Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1249/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sơn La
|
|
Người ký:
|
Hoàng Quốc Khánh
|
Ngày ban hành:
|
11/07/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1249/QĐ-UBND
|
Sơn La, ngày 11 tháng 07 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC CÁC LĨNH VỰC: MÔI TRƯỜNG, KHOÁNG SẢN, TÀI NGUYÊN
NƯỚC, KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN, ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 6/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 61/20218/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ Hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám
đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 369/TTr-STNMT ngày 04/7/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục
và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) thuộc các
lĩnh vực: Môi trường, khoáng sản, tài nguyên nước, khí tượng thủy văn, đo đạc bản
đồ thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường
như sau:
1. Danh mục thủ tục hành
chính gồm: 57 thủ tục hành chính, trong đó: 49 danh mục TTHC cấp tỉnh, 06 danh
mục TTHC cấp huyện, 02 danh mục TTHC cấp xã.
(Có Phụ lục I kèm
theo)
2. Phê duyệt quy trình nội
bộ giải quyết thủ tục hành chính gồm: 68 quy trình trong đó: 46 quy trình liên
thông UBND tỉnh; 10 quy trình thuộc thẩm quyền giải quyết của sở; 10 quy trình
giải quyết của cấp huyện, thành phố; 02 quy trình giải quyết của cấp xã.
(Có Phụ lục II kèm theo)
Điều
2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký và thay thế các danh mục thủ tục hành chính thuộc các lĩnh vực môi
trường, khoáng sản, tài nguyên nước, khí tượng thủy văn, đo đạc bản đồ, tại các
Quyết định sau: Quyết định số 497/QĐ-UBND ngày 16/3/2020, Quyết định số 2167/QĐ-UBND ngày 02/10/2020, Quyết định số 873/QĐ-UBND ngày 12/5/2021; Quyết định 1079/QĐ-UBND ngày 28/5/2021 của chủ tịch UBND tỉnh; bãi bỏ
các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực môi trường,
khoáng sản, tài nguyên nước, khí tượng thủy văn, đo đạc bản đồ tại mục II, III,
IV,V Phần A, mục II, III phần B, mục II phần C, tại phụ lục ban hành kèm theo
Quyết định số 2882/QĐ-UBND ngày
22/12/2020; bãi bỏ các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thứ tự số
1, 2 và 3 tại phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 1936/QĐ-UBND ngày 13/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (lĩnh vực tài
nguyên nước và an toàn đập, thủy điện hồ chứa) thuộc phạm vi, chức năng quản
lý của Sở Tài nguyên và Môi trường.
Điều
3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch
UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục KSTTHC, Văn phòng
Chính phủ (b/c);
- Chủ tịch UBND tỉnh (b/c);
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Trung tâm PV Hành chính công tỉnh;
- Trung tâm thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC (50b).
|
CHỦ TỊCH
Hoàng Quốc Khánh
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1249/QĐ-UBND ngày
11/7/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
A.
CẤP TỈNH: 42 DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (TTHC)
TT
|
Thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, Lệ phí (đồng)
|
Căn cứ pháp lý
|
I. LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG:
09 TTHC
|
1
|
Cấp giấy phép môi trường
1.010727
|
- 15 ngày đối với trường
hợp quy định tại khoản 8, Điều 29 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP .
- 30 ngày đối với trường
hợp còn lại theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP .
|
Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh Sơn La
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính, công ích, dịch vụ công trực tuyến
|
1. Đối với dự án đầu tư
đã có quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi
trường thành lập tổ thẩm định cấp giấy phép môi trường, không tổ chức kiểm
tra thực tế: 16.200.000đ/Giấy phép, Dự án, cơ sở.
2. Đối với dự án đầu tư
đã có quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi
trường phải thành lập hội đồng thẩm định cấp giấy phép môi trường, không tổ
chức kiểm tra thực tế: 18.200.000đ/ Giấy phép /Dự án, cơ sở.
3. Đối với cơ sở, khu sản
xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp đang hoạt động phải
thành lập đoàn kiểm tra và tổ chức kiểm tra thực tế: 27.600.000đ/Giấy phép /Dự
án, cơ sở
4. Đối với trường hợp dự
án đầu tư không thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường
phải thành lập hội đồng thẩm định và tổ chức khảo sát tại nơi thực hiện dự
án: 38.500.000đ/Giấy phép /Dự án, cơ sở.
|
- Luật Bảo vệ môi trường
số 72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020;
- Nghị định số
08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Bảo vệ môi trường;
- Thông tư
02/2022/TT-BTNMT ngày 01/10/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Nghị Quyết số
34/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La về sửa đổi nội
dung tại Phụ lục 01, 02 kèm theo Điều 1, Nghị quyết 135/2020/NQ-HĐND quy định
mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc
thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La;
- Quyết định số
87/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung;
thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi
trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Quyết định số 2787/QĐ-BTNMT
ngày 24/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ
tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường và lĩnh vực tài nguyên nước;
sửa đổi Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ
Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ
tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành
chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
2
|
Cấp đổi giấy phép môi
trường
1.010728
|
10 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh Sơn La
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính, công ích, dịch vụ công trực tuyến
|
Không
|
- Luật Bảo vệ môi trường
số 72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020;
- Nghị định số
08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Bảo vệ môi trường;
- Thông tư
02/2022/TT-BTNMT ngày 01/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Quyết định số
87/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung;
thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi
trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Quyết định số
2787/QĐ-BTNMT ngày 24/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc
công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường và lĩnh vực
tài nguyên nước; sửa đổi Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14 tháng 01 năm 2022
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính
mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế;
thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
3
|
Cấp điều chỉnh giấy
phép môi trường
1.010729
|
15 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh Sơn La
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính, công ích, dịch vụ công trực tuyến
|
Đối với dự án, cơ sở đề
nghị cấp điều chỉnh giấy phép môi trường: 7.100.000đ/ Giấy phép/Dự án, cơ sở.
|
- Luật Bảo vệ môi trường
số 72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020;
- Nghị định số
08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Bảo vệ môi trường;
- Thông tư
02/2022/TT-BTNMT ngày 01/10/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Nghị Quyết số
34/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La về sửa đổi nội
dung tại Phụ lục 01, 02 kèm theo Điều 1, Nghị quyết 135/2020/NQ-HĐND quy định
mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc
thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La;
- Quyết định số
87/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc
Công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung;
thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi
trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Quyết định số
2787/QĐ-BTNMT ngày 24/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc
công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường và lĩnh vực
tài nguyên nước; sửa đổi Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14 tháng 01 năm 2022
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính
mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế;
thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
4
|
Cấp lại giấy phép môi
trường
1.010730
|
- 15 ngày đối với trường
hợp quy định tại điểm a, b Khoản 8 Điều 29 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ;
- 20 ngày đối với trường
hợp quy định tại điểm a, c Khoản 4 Điều 30 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ;
- 30 ngày đối với trường
hợp quy định điểm b, d Khoản 4 Điều 30 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP .
|
Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh Sơn La
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính, công ích, dịch vụ công trực tuyến
|
1. Đối với dự án đầu tư
đã có quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi
trường thành lập tổ thẩm định cấp giấy phép môi trường, không tổ chức kiểm
tra thực tế: 16.200.000đ/Giấy phép, Dự án, cơ sở
2. Đối với dự án đầu tư
đã có quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi
trường phải thành lập hội đồng thẩm định cấp giấy phép môi trường, không tổ
chức kiểm tra thực tế: 18.200.000đ/ Giấy phép /Dự án, cơ sở
3. Đối với cơ sở, khu sản
xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp đang hoạt động phải
thành lập đoàn kiểm tra và tổ chức kiểm tra thực tế: 27.600.000đ/Giấy phép /Dự
án, cơ sở
4. Đối với trường hợp dự
án đầu tư không thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường
phải thành lập hội đồng thẩm định và tổ chức khảo sát tại nơi thực hiện dự
án: 38.500.000đ/Giấy phép /Dự án, cơ sở
|
- Luật Bảo vệ môi trường
số 72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020;
- Nghị định số
08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Bảo vệ môi trường;
- Thông tư
02/2022/TT-BTNMT ngày 01/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Nghị Quyết số 34/2022/NQ-HĐND
ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La về sửa đổi nội dung tại Phụ
lục 01, 02 kèm theo Điều 1, Nghị quyết 135/2020/NQ-HĐND quy định mức thu, miễn,
giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết
định của Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Quyết định số
87/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc
Công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung;
thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi
trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Quyết định số
2787/QĐ-BTNMT ngày 24/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc
công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường và lĩnh vực
tài nguyên nước; sửa đổi Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14 tháng 01 năm 2022
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính
mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế;
thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
5
|
Thẩm định Báo cáo đánh
giá tác động môi trường
1.010733
|
50 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh Sơn La
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính, công ích, dịch vụ công trực tuyến
|
1. Tổng vốn đầu tư đến 10 tỷ đồng: Nhóm 1: 5,6 triệu đồng;
Nhóm 2: 6,02 triệu đồng; Nhóm 3: 6,16 triệu đồng; Nhóm 4: 6,44 triệu đồng;
Nhóm 5: 6,72 triệu đồng; Nhóm 6: 4,2 triệu đồng.
2. Tổng vốn đầu tư trên 10 đến 20 tỷ đồng: Nhóm 1: 8,75 triệu
đồng; Nhóm 2: 9,1 triệu đồng; Nhóm 3: 9,45 triệu đồng; Nhóm 4: 9,8 triệu đồng;
Nhóm 5: 10,5 triệu đồng; Nhóm 6: 6,3 triệu đồng.
3. Tổng vốn đầu tư trên 20 đến 50 tỷ đồng: Nhóm 1: 14,7 triệu
đồng; Nhóm 2: 15,4 triệu đồng; Nhóm 3: 15,75 triệu đồng; Nhóm 4: 16,1 triệu đồng;
Nhóm 5: 16,8 triệu đồng; Nhóm 6: 10,5 triệu đồng
4. Tổng vốn đầu tư trên 50 đến 100 tỷ đồng: Nhóm 1: 26,25
triệu đồng; Nhóm 2: 26,6 triệu đồng; Nhóm 3: 27,3 triệu đồng; Nhóm 4: 28,7
triệu đồng; Nhóm 5: 30,1 triệu đồng; Nhóm 6: 18,9 triệu đồng
5. Tổng vốn đầu tư trên 100 đến 200 tỷ đồng: Nhóm 1: 29,05
triệu đồng; Nhóm 2: 29,4 triệu đồng; Nhóm 3: 30,1 triệu đồng; Nhóm 4: 31,5
triệu đồng; Nhóm 5: 32,9 triệu đồng; Nhóm 6: 21 triệu đồng
6. Tổng vốn đầu tư trên
200 đến 500 tỷ đồng: Nhóm 1: 37,8 triệu đồng; Nhóm 2: 38,5 triệu đồng; Nhóm
3: 39,2 triệu đồng; Nhóm 4: 41,3 triệu đồng; Nhóm 5: 43,4 triệu đồng; Nhóm 6:
27,3 triệu đồng
7. Tổng vốn đầu tư trên
500 đến 1.000 tỷ đồng: Nhóm 1: 42,7 triệu đồng; Nhóm 2: 43,4 triệu đồng; Nhóm
3: 44,45 triệu đồng; Nhóm 4: 46,2 triệu đồng; Nhóm 5: 48,3 triệu đồng; Nhóm
6: 30,8 triệu đồng
8. Tổng vốn đầu tư trên
1.000 đến 1.500 tỷ đồng: Nhóm 1:45,5 triệu đồng; Nhóm 2: 46,9 triệu đồng;
Nhóm 3: 47,95 triệu đồng Nhóm 4: 50,4 triệu đồng; Nhóm 5: 52,5 triệu đồng;
Nhóm 6: 33,6 triệu đồng
9. Tổng vốn đầu tư trên 1.500 đến 2.000 tỷ đồng: Nhóm 1:
46,9 triệu đồng; Nhóm 2: 47,6 triệu đồng; Nhóm 3: 49 triệu đồng; Nhóm 4:
51,45 triệu đồng; Nhóm 5: 53,55 triệu đồng; Nhóm 6: 34,3 triệu đồng
10. Tổng vốn đầu tư trên 2.000 đến 3.000 tỷ đồng: Nhóm 1: 49
triệu đồng; Nhóm 2: 49,7 triệu đồng; Nhóm 3: 51,1 triệu đồng; Nhóm 4: 53,2
triệu đồng; Nhóm 5: 55,3 triệu đồng; Nhóm 6: 35,7 triệu đồng
11. Tổng vốn đầu tư trên 3.000 đến 5.000 tỷ đồng: Nhóm 1:
50,75 triệu đồng; Nhóm 2: 51,8 triệu đồng; Nhóm 3: 53,2 triệu đồng; Nhóm 4:
55,3 triệu đồng; Nhóm 5: 57,4 triệu đồng; Nhóm 6: 37,1 triệu đồng
12. Tổng vốn đầu tư trên 5.000 đến 7.000 tỷ đồng: Nhóm 1:
53,9 triệu đồng; Nhóm 2: 54,6 triệu đồng; Nhóm 3: 56 triệu đồng; Nhóm 4: 58,8
triệu đồng; Nhóm 5: 60,9 triệu đồng; Nhóm 6: 39,2 triệu đồng
13. Tổng vốn đầu tư trên 7.000 tỷ đồng: Nhóm 1: 58,8 triệu đồng;
Nhóm 2: 60,2 triệu đồng; Nhóm 3: 61,6 triệu đồng; Nhóm 4: 64,4 triệu đồng;
Nhóm 5: 67,2 triệu đồng; Nhóm 6: 42,7 triệu đồng
* Đối với các dự án thuộc từ 02 nhóm trở lên thì áp dụng mức
phí của nhóm có mức thu cao nhất
a) Nhóm 1. Dự án công
trình dân dụng.
b) Nhóm 2. Dự án hạ tầng
kỹ thuật (trừ dự án giao thông).
c) Nhóm 3. Dự án nông
nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản, thủy lợi.
d) Nhóm 4. Dự án giao
thông.
e) Nhóm 5. Dự án công
nghiệp.
g) Nhóm 6. Dự án xử lý
chất thải và cải thiện môi trường và các Dự án khác (không thuộc nhóm 1, 2,
3, 4, 5 nêu trên).
|
- Luật Bảo vệ môi trường
số 72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020;
- Nghị định số
08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Bảo vệ môi trường;
- Thông tư 02/2022/TT-BTNMT
ngày 01/10/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Nghị quyết số
135/2020/NQ-HĐND ngày 31/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định mức thu,
miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng đối với các khoản phí, lệ phí thuộc
thẩm quyền của HĐND tỉnh;
- Nghị Quyết số
34/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La về sửa đổi nội
dung tại Phụ lục 01, 02 kèm theo Điều 1, Nghị quyết 135/2020/NQ-HĐND quy định
mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc
thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Quyết định số
87/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc
Công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung;
thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi
trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Quyết định số
2787/QĐ-BTNMT ngày 24/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc
công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường và lĩnh vực
tài nguyên nước; sửa đổi Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14 tháng 01 năm 2022
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính
mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế;
thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
6
|
Thẩm định phương án cải
tạo, phục hồi môi trường đối với trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo
cáo riêng theo quy định Khoản 2 Điều 36 Nghị định 08/2022/NĐ-CP)
1.010735
|
45 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh Sơn La
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính, công ích, dịch vụ công trực tuyến
|
1. Tổng vốn đầu tư dự
án Đến 10 tỷ đồng: 4,2 triệu đồng
2. Tổng vốn đầu tư dự
án Trên 10 đến 20 tỷ đồng;
6,3 triệu đồng
3. Tổng vốn đầu tư dự
án Trên 20 đến 50 tỷ đồng:
10,5 triệu đồng
4. Tổng vốn đầu tư dự
án Trên 50 đến 100 tỷ đồng: 18,9 triệu đồng
5. Tổng vốn đầu tư dự
án Trên 100 đến 200 tỷ đồng: 21 triệu đồng
6. Tổng vốn đầu tư dự
án Trên 200 đến 500 tỷ đồng: 27,3 triệu đồng
7. Tổng vốn đầu tư dự
án Trên 500 đến 1.000 tỷ đồng: 30,8 triệu đồng
8. Tổng vốn đầu tư dự
án Trên 1.000 đến 1.500 tỷ đồng: 33,6 triệu đồng
9. Tổng vốn đầu tư dự
án Trên 1.500 đến 2.000 tỷ đồng: 34,3 triệu đồng
10. Tổng vốn đầu tư dự
án Trên 2.000 đến 3.000 tỷ đồng: 35,7 triệu đồng
11. Tổng vốn đầu tư dự
án Trên 3.000 đến 5.000 tỷ đồng: 37,1 triệu đồng
12. Tổng vốn đầu tư dự
án Trên 5.000 đến 7.000 tỷ đồng: 39,2 triệu đồng
|
- Luật Bảo vệ môi trường
số 72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020;
- Nghị định số
08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Bảo vệ môi trường;
- Thông tư
02/2022/TT-BTNMT ngày 01/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Nghị quyết số
135/2020/NQ-HĐND ngày 31/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định mức thu,
miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng đối với các khoản phí, lệ phí thuộc
thẩm quyền của HĐND tỉnh;
- Nghị Quyết số
34/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của Bộ trưởng Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La về
sửa đổi nội dung tại Phụ lục 01, 02 kèm theo Điều 1, Nghị quyết
135/2020/NQ-HĐND quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng
các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Quyết định số
87/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung;
thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi
trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Quyết định số
2787/QĐ-BTNMT ngày 24/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc
công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường và lĩnh vực
tài nguyên nước; sửa đổi Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14 tháng 01 năm 2022
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính
mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế;
thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
7
|
Thẩm định, phê duyệt
phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản
(trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng
cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
2.001767
|
45 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh Sơn La
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính, công ích, dịch vụ công trực tuyến
|
1. Tổng vốn đầu tư dự án
Đến 10 tỷ đồng: 4,2 triệu đồng
2. Tổng vốn đầu tư dự
án Trên 10 đến 20 tỷ đồng;
6,3 triệu đồng
3. Tổng vốn đầu tư dự
án Trên 20 đến 50 tỷ đồng:
10,5 triệu đồng
4. Tổng vốn đầu tư dự
án Trên 50 đến 100 tỷ đồng: 18,9 triệu đồng
5. Tổng vốn đầu tư dự
án Trên 100 đến 200 tỷ đồng: 21 triệu đồng
6. Tổng vốn đầu tư dự
án Trên 200 đến 500 tỷ đồng: 27,3 triệu đồng
7. Tổng vốn đầu tư dự
án Trên 500 đến 1.000 tỷ đồng: 30,8 triệu đồng
8. Tổng vốn đầu tư dự
án Trên 1.000 đến 1.500 tỷ đồng: 33,6 triệu đồng
9. Tổng vốn đầu tư dự
án Trên 1.500 đến 2.000 tỷ đồng: 34,3 triệu đồng
10. Tổng vốn đầu tư dự
án Trên 2.000 đến 3.000 tỷ đồng: 35,7 triệu đồng
11. Tổng vốn đầu tư dự
án Trên 3.000 đến 5.000 tỷ đồng: 37,1 triệu đồng
12. Tổng vốn đầu tư dự
án Trên 5.000 đến 7.000 tỷ đồng: 39,2 triệu đồng
|
- Luật Khoáng sản số
60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm 2010;
- Luật Bảo vệ môi trường
số 55/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;
- Nghị định
19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật bảo vệ môi trường;
- Nghị quyết số
135/2020/NQ-HĐND ngày 31/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định mức thu,
miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng đối với các khoản phí, lệ phí thuộc
thẩm quyền của HĐND tỉnh;
- Nghị Quyết số 34/2022/NQ-HĐND
ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La về sửa đổi nội dung tại Phụ
lục 01, 02 kèm theo Điều 1, Nghị quyết 135/2020/NQ-HĐND quy định mức thu, miễn,
giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết
định của Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Quyết định số
634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc
Công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên
và Môi trường.
|
8
|
Cấp giấy phép trao đổi,
mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc danh mục
loài được ưu tiên bảo vệ
1.008675
|
21 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh Sơn La
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính, công ích, dịch vụ công trực tuyến
|
Không
|
- Luật Đa dạng sinh học
số 20/2008/QH12 ngày 13 tháng 11 năm 2008;
- Nghị định số
160/NĐ-CP ngày 12/11/2013 của Chính phủ về tiêu chí xác định loài và chế độ
quản lý loài thuộc Danh mục loài nguy, cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ;
- Quyết định số
1756/QĐ-BTNMT ngày 11/8/2020 Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
9
|
Cấp chứng nhận cơ sở bảo
tồn đa dạng sinh học
1.008682
|
45 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh Sơn La
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính, công ích, dịch vụ công trực tuyến
|
Không
|
- Luật Đa dạng sinh học
số 20/2008/QH12 ngày 13 tháng 11 năm 2008;
- Nghị định số
65/2010/NĐ-CP ngày 11/6/2010 của Chính phủ quy định chi tiết hướng dẫn, thi
hành một số điều của Luật đa dạng sinh học;
- Thông tư
25/2016/TT-BTNMT ngày 31/12/2019 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Hướng dẫn mẫu
đơn đăng ký, giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học và mẫu báo cáo
tình trạng bảo tồn loài thuộc Danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên
bảo vệ của cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học;
- Quyết định số
1756/QĐ-BTNMT ngày 11/8/2020 Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
II. LĨNH VỰC KHOÁNG
SẢN: 17 TTHC
|
|
|
|
1
|
Cấp, điều chỉnh giấy
phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự
án đầu tư xây dựng công trình
1.004446
|
- Cấp Giấy phép khai
thác khoáng sản 76 ngày làm việc;
- Điều chỉnh giấy phép
khai thác khoáng sản 32 ngày làm việc;
- Cấp Giấy phép khai
thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình 58 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh Sơn La
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính, công ích, dịch vụ công trực tuyến
|
1. Giấy phép khai thác
cát, sỏi lòng suối
a. Có công suất khai
thác dưới 5.000 m3/năm: 1.000.000 đồng/giấy phép
b. Có công suất khai
thác từ 5.000 m3 đến 10.000 m3/năm: 10.000.000 đồng/giấy phép
c. Có công suất khai
thác trên 10.000 m3/năm: 15.000.000 đồng/giấy phép
2. Giấy phép khai thác
khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường không sử dụng vật liệu nổ công
nghiệp
a. Giấy phép khai thác
khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10 ha và công
suất khai thác dưới 100.000 m3/năm: 15.000.000 đồng/giấy phép
b. Giấy phép khai thác
khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích từ 10 ha trở lên
và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm hoặc loại hoạt động khai thác
khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10 ha và công
suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên, than bùn trừ hoạt động khai thác
cát, sỏi lòng suối quy định tại mục 1 của Biểu mức thu này: 20.000.000 đồng/
giấy phép
c. Giấy phép khai thác
khoáng sản làm nguyên liệu xi măng; khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông
thường có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm
trở lên, trừ hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối quy định tại mục 1 của Biểu
mức thu này: 30.000.000 đồng/giấy phép
3. Giấy phép khai thác
khoáng sản làm nguyên liệu xi măng; khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông
thường mà có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp; đá ốp lát và nước khoáng:
40.000.000 đồng/giấy phép
4. Giấy phép khai thác
các loại khoáng sản lộ thiên trừ các loại khoáng sản đã quy định tại điểm 1,
2, 3, 6, 7 của Biểu mức thu tại Thông tư 191/2016/TT-BTC
a. Không sử dụng vật liệu
nổ công nghiệp: 40.000.000 đồng/giấy phép
b. Có sử dụng vật liệu
nổ công nghiệp: 50.000.000 đồng/giấy phép
5. Giấy phép khai thác
các loại khoáng sản trong hầm lò trừ các loại khoáng sản đã quy định tại điểm
2, 3, 6 của Biểu mức thu tại Thông tư 191/2016/TT-BTC: 60.000.000 đồng/giấy
phép
6. Giấy phép khai thác
khoáng sản quý hiếm: 80.000.000 đồng/giấy phép
7. Giấy phép khai thác
khoáng sản đặc biệt và độc hại: 100.000.000 đồng/giấy phép.
|
- Luật khoáng sản số
60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;
- Nghị định số
158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật khoáng sản;
- Nghị định số
67/2019/NĐ-CP ngày 31/7/2019 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức
thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản;
- Nghị định số
22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và
môi trường;
- Thông tư liên tịch
54/2014/TTLT- BTNMT-BTC ngày 9/9/2014 của liên Bộ Tài chính, Bộ Tài nguyên và
Môi trường hướng dẫn về đấu giá quyền khai thác khoáng sản tại Nghị định
22/2012/NĐ-CP ;
- Thông tư số
27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về đánh giá
môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi
trường;
- Thông tư số
191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ tài chính về quy định phí thẩm định
đánh giá trữ lượng khoáng sản và lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản
bao gồm lệ phí cấp phép thăm dò khoáng sản, cấp phép khai thác khoáng sản và
lệ phí cấp phép khoáng sản;
- Thông tư số
45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về
đề án thăm dò khai thác, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động
khoáng sản, mẫu văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê
duyệt trữ lượng khoáng sản; trình tự, thủ tục đóng cửa mỏ khoáng sản;
- Quyết định số
2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung, thay thế
trong lĩnh vực tài nguyên nước, môi trường, địa chất và khoáng sản thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
2
|
Đăng ký khai thác
khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công
trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư
mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả
đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch
1.004132
|
46 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh Sơn La
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính, công ích, dịch vụ công trực tuyến
|
Không
|
- Luật khoáng sản số
60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;
- Nghị định số
18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi
trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường chiến lược
và kế hoạch bảo vệ môi trường;
- Nghị định số
158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật khoáng sản;
- Thông tư số
27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về đánh giá
môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi
trường;
- Thông tư số
45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về
đề án thăm dò khai thác, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động
khoáng sản, mẫu văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê
duyệt trữ lượng khoáng sản; trình tự, thủ tục đóng cửa mỏ khoáng sản;
- Quyết định số
2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung, thay thế
trong lĩnh vực tài nguyên nước, môi trường, địa chất và khoáng sản thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
3
|
Chấp thuận tiến hành khảo
sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò
khoáng sản
1.004083
|
08 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh Sơn La
|
|
Không
|
- Luật khoáng sản số
60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm 2010;
- Nghị định số
158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật khoáng sản;
- Nghị định số
22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và
môi trường;
- Quyết định số
2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung, thay thế
trong lĩnh vực tài nguyên nước, môi trường, địa chất và khoáng sản thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
4
|
Đấu giá quyền khai thác
khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản
1.004434
|
112 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh Sơn La
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính, công ích, dịch vụ công trực tuyến
|
- Từ 20 triệu đồng trở
xuống: 50.000 đồng/hồ
sơ
- Từ 20 triệu đồng đến
50 triệu đồng: 100.000 đồng/hồ sơ
- Từ 50 triệu đồng đến
100 triệu đồng: 150.000 đồng/hồ sơ
- Từ 100 triệu đồng đến
500 triệu đồng: 200.000 đồng/hồ sơ
- Trên 500 triệu đồng:
500.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật khoáng sản số
60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;
- Luật Đấu giá tài sản
số 01/2016/QH14 ngày 17/11/2016;
- Nghị định số
158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật khoáng sản;
- Nghị định
22/2012/NĐ-CP ngày 26/03/2012 của Chính phủ quy định về đấu giá quyền khai
thác khoáng sản;
- Nghị định số
22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và
môi trường;
- Thông tư số
16/2014/TT-BTNMT ngày 14/4/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy
chế hoạt động của Hội đồng đấu giá quyền khai thác khoáng sản;
- Thông tư liên tịch
54/2014/TTLT-BTNMT-BTC ngày 9/9/2014 của liên Bộ Tài chính, Bộ Tài nguyên và
Môi trường hướng dẫn về đấu giá quyền khai thác khoáng sản tại Nghị định
22/2012/NĐ-CP ;
- Thông tư
48/2017/TT-BTC ngày 15/5/2017 quy định chế độ tài chính trong hoạt động đấu
giá tài sản;
- Quyết định số
2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung, thay thế
trong lĩnh vực tài nguyên nước, môi trường, địa chất và khoáng sản thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
5
|
Đấu giá quyền khai thác
khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước
có thẩm quyền phê duyệt
1.004433
|
112 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh Sơn La
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính, công ích, dịch vụ công trực tuyến
|
- Từ 20 triệu đồng trở
xuống: 50.000 đồng/hồ sơ
- Từ 20 triệu đồng đến
50 triệu đồng: 100.000 đồng/hồ sơ
- Từ 50 triệu đồng đến
100 triệu đồng: 150.000 đồng/hồ sơ
- Từ 100 triệu đồng đến
500 triệu đồng: 200.000 đồng/hồ sơ
- Trên 500 triệu đồng:
500.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật khoáng sản số
60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;
- Luật Đấu giá tài sản
số 01/2016/QH14 ngày 17/11/2016;
- Nghị định số
158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật khoáng sản;
- Nghị định
22/2012/NĐ-CP ngày 26/03/2012 của Chính phủ quy định về đấu giá quyền khai
thác khoáng sản;
- Nghị định số
22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và
môi trường;
- Thông tư số
16/2014/TT-BTNMT ngày 14/4/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy
chế hoạt động của Hội đồng đấu giá quyền khai thác khoáng sản;
- Thông tư liên tịch
54/2014/TTLT-BTNMT-BTC ngày 9/9/2014 của liên Bộ Tài chính, Bộ Tài nguyên và
Môi trường hướng dẫn về đấu giá quyền khai thác khoáng sản tại Nghị định
22/2012/NĐ-CP ;
- Thông tư
48/2017/TT-BTC ngày 15/5/2017 quy định chế độ tài chính trong hoạt động đấu
giá tài sản;
- Quyết định số
2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung, thay thế
trong lĩnh vực tài nguyên nước, môi trường, địa chất và khoáng sản thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
6
|
Cấp Giấy phép thăm dò
khoáng sản
1.000778
|
- 76 ngày. Riêng đối với
khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản nộp hồ sơ về Sở Tài nguyên
và Môi trường.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh Sơn La
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính, công ích, dịch vụ công trực tuyến
|
- Diện tích thăm dò nhỏ
hơn 100 hec-ta (ha), mức thu là 4.000.000 đồng/01 giấy phép;
- Diện tích thăm dò từ 100
ha đến 50.000 ha, mức thu là 10.000.000 đồng/01 giấy phép;
- Diện tích thăm dò
trên 50.000 ha, mức thu là 15.000.000 đồng/01 giấy phép.
|
- Luật khoáng sản số
60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;
- Nghị định
22/2012/NĐ-CP ngày 26/03/2012 của Chính phủ quy định về đấu giá quyền khai
thác khoáng sản;
- Nghị định số
158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật khoáng sản;
- Nghị định số
22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và
môi trường;
- Thông tư
53/2013/TT-BTNMT ngày 30/12/2013 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định tổ
chức và hoạt động của Hội đồng thẩm định đề án thăm dò khoáng sản;
- Thông tư liên tịch
54/2014/TTLT-BTNMT-BTC ngày
9/9/2014 của liên Bộ Tài chính, Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn về đấu
giá quyền khai thác khoáng sản tại Nghị định 22/2012/NĐ-CP ;
- Thông tư số
27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về đánh giá
môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi
trường;
- Thông tư số
191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ tài chính về quy định phí thẩm định
đánh giá trữ lượng khoáng sản và lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản
bao gồm lệ phí cấp phép thăm dò khoáng sản, cấp phép khai thác khoáng sản và
lệ phí cấp phép khoáng sản;
- Thông tư số
45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về
đề án thăm dò khai thác, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động
khoáng sản, mẫu văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê
duyệt trữ lượng khoáng sản; trình tự, thủ tục đóng cửa mỏ khoáng sản;
- Quyết định số
2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung, thay thế
trong lĩnh vực tài nguyên nước, môi trường, địa chất và khoáng sản thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
7
|
Gia hạn giấy phép thăm
dò khoáng sản
1.004481
|
40 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh Sơn La
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính, công ích, dịch vụ công trực tuyến
|
- Diện tích thăm dò nhỏ
hơn 100 hec-ta (ha), mức thu là 2.000.000 đồng/01 giấy phép;
- Diện tích thăm dò từ
100 ha đến 50.000 ha, mức thu là 5.000.000 đồng/01 giấy phép;
- Diện tích thăm dò
trên 50.000 ha, mức thu là 7.500.000 đồng/01 giấy phép.
|
- Luật khoáng sản số
60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;
- Nghị định số
158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật khoáng sản;
- Nghị định số
22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và
môi trường;
- Thông tư số
191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ tài chính về quy định phí thẩm định
đánh giá trữ lượng khoáng sản và lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản
bao gồm lệ phí cấp phép thăm dò khoáng sản, cấp phép khai thác khoáng sản và
lệ phí cấp phép khoáng sản;
- Thông tư số
45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về
đề án thăm dò khai thác, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động
khoáng sản, mẫu văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê
duyệt trữ lượng khoáng sản; trình tự, thủ tục đóng cửa mỏ khoáng sản;
- Quyết định số
2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung, thay thế
trong lĩnh vực tài nguyên nước, môi trường, địa chất và khoáng sản thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
8
|
Chuyển nhượng quyền
thăm dò khoáng sản
2.001814
|
40 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh Sơn La
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính, công ích, dịch vụ công trực tuyến
|
- Diện tích thăm dò nhỏ
hơn 100 hec-ta (ha), mức thu là 2.000.000 đồng/01 giấy phép;
- Diện tích thăm dò từ
100 ha đến 50.000 ha, mức thu là 5.000.000 đồng/01 giấy phép;
- Diện tích thăm dò
trên 50.000 ha, mức thu là 7.500.000 đồng/01 giấy phép.
|
- Luật khoáng sản số
60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;
- Nghị định số
158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật khoáng sản;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP
ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
- Thông tư số
191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ tài chính về quy định phí thẩm định đánh
giá trữ lượng khoáng sản và lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản bao gồm
lệ phí cấp phép thăm dò khoáng sản, cấp phép khai thác khoáng sản và lệ phí cấp
phép khoáng sản;
- Thông tư số
45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về
đề án thăm dò khai thác, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động
khoáng sản, mẫu văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê
duyệt trữ lượng khoáng sản; trình tự, thủ tục đóng cửa mỏ khoáng sản;
- Quyết định số
2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung, thay thế
trong lĩnh vực tài nguyên nước, môi trường, địa chất và khoáng sản thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
9
|
Trả lại Giấy phép thăm
dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản
1.005408
|
40 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh Sơn La
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính, công ích, dịch vụ công trực tuyến
|
Không
|
- Luật khoáng sản số
60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;
- Nghị định số
158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật khoáng sản;
- Nghị định số
22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và
môi trường;
- Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT
ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về đề án thăm dò
khai thác, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản,
mẫu văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng
khoáng sản; trình tự, thủ tục đóng cửa mỏ khoáng sản;
- Quyết định số
2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung, thay thế
trong lĩnh vực tài nguyên nước, môi trường, địa chất và khoáng sản thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
10
|
Gia hạn Giấy phép khai
thác khoáng sản
2.001783
|
40 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh Sơn La
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính, công ích, dịch vụ công trực tuyến
|
1. Giấy phép khai thác
cát, sỏi lòng suối
a. Có công suất khai
thác dưới 5.000 m3/năm: 500.000 đồng/giấy phép
b. Có công suất khai thác
từ 5.000 m3 đến 10.000 m3/năm: 5.000.000 đồng/ giấy phép
c. Có công suất khai
thác trên 10.000 m3/năm: 7.500.000 đồng/giấy phép
2. Giấy phép khai thác
khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường không sử dụng vật liệu nổ công
nghiệp
a. Giấy phép khai thác
khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10 ha và công
suất khai thác dưới 100.000 m3/năm: 7.500.000 đồng/ giấy phép
b. Giấy phép khai thác
khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích từ 10 ha trở lên
và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm hoặc loại hoạt động khai thác
khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10 ha và công
suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên, than bùn trừ hoạt động khai thác
cát, sỏi lòng suối quy định tại mục 1 của Biểu mức thu này: 10.000.000 đồng/
giấy phép
c. Giấy phép khai thác
khoáng sản làm nguyên liệu xi măng; khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông
thường có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm
trở lên, trừ hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối quy định tại mục 1 của Biểu
mức thu này: 15.000.000 đồng/giấy phép
3. Giấy phép khai thác
khoáng sản làm nguyên liệu xi măng; khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông
thường mà có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp; đá ốp lát và nước khoáng:
20.000.000 đồng/ giấy phép
4. Giấy phép khai thác
các loại khoáng sản lộ thiên trừ các loại khoáng sản đã quy định tại điểm 1,
2, 3, 6, 7 của Biểu mức thu này:
a. Không sử dụng vật liệu
nổ công nghiệp: 20.000.000 đồng/giấy phép
b. Có sử dụng vật liệu
nổ công nghiệp: 25.000.000 đồng/giấy phép
5. Giấy phép khai thác
các loại khoáng sản trong hầm lò trừ các loại khoáng sản đã quy định tại điểm
2, 3, 6 của Biểu mức thu này: 30.000.000 đồng/giấy phép
6. Giấy phép khai thác
khoáng sản quý hiếm: 40.000.000 đồng/giấy phép 7. Giấy phép khai thác khoáng
sản đặc biệt và độc hại: 50.000.000 đồng/giấy phép
|
- Luật khoáng sản số
60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;
- Nghị định số
158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật khoáng sản;
- Nghị định số
22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và
môi trường;
- Thông tư số
191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ tài chính về quy định phí thẩm định
đánh giá trữ lượng khoáng sản và lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản
bao gồm lệ phí cấp phép thăm dò khoáng sản, cấp phép khai thác khoáng sản và
lệ phí cấp phép khoáng sản;
- Thông tư số
45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về
đề án thăm dò khai thác, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động
khoáng sản, mẫu văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê
duyệt trữ lượng khoáng sản; trình tự, thủ tục đóng cửa mỏ khoáng sản;
- Quyết định số
2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung, thay thế
trong lĩnh vực tài nguyên nước, môi trường, địa chất và khoáng sản thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
11
|
Chuyển nhượng quyền
khai thác khoáng sản
1.004345
|
40 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh Sơn La
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính, công ích, dịch vụ công trực tuyến
|
1. Giấy phép khai thác cát, sỏi lòng suối
a. Có công suất khai thác dưới 5.000 m3/năm: 500.000đồng/giấy
phép
b. Có công suất khai thác từ 5.000 m3 đến 10.000 m3/năm:
5.000.000 đồng/giấy phép
c. Có công suất khai thác trên 10.000 m3/năm: 7.500.000 đồng/giấy
phép
2. Giấy phép khai thác
khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường không sử dụng vật liệu nổ công
nghiệp
a. Giấy phép khai thác
khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10 ha và công
suất khai thác dưới 100.000 m3/năm: 7.500.000
đồng/ giấy phép
b. Giấy phép khai thác
khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích từ 10 ha trở lên
và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm hoặc loại hoạt động khai thác
khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10 ha và công
suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên, than bùn trừ hoạt động khai thác
cát, sỏi lòng suối quy định tại mục 1 của Biểu mức thu này: 10.000.000 đồng/
giấy phép
c. Giấy phép khai thác
khoáng sản làm nguyên liệu xi măng; khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông
thường có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm
trở lên, trừ hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối quy định tại mục 1 của Biểu
mức thu này: 15.000.000 đồng/giấy phép
3. Giấy phép khai thác khoáng sản làm nguyên liệu
xi măng; khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường mà có sử dụng vật liệu
nổ công nghiệp; đá ốp lát và nước khoáng: 20.000.000 đồng/giấy phép
4. Giấy phép khai thác các loại khoáng sản lộ
thiên trừ các loại khoáng sản đã quy định tại điểm 1, 2, 3, 6, 7 của Biểu mức
thu này:
a. Không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp:
20.000.000 đồng/giấy phép
b. Có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp: 25.000.000
đồng/giấy phép
5. Giấy phép khai thác các loại khoáng sản trong
hầm lò trừ các loại khoáng sản đã quy định tại điểm 2, 3, 6 của Biểu mức thu
này: 30.000.000 đồng/giấy phép
6. Giấy phép khai thác khoáng sản quý hiếm:
40.000.000 đồng/giấy phép
7. Giấy phép khai thác khoáng sản đặc biệt và độc
hại: 50.000.000 đồng/giấy phép
|
- Luật khoáng sản số
60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;
- Nghị định số
158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật khoáng sản;
- Nghị định số
22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và
môi trường;
- Thông tư số
191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ tài chính về quy định phí thẩm định
đánh giá trữ lượng khoáng sản và lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản
bao gồm lệ phí cấp phép thăm dò khoáng sản, cấp phép khai thác khoáng sản và
lệ phí cấp phép khoáng sản;
- Thông tư số
45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về
đề án thăm dò khai thác, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động
khoáng sản, mẫu văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê
duyệt trữ lượng khoáng sản; trình tự, thủ tục đóng cửa mỏ khoáng sản;
- Quyết định số
2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung, thay thế
trong lĩnh vực tài nguyên nước, môi trường, địa chất và khoáng sản thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
12
|
Trả lại Giấy phép khai
thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản
1.004135
|
40 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh Sơn La
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính, công ích, dịch vụ công trực tuyến
|
Không
|
- Luật khoáng sản số
60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP
ngày 29/11/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
khoáng sản;
- Nghị định số
22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và
môi trường;
- Thông tư số
45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về
đề án thăm dò khai thác, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động
khoáng sản, mẫu văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê
duyệt trữ lượng khoáng sản; trình tự, thủ tục đóng cửa mỏ khoáng sản;
- Quyết định số
2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung, thay thế trong
lĩnh vực tài nguyên nước, môi trường, địa chất và khoáng sản thuộc phạm vi chức
năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
13
|
Phê duyệt trữ lượng
khoáng sản
2.001787
|
152 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh Sơn La
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính, công ích, dịch vụ công trực tuyến
|
- Đến 01 tỷ đồng: 10
triệu đồng
- Trên 01 đến 10 tỷ đồng:
10 triệu đồng + (0,5% x phần tổng chi phí trên 1 tỷ đồng)
- Trên 10 đến 20 tỷ đồng:
55 triệu đồng + (0,3% x phần tổng chi phí trên 10 tỷ đồng)
- Trên 20 tỷ đồng: 85
triệu đồng + (0,2% x phần tổng chi phí trên 20 tỷ đồng)
|
- Luật khoáng sản số
60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;
- Nghị định số
158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật khoáng sản;
- Nghị định số
22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và
môi trường;
- Thông tư số
191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ tài chính về quy định phí thẩm định
đánh giá trữ lượng khoáng sản và lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản
bao gồm lệ phí cấp phép thăm dò khoáng sản, cấp phép khai thác khoáng sản và
lệ phí cấp phép khoáng sản;
- Thông tư
43/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định nội
dung và quy cách thu thập, thành lập, bảo quản tài liệu nguyên thủy trong điều
tra cơ bản địa chất về khoáng sản và thăm dò khoáng sản, trừ các hạng mục
công việc được quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật khác;
- Thông tư
44/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về nội dung
công tác giám sát trực tiếp thi công đề án thăm dò khoáng sản và giám sát
gián tiếp thi công thăm dò khoáng sản;
- Thông tư số
45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về
đề án thăm dò khai thác, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động
khoáng sản, mẫu văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê
duyệt trữ lượng khoáng sản; trình tự, thủ tục đóng cửa mỏ khoáng sản;
- Quyết định số
2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung, thay thế trong
lĩnh vực tài nguyên nước, môi trường, địa chất và khoáng sản thuộc phạm vi chức
năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
14
|
Đóng cửa mỏ khoáng sản
1.004367
|
74 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh Sơn La
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính, công ích, dịch vụ công trực tuyến
|
Không
|
- Luật khoáng sản số
60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;
- Nghị định số
158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật khoáng sản;
- Nghị định số
22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và
môi trường;
- Thông tư số
45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về
đề án thăm dò khai thác, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động
khoáng sản, mẫu văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê
duyệt trữ lượng khoáng sản; trình tự, thủ tục đóng cửa mỏ khoáng sản;
- Quyết định số
2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung, thay thế
trong lĩnh vực tài nguyên nước, môi trường, địa chất và khoáng sản thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
15
|
Cấp Giấy phép khai thác
tận thu khoáng sản
2.001781
|
28 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh Sơn La
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính, công ích, dịch vụ công trực tuyến
|
5.000.000 đồng/01giấy
phép.
|
- Luật khoáng sản số
60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm 2010;
- Nghị định số
158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật khoáng sản;
- Thông tư số
191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ tài chính về quy định phí thẩm định
đánh giá trữ lượng khoáng sản và lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản
bao gồm lệ phí cấp phép thăm dò khoáng sản, cấp phép khai thác khoáng sản và
lệ phí cấp phép khoáng sản;
- Thông tư số
45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về
đề án thăm dò khai thác, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động
khoáng sản, mẫu văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê
duyệt trữ lượng khoáng sản; trình tự, thủ tục đóng cửa mỏ khoáng sản;
- Quyết định số
2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung, thay thế
trong lĩnh vực tài nguyên nước, môi trường, địa chất và khoáng sản thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
16
|
Gia hạn Giấy phép khai
thác tận thu khoáng sản
1.004343
|
16 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh Sơn La
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính, công ích, dịch vụ công trực tuyến
|
2.500.000 đồng/01giấy
phép.
|
- Luật khoáng sản số
60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;
- Nghị định số
158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật khoáng sản;
- Thông tư số
191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ tài chính về quy định phí thẩm định
đánh giá trữ lượng khoáng sản và lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản
bao gồm lệ phí cấp phép thăm dò khoáng sản, cấp phép khai thác khoáng sản và
lệ phí cấp phép khoáng sản;
- Thông tư số
45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về
đề án thăm dò khai thác, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động
khoáng sản, mẫu văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê
duyệt trữ lượng khoáng sản; trình tự, thủ tục đóng cửa mỏ khoáng sản;
- Quyết định số
2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung, thay thế
trong lĩnh vực tài nguyên nước, môi trường, địa chất và khoáng sản thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
17
|
Trả lại Giấy phép khai
thác tận thu khoáng sản
2.001777
|
16 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Sơn La
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính, công ích, dịch vụ công trực tuyến
|
Không
|
- Luật khoáng sản số
60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;
- Nghị định số
158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật khoáng sản;
- Thông tư số
45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về
đề án thăm dò khai thác, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động
khoáng sản, mẫu văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê
duyệt trữ lượng khoáng sản; trình tự, thủ tục đóng cửa mỏ khoáng sản;
- Quyết định số
2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung, thay thế
trong lĩnh vực tài nguyên nước, môi trường, địa chất và khoáng sản thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
III. LĨNH VỰC TÀI
NGUYÊN NƯỚC: 18 TTHC
|
|
|
1
|
Cấp giấy phép thăm dò
nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3000m3/ngày đêm
1.004232
|
32 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh Sơn La
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính, công ích, dịch vụ công trực tuyến
|
- Đối với thiết kế giếng
thăm dò có lưu lượng dưới 200 m3/ngày đêm: 358.000đ
- Đối với đề án thăm dò
có lưu lượng nước từ 200 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm:
985.000đ
- Đối với đề án thăm dò
có lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm:
2.300.000đ
- Đối với đề án thăm dò
có lưu lượng nước từ 1.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày
đêm: 4.480.000đ
|
- Luật Tài nguyên nước
ngày 21 tháng 6 năm 2012;
- Nghị định số
02/2023/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;
- Nghị định số
60/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định một số điều kiện
đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
- Nghị định số
136/2018/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của
các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài
nguyên và môi trường.
- Nghị định số
22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài
nguyên và môi trường;
- Nghị quyết số
135/2020/NQ-HĐND ngày 31/7/2020 của HĐND tỉnh Sơn La về Quyết định múc thu,
miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của HĐND tỉnh;
- Quyết định số
1235/QĐ-BTNMT ngày 15/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc
công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
2
|
Gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới
3.000m3/ngày đêm;
1.004228
|
28 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh Sơn La
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính, công ích, dịch vụ công trực tuyến
|
- Đối với thiết kế giếng
thăm dò có lưu lượng dưới 200 m3/ngày đêm: 179.000đ
- Đối với đề án thăm dò
có lưu lượng nước từ 200 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm:
492.000đ
- Đối với đề án thăm dò
có lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm:
1.150.000đ
- Đối với đề án thăm dò
có lưu lượng nước từ 1.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày
đêm: 2.240.000đ
|
- Luật Tài nguyên nước
ngày 21 tháng 6 năm 2012;
- Nghị định số
02/2023/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;
- Nghị định số
60/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định một số điều kiện
đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP
ngày 05 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi
trường.
- Nghị định số
22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài
nguyên và môi trường;
- Nghị quyết số
135/2020/NQ-HĐND ngày 31/7/2020 của HĐND tỉnh Sơn La về Quyết định múc thu, miễn,
giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết
định của HĐND tỉnh;
- Quyết định số
1235/QĐ-BTNMT ngày 15/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc
công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
3
|
Cấp giấy phép khai
thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày
đêm;
1.004223
|
32 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh Sơn La
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính, công ích, dịch vụ công trực tuyến
|
- Đối với báo cáo kết
quả thi công giếng khai thác có lưu lượng dưới 200 m3/ngày đêm:
358.000đ
- Đối với báo cáo kết
quả thăm dò có lưu lượng nước từ 200 m3 đến dưới 500 m3/ngày
đêm: 985.000đ
- Đối với báo cáo kết
quả thăm dò có lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày
đêm: 2.300.000đ
- Đối với báo cáo kết
quả thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày
đêm: 4.480.000đ
|
- Luật Tài nguyên nước
ngày 21 tháng 6 năm 2012;
- Nghị định số
02/2023/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;
- Nghị định số
60/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định một số điều kiện
đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
- Nghị định số
136/2018/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của
các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài
nguyên và môi trường.
- Nghị định số
22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài
nguyên và môi trường;
- Nghị định số
82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức
thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước; Nghị định số 41/2021/NĐ-CP ngày
30/3/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
82/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định về phương pháp
tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước;
- Nghị quyết số
135/2020/NQ-HĐND ngày 31/7/2020 của HĐND tỉnh Sơn La về Quyết định múc thu,
miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của HĐND tỉnh;
- Quyết định số
1235/QĐ-BTNMT ngày 15/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc
công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
4
|
Gia hạn/điều chỉnh giấy
phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới
3.000m3/ngày đêm;
1.004211
|
28 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh Sơn La
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính, công ích, dịch vụ công trực tuyến
|
- Đối với báo cáo kết
quả thi công giếng khai thác có lưu lượng dưới 200 m3/ngày đêm:
179.000đ
- Đối với báo cáo kết
quả thăm dò có lưu lượng nước từ 200 m3 đến dưới 500 m3/ngày
đêm: 492.000đ
- Đối với báo cáo kết
quả thăm dò có lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày
đêm: 1.150.000đ
- Đối với báo cáo kết
quả thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày
đêm: 2.240.000đ
|
- Luật Tài nguyên nước
ngày 21 tháng 6 năm 2012;
- Nghị định số
02/2023/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Tài nguyên nước;
- Nghị định số
60/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định một số điều kiện
đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
- Nghị định số
136/2018/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của
các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài
nguyên và môi trường.
- Nghị định số
22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài
nguyên và môi trường;
- Nghị định số
82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức
thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước; Nghị định số 41/2021/NĐ-CP ngày
30/3/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
82/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định về phương pháp
tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước;
- Nghị quyết số
135/2020/NQ-HĐND ngày 31/7/2020 của HĐND tỉnh Sơn La về Quyết định múc thu,
miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của HĐND tỉnh;
- Quyết định số
1235/QĐ-BTNMT ngày 15/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc
công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
5
|
Cấp giấy phép khai
thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với
hồ chứa, đập dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây và dung tích
toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và
dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng
nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp
máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày
đêm;
1.004179
|
32 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh Sơn La công tỉnh Sơn La
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính, công ích, dịch vụ công trực tuyến
|
- Đối với đề án, báo
cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng dưới
0,1 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất dưới 50 kw; hoặc các
mục đích khác với lưu lượng dưới 500 m3/ngày đêm: 538.000đ
- Đối với đề án, báo
cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1
m3 đến dưới 0,5 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất
từ 50 kw đến dưới 200 kw; hoặc các mục đích khác với lưu lượng từ 500 m3
đến dưới 3.000 m3/ngày đêm: 1.600.000đ
- Đối với đề án, báo
cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5
m3 đến dưới 1 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất
từ 200 kw đến dưới 1.000 kw; hoặc các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000 m3
đến dưới 20.000 m3/ngày đêm: 4.056.000đ
- Đối với đề án, báo
cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 1 m3
đến dưới 2 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 1.000 kw đến
dưới 2.000 kw; hoặc các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000 m3 đến
dưới 50.000 m3/ngày đêm: 7.530.000đ
|
- Luật Tài nguyên nước
ngày 21 tháng 6 năm 2012;
- Nghị định số
02/2023/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Tài nguyên nước;
- Nghị định số
60/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định một số điều kiện
đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
- Nghị định số
136/2018/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2018 của hính phủ sửa đổi một số điều của
các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài
nguyên và môi trường.
- Nghị định số
22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài
nguyên và môi trường;
- Nghị định số
82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức
thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước; Nghị định số 41/2021/NĐ-CP ngày
30/3/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
82/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định về phương pháp
tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước;
- Nghị quyết số
135/2020/NQ-HĐND ngày 31/7/2020 của HĐND tỉnh Sơn La về Quyết định múc thu,
miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của HĐND tỉnh;
- Quyết định số
1235/QĐ-BTNMT ngày 15/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc
công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
6
|
Gia hạn/điều chỉnh giấy
phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản
đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây
và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ
2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3,
hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác
dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho
các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm;
1.004167
|
28 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh Sơn La
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính, công ích, dịch vụ công trực tuyến
|
- Đối với đề án, báo
cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng dưới
0,1 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất dưới 50 kw; hoặc các
mục đích khác với lưu lượng dưới 500 m3/ngày đêm: 269.000đ
- Đối với đề án, báo
cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1
m3 đến dưới 0,5 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất
từ 50 kw đến dưới 200 kw; hoặc các mục đích khác với lưu lượng từ 500 m3
đến dưới 3.000 m3/ngày đêm: 800.000đ
- Đối với đề án, báo
cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5
m3 đến dưới 1 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất
từ 200 kw đến dưới 1.000 kw; hoặc các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000 m3
đến dưới 20.000 m3/ngày đêm: 2.028.000đ
- Đối với đề án, báo
cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 1 m3
đến dưới 2 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 1.000 kw đến
dưới 2.000 kw; hoặc các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000 m3 đến
dưới 50.000 m3/ngày đêm: 3.765.000đ
|
- Luật Tài nguyên nước
ngày 21 tháng 6 năm 2012;
- Nghị định số
02/2023/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;
- Nghị định số
60/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định một số điều kiện
đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
- Nghị định số
136/2018/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của
các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài
nguyên và môi trường.
- Nghị định số
22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài
nguyên và môi trường;
- Nghị định số
82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức
thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước; Nghị định số 41/2021/NĐ-CP ngày
30/3/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
82/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định về phương pháp
tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước;
- Nghị quyết số
135/2020/NQ-HĐND ngày 31/7/2020 của HĐND tỉnh Sơn La về Quyết định mức thu,
miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của HĐND tỉnh;
- Quyết định số
1235/QĐ-BTNMT ngày 15/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc
công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
7
|
Cấp lại giấy phép tài
nguyên nước
1.000824
|
14 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Sơn La
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính, công ích, dịch vụ công trực tuyến
|
- Thẩm định hồ sơ đề
nghị cấp lại giấy phép thăm dò/khai thác, sử dụng nước dưới đất:
+ Đối với thiết kế giếng
thăm dò có lưu lượng dưới 200 m3/ngày đêm: 107.400 đồng
+ Đối với đề án thăm dò
có lưu lượng nước từ 200 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm:
295.500 đồng
+ Đối với đề án thăm dò
có lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm:
690.000 đồng
+ Đối với đề án thăm dò
có lưu lượng nước từ 1.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày
đêm: 1.344.000 đồng.
- Thẩm định hồ sơ đề
nghị cấp lại giấy phép khai thác sử dụng nước mặt:
+ Đề án, báo cáo khai
thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng dưới 0,1 m3/giây;
hoặc để phát điện với công suất dưới 50 kw; hoặc cho các mục đích khác với
lưu lượng dưới 500 m3/ngày đêm: 161.400 đồng
+ Đề án, báo cáo khai
thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1 m3
đến dưới 0,5 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 50 kw đến
dưới 200 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500 m3 đến
dưới 3.000 m3/ngày đêm: 480.000 đồng
+ Đề án, báo cáo khai
thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5 m3
đến dưới 1 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 1.000 kw đến
dưới 1.000 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000 m3
đến dưới 20.000 m3/ngày đêm: 1.216.800 đồng
+ Đề án, báo cáo khai
thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 1 m3
đến dưới 2 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 1.000 kw đến
dưới 2.000 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000 m3 đến dưới
50.000 m3/ngày đêm: 2.259.000 đồng.
|
- Luật Tài nguyên nước
ngày 21 tháng 6 năm 2012;
- Nghị định số
02/2023/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;
- Thông tư
27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định
việc đăng ký khai thác nước dưới đất, mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp
lại giấy phép tài nguyên nước;
- Nghị quyết số
135/2020/NQ-HĐND ngày 31/7/2020 của HĐND tỉnh Sơn La về Quyết định mức thu,
miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của HĐND tỉnh;
- Quyết định số
438/QĐ-BTNMT ngày 01/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ
Tài nguyên và Môi trường.
|
8
|
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự
án đầu tư xây dựng hồ, đập trên sông suối thuộc trường hợp phải xin phép
1.001740
|
- Đối với các dự án
không có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh: 36 ngày làm việc;
- Đối với các dự án có
chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng
chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh: 60 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh Sơn La
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính, công ích, dịch vụ công trực tuyến
|
Không
|
- Luật Tài nguyên nước
ngày 21 tháng 6 năm 2012;
- Nghị định số
02/2023/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;
- Quyết định số
438/QĐ-BTNMT ngày 01/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ
Tài nguyên và Môi trường.
|
9
|
Cấp giấy phép hành nghề
khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
1.004122
|
19 Ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh Sơn La
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính, công ích, dịch vụ công trực tuyến
|
1.200.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Tài nguyên nước
ngày 21 tháng 6 năm 2012;
- Nghị định số
02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật tài nguyên nước;
- Nghị định số
22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài
nguyên và môi trường;
- Nghị định số
60/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định một số điều kiện
đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
- Nghị định số
136/2018/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của
các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài
nguyên và môi trường;
- Thông tư số
40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định việc hành nghề khoan nước dưới đất.
- Thông tư số 11/2022/TT-BTNMT
ngày 20/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Sửa đổi, bổ sung một
số điều của một số thông tư liên quan đến hoạt động kinh doanh thuộc phạm vi
chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị quyết số 135/2020/NQ-HĐND
ngày 31/7/2020 của HĐND tỉnh Sơn La về Quyết định múc thu, miễn, giảm, thu, nộp,
quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND
tỉnh;
- Quyết định số
1235/QĐ-BTNMT ngày 15/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc
công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
10
|
Gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
2.001738
|
14 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh Sơn La
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính, công ích, dịch vụ công trực tuyến
|
600.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Tài nguyên nước
ngày 21 tháng 6 năm 2012;
- Nghị định số
02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật tài nguyên nước;
- Nghị định số
22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài
nguyên và môi trường;
- Nghị định số
60/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định một số điều kiện
đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
- Nghị định số
136/2018/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của
các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài
nguyên và môi trường;
- Thông tư số
40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định việc hành nghề khoan nước dưới đất;
- Thông tư số
11/2022/TT-BTNMT ngày 20/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Sửa
đổi, bổ sung một số điều của một số thông tư liên quan đến hoạt động kinh
doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị quyết số
135/2020/NQ-HĐND ngày 31/7/2020 của HĐND tỉnh Sơn La về Quyết định múc thu,
miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của HĐND tỉnh;
- Quyết định số
1235/QĐ-BTNMT ngày 15/5/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố
thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
11
|
Tính tiền cấp quyền khai
thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành 1.009669
|
18 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh Sơn La
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính, công ích, dịch vụ công trực tuyến
|
Không
|
- Luật tài nguyên nước
năm 2012;
- Nghị định số
02/2023/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;
- Nghị định số
82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức
thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước;
- Nghị định số
41/2021/NĐ-CP ngày 30/3/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định về
phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước;
- Quyết định số
706/QĐ-BTNMT ngày 15/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước
của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
12
|
Tính tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành
2.001770
|
41 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh Sơn La
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính, công ích, dịch vụ công trực tuyến
|
Không
|
- Luật Tài nguyên nước
ngày 21 tháng 6 năm 2012;
- Nghị định số
02/2023/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;
- Nghị định số
82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức thu
tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước; Nghị định số 41/2021/NĐ-CP ngày
30/3/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
82/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định về phương pháp
tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước;
- Quyết định số
706/QĐ-BTNMT ngày 15/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước
của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
13
|
Điều chỉnh tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước
1.004283
|
13 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh Sơn La
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính, công ích, dịch vụ công trực tuyến
|
Không
|
- Luật Tài nguyên nước
ngày 21 tháng 6 năm 2012;
- Nghị định số
02/2023/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;
- Nghị định số
82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức
thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước; Nghị định số 41/2021/NĐ-CP ngày
30/3/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 82/2017/NĐ-CP
ngày 17 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức thu
tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước;
- Quyết định số
706/QĐ-BTNMT ngày 15/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước
của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
14
|
Cấp lại giấy phép hành
nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
1.004253
|
10 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh Sơn La
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính, công ích, dịch vụ công trực tuyến
|
Không
|
- Luật Tài nguyên nước
ngày 21 tháng 6 năm 2012;
- Nghị định số
02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật tài nguyên nước;
- Nghị định số
136/2018/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của
các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài
nguyên và môi trường;
- Thông tư số
40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định việc hành nghề khoan nước dưới đất;
- Thông tư số
11/2022/TT-BTNMT ngày 20/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Sửa
đổi, bổ sung một số điều của một số thông tư liên quan đến hoạt động kinh
doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị quyết số
135/2020/NQ-HĐND ngày 31/7/2020 của HĐND tỉnh Sơn La về Quyết định múc thu,
miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của HĐND tỉnh;
- Quyết định số
4044/QĐ-BTNMT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc
Công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
15
|
Thẩm định, phê duyệt
phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện
và hồ chứa thủy lợi
2.001850
|
31 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh Sơn La
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính, công ích, dịch vụ công trực tuyến
|
Không
|
- Luật Tài nguyên nước
ngày 21 tháng 6 năm 2012;
- Nghị định số
43/2015/NĐ-CP của Chính phủ ngày 06/5/2015 quy định lập, quản lý hành lang bảo
vệ nguồn nước;
- Nghị định số
22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài
nguyên và môi trường;
- Quyết định số
1235/QĐ-BTNMT ngày 15/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc
công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
16
|
Đăng ký khai thác sử dụng
nước mặt do UBND tỉnh cấp;
1.011516
|
09 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh Sơn La
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính, công ích, dịch vụ công trực tuyến
|
Không
|
- Luật Tài nguyên nước
ngày 21 tháng 6 năm 2012;
- Nghị định số
02/2023/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;
- Quyết định số
438/QĐ-BTNMT ngày 01/3/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố
thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong
lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài
nguyên và Môi trường.
|
17
|
Đăng ký khai thác nước
dưới đất;
1.011517
|
13 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh Sơn La
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính, công ích, dịch vụ công trực tuyến
|
Không
|
- Luật Tài nguyên nước
ngày 21 tháng 6 năm 2012;
- Nghị định số
02/2023/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;
- Quyết định số
438/QĐ-BTNMT ngày 01/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
18
|
Trả lại giấy phép tài
nguyên nước
1.011518
|
09 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh Sơn La
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính, công ích, dịch vụ công trực tuyến
|
Không
|
- Luật Tài nguyên nước
ngày 21 tháng 6 năm 2012;
- Nghị định số
02/2023/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;
- Quyết định số
438/QĐ-BTNMT ngày 01/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ
Tài nguyên và Môi trường.
|
IV. LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG
THỦY VĂN: 03 TTHC
|
1
|
Cấp giấy phép hoạt động
dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
1.000987
|
12 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh Sơn La
|
Nộp hồ sơ trực tiếp, hoặc
qua dịch vụ bưu chính, dịch vụ công trực tuyến
|
Không
|
- Luật Khí tượng thủy
văn ngày 23 tháng 11 năm 2015;
- Nghị định số
38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số một số điều
của Luật Khí tượng thủy văn;
- Nghị định số
48/2020/NĐ-CP ngày 15/4/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 quy định chi tiết một số điều của
Luật khí tượng thủy văn;
- Nghị định số
22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài
nguyên và môi trường;
- Quyết định số
1239/QĐ-BTNMT ngày 12/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc
công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung một trong lĩnh vực khí tượng
thủy văn thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi
trường.
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn
giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
1.000970
|
10 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh Sơn La
|
Nộp hồ sơ trực tiếp, hoặc
qua dịch vụ bưu chính, dịch vụ công trực tuyến
|
Không
|
- Luật Khí tượng thủy
văn ngày 23 tháng 11 năm 2015;
- Nghị định số 38/2016/NĐ-CP
ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số một số điều của Luật
Khí tượng thủy văn;
- Nghị định số
48/2020/NĐ-CP ngày 15/4/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 quy định chi tiết một số điều của
Luật khí tượng thủy văn;
- Nghị định số
22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài
nguyên và môi trường;
- Quyết định số 1239/QĐ-BTNMT
ngày 12/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ
tục hành chính được sửa đổi, bổ sung một trong lĩnh vực khí tượng thủy văn
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
03
|
Cấp lại Giấy phép hoạt
động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
1.000943
|
05 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh Sơn La
|
Nộp hồ sơ trực tiếp, hoặc
qua dịch vụ bưu chính, dịch vụ công trực tuyến
|
Không
|
- Luật Khí tượng thủy
văn ngày 23 tháng 11 năm 2015;
- Nghị định số
38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số một số điều
của Luật Khí tượng thủy văn;
- Nghị định số
48/2020/NĐ-CP ngày 15/4/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 quy định chi tiết một số điều của
Luật khí tượng thủy văn;
- Nghị định số
22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài
nguyên và môi trường;
- Quyết định số
1239/QĐ-BTNMT ngày 12/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc
công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung một trong lĩnh vực khí tượng
thủy văn thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi
trường.
|
V.
LĨNH VỰC ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ: 02 TTHC
|
1
|
Cấp, gia hạn, cấp lại,
cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
1.000049
|
- 09 ngày làm việc: Đối
với cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II.
- 03 ngày làm việc: Đối
với gia hạn/cấp lại/ cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Sơn La
|
Nộp hồ sơ trực tiếp, hoặc
qua dịch vụ bưu chính, dịch vụ công trực tuyến
|
Không
|
- Luật Đo đạc và bản đồ
ngày 14 tháng 6 năm 2018;
- Nghị định số
27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Đo đạc và bản đồ;
- Nghị định số
136/2021/NĐ-CP ngày 31/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều của Luật Đo đạc và bản đồ;
- Quyết định số
88/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về công
bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
2
|
Cung cấp thông tin, dữ
liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ
1.001923
|
Ngay trong ngày làm việc
hoặc theo thời gian thống nhất với bên yêu cầu cung cấp
|
Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh Sơn La
|
Nộp hồ sơ trực tiếp, hoặc
qua dịch vụ bưu chính, dịch vụ công trực tuyến
|
I. Bản đồ địa hình
quốc gia in trên giấy
1. Bản đồ địa hình quốc
gia tỷ lệ 1:10.000 và lớn hơn: 120.000đ/tờ
2. Bản đồ địa hình quốc
gia tỷ lệ 1:25.000: 130.000đ/tờ
3. Bản đồ địa hình quốc
gia tỷ lệ 1:50.000: 140.000đ/tờ
4. Bản đồ địa hình quốc
gia tỷ lệ 1:100.000 và nhỏ hơn: 170.000đ/tờ
II. Bản đồ số dạng
Vector
1. Bản đồ địa hình quốc
gia tỷ lệ 1:2.000: 400.000đ/ mảnh
2. Bản đồ địa hình quốc
gia tỷ lệ 1:5.000: 440.000đ/ mảnh
3. Bản đồ địa hình quốc
gia tỷ lệ 1:10.000: 670.000đ/ mảnh
4. Bản đồ địa hình quốc
gia tỷ lệ 1:25.000: 760.000đ/ mảnh
5. Bản đồ địa hình quốc
gia tỷ lệ 1:50.000: 950.000đ/ mảnh
6. Bản đồ địa hình quốc
gia tỷ lệ 1:100.000: 2.000.000đ/ mảnh
7. Bản đồ địa hình quốc
gia tỷ lệ 1:250.000: 3.500.000đ/ mảnh
8. Bản đồ địa hình quốc
gia tỷ lệ 1:500.000: 5.000.000đ/ mảnh
9. Bản đồ địa hình quốc
gia tỷ lệ 1:1.000.000: 8.000.000đ/mảnh
9. Bản đồ hành chính Việt
Nam: 4.000.000đ/bộ
10. Bản đồ hành chính tỉnh:
2.000.000đ/bộ
11. Bản đồ hành chính cấp
huyện: 1.000.000/bộ
Nếu chọn lọc nội dung
theo lớp dữ liệu thành phần thì mức thu phí như
sau:
a) Nhóm lớp dữ liệu: địa
hình; dân cư; giao thông; thủy văn: thu bằng 1/6 mức thu theo mảnh nhân với hệ
số 1,2;
b) Nhóm lớp dữ liệu: địa
giới hành chính, biên giới quốc gia; thực vật: thu bằng 1/6 mức thu theo mảnh
III. Bản đồ số dạng
Raster
Mức thu bằng 50% bản đồ
số dạng vector cùng tỷ lệ
IV. Dữ liệu ảnh hàng
không
1. Dữ liệu ảnh hàng
không kỹ thuật số: 250.000đ/file
2. Dữ liệu ảnh hàng
không quét từ tờ phim độ phân giải 16 Lim: 250.000đ/file
3. Dữ liệu ảnh hàng
không quét từ tờ phim độ phân giải 20 Lim: 200.000đ/file
4. Dữ liệu ảnh hàng
không quét từ tờ phim độ phân giải 22 Lim: 150.000đ/file
5. Bình đồ ảnh số tỷ lệ
1:2.000: 60.000đ/mảnh
6. Bình đồ ảnh số tỷ lệ
1:5.000: 60.000đ/mảnh
7. Bình đồ ảnh số tỷ lệ
1:10.000: 70.000đ/mảnh
8. Bình đồ ảnh số tỷ lệ
1:25.000: 70.000đ/mảnh
9. Bình đồ ảnh số tỷ lệ
1:50.000: 70.000đ/mảnh
V. Số liệu của mạng
lưới tọa độ quốc gia
1. Cấp 0: 340.000đ/ điểm
2. Hạng I: 250.000đ/điểm
3. Hạng II: 220.000đ/điểm
4. Hạng III:
200.000đ/điểm (Áp dụng cho cả các điểm địa chính cơ sở)
VI. Số liệu của mạng
lưới độ cao quốc gia
1. Hạng I: 160.000đ/điểm
2. Hạng II: 150.000đ/điểm
3. Hạng III:
120.000đ/điểm VII. Số liệu của mạng lưới trọng lực quốc gia
1. Điểm cơ sở:
200.000đ/ điểm
2. Hạng I: 160.000đ/điểm
3. Hạng II: 140.000đ/điểm
VIII. Ghi chú điểm
toạ độ quốc gia, độ cao quốc gia, trọng lực quốc gia: 20.000đ/tờ
IX. Cơ sở dữ liệu nền
địa lý quốc gia
1. Cơ sở dữ liệu nền địa
lý quốc gia tỷ lệ 1:2.000: 400.000đ/mảnh
2. Cơ sở dữ liệu nền địa
lý quốc gia tỷ lệ 1:5.000: 500.000đ/mảnh
3. Cơ sở dữ liệu nền địa
lý quốc gia tỷ lệ 1:10.000:
850.000đ/mảnh
4. Cơ sở dữ liệu nền địa
lý quốc gia tỷ lệ 1:25.000; 1:50.000; 1:100.000:
1.500.000đ/mảnh
5. Cơ sở dữ liệu nền địa
lý quốc gia tỷ lệ 1: 250.000; 1:500.000; 1:1.000.000:
8.000.000đ/mảnh
6. Mô hình số độ cao độ
chính xác cao xây dựng bằng công nghệ quét lidar đóng gói theo mảnh tỉ lệ 1/2.000
hoặc tỷ lệ 1/5.000: 200.000đ/mảnh
7. Mô hình số độ cao độ
chính xác tương ứng với khoảng cao đều 0.5 mét đến 5 mét đóng gói theo mảnh tỷ
lệ1/2.000 hoặc tỷ lệ1/5.000:
80.000đ/mảnh
8. Mô hình số độ cao độ
chính xác tương ứng với khoảng cao đều 5 mét đến 10 mét đóng gói theo mảnh tỷ
lệ1/10.000: 170.000/mảnh
9. Mô hình số độ cao độ
chính xác tương ứng với khoảng cao đều 5 mét đến 10 mét:
- Đóng gói theo mảnh tỷ
lệ 1: 50.000: 2.550.000đ/mảnh
- Đóng gói theo mảnh tỷ
lệ 1: 25.000: 640.000đ/mảnh
10. Mô hình số độ cao độ
chính xác tương ứng với khoảng cao đều 20 mét đóng gói theo mảnh tỷ lệ1/50.000:
300.000đ/mảnh.
Nếu chọn lọc nội dung
theo dữ liệu thành phần thì mức thu phí như sau:
a) Các dữ liệu: địa
hình; dân cư; giao thông; thủy văn: thu bằng 1/6 mức thu theo mảnh nhân với hệ
số 1,2;
b) Các dữ liệu: địa giới
hành chính, biên giới quốc gia; lớp phủ bề mặt: thu bằng 1/6 mức thu theo mảnh.
Nếu bản đồ số được
kết xuất từ cơ sở dữ liệu và đã thu phí sử dụng cơ sở dữ liệu thì không thu
phí sử dụng bản đồ.
|
- Luật Đo đạc và bản đồ
ngày 14 tháng 6 năm 2018;
- Nghị định số
27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Đo đạc và bản đồ;
- Nghị định số
136/2021/NĐ-CP ngày 31/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều của Luật Đo đạc và bản đồ;
- Thông tư số
196/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin dữ liệu đo đạc
và bản đồ
- Thông tư số
33/2019/TT-BTC ngày 10/6/2019 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 34/2017/TT-BTC ngày 21 tháng 4 năm 2017 quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động đo đạc và
bản đồ và
- Thông tư số
196/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ.
- Quyết định số
88/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc
công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đo đạc và bản
đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi
trường.
|
B.
CẤP HUYỆN: 06 TTHC
TT
|
Thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, Lệ phí (đồng)
|
Căn cứ pháp lý
|
I. LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG:
04 TTHC
|
1
|
Cấp giấy phép môi trường
1.010723
|
- 15 ngày đối với trường
hợp quy định tại khoản 8 Điều 29 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
- 30 ngày đối với trường
hợp còn lại theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP .
|
Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả của UBND cấp huyện, thành phố
|
Nộp hồ sơ trực tiếp, hoặc
qua dịch vụ bưu chính, dịch vụ công trực tuyến
|
1. Đối với dự án đầu tư
phải thành lập tổ thẩm định và tổ chức khảo sát thực tế: 11.000.000đ/Giấy
phép/Dự án, cơ sở
2. Đối với cơ sở đang
hoạt động phải thành lập tổ kiểm tra và tổ chức kiểm tra thực tế:
9.000.000đ/Giấy phép/ Dự án, cơ sở
|
- Luật Bảo vệ môi trường
ngày 17 tháng 11 năm 2020;
- Nghị định số
08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Bảo vệ môi trường;
- Thông tư
02/2022/TT-BTNMT ngày 01/10/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường định chi tiết
một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Nghị Quyết số
34/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về sửa đổi, bổ
sung, bãi bỏ một số nội dung tại phụ lục số 01, 02 ban hành kèm theo Điều 1,
Nghị quyết số 135/2020/NQ-HĐND ngày 31/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về
quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ
phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh;
- Quyết định số
2787/QĐ-BTNMT ngày 24/10/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố
thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường và lĩnh vực tài nguyên
nước; sửa đổi Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành;
thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục
hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
2
|
Cấp đổi giấy phép môi
trường
1.010724
|
10 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả của UBND cấp huyện, thành phố
|
Nộp hồ sơ trực tiếp, trực
tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Luật Bảo vệ môi trường
ngày 17 tháng 11 năm 2020;
- Nghị định số
08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Bảo vệ môi trường;
- Thông tư
02/2022/TT-BTNMT ngày 01/10/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường định chi tiết
một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Quyết định số
2787/QĐ-BTNMT ngày 24/10/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố
thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường và lĩnh vực tài nguyên
nước; sửa đổi Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành;
thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục
hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
3
|
Cấp điều chỉnh giấy
phép môi trường
1.010725
|
15 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả của UBND cấp huyện, thành phố
|
Nộp hồ sơ trực tiếp, trực
tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
1. Đối với dự án đầu tư
phải thành lập tổ thẩm định và tổ chức khảo sát thực tế: 11.000.000đ/Giấy
phép/Dự án, cơ sở
2. Đối với cơ sở đang
hoạt động phải thành lập tổ kiểm tra và tổ chức kiểm tra thực tế:
9.000.000đ/Giấy phép/ Dự án, cơ sở
|
- Luật Bảo vệ môi trường
ngày 17 tháng 11 năm 2020;
- Nghị định số
08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Bảo vệ môi trường;
- Thông tư 02/2022/TT-BTNMT
ngày 01/10/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường định chi tiết một số điều của
Luật Bảo vệ môi trường;
- Nghị Quyết số
34/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về sửa đổi, bổ
sung, bãi bỏ một số nội dung tại phụ lục số 01, 02 ban hành kèm theo Điều 1,
Nghị quyết số 135/2020/NQ-HĐND ngày 31/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về
quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ
phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh;
- Quyết định số
2787/QĐ-BTNMT ngày 24/10/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố
thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường và lĩnh vực tài nguyên
nước; sửa đổi Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành;
thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục
hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
4
|
Cấp lại giấy phép môi
trường
1.010726
|
- 15 ngày đối với trường
hợp quy định tại Khoản 8 Điều 29 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ;
- 20 ngày làm việc đối
với trường hợp quy định tại điểm a Khoản 4 Điều 30 Nghị định số
08/2022/NĐ-CP ;
- 30 ngày đối với trường
hợp quy định tại điểm b, d khoản 4 Điều 30 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP .
|
Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả của UBND cấp huyện, thành phố
|
Nộp hồ sơ trực tiếp, trực
tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
1. Đối với dự án đầu tư
phải thành lập tổ thẩm định và tổ chức khảo sát thực tế: 11.000.000đ/Giấy
phép/Dự án, cơ sở
2. Đối với cơ sở đang
hoạt động phải thành lập tổ kiểm tra và tổ chức kiểm tra thực tế:
9.000.000đ/Giấy phép/ Dự án, cơ sở
|
- Luật Bảo vệ môi trường
ngày 17 tháng 11 năm 2020;
- Nghị định số
08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Bảo vệ môi trường;
- Thông tư
02/2022/TT-BTNMT ngày 01/10/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường định chi tiết
một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Nghị Quyết số
34/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về sửa đổi, bổ
sung, bãi bỏ một số nội dung tại phụ lục số 01, 02 ban hành kèm theo Điều 1,
Nghị quyết số 135/2020/NQ-HĐND ngày 31/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về
quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ
phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh;
- Quyết định số
2787/QĐ-BTNMT ngày 24/10/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố
thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường và lĩnh vực tài nguyên
nước; sửa đổi Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành;
thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục
hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
II. LĨNH VỰC TÀI
NGUYÊN NƯỚC: 02 TTHC
|
|
|
|
1
|
Đăng ký khai thác nước
dưới đất
1.001662
|
09 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả của UBND cấp huyện, thành phố UBND cấp huyện/xã; Tổ trưởng tổ dân phố
|
Nộp hồ sơ trực tiếp, trực
tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Luật Tài nguyên nước
ngày 21 tháng 6 năm 2012;
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP
ngày 01 tháng 02 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Tài nguyên nước;
- Quyết định số
438/QĐ-BTNMT ngày 01/3/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố
thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong
lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài
nguyên và Môi trường.
|
2
|
Lấy ý kiến Ủy ban nhân
dân cấp xã, cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội
tỉnh
1.001645
|
- Đối với các dự án
không có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh: 27 ngày làm việc;
- Đối với các dự án có
chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh: 36 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả của UBND cấp huyện, thành phố UBND cấp huyện/xã; Tổ trưởng tổ dân phố
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính, công ích, dịch vụ công trực tuyến
|
Không
|
- Luật Tài nguyên nước
ngày 21 tháng 6 năm 2012;
- Nghị định số
02/2023/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;
- Quyết định số
438/QĐ-BTNMT ngày 01/3/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố
thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong
lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài
nguyên và Môi trường.
|
C.
CẤP XÃ: 02 THỦ TỤC
TT
|
Thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, Lệ phí (đồng)
|
Căn cứ pháp lý
|
I. LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG:
02 TTHC
|
|
|
|
|
1
|
Tham vấn trong đánh giá
tác động môi trường
1.010736
|
15 ngày
|
Bộ phận một cửa UBND cấp
xã
|
Nộp hồ sơ trực tiếp, trực
tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Luật Bảo vệ môi trường
số 72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020;
- Nghị định số
08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Bảo vệ môi trường;
- Thông tư
02/2022/TT-BTNMT ngày 01/10/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường định chi tiết
một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Quyết định số
87/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc
Công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung;
thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi
trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
2
|
Xác nhận hợp đồng nguồn
gen và chia sẻ lợi ích
1.004082
|
03 ngày
|
Bộ phận một cửa UBND cấp
xã
|
Nộp hồ sơ trực tiếp, trực
tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Luật đa dạng sinh học
20/2008/QH12 ngày 13/11/2008;
- Nghị định 59/2017/NĐ-CP
ngày 12/4/2017 Về quản lý tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích từ việc sử dụng
nguồn gen;
- Quyết định số
1240/QĐ-BTNMT ngày 12/05/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc
công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực môi trường
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1249/QĐ-UBND ngày 11 tháng 7 năm 2023 của
Chủ tịch UBND tỉnh)
A.
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG UBND TỈNH: 46 quy trình
I.
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG: 12 quy trình
1.
Cấp giấy phép môi trường
1.1. Đối với trường
hợp quy định tại Khoản 8 Điều 29 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của
Chính phủ
Thời gian giải quyết: 15
ngày
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Nhận, kiểm tra sơ bộ và
bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn
|
Bộ phận một cửa tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
+ Trường hợp: Hồ sơ
không đầy đủ thì từ chối.
+ Trường hợp: Hồ sơ đầy
đủ theo quy định tiếp nhận (Scant hồ sơ và thu phí thẩm định)
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý môi trường
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công thụ lý
|
1/2 ngày
|
Chuyên viên
|
+ Trường hợp đạt yêu cầu:
dự thảo các văn bản để tổ chức thẩm định
+ Trường hợp: Hồ sơ
không đầy đủ và hợp lệ thì Dự thảo văn bản thông báo cho chủ dự án.
|
02 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Thẩm định dự thảo
|
1/2 ngày
|
Lãnh đạo sở
|
Ký, ban hành
|
1/2 ngày
|
B3
|
UBND tỉnh ban hành Quyết
định thành lập tổ thẩm định
|
01 ngày
|
B4
|
Thẩm định
|
Kết quả thẩm định
|
02 ngày
|
B5
|
Phòng Quản lý môi trường
|
Chuyên viên
|
Dự thảo Tờ trình đề nghị
cấp phép hoặc Tờ trình đề nghị không cấp phép
|
03 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt dự thảo
|
1/2 ngày
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký, ban hành
|
1/2 ngày
|
B6
|
Tiếp nhận, chuyển liên
thông
|
Bộ phận một cửa tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Kèm hồ sơ liên thông
|
1/2 ngày
|
B7
|
Liên thông UBND tỉnh
ban hành Giấy phép môi trường hoặc văn bản trả hồ sơ
|
03 ngày
|
B8
|
Tiếp nhận và trả kết quả
liên thông
|
Bộ phận một cửa tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Sản phẩm liên thông
|
1/2 ngày
|
Tổng thời gian thực
hiện:
|
15 ngày
|
1.2. Cấp Giấy phép
môi trường đối với trường hợp còn lại theo quy định tại Nghị định số
08/2022/NĐ-CP
- Thời gian giải quyết:
30 ngày
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Nhận, kiểm tra sơ bộ và
bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn
|
Bộ phận một cửa tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
+ Trường hợp: Hồ sơ không
đầy đủ thì từ chối.
+ Trường hợp: Hồ sơ đầy
đủ theo quy định tiếp nhận (Scant hồ sơ và thu phí thẩm định)
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý môi trường
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công thụ lý
|
1/2 ngày
|
Chuyên viên
|
+ Trường hợp đạt yêu cầu:
dự thảo các văn bản để tổ chức thẩm định
+ Trường hợp: Hồ sơ
không đầy đủ và hợp lệ thì Dự thảo văn bản thông báo cho chủ dự án.
|
03 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Thẩm định dự thảo
|
1/2 ngày
|
Lãnh đạo sở
|
Ký, ban hành
|
1/2 ngày
|
B3
|
UBND tỉnh ban hành Quyết
định thành lập tổ thẩm định/hội đồng thẩm định/đoàn kiểm tra
|
02 ngày
|
B4
|
Thẩm định
|
Kết quả thẩm định
|
05 ngày
|
B5
|
Phòng Quản lý môi trường
|
Chuyên viên
|
Dự thảo Tờ trình đề nghị
cấp phép hoặc Tờ trình đề nghị không cấp phép
|
10 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt dự thảo
|
1/2 ngày
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký, ban hành
|
1/2 ngày
|
B6
|
Tiếp nhận và trả kết quả
liên thông
|
Bộ phận một cửa tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Hồ sơ liên thông
|
1/2 ngày
|
B7
|
Liên thông UBND tỉnh
ban hành Giấy phép môi trường hoặc văn bản trả hồ sơ
|
06 ngày
|
B8
|
Tiếp nhận và trả kết quả
liên thông
|
Bộ phận một cửa tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Sản phẩm liên thông
|
1/2 ngày
|
Tổng thời gian thực
hiện:
|
30 ngày
|
2.
Cấp đổi giấp phép môi trường
- Thời gian giải quyết:
10 ngày.
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Nhận, kiểm tra sơ bộ và
bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn
|
Bộ phận một cửa tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
+ Trường hợp: Hồ sơ
không đầy đủ thì từ chối.
+ Trường hợp: Hồ sơ đầy
đủ theo quy định tiếp nhận (Scant hồ sơ)
|
1/2 ngày
|
|
- Chuyển hồ sơ cho
Phòng Quản lý môi trường
|
|
B2
|
Phòng Quản lý môi trường
|
Chuyên viên
|
Thẩm định
|
04 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Thẩm định dự thảo
|
1/2 ngày
|
Lãnh đạo sở
|
Ký, ban hành
|
1/2 ngày
|
B3
|
Tiếp nhận, chuyển liên
thông
|
Bộ phận một cửa tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Kèm hồ sơ liên thông
|
1/2 ngày
|
B4
|
Liên thông UBND tỉnh
ban hành Giấy phép hoặc trả hồ sơ
|
3,5 ngày
|
B5
|
Tiếp nhận, chuyển liên
thông
|
Bộ phận một cửa tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Kèm kết quả liên thông
|
1/2 ngày
|
Tổng thời gian thực
hiện:
|
10 ngày
|
3.
Cấp Điều chỉnh giấy phép môi trường
- Thời gian giải quyết:
15 ngày.
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Nhận, kiểm tra sơ bộ và
bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn
|
Bộ phận một cửa tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
+ Trường hợp: Hồ sơ
không đầy đủ thì từ chối.
+ Trường hợp: Hồ sơ đầy
đủ theo quy định tiếp nhận (Scant hồ sơ và thu phí thẩm định)
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý môi trường
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công thẩm định
|
1/2 ngày
|
Chuyên viên
|
Thẩm định
|
07 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Thẩm định dự thảo
|
1/2 ngày
|
Lãnh đạo sở
|
Ký, ban hành
|
1/2 ngày
|
B3
|
Tiếp nhận, chuyển liên
thông
|
Bộ phận một cửa tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
Kèm hồ sơ liên thông
|
1/2 ngày
|
B4
|
Liên thông UBND tỉnh cấp
phép hoặc Thông báo hoàn thiện hoặc trả hồ sơ
|
05 ngày
|
B5
|
Tiếp nhận, chuyển liên
thông
|
Bộ phận một cửa tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Kèm hồ sơ liên thông
|
1/2 ngày
|
Tổng thời gian thực
hiện:
|
15 ngày
|
4.
Cấp lại Giấy phép môi trường
4.1. Cấp lại Giấy
phép môi trường đối với trường hợp Khoản 8 Điều 29 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
Thời gian giải quyết: 15
ngày
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Nhận, kiểm tra sơ bộ và
bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn
|
Bộ phận một cửa tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
+ Trường hợp: Hồ sơ
không đầy đủ thì từ chối.
+ Trường hợp: Hồ sơ đầy
đủ theo quy định tiếp nhận (Scant hồ sơ và thu phí thẩm định)
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý môi trường
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công thụ lý
|
1/2 ngày
|
Chuyên viên
|
+ Trường hợp đạt yêu cầu:
dự thảo các văn bản để tổ chức thẩm định
+ Trường hợp: Hồ sơ không
đầy đủ và hợp lệ thì Dự thảo văn bản thông báo cho chủ dự án.
|
02 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Thẩm định dự thảo
|
1/2 ngày
|
|
|
Lãnh đạo sở
|
Ký, ban hành
|
1/2 ngày
|
B3
|
UBND tỉnh ban hành Quyết
định thành lập tổ thẩm định
|
01 ngày
|
B4
|
Thẩm định
|
Kết quả thẩm định
|
02 ngày
|
B5
|
Phòng Quản lý môi trường
|
Chuyên viên
|
Dự thảo Tờ trình đề nghị
cấp phép hoặc Tờ trình đề nghị không cấp phép
|
03 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt dự thảo
|
1/2 ngày
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký, ban hành
|
1/2 ngày
|
B6
|
Tiếp nhận, chuyển liên
thông
|
Bộ phận một cửa tại
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Kèm hồ sơ liên thông
|
1/2 ngày
|
B7
|
Liên thông UBND tỉnh
ban hành Giấy phép môi trường hoặc văn bản trả hồ sơ
|
03 ngày
|
B8
|
Tiếp nhận và trả kết quả
liên thông
|
Bộ phận một cửa tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
Sản phẩm liên thông
|
1/2 ngày
|
Tổng thời gian thực
hiện:
|
15 ngày
|
4.2. Cấp lại Giấy
phép môi trường trong trường hợp theo quy định tại Điểm a, Điểm c Khoản 4, Điều
30 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
- Thời gian giải quyết:
20 ngày
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Nhận, kiểm tra sơ bộ và
bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn
|
Bộ phận một cửa tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
+ Trường hợp: Hồ sơ
không đầy đủ thì từ chối. + Trường hợp: Hồ sơ đầy đủ theo quy định tiếp nhận
(Sacnt hồ sơ và thu phí thẩm định)
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý môi trường
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công thụ lý
|
1/2 ngày
|
Chuyên viên
|
- Trường hợp: Hồ sơ không
đạt yêu cầu: Dự thảo văn bản thông báo cho Chủ dự án
- Trường hợp: Hồ sơ đạt
yêu cầu: Tham mưu văn bản để tổ chức thẩm định
|
02 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Thẩm định, duyệt dự thảo
|
1/2 ngày
|
Lãnh đạo sở
|
Ký, ban hành
|
1/2 ngày
|
B3
|
UBND tỉnh ban hành Quyết
định thành lập tổ thẩm định hoặc hội đồng thẩm định hoặc đoàn kiểm tra
|
02 ngày
|
B4
|
Tổ chức thẩm định
|
03 ngày
|
B5
|
Phòng Quản lý môi trường
|
Chuyên viên
|
Dự thảo văn bản thông
báo kết quả thẩm định hoặc cấp giấy phép môi trường
|
04 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Thẩm định dự thảo
|
1/2 ngày
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký và ban hành
|
1/2 ngày
|
B6
|
Tiếp nhận, chuyển liên
thông
|
Bộ phận một cửa tại
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Kèm hồ sơ liên thông
|
1/2 ngày
|
B7
|
Liên thông UBND tỉnh cấp
phép hoặc Thông báo trả hồ sơ
|
05 ngày
|
B8
|
Tiếp nhận và trả kết quả
liên thông
|
Bộ phận một cửa tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Sản phẩm liên thông
|
1/2 ngày
|
Tổng thời gian thực
hiện:
|
20 ngày
|
4.3. Cấp Giấy phép
môi trường đối với trường hợp còn lại theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
- Thời gian giải quyết:
30 ngày
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Nhận, kiểm tra sơ bộ và
bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn
|
Bộ phận một cửa tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
+ Trường hợp: Hồ sơ
không đầy đủ thì từ chối.
+ Trường hợp: Hồ
sơ đầy đủ theo quy định tiếp nhận (Scant hồ sơ và thu phí thẩm định)
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý môi trường
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công thụ lý
|
1/2 ngày
|
Chuyên viên
|
+ Trường hợp đạt yêu cầu:
dự thảo các văn bản để tổ chức thẩm định
+ Trường hợp: Hồ sơ
không đầy đủ và hợp lệ thì Dự thảo văn bản thông báo cho chủ dự án.
|
03 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Thẩm định dự thảo
|
1/2 ngày
|
Lãnh đạo sở
|
Ký, ban hành
|
1/2 ngày
|
B3
|
UBND tỉnh ban hành Quyết
định thành lập tổ thẩm định/hội đồng thẩm định/đoàn kiểm tra
|
02 ngày
|
B4
|
Thẩm định
|
Kết quả thẩm định
|
05 ngày
|
B5
|
Phòng Quản lý môi trường
|
Chuyên viên
|
Dự thảo Tờ trình đề nghị
cấp phép hoặc Tờ trình đề nghị không cấp phép
|
10 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt dự thảo
|
1/2 ngày
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký, ban hành
|
1/2 ngày
|
B6
|
Tiếp nhận và trả kết quả
liên thông
|
Bộ phận một cửa tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Hồ sơ liên thông
|
1/2 ngày
|
B7
|
Liên thông UBND tỉnh
ban hành Giấy phép môi trường hoặc văn bản trả hồ sơ
|
06 ngày
|
B8
|
Tiếp nhận và trả kết quả
liên thông
|
Bộ phận một cửa tại
Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
Sản phẩm liên thông
|
1/2 ngày
|
Tổng thời gian thực
hiện:
|
30 ngày
|
5.
Thẩm định và phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường
- Thời gian giải quyết:
50 ngày
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Nhận, kiểm tra sơ bộ và
bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn
|
Bộ phận một cửa tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
+ Trường hợp: Hồ sơ
không đầy đủ thì từ chối.
+ Trường hợp: Hồ sơ đầy
đủ theo quy định tiếp nhận (Scant hồ sơ và thu phí thẩm định)
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý môi trường
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công thụ lý
|
1/2 ngày
|
Chuyên viên
|
+ Trường hợp: Hồ sơ đầy
đủ và hợp lệ dự thảo các VB để thực hiện thẩm định
+ Trường hợp: Hồ sơ
không đầy đủ và hợp lệ thì Dự thảo văn bản thông báo cho chủ dự án.
|
3 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Thẩm định dự thảo
|
1/2 ngày
|
Lãnh đạo sở
|
Ký, ban hành
|
1/2 ngày
|
B3
|
UBND tỉnh ban hành Quyết
định thành lập Hội đồng thẩm định
|
03 ngày
|
B4
|
Tổ chức thẩm định
|
14 ngày
|
B5
|
Phòng Quản lý môi trường
|
Chuyên viên
|
- Trường hợp: không cần
chỉnh sửa, bổ sung: Dự thảo quyết định phê duyệt
|
20 ngày
|
|
- Trường hợp: Không thông
qua: Dự thảo Thông báo trả lại hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng
|
Thẩm định dự thảo
|
1/2 ngày
|
Lãnh đạo sở
|
Ký, ban hành
|
1/2 ngày
|
B6
|
Tiếp nhận, chuyển liên
thông
|
Bộ phận một cửa tại
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Kèm hồ sơ liên thông
|
1/2 ngày
|
B7
|
Liên thông UBND tỉnh
ban hành Quyết định hoặc VB trả hồ sơ
|
06 ngày
|
B8
|
Tiếp nhận và trả kết quả
liên thông
|
Bộ phận một cửa tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Kết quả liên thông
|
1/2 ngày
|
Tổng thời gian thực
hiện:
|
50 ngày
|
6. Thẩm
định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản
(theo khoản 2 Điều 36 Nghị định số
08/2022/NĐ-CP)
- Thời gian giải quyết:
45 ngày
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Nhận, kiểm tra sơ bộ và
bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn
|
Bộ phận một cửa tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
+ Trường hợp: Hồ sơ
không đầy đủ thì từ chối.
+ Trường hợp: Hồ sơ đầy
đủ theo quy định tiếp nhận (Scant hồ sơ và thu phí thẩm định)
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý môi trường
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công thụ lý
|
1/2 ngày
|
Chuyên viên
|
+ Trường hợp: Hồ sơ đạt
yêu cầu, dự thảo các văn bản để tổ chức thẩm định
|
03 ngày
|
|
|
|
+ Trường hợp: Hồ sơ
không đạt yêu cầu dự thảo văn bản thông báo cho chủ dự án
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Thẩm định dự thảo
|
1/2 ngày
|
Lãnh đạo sở
|
Ký, ban hành
|
1/2 ngày
|
B3
|
UBND tỉnh ban hành Quyết
định thành lập Hội đồng thẩm định
|
03 ngày
|
B4
|
Tổ chức thẩm định
|
14 ngày
|
B5
|
Phòng Quản lý môi trường
|
Chuyên viên
|
Dự thảo quyết định phê duyệt
hoặc Văn bản trả hồ sơ
|
15 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Thẩm định dự thảo
|
1/2 ngày
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký và ban hành
|
1/2 ngày
|
B6
|
Tiếp nhận, chuyển liên
thông
|
Bộ phận một cửa tại
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Kèm hồ sơ liên thông
|
1/2 ngày
|
B7
|
UBND tỉnh ban hành Quyết
định phê duyệt hoặc thông báo trả hồ sơ
|
06 ngày
|
B8
|
Tiếp nhận và trả kết quả
liên thông
|
Bộ phận một cửa tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Sản phẩm liên thông
|
1/2 ngày
|
Tổng thời gian thực
hiện:
|
45 ngày
|
7. Thẩm
định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai
thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường
không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
- Thời gian giải quyết:
45 ngày
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Nhận, kiểm tra sơ bộ và
bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn
|
Bộ phận một cửa tại
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
+ Trường hợp: Hồ sơ
không đầy đủ thì từ chối.
+ Trường hợp: Hồ sơ đầy
đủ theo quy định tiếp nhận (Scant hồ sơ và thu phí thẩm định)
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý môi trường
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công thụ lý
|
1/2 ngày
|
Chuyên viên
|
+ Trường hợp: Hồ sơ đạt
yêu cầu, dự thảo các văn bản để tổ chức thẩm định
+ Trường hợp: Hồ sơ không
đạt yêu cầu dự thảo văn bản thông báo cho chủ dự án
|
03 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Thẩm định dự thảo
|
1/2 ngày
|
Lãnh đạo sở
|
Ký, ban hành
|
1/2 ngày
|
B3
|
UBND tỉnh ban hành Quyết
định thành lập Hội đồng thẩm định
|
03 ngày
|
B4
|
Tổ chức thẩm định
|
14 ngày
|
B5
|
Phòng Quản lý môi trường
|
Chuyên viên
|
Dự thảo quyết định phê
duyệt hoặc Văn bản trả hồ sơ
|
15 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Thẩm định dự thảo
|
1/2 ngày
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký và ban hành
|
1/2 ngày
|
B6
|
Tiếp nhận, chuyển liên
thông
|
Bộ phận một cửa tại
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Kèm hồ sơ liên thông
|
1/2 ngày
|
B7
|
UBND tỉnh ban hành Quyết
định phê duyệt hoặc thông báo trả hồ sơ
|
06 ngày
|
B8
|
Tiếp nhận và trả kết quả
liên thông
|
Bộ phận một cửa tại
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Sản phẩm liên thông
|
1/2 ngày
|
Tổng thời gian thực
hiện:
|
45 ngày
|
8. Cấp
giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của
loài thuộc danh mục loài được ưu tiên bảo vệ
- Thời gian giải quyết:
21 ngày.
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ
sơ
|
Bộ phận một cửa tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
+ Trường hợp: Hồ sơ
không đầy đủ thì từ chối tiếp nhận
+ Trường hợp: Hồ sơ đầy
đủ theo quy định tiếp nhận (Scant hồ sơ)
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý môi trường
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công thụ lý
|
1/2 ngày
|
Chuyên viên
|
+ Trường hợp hồ sơ hợp
lệ: dự thảo các văn bản để tổ chức thẩm định;
+ Trường hợp không hợp
lệ: Dự thảo văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ
|
02 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt dự thảo
|
1/2 ngày
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký, ban hành văn bản
|
1/2 ngày
|
B3
|
Liên thông UBND tỉnh
ban hành thành lập hội đồng
|
02 ngày
|
B4
|
Tổ chức các hoạt động
thẩm định
|
05 ngày
|
B5
|
Phòng Quản lý môi trường
|
Chuyên viên
|
- Trường hợp không đạt
yêu cầu: Dự thảo thông báo cho tổ chức cá nhân;
|
03 ngày
|
|
- Trường hợp đạt yêu cầu:
dự thảo Quyết định cấp phép
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt dự thảo
|
1/2 ngày
|
Lãnh đạo sở
|
Ký, ban hành
|
1/2 ngày
|
B6
|
Tiếp nhận, chuyển liên
thông
|
Bộ phận một cửa tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
Kèm hồ sơ liên thông
|
1/2 ngày
|
B7
|
Liên thông UBND tỉnh
ban hành Quyết định cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ,
vận chuyển mẫu vật hoặc văn bản thông báo
|
05 ngày
|
B8
|
- Tiếp nhận và trả kết
quả cho tổ chức, cá nhân và phòng chuyên môn
|
Bộ phận một cửa tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Sản phẩm liên thông
|
1/2 ngày
|
Tổng thời gian thực
hiện:
|
20 ngày
|
9.
Thủ tục cấp, chứng nhận cơ sở bảo tồn Đa dạng sinh học
- Thời gian giải quyết:
45 ngày
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ
sơ
|
Bộ phận một cửa tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
+ Trường hợp: Hồ sơ
không đầy đủ thì từ chối.
+ Trường hợp: Hồ sơ đầy
đủ theo quy định tiếp nhận (Scant hồ sơ)
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý môi trường
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công thụ lý
|
1/2 ngày
|
Chuyên viên
|
+ Trường hợp hồ sơ hợp
lệ: dự thảo các văn bản tổ chức thẩm định xin cấp Giấy chứng nhận;
+ Trường hợp không hợp lệ:
Dự thảo văn bản thông báo chỉnh sửa, bổ sung
|
05 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt dự thảo
|
1/2 ngày
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký, ban hành
|
1/2 ngày
|
B3
|
Liên thông UBND tỉnh
thành lập hội đồng
|
04 ngày
|
B4
|
Tổ chức các hoạt động
thẩm định
|
18 ngày
|
B5
|
Phòng Quản lý môi trường
|
Chuyên viên
|
- Trường hợp không đạt
yêu cầu: Dự thảo thông báo cho tổ chức cá nhân;
- Trường hợp đạt yêu cầu:
dự thảo Quyết định cấp phép
|
08 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt dự thảo
|
1/2 ngày
|
Lãnh đạo sở
|
Ký, ban hành
|
1/2 ngày
|
B6
|
Tiếp nhận, chuyển liên
thông
|
Bộ phận một cửa tại
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Kèm hồ sơ liên thông
|
1/2 ngày
|
B7
|
Liên thông UBND tỉnh cấp
chứng nhận hoặc trả hồ sơ
|
06 ngày
|
B8
|
Tiếp nhận và trả kết quả
liên thông
|
Bộ phận một cửa tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Sản phẩm liên thông
|
1/2 ngày
|
|
|
Tổng thời gian thực
hiện:
|
|
45 ngày
|
II.
LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN: 19 quy trình
1.
Cấp, điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản
ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình
1.1. Cấp Giấy phép
khai thác khoáng sản
- Thời gian giải quyết:
76 ngày làm việc
TT
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ
sơ về phòng Tài nguyên Nước, Khoáng sản và Khí tượng thủy văn (Scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Trường hợp: Hồ sơ
không đầy đủ thì từ chối tiếp nhận.
- Trường hợp: Hồ sơ đầy
đủ theo quy định tiếp nhận kèm scan hồ sơ
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phân công thụ lý
|
Trưởng phòng
TNN,KS&KTTV
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
1/2 ngày
|
B3
|
Kiểm tra, thẩm định hồ
sơ:
|
Chuyên viên
|
|
54 ngày
|
B4
|
Xem xét, chỉnh sửa Tờ
trình và Dự thảo Quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
|
Trưởng phòng TNN,KS&KTTV
|
Tờ trình và Dự thảo Quyết
định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
|
01 ngày
|
B5
|
Đề nghị UBND tỉnh phê
duyệt tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
|
Ban Giám đốc Sở
|
Quyết định phê duyệt tiền
cấp quyền khai thác khoáng sản
|
03 ngày
|
B6
|
Hoàn thành việc thẩm định
hồ sơ và các nội dung có liên quan đến việc khai thác khoáng sản
|
Chuyên viên
|
Tờ trình và Dự thảo Giấy
phép khai thác khoáng sản
|
02 ngày
|
B7
|
Xem xét, chỉnh sửa Tờ
trình và Dự thảo Giấy phép khai thác khoáng sản
|
Trưởng phòng
TNN,KS&KTTV
|
Tờ trình và Dự thảo Giấy
phép khai thác khoáng sản
|
02 ngày
|
B8
|
Đề nghị UBND tỉnh cấp
Giấy phép khai thác khoáng sản
|
Ban Giám đốc Sở
|
Tờ trình và Dự thảo Giấy
phép khai thác khoáng sản kèm theo bản đồ khu vực cấp phép khai thác khoáng
|
02 ngày
|
B9
|
Hoàn chỉnh hồ sơ chuyển
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên
|
Scan hồ sơ liên thông
|
1/2 ngày
|
B10
|
Chuyển hồ sơ Bộ phận một
cửa STNMT sang Văn phòng UBND tỉnh
|
Bộ phận một cửa tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Scan hồ sơ liên thông
|
1/2 ngày
|
B11
|
Liên thông UBND tỉnh
|
07 ngày
|
B12
|
Nhận kết quả từ Bộ phận
một cửa Văn phòng UBND tỉnh
|
Bộ phận một cửa tại
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Giấy phép khai thác
khoáng sản
|
01 ngày
|
B13
|
Nộp lệ phí cấp giấy
phép khai thác khoáng sản
|
Bộ phận một cửa tại Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Giấy nộp lệ phí cấp
phép
|
01 ngày
|
B14
|
Bộ phận một cửa tại
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Tổ chức cá nhân được cấp
Giấy phép khai thác khoáng sản
|
Thực hiện nghĩa vụ của
Giấy phép và lấy
Giấy phép khai thác
khoáng sản
|
01 ngày
|
Tổng thời gian thực
hiện:
|
76 ngày
|
1.2. Điều chỉnh giấy
phép khai thác khoáng sản
- Thời gian giải quyết:
32 ngày làm việc
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ
sơ về phòng Tài nguyên Nước, Khoáng sản và Khí tượng thủy văn (Scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Trường hợp: Hồ sơ
không đầy đủ thì từ chối tiếp nhận.
- Trường hợp: Hồ sơ đầy
đủ theo quy định tiếp nhận kèm scan hồ sơ
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phân công thụ lý
|
Trưởng phòng
TNN,KS&KTTV
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
1/2 ngày
|
B3
|
Kiểm tra, thẩm định hồ
sơ:
|
Chuyên viên
|
|
20 ngày
|
B4
|
Xem xét, chỉnh sửa Tờ
trình và Dự thảo Quyết định điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản
|
Trưởng phòng TNN,KS&KTTV
|
Tờ trình và Dự thảo Quyết
định điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản
|
01 ngày
|
B5
|
Đề nghị UBND tỉnh điều
chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản
|
Ban Giám đốc Sở
|
Tờ trình và Dự thảo Quyết
định điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản
|
01 ngày
|
B6
|
Hoàn chỉnh hồ sơ chuyển
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên
|
Scan hồ sơ liên thông
|
1/2 ngày
|
B7
|
Chuyển hồ sơ Bộ phận một
cửa STNMT sang Văn phòng UBND tỉnh
|
Bộ phận một cửa tại
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Scan hồ sơ liên thông
|
1/2 ngày
|
B8
|
Liên thông UBND tỉnh
|
07 ngày
|
B9
|
Nhận kết quả từ Bộ phận
một cửa Văn phòng UBND tỉnh
|
Bộ phận một cửa tại
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Quyết định cấp Giấy
phép khai thác khoáng sản
|
1/2 ngày
|
B10
|
Bộ phận một cửa tại Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Tổ chức cá nhân được cấp
Giấy phép khai thác khoáng sản
|
Thực hiện nghĩa vụ của
Quyết định cấp Giấy khoáng sản
|
Giấy phép và lấy phép
khai thác
|
1/2 ngày
|
Tổng thời gian thực
hiện:
|
30 ngày
|
|
|
|
|
|
|
1.3. Cấp Giấy phép
khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình
- Thời gian giải quyết:
58 ngày làm việc
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ
sơ về phòng Tài nguyên Nước, Khoáng sản và Khí tượng thủy văn (Scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Trường hợp: Hồ sơ
không đầy đủ thì từ chối tiếp nhận.
- Trường hợp: Hồ sơ đầy
đủ theo quy định tiếp nhận kèm scan hồ sơ
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phân công thụ lý
|
Trưởng phòng
TNN,KS&KTTV
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
1/2 ngày
|
B3
|
Kiểm tra hồ sơ:
|
Chuyên viên
|
|
04 ngày
|
B4
|
Xin ý kiến Bộ Tài
nguyên và Môi trường đối với khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình để
khai thác khoáng sản
|
Chuyên viên
|
Theo nội dung chỉ đạo của
Bộ Tài nguyên và Môi trường tại Công văn số 6611/BTNMT-ĐCKS ngày 06/02/2017
(thời gian xin ý kiến không tính vào thời gian thẩm định và ấn tạm dừng hồ
sơ)
|
-
|
B5
|
Thẩm định hồ sơ:
|
Chuyên viên
|
|
39 ngày
|
B6
|
Xem xét, chỉnh sửa Tờ trình
và Dự thảo Quyết định cấp phép khai thác khoáng sản
|
Trưởng phòng
TNN,KS&KTTV
|
Tờ trình và Dự thảo Quyết
định cấy phép khai thác khoáng sản
|
02 ngày
|
B7
|
Đề nghị UBND tỉnh cấp
Giấy phép khai thác khoáng sản
|
Ban Giám đốc Sở
|
Tờ trình và Dự thảo Quyết
định cấy phép khai thác khoáng sản kèm theo bản đồ khu vực cấp phép khai thác
khoáng
|
02 ngày
|
B8
|
Hoàn chỉnh hồ sơ chuyển
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên
|
Scan hồ sơ liên thông
|
1/2 ngày
|
B9
|
Chuyển hồ sơ Bộ phận một
cửa STNMT sang Văn phòng UBND tỉnh
|
Bộ phận một cửa tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Scan hồ sơ liên thông
|
1/2 ngày
|
B10
|
Liên thông UBND tỉnh
|
07 ngày
|
B11
|
Nhận kết quả từ Bộ phận
một cửa Văn phòng UBND tỉnh
|
Bộ phận một cửa tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Quyết định cấp giấy
phép khai thác khoáng sản
|
01 ngày
|
B12
|
Bộ phận một cửa tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Tổ chức cá nhân được cấp
Giấy phép khai thác khoáng sản
|
Thực hiện nghĩa vụ của
Giấy phép và lấy Quyết định cấp giấy phép khai thác khoáng sản
|
01 ngày
|
Tổng thời gian thực
hiện:
|
58 ngày
|
2.
Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự
án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho
phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó)
bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng
lạch
- Thời gian giải quyết:
46 ngày làm việc
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ
sơ về phòng Tài nguyên Nước, Khoáng sản và Khí tượng thủy văn (Scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Trường hợp: Hồ sơ
không đầy đủ thì từ chối tiếp nhận.
- Trường hợp: Hồ sơ đầy
đủ theo quy định tiếp nhận kèm scan hồ sơ
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phân công thụ lý
|
Trưởng phòng
TNN,KS&KTTV
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
1/2 ngày
|
B3
|
Kiểm tra hồ sơ:
|
Chuyên viên
|
|
04 ngày
|
B4
|
Xin ý kiến Bộ Tài nguyên
và Môi trường đối với khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình để khai
thác khoáng sản
|
Chuyên viên
|
Theo nội dung chỉ đạo của
Bộ Tài nguyên và Môi trường tại Công văn số 6611/BTNMT-ĐCKS ngày 06/02/2017
(thời gian xin ý kiến không tính vào thời gian thẩm định và ấn tạm dừng hồ
sơ)
|
-
|
B5
|
Thẩm định hồ sơ:
|
Chuyên viên
|
|
27 ngày
|
B6
|
Xem xét, chỉnh sửa Tờ
trình và Dự thảo Quyết định cấp phép khai thác khoáng sản
|
Trưởng phòng
TNN,KS&KTTV
|
Tờ trình và Dự thảo Quyết
định cấy phép khai thác khoáng sản
|
02 ngày
|
B7
|
Đề nghị UBND tỉnh cấp
Giấy phép khai thác khoáng sản
|
Ban Giám đốc Sở
|
Tờ trình và Dự thảo Quyết
định cấy phép khai thác khoáng sản kèm theo bản đồ khu vực cấp phép khai thác
khoáng
|
02 ngày
|
B8
|
Hoàn chỉnh hồ sơ chuyển
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên
|
Scan hồ sơ liên thông
|
1/2 ngày
|
B9
|
Chuyển hồ sơ Bộ phận một
cửa STNMT sang Văn phòng UBND tỉnh
|
Bộ phận một cửa tại
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Scan hồ sơ liên thông
|
1/2 ngày
|
B10
|
Liên thông UBND tỉnh
|
07 ngày
|
B11
|
Nhận kết quả từ Bộ phận
một cửa Văn phòng UBND tỉnh
|
Bộ phận một cửa tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Quyết định xác nhận
đăng ký khu vực, công suất, khối lượng, phương pháp, thiết bị và kế hoạch
khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây
dựng công trình/thu hồi cát, sỏi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch.
|
01 ngày
|
B12
|
Bộ phận một cửa tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Tổ chức cá nhân được cấp
Giấy phép khai thác khoáng sản
|
Thực hiện nghĩa vụ của
Giấy phép và lấy Quyết định xác nhận đăng ký khu vực, công suất, khối lượng,
phương pháp, thiết bị và kế hoạch khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng
thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình/thu hồi cát, sỏi từ dự
án nạo vét, khơi thông luồng lạch.
|
01 ngày
|
Tổng thời gian thực
hiện:
|
45 ngày
|
3.
Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện
tích lập đề án thăm dò khoáng sản
- Thời gian giải quyết: 8
ngày làm việc
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ
sơ về phòng Tài nguyên Nước, Khoáng sản và Khí tượng thủy văn (Scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Trường hợp: Hồ sơ
không đầy đủ thì từ chối tiếp nhận.
- Trường hợp: Hồ sơ đầy
đủ theo quy định tiếp nhận kèm scan hồ sơ
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phân công thụ lý
|
Trưởng phòng
TNN,KS&KTTV
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
1/2 ngày
|
B3
|
Kiểm tra, thẩm định hồ
sơ:
|
Chuyên viên
|
|
2,5 ngày
|
B5
|
Xem xét, chỉnh sửa Tờ
trình và Dự thảo văn bản chấp thuận
|
Trưởng phòng
TNN,KS&KTTV
|
Tờ trình và Dự thảo văn
bản chấp thuận của UBND tỉnh
|
1/2 ngày
|
B6
|
Ký Tờ trình và văn bản
chấp thuận của UBND tỉnh
|
Ban Giám đốc Sở
|
Tờ trình và Dự thảo văn
bản chấp thuận của UBND tỉnh
|
1/2 ngày
|
B7
|
Hoàn chỉnh hồ sơ chuyển
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên
|
Scan hồ sơ liên thông
|
1/2 ngày
|
B8
|
Chuyển hồ sơ Bộ phận một
cửa STNMT sang Văn phòng UBND tỉnh
|
Bộ phận một cửa tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Scan hồ sơ liên thông
|
1/2 ngày
|
B9
|
Liên thông UBND tỉnh
|
02 ngày
|
B10
|
Tiếp nhận và trả kết quả
|
Bộ phận một cửa tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Văn bản chấp thuận đề
nghị khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm
dò khoáng sản
|
1/2 ngày
|
Tổng thời gian thực
hiện:
|
08 ngày
|
4. Đấu
giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản
- Thời gian giải quyết:
112 ngày làm việc
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tổ chức, cá nhân nộp trực
tiếp hồ sơ đề nghị tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản
Chuyển hồ sơ đến phòng TNN,KS&KTTV
|
Bộ phận một cửa tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Công chức Bộ phận 1 cửa
STNMT
|
30 ngày
|
B2
|
Phân công Chuyên viên
|
Trưởng phòng
TNN,KS&KTTV
|
Chuyên viên
|
01 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
|
Thông báo xét chọn hoặc
không được xét chọn tham gia đấu giá
|
30 ngày
|
B4
|
Tổ chức phiên đấu giá
quyền khai thác khoáng sản (chỉ tổ chức phiên đấu giá khi có 02 tổ chức,
cá nhân trở lên đủ điều kiện)
|
Chủ tịch Hội đồng đấu
giá quyền khai thác hoặc người điều hành phiên đấu giá
|
Biên bản họp Hội đồng đấu
giá hoặc biên bản phiên đấu giá quyền khai thác khoáng sản
|
30 ngày
|
B5
|
Tờ trình và dự thảo Quyết
định công nhận kết quả trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản
|
Chuyên viên
|
Tờ trình và dự thảo Quyết
định công nhận kết quả trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản
|
05 ngày
|
B6
|
Xem xét, chỉnh sửa Tờ
trình và Dự thảo văn bản chấp thuận
|
Trưởng phòng
TNN,KS&KTTV
|
Tờ trình và dự thảo Quyết
định công nhận kết quả trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản
|
1/2 ngày
|
B7
|
Ký Tờ trình và văn bản
chấp thuận của UBND tỉnh
|
Ban Giám đốc Sở
|
Tờ trình và dự thảo Quyết
định công nhận kết quả trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản
|
1/2 ngày
|
B8
|
Hoàn chỉnh hồ sơ trình
UBND tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bộ phận 1 cửa của STNMT
|
01 ngày
|
B9
|
Chuyển hồ sơ sang Bộ phận
một cửa của Văn phòng UBND tỉnh
|
Công chức Bộ phận một cửa
của STNMT
|
Tờ trình và dự thảo Quyết
định công nhận kết quả trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản
|
01 ngày
|
B10
|
Liên thông UBND tỉnh
|
06 ngày
|
B11
|
Nhận kết quả từ Bộ phận
một cửa của Văn phòng UBND tỉnh
|
Bộ phận một cửa tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Quyết định công nhận kết
quả trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản
|
01 ngày
|
B12
|
Thông báo và đăng tải kết
quả trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản
|
Chuyên viên
|
Thông báo và đăng tại kết
quả trúng đấu giá
|
05 ngày
|
B13
|
Thông báo và trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân trúng đấu giá quyền KTKS
|
Bộ phận một cửa tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Quyết định công nhận kết
quả trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản
|
01 ngày
|
Tổng thời gian thực
hiện:
|
112 ngày
|
5. Đấu
giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ
quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt
- Thời gian giải quyết:
112 ngày làm việc
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tổ chức, cá nhân nộp trực
tiếp hồ sơ đề nghị tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản
Chuyển hồ sơ đến phòng TNN,KS&KTTV
|
Bộ phận một cửa tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Công chức Bộ phận 1 cửa
STNMT
|
30 ngày
|
B2
|
Phân công Chuyên viên
|
Trưởng phòng
TNN,KS&KTTV
|
Chuyên viên
|
01 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
|
Thông báo xét chọn hoặc
không được xét chọn tham gia đấu giá
|
30 ngày
|
B4
|
Tổ chức phiên đấu giá
quyền khai thác khoáng sản (chỉ tổ chức phiên đấu giá khi có 02 tổ chức,
cá nhân trở lên đủ điều kiện)
|
Chủ tịch Hội đồng đấu
giá quyền khai thác hoặc người điều hành phiên đấu giá
|
Biên bản họp Hội đồng đấu
giá hoặc biên bản phiên đấu giá quyền khai thác khoáng sản
|
30 ngày
|
B5
|
Tờ trình và dự thảo Quyết
định công nhận kết quả trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản
|
Chuyên viên
|
Tờ trình và dự thảo Quyết
định công nhận kết quả trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản
|
05 ngày
|
B6
|
Xem xét, chỉnh sửa Tờ
trình và Dự thảo văn bản chấp thuận
|
Trưởng phòng
TNN,KS&KTTV
|
Tờ trình và dự thảo Quyết
định công nhận kết quả trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản
|
1/2 ngày
|
B7
|
Ký Tờ trình và văn bản
chấp thuận của UBND tỉnh
|
Ban Giám đốc Sở
|
Tờ trình và dự thảo Quyết
định công nhận kết quả trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản
|
1/2 ngày
|
B8
|
Hoàn chỉnh hồ sơ trình
UBND tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bộ phận 1 cửa của STNMT
|
01 ngày
|
B9
|
Chuyển hồ sơ sang Bộ phận
một cửa của Văn phòng UBND tỉnh
|
Bộ phận một cửa tại
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Tờ trình và dự thảo Quyết
định công nhận kết quả trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản
|
01 ngày
|
B10
|
Liên thông UBND tỉnh
|
06 ngày
|
B11
|
Nhận kết quả từ Bộ phận
một cửa của Văn phòng UBND tỉnh
|
Bộ phận một cửa tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Quyết định công nhận kết
quả trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản
|
01 ngày
|
B12
|
Thông báo và đăng tải kết
quả trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản
|
Chuyên viên
|
Thông báo và đăng tại kết
quả trúng đấu giá
|
05 ngày
|
B13
|
Thông báo và trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân trúng đấu giá quyền KTKS
|
Bộ phận một cửa tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Quyết định công nhận kết
quả trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản
|
01 ngày
|
Tổng thời gian thực
hiện:
|
112 ngày
|
6.
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản
- Thời gian giải quyết:
76 ngày làm việc
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ
sơ về phòng Tài nguyên Nước, Khoáng sản và Khí tượng thủy văn (Scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
- Trường hợp: Hồ sơ
không đầy đủ thì từ chối tiếp nhận.
- Trường hợp: Hồ sơ đầy
đủ theo quy định tiếp nhận kèm scan hồ sơ
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phân công thụ lý
|
Trưởng phòng
TNN,KS&KTTV
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
1/2 ngày
|
B3
|
Kiểm tra và thẩm định hồ
sơ:
|
Chuyên viên
|
|
54 ngày
|
B4
|
Sau khi tổ chức, cá
nhân nộp lại hồ sơ đã hoàn chỉnh theo thông báo
|
Chuyên viên
|
Tờ trình và Dự thảo Giấy
phép thăm dò khoáng sản
|
05 ngày
|
B5
|
Xem xét, chỉnh sửa Tờ
trình và Dự thảo văn bản chấp thuận
|
Trưởng phòng
TNN,KS&KTTV
|
Tờ trình và dự thảo Giấy
phép thăm dò khoáng sản
|
02 ngày
|
B6
|
Ký Tờ trình và văn bản
chấp thuận của UBND tỉnh
|
Ban Giám đốc Sở
|
Tờ trình và dự thảo Giấy
phép thăm dò khoáng sản
|
02 ngày
|
B7
|
Hoàn chỉnh hồ sơ trình
UBND tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bộ phận 1 cửa của STNMT
|
01 ngày
|
B8
|
Chuyển hồ sơ sang Bộ phận
một cửa của Văn phòng UBND tỉnh
|
Bộ phận một cửa tại
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Tờ trình và dự thảo Giấy
phép thăm dò khoáng sản
|
01 ngày
|
B9
|
Liên thông UBND tỉnh
|
07 ngày
|
B10
|
Nhận kết quả từ Bộ phận
một cửa của Văn phòng UBND tỉnh
|
Bộ phận một cửa tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Giấy phép thăm dò
khoáng sản
|
01 ngày
|
B11
|
Nộp lệ phí cấp giấy
phép thăm dò khoáng sản
|
Bộ phận một cửa tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Giấy nộp tiền vào ngân
sách nhà nước
|
01 ngày
|
B12
|
Thông báo và trả kết quả
cho tổ chức cá nhân thực hiện TTHC
|
Bộ phận một cửa tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Giấy phép thăm dò
khoáng sản
|
01 ngày
|
Tổng thời gian thực
hiện:
|
76 ngày
|
7.
Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản
- Thời gian giải quyết:
40 ngày làm việc
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ
sơ về phòng Tài nguyên Nước, Khoáng sản và Khí tượng thủy văn (Scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
- Trường hợp: Hồ sơ
không đầy đủ thì từ chối tiếp nhận.
- Trường hợp: Hồ sơ đầy
đủ theo quy định tiếp nhận kèm scan hồ sơ
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phân công thụ lý
|
Trưởng phòng
TNN,KS&KTTV
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
1/2 ngày
|
B3
|
Kiểm tra và thẩm định hồ
sơ
|
Chuyên viên
|
|
27 ngày
|
B4
|
Xem xét, chỉnh sửa Tờ
trình và Dự thảo
|
Trưởng phòng
TNN,KS&KTTV
|
Tờ trình và Dự thảo gia
hạn giấy phép thăm dò khoáng sản
|
01 ngày
|
B5
|
Ký Tờ trình và dự thảo
văn bản của UBND tỉnh
|
Ban Giám đốc Sở
|
Tờ trình và Dự thảo gia
hạn giấy phép thăm dò khoáng sản
|
01 ngày
|
B6
|
Hoàn chỉnh hồ sơ chuyển
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên
|
Scan hồ sơ liên thông
|
01 ngày
|
B7
|
Chuyển hồ sơ Bộ phận một
cửa STNMT sang Văn phòng UBND tỉnh
|
Bộ phận một cửa tại
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Scan hồ sơ liên thông
|
01 ngày
|
B8
|
Liên thông UBND tỉnh
|
05 ngày
|
B9
|
Nhận kết quả từ Bộ phận
một cửa của Văn phòng UBND tỉnh
|
Bộ phận một cửa tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Giấy phép thăm dò
khoáng sản (gia hạn)
|
01 ngày
|
B10
|
Nộp lệ phí gia hạn Giấy
phép thăm dò khoáng sản và chuyển thông báo cho bộ phận một cửa
|
Bộ phận một cửa tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Giấy nộp tiền vào Ngân
sách nhà nước
|
01 ngày
|
B11
|
Thông báo và trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân thực hiện TTHC
|
Bộ phận một cửa tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Giấy phép thăm dò
khoáng sản (gia hạn)
|
01 ngày
|
Tổng thời gian thực
hiện:
|
40 ngày
|
8.
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản
- Thời gian giải quyết:
40 ngày làm việc
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ
sơ về phòng Tài nguyên Nước, Khoáng sản và Khí tượng thủy văn (Scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
- Trường hợp: Hồ sơ
không đầy đủ thì từ chối tiếp nhận.
- Trường hợp: Hồ sơ đầy
đủ theo quy định tiếp nhận kèm scan hồ sơ
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phân công thụ lý
|
Trưởng phòng
TNN,KS&KTTV
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
1/2 ngày
|
B3
|
Kiểm tra hồ sơ:
|
Chuyên viên
|
|
27 ngày
|
B4
|
Xem xét, chỉnh sửa Tờ
trình và Dự thảo
|
Trưởng phòng
TNN,KS&KTTV
|
Tờ trình và Dự thảo quyết
định chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản
|
01 ngày
|
B5
|
Ký Tờ trình và dự thảo
văn bản của UBND tỉnh
|
Ban Giám đốc Sở
|
Tờ trình và Dự thảo quyết
định chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản
|
01 ngày
|
B6
|
Hoàn chỉnh hồ sơ chuyển
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên
|
Scan hồ sơ liên thông
|
01 ngày
|
B7
|
Chuyển hồ sơ Bộ phận một
cửa STNMT sang Văn phòng UBND tỉnh
|
Bộ phận một cửa tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Scan hồ sơ liên thông
|
01 ngày
|
B8
|
Liên thông UBND tỉnh
|
05
|
B9
|
Nhận kết quả từ Bộ phận
một cửa của Văn phòng UBND tỉnh
|
Bộ phận một cửa tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Quyết định chuyển nhượng
quyền thăm dò khoáng sản
|
01 ngày
|
B10
|
Nộp lệ phí Quyết định
chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản và chuyển thông báo cho bộ phận một cửa
|
Bộ phận một cửa tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Giấy nộp tiền vào Ngân
sách nhà nước
|
01 ngày
|
B11
|
Thông báo và trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân thực hiện TTHC
|
Bộ phận một cửa tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Quyết định chuyển nhượng
quyền thăm dò khoáng sản
|
01 ngày
|
Tổng thời gian thực
hiện:
|
40 ngày
|
9.
Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực
thăm dò khoáng sản
- Thời gian giải quyết:
40 ngày làm việc
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ
sơ về phòng Tài nguyên Nước, Khoáng sản và Khí tượng thủy văn (Scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
- Trường hợp: Hồ sơ
không đầy đủ thì từ chối tiếp nhận.
- Trường hợp: Hồ sơ đầy
đủ theo quy định tiếp nhận kèm scan hồ sơ
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phân công thụ lý
|
Trưởng phòng
TNN,KS&KTTV
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
1/2 ngày
|
B3
|
Kiểm tra thẩm định hồ
sơ
|
Chuyên viên
|
|
27 ngày
|
B4
|
Xem xét, chỉnh sửa Tờ
trình và Dự thảo
|
Trưởng phòng
TNN,KS&KTTV
|
Tờ trình và Dự thảo Quyết
định trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu
vực thăm dò khoáng sản
|
01 ngày
|
B5
|
Ký Tờ trình và dự thảo
văn bản của UBND tỉnh
|
Ban Giám đốc Sở
|
Tờ trình và Dự thảo Quyết
định trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu
vực thăm dò khoáng sản
|
01 ngày
|
B6
|
Hoàn chỉnh hồ sơ chuyển
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên
|
Scan hồ sơ liên thông
|
01 ngày
|
B7
|
Chuyển hồ sơ Bộ phận một
cửa STNMT sang Văn phòng UBND tỉnh
|
Bộ phận một cửa tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Scan hồ sơ liên thông
|
01 ngày
|
B8
|
Liên thông UBND tỉnh
|
05
|
B9
|
Nhận kết quả từ Bộ phận
một cửa của Văn phòng UBND tỉnh
|
Bộ phận một cửa tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Quyết định trả lại Giấy
phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò
khoáng sản
|
01 ngày
|
B10
|
Nộp lệ phí Quyết định
trả lại giấy phép thăm dò hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò
khoáng sản và chuyển thông báo cho bộ phận một cửa
|
Bộ phận một cửa tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Giấy nộp tiền vào Ngân
sách nhà nước
|
01 ngày
|
B11
|
Thông báo và trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân thực hiện TTHC
|
Bộ phận một cửa tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Quyết định trả lại Giấy
phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò
khoáng sản
|
01 ngày
|
Tổng thời gian thực
hiện:
|
40 ngày
|
10.
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản
- Thời gian giải quyết:
40 ngày làm việc
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ
sơ về phòng Tài nguyên Nước, Khoáng sản và Khí tượng thủy văn (Scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
- Trường hợp: Hồ sơ
không đầy đủ thì từ chối tiếp nhận.
- Trường hợp: Hồ sơ đầy
đủ theo quy định tiếp nhận kèm scan hồ sơ
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phân công thụ lý
|
Trưởng phòng
TNN,KS&KTTV
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
1/2 ngày
|
B3
|
Kiểm tra, thẩm định hồ
sơ
|
Chuyên viên
|
|
27 ngày
|
B4
|
Xem xét, chỉnh sửa Tờ trình
và Dự thảo
|
Trưởng phòng
TNN,KS&KTTV
|
Tờ trình và Dự thảo gia
hạn giấy phép khai thác khoáng sản
|
01 ngày
|
B5
|
Ký Tờ trình và dự thảo
văn bản của UBND tỉnh
|
Ban Giám đốc Sở
|
Tờ trình và Dự thảo gia
hạn giấy phép thăm dò khoáng sản
|
01 ngày
|
B6
|
Hoàn chỉnh hồ sơ chuyển
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên
|
Scan hồ sơ liên thông
|
01 ngày
|
B7
|
Chuyển hồ sơ Bộ phận một
cửa STNMT sang Văn phòng UBND tỉnh
|
Bộ phận một cửa tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Scan hồ sơ liên thông
|
01 ngày
|
B8
|
Liên thông UBND tỉnh
|
05
|
B9
|
Nhận kết quả từ Bộ phận
một cửa của Văn phòng UBND tỉnh
|
Bộ phận một cửa tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Giấy phép khai thác
khoáng sản (gia hạn)
|
01 ngày
|
B10
|
Nộp lệ phí gia hạn Giấy
phép khai thác khoáng sản và chuyển thông báo cho bộ phận một cửa
|
Bộ phận một cửa tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Giấy nộp tiền vào Ngân
sách nhà nước
|
01 ngày
|
B11
|
Thông báo và trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân thực hiện TTHC
|
Bộ phận một cửa tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Giấy phép khai thác
khoáng sản (gia hạn)
|
01 ngày
|
Tổng thời gian thực
hiện:
|
40 ngày
|
11.
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản
- Thời gian giải quyết:
40 ngày làm việc
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ
sơ về phòng Tài nguyên Nước, Khoáng sản và Khí tượng thủy văn (Scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
- Trường hợp: Hồ sơ
không đầy đủ thì từ chối tiếp nhận.
- Trường hợp: Hồ sơ đầy
đủ theo quy định tiếp nhận kèm scan hồ sơ
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phân công thụ lý
|
Trưởng phòng
TNN,KS&KTTV
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
1/2 ngày
|
B3
|
Kiểm tra và thẩm định hồ
sơ
|
Chuyên viên
|
|
27 ngày
|
B4
|
Xem xét, chỉnh sửa Tờ
trình và Dự thảo
|
Trưởng phòng
TNN,KS&KTTV
|
Tờ trình và Dự thảo quyết
định chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản
|
01 ngày
|
B5
|
Ký Tờ trình và dự thảo
văn bản của UBND tỉnh
|
Ban Giám đốc Sở
|
Tờ trình và Dự thảo quyết
định chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản
|
01 ngày
|
B6
|
Hoàn chỉnh hồ sơ chuyển
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên
|
Scan hồ sơ liên thông
|
01 ngày
|
B7
|
Chuyển hồ sơ Bộ phận một
cửa STNMT sang Văn phòng UBND tỉnh
|
Bộ phận một cửa tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Scan hồ sơ liên thông
|
01 ngày
|
B8
|
Liên thông UBND tỉnh
|
05 ngày
|
B9
|
Nhận kết quả từ Bộ phận
một cửa của Văn phòng UBND tỉnh
|
Bộ phận một cửa tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Quyết định chuyển nhượng
quyền khai thác khoáng sản
|
01 ngày
|
B10
|
Nộp lệ phí chuyển nhượng
quyền khai thác khoáng sản và chuyển thông báo cho bộ phận một cửa
|
Bộ phận một cửa tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Giấy nộp tiền vào Ngân
sách nhà nước
|
01 ngày
|
B11
|
Thông báo và trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân thực hiện TTHC
|
Bộ phận một cửa tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
Quyết định chuyển nhượng
quyền khai thác khoáng sản
|
01 ngày
|
|
|
Tổng thời gian thực
hiện:
|
|
40 ngày
|
12.
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai
thác khoáng sản
- Thời gian giải quyết:
40 ngày làm việc
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ
sơ về phòng Tài nguyên Nước, Khoáng sản và Khí tượng thủy văn (Scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
- Trường hợp: Hồ sơ
không đầy đủ thì từ chối tiếp nhận.
- Trường hợp: Hồ sơ đầy
đủ theo quy định tiếp nhận kèm scan hồ sơ
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phân công thụ lý
|
Trưởng phòng
TNN,KS&KTTV
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
1/2 ngày
|
B3
|
Kiểm tra, thẩm định hồ
sơ:
|
Chuyên viên
|
|
27 ngày
|
B4
|
Xem xét, chỉnh sửa Tờ
trình và Dự thảo
|
Trưởng phòng
TNN,KS&KTTV
|
Tờ trình và Dự thảo Quyết
định trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích
khu vực khai thác khoáng sản
|
01 ngày
|
B5
|
Ký Tờ trình và dự thảo
văn bản của UBND tỉnh
|
Ban Giám đốc Sở
|
Tờ trình và Dự thảo Quyết
định trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích
khu vực khai thác khoáng sản
|
01 ngày
|
B6
|
Hoàn chỉnh hồ sơ chuyển
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên
|
Scan hồ sơ liên thông
|
01 ngày
|
B7
|
Chuyển hồ sơ Bộ phận 1
cửa STNMT sang Văn phòng UBND tỉnh
|
Bộ phận một cửa tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Scan hồ sơ liên thông
|
01 ngày
|
B8
|
Liên thông UBND tỉnh
|
05 ngày
|
B9
|
Nhận kết quả từ Bộ phận
một cửa của Văn phòng UBND tỉnh
|
Bộ phận một cửa tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Quyết định trả lại Giấy
phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò
khoáng sản
|
01 ngày
|
B10
|
Nộp lệ phí Quyết định
trả lại giấy phép khai thác hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác
khoáng sản và chuyển thông báo cho bộ phận một cửa
|
Bộ phận một cửa tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Giấy nộp tiền vào Ngân
sách nhà nước
|
01 ngày
|
B11
|
Thông báo và trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân thực hiện TTHC
|
Bộ phận một cửa tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Quyết định trả lại Giấy
phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác
khoáng sản
|
01 ngày
|
Tổng thời gian thực
hiện:
|
40 ngày
|
13.
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản
- Thời gian giải quyết:
152 ngày làm việc
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ
sơ về phòng Tài nguyên Nước, Khoáng sản và Khí tượng thủy văn (Scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
- Trường hợp: Hồ sơ
không đầy đủ thì từ chối tiếp nhận.
- Trường hợp: Hồ sơ đầy
đủ theo quy định tiếp nhận kèm scan hồ sơ (nộp phí thẩm định)
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phân công thụ lý
|
Trưởng phòng
TNN,KS&KTTV
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
1/2 ngày
|
B3
|
Kiểm tra và thẩm định hồ
sơ:
|
Chuyên viên
|
|
99 ngày
|
B4
|
Họp hội đồng thẩm định
|
Chuyên viên
|
|
39 ngày
|
B5
|
Xem xét, chỉnh sửa Tờ
trình và Dự thảo
|
Trưởng phòng
TNN,KS&KTTV
|
Tờ trình và Dự thảo Quyết
định phê duyệt trữ lượng báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản
|
01 ngày
|
B6
|
Ký Tờ trình và dự thảo
văn bản của UBND tỉnh
|
Ban Giám đốc Sở
|
Tờ trình và Dự thảo Quyết
định phê duyệt trữ lượng trong báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản
|
01 ngày
|
B7
|
Hoàn chỉnh hồ sơ chuyển
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên
|
Scan hồ sơ liên thông
|
01 ngày
|
B8
|
Chuyển hồ sơ Bộ phận một
cửa STNMT sang Văn phòng UBND tỉnh
|
Bộ phận một cửa tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Scan hồ sơ liên thông
|
01 ngày
|
B9
|
Liên thông UBND tỉnh
|
07 ngày
|
B10
|
Nhận kết quả từ Bộ phận
một cửa của Văn phòng UBND tỉnh
|
Bộ phận một cửa tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Quyết định phê duyệt trữ
lượng khoáng sản trong báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản
|
01 ngày
|
B11
|
Thông báo và trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân thực hiện TTHC
|
Bộ phận một cửa tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Quyết định phê duyệt trữ
lượng khoáng sản trong báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản
|
01 ngày
|
Tổng thời gian thực
hiện:
|
152 ngày
|
14.
Đóng cửa mỏ khoáng sản
- Thời gian giải quyết:
74 ngày làm việc
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ
sơ về phòng Tài nguyên Nước, Khoáng sản và Khí tượng thủy văn (Scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
- Trường hợp: Hồ sơ
không đầy đủ thì từ chối tiếp nhận.
- Trường hợp: Hồ sơ đầy
đủ theo quy định tiếp nhận kèm scan hồ sơ
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phân công thụ lý
|
Trưởng phòng
TNN,KS&KTTV
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
1/2 ngày
|
B3
|
Kiểm tra thẩm định hồ
sơ
|
Chuyên viên
|
|
38 ngày
|
B4
|
Xem xét, chỉnh sửa Tờ
trình và Dự thảo
|
Trưởng phòng
TNN,KS&KTTV
|
Tờ trình và Dự thảo Quyết
định phê duyệt Đề án đóng cửa mỏ khoáng sản
|
01 ngày
|
B5
|
Ký Tờ trình và dự thảo
văn bản của UBND tỉnh
|
Ban Giám đốc Sở
|
Tờ trình và Dự thảo Quyết
định phê duyệt Đề án đóng cửa mỏ khoáng sản
|
01 ngày
|
B6
|
Hoàn chỉnh hồ sơ chuyển
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên
|
Scan hồ sơ liên thông
|
01 ngày
|
B7
|
Chuyển hồ sơ Bộ phận một
cửa STNMT sang Văn phòng UBND tỉnh
|
Bộ phận một cửa tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Scan hồ sơ liên thông
|
01 ngày
|
B8
|
Quyết định phê duyệt hoặc
không phê duyệt Đề án đóng cửa mỏ khoáng sản
|
UBND tỉnh
|
Quyết định phê duyệt Đề
án đóng cửa mỏ hoặc văn bản không chấp thuận nêu rõ lý do
|
07 ngày
|
B9
|
Nhận kết quả từ Bộ phận
một cửa của Văn phòng UBND tỉnh
|
Công chức Bộ phận một cửa
của STNMT
|
Quyết định phê duyệt Đề
án đóng cửa mỏ khoáng sản
|
1/2 ngày
|
B10
|
Thông báo và trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân thực hiện TTHC
|
Bộ phận một cửa tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Quyết định phê duyệt Đề
án đóng cửa mỏ khoáng sản
|
1/2 ngày
|
B11
|
Thực hiện nội dung đóng
cửa mỏ theo đúng đề án đóng cửa mỏ khoáng sản đã được phê duyệt, thời gian
căn cứ vào nội dung đề án. Đóng cửa mỏ được phê duyệt và không tính vào thời
gian giải quyết TTHC
|
Tổ chức, cá nhân đề nghị
đóng cửa mỏ
|
Báo cáo kết quả thực hiện
đề án đóng cửa mỏ khoáng sản
|
-
|
B12
|
- Tổ chức, cá nhân nộp
hồ sơ đề nghị phê duyệt báo cáo kết quả thực hiện đề án đóng cửa mỏ khoáng sản
về Bộ phận một cửa của STNMT
- Chuyển hồ sơ đến
phòng TNN,KS&KTTV
|
Bộ phận một cửa tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
Đơn đề nghị đóng cửa mỏ
khoáng sản kèm theo hồ sơ
|
1/2 ngày
|
B13
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Trưởng phòng
TNN,KS&KTTV
|
Chuyên viên
|
1/2 ngày
|
B14
|
- Lấy ý kiến bằng văn bản
cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định về cải tạo phục hồi môi trường
và các vấn đề có liên quan
- Tổ chức kiểm tra thực
địa để xác minh kết quả thực hiện Đề án đóng cửa mỏ
|
Chuyên viên
|
Văn bản xin ý kiến tham
gia; Giấy mời tham gia kiểm tra thực địa; Tờ trình và Dự thảo Quyết định đóng
cửa mỏ khoáng sản
|
10 ngày
|
B15
|
Xem xét, chỉnh sửa Tờ
trình và Dự thảo
|
Trưởng phòng
TNN,KS&KTTV
|
Tờ trình và Dự thảo Quyết
định đóng cửa mỏ khoáng sản
|
01 ngày
|
B16
|
Ký Tờ trình và dự thảo
văn bản của UBND tỉnh
|
Ban Giám đốc Sở
|
Tờ trình và Dự thảo Quyết
định đóng cửa mỏ khoáng sản
|
01 ngày
|
B17
|
Hoàn chỉnh hồ sơ chuyển
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên
|
Scan hồ sơ liên thông
|
01 ngày
|
B18
|
Chuyển hồ sơ Bộ phận một
cửa STNMT sang Văn phòng UBND tỉnh
|
Bộ phận một cửa tại
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Scan hồ sơ liên thông
|
01 ngày
|
B19
|
Liên thông UBND tỉnh
|
07 ngày
|
B20
|
Nhận kết quả từ Bộ phận
một cửa của Văn phòng UBND tỉnh
|
Bộ phận một cửa tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Quyết định đóng cửa mỏ
khoáng sản
|
1/2 ngày
|
B21
|
Thông báo và trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân thực hiện TTHC
|
Bộ phận một cửa tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Quyết định đóng cửa mỏ
khoáng sản
|
1/2 ngày
|
Tổng thời gian thực
hiện:
|
74 ngày
|
15.
Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
- Thời gian giải quyết:
28 ngày làm việc
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ
sơ về phòng Tài nguyên Nước, Khoáng sản và Khí tượng thủy văn (Scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
- Trường hợp: Hồ sơ
không đầy đủ thì từ chối tiếp nhận.
- Trường hợp: Hồ sơ đầy
đủ theo quy định tiếp nhận kèm scan hồ sơ
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phân công thụ lý
|
Trưởng phòng
TNN,KS&KTTV
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
1/2 ngày
|
B3
|
Kiểm tra, thẩm định hồ
sơ
|
Chuyên viên
|
|
17 ngày
|
B4
|
Xem xét, chỉnh sửa Tờ
trình và Dự thảo
|
Trưởng phòng
TNN,KS&KTTV
|
Tờ trình và Dự thảo Quyết
định cho phép khai thác tận thu khoáng sản
|
01 ngày
|
B5
|
Ký Tờ trình và dự thảo
văn bản của UBND tỉnh
|
Ban Giám đốc Sở
|
Tờ trình và Dự thảo Quyết
định cho phép khai thác tận thu khoáng sản
|
01 ngày
|
B6
|
Hoàn chỉnh hồ sơ chuyển
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên
|
Scan hồ sơ liên thông
|
1/2 ngày
|
B7
|
Chuyển hồ sơ Bộ phận 1
cửa STNMT sang Văn phòng UBND tỉnh
|
Bộ phận một cửa tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Scan hồ sơ liên thông
|
1/2 ngày
|
B8
|
Liên thông UBND tỉnh
|
05 ngày
|
B9
|
Nhận kết quả từ Bộ phận
một cửa của Văn phòng UBND tỉnh
|
Bộ phận một cửa tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Quyết định cấp Giấy
phép khai thác tận thu khoáng sản
|
1/2 ngày
|
B10
|
Nộp lệ phí cấp phép
khai thác tận thu khoáng sản
|
Bộ phận một cửa tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Giấy nộp tiền vào ngân
sách nhà nước
|
01 ngày
|
B11
|
Thông báo và trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân thực hiện TTHC
|
Bộ phận một cửa tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Quyết định cấp Giấy
phép khai thác tận thu khoáng sản
|
1/2 ngày
|
Tổng thời gian thực
hiện:
|
28 ngày
|
16.
Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
- Thời gian giải quyết:
16 ngày làm việc
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ
sơ về phòng Tài nguyên Nước, Khoáng sản và Khí tượng thủy văn (Scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
- Trường hợp: Hồ sơ
không đầy đủ thì từ chối tiếp nhận.
- Trường hợp: Hồ sơ đầy
đủ theo quy định tiếp nhận kèm scan hồ sơ
|
1/4 ngày
|
B2
|
Phân công thụ lý
|
Trưởng phòng
TNN,KS&KTTV
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
1/2 ngày
|
B3
|
Kiểm tra, thẩm định hồ
sơ:
|
Chuyên viên
|
|
09 ngày
|
B4
|
Xem xét, chỉnh sửa Tờ
trình và Dự thảo
|
Trưởng phòng
TNN,KS&KTTV
|
Tờ trình và Dự thảo Quyết
định cho phép gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
|
1/2 ngày
|
B5
|
Ký Tờ trình và dự thảo
văn bản của UBND tỉnh
|
Ban Giám đốc Sở
|
Tờ trình và Dự thảo Quyết
định cho phép gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
|
01 ngày
|
B6
|
Hoàn chỉnh hồ sơ chuyển
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên
|
Scan hồ sơ liên thông
|
1/4 ngày
|
B7
|
Chuyển hồ sơ Bộ phận một
cửa STNMT sang Văn phòng UBND tỉnh
|
Bộ phận một cửa tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Scan hồ sơ liên thông
|
1/2 ngày
|
B8
|
Liên thông UBND tỉnh
|
03 ngày
|
B9
|
Nhận kết quả từ Bộ phận
một cửa của Văn phòng UBND tỉnh
|
Bộ phận một cửa tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Quyết định cấp gia hạn
Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
|
1/4 ngày
|
B10
|
Nộp lệ phí cấp phép khai
thác tận thu khoáng sản
|
Bộ phận một cửa tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Giấy nộp tiền vào ngân
sách nhà nước
|
1/2 ngày
|
B11
|
Thông báo và trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân thực hiện
TTHC
|
Bộ phận một cửa tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Quyết định cấp gia hạn
Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
|
1/4 ngày
|
Tổng thời gian thực
hiện:
|
16 ngày
|
17.
Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
- Thời gian giải quyết:
16 ngày làm việc
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ
sơ về phòng Tài nguyên Nước, Khoáng sản và Khí tượng thủy văn (Scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
- Trường hợp: Hồ sơ
không đầy đủ thì từ chối tiếp nhận.
- Trường hợp: Hồ sơ đầy
đủ theo quy định tiếp nhận kèm scan hồ sơ
|
1/4 ngày
|
B2
|
Phân công thụ lý
|
Trưởng phòng
TNN,KS&KTTV
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
1/2 ngày
|
B3
|
Kiểm tra thẩm định hồ
sơ:
|
Chuyên viên
|
|
09 ngày
|
B4
|
Xem xét, chỉnh sửa Tờ
trình và Dự thảo
|
Trưởng phòng
TNN,KS&KTTV
|
Tờ trình và Dự thảo Quyết
định cho phép gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
|
1/2 ngày
|
B5
|
Ký Tờ trình và dự thảo
văn bản của UBND tỉnh
|
Ban Giám đốc Sở
|
Tờ trình và Dự thảo Quyết
định cho phép trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
|
01 ngày
|
B6
|
Hoàn chỉnh hồ sơ chuyển
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên
|
Scan hồ sơ liên thông
|
1/4 ngày
|
B7
|
Chuyển hồ sơ Bộ phận 1
cửa STNMT sang Văn phòng UBND tỉnh
|
Bộ phận một cửa tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Scan hồ sơ liên thông
|
1/2 ngày
|
B8
|
Liên thông UBND tỉnh
|
03 ngày
|
B9
|
Nhận kết quả từ Bộ phận
một cửa của Văn phòng UBND tỉnh
|
Bộ phận một cửa tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Quyết định cho phép trả
lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
|
1/2 ngày
|
B10
|
Thông báo và trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân thực hiện TTHC
|
Bộ phận một cửa tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Quyết định cho phép trả
lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
|
1/2 ngày
|
Tổng thời gian thực
hiện:
|
16 ngày
|
III.
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC: 12 quy trình
1.
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng
dưới 3.000m3/ngày đêm
- Thời gian giải quyết 32
ngày làm việc
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ
sơ về phòng chuyên môn
|
Bộ phận một cửa tại
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng Tài nguyên Nước,
Khoáng sản &KTTV tiếp nhận, xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng phân
công thụ lý
|
Phân công thụ lý
|
01 ngày
|
Chuyên viên được phân
công
|
Thẩm định hồ sơ; Dự thảo
Giấy phép.
|
20 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
01 ngày
|
B3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt Văn bản/Tờ trình
và dự thảo Quyết định. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
03 ngày
|
B4
|
Chuyển hồ sơ liên thông
UBND tỉnh
|
Bộ phận một cửa tại
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Hồ sơ liên thông
|
1/2 ngày
|
B5
|
Liên thông | | |