
0,0070
0,0100
ONT
Xã Yên Thọ
Thửa đất số 1957; tờ bản đồ số 20
HD 199899
Lục Văn Thủy
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Yên Thọ
Thửa đất số 1517(1); tờ bản đồ số 20
CH 182925
Lê Văn Lộc
0,0500
0,0300
0,0200
ONT
Xã Yên Thọ
Thửa đất số 578; tờ bản đồ số 12
DD 744969
Lê Văn Chính
0,0500
0,0200
0,0300
ONT
Xã Yên Thọ
Thửa đất số 33; tờ bản đồ số 22
CB 760351
Đỗ Xuân Lam
0,0350
0,0150
0,0200
ONT
Xã Yên Thọ
Thửa đất số 339; tờ bản đồ số 6
CI 596632
Lê Văn Mùi
0,0636
0,0136
0,0500
ONT
Xã Yên Thọ
Thửa đất số 60; tờ bản đồ số 15
DB 637655
Lê Thanh Vân
0,0332
0,0132
0,0200
ONT
Xã Yên Thọ
Thửa đất số 25; tờ bản đồ số 15
BY 766368
Lê Thanh Hải
0,0332
0,0132
0,0200
ONT
Xã Yên Thọ
Thửa đất số 32(1); tờ bản đồ số 15
BY 766369
Hoàng Sỹ Hùng
0,0300
0,0100
0,0200
ONT
Xã Yên Thọ
Thửa đất số 1051(3); tờ bản đồ số 9
CĐ 171533
Phạm Hữu Cường
0,0200
0,0100
0,0100
ONT
Xã Yên Thọ
Thửa đất số 1261; tờ bản đồ số 9
ĐB 637890
Nguyễn Văn Tuấn
0,0260
0,0060
0,0200
ONT
Xã Yên Thọ
Thửa đất số 202; tờ bản đồ số 1
HD 199414
Nguyễn Thị Nga
0,0400
0,0100
0,0300
ONT
Xã Yên Thọ
Thửa đất số 1022; tờ bản đồ số 18
DH 199997
Trương Công Phú
0,0600
0,0400
0,0200
ONT
Xã Yên Thọ
Thửa đất số 775; tờ bản đồ số 13
CE 861111
Lê Văn Tân
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Yên Thọ
Thửa đất số 9, 19; tờ bản đồ số 15
CĐ 171638
Nhữ Văn Sâm
0,0370
0,0270
0,0100
ONT
Xã Yên Thọ
Thửa đất số 94; tờ bản đồ số 6
D 0654281
Nguyễn Văn Bình
0,0640
0,0140
0,0500
ONT
Xã Yên Thọ
Thửa đất số 20; tờ bản đồ số 6
K 001860
Nguyễn Văn Thanh
0,0625
0,0130
0,0495
ONT
Xã Yên Thọ
Thửa đất số 26(1); tờ bản đồ số 15
CB 760006
Trần Văn Toan
0,0600
0,0400
0,0200
ONT
Xã Yên Thọ
Thửa đất số 103; tờ bản đồ số 6
D 0635265
Lê Thị Thảo
0,0100
0,0060
0,0040
ONT
Xã Yên Thọ
Thửa đất số 89; tờ bản đồ số 15
DL576914
Phạm Thị Xen
0,0300
0,0140
0,0160
ONT
Xã Yên Thọ
Thửa đất số 19; tờ bản đồ số 15
DL 576740
Bùi Sỹ Hợp
0,0500
0,0400
0,0100
ONT
Xã Yên Thọ
Thửa đất số 483; tờ bản đồ số 10
D 0635663
Nguyễn Văn Quý
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Yên Thọ
Thửa đất số 11; tờ bản đồ số 15
CK 568633
Lê Khắc Thử
0,0500
0,0200
0,0300
ONT
Xã Yên Thọ
Thửa đất số 192; tờ bản đồ số 13
K 077174
Chu Văn Lực
0,0300
0,0200
0,0100
ONT
Xã Yên Thọ
Thửa đất số 1140; tờ bản đồ số 13
DH 199706
Chu Văn Hồng
0,0550
0,0400
0,0150
ONT
Xã Yên Thọ
Thửa đất số 135; tờ bản đồ số 13
DE 215980
Chu Văn Minh
0,0300
0,0200
0,0100
ONT
Xã Yên Thọ
Thửa đất số 1141; tờ bản đồ số 13
DH 199707
Trương Công Hải
0,0800
0,0400
0,0400
ONT
Xã Yên Thọ
Thửa đất số 557; tờ bản đồ số 13
CV 797856
Trương Công Dương
0,0300
0,0150
0,0150
ONT
Xã Yên Thọ
Thửa đất số 1131; tờ bản đồ số 13
DE 215934
Nguyễn Thị Hiệp
0,0228
0,0100
0,0128
ONT
Xã Yên Thọ
Thửa đất số 255; tờ bản đồ số 4
CĐ 171827
Lường Khắc Nam
0,0450
0,0250
0,0200
ONT
Xã Yên Thọ
Thửa đất số 188; tờ bản đồ số 21
CQ 278996
Trương Công Dân
0,0300
0,0200
0,0100
ONT
Xã Yên Thọ
Thửa đất số 948; tờ bản đồ số 13
CĐ 171841
Nguyễn Văn Hùng
0,0900
0,0400
0,0500
ONT
Xã Yên Thọ
Thửa đất số 326; tờ bản đồ số 4
DL 576741
Lê Văn Quân
0,0414
0,0100
0,0314
ONT
Xã Yên Thọ
Thửa đất số 192(1); tờ bản đồ số 21
CH 157215
Tạ Thị Thắm
0,0600
0,0400
0,0200
ONT
Xã Yên Thọ
Thửa đất số 234; tờ bản đồ số 01
Đ 822537
Trương Công Mười
0,0300
0,0200
0,0100
ONT
Xã Yên Thọ
Thửa đất số 666; tờ bản đồ số 13
CT 328913
Trương Công Vọng
0,0500
0,0250
0,0250
ONT
Xã Yên Thọ
Thửa đất số 718; tờ bản đồ số 13
CV 770449
Trương Công Nguyện
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Yên Thọ
Thửa đất số 719; tờ bản đồ số 13
CV 770418
Tạ Văn Thế
0,0360
0,0100
0,0260
ONT
Xã Yên Thọ
Thửa đất số 229, 240; tờ bản đồ số 1
AH 561242
Lê Đăng Tự
0,0300
0,0100
0,0200
ONT
Xã Yên Thọ
Thửa đất số 194; tờ bản đồ số 21
BL 057931
Bùi Thị Thông
0,0625
0,0400
0,0225
ONT
Xã Yên Thọ
Thửa đất số 184; tờ bản đồ số 7
D 0635947
Lê Đình Giới
0,0600
0,0200
0,0400
ONT
Xã Yên Thọ
Thửa đất số 479; tờ bản đồ số 20
CT 587701
Phạm Thị Phương
0,0760
0,0400
0,0360
ONT
Xã Yên Thọ
Thửa đất số 86; tờ bản đồ số 6
D 0654284
Phạm Thị Năm
0,1000
0,0400
0,0600
ONT
Xã Yên Thọ
Thửa đất số 52; tờ bản đồ số 6
D 0635267
Lê Hiểu Nông
0,0600
0,0200
0,0400
ONT
Xã Yên Thọ
Thửa đất số 15; tờ bản đồ số 6
D 0635284
Nguyễn Quang Xinh
0,0300
0,0200
0,0100
ONT
Xã Yên Thọ
Thửa đất số ; tờ bản đồ số 12
D 0817142
Nguyễn Văn Dung
0,0500
0,0300
0,0200
ONT
Xã Yên Thọ
Thửa đất số 583; tờ bản đồ số 12
CY 447320
Viên Đình Ước
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Yên Thọ
Thửa đất số 07; tờ bản đồ số 23
BP 899901
Lê Văn Thắng
0,0290
0,0140
0,0150
ONT
Xã Yên Thọ
Thửa đất số 35; tờ bản đồ số 6
D 0654216
Phạm Văn Hưng
0,0274
0,0174
0,0100
ONT
Xã Yên Thọ
Thửa đất số 981; tờ bản đồ số 16
DH 199933
Nguyễn Văn Hùng
0,0160
0,0060
0,0100
ONT
Xã Yên Thọ
Thửa đất số 685; tờ bản đồ số 12
DL 576810
Đặng Đình Sơn
0,0200
0,0100
0,0100
ONT
Xã Yên Thọ
Thửa đất số 209; tờ bản đồ số 3
CY 447042
Hoàng Ngọc Trường
0,0200
0,0100
0,0100
ONT
Xã Yên Thọ
Thửa đất số 379; tờ bản đồ số 12
BU 441679
Phạm Viết Hùng
0,1284
0,0400
0,0884
ONT
Xã Yên Thọ
Thửa đất số 166; tờ bản đồ số 16
CQ 278635
Phan Văn Thành
0,0350
0,0200
0,0150
ONT
Xã Yên Thọ
Thửa đất số 278 (1); tờ bản đồ số 16
CĐ 171611
Nguyễn Văn Tám
0,0500
0,0300
0,0200
ONT
Xã Yên Thọ
Thửa đất số 750; tờ bản đồ số 18
CI 596725
Lê Văn Lực
0,0400
0,0070
0,0330
ONT
Xã Yên Thọ
Thửa đất số 1145; tờ bản đồ số 13
DE 215990
Lưu Văn Trọng
0,0400
0,0340
0,0060
ONT
Xã Yên Thọ
Thửa đất số 112; tờ bản đồ số 23
DB 637964
Viên Đình Quỳnh
0,0200
0,0060
0,0140
ONT
Xã Yên Thọ
Thửa đất số 164; tờ bản đồ số 23
DH 199867
Lê Xuân Trung
0,0800
0,0400
0,0400
ONT
Xã Yên Thọ
Thửa đất số 211; tờ bản đồ số 21
DH 199857
Nguyễn Văn Tú
0,0260
0,0060
0,0200
ONT
Xã Yên Thọ
Thửa đất số 201; tờ bản đồ số 1
HD 199413
Đặng Văn Hoạt
0,0800
0,0400
0,0400
ONT
Xã Yên Thọ
Thửa đất số 67; tờ bản đồ số 15
DB 637842
Lê Duy Son
0,0800
0,0400
0,0400
ONT
Xã Yên Thọ
Thửa đất số 18; tờ bản đồ số 4
D 0817468
Lê Bá Thu
0,0300
0,0100
0,0200
ONT
Xã Yên Thọ
Thửa đất số 507; tờ bản đồ số 10
D 0635668
Lê Cao Cường
0,0700
0,0400
0,0300
ONT
Xã Yên Thọ
Thửa đất số 24; tờ bản đồ số 15
CY 447982
Nguyễn Văn Chung
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Yên Thọ
Thửa đất số 143; tờ bản đồ số 1
D 0817569
Nguyễn Văn Quyền
0,0283
0,0120
0,0163
ONT
Xã Yên Thọ
Thửa đất số 227; tờ bản đồ số 3
DL 576833
Nguyễn Thị Năm
0,0200
0,0100
0,0100
ONT
Xã Yên Thọ
Thửa đất số 1360; tờ bản đồ số 9
DH 199732
Nguyễn Văn Thực
0,0300
0,0100
0,0200
ONT
Xã Yên Thọ
Thửa đất số 108(1); tờ bản đồ số 1
CR 951544
Nguyễn Văn Thanh
0,0250
0,0150
0,0100
ONT
Xã Yên Thọ
Thửa đất số 103; tờ bản đồ số 1
CQ 278691
Nguyễn Văn Phương
0,0360
0,0250
0,0110
ONT
Xã Yên Thọ
Thửa đất số 137; tờ bản đồ số 1
D 0817555
Nguyễn Thế Long
0,0430
0,0280
0,0150
ONT
Xã Yên Thọ
Thửa đất số 228; tờ bản đồ số 3
DL 576834
Nguyễn Trọng Hùng
0,0300
0,0100
0,0200
ONT
Xã Yên Thọ
Thửa đất số 256; tờ bản đồ số 4
CĐ 171941
Lê Kim Hào
0,0200
0,0100
0,0100
ONT
Xã Yên Thọ
Thửa đất số 34; tờ bản đồ số 3
DB 637536
Lê Thị Nghị
0,0250
0,0100
0,0150
ONT
Xã Yên Thọ
Thửa đất số 1325; tờ bản đồ số 9
DD 744257
Viên Thị Cảnh
0,0250
0,0100
0,0150
ONT
Xã Yên Thọ
Thửa đất số 718; tờ bản đồ số 9
CL 594476
Bùi Ngọc Lợi
0,0360
0,0160
0,0200
ONT
Xã Yên Thọ
Thửa đất số 271; tờ bản đồ số 9
CO 016005
Lê Đình Hai
0,0600
0,0400
0,0200
ONT
Xã Yên Thọ
Thửa đất số 565; tờ bản đồ số 13
AD 386832
Nguyễn Thị Bình
0,0600
0,0400
0,0200
ONT
Xã Yên Thọ
Thửa đất số 149; tờ bản đồ số 1
V 060558
Lê Đình Đại
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Yên Thọ
Thửa đất số 464; tờ bản đồ số 12
K 077192
Nguyễn Ngọc Tiến
0,0600
0,0400
0,0200
ONT
Xã Yên Thọ
Thửa đất số 486; tờ bản đồ số 13
D 0635661
Phạm Viết Sơn
0,0230
0,0130
0,0100
ONT
Xã Yên Thọ
Thửa đất số 113; tờ bản đồ số 16
CĐ 171871
Trương Công Năng
0,0500
0,0400
0,0100
ONT
Xã Yên Thọ
Thửa đất số 118; tờ bản đồ số 7
D 0635885
Đỗ Đức Tùng
0,0150
0,0100
0,0050
ONT
Xã Yên Thọ
Thửa đất số 1215; tờ bản đồ số 13
DE 215481
Lê Đình Khoa
0,0400
0,0100
0,0300
ONT
Xã Yên Thọ
Thửa đất số 909(2); tờ bản đồ số 20
CĐ 171617
Lê Đình Lượng
0,0300
0,0100
0,0200
ONT
Xã Yên Thọ
Thửa đất số 909(1); tờ bản đồ số 20
CĐ171616
Hoàng Ngọc Sử
0,0800
0,0400
0,0400
ONT
Xã Yên Thọ
D 0817150
Phạm Xuân Cường
0,0500
0,0200
0,0300
ONT
Xã Yên Thọ
Thửa đất số 776(1); tờ bản đồ số 13
CQ 278042
Lê Thị Hiền
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Yên Thọ
Thửa đất số 1058-3; tờ bản đồ số 20
CX 951176
Nguyễn Thị Hạnh
0,0465
0,0200
0,0265
ONT
Xã Yên Thọ
Thửa đất số 313; tờ bản đồ số 11
K 001988
Nguyễn Thị Ánh
0,0800
0,0200
0,0600
ONT
Xã Phú Nhuận
Thửa đất số 418; tờ bản đồ số 64
DL 576527
Lê Văn
0,0308
0,0098
0,0210
ONT
Xã Phú Nhuận
Thửa đất số 76; tờ bản đồ số 32
BE 139291
Phạm Văn Son
0,0600
0,0400
0,0200
ONT
Xã Phú Nhuận
Thửa đất số 171; tờ bản đồ số 31
BY 766091
Lê Văn Chiến
0,0602
0,0302
0,0300
ONT
Xã Phú Nhuận
Thửa đất số 238; tờ bản đồ số 3
D 0654837
Lê Chí Uyển
0,0157
0,0080
0,0077
ONT
Xã Phú Nhuận
Thửa đất số 34; tờ bản đồ số 03
AH 561379
Lê Văn Chiến
0,0400
0,0200
0,0200
ONT
Xã Phú Nhuận
Thửa đất số 159; tờ bản đồ số 30
CY 447676
Nguyễn Đức Tự
0,0350
0,0150
0,0200
ONT
Xã Phú Nhuận
Thửa đất số 367; tờ bản đồ số 23
CK 568789
Bùi Ngọc Lâm
0,0144
0,0080
0,0064
ONT
Xã Phú Nhuận
Thửa đất số 79; tờ bản đồ số 03
Đ 822418
Bùi Thanh Hùng
0,0800
0,0400
0,0400
ONT
Xã Phú Nhuận
Thửa đất số 38; tờ bản đồ số 3
D 0654879
Lê Đình Lân
0,0800
0,0400
0,0400
ONT
Xã Phú Nhuận
Thửa đất số 133; tờ bản đồ số 45
CX 951078
Quách Văn Yên
0,0700
0,0200
0,0500
ONT
Xã Phú Nhuận
Thửa đất số 553; tờ bản đồ số 5
I 225685
Nguyễn Văn Tuấn
0,0364
0,0164
0,0200
ONT
Xã Phú Nhuận
Thửa đất số 138; tờ bản đồ số 59
DL 576455
Hoàng Văn Thu
0,0180
0,0080
0,0100
ONT
Xã Phú Nhuận
Thửa đất số 288; tờ bản đồ số 70
CY 447057
Nguyễn Thị Hoa
0,0300
0,0200
0,0100
ONT
Xã Phú Nhuận
Thửa đất số 174(1); tờ bản đồ số 68
CB 760539
Lê Đình Thắng
0,1200
0,0400
0,0800
ONT
Xã Phú Nhuận
Thửa đất số 09; tờ bản đồ số 4
I 225697
Lê Đăng Chung
0,0500
0,0400
0,0100
ONT
Xã Phú Nhuận
Thửa đất số 39; tờ bản đồ số 43
CI 596786
Hoàng Văn Sáu
0,0900
0,0400
0,0500
ONT
Xã Phú Nhuận
Thửa đất số 108; tờ bản đồ số 4
I 225704
Lê Minh Tân
0,0400
0,0170
0,0230
ONT
Xã Phú Nhuận
Thửa đất số 464; tờ bản đồ số 16
DE 215771
Nguyễn Gia Quyết
0,0300
0,0100
0,0200
ONT
Xã Phú Nhuận
Thửa đất số 67; tờ bản đồ số 33
CV 186931
Bùi Văn Ưng
0,0250
0,0100
0,0150
ONT
Xã Phú Nhuận
Thửa đất số 140; tờ bản đồ số 33
CV 797094
Lê Nhân Xa
0,0300
0,0200
0,0100
ONT
Xã Phú Nhuận
Thửa đất số 297; tờ bản đồ số 33
CT 587328
Lê Nhân Hơn
0,0200
0,0100
0,0100
ONT
Xã Phú Nhuận
Thửa đất số 216(1); tờ bản đồ số 34
CT 328348
Quách Văn Quyền
0,0600
0,0200
0,0400
ONT
Xã Phú Nhuận
Thửa đất số 83(1); tờ bản đồ số 64
CT 587553
Trần Văn Thành
0,0300
0,0100
0,0200
ONT
Xã Phú Nhuận
Thửa đất số 85; tờ bản đồ số 66
DL 576573
Nguyễn Tiến Thuận
0,0300
0,0200
0,0100
ONT
Xã Phú Nhuận
Thửa đất số 9; tờ bản đồ số 62
CĐ 948652
Quách Văn Tân
0,0200
0,0100
0,0100
ONT
Xã Phú Nhuận
Thửa đất số 4(4); tờ bản đồ số 62
CS 182325
Nguyễn Văn Hoà
0,0500
0,0200
0,0300
ONT
Xã Phú Nhuận
Thửa đất số 7; tờ bản đồ số 62
CĐ 948653
Nguyễn Văn Hòng
0,0600
0,0200
0,0400
ONT
Xã Phú Nhuận
Thửa đất số 32; tờ bản đồ số 3
D 0654869
Nguyễn Văn Lương
0,0450
0,0150
0,0300
ONT
Xã Phú Nhuận
Thửa đất số 32; tờ bản đồ số 3
Đ 822524
Quyết định 1315/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1315/QĐ-UBND ngày 03/04/2024 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa
721
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng