|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1304/QĐ-UBND 2022 thủ tục hành chính quy hoạch Ban Quản lý công nghiệp Quảng Ngãi
Số hiệu:
|
1304/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Trần Hoàng Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
23/09/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1304/QĐ-UBND
|
Quảng
Ngãi, ngày 23 tháng 9 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TRONG LĨNH VỰC QUY HOẠCH, XÂY DỰNG, ĐẤT ĐAI, QUẢN LÝ CÔNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ DUNG QUẤT VÀ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP QUẢNG
NGÃI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của
Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 39/2020/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND tỉnh ban hành Quy chế hoạt động
của Cổng Dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa
điện tử tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 102/QĐ-BTC
ngày 24/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 835/QĐ-BXD
ngày 29/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng công bố thủ tục hành chính ban hành mới
ban hành, thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc
bãi bỏ trong lĩnh vực quy hoạch kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 700/QĐ-BXD
ngày 08/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính được thay thế; thủ
tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức
năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Theo đề nghị của Trưởng Ban Quản
lý Khu kinh tế Dung Quất và các Khu công nghiệp Quảng Ngãi tại Tờ trình số
40/TTr-BQL ngày 26/8/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục
hành chính (TTHC) mới ban hành; Danh mục TTHC được thay thế và Quy trình nội bộ
giải quyết TTHC trong lĩnh vực quy hoạch, xây dựng, đất đai, quản lý công sản
thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Dung Quất và các Khu
công nghiệp Quảng Ngãi (Ban Quản lý KKT Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi), cụ thể
như sau:
1. Danh mục TTHC mới ban hành, Danh mục
TTHC được thay thế tại Phụ lục I.
2. Quy trình nội bộ giải quyết TTHC tại
Phụ lục II.
Điều 2. Trách nhiệm
của các cơ quan, đơn vị
1. Ban Quản lý KKT Dung Quất và các
KCN Quảng Ngãi chịu trách nhiệm đăng tải công khai đầy đủ Danh mục, nội dung cụ
thể từng TTHC trên Trang thông tin điện tử thành phần của Ban, niêm yết công
khai tại cơ quan; tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định;
gửi nội dung cụ thể TTHC được công bố đến Sở Thông tin và Truyền thông để thiết
lập lên phần mềm Cổng dịch vụ công - Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh
và gửi Văn phòng UBND tỉnh để theo dõi, kiểm soát nội dung thực hiện.
2. Văn phòng UBND tỉnh thực hiện đăng
nhập các TTHC được công bố tại Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu
quốc gia về TTHC.
3. Sở Thông tin và Truyền thông chủ
trì, phối hợp với Ban Quản lý KKT Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi căn cứ Quyết
định này xây dựng quy trình điện tử nội bộ giải quyết TTHC và đăng tải công
khai nội dung cụ thể TTHC trên Cổng dịch vụ công - Hệ thống thông tin một cửa
điện tử của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký. Danh mục TTHC và Quy trình nội bộ giải quyết TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết
của Ban Quản lý KKT Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi được công bố tại các Quyết
định: Số 1392/QĐ-UBND ngày 10/9/2021; số 1555/QĐ-UBND ngày 08/10/2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh không sửa đổi, bổ sung, thay thế giữ nguyên hiệu lực thi hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Trưởng Ban Quản lý
KKT Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Xây dựng;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, CBTH;
- Lưu: VT, TTHC(thu).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Hoàng Tuấn
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH;
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN
QUẢN LÝ KKT DUNG QUẤT VÀ CÁC KCN QUẢNG NGÃI
(Công bố kèm theo Quyết định số 1304/QĐ-UBND ngày 23/9/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh
Quảng Ngãi)
I. Danh mục TTHC mới ban
hành
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm, cách thức thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
Lĩnh vực quy hoạch
|
1
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều
chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức
kinh doanh
(Mã thủ tục 1.002662)
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
- Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
giải quyết tại Bộ phận Một cửa Ban Quản lý KKT Dung Quất và các KCN Quảng
Ngãi (Địa chỉ: Đô thị Vạn Tường, xã Bình Trị, huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng
Ngãi).
- Nộp hồ sơ theo một trong các
phương thức sau đây:
+ Nộp trực tiếp;
+ Qua đường bưu điện;
+ Nộp trực tuyến tại địa chỉ:
https//:motcua.quangngai.gov.vn
|
Tính theo tỷ lệ % so với chi phí lập
đồ án quy hoạch xây dựng; được xác định theo dự toán được duyệt hoặc quy định
tại Thông tư số 20/2019/TT-BXD ngày 31/12/2019 của Bộ
trưởng Bộ Xây dựng
|
- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng 17/06/2020.
- Luật Quy hoạch đô thị, Luật số
35/2018/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch.
- Nghị định số 44/2015/NĐ ngày
06/5/2015 của Chính phủ Quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng.
- Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày
07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và
quản lý quy hoạch đô thị.
- Nghị định số 72/2019/NĐ-CP của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch
đô thị và Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 quy định chi tiết một số
nội dung về quy hoạch xây dựng.
- Thông tư số
12/2016/TT-BXD ngày 29/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng Quy định về hồ sơ của
nhiệm vụ và đồ án quy hoạch xây dựng vùng, quy hoạch đô thị và quy hoạch xây
dựng khu chức năng đặc thù.
- Thông tư số 20/2019/TT-BXD ngày
31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định, quản lý chi phí quy
hoạch xây dựng và quy hoạch đô thị.
|
2
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh
quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo
hình thức kinh doanh
(Mã thủ tục 1.003141)
|
25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
- Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
giải quyết tại Bộ phận Một cửa Ban Quản lý KKT Dung Quất và các KCN Quảng
Ngãi (Địa chỉ: Đô thị Vạn Tường, xã Bình Trị, huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng
Ngãi).
- Nộp hồ sơ theo một trong các
phương thức sau đây:
+ Nộp trực tiếp;
+ Qua đường bưu điện;
+ Nộp trực tuyến tại địa chỉ:
https//:motcua.quangngai.gov.vn
|
Tính theo tỷ lệ % so với chi phí lập
đồ án quy hoạch xây dựng; được xác định theo dự toán được duyệt hoặc quy định
tại Thông tư số 20/2019/TT-BXD ngày
31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng
|
Lĩnh vực xây dựng
|
3
|
Thủ tục thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh Thiết kế xây dựng
triển khai sau thiết kế cơ sở
(Mã thủ tục: 1.009973)
|
- Không quá 26 ngày đối với công
trình cấp II và cấp III.
- Không quá 16 ngày đối với công
trình còn lại.
|
- Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
giải quyết tại Bộ phận Một cửa Ban Quản lý KKT Dung Quất và các KCN Quảng
Ngãi (Địa chỉ: Đô thị Vạn Tường, xã Bình Trị, huyện Bình Sơn, tỉnh
Quảng Ngãi).
- Nộp hồ sơ theo một trong các
phương thức sau đây:
+ Nộp trực tiếp;
+ Qua đường bưu điện;
+ Nộp trực tuyến tại địa chỉ:
https//:motcua.quangngai.gov.vn
|
Theo quy định tại Thông tư
210/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định thiết kế kỹ thuật, phí thẩm định dự
toán xây dựng.
|
- Luật xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 18/6/2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng
ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày
09/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản
lý dự án đầu tư xây dựng;
- Thông tư 210/2016/TT-BTC ngày
10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí thẩm định thiết kế kỹ thuật, phí thẩm định dự toán xây dựng.
- Quyết định số 32/2021/QĐ-UBND
ngày 09/7/2021 của UBND tỉnh Ban hành Quy định một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
|
II. Danh mục TTHC thay thế
STT
|
Tên
thủ tục hành chính thay thế
|
Tên
thủ tục hành chính được thay thế mới
|
Tên
văn bản QPPL quy định thay thế
|
Ghi
chú
|
Lĩnh vực xây dựng
|
1
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả
thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
(đối với sử dụng vốn khác thuộc diện phải thẩm định trong phạm vi ranh giới các khu công nghiệp được giao
quản lý, trừ công trình do Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên
ngành thẩm định)
|
Thủ tục thẩm định Báo cáo nghiên cứu
khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
(Mã thủ tục 1.009972)
|
- Luật xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 18/6/2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày
17/6/2020.
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu
tư xây dựng.
- Thông tư số
112/2020/TT-BCT ngày 29/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu một
số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ, tháo gỡ khó khăn cho sản xuất kinh doanh, bảo
đảm an sinh xã hội ứng phó với dịch Covid-19.
|
Điều chỉnh 02 thủ tục thành 01 thủ
tục theo Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của
Chính phủ
|
2
|
Thẩm định dự án đầu tư xây dựng
công trình đối với dự án nhóm C trên địa bàn KKT Dung Quất và các KCN Quảng
Ngãi
|
Lĩnh vực đất đai
|
3
|
Giao lại đất hoặc cho thuê đất
không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất đối với trường hợp thuộc thẩm quyền
giao lại đất, cho thuê đất của Ban Quản lý KKT Dung Quất và các KCN Quảng
Ngãi
|
Giao đất, cho thuê đất không thông
qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án trong Khu kinh tế phải
trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận
đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt
Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước
ngoài có chức năng ngoại giao.
(Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực hiện dự án vì mục đích quốc phòng an ninh;
phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ xin
giao đất trong thời gian thực hiện phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định
cư đã được phê duyệt mà không phải chờ đến khi hoàn thành việc giải phóng mặt
bằng)
(Mã thủ tục 1.002253)
|
- Luật Đất
đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 về thi hành một số điều Luật đất đai 2013.
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017 của Chính phủ quy định về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật đất đai.
- Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày
06/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ giao đất, cho
thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất.
|
Điều chỉnh tên thủ tục hành chính để
phù hợp với Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
Lĩnh vực quản lý công sản
|
4
|
Khấu trừ tiền bồi thường, giải
phóng mặt bằng vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trong Khu kinh tế Dung Quất
|
Khấu trừ tiền bồi thường, giải
phóng mặt bằng vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trong Khu kinh tế
(Mã thủ tục 3.000019)
|
- Nghị định số 35/2017/NĐ-CP ngày
03/4/2017 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất,
thuê mặt nước trong Khu kinh tế, Khu công nghệ cao.
- Quyết định số 102/QĐ-BTC ngày 24/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về công bố thủ tục
hành chính mới ban hành lĩnh vực quản lý giá công sản
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính.
|
Điều chỉnh tên thủ tục hành chính để
phù hợp với Cổng dịch vụ công quốc gia và điều chỉnh từ Lĩnh vực đất đai sang
Lĩnh vực quản lý công sản.
|
5
|
Miễn, giảm tiền thuê đất trong Khu
kinh tế Dung Quất
|
Miễn, giảm tiền thuê đất trong Khu
kinh tế
(Mã thủ tục 3.000020)
|
- Nghị định số 35/2017/NĐ-CP ngày
03/4/2017 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất,
thuê mặt nước trong Khu kinh tế, Khu công nghệ cao.
- Quyết định số 102/QĐ-BTC ngày
24/01/2018 của Bộ Tài chính về công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực
Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính.
|
Điều chỉnh tên thủ tục hành chính để
phù hợp với Cổng Dịch vụ công quốc gia và điều chỉnh từ Lĩnh vực đất đai sang
Lĩnh vực quản lý công sản.
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KKT DUNG QUẤT VÀ CÁC KCN QUẢNG
NGÃI
(Phê duyệt kèm theo Quyết định số 1304/QĐ-UBND ngày 23/9/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh
Quảng Ngãi)
Lưu ý quy cách thực hiện và
quy ước viết tắt trong quy trình:
- Khi chuyển hồ sơ giấy: Chuyển
đầy đủ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu
số 01 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của
UBND tỉnh); kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu
số 04 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của
UBND tỉnh) và kèm theo hồ sơ của công dân (trong
quy trình viết gọn là “Hồ sơ”).
- Khi phân công xử lý hồ sơ, chuyển
tiếp hồ sơ từ bộ phận này sang bộ phận khác xử lý: Phải ký, ghi rõ tên người
phân công/người chuyển tiếp, người nhận trên Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ (Mẫu 04). Đồng thời, phải xử lý phân công/chuyển tiếp
trên phần mềm điện tử, trùng khớp với Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
(Mẫu 04).
- Xử lý việc dừng giải quyết hồ
sơ:
+ Trường hợp hồ sơ còn thiếu thông
tin, chưa đầy đủ, chưa hợp lệ: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được hồ sơ từ Bộ phận Một cửa Ban Quản lý chuyển đến chuyển đến (tại
bước B4) phải ban hành Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ theo đúng mẫu
(Mẫu số 07 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND
ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh); trừ trường hợp phát
sinh bổ sung hồ sơ theo quy định pháp luật diễn ra sau bước B4.
+ Trường hợp không đủ cơ sở để giải
quyết theo quy định: Ban hành Thông báo trả hồ sơ không giải quyết (Mẫu
số 08 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của
UBND tỉnh).
+ Việc ký ban hành thông báo Mẫu
số 07, Mẫu số 08: Lãnh đạo cơ quan, đơn vị
có thẩm quyền đang trực tiếp xử lý, thẩm định tại các bước của quy trình giải
quyết các thủ tục hoặc ủy quyền cho cơ quan, đơn vị cấp dưới có thẩm quyền trực
tiếp ký ban hành thông báo.
- Quy ước viết tắt trong Quy trình
giải quyết:
+ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả, viết tắt là: “Mẫu số 01”.
+ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ, viết tắt là: “Mẫu số 04”.
+ Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ
sơ, viết tắt là: “Mẫu số 07”.
+ Thông báo trả hồ sơ không giải quyết,
viết tắt là: “Mẫu số 08”.
+ Các bước trong quy trình, viết tắt
là: “B1, B2, B3...”.
+ Thủ tướng Chính phủ: “TTg”.
+ Bộ Kế hoạch và Đầu tư: “Bộ
KH&ĐT”.
+ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Quảng Ngãi: “Trung tâm”.
+ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính của Ban Quản lý: “Bộ phận Một cửa”.
+ Ban Quản lý KKT Dung Quất và các
KCN Quảng Ngãi: “BQL”.
+ Quản lý Đầu tư” “QLĐT”.
+ Quản lý Quy hoạch và Xây dựng: “QL
QHXD”.
+ Quản lý Tài nguyên và Môi trường:
“QL TNMT”.
+ Quản lý Doanh nghiệp: “QLDN”.
+ Kế hoạch - Tổng hợp: “KHTH”.
+ Văn phòng Ban Quản lý KKT Dung Quất
và các KCN Quảng Ngãi: “VPB”.
I. LĨNH VỰC QUY HOẠCH
1. Thủ tục Thẩm
định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng
công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ban Quản lý
KKT Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi
Tổng thời gian giải quyết: không quá
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Sơ
đồ các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1: Nộp
hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ (riêng hồ sơ bản vẽ và thuyết minh nhận qua đường bưu điện hoặc nhận trực
tiếp tại Bộ phận Một cửa của Ban Quản lý)
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
Phần mềm
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử
(nếu có)
|
- Tổ chức, cá nhân;
- Công chức Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01
- Mẫu
số 04
|
B2: Phân công và xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý quy hoạch
xây dựng (QLQHXD) tiếp nhận hồ sơ và giao chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng QL QHXD
|
0,5 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
- Chuyên viên Phòng QL QHXD kiểm
tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành
- Tham mưu, dự thảo các văn bản
liên quan trình lãnh đạo phòng.
|
Chuyên viên Phòng QL QHXD
|
11,5 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Mẫu số 07,08
- Dự thảo các văn bản liên quan
|
B3: Trình Lãnh đạo phòng và Lãnh
đạo Ban phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng QL QHXD xem xét,
chuyển trình Lãnh đạo Ban.
|
Lãnh đạo Phòng QL QHXD
|
01 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Dự thảo Quyết định phê duyệt nhiệm
vụ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500
|
Lãnh đạo Ban xem xét, ký ban hành.
|
Lãnh đạo Ban
|
01 ngày làm việc
|
B4: Phát hành và trả kết quả giải
quyết
|
Văn thư vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn lưu trữ.
|
Văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
Quyết định phê duyệt nhiệm vụ quy
hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500
|
Trả kết quả cho tổ chức, công dân.
- Mời công dân đánh giá mức độ hài
lòng, sau đó kết thúc việc trả kết quả trên phần mềm
|
Công chức Bộ phận Một cửa;
Tổ chức, công dân
|
- Quyết định phê duyệt nhiệm vụ quy
hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500;
- Thu lại Mẫu giấy
số 01
|
2. Thủ tục Thẩm
định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công
trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ban Quản lý KKT
Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi
Tổng thời gian giải quyết: không quá
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Sơ
đồ các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1:
Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ (riêng hồ sơ bản vẽ và thuyết minh nhận qua đường bưu điện hoặc nhận trực
tiếp tại Bộ phận Một cửa của Ban Quản lý)
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
Phần mềm
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử
(nếu có)
|
- Tổ chức, cá nhân;
- Công chức Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
|
B2: Phân công và xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng QLQHXD tiếp nhận hồ
sơ và giao chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng QL QHXD
|
0,5 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
- Chuyên viên Phòng QL QHXD kiểm
tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành
- Tham mưu, dự thảo các văn bản
liên quan trình lãnh đạo phòng.
|
Chuyên viên Phòng QL QHXD
|
19,5 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Mẫu số 07,08
- Dự thảo các văn bản liên quan
|
B3: Trình Lãnh đạo phòng và Lãnh
đạo Ban phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng QLQHXD xem xét, chuyển
trình Lãnh đạo Ban.
|
Lãnh đạo Phòng QL QHXD
|
02 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Dự thảo Quyết định phê duyệt quy
hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500
|
Lãnh đạo Ban xem xét, ký ban hành.
|
Lãnh đạo Ban
|
02 ngày làm việc
|
B4: Phát hành và trả kết quả giải
quyết
|
Văn thư vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn lưu trữ.
|
Văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi
tiết xây dựng tỷ lệ 1/500
|
Trả kết quả cho tổ chức, công dân.
- Mời công dân đánh giá mức độ hài
lòng, sau đó kết thúc việc trả kết quả trên phần mềm
|
- Công chức Bộ phận Một cửa;
- Tổ chức, công dân
|
|
- Quyết định phê duyệt quy hoạch
chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500;
- Thu lại Mẫu giấy
số 01
|
II. LĨNH VỰC XÂY DỰNG
1. Thủ tục thẩm
định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu
khả thi đầu tư xây dựng
Tổng thời gian giải quyết:
* Đối với dự án sử dụng vốn đầu
tư công
- Không quá 20 ngày kể từ khi nhận được
hồ sơ hợp lệ đối với dự án nhóm C.
* Đối với dự án sử dụng vốn khác
- Không quá 25 ngày kể từ khi nhận được
hồ sơ hợp lệ đối với dự án nhóm B.
- Không quá 15 ngày kể từ khi nhận được
hồ sơ hợp lệ đối với dự án nhóm C.
Sơ
đồ các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1:
Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
Phần mềm
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử
(nếu có)
|
- Tổ chức, cá nhân;
- Công chức Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
|
B2: Phân công và xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn tiếp nhận
hồ sơ và giao chuyên viên xử lý:
|
- Phòng KHTH đối với dự án sử dụng
vốn đầu tư công
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
01 ngày
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
- Phòng QL QHXD: đối với dự án sử dụng
nguồn vốn khác
|
- Chuyên viên Phòng chuyên môn kiểm
tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành
- Dự thảo Quyết định phê duyệt dự
án (nếu có).
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
- Nguồn vốn đầu tư công: 15 ngày đối với dự án nhóm C
|
- Hồ sơ
- Mẫu số 07,08
- Dự thảo Quyết định phê duyệt dự
án
|
- Nguồn vốn khác:
+ 21 ngày đối với dự án nhóm B
+ 11 ngày đối với dự án nhóm C
|
B3: Trình Lãnh đạo phòng và Lãnh
đạo Ban phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét,
chuyển trình Lãnh đạo Ban.
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
01 ngày
|
- Hồ sơ
- Dự thảo Quyết định phê duyệt dự
án
|
Lãnh đạo Ban xem xét, ký ban hành.
|
Lãnh đạo Ban
|
- Nguồn vốn đầu tư công: 02 ngày
|
- Nguồn vốn khác: 01 ngày
|
B4: Phát hành và trả kết quả giải
quyết
|
Văn thư vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn lưu trữ.
|
Văn thư
|
0,5
ngày
|
Quyết định phê duyệt dự án
|
Trả kết quả cho tổ chức, công dân.
- Mời công dân đánh giá mức độ hài
lòng, sau đó kết thúc việc trả kết quả trên phần mềm
|
- Công chức Bộ phận Một cửa
- Tổ chức, công dân
|
- Quyết định phê duyệt dự án;
- Thu lại Mẫu giấy
số 01
|
2. Thủ tục thẩm
định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh Thiết kế xây dựng
triển khai sau thiết kế cơ sở
Tổng thời gian giải quyết:
- Không quá 26
ngày đối với công trình cấp II và cấp III.
- Không quá 16 ngày đối với công
trình còn lại.
Sơ đồ các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1:
Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử
(nếu có)
|
- Tổ chức, cá nhân;
- Công chức Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
|
B2: Phân công và xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng QL QHXD tiếp nhận hồ
sơ và giao chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng QL QHXD
|
01 ngày
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
- Chuyên viên Phòng QL QHXD kiểm
tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành
- Dự thảo Quyết định phê duyệt dự
án (nếu có).
|
Chuyên viên Phòng QL QHXD
|
22 ngày đối với công trình cấp II
và cấp III
|
- Hồ sơ
- Mẫu số 07,08
- Dự thảo Quyết định phê duyệt dự
án
|
12 ngày đối với đối với công trình
còn lại
|
B3: Trình Lãnh đạo phòng và Lãnh
đạo Ban phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng QLQHXD xem xét, chuyển
trình Lãnh đạo Ban.
|
Lãnh đạo Phòng QL QHXD
|
01 ngày
|
- Hồ sơ
- Dự thảo Quyết định phê duyệt dự
án
|
Lãnh đạo Ban xem xét, ký ban hành.
|
Lãnh đạo Ban
|
01 ngày
|
B4: Phát hành và trả kết quả giải quyết
|
Văn thư vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn lưu trữ.
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Quyết định phê duyệt dự án
|
Trả kết quả cho tổ chức, công dân.
- Mời công dân đánh giá mức độ hài
lòng, sau đó kết thúc việc trả kết quả trên phần mềm
|
- Công chức Bộ phận Một cửa
- Tổ chức, công dân
|
- Quyết định phê duyệt dự án;
- Thu lại Mẫu giấy
số 01
|
III. LĨNH VỰC ĐẤT
ĐAI
1. Giao đất,
cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án
trong Khu kinh tế phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải
cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở
tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. (Đối với trường hợp giao đất,
cho thuê đất để thực hiện dự án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh
tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ xin giao đất
Tổng thời gian giải quyết: không quá
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Sơ
đồ các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1:
Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
Phần mềm
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử
(nếu có)
|
- Tổ chức, cá nhân;
- Công chức Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
|
B2: Phân công và xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng QL TNMT tiếp nhận hồ
sơ và giao chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng QL TNMT
|
0,5 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
- Chuyên viên Phòng QL TNMT kiểm
tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành
- Có văn bản gửi lấy ý kiến các Sở,
ngành và địa phương có liên quan (nếu có).
- Dự thảo Quyết định giao lại đất
hoặc cho thuê đất
|
Chuyên viên Phòng QL TNMT
|
15,5 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Mẫu số 07,08
- Dự thảo các văn bản liên quan
- Dự thảo Quyết định giao lại đất
hoặc cho thuê đất
|
B3: Trình Lãnh đạo phòng và Lãnh
đạo Ban phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng QL TNMT xem xét,
chuyển trình Lãnh đạo Ban.
|
Lãnh đạo Phòng QL TNMT
|
01 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Quyết định giao lại đất hoặc Quyết
định cho thuê đất.
|
Lãnh đạo Ban xem xét, ký ban hành.
|
Lãnh đạo Ban
|
02 ngày làm việc
|
B4: Phát hành và trả kết quả giải
quyết
|
Văn thư vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn lưu trữ.
|
Văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
Quyết định giao lại đất hoặc Quyết
định cho thuê đất.
|
Trả kết quả cho tổ chức, công dân.
- Mời công dân đánh giá mức độ hài
lòng, sau đó kết thúc việc trả kết quả trên phần mềm
|
- Tổ chức, cá nhân;
- Công chức Bộ phận Một cửa
|
- Quyết định giao lại đất hoặc Quyết
định cho thuê đất.
- Thu lại Mẫu giấy
số 01
|
IV. LĨNH VỰC QUẢN
LÝ CÔNG SẢN
1. Khấu trừ tiền
bồi thường, giải phóng mặt bằng vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trong Khu
kinh tế
Tổng thời gian giải quyết: Không quá
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Sơ
đồ các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1:
Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
Phần mềm
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử
(nếu có)
|
- Tổ chức, cá nhân;
- Công chức Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
|
B2: Phân công và xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng KHTH tiếp nhận hồ sơ
và giao chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng KHTH
|
0,5 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
- Chuyên viên Phòng Kế hoạch tổng hợp
(KHTH) kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành
- Tham mưu, dự thảo các văn bản
liên quan trình lãnh đạo phòng.
|
Chuyên viên Phòng KHTH
|
25 ngày
|
- Hồ sơ
- Mẫu số 07,08
- Công văn lấy ý kiến các phòng,
đơn vị trực thuộc Ban Quản lý.
- Dự thảo Công văn
|
B3: Trình Lãnh đạo phòng và Lãnh
đạo Ban phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng KHTH xem xét, chuyển
trình Lãnh đạo Ban.
|
Lãnh đạo Phòng KHTH
|
1,5
ngày
|
- Hồ sơ
- Công văn
|
Lãnh đạo Ban xem xét, ký ban hành.
|
Lãnh đạo Ban
|
02
ngày
|
B4: Phát hành và trả kết quả giải
quyết
|
Văn thư vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn lưu trữ.
|
Văn thư
|
0,5
ngày làm việc
|
Công văn
|
Trả kết quả
cho tổ chức, công dân.
- Mời công dân đánh giá mức độ hài
lòng, sau đó kết thúc việc trả kết quả trên phần mềm
|
- Tổ chức, cá nhân;
- Công chức Bộ phận Một cửa
|
- Công văn
- Thu lại Mẫu giấy
số 01
|
2. Miễn, giảm
tiền thuê đất trong Khu kinh tế
Tổng thời gian giải quyết: không quá
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Sơ
đồ các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1:
Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
Phần mềm
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử
(nếu có)
|
- Tổ chức, cá nhân;
- Công chức Bộ phận Một cửa
|
02
giờ làm việc
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
|
B2: Phân công và xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng QL TNMT tiếp nhận hồ
sơ và giao chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng QL TNMT
|
02
giờ làm việc
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
- Chuyên viên Phòng QL TNMT kiểm
tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành
- Có văn bản gửi lấy ý kiến các Sở,
ngành và địa phương có liên quan (nếu có)
- Dự thảo Quyết định miễn giảm tiền
tiền thuê đất
|
Chuyên viên Phòng QL TNMT
|
12
ngày
|
- Hồ sơ
- Mẫu số 07,08
- Dự thảo các văn bản liên quan (nếu
có)
- Dự thảo Quyết định miễn giảm tiền
tiền thuê đất
|
B3: Trình Lãnh đạo phòng và Lãnh
đạo Ban phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng QL TNMT xem xét,
chuyển trình Lãnh đạo Ban.
|
Lãnh đạo Phòng QL TNMT
|
01
ngày
|
- Hồ sơ
- Quyết định miễn giảm tiền tiền
thuê đất
|
Lãnh đạo Ban xem xét, ký ban hành.
|
Lãnh đạo Ban
|
01
ngày
|
B4: Phát hành và trả kết quả giải
quyết
|
Văn thư vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn lưu trữ.
|
Văn thư
|
04
giờ làm việc
|
Quyết định miễn giảm tiền tiền thuê
đất
|
- Trả kết quả cho tổ chức, công
dân.
- Mời công dân đánh giá mức độ hài
lòng, sau đó kết thúc việc trả kết quả trên phần mềm
|
- Tổ chức, cá nhân;
- Công chức Bộ phận Một cửa
|
- Quyết định miễn giảm tiền tiền
thuê đất
- Thu lại Mẫu giấy
số 01
|
Quyết định 1304/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; danh mục thủ tục hành chính được thay thế và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực quy hoạch, xây dựng, đất đai, quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Dung Quất và các Khu công nghiệp Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1304/QĐ-UBND ngày 23/09/2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; danh mục thủ tục hành chính được thay thế và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực quy hoạch, xây dựng, đất đai, quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Dung Quất và các Khu công nghiệp Quảng Ngãi
1.768
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|