Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
1067/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Thanh Hóa
Người ký:
Lê Đức Giang
Ngày ban hành:
19/03/2024
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HOÁ
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1067/QĐ-UBND
Thanh Hoá, ngày
19 tháng 3 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024, HUYỆN HẬU LỘC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch
ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến
quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị quyết số của Quốc hội: Số
39/2021/QH15 ngày 13/11/2021 về quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ
2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm
2021-2025; số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về việc tiếp tục tăng cường
hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải
pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng
quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy
định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc
sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: Số
326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc
gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5
năm 2021-2025; số 153/QĐ-UBND ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt quy hoạch tỉnh
Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên
và Môi trường: Số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 về việc quy định kỹ thuật việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày
06/8/2021 về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: Số
405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021, số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021; số 164/NQ-HĐND ngày
11/10/2021; số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022; số
245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022; số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022; số 334/NQ-HĐND ngày
11/12/2022; số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023; số 412/NQ-HĐND ngày 12/7/2023; số
441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023; số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 về việc chấp thuận
danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích đất trồng lúa,
đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa
bàn tỉnh Thanh Hóa;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số
2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất
trong phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại
đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh đến năm 2030, tầm
nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện;
số 2553/QĐ-UBND ngày 17/7/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2030, huyện Hậu Lộc; số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 và số 214/QĐ-UBND
ngày 12/01/2024 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất
chuyên trồng lúa nước đã được phân bổ tại Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày
26/8/2022 của UBND tỉnh;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Tờ trình số 351/TTr- STNMT ngày 08/3/2024 (kèm theo hồ sơ có liên quan).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử
dụng đất năm 2024, huyện Hậu Lộc với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm kế hoạch
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Tổng diện tích
14.367,08
1
Đất nông nghiệp
NNP
9.446,24
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
4.836,82
3
Đất chưa sử dụng
CSD
84,02
(Chi tiết theo Phụ
biểu số I đính kèm)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
1
Đất nông nghiệp
NNP
169,26
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
13,20
(Chi tiết theo Phụ biểu số II đính kèm)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất:
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Diện tích (ha)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
197,74
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
101,39
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
85,55
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
65,71
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
4,87
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1,02
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
8,98
-
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN/PNN
8,98
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
5,35
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
8,41
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2,00
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
PKO/OCT
5,64
(Chi tiết theo Phụ
biểu số III đính kèm)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng.
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Tổng cộng
185,41
1
Đất nông nghiệp
NNP
184,83
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
0,58
(Chi tiết theo Phụ
biểu số IV đính kèm)
5. Danh mục công trình, dự án thực
hiện trong năm 2024: Chi tiết theo Phụ biểu số V đính kèm.
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. Ủy ban nhân dân huyện Hậu Lộc.
- Tổ chức thực hiện và công bố, công khai hồ sơ kế
hoạch sử dụng đất đến năm 2024, huyện Hậu Lộc; đảm bảo phù hợp với các chỉ tiêu
sử dụng đất được phân bổ, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo
quốc phòng, an ninh trên địa bàn.
- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất
đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng
mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh
về xác định ranh giới, tính chính xác và không gian sử dụng đất; công khai diện
tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng tự
nhiên (nếu có) đã được xác định trong kế hoạch sử dụng đất. Thực hiện nghiêm
trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất
rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng
nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để
thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của
huyện, của tỉnh.
- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý
Nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các trường
hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất, chuyển mục
đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các trường hợp không có
trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực
để thực hiện hiệu quả kế hoạch sử dụng đất của huyện. Khuyến khích sử dụng đất
tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê.
Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị,
khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo đúng
kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất
giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu
về bảo vệ môi trường.
- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ
thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện, gửi Sở Tài
nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh, Chủ
tịch UBND tỉnh trong tham mưu quản lý Nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh; về
tính chính xác, sự phù hợp với hồ sơ quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, với
chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng của từng loại đất trong năm kế hoạch sử dụng đất
được thẩm định; chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo dõi, kiểm tra,
thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất
của huyện; kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp
không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp
đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo
đúng quy định của pháp luật.
- Tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện,
làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực
hiện kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện theo quy định.
3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có
liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ,
triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung kế hoạch sử dụng đất hằng
năm huyện Hậu Lộc theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công Thương, Nông nghiệp và
PTNT, Giao thông vận tải, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy
Quân sự tỉnh; UBND huyện Hậu Lộc và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3, Quyết định;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/cáo);
- Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (để b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Huyện ủy, HĐND huyện Hậu Lộc (p/hợp c/đạo);
- Lưu: VT, NN.
(MC192.10.22)
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Đức Giang
Phụ biểu số I.1
Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng
đất năm 2024, huyện Hậu Lộc
(Kèm theo Quyết định
số: 1067/QĐ-UBND ngày 19 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã loại đất
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực
thuộc
Thị trấn Hậu Lộc
Xã Cầu Lộc
Xã Đại Lộc
Xã Đa Lộc
Xã Đồng Lộc
Xã Hải Lộc
Xã Hòa Lộc
Xã Hoa Lộc
Xã Hưng Lộc
Xã Liên Lộc
Xã Lộc Sơn
Xã Minh Lộc
Tổng diện tích tự
nhiên
14.367,08
989,98
657,99
571,53
1.401,37
353,30
336,29
717,73
379,34
540,24
495,29
468,44
468,69
1
Đất nông nghiệp
NNP
9.446,24
573,05
497,16
354,82
1.012,86
227,23
207,08
393,66
183,85
292,30
300,18
339,59
267,02
1.1
Đất trồng lúa
LUA
4.829,84
378,63
345,12
158,01
218,29
154,99
29,87
180,47
77,52
159,92
170,19
243,58
102,02
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
4.726,31
375,23
344,56
150,31
199,44
146,91
29,87
174,25
73,30
152,16
155,44
243,37
102,02
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
638,75
24,02
15,76
29,43
17,50
2,46
14,15
32,69
36,37
42,56
11,97
60,54
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
725,27
47,74
75,25
36,76
97,51
23,52
7,38
10,46
23,55
18,23
32,51
10,06
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
604,94
482,30
63,96
33,20
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
398,42
83,24
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
636,03
36,63
37,74
29,93
Trong đó: Đất có
rừng là rừng sản xuất tự nhiên
RSN
593,58
36,63
32,94
12,77
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
746,33
15,95
6,65
5,17
173,11
1,30
33,81
105,36
18,57
29,81
36,56
1,59
38,24
1.8
Đất làm muối
LMU
71,77
70,50
1,27
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH
794,89
106,71
17,76
4,46
24,16
1,02
6,48
85,03
44,60
42,64
32,65
49,95
22,96
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
4.836,82
415,34
149,87
216,71
385,76
126,01
129,01
312,74
194,46
244,96
188,17
125,75
196,70
2.1
Đất quốc phòng
CQP
25,46
0,56
2,54
1,19
0,05
2.2
Đất an ninh
CAN
2,92
0,72
0,12
0,12
0,12
0,12
0,16
0,12
0,12
0,12
0,12
0,12
0,12
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
182,31
48,71
12,68
28,86
9,57
2.5
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
19,32
2,00
1,11
0,13
0,20
1,09
2,48
1,00
3,64
0,19
1,52
2.6
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
94,97
17,81
1,19
1,76
0,44
0,94
7,83
14,39
1,52
4,18
3,04
8,49
2.7
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
7,26
2.8
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
SKX
23,13
1,74
0,26
2.9
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2.228,34
211,16
75,74
90,06
147,72
64,83
59,18
133,58
84,51
100,26
82,81
78,41
82,81
-
Đất giao thông
DGT
1.366,39
137,90
43,12
59,69
77,81
37,81
27,13
78,45
53,91
64,02
53,73
48,24
48,02
-
Đất thủy lợi
DTL
437,44
21,22
21,74
14,78
45,51
14,89
16,57
33,76
10,56
18,45
14,00
13,37
15,00
-
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
DVH
37,26
3,65
0,54
1,11
1,12
0,40
1,25
2,72
1,76
0,99
1,05
1,06
2,08
-
Đất xây dựng cơ
sở y tế
DYT
13,22
3,20
0,06
1,30
0,20
0,12
0,14
0,16
3,24
0,11
0,46
0,22
0,35
-
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục đào tạo
DGD
65,74
7,69
2,00
3,87
2,34
1,75
3,02
2,62
2,66
5,76
1,36
1,25
3,23
-
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
DTT
44,82
7,29
1,86
1,24
2,51
1,88
1,55
1,92
3,23
1,64
2,51
0,20
2,08
-
Đất công trình
năng lượng
DNL
13,60
1,03
0,02
0,53
0,53
0,07
0,01
0,02
0,60
0,04
0,91
4,20
0,04
-
Đất công trình
bưu chính viễn thông
DBV
0,82
0,10
0,02
0,06
0,02
0,03
0,01
0,19
0,01
0,01
0,05
-
Đất xây dựng kho
dự trữ Quốc gia
DKG
-
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
DDT
17,31
1,01
0,30
0,80
0,11
1,97
0,72
2,45
0,58
0,17
0,20
0,24
-
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
DRA
13,21
1,88
1,47
0,23
0,51
0,37
0,03
0,44
3,70
-
Đất cơ sở tôn
giáo
TON
8,46
0,36
0,15
2,49
0,77
0,38
0,11
0,06
0,94
0,72
-
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
200,67
23,60
5,95
3,54
15,92
7,77
7,05
11,31
4,52
7,65
7,60
9,07
6,24
-
Đất xây dựng cơ
sở khoa học và công nghệ
DKH
-
Đất cơ sở dịch vụ
xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
9,41
2,22
0,19
0,11
1,37
1,08
0,59
0,18
1,12
2.10
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
DKV
10,99
3,01
0,14
0,06
1,63
1,92
1,59
0,76
1,01
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.442,07
43,54
45,01
144,91
37,22
50,48
103,85
58,23
101,83
60,78
41,58
93,25
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
148,56
148,56
2.15
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
18,07
3,39
1,04
0,81
0,45
0,82
0,27
0,63
1,17
0,93
0,97
0,51
1,01
2.16
Đất xây dựng trụ sở
tổ chức sự nghiệp
DTS
5,09
2,37
0,21
0,40
0,06
0,03
2.17
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
8,03
0,48
0,65
0,55
0,47
0,44
0,37
0,41
0,21
1,09
0,48
0,10
0,82
2.19
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
522,87
18,71
22,58
17,62
84,45
19,64
18,43
28,34
2,13
35,32
21,57
1,40
7,63
2.20
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
97,16
6,57
3,07
8,41
5,33
1,80
22,59
0,16
1,30
3,01
0,40
2.21
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
0,27
0,27
3
Đất chưa sử dụng
CSD
84,02
1,59
10,96
2,75
0,06
0,20
11,33
1,03
2,98
6,93
3,10
4,98
II
Khu chức năng*
1
Đất khu công
nghệ cao
KCN
2
Đất khu kinh
tế
KKT
3
Đất đô thị
KDT
989,98
989,98
4
Khu sản xuất
nông nghiệp (khu vực chuyên trồng
lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
KNN
5.307,73
413,50
404,88
179,78
277,61
165,77
29,87
180,17
81,69
171,04
170,05
269,43
110,09
5
Khu lâm nghiệp
(khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc
dụng, rừng sản xuất)
KLN
1.639,39
36,63
120,98
482,30
29,93
63,96
33,20
6
Khu du lịch
KDL
7
Khu bảo tồn
thiên nhiên và đa dạng sinh học
KBT
1.003,36
83,24
482,30
63,96
33,20
8
Khu phát triển
công nghiệp (khu công nghiệp, cụm
công nghiệp)
KPC
182,31
48,71
12,68
28,86
9,57
9
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
DTC
176,83
176,83
10
Khu thương mại
- dịch vụ
KTM
29,55
3,12
1,60
0,77
0,51
1,73
2,93
1,52
4,08
0,58
1,91
11
Khu đô thị -
thương mại - dịch vụ
KDV
206,38
179,95
1,60
0,77
0,51
1,73
2,93
1,52
4,08
0,58
1,91
12
Khu dân cư
nông thôn
DNT
5.615,46
229,82
257,13
605,67
150,45
152,92
394,61
218,06
289,59
232,25
159,38
233,80
13
Khu ờ, làng
nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
KON
1.519,23
44,72
46,77
145,35
38,16
50,48
111,67
72,62
103,35
64,96
44,62
101,75
Phụ biểu số I.2
Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng
đất năm 2024, huyện Hậu Lộc
(Kèm theo Quyết định
số: 1067/QĐ-UBND ngày 19 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã loại đất
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực
thuộc
Xã Mỹ Lộc
Xã Ngư Lộc
Xã Phong Lộc
Xã Phú Lộc
Xã Quang Lộc
Xã Thành Lộc
Xã Tiến Lộc
Xã Tuy Lộc
Xã Triệu Lộc
Xã Thuần Lộc
Xã Xuân Lộc
Tổng diện tích tự
nhiên
14.367,08
380,96
93,65
445,49
634,87
540,18
588,61
764,11
592,40
1.591,49
653,27
701,85
1
Đất nông nghiệp
NNP
9.446,24
241,02
25,48
292,40
400,90
333,61
455,15
584,12
404,88
1.159,50
410,71
489,67
1.1
Đất trồng lúa
LUA
4.829,84
185,30
167,17
244,39
190,14
321,40
359,93
272,92
372,57
287,88
209,55
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
4.726,31
177,48
165,18
238,51
187,99
319,08
359,88
270,68
368,06
287,58
205,00
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
638,75
19,83
63,59
32,94
64,81
6,16
12,37
33,46
38,34
30,90
32,45
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
725,27
9,97
40,34
11,78
7,47
19,67
24,53
36,80
133,21
14,51
44,00
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
604,94
25,48
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
398,42
62,71
152,32
100,15
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
636,03
23,39
30,31
478,03
Trong đó: Đất có
rừng là rừng sản xuất tự nhiên
RSN
593,58
13,09
20,12
478,03
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
746,33
7,35
1,26
14,57
18,76
1,65
2,20
9,91
32,61
44,02
147,90
1.8
Đất làm muối
LMU
71,77
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH
794,89
18,57
20,03
97,23
29,05
13,25
32,77
51,80
4,59
33,41
55,77
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
4.836,82
134,34
66,76
150,42
226,80
206,51
133,46
174,43
186,35
420,04
241,28
210,95
2.1
Đất quốc phòng
CQP
25,46
17,83
3,28
2.2
Đất an ninh
CAN
2,92
0,12
0,12
0,12
0,12
0,12
0,12
0,12
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
182,31
6,00
76,49
2.5
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
19,32
0,50
1,77
0,20
0,92
0,20
0,11
1,57
0,56
0,14
2.6
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
94,97
2,42
0,02
5,51
7,94
3,96
0,20
11,20
1,39
0,76
2.7
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
7,26
1,73
5,53
2.8
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
SKX
23,13
0,20
4,19
16,74
2.9
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2.228,34
75,57
10,65
66,71
126,19
97,25
74,41
89,99
102,94
139,16
122,15
112,23
-
Đất giao thông
DGT
1.366,39
53,50
6,80
36,91
80,10
51,58
50,54
59,79
64,94
88,58
76,12
67,70
-
Đất thủy lợi
DTL
437,44
2,99
1,35
18,93
27,41
31,83
12,90
12,71
18,18
28,71
18,05
24,55
-
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
DVH
37,26
2,73
0,15
0,82
1,85
3,61
1,76
0,88
1,88
1,49
2,27
2,08
-
Đất xây dựng cơ
sở y tế
DYT
13,22
0,09
0,45
0,15
0,50
0,20
0,37
0,20
0,66
0,40
0,22
0,43
-
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục đào tạo
DGD
65,74
3,92
1,42
1,30
3,83
1,30
1,86
2,43
2,40
2,58
5,12
2,03
-
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
DTT
44,82
1,37
0,21
1,06
3,03
1,03
0,93
1,83
2,24
2,16
1,82
1,23
-
Đất công trình
năng lượng
DNL
13,60
0,02
0,28
0,57
0,57
0,33
0,07
0,28
3,29
0,09
0,08
-
Đất công trình
bưu chính viễn thông
DBV
0,82
0,06
0,01
0,06
0,02
0,03
0,05
0,02
0,02
0,03
0,02
0,02
-
Đất xây dựng kho
dự trữ Quốc gia
DKG
-
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
DDT
17,31
0,01
0,06
2,13
0,10
1,94
0,06
3,86
0,56
0,06
-
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
DRA
13,21
0,93
0,65
0,90
0,78
0,24
0,42
0,67
-
Đất cơ sở tôn
giáo
TON
8,46
0,01
0,49
0,05
1,34
0,60
-
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
200,67
9,94
0,01
7,06
6,09
6,29
4,41
8,76
10,33
7,78
16,44
13,35
-
Đất xây dựng cơ
sở khoa học và công nghệ
DKH
-
Đất cơ sở dịch vụ
xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
9,41
0,20
0,14
0,32
0,20
0,58
0,60
0,05
0,42
0,03
2.10
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
DKV
10,99
0,04
0,65
0,09
0,07
0,01
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.442,07
43,90
37,35
40,57
86,42
54,23
49,16
67,74
70,84
91,18
65,63
54,40
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
148,56
2.15
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
18,07
0,31
0,15
1,08
0,43
0,60
0,55
0,40
0,33
0,89
0,67
0,67
2.16
Đất xây dựng trụ sở
tổ chức sự nghiệp
DTS
5,09
1,94
0,07
2.17
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
8,03
0,03
0,76
0,44
0,03
0,03
0,26
0,04
0,33
0,06
2.19
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
522,87
9,47
39,95
3,90
47,26
3,91
8,32
50,20
39,45
42,62
2.20
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
97,16
0,09
1,49
2,39
0,38
2,07
3,63
23,36
11,11
2.21
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
0,27
3
Đất chưa sử dụng
CSD
84,02
5,60
1,40
2,67
7,17
0,06
5,57
1,16
11,95
1,28
1,23
II
Khu chức năng*
1
Đất khu công
nghệ cao
KCN
2
Đất khu kinh
tế
KKT
3
Đất đô thị
KDT
989,98
4
Khu sản xuất
nông nghiệp (khu vực chuyên trồng
lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
KNN
5.307,73
185,47
197,52
247,95
193,98
334,86
379,55
300,19
474,86
299,21
240,28
5
Khu lâm nghiệp
(khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc
dụng, rừng sản xuất)
KLN
1.639,39
25,48
23,39
93,03
152,32
578,18
6
Khu du lịch
KDL
7
Khu bảo tồn thiên
nhiên và đa dạng sinh học
KBT
1.003,36
25,48
62,71
152,32
100,15
8
Khu phát triển
công nghiệp (khu công nghiệp, cụm
công nghiệp)
KPC
182,31
6,00
76,49
9
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
DTC
176,83
10
Khu thương mại
- dịch vụ
KTM
29,55
0,94
2,43
0,62
1,33
0,69
0,64
2,29
1,18
0,69
11
Khu đô thị -
thương mại - dịch vụ
KDV
206,38
0,94
2,43
0,62
1,33
0,69
0,64
2,29
1,18
0,69
12
Khu dân cư
nông thôn
DNT
5.615,46
149,51
66,76
191,66
248,87
227,24
154,29
200,51
230,16
576,31
286,92
359,53
13
Khu ở, làng
nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
KON
1.519,23
46,31
37,37
40,57
91,92
54,23
57,10
71,70
71,03
102,37
67,02
55,16
Phụ biểu số II.1
Kế hoạch thu hồi đất năm 2024, huyện Hậu Lộc
(Kèm theo Quyết định
số: 1067/QĐ-UBND ngày 19 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã loại đất
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực
thuộc
Thị trấn Hậu Lộc
Xã Cầu Lộc
Xã Đại Lộc
Xã Đa Lộc
Xã Đồng Lộc
Xã Hải Lộc
Xã Hòa Lộc
Xã Hoa Lộc
Xã Hưng Lộc
Xã Liên Lộc
Xã Lộc Sơn
Xã Minh Lộc
1
Đất nông nghiệp
NNP
169,26
23,03
3,54
4,53
0,72
1,86
1,65
19,71
44,79
7,85
12,60
4,20
7,05
1.1
Đất trồng lúa
LUA
81,89
20,20
2,17
0,56
0,65
1,68
0,10
10,21
12,37
2,77
8,44
4,20
1,19
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
72,84
20,20
2,17
0,56
0,48
1,68
0,10
9,46
11,31
2,77
2,02
4,20
1,19
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
60,32
2,10
0,84
2,28
0,05
0,10
0,99
30,94
4,49
3,41
5,27
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
3,30
0,53
0,87
0,02
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1,02
0,56
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
7,25
Trong đó: Đất có
rừng là rừng sản xuất tự nhiên
RSN
7,25
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
5,17
0,50
0,25
0,18
1,30
0,24
0,60
0,60
0,69
0,60
1.8
Đất làm muối
LMU
8,41
0,15
8,26
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH
1,90
0,23
0,87
0,06
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
13,20
1,31
0,34
1,06
0,04
0,26
0,01
2,48
3,61
0,44
0,41
0,12
0,37
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
2.6
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
0,09
0,05
2.7
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
11,57
1,11
0,34
0,01
0,26
0,01
2,45
3,61
0,44
0,41
0,09
0,37
-
Đất giao thông
DGT
7,77
0,91
0,19
0,20
0,01
1,86
2,63
0,44
0,30
0,37
-
Đất thủy lợi
DTL
3,31
0,20
0,15
0,01
0,06
0,30
0,98
0,10
-
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
DVH
0,09
0,09
-
Đất xây dựng cơ
sở y tế
DYT
0,12
-
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục đào tạo
DGD
-
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
DTT
-
Đất công trình
năng lượng
DNL
-
Đất công trình
bưu chính viễn thông
DBV
-
Đất xây dựng kho
dự trữ Quốc gia
DKG
-
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
DDT
0,07
0,07
-
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
DRA
-
Đất cơ sở tôn
giáo
TON
-
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
-
Đất xây dựng cơ
sở khoa học và công nghệ
DKH
-
Đất cơ sở dịch vụ
xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
0,22
0,22
2.10
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
DKV
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,21
0,07
0,04
0,03
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
0,35
0,20
0,03
2.16
Đất xây dựng trụ sở
tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
0,07
0,03
2.19
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
2.20
Đất có mặt nước chuyên
dùng
MNC
0,90
0,90
2.21
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
Phụ biểu số II.2
Kế hoạch thu hồi đất năm 2024, huyện Hậu Lộc
(Kèm theo Quyết định
số: 1067/QĐ-UBND ngày 19 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã loại đất
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực
thuộc
Xã Mỹ Lộc
Xã Ngư Lộc
Xã Phong Lộc
Xã Phú Lộc
Xã Quang Lộc
Xã Thành Lộc
Xã Tiến Lộc
Xã Tuy Lộc
Xã Triệu Lộc
Xã Thuần Lộc
Xã Xuân Lộc
1
Đất nông nghiệp
NNP
169,26
3,44
3,09
4,22
6,49
5,11
1,64
0,52
7,59
4,49
1,13
1.1
Đất trồng lúa
LUA
81,89
3,11
1,58
1,95
1,66
3,08
1,57
0,52
0,27
2,49
1,13
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
72,84
2,88
1,58
1,95
1,66
3,08
1,57
0,52
0,27
2,49
0,71
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
60,32
0,33
1,31
1,60
3,04
0,50
0,07
0,99
2,00
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
3,30
0,20
1,33
0,34
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1,02
0,46
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
7,25
1,73
5,52
Trong đó: Đất có
rừng là rừng sản xuất tự nhiên
RSN
7,25
1,73
5,52
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
5,17
0,20
0,00
1.8
Đất làm muối
LMU
8,41
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH
1,90
0,67
0,06
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
13,20
0,15
0,02
0,30
0,45
0,28
1,54
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
2.6
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
0,09
0,05
2.7
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
11,57
0,15
0,02
0,30
0,45
0,01
1,54
-
Đất giao thông
DGT
7,77
0,15
0,18
0,42
0,09
-
Đất thủy lợi
DTL
3,31
0,02
0,12
0,02
0,01
1,33
-
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
DVH
0,09
-
Đất xây dựng cơ
sở y tế
DYT
0,12
0,12
-
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục đào tạo
DGD
-
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
DTT
-
Đất công trình
năng lượng
DNL
-
Đất công trình
bưu chính viễn thông
DBV
-
Đất xây dựng kho
dự trữ Quốc gia
DKG
-
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
DDT
0,07
-
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
DRA
-
Đất cơ sở tôn
giáo
TON
-
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
-
Đất xây dựng cơ
sở khoa học và công nghệ
DKH
-
Đất cơ sở dịch vụ
xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
0,22
2.10
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
DKV
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,21
0,07
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
0,35
0,12
2.16
Đất xây dựng trụ sở
tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
0,07
0,03
2.19
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
2.20
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
0,90
2.21
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
Phụ biểu số III.1
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024, huyện
Hậu Lộc
(Kèm theo Quyết định
số: 1067/QĐ-UBND ngày 19 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Hậu Lộc
Xã Cầu Lộc
Xã Đại Lộc
Xã Đa Lộc
Xã Đồng Lộc
Xã Hải Lộc
Xã Hòa Lộc
Xã Hoa Lộc
Xã Hưng Lộc
Xã Liên Lộc
Xã Lộc Sơn
Xã Minh Lộc
1
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
197,74
24,57
3,57
5,63
1,27
1,91
1,69
20,23
48,89
7,94
15,26
4,53
7,46
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
101,39
21,20
2,17
1,56
0,78
1,68
0,10
10,70
12,37
2,77
10,19
4,20
1,56
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
85,55
21,20
2,17
1,56
0,61
1,68
0,10
9,95
11,31
2,77
2,02
4,20
1,56
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK/PNN
65,71
2,48
0,84
2,28
0,05
0,14
0,99
35,04
4,49
4,29
5,27
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN/PNN
4,87
0,16
0,56
0,87
0,44
0,05
0,03
0,09
0,02
0,33
0,04
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1,02
0,56
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
8,98
Trong đó: Đất có
rừng là rừng sản xuất tự nhiên
RSN/PNN
8,98
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS/PNN
5,35
0,50
0,25
0,18
1,30
0,24
0,60
0,60
0,69
0,60
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
8,41
0,15
8,26
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH/PNN
2,00
0,23
0,10
0,87
0,06
2
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển
sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
Trong đó: Đất có
rừng là rừng sản xuất tự nhiên
RSN/NKR(a)
3
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
5,64
0,96
0,34
0,26
1,77
0,65
0,44
0,37
Phụ biểu số III.2
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024, huyện
Hậu Lộc
(Kèm theo Quyết định
số: 1067/QĐ-UBND ngày 19 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Mỹ Lộc
Xã Ngư Lộc
Xã Phong Lộc
Xã Phú Lộc
Xã Quang Lộc
Xã Thành Lộc
Xã Tiến Lộc
Xã Tuy Lộc
Xã Triệu Lộc
Xã Thuần Lộc
Xã Xuân Lộc
1
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
197,74
4,49
3,09
6,92
8,23
9,93
1,74
0,57
12,62
5,15
2,03
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
101,39
3,98
1,58
4,65
1,66
7,90
1,65
0,52
5,31
3,04
1,83
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
85,55
3,75
1,58
4,65
1,66
7,90
1,65
0,52
0,27
3,04
1,41
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK/PNN
65,71
0,33
1,31
1,60
3,04
0,50
0,07
0,99
2,00
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN/PNN
4,87
0,20
0,01
1,33
0,02
0,05
0,34
0,12
0,20
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1,02
0,46
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
8,98
3,46
5,52
Trong đó: Đất có
rừng là rừng sản xuất tự nhiên
RSN/PNN
8,98
3,46
5,52
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS/PNN
5,35
0,18
0,20
0,00
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
8,41
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH/PNN
2,00
0,67
0,06
2
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
2.1
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển
sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
Trong đó: Đất có
rừng là rừng sản xuất tự nhiên
RSN/NKR(a)
3
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
5,64
0,30
0,45
0,09
Phụ biểu số IV.1
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm
2024, huyện Hậu Lộc
(Kèm theo Quyết định
số: 1067/QĐ-UBND ngày 19 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã loại đất
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực
thuộc
Thị trấn Hậu Lộc
Xã Cầu Lộc
Xã Đại Lộc
Xã Đa Lộc
Xã Đồng Lộc
Xã Hải Lộc
Xã Hòa Lộc
Xã Hoa Lộc
Xã Hưng Lộc
Xã Liên Lộc
Xã Lộc Sơn
Xã Minh Lộc
1
Đất nông nghiệp
NNP
184,83
17,46
4,80
5,00
17,16
0,01
3,04
28,20
1.1
Đất trồng lúa
LUA
-
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
83,68
17,46
3,04
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
58,68
5,00
28,20
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
42,45
4,80
17,16
-
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
NTS
0,01
0,01
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
0,58
0,08
0,03
0,01
0,02
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
0,12
2.6
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
0,02
0,01
2.7
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
0,41
0,08
0,03
-
Đất giao thông
DGT
0,14
0,08
0,03
-
Đất thuỷ lợi
DTL
-
Đất xây dựng cơ
sở văn hoá
DVH
-
Đất xây dựng cơ
sở y tế
DYT
-
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
DGD
0,09
-
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
DTT
-
Đất công trình
năng lượng
DNL
-
Đất công trình
bưu chính, viễn thông
DBV
-
Đất xây dựng kho
dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
DDT
-
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
DRA
-
Đất cơ sở tôn
giáo
TON
-
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,18
-
Đất xây dựng cơ
sở khoa học và công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ
sở dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
2.10
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
DKV
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,03
0,02
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
2.20
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
2.21
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
Phụ biểu số IV.2
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm
2024, huyện Hậu Lộc
(Kèm theo Quyết định
số: 1067/QĐ-UBND ngày 19 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã loại đất
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực
thuộc
Xã Mỹ Lộc
Xã Ngư Lộc
Xã Phong Lộc
Xã Phú Lộc
Xã Quang Lộc
Xã Thành Lộc
Xã Tiến Lộc
Xã Tuy Lộc
Xã Triệu Lộc
Xã Thuần Lộc
Xã Xuân Lộc
1
Đất nông nghiệp
NNP
184,83
25,48
12,63
10,30
10,20
4,35
17,91
28,29
1.1
Đất trồng lúa
LUA
-
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
83,68
12,63
4,35
17,91
28,29
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
58,68
25,48
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
42,45
10,30
10,20
-
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
NTS
0,01
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
0,58
0,27
0,12
0,04
0,01
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
0,12
0,12
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp
SKC
0,02
0,01
2.7
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
0,41
0,27
0,03
-
Đất giao thông
DGT
0,14
0,03
-
Đất thuỷ lợi
DTL
-
Đất xây dựng cơ
sở văn hoá
DVH
-
Đất xây dựng cơ sở
y tế
DYT
-
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
DGD
0,09
0,09
-
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
DTT
-
Đất công trình
năng lượng
DNL
-
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
DBV
-
Đất xây dựng kho
dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
DDT
-
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
DRA
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,18
0,18
-
Đất xây dựng cơ
sở khoa học và công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ
sở dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
2.10
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
DKV
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,03
0,01
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
2.20
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
2.21
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
Phụ
biểu số V
Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2024,
huyện Hậu Lộc
(Kèm theo Quyết định
số: 1067/QĐ-UBND ngày 19 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
Hạng mục
Diện tích kế hoạch
Diện tích hiện
trạng
Tăng thêm
Địa điểm (đến
cấp xã)
Vị trí trên bản
đồ địa chính
Căn cứ pháp lý
Diện tích
Sử dụng vào loại
đất
I
Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp
tỉnh
1
Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh
1
Trụ sở Công an xã Hưng Lộc
0,12
0,12
CAN
Xã Hưng Lộc
Thửa đất số 107,
135, 136, 146- 150, 289 tờ số 20
Văn bản số
3100/CAT-PH10 ngày 02/10/2023 của Công an tỉnh
2
Trụ sở Công an xã Hải Lộc
0,16
0,16
CAN
Xã Hải Lộc
Thửa đất số 155-157,
179-181tờ số 10; Thửa đất số 307 tờ số 11
3
Trụ sở Công an xã Cầu Lộc
0,12
0,12
CAN
Xã Cầu Lộc
Thửa đất số 180,
210, 233, 350, 377, 387, 1245 tờ số 7
4
Trụ sở Công an xã Đại Lộc
0,12
0,12
CAN
Xã Đại Lộc
Thửa đất số 1113, 1377-1381,
1432 - 1434 tờ số 5
5
Trụ sở Công an xã Đa Lộc
0,12
0,12
CAN
Xã Đa Lộc
Thửa đất số
220-223 tờ số 14
6
Trụ sở Công an xã Hòa Lộc
0,12
0,12
CAN
Xã Hòa Lộc
Thửa đất số 86,
87, 106-109, 154- 157, 185-188, 219 tờ số 11
7
Trụ sở Công an xã Minh Lộc
0,12
0,12
CAN
Xã Minh Lộc
Thửa đất số 86-88,
144a, 144, 145 tờ số 9
8
Trụ sở Công an xã Triệu Lộc
0,12
0,12
CAN
Xã Triệu Lộc
Thửa đất số 159,
160, 236, 250, 251 tờ số 52
9
Trụ sở Công an thị trấn Hậu Lộc
0,20
0,20
CAN
Thị trấn Hậu Lộc
Thửa đất số 189 tờ
số 19
10
Trụ sở Công an xã Thuần Lộc
0,12
0,12
CAN
Xã Thuần Lộc
Thửa đất số
312-319, 382 tờ số 14
11
Trụ sở Công an xã Tiến Lộc
0,12
0,12
CAN
Xã Tiến Lộc
Thửa đất số 508, 541-544,
592-594, 635-639, 688, 689, 738 tờ số 11
12
Trụ sở Công an xã Phú Lộc
0,12
0,12
CAN
Xã Phú Lộc
Thửa đất số 396,
400, 401, 450, 451, 452 tờ số 6
13
Trụ sở Công an xã Thành Lộc
0,12
0,12
CAN
Xã Thành Lộc
Thửa đất số 586, 587,
629, 639- 341, 654, 697, 698, 709, 747, 748 tờ số 5
14
Trụ sở Công an xã Đồng Lộc
0,12
0,12
CAN
Xã Đồng Lộc
Thửa đất số
236-239, 254-256, 266 tờ số 9
15
Trụ sở Công an xã Mỹ Lộc
0,12
0,12
CAN
Xã Mỹ Lộc
Thửa đất số 69,
70, 77-80 tờ số 6
Văn bản số
3100/CAT-PH10 ngày 02/10/2023 của Công an tỉnh
16
Trụ sở Công an xã Hoa Lộc
0,12
0,12
CAN
Xã Hoa Lộc
Thửa đất số 209,
225, 260, 261 tờ số 15
17
Trụ sở Công an xã Lộc Sơn
0,12
0,12
CAN
Xã Lộc Sơn
Thửa đất số 179,
195 tờ số 9
18
Trụ sở Công an xã Xuân Lộc
0,12
0,12
CAN
Xã Xuân Lộc
Thửa đất số 574 tờ
số 5; 345, 349, 355, 360, 373, 374 tờ số 6
19
Trụ sở Công an xã Liên Lộc
0,12
0,12
CAN
Xã Liên Lộc
Thửa đất số 111,
134, 135, 315 tờ số 14
2
Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội
vì lợi ích quốc gia, công cộng
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp
thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất
1
Đường dây 500kV Nam Định 1 - Thanh Hóa
4,261
4,261
DNL
Các xã: Phong Lộc,
Cầu Lộc, Tuy Lộc, Thành Lộc, Đại Lộc, Triệu Lộc
Bản đồ địa chính
xã Phong Lộc, Cầu Lộc, Tuy Lộc, Thành Lộc, Đại Lộc, Triệu Lộc
Quyết định số
1241/QĐ-TTg ngày 24/10/2023 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chủ trương đầu
tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư
II
Các công trình, dự án còn lại
1
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
chấp thuận mà phải thu hồi đất
1.1
Đất cụm công nghiệp
1
Cụm công nghiệp làng nghề Tiến Lộc
6,00
5,93
0,07
SKN
Xã Tiến Lộc
Thửa đất số 1, 11,
12, 14-76, 93- 170, 190-196, 202-268, 292-341, 362-429, 450-522, 538-574,
576- 581, 583-605, 626-681, 698-750, 772-820, 836-843-856, 869-874, 882-887,
919-925, 926, 1074, 1142-1154, 1250-1256, 1330, 1354, 1362, 1363,
1408-1411-1435 tờ số 12; Thửa đất số 982-985, 924, 969, 867, 869-871,
927-962, 986- 1061, 1090-1144, 1160-1244, 1258-1345, 1364-1444 tờ số 7
Nghị quyết số
334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh.
2
Cụm công nghiệp Liên Hoa
38,43
38,43
SKN
Các xã: Liên Lộc,
Hoa Lộc
Thửa đất số
273,413-436,444-457 tờ số 16; Thửa đất số 1-116 tờ số 23; Thửa đất số 1-67,
203 tờ số 24 (xã Liên Lộc); tờ số 1; tờ số 2, Thửa đất số 1-81 tờ số 3 (xã
Hoa Lộc)
Nghị quyết số
441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh
1.2
Đất giao thông
1
Tuyến đường giao thông nối Quốc lộ 10 (tại
Km218+245) với đường Phạm Bành thị trấn Hậu Lộc (tại Km0+235), huyện Hậu Lộc
13,50
6,61
6,89
DGT
Thị trấn Hậu Lộc,
các xã: Thuần Lộc, Mỹ Lộc
Bản đồ địa chính
xã Thuần Lộc, Mỹ Lộc, thị trấn Hậu Lộc
Nghị quyết số
23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021; số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh
2
Mở rộng đường giao thông Phù Lạc - Lộc Động
2,82
2,82
DGT
Xã Phong Lộc
Bản đồ địa chính
xã Phong Lộc
Nghị quyết số 405/NQ-HĐND
ngày 26/4/2021; số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh
3
Đường nối từ tỉnh lộ 526 đi đường ven biển (đoạn
từ thôn Tường Lộc xã Quang Lộc đến thôn Mỹ Thịnh xã Hưng Lộc)
11,73
4,94
6,79
DGT
Các xã: Quang Lộc,
Liên Lộc, Hoa Lộc, Hưng Lộc
Bản đồ địa chính
xã Quang Lộc, Liên Lộc, Hoa Lộc, Hưng Lộc
Các Nghị quyết của
HĐND tỉnh: Số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021; số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022; số
441/NQ-HĐND ngày 29/09/2023
4
Quy hoạch xây dựng bãi xe khu di tích thắng cảnh
Phong Mục
2,00
2,00
DGT
Xã Triệu Lộc
Thửa đất số 2, 15
tờ số 11; 19, 47, 75, 68, 52, 55 tờ số 5 (Bản đồ địa chính xã Châu Lộc cũ)
Nghị quyết số
405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
5
Nâng cấp đường từ cống đường tắt từ thôn 3 đi
thôn 2
0,10
0,10
DGT
Xã Liên Lộc
Bản đồ địa chính
xã Liên Lộc
Nghị quyết số
164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh
6
Đường giao thông nối đường tỉnh 256 với đường tỉnh
526B, huyện Hậu Lộc
5,29
5,29
DGT
Các xã: Phú Lộc,
Hoa Lộc, Thị trấn Hậu Lộc
Bản đồ địa chính
xã Phú Lộc, Hoa Lộc, Thị trấn Hậu Lộc
Nghị quyết số
164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh
7
Cải tạo, nâng cấp đoạn Hà Nội - Vinh, tuyến đường
sắt Hà Nội - TP. Hồ Chí Minh
5,920
5,920
DGT
Các xã: Đại Lộc,
Triệu Lộc
Bản đồ địa chính
xã Đại Lộc, Triệu Lộc
Nghị quyết số 241/NQ-HĐND
ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh
8
Đầu tư xây dựng kiên cố rãnh thoát nước đường cứu
hộ, cứu nạn (đường Quan quận) xã Đa Lộc, huyện Hậu Lộc
0,014
0,014
DGT
Xã Đa Lộc
Bản đồ địa chính
xã Đa Lộc
Nghị quyết số
334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh
9
Đường giao thông từ tỉnh lộ 526 đi thôn 3 xã Liên
Lộc, huyện Hậu Lộc
0,753
0,753
DGT
Xã Liên Lộc
Bản đồ địa chính
xã Liên Lộc
Nghị quyết số
385/NQ-HĐND ngày 23/4/2023; Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/09/2023 của
HĐND tỉnh
10
Mở rộng đường giao thông thôn Phú Lý
1,15
1,15
DGT
Xã Đại Lộc
Bản đồ địa chính
xã Đại Lộc
Nghị quyết số
405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
11
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường kết nối từ Cảng cá
Hòa Lộc với đường ven biển (km15+487) huyện Hoằng Hóa
2,69
2,69
DGT
Xã Hòa Lộc
Bản đồ địa chính
xã Hòa Lộc
Nghị quyết số
412/NQ-HĐND ngày 12/07/2023 của HĐND tỉnh
1.3
Đất thủy lợi
1
Xử lý khẩn cấp đê Tây Kênh De đoạn từ Km0+00 xã
Liên Lộc đến K3+00 xã Phú Lộc huyện Hậu Lộc
3,70
3,70
DTL
Các xã: Quang Lộc,
Liên Lộc, Hoa Lộc, Phú Lộc
Bản đồ địa chính
xã Quang Lộc, Liên Lộc, Hoa Lộc, Phú Lộc
Nghị quyết số
334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh
2
Kiên cố hóa tuyến kênh 10 xã, kênh 5 xã
3,60
3,60
DTL
Các xã: Đại Lộc,
Thành Lộc, Cầu Lộc
Bản đồ địa chính
xã Đại Lộc, Thành Lộc, Cầu Lộc
Nghị quyết số
441/NQ-HĐND ngày 29/09/2023 của HĐND tỉnh
1.4
Đất xây dựng công trình năng lượng
1
TBA 220kV Hậu Lộc
4,200
4,200
DNL
Xã Lộc Sơn
Bản đồ địa chính
xã Lộc Sơn
Nghị quyết số
182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
2
Đường dây TBA 110kV Hậu Lộc 2
2,649
2,649
DNL
Các xã: Quang Lộc,
Liên Lộc, Hoa Lộc, Phú Lộc, thị trấn Hậu Lộc
Bản đồ địa chính
xã Quang Lộc, Liên Lộc, Hoa Lộc, Phú Lộc, thị trấn Hậu Lộc
Nghị quyết số
182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
3
Trạm biến áp 110kV Nga Sơn
0,712
0,712
DNL
Các xã: Đa Lộc,
Liên Lộc
Bản đồ địa chính
xã Lộc Sơn
Nghị quyết số
182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
4
Cải tạo mạch vòng 35kV trạm 110kV Hậu Lộc - trạm 110kV
Nga Sơn
0,032
0,032
DNL
Xã Hoa Lộc
Bản đồ địa chính
xã Hoa Lộc
Nghị quyết số
385/NQ-HĐND ngày 23/4/2023 của HĐND tỉnh
1.6
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
1
Xây dựng nhà văn hóa thôn Cầu Thọ
0,06
0,06
DVH
Xã Cầu Lộc
Thửa đất số
1295-1297 tờ số 6; Thửa đất số 16, 17, 18-21, 41, 42, 43, 44, 45, 72, 74, 75,
90-133 tờ số 10
Nghị quyết số
405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
2
Xây dựng nhà văn hóa thôn Yên Lộc
0,05
0,05
DVH
Xã Đa Lộc
Thửa đất số 71 tờ
số 5
Nghị quyết số
405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
3
Xây dựng trung tâm văn hóa xã
0,40
0,40
DVH
Xã Hòa Lộc
Thửa đất số
1649-1713, 1760- 1770, 1831-1835, 1879-1885, 1913, 1913A, 1912 tờ số 7; Thửa
đất số 28, 28A, 27, 31, 87-89 tờ số 11
Nghị quyết số
405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
4
Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng thôn Hòa Hải
0,18
0,18
DVH
Xã Hòa Lộc
Thửa đất số 1524 tờ
số 11
Nghị quyết số
405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
5
Xây dựng nhà văn hóa cộng đồng thôn Hòa Phú
0,22
0,22
DVH
Xã Hòa Lộc
Thửa đất số 1062 tờ
số 11
Nghị quyết số
405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
6
Xây dựng nhà văn hóa thôn Đông Hải
0,17
0,17
DVH
Xã Đa Lộc
Thửa đất số
213-215, 221, 220, 253-257, 259 tờ số 10; Thửa đất số 280 tờ số 15
Nghị quyết số
164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh
7
Xây dựng nhà văn hóa thôn Bạch Yên Sơn
0,30
0,30
DVH
Xã Quang Lộc
Thửa đất số 291,
264, 334, 362, 304, 335 tờ số 4
Nghị quyết số
164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh
8
Nhà văn hóa thôn Lạch Trường
0,100
0,100
DVH
Xã Hải Lộc
Thửa đất số 413,
405A tờ số 7; Thửa đất số 413 tờ số 5
Nghị quyết số
182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
9
Nhà văn hóa thôn Đa Phạn
0,100
0,100
DVH
Xã Hải Lộc
Thửa đất số 75-83,
92-98, 119, 123 tờ số 4; Thửa đất số 75-80, 95-98, 123, 119 tờ số 8
Nghị quyết số
182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
10
Nhà văn hóa và sân thể thao thôn 5
0,247
0,247
DVH
Xã Liên Lộc
Thửa đất số
373-375 tờ số 9, Thửa đất số 2-4, 37, 38, 41 tờ số 16
Nghị quyết số
182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
11
Nhà văn hóa thôn 3
0,030
0,030
DVH
Xã Liên Lộc
Thửa đất số 372 tờ
số 8; Thửa đất số 349 tờ số 7
Nghị quyết số
182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
1.8
Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo
1
San nền trường tiểu học và trường mầm non Đại Lộc
0,248
0,248
DGD
Xã Đại Lộc
Thửa đất số 379,
435-437, 471- 476, 495-497, 551, 552 tờ số 5
Nghị quyết số
182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
2
Mở rộng trường tiểu học II Minh Lộc
0,263
0,263
DGD
Xã Minh Lộc
Thửa đất số
865-870, 910-916, 934-938, 983-986, 1004-1006 tờ số 10
Nghị quyết số
182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
3
Nâng cấp, mở rộng trung tâm giáo dục nghề nghiệp
giáo dục thường xuyên huyện Hậu Lộc
0,47
0,47
DGD
Xã Mỹ Lộc
Thửa đất số
722-734, 756-758, 56a, 56b tờ số 04-07
Nghị quyết số
441/NQ-HĐND ngày 29/09/2023 của HĐND tỉnh
1.9
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao
1
Quy hoạch sân thể thao thôn Sơn
0,30
0,30
DTT
Xã Tiến Lộc
Thửa đất số
1311-1313, 1428, 1354, 1393, 1394, 1429 tờ số 11; Thửa đất số 894 tờ số 12
Nghị quyết số
405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
2
Sân thể thao thôn Đông Phú
0,31
0,31
DTT
Xã Hoa Lộc
Thửa đất số 328,
343, 348, 349, 384, 385 tờ số 7
Nghị quyết số
164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh
3
Sân thể thao thôn 1
0,210
0,210
DTT
Xã Liên Lộc
Thửa đất số 313 tờ
số 21
Nghị quyết số
182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
1.11
Đất có di tích lịch sử -văn hóa
1
Mở rộng, tôn tạo di tích lịch sử Nghinh môn thời
Lý xã Hoa Lộc
0,103
0,103
DDT
Xã Hoa Lộc
Thửa đất số 56 tờ
số 6, Thửa đất số 362, 363, 395-399, 433-435 tờ số 7
Nghị quyết số
245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh
2
Mở rộng di tích lịch sử chùa Vích
1,30
1,30
DDT
Xã Hải Lộc
Thửa đất số 1 tờ số
6; Thửa đất số 317, 295, 1, 276 tờ số 7
Nghị quyết số
405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
1.13
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
1
Khuôn viên cây xanh trước UBND xã và khu chéo ngã
5 Mã Đa, xã Liên Lộc
0,54
0,54
DKV
Xã Liên Lộc
Thửa đất số
249-268, 299-325 tờ số 15
Nghị quyết số
334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh
1.14
Đất ở tại nông thôn
1
Khu dân cư mới Diêm Phố
25,74
23,02
2,72
ONT
Các xã: Minh Lộc,
Hưng Lộc
Xã Minh Lộc: Thửa
đất số 35-41 tờ số 2; Thửa đất số 16-29; 2-9, 30-35, 41, 44 tờ số 5; xã Hưng
Lộc: Thửa đất số 142, 156, 170-175, 156, 185- 187, 213, 214, 239, 63, 260,
301, 307, 308, 356, 224, 202, 225, 226, 321-333, 203, 240, 241, 290, 291,
305-334, 292-295 tờ số 21; thửa đất số 60, 245-251, 274-277, 287-292,
302-306, 317-322, 332-336, 525- 528, 520-524, 397, 398, 351-373, 525-527,
392, 393, 395, 415-418, 421, 422, 424, 419, 420 tờ số 22; thửa đất số 4-7,
13-21 tờ số 27; thửa đất số 65, 84, 85, 203, 236, 261 tờ số 28; thửa đất số
2, 3, 6, 13 tờ số 29
Nghị quyết số
182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
2
Khu dân cư mới thôn Hoa Phú, xã Hòa Lộc
8,02
3,75
ONT
Xã Hòa Lộc
Trích lục bản đồ địa
chính số H588/TLBĐ ngày 14/3/2022 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện
Hậu Lộc
Nghị quyết số
164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh
3,52
DGT
0,42
DKV
0,24
DTT
0,08
DVH
3
Khu dân cư thôn Minh Thanh
3,90
1,58
ONT
Xã Minh Lộc
Thửa đất số 992,
998-1001, 1058- 1066, 22-32, 65-72, 118-130, 169- 177, 221-233, 425-433,
486-540 tờ số 10, 15; Thửa đất số 58, 59, 101, 185, 186 tờ số 14; Thửa đất số
22- 32, 67-72, 123-130, 165-177, 221- 231, 273-280, 326, 327 tờ số 15
Nghị quyết số
164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh
2,00
DGT
0,32
DKV
4
Khu dân cư mới Hoa Lộc - Phú Lộc
9,68
0,79
3,74
ONT
Xã Phú Lộc, Hoa Lộc
Trích lục bản đồ địa
chính số H860/TLBĐ ngày 14/3/2022 của Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai huyện
Hậu Lộc
Nghị quyết số
164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh
3,90
DGT
0,95
DTT
0,24
DGD
0,06
DVH
5
Khu dân cư trung tâm xã Cầu Lộc
1,70
0,63
ONT
Xã Cầu Lộc
Thửa đất số
193-196, 210-214, 227-230, 248-252, 271-273, 286- 303, 410, 396 tờ số 11
Nghị quyết số
285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh
1,07
DGT
6
Khu dân cư mới trung tâm xã Cầu Lộc
1,000
1,000
ONT
Xã Cầu Lộc
Thửa đất số 1291,
1334, 107, 66-75, 111-121, 162-166, 198-201, 241- 250, 196, 197, 155, 156,
157, 107 tờ số 10, 11, Thửa đất số 1291 tờ số 7.
Nghị quyết số
182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
7
Khu dân cư thôn Yên Thường
3,767
1,370
ONT
Xã Thuần Lộc
Thửa đất số 3-229
tờ số 08; Thửa đất số 84-253 tờ số 07
Nghị quyết số
241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh
0,067
DKV
2,330
DGT
8
Khu dân cư phía Đông thôn Sơn (giai đoạn 1)
1,600
0,800
ONT
Xã Tiến Lộc
Trích lục bản đồ địa
chính số H555/TLBĐ ngày 14/3/2022 của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện
Hậu Lộc
Nghị quyết số
182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
0,800
DGT
9
Khu dân cư mới trung tâm xã Đồng Lộc
2,000
1,120
ONT
Xã Đồng Lộc
Thửa đất số 242,
251-253, 267- 271, 280-288, 298-321, 329-332, 346-360 tờ số 9, 4-10, 31-35,
43- 47, 70-72, 16 tờ số 15
Nghị quyết số
182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
0,200
TMD
0,680
DGT
10
Khu dân cư mới xã Hòa Lộc
11,09
4,20
ONT
Xã Hòa Lộc
Thửa đất số 1819,
1919, 1920, 1943, 1995-2003, 2077-2089, 522-528, 1650- 1664, 1715-1733, ... tờ
số 8, 12 (Thửa đất số 1562, 1650-1688, 1712-1799, 1812-1907, 1916-2089,
2113-2133 tờ số 6; Thửa đất số 32-36 tờ số 10; Thửa đất số 461-533 tờ số 5
Nghị quyết số
164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh
0,66
DKV
5,68
DGT
0,11
DVH
0,19
TMD
0,26
DGD
11
Khu dân cư Nam Đồng Chanh
3,300
1,006
ONT
Xã Minh Lộc
Thửa đất số 487-603
tờ số 9; Thửa đất số 496-730 tờ số 8
Nghị quyết số
182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
0,078
DVH
0,171
DKV
0,014
DRA
0,034
DTL
1,998
DGT
11
Khu dân cư Kiến Long, xã Hưng Lộc
4,180
0,02
1,712
ONT
Xã Hưng Lộc
Thửa đất số 71-94,
107-407 tờ số 13, Thửa đất số 18 tờ số 20
Nghị quyết số
182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
0,426
DKV
2,022
DGT
13
Khu dân cư ven hồ Trưng Phát
12,63
2,91
0,10
DVH
Xã Hòa Lộc
Thửa đất số
828-862 tờ số 8; Thửa đất số 2-157, 176-178 tờ số 12
Nghị quyết số
182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
4,19
ONT
0,51
DKV
0,52
DTT
4,40
DGT
14
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tái định cư xã Hòa Lộc
phục vụ GPMB dự án đầu tư xây dựng tuyến đường bộ ven biển đoạn Nga Sơn - Hoằng
Hóa, tỉnh Thanh Hóa
0,09
0,09
ONT
Xã Hòa Lộc
Trích lục bản đồ địa
chính số 946/TLBĐ ngày 25/10/2023 của Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai huyện
Hậu Lộc
Nghị quyết số
285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh
15
Khu dân khu vực nghè thôn Bái Hà Xuân, xã Xuân Lộc
0,18
0,12
ONT
Xã Xuân Lộc
Trích lục bản đồ địa
chính số số 2023/TLBĐ ngày 10/4/2023 của Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai
huyện Hậu Lộc
Nghị quyết số
475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh
0,06
DGT
16
Khu dân cư khu đất ở thôn Hữu Nghĩa
0,41
0,27
ONT
Xã Xuân Lộc
Trích lục bản đồ địa
chính số số 4901/TLBĐ ngày 20/4/2023 của Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai
huyện Hậu Lộc
Nghị quyết số
475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh
0,01
DKV
0,13
DGT
17
Khu dân cư tập trung Thành Tuy
0,25
0,25
ONT
Xã Tuy Lộc
Thửa đất số
310-312, 330-339, 350, 351-364,371-380 tờ số 3 ; Thửa đất số 879, 913-931, 998-
1094, 1143, 1144 tờ số 4
Nghị quyết số
182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
18
Khu dân cư thôn Thành Đông, Thành Tây, Thành Sơn
3,82
1,74
ONT
Xã Thành Lộc
Trích lục bản đồ địa
chính số số H508/TLBĐ ngày 08/3/2022 của Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai
huyện Hậu Lộc
Nghị quyết số
182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
0,09
DKV
0,23
DVH
1,77
DGT
19
Khu dân cư nông thôn Cồn Mèo thôn Hiển Vinh (giai
đoạn 2)
1,926
1,926
ONT
Xã Quang Lộc
Thửa đất số 618,
729, 730, 732, 780, 781, 794, 817, 818, 819, 848, 849, 850, 851, 852, 894,
895, 933, 934 tờ số 7; Thửa đất số 681, 717, 719, 759, 760, 761, 793, 794,
795, 826 tờ số 8
Nghị quyết số
182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
20
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Mảng Vị thôn Trước xã
Phú Lộc (giai đoạn 2)
2,47
2,47
ONT
xã Phú Lộc
Thửa đất số
920-1433, 1699, 1700, 1701, 1707 tờ số 7
Nghị quyết số
475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh
1.15
Đất ở tại đô thị
1
Khu dân cư khu Minh Hòa
3,38
1,69
0,76
ODT
Thị trấn Hậu Lộc
Thửa đất số 9-13,
51-71, 82, 106- 115, 172-175, 188-198, 242-247, 264-266 tờ số 10 (Bản đồ địa
chính xã Lộc Tân cũ)
Nghị quyết số
405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
0,93
DGT
2
Khu tái định cư Yên Nội
2,30
1,11
ODT
Thửa đất số
133-136, 31, 41, 49, 50, 56-58, 68, 69, 74-77, 93, 94, 92, 100- 105, 119,
120, 11, 28, 29, 53, 39, 66, 348, 52, 13, 14, 25-27 tờ số 8; Thửa đất số
8-99, 114-116 tờ số 11 (Bản đồ địa chính xã Thịnh Lộc cũ)
Nghị quyết số
164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh
1,11
DGT
0,06
DVH
0,03
DKV
3
Khu dân cư xen cư Trung Thắng
3,30
1,71
ODT
Thị trấn Hậu Lộc
Thửa đất số
244-290, 329-347, 398, 77-79, 246-301, 290-298 tờ số 5B, 6A (Bản đồ địa chính
thị trấn Hậu Lộc cũ)
Nghị quyết số
164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh
0,22
DKV
0,09
DVH
1,28
DGT
1.16
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
1
Mở rộng công sở xã Đa Lộc
0,05
0,05
TSC
Xã Đa Lộc
Thửa đất số 800,
857, 858, 42-48 tờ số 9
Nghị quyết số
405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
2
Mở rộng công sở xã Hoa Lộc
0,50
0,50
TSC
Xã Hoa Lộc
Thửa đất số
137-192, 213 tờ số 15
Nghị quyết số
241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh
1.17
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
1
Mở rộng nghĩa trang nghĩa địa thôn Thiều Xá 2
0,34
0,34
NTD
Xã Cầu Lộc
Thửa đất số 67 tờ
số 1; Thửa đất số 1, 3, 5, 6 tờ số 2
Nghị quyết số
405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
2
Mở rộng nghĩa địa, nghĩa trang thôn Trần Phú
0,480
0,480
NTD
Xã Mỹ Lộc
Thửa đất số 335,
336, 339, 340, 458-463, 309, 341-349, 338 tờ số 04
Nghị quyết số
182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
3
Mở rộng nghĩa trang, nghĩa địa thôn Hà Liên
0,300
0,300
NTD
Xã Mỹ Lộc
Thửa đất số 461,
664, 464, 463, 450, 451, 462, 463 tờ số 02
Nghị quyết số
182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
1.18
Đất bãi thải, xử lý chất thải
1
Điểm trung chuyển rác thải sinh hoạt
0,100
0,100
DRA
Xã Mỹ Lộc
Thửa đất số
744-752, 810-827, 896-898, 191, 190 tờ số 07
Nghị quyết số
182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
2
Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực
hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền
sử dụng đất
2.1
Đất xây dựng cơ sở y tế
1
Đất xây dựng cơ sở y tế xã Hoa Lộc
2,93
2,93
DYT
Xã Hoa Lộc
Thửa đất số 1 đến
156, tờ số 7
2
Đất xây dựng cơ sở y tế xã Đại Lộc
1,10
1,10
DYT
Xã Đại Lộc
Trích lục bản đồ địa
chính số 818/TLBĐ ngày 14/12/2023 của Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa
3
Đất xây dựng cơ sở y tế xã Phú Lộc
0,27
0,27
DYT
Xã Phú Lộc
Thửa đất số 53,
54, 59, 60, 80, 81, 463 tờ số 3
2.2
Đất chợ
1
Quy hoạch đất chợ
0,29
0,29
DCH
Xã Hoa Lộc
Thửa đất số 84 -
88, 132 - 135 tờ số 14.
2.3
Đất thương mại, dịch vụ
1
Khu thương mại, dịch vụ thị trấn Hậu Lộc
1,20
1,20
TMD
Thị trấn Hậu Lộc
Thửa đất số
243-285, 291-341, 349, 365-386, 407-414, 431-456, 380a-386 a tờ số 5D (BĐĐC
thị trấn Hậu Lộc cũ)
2
Khu thương mại, dịch vụ thị trấn Hậu Lộc
0,35
0,35
TMD
Thị trấn Hậu Lộc
Thửa đất số 62,
63, 84, 85, 91-96, 117-126, 140-150, 168-179, tờ số 11 (BĐ ĐC xã Thịnh Lộc
cũ)
3
Khu thương mại, dịch vụ xã Liên Lộc
0,35
0,35
TMD
Xã Liên Lộc
Thửa đất số 169,
170, 206-208, 227-233 tờ số 09
4
Khu thương mại dịch vụ xã Đa Lộc
0,13
0,13
TMD
Xã Đa Lộc
Trích lục số
265/TLBĐ ngày 13/4/2022 của Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hoá
5
Khu thương mại dịch vụ xã Liên Lộc
0,48
0,48
TMD
Xã Liên Lộc
Thửa đất số 45,
32-39, 49-51, 97- 104, 129, 130 tờ số 29, Thửa đất số 3-5, 31-39, 160 tờ số
28
6
Khu thương mại dịch vụ xã Thành Lộc
0,85
0,85
TMD
Xã Thành Lộc
Thửa đất số 958,
959, 989, 990, 1001-1005, 1032-1035, 1057-1060, 1089-1091, 1101, 1133, … tờ số
06 (Thửa đất số 299-303, 340-357, 386-400, 429-438, 443, 444, 471- 480,
521-591 tờ số 11)
7
Khu thương mại dịch vụ xã Minh Lộc
0,38
0,38
TMD
Xã Minh Lộc
Thửa đất số 82-84,
63-73, 89-93 tờ số 07; Thửa đất số 809-811 tờ số 08
8
Khu thương mại dịch vụ xã Hoa Lộc
1,30
1,30
TMD
Xã Hoa Lộc
Thửa đất số 105,
106, 120-131, 127, 128, 170-198, 239-242, 245- 262, 246, 192, 193 tờ số 17
9
Khu thương mại, dịch vụ xã Thuần Lộc
0,56
0,56
TMD
Xã Thuần Lộc
Thửa đất số 2-35 tờ
số 2; Thửa đất số 3-91 tờ 8; Thửa đất số 13-43 tờ 4
10
Khu thương mại, dịch vụ xã Tiến Lộc
0,20
0,20
TMD
Xã Tiến Lộc
Thửa đất số 1176 -
1437 tờ số 12
11
Khu thương mại dịch vụ xã Mỹ Lộc
0,50
0,50
TMD
Xã Mỹ Lộc
Thửa đất số 168,
188-196, 235-240 tờ số 8
2.4
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
1
Khu sản xuất phi nông nghiệp xã Hoa Lộc
0,15
0,15
SKC
Xã Hoa Lộc
Thửa đất số 170 tờ
số 15
2
Khu sản xuất kinh doanh thôn Phú Mỹ
0,70
0,70
SKC
Xã Xuân Lộc
Thửa đất số
467-470, 546-557, 465-475, 1056, 1062, 540-548, 611-627, 186 tờ số 6
3
Khu sản xuất phi nông nghiệp xã Thành Lộc
5,00
5,00
SKC
Xã Thành Lộc
Thửa đất số
924-1270 tờ số 06; Thửa đất số 28-199, 238-247, 300- 305 tờ số 10
4
Khu sản xuất phi nông nghiệp xã Liên Lộc
0,95
0,95
SKC
Xã Liên Lộc
Trích lục bản đồ địa
chính số 749/TLBĐ ngày 15/11/2022 của Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa
5
Khu sản xuất phi nông nghiệp xã Liên Lộc
0,96
0,96
SKC
Xã Liên Lộc
Trích lục bản đồ địa
chính số số 748/TLBĐ ngày 15/11/2022 của Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa
6
Khu sản xuất phi nông nghiệp xã Liên Lộc
1,77
1,77
SKC
Xã Liên Lộc
Thửa đất số 87-213
tờ số 30
7
Khu sản xuất phi nông nghiệp xã Triệu Lộc
5,31
5,31
SKC
Xã Triệu Lộc
Trích lục bản đồ địa
chính số 639/TLBĐ ngày 09/10/2023 của Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa
8
Khu sản xuất phi nông nghiệp xã Hòa Lộc
0,49
0,49
SKC
Xã Hòa Lộc
Thửa đất số 139 -
157A, 254, 254A - 274, 370, 370A, 371, 372 tờ số 10
9
Khu sản xuất phi nông nghiệp xã Mỹ Lộc
0,55
0,55
SKC
Xã Mỹ Lộc
Thửa đất số 855,
857, 972, 973 tờ số 3; Thửa đất số 793, 794-390, 795-281, 796-287, 797-519,
798- 386, 799-485, 800-421, 837-374, 801-393, 802, 803, 804-394, 805- 391,
806-410, 807-425, 808-398, 809-449, 810-594, 811-523 tờ số 4; Thửa đất số
2-390, 3-388 tờ số 7.
10
Khu sản xuất phi nông nghiệp xã Phú Lộc
2,70
2,70
SKC
Xã Phú Lộc
Thửa đất số
125-239, 470 tờ số 3
2.5
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
1
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản (Khai thác mỏ
đất làm vật liệu san lấp phục vụ dự án Xử lý khẩn cấp đê Tây Kênh De đoạn từ
Km0+00 xã Liên Lộc đến Km3+00 xã Phú Lộc)
1,73
1,73
SKS
Xã Quang Lộc
Trích lục bản đồ địa
chính số 633/TLBĐ ngày 05/10/2023 của Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hoá
Quyết định số
4117/QĐ-UBND ngày 03/11/2023 của UBND tỉnh
3
Công trình, dự án đã thu hồi đất đăng ký KHSD
đất để thực hiện các thủ tục giao đất, cho thuê đất
1
Khu dân cư mới đồng Cồn Ve, đồng Ngang
2,39
2,39
ODT
Thị trấn Hậu Lộc
Quyết định thu hồi
đất số 2207/QĐ- UBND ngày 20/9/2022 của UBND huyện Hậu Lộc
2
Khu dân cư thị trấn Hậu Lộc
0,10
0,10
ONT
Thị trấn Hậu Lộc
Quyết định thu hồi
đất số 2468/QĐ- UBND ngày 29/7/2020 của UBND huyện Hậu Lộc
3
Khu dân cư tái định cư dự án Kexim1
1,30
1,30
ONT
Xã Đa Lộc
Quyết định thu hồi
đất số 3148/QĐ- UBND ngày 26/12/2021 của UBND huyện Hậu Lộc
4
Khu dân cư nông thôn xã Hải Lộc
0,81
0,81
ONT
Xã Hải Lộc
Quyết định thu hồi
đất số 2990/QĐ- UBND ngày 03/9/2020 của UBND huyện Hậu Lộc
5
Khu dân cư nông thôn xã Mỹ Lộc
0,06
0,06
ONT
Xã Mỹ Lộc
Quyết định thu hồi
đất số 4360/QĐ- UBND ngày 23/9/2020 của UBND huyện Hậu Lộc
6
Khu dân cư nông thôn xã Hoa Lộc
0,11
0,11
ONT
Xã Hoa Lộc
Quyết định thu hồi
đất số 1925/QĐ- UBND ngày 15/7/2019 của UBND huyện Hậu Lộc
7
Khu dân cư nông thôn xã Triệu Lộc
0,51
0,51
ONT
Xã Triệu Lộc
Quyết định thu hồi
đất số 1937/QĐ- UBND ngày 31/8/2021 của UBND huyện Hậu Lộc
8
Khu dân cư nông thôn xã Lộc Sơn
0,10
0,10
ONT
Xã Lộc Sơn
Quyết định thu hồi
đất số 2466/QĐ- UBND ngày 29/7/2020 của UBND huyện Hậu Lộc
9
Khu dân cư nông thôn xã Thuần Lộc
0,23
0,23
ONT
Xã Thuần Lộc
Quyết định thu hồi
đất số 344/QĐ- UBND ngày 16/3/2021 của UBND huyện Hậu Lộc
10
Khu dân cư nông thôn xã Tiến Lộc
0,08
0,08
ONT
Xã Tiến Lộc
Quyết định thu hồi
đất số 4893/QĐ- UBND ngày 03/12/2020 của UBND huyện Hậu Lộc
11
Khu dân cư nông thôn xã Cầu Lộc
0,15
0,15
ONT
Xã Cầu Lộc
Quyết định thu hồi
đất số 1695/QĐ- UBND ngày 10/8/2021 của UBND huyện Hậu Lộc
12
Khu dân cư nông thôn xã Hòa Lộc
0,29
0,29
ONT
Xã Hòa Lộc
Quyết định thu hồi
đất số 7282/QĐ- UBND ngày 09/12/2019 của UBND huyện Hậu Lộc
13
Khu dân cư nông thôn xã Minh Lộc
0,05
0,05
ONT
Xã Minh Lộc
Quyết định thu hồi
đất số 1925/QĐ- UBND ngày 15/7/2019 của UBND huyện Hậu Lộc
14
Khu dân cư nông thôn xã Phú Lộc
0,16
0,16
ONT
Xã Phú Lộc
Quyết định thu hồi
đất số 1774/QĐ- UBND ngày 24/6/2019 của UBND huyện Hậu Lộc
15
Khu dân cư nông thôn thôn Thành Tây
0,99
0,99
ONT
Xã Thành Lộc
Quyết định thu hồi
đất số 595/QĐ- UBND ngày 23/3/2023 của UBND huyện Hậu Lộc
16
Khu Tái định cư xã Minh Lộc
0,59
0,59
ONT
Xã Minh Lộc
Quyết định thu hồi
đất số 595/QĐ- UBND ngày 23/3/2023 của UBND huyện Hậu Lộc
17
Khu dân cư mới thôn Minh Thịnh
2,10
2,10
ONT
Xã Minh Lộc
Quyết định thu hồi
đất số 9598/QĐ- UBND ngày 30/12/2019 của UBND huyện Hậu Lộc
18
Cụm công nghiệp Hòa Lộc
19,00
19,00
SKN
Xã Hòa Lộc
Quyết định thu hồi
đất số 3303/QĐ- UBND ngày 19/12/2022 của UBND huyện Hậu Lộc
19
Sân thể thao xã Minh Lộc
0,981
0,981
DTT
Xã Minh Lộc
Quyết định thu hồi
đất số 674/QĐ- UBND ngày 06/04/2023 của UBND huyện Hậu Lộc
20
Khôi phục, mở rộng Chùa Thiên Vương
0,30
0,30
TON
Xã Quang Lộc
Quyết định thu hồi
đất số 535/QĐ- UBND ngày 10/03/2022 của UBND huyện Hậu Lộc
21
Khu dân cư nông thôn Cồn Mèo thôn Hiển Vinh (giai
đoạn 1)
1,437
1,437
ONT
Xã Quang Lộc
Quyết định thu hồi
đất số 2556/QĐ- UBND ngày 28/08/2023 của UBND huyện Hậu Lộc
22
Khu dân cư Củ Lác thôn Giữa
1,33
1,33
ONT
Xã Phú Lộc
Quyết định thu hồi
đất số 2603/QĐ- UBND ngày 21/7/2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa
23
Khu dân cư Mảng Vị thôn Trước
2,02
2,02
ONT
Xã Phú Lộc
Quyết định thu hồi
đất số 478/QĐ- UBND ngày 02/03/2023 của UBND huyện Hậu Lộc
24
Nâng cấp, mở rộng Hệ thống cấp nước sạch cho thị
trấn huyện Hậu Lộc và một số xã lân cận
2,34
2,34
SKC
Xã Lộc Tân, Cầu Lộc
Quyết định thu hồi
đất số 2030/QĐ- UBND ngày 07/7/2016 của UBND huyện Hậu Lộc
25
Xây dựng trạm y tế thị trấn Hậu Lộc
0,20
0,20
DYT
Thị trấn Hậu Lộc
Quyết định thu hồi
đất số 4072/QĐ- UBND ngày 11/11/2023 của UBND huyện Hậu Lộc
4
Chuyển mục đích đất vườn ao cùng thửa đất ở
trong khu dân cư sang đất ở
các xã, thị
trấn
1
Nguyễn Văn Thái
0,0343
0,0100
0,0100
ODT
Thị trấn Hậu Lộc
Thửa đất số 1149 tờ
số 5
DI 128479
2
Trương Thành Trưởng
0,0534
0,0200
0,0100
ODT
Thị trấn Hậu Lộc
Thửa đất số 395 tờ
số 7
CR 131366
3
Trương Văn Thực
0,0468
0,0100
0,0100
ODT
Thị trấn Hậu Lộc
Thửa đất số 984 tờ
số 8
CX486623
4
Trương Văn Ngọc
0,0322
0,0200
0,0100
ODT
Thị trấn Hậu Lộc
Thửa đất số 1062 tờ
số 8
CX 486624
5
Nguyễn Hữu Lĩnh
0,0481
0,0200
0,0100
ODT
Thị trấn Hậu Lộc
Thửa đất số 16 tờ
số 9
CU513486
6
Nguyễn Văn Hà
0,0484
0,0200
0,0284
ONT
Thị trấn Hậu Lộc
Thửa đất số 24 tờ
số 10
N 926150
7
Trương Bá Biên
0,0235
0,0070
0,0165
ODT
Thị trấn Hậu Lộc
Thửa đất số 1370 tờ
số 10
D D 955591
8
Lê Văn Long
0,0246
0,0100
0,0100
ODT
Thị trấn Hậu Lộc
Thửa đất số 1394 tờ
số 10
DL 840241
9
Lê Văn Dậu
0,0244
0,0100
0,0100
ODT
Thị trấn Hậu Lộc
Thửa đất số 1395 tờ
số 10
DL 840240
10
Lê Văn Mậu
0,0300
0,0100
0,0100
ODT
Thị trấn Hậu Lộc
Thửa đất số 132 tờ
số 11
DE 214769
11
Lê Thị Nhung
0,0289
0,0100
0,0100
ODT
Thị trấn Hậu Lộc
Thửa đất số 133 tờ
số 11
DE 214768
12
Nông Quốc Tuấn
0,0343
0,0070
0,0130
ODT
Thị trấn Hậu Lộc
Thửa đất số 140 tờ
số 12
CI 568265
13
Hoàng Thị Hợi
0,0435
0,0100
0,0100
ODT
Thị trấn Hậu Lộc
Thửa đất số 288 tờ
số 3C
DH477786
14
Hoàng Văn Quí
0,0656
0,0100
0,0100
ODT
Thị trấn Hậu Lộc
Thửa đất số 560 tờ
số 3C
DE 639198
15
Đinh Sỹ Thái
0,0500
0,0200
0,0100
ODT
Thị trấn Hậu Lộc
Thửa đất số 615 tờ
số 8A
DL 598912
16
Đinh Sỹ Chung
0,0500
0,0200
0,0100
ODT
Thị trấn Hậu Lộc
Thửa đất số 616 tờ
số 8A
DL 598907
17
Đỗ Văn Nam
0,0283
0,0050
0,0150
ONT
Xã Cầu Lộc
Thửa đất số 1268 tờ
số 10
DE437765
18
Đỗ Xuân Chính
0,0182
0,0050
0,0132
ONT
Xã Cầu Lộc
Thửa đất số 1269 tờ
số 10
DE437764
19
Bùi Văn Thắm
0,2105
0,0200
0,0200
ONT
Xã Đa Lộc
Thửa đất số 46 tờ
số 6
BN 576346
20
Lê Văn Yên
0,0294
0,0050
0,0150
ONT
Xã Đa Lộc
Thửa đất số 101B tờ
số 6
CV 504254
21
Lê Văn Thọ
0,0515
0,0290
0,0225
ONT
Xã Đa Lộc
Thửa đất số 118A tờ
số 9
CI 568294
22
Trần Thị Thanh Nhành
0,2925
0,0200
0,0200
ONT
Xã Đa Lộc
Thửa đất số 400 tờ
số 10
DD 955557
23
Đinh Tiến Đài
0,0441
0,0050
0,0150
ONT
Xã Đa Lộc
Thửa đất số 673 tờ
số 10
DE 437620
24
Bùi Văn Dương
0,0349
0,0050
0,0150
ONT
Xã Đa Lộc
Thửa đất số 694 tờ
số 10
DH 018479
25
Trần Quang
0,0773
0,0100
0,0200
ONT
Xã Đa Lộc
Thửa đất số 695 tờ
số 10
DH 018480
26
Trần Văn Tuyển
0,0935
0,0100
0,0150
ONT
Xã Đa Lộc
Thửa đất số 749 tờ
số 10
DO 861166
27
Trần Văn Thái
0,0360
0,0070
0,0130
ONT
Xã Đa Lộc
Thửa đất số 781 tờ
số 10
DL 911275
28
Vũ Văn Đông
0,1252
0,0200
0,0200
ONT
Xã Đa Lộc
Thửa đất số 119a tờ
số 10
CR 199753
29
Vũ Hải Lý
0,1486
0,0100
0,0100
ONT
Xã Đa Lộc
Thửa đất số 774 tờ
số 14
CE 880613
30
Trần Thị Nguyệt
0,0172
0,0090
0,0082
ONT
Xã Đa Lộc
Thửa đất số 979 tờ
số 14
DL 840715
31
Nguyễn Văn Liên
0,0848
0,0050
0,0150
ONT
Xã Đa Lộc
Thửa đất số 1091 tờ
số 14
DL 840849
32
Nguyễn Thị Hưng
0,0107
0,0050
0,0057
ONT
Xã Đa Lộc
Thửa đất số 1093 tờ
số 14
DL 840848
33
Bùi Thị Lanh
0,0874
0,0200
0,0200
ONT
Xã Đa Lộc
Thửa đất số 58 tờ
số 15
CL 695673
34
Vũ Văn Luật
0,1000
0,0200
0,0200
ONT
Xã Đa Lộc
Thửa đất số 59 tờ
số 15
CL 695672
35
Vũ Đại Úy
0,0418
0,0250
0,0168
ONT
Xã Đa Lộc
Thửa đất số 321 tờ
số 15
CB 356257
36
Vũ Văn Linh
0,0194
0,0070
0,0124
ONT
Xã Đa Lộc
Thửa đất số 405 tờ
số 15
DB 628763
37
Phạm Ngọc Ngôn
0,0460
0,0087
0,0113
ONT
Xã Đa Lộc
Thửa đất số 460 tờ
số 15
DE 639750
38
Nguyễn Xuân Đức
0,0644
0,0100
0,0100
ONT
Xã Đa Lộc
Thửa đất số 593 tờ
số 15
DE 437584
39
Vũ Văn Tri
0,0560
0,0200
0,0200
ONT
Xã Đa Lộc
Thửa đất số 129 tờ
số 19
CR 136157
40
Đỗ Văn Ngư
0,0245
0,0118
0,0127
ONT
Xã Đa Lộc
Thửa đất số 451 tờ
số 19
DE 214945
41
Đỗ Văn Thành
0,0349
0,0050
0,0150
ONT
Xã Đa Lộc
Thửa đất số 452 tờ
số 19
DE 214942
42
Đỗ Văn Thắng
0,0363
0,0050
0,0150
ONT
Xã Đa Lộc
Thửa đất số 453 tờ
số 19
DE 214943
43
Đỗ Thị Thủy
0,0163
0,0050
0,0113
ONT
Xã Đa Lộc
Thửa đất số 455 tờ
số 19
DE 214944
44
Trần Thị Ngãi
0,1590
0,0200
0,0200
ONT
Xã Đa Lộc
Thửa đất số
60A+62B tờ số 19
CR 093950
45
Vũ Thị Nguyệt
0,0320
0,0100
0,0100
ONT
Xã Đa Lộc
Thửa đất số 62A tờ
số 19
CR 093925
46
Trần Văn Tuấn
0,0729
0,0200
0,0100
ONT
Xã Đồng Lộc
Thửa đất số 123 tờ
số 8
AO 380399
47
Lê Văn Tiêu
0,0273
0,0050
0,0100
ONT
Xã Đồng Lộc
Thửa đất số 726 tờ
số 15
DL 840268
48
Lê Văn Tuân
0,0349
0,0050
0,0100
ONT
Xã Đồng Lộc
Thửa đất số 727 tờ
số 15
DL 840256
49
Lê Thị Thi
0,0436
0,0100
0,0200
ONT
Xã Đồng Lộc
Thửa đất số 92 tờ
số 24
CB 353877
50
Hoàng Văn Bé
0,0533
0,0050
0,0150
ONT
Xã Đa Lộc
Thửa đất số 982 tờ
số 9
DE 214969
51
Mai Văn Dương
0,0600
0,0200
0,0100
ONT
Xã Hải Lộc
Thửa đất số 263 tờ
số 5
BV 837697
52
Mai Xuân Hoàng
0,0131
0,0062
0,0069
ONT
Xã Hải Lộc
Thửa đất số 563 tờ
số 7
DL 840832
53
Tô Thị Hiền
0,0140
0,0067
0,0073
ONT
Xã Hải Lộc
Thửa đất số 564 tờ
số 7
DL 840833
54
Tô Văn Chí
0,0264
0,0200
0,0064
ONT
Xã Hải Lộc
Thửa đất số 494 tờ
số 8
BV 837693
55
Trịnh Văn Thắng
0,0245
0,0200
0,0045
ONT
Xã Hải Lộc
Thửa đất số 170 tờ
số 11
CB 345106
56
Tô Văn Mạnh
0,0118
0,0050
0,0068
ONT
Xã Hòa Lộc
Thửa đất số 2205 tờ
số 11
DL 598684
57
Tô Văn Thống
0,0117
0,0050
0,0067
ONT
Xã Hòa Lộc
Thửa đất số 2206 tờ
số 11
DL 598683
58
Tô Văn Thắng
0,0117
0,0050
0,0067
ONT
Xã Hòa Lộc
Thửa đất số 2207 tờ
số 11
DL 598685
59
Tô Văn Thế
0,0118
0,0050
0,0068
ONT
Xã Hòa Lộc
Thửa đất số 2208 tờ
số 11
DL 598682
60
Nguyễn Trần Lý
0,0420
0,0200
0,0220
ONT
Xã Hưng Lộc
Thửa đất số 397 tờ
số 13
BH 602614
61
Tăng Thị Linh
0,0300
0,0050
0,0150
ONT
Xã Hưng Lộc
Thửa đất số 305 tờ
số 23
DE 214725
62
Hoàng Văn Thủy
0,0120
0,0060
0,0060
ONT
Xã Hưng Lộc
Thửa đất số 319 tờ
số 23
DH 477824
63
Trịnh Văn Thân
0,0120
0,0050
0,0070
ONT
Xã Hưng Lộc
Thửa đất số 320 tờ
số 23
DH 477822
64
Vũ Xuân Đôn
0,0519
0,0200
0,0200
ONT
Xã Hưng Lộc
Thửa đất số 182 tờ
số 25
SC 895945
65
Mai Thị Mơ
0,0129
0,0050
0,0079
ONT
Xã Hưng Lộc
Thửa đất số 515 tờ
số 25
DL 047350
66
Mai Thị Mơ
0,0152
0,0050
0,0102
ONT
Xã Hưng Lộc
Thửa đất số 516 tờ
số 25
DL 047349
67
Đặng Văn Tình
0,0128
0,0103
0,0025
ONT
Xã Hưng Lộc
Thửa đất số 548 tờ
số 29
DE 639658
68
Nguyễn Văn Quân
0,0185
0,0070
0,0115
ONT
Xã Liên Lộc
Thửa đất số 539 tờ
số 22
DL 598371
69
Nguyễn Ngọc Kiểm
0,0163
0,0070
0,0093
ONT
Xã Liên Lộc
Thửa đất số 540 tờ
số 22
DL598732
70
Đỗ Tất Bổng
0,1032
0,0200
0,0200
ONT
Xã Lộc Sơn
Thửa đất số 41 tờ
số 1
DE 639935
71
Đỗ Tất Nhâm
0,0966
0,0200
0,0200
ONT
Xã Lộc Sơn
Thửa đất số 91 tờ
số 1
DE 437369
72
Chung Văn Lân
0,0453
0,0100
0,0200
ONT
Xã Lộc Sơn
Thửa đất số 138 tờ
số 1
CM 185437
73
Nguyễn Thị Hường
0,0231
0,0050
0,0150
ONT
Xã Lộc Sơn
Thửa đất số 157 tờ
số 1
DD 843256
74
Hoàng Thị Yến
0,0275
0,0100
0,0100
ONT
Xã Lộc Sơn
Thửa đất số 161 tờ
số 1
Đ 843327
75
Phạm Thị Dung
0,0500
0,0100
0,0100
ONT
Xã Lộc Sơn
Thửa đất số 165 tờ
số 1
DH 018748
76
Trương Văn Thanh
0,0698
0,0100
0,0100
ONT
Xã Lộc Sơn
Thửa đất số 167 tờ
số 1
DH 018603
77
Trương Thị Duyên
0,0257
0,0100
0,0157
ONT
Xã Lộc Sơn
Thửa đất số 638 tờ
số 2
DL 047422
78
Chung Văn Đức
0,0492
0,0200
0,0200
ONT
Xã Lộc Sơn
Thửa đất số 1115 tờ
số 6
BV 734667
79
Phạm Văn Tiến
0,0338
0,0200
0,0138
ONT
Xã Lộc Sơn
Thửa đất số 1302 tờ
số 6
CB 356800
80
Đỗ Tất Phúc
0,0260
0,0140
0,0120
ONT
Xã Lộc Sơn
Thửa đất số 1839 tờ
số 6
DL 598350
81
Đỗ Thị Hạnh
0,0120
0,0060
0,0060
ONT
Xã Lộc Sơn
Thửa đất số 1840 tờ
số 6
DL 598349
82
Hoàng Thị Thúy
0,0329
0,0200
0,0129
ONT
Xã Lộc Sơn
Thửa đất số 1137 tờ
số 7
DL 911647
83
Nguyễn Văn Dũng
0,0307
0,0200
0,0107
ONT
Xã Lộc Sơn
Thửa đất số 146 tờ
số 9
CI 574399
84
Phạm Bá Thái
0,0248
0,0100
0,0148
ONT
Xã Lộc Sơn
Thửa đất số 214 tờ
số 9
CR 131486
85
Nguyễn Văn Hùng
0,0310
0,0267
0,0043
ONT
Xã Lộc Sơn
Thửa đất số 227 tờ
số 9
DB 628620
86
Đỗ Thị Loan
0,0295
0,0070
0,0130
ONT
Xã Lộc Sơn
Thửa đất số 394 tờ
số 9
CR 093064
87
Phạm Bá Vân
0,0272
0,0100
0,0172
ONT
Xã Lộc Sơn
Thửa đất số 214A tờ
số 9
CR 131485
88
Trương Văn Thái
0,0170
0,0060
0,0090
ONT
Xã Lộc Sơn
Thửa đất số 394A tờ
số 9
CR 093062
89
Trương Văn Thủy
0,0290
0,0070
0,0130
ONT
Xã Lộc Sơn
Thửa đất số 394B tờ
số 9
CR 093063
90
Đỗ Xuân Ngẫu
0,0347
0,0100
0,0100
ONT
Xã Lộc Sơn
Thửa đất số 31 tờ
số 10
CO 064323
91
Trương Gia Cát
0,0723
0,0173
0,0127
ONT
Xã Lộc Sơn
Thửa đất số 82 tờ
số 10
BV 650657
92
Trương Văn Thành
0,0270
0,0100
0,0170
ONT
Xã Lộc Sơn
Thửa đất số 89 tờ
số 10
CR 199169
93
Nguyễn Văn Đăng
0,0260
0,0100
0,0160
ONT
Xã Lộc Sơn
Thửa đất số 31A tờ
số 10
CO 064322
94
Đỗ Tất Hiện
0,0175
0,0100
0,0075
ONT
Xã Lộc Sơn
Thửa đất số 40A tờ
số 10
CĐ 107583
95
Luyện Hữu Cử
0,0143
0,0110
0,0033
ONT
Xã Lộc Sơn
Thửa đất số 55b tờ
số 10
BO 961018
96
Vũ Huy Liêm
0,0175
0,0113
0,0062
ONT
Xã Minh Lộc
Thửa đất số 885 tờ
số 14
DL 047606
97
Vũ Huy Đại-Phạm Thị Dung
0,0188
0,0113
0,0075
ONT
Xã Minh Lộc
Thửa đất số 886 tờ
số 14
DL 047604
98
Vũ Huy Đại
0,0297
0,0113
0,0184
ONT
Xã Minh Lộc
Thửa đất số 887 tờ
số 14
DL 047603
99
Nguyễn Văn Tỉnh
0,0170
0,0090
0,0080
ONT
Xã Minh Lộc
Thửa đất số 577 tờ
số 15
CX 685381
100
Ngô Thị Hằng
0,0303
0,0050
0,0100
ONT
Xã Quang Lộc
Thửa đất số 1252 tờ
số 4
DL 840774
101
Vũ Đình Thụ
0,0362
0,0050
0,0150
ONT
Xã Thuần Lộc
Thửa đất số 92 tờ
số 3
DN 462048
102
Vũ Thị Hà
0,0206
0,0050
0,0156
ONT
Xã Thuần Lộc
Thửa đất số 93 tờ
số 3
DN 462049
103
Vũ Thị Dinh
0,0212
0,0050
0,0162
ONT
Xã Thuần Lộc
Thửa đất số 94 tờ
số 3
DN 462050
104
Vũ Đình Thưởng
0,0428
0,0070
0,0130
ONT
Xã Thuần Lộc
Thửa đất số 12A tờ
số 3
CR 086039
105
Vũ Đình Tiến
0,0418
0,0070
0,0130
ONT
Xã Thuần Lộc
Thửa đất số 12D tờ
số 3
CR 086038
106
Vũ Thị Thức
0,0252
0,0050
0,0150
ONT
Xã Thuần Lộc
Thửa đất số 12F tờ
số 3
CR 086040
107
Đỗ Hữa Đại
0,0236
0,0100
0,0136
ONT
Xã Thuần Lộc
Thửa đất số 650 tờ
số 14
DL 598433
108
Đỗ Hữa Nghĩa
0,0237
0,0100
0,0137
ONT
Xã Thuần Lộc
Thửa đất số 651 tờ
số 14
DL 598434
109
Hoàng Văn Thạch
0,0437
0,0100
0,0100
ONT
Xã Tiến Lộc
Thửa đất số 551 tờ
số 5
DL 598231
110
Ngọ Thị Duyên
0,0628
0,0100
0,0100
ONT
Xã Tiến Lộc
Thửa đất số 552 tờ
số 5
DL 598230
111
Nguyễn Bá Quỳnh
0,0251
0,0050
0,0201
ONT
Xã Tuy Lộc
Thửa đất số 540 tờ
số 5
DL 911038
112
Hoàng Xuân Vý
0,0980
0,0200
0,0100
ONT
Xã Tuy Lộc
Thửa đất số 1049 tờ
số 8
CX 685105
113
Vũ Thị Bích Ngân
0,0624
0,0100
0,0200
ONT
Xã Tuy Lộc
Thửa đất số 1267 tờ
số 12
DD104125
114
Hoàng Thị Đức
0,0140
0,0050
0,0090
ONT
Xã Xuân Lộc
Thửa đất số 1015 tờ
số 4
DL 598961
115
Nguyễn Thị Nhàn
0,0283
0,0050
0,0150
ONT
Xã Xuân Lộc
Thửa đất số 1017 tờ
số 4
DL 598960
116
Nguyễn Xuân Linh
0,0537
0,0100
0,0100
ONT
Xã Xuân Lộc
Thửa đất số 312 tờ
số 5
CI 521683
117
Nguyễn Đình Ánh
0,0284
0,0070
0,0130
ONT
Xã Xuân Lộc
Thửa đất số 1005 tờ
số 5
DL047629
118
Nguyễn Anh Túy
0,0383
0,0060
0,0140
ONT
Xã Xuân Lộc
Thửa đất số 1006 tờ
số 5
DL047630
119
Nguyễn Đình Ánh; Bùi Thị Loan
0,0284
0,0070
0,0130
ONT
Xã Xuân Lộc
Thửa đất số 1007 tờ
số 5
DL047632
120
Nguyễn Xuân Linh
0,0266
0,0050
0,0150
ONT
Xã Xuân Lộc
Thửa đất số 1534 tờ
số 5
DH 018724
121
Nguyễn Hồng Mến
0,0252
0,0050
0,0100
ONT
Xã Xuân Lộc
Thửa đất số 1535 tờ
số 5
DH 018723
122
Lê Văn Kim
0,1088
0,0200
0,0200
ONT
Xã Xuân Lộc
Thửa đất số 124 tờ
số 1
CP 171389
123
Lê Văn Thi
0,0746
0,0100
0,0100
ONT
Xã Xuân Lộc
Thửa đất số 704 tờ
số 1
DB 628698
124
Lê Văn Giáp
0,0795
0,0100
0,0100
ONT
Xã Xuân Lộc
Thửa đất số 705 tờ
số 1
DB628697
125
Trương Danh Hưng
0,0752
0,0100
0,0100
ONT
Xã Xuân Lộc
Thửa đất số 1144 tờ
số 8
DL 911850
126
Trương Danh Tưởng
0,0215
0,0100
0,0100
ONT
Xã Xuân Lộc
Thửa đất số 1145 tờ
số 8
DL 911851
127
Đinh Cao Tâm
0,0686
0,0150
0,0200
ONT
Xã Xuân Lộc
Thửa đất số 1223 tờ
số 9
DH 018199
128
Đinh Cao Nguyên
0,0291
0,0050
0,0200
ONT
Xã Xuân Lộc
Thửa đất số 1224 tờ
số 9
DH 018198
129
Nguyễn Trung Kiên
0,0281
0,0200
0,0081
ONT
Thị trấn Hậu Lộc
Thửa đất số 22 tờ
số 4b
CU 481362
5
Các dự án đưa ra ngoài danh mục kế hoạch sử dụng
đất năm 2024
1
Xây dựng Nhà bia tưởng niệm liệt sỹ
0,29
0,29
DVH
Xã Cầu Lộc
Thửa đất số
1295-1297 tờ số 6; Thửa đất số 16, 17, 18-21, 41, 42, 43, 44, 45, 72, 74, 75,
90-133 tờ số 10
Nghị quyết số
405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
2
Quy hoạch Sân thể thao thôn Cầu Thọ
0,20
0,20
DTT
Xã Cầu Lộc
Thửa đất số
1295-1297 tờ số 6; Thửa đất số 16, 17, 18-21, 41, 42, 43, 44, 45, 72, 74, 75,
90-133 tờ số 10
Nghị quyết số
405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
3
Quy hoạch Sân thể thao thôn Thiều Xá 2
0,29
0,29
DTT
Xã Cầu Lộc
Thửa đất số 283 tờ
số 4
Nghị quyết số
405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
4
Quy hoạch Sân thể thao thôn Yên Lộc
0,20
0,20
DTT
Xã Đa Lộc
Thửa đất số 59,
49, 71 tờ số 5
Nghị quyết số
405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
5
Chợ Cầu Lộc
0,36
0,36
DCH
Xã Cầu Lộc
Thửa đất số 326,
344, 345, 362, 371, 372-374, 386, 389, 821, 396, 410, 375 tờ số 11
Nghị quyết số
182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
6
Khu dân cư nông thôn tập trung xã Thành Lộc
4,22
2,96
ONT
Xã Thành Lộc
Thửa đất số 630,
681-695, 747- 754, 798-800, 777-862, 893-900, 1075, 922, 930-933, 852-859,
872, 782-794,- tờ số 5, 6
Nghị quyết số
182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
1,03
DGT
0,23
DKV
7
Khu dân cư mới phía Nam đường Quốc lộ 10
11,30
4,24
ONT
Xã Mỹ Lộc
Thửa đất số 27-50,
77-96, 177-208, 307-329, 400-405, 525..529, 592- 601, 612-628, 208-214,
514-523 tờ số 7
Nghị quyết số
164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh
5,40
DGT
0,86
DKV
0,31
DGD
0,38
TMD
0,12
DVH
Quyết định 1067/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1067/QĐ-UBND ngày 19/03/2024 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa
517
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng