|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 08/2023/NQ-HĐND dự án phải thu hồi đất chuyển mục đích sử dụng đất lúa Quảng Ngãi
Số hiệu:
|
08/2023/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Bùi Thị Quỳnh Vân
|
Ngày ban hành:
|
24/03/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
08/2023/NQ-HĐND
|
Quảng Ngãi, ngày
24 tháng 3 năm 2023
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
VIỆC THÔNG QUA DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT VÀ DANH MỤC
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT
PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
KHÓA XIII KỲ HỌP THỨ 13
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 Quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai, số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai, số 148/2020/NĐ-CP ngày 18
tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi
tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12
tháng 4 năm 2021 của Bộ Trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30
tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một
số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình và các Công văn của Ủy ban nhân dân
tỉnh: Số 19/TTr-UBND ngày 24 tháng 02 năm 2023 về việc ban hành Nghị quyết danh
mục bổ sung công trình, dự án thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển
mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp trong năm
2023 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, số 965/UBND-KTN ngày 10 tháng 3 năm 2023 về
việc đăng ký bổ sung danh mục công trình, dự án vào kế hoạch sử dụng đất năm
2023, số 967/UBND-KTN ngày 10 tháng 3 năm 2023 về việc đăng ký bổ sung danh mục
công trình, dự án vào kế hoạch sử dụng đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh, số
1005/UBND-KTN ngày 13 tháng 3 năm 2023 về việc điều chỉnh một số nội dung tại Tờ
trình số 19/TTr-UBND ngày 24 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo
cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận
của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục bổ
sung công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục
đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2023 trên
địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
1. Danh mục bổ sung công trình, dự án thu hồi đất
theo khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai (chi tiết theo Biểu 01 và các Biểu từ 1.1 đến
1.8 kèm theo Nghị quyết).
2. Danh mục bổ sung công trình, dự án chuyển mục
đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp theo điểm b,
khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai (chi tiết theo Biểu 02 và các Biểu từ 2.1 đến 2.8
kèm theo Nghị quyết).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Tiếp tục triển khai thực hiện thu hồi đất, chuyển
mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ trong năm 2023 đối với các công
trình theo Biểu 03 và các Biểu từ 3.1 đến 3.9 kèm theo Nghị quyết.
2. Điều chỉnh thông tin công
trình, dự án (Chi tiết theo Biểu 04 và các Biểu từ 4.1 đến 4.6 kèm theo Nghị
quyết).
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện
Nghị quyết, trong đó:
a) Chịu trách nhiệm về các thông tin làm cơ sở để Hội
đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất và
chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ; về sự phù hợp của việc sử dụng
đất thực hiện dự án (về vị trí, diện tích, loại đất) với quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất đã được phê duyệt.
b) Đối với danh mục các dự án thuộc trường hợp đấu
giá quyền sử dụng đất, đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư, Hội đồng nhân dân tỉnh thống
nhất thông qua danh mục thu hồi đất để đảm bảo về hồ sơ, thủ tục chấp thuận chủ
trương đầu tư theo quy định của Luật Đầu tư, Ủy ban nhân dân tỉnh bảo đảm các dự
án thuộc chương trình, kế hoạch phát triển nhà ở, chương trình phát triển đô thị
đã được cấp có thẩm quyền ban hành và phê duyệt theo quy định của pháp luật.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của
Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát
việc thực hiện Nghị quyết.
Điều 4. Hiệu lực thi hành
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng
Ngãi Khóa XIII Kỳ họp thứ 13 thông qua ngày 15 tháng 3 năm 2023 và có hiệu lực
từ ngày 03 tháng 4 năm 2023./.
Nơi nhận:
- UBTV Quốc hội, Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Vụ Pháp chế - Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- TTTU, TTHĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Các cơ quan chuyên trách tham mưu, giúp việc Tỉnh ủy;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, hội đoàn thể tỉnh;
- Cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Đài PTTH tỉnh, Báo Quảng Ngãi;
- Trung tâm Công báo và Tin học tỉnh;
- VP ĐĐBQH và HĐND tỉnh: C-PVP, các phòng, CV;
- Lưu: VT, KTNS (02).đta
|
CHỦ TỊCH
Bùi Thị Quỳnh Vân
|
Biểu 01:
BẢNG TỔNG HỢP DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN
THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 CẤP HUYỆN
(Kèm theo Nghị
quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 24 tháng 3 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng
Ngãi)
TT
|
Tên huyện, thị
xã, thành phố
|
Số lượng công
trình, dự án
|
Diện tích quy
hoạch (ha)
|
Dự kiến kinh
phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư (triệu đồng)
|
Ghi chú
|
1
|
Thành phố Quảng Ngãi
|
6
|
4,18
|
26.800,00
|
Biểu 1.1
|
2
|
Huyện Mộ Đức
|
7
|
1,53
|
963.482,00
|
Biểu 1.2
|
3
|
Huyện Tư Nghĩa
|
10
|
69,07
|
62.060,00
|
Biểu 1.3
|
4
|
Thị xã Đức Phổ
|
2
|
38,47
|
-
|
Biểu 1.4
|
5
|
Huyện Sơn Tịnh
|
6
|
14,92
|
17.605,50
|
Biểu 1.5
|
6
|
Huyện Trà Bồng
|
12
|
4,98
|
2.016,00
|
Biểu 1.6
|
7
|
Huyện Nghĩa Hành
|
1
|
0,39
|
177,00
|
Biểu 1.7
|
8
|
Huyện Bình Sơn
|
5
|
46,23
|
13.560,00
|
Biểu 1.8
|
|
Tổng
|
49
|
179,77
|
1.085.700,50
|
|
Biểu 1.1
DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM
2023 THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Nghị
quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 24 tháng 3 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng
Ngãi)
Stt
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)
|
Chủ trương, quyết định, ghi vốn
|
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi chú
|
Tổng (triệu đồng)
|
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách cấp xã
|
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)=(8)+(9)+ ...+(13)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Tuyến đường nối từ
đường Trần Anh Tông đến khu dân cư 623 C Nghĩa Dũng
|
1,05
|
Xã Nghĩa Dũng
|
Tờ bản đồ số 17, 22
|
Quyết định số 7922/QĐ-UBND ngày 27/12/2022 của UBND
thành phố Quảng Ngãi
|
15.000
|
|
|
15.000
|
|
|
|
2
|
Hạ tầng và Khu dân cư
An Vĩnh, xã Tịnh Kỳ
|
0,12
|
Xã Tịnh Kỳ
|
Tờ bản đồ số 20, 16
|
Quyết định số 7922/QĐ-UBND ngày 27/12/2022 của UBND
thành phố Quảng Ngãi
|
6.000
|
|
|
6.000
|
|
|
|
3
|
Khu dân cư Tân An,
xã Nghĩa An
|
0,60
|
Xã Nghĩa An
|
Tờ bản đồ số 8
|
Quyết định số 7922/QĐ-UBND ngày 27/12/2022 của UBND
thành phố Quảng Ngãi
|
4.000
|
|
|
4.000
|
|
|
|
4
|
Vườn hoa, cây xanh
tại thôn An Kỳ, xã Tịnh Kỳ
|
1,83
|
Xã Tịnh Kỳ
|
Tờ bản đồ số 19
|
Quyết định số 7922/QĐ-UBND ngày 27/12/2022 của UBND
thành phố Quảng Ngãi
|
1.800
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Trường THCS Chánh Lộ
(phần mở rộng)
|
0,02
|
Phường Chánh Lộ
|
Tờ bản đồ số 25, 2 phường Chánh Lộ
|
Quyết định số 7922/QĐ-UBND ngày 27/12/2022 của UBND
thành phố về việc giao Kế hoạch đầu tư công năm 2023 thuộc nguồn vốn ngân
sách thành phố
|
|
|
|
|
|
|
Đăng ký phần diện tích tăng thêm
|
6
|
Đường Trương Quang
Cận (đoạn từ đường Lê Đại Hành đến đường Lương Thế Vinh)
|
0,56
|
Phường Chánh Lộ
|
Tờ bản đồ số 01, 02 phường Chánh Lộ
|
Quyết định 3218/QĐ-UBND ngày 14/8/2013 của UBND thành
phố; phê duyệt Báo cáo Kinh tế - Kỹ thuật xây dựng công trình đường Trương
Quang Cận, thành phố Quảng Ngãi (đoạn từ đường Lê Đại Hành đến đường Lương Thế
Vinh)
|
|
|
|
|
|
|
Đăng ký phần diện tích tăng thêm
|
TỔNG CỘNG
|
4,18
|
|
|
|
26.800
|
-
|
-
|
25.000
|
-
|
-
|
-
|
Biểu 1.2
DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM
2023 HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Nghị
quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 24 tháng 3 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng
Ngãi)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)
hoặc vị trí trên bản đồ
|
Chủ trương, quyết định, ghi vốn
|
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi chú
|
Tổng (triệu
đồng)
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách cấp xã
|
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)
|
1
|
Hệ thống tiêu nước nổi các xã Đức Phong, Đức Minh, Đức
Thắng, Đức Thạnh
|
0,25
|
Xã Đức Phong, xã Đức Minh, xã Đức Thắng, xã Đức Thạnh
|
Tờ BĐ số 14 xã Đức Thạnh; Tờ BĐ số 18, 19, 22 xã Đức
Thắng; Tờ BĐ số 3, 7, 8, 11, 14, 15, 19, 21, 22 và 23 xã Đức Minh và Tờ BĐ số
8, 21, 22, 29, 30 xã Đức Phong
|
Quyết định số 2124/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2016
của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình:
Hệ thống tiêu nước nổi các xã: Đức Phong, Đức Minh, Đức Thắng, huyện Mộ Đức
|
1.252
|
|
1.252
|
|
|
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số
32/2018/NQ-HĐND ngày 26/12/2018, nay đăng ký bổ sung diện tích
|
2
|
Khu tái định cư thuộc dự án đường vào vùng lõi
trang trại bò sữa vinamilk Quảng Ngãi
|
0,08
|
Xã Đức Phú
|
Tờ BĐ số 17
|
Quyết định số 3956/QĐ-UBND, ngày 24/9/2018 của UBND
huyện Mộ Đức. Vốn UBND tỉnh phân bổ từ nguồn thu vượt ngân sách năm 2017
|
400
|
|
|
400
|
|
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số
28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019, nay đăng ký bổ sung diện tích
|
3
|
Tuyến đường nội vùng phục vụ sản xuất nông nghiệp xã
Đức Phong
|
0,70
|
Xã Đức Phong
|
Tờ BĐ 15, 21, 22, 30 và 38
|
Quyết định giao vốn số 385/QĐ-UBND, ngày 28/5/2019 của
UBND tỉnh Quảng Ngãi
|
1.400
|
|
1.400
|
|
|
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số
28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019, nay đăng ký bổ sung diện tích
|
4
|
Kè chống sạt lỡ bờ Nam Sông Vệ, thôn Nghĩa Lập, xã Đức
Hiệp
|
0,12
|
Xã Đức Hiệp
|
Tờ BĐ số 4, 5, 8
|
Quyết định số 929/QĐ-UBND, ngày 30/12/2020 của UBND tỉnh
Quảng Ngãi về việc phân bổ nguồn vốn thực hiện công trình Kè chống sạt lở bờ
Nam Sông Vệ, thôn Nghĩa Lập, xã Đức Hiệp
|
30.000
|
|
30.000
|
|
|
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số
04/2021/NQ-HĐND ngày 12/3/2021, nay đăng ký bổ sung diện tích
|
5
|
Tuyến đường Đức Tân (Quẹo Thừa Xuân) - Quốc lộ 24 (đoạn
Nội Thị)
|
0,25
|
Xã Đức Tân và Thị trấn Mộ Đức
|
Tờ BĐ số 6 và 9 xã Đức Tân, Tờ BĐ 3, 4, 8, 9, 11, 12
và 16 Thị trấn Mộ Đức
|
Quyết định số 890/QĐ-UBND, ngày 24/9/2021 của UBND tỉnh
Quảng Ngãi
|
75.500
|
|
60.000
|
15.500
|
|
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số
01/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022, nay đăng ký bổ sung diện tích
|
6
|
Tuyến đường Bầu Súng - Biển Đạm Thủy Bắc (ĐH.34B)
|
0,08
|
Xã Đức Thạnh, xã Đức Minh và Đức Chánh
|
Tờ BĐ số 19, 20, 25 và 26 xã Đức Chánh; Tờ BĐ số 6,7,
15 và 19 xã Đức Minh và Tờ BĐ số 03,14 và 17 xã Đức Thạnh
|
Quyết định số 890/QĐ-UBND, ngày 24/9/2021 của UBND tỉnh
Quảng Ngãi
|
14.930
|
|
14.930
|
|
|
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số
01/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022, nay đăng ký bổ sung diện tích
|
7
|
Đường ven biển Dung Quất - Sa Huỳnh, giai đoạn IIb
|
0,05
|
Xã Đức Chánh, Đức Minh
|
Tờ bản đồ số 08, 09, 15, 16, xã Đức Chánh; Tờ bản đồ
số 01, 03, 04, 09, 13, 16, 20, 21, 24 xã Đức Minh
|
Quyết định số 890/QĐ-UBND, ngày 24/9/2021 của UBND tỉnh
Quảng Ngãi
|
840.000
|
840.000
|
|
|
|
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số
36/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021, nay đăng ký bổ sung diện tích
|
Tổng cộng
|
1,53
|
|
|
|
963.482,0
|
840.000,0
|
107.582,0
|
15.900,0
|
-
|
-
|
|
Biểu 1.3
DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM
2023 HUYỆN TƯ NGHĨA
(Kèm theo Nghị
quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 24 tháng 3 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng
Ngãi)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích (ha)
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ, thửa số)
|
Chủ trương, quyết định, ghi vốn
|
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi chú
|
Tổng (triệu đồng)
|
Ngân sách Trung ương
|
Trong đó
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách cấp xã
|
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)
|
1
|
Mở rộng Thánh xá
Nghĩa Mỹ
|
0,01
|
Xã Nghĩa Mỹ
|
Tờ số 1
|
Công văn số 4943/UBND-KTN ngày 30/9/2022 của UBND tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
không bồi thường
|
2
|
Kè chống sạt lờ
sông Bàu ráng, đoạn qua thôn Điện An 4, xã Nghĩa Thương
|
0,80
|
Xã Nghĩa Thương
|
Tờ bản đồ số 1, 6
|
Giao vốn tại Quyết định số 8629/QĐ-UBND ngày
20/12/2022 của Chủ tịch UBND huyện Tư Nghĩa
|
100,0
|
|
|
100,0
|
|
|
|
3
|
Kè chống sạt lở
sông La Châu, xã Nghĩa Trung
|
0,20
|
Xã Nghĩa Trung
|
Tờ bản đồ số 18, 19
|
Giao vốn tại Quyết định số 8629/QĐ-UBND ngày
20/12/2022 của Chủ tịch UBND huyện Tư Nghĩa
|
30,0
|
|
|
30,0
|
|
|
|
4
|
Khắc phục sạt lở bờ
Bắc sông Cây Bứa ở thôn An Đại 3 và thôn Năng Tây 2 xã Nghĩa Phương
|
0,14
|
Xã Nghĩa Phương
|
Tờ bản đồ số 9, xã Nghĩa Phương
|
Giao vốn tại Quyết định số 8629/QĐ-UBND ngày
20/12/2022 của Chủ tịch UBND huyện Tư Nghĩa
|
80,0
|
|
|
80,0
|
|
|
|
5
|
Trạm bơm Điện An 4,
xã Nghĩa Thương
|
0,45
|
Xã Nghĩa Thương
|
Tờ bản đồ số 6 xã Nghĩa Thương
|
Giao vốn tại Quyết định số 8629/QĐ-UBND ngày
20/12/2022 của Chủ tịch UBND huyện Tư Nghĩa
|
70,0
|
|
|
70,0
|
|
|
|
6
|
Đường từ cầu mương
ngang đến Đập Quánh, xã Nghĩa Thương
|
2,10
|
Xã Nghĩa Thương
|
Tờ bản đồ số 17 xã Nghĩa Thương
|
Giao vốn tại Quyết định số 8629/QĐ-UBND ngày
20/12/2022 của Chủ tịch UBND huyện Tư Nghĩa
|
980,0
|
|
|
980,0
|
|
|
|
7
|
Mở rộng đường vào
di tích Chùa Ông
|
2,00
|
Xã Nghĩa Hòa
|
Tờ bản đồ số 9 xã Nghĩa Hòa
|
Giao vốn tại Quyết định số 8629/QĐ-UBND ngày
20/12/2022 của Chủ tịch UBND huyện Tư Nghĩa
|
1.800,0
|
|
|
1.800,0
|
|
|
|
8
|
Khu dân cư dọc đường
Cụm Công nghiệp La Hà đi đường ĐH 28
|
11,70
|
Xã Nghĩa Thương; TT Ia Hà
|
Nghĩa Thương (tờ 4,8); TT Ia Ha (tờ 13,14)
|
|
10.500,0
|
|
|
|
|
10.500,0
|
Thực hiện đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư
|
9
|
Các Khu dân cư dọc
đường dẫn cầu Trà Khúc 3
|
30,00
|
Xã Nghĩa Thuận
|
Tờ 5,6,9
|
|
27.000,0
|
|
|
|
|
27.000,0
|
Thực hiện đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư
|
10
|
Khu dân cư phía Nam
đường cụm CN La Hà-Nghĩa Thương (Khu dân cư Vạn Phúc và Khu dân cư Hưng Thịnh)
|
21,67
|
Xã Nghĩa Thương
|
Tờ 8,9,16
|
|
21.500,0
|
|
|
|
|
21.500,0
|
Thực hiện đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư
|
Tổng
|
69,07
|
|
|
|
62.060,00
|
-
|
-
|
3.060,00
|
-
|
59.000,00
|
|
Biểu 1.4
DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM
2023 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Nghị
quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 24 tháng 3 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng
Ngãi)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)
hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Chủ trương, Quyết định, ghi vốn
|
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi chú
|
Tổng (triệu đồng)
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách cấp xã, phường
|
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Dự án nuôi tôm an
toàn sinh học trên cát Thiên Phát
|
19,57
|
Xã Phổ Khánh
|
Tờ bản đồ số 2, 4, 5
|
Quyết định số 690/QĐ-UBND ngày 06/9/2019 của UBND tỉnh
về việc phê duyệt chủ trương đầu tư và Quyết định số 803/QĐ-UBND ngày
16/10/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt danh mục dự án khuyến khích doanh
nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Khu đô thị phía
Đông đường Nguyễn Tất Thành
|
18,90
|
Phường Phổ Minh; Phổ Vinh
|
Tờ BĐ số 17 phường Phổ Minh; TBĐ số 12,17 phường Phổ
Vinh
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư
|
|
TỔNG
|
38,47
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 1.5
DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM
2023 HUYỆN SƠN TỊNH
(Kèm theo Nghị
quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 24 tháng 3 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng
Ngãi)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích (ha)
|
Địa điểm
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)
|
Chủ trương, quyết định ghi vốn
|
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi chú
|
Tổng (Triệu đồng)
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
Ngân sách xã
|
Vốn khác
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Quảng trường Trung
tâm huyện lỵ Sơn Tịnh mới
|
2,90
|
Xã Tịnh Hà
|
Tờ bản đồ số 14 đo đạc năm 2018
|
Quyết định số 4778/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND
huyện Sơn Tịnh về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023 nguồn vốn ngân
sách địa phương.
|
5.652,0
|
|
5.000,0
|
652,0
|
|
|
|
2
|
Trung tâm văn hóa
(giai đoạn 2)
|
6,00
|
Xã Tịnh Hà
|
Tờ bản đồ số 14, 15, 20, 21 đo đạc năm 2018
|
Quyết định số 4390/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND
huyện Sơn Tịnh về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023.
|
11.450,0
|
|
6.450,0
|
5.000,0
|
|
|
|
3
|
Đầu tư hoàn thiện
Đường trục chính Cụm Công nghiệp Tịnh Bắc
|
1,50
|
Xã Tịnh Bắc
|
Tờ bản đồ số 06 đo đạc năm 2018
|
Quyết định số 4390/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND
huyện Sơn Tịnh về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023.
|
3,5
|
|
|
3,5
|
|
|
|
4
|
Dự án Làn đường giảm
tốc tại nút giao thông Quốc lộ 1A KCN Tịnh Phong
|
0,20
|
Xã Tịnh Phong
|
Tờ bản đồ số 25, xã Tịnh Phong
|
Quyết định số 1456/QĐ-UBND ngày 16/12/2022 về việc
giao chi tiết Kế hoạch đầu tư công năm 2023 nguồn vốn Ngân sách địa phương.
|
500,0
|
|
500,0
|
|
|
|
|
5
|
Kè chống sạt lở bờ
Bắc sông Trà Khúc, huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi
|
4,30
|
Xã Tịnh Hà, xã Tịnh Sơn
|
Tờ bản đồ số 19, 20, 21, 22, 25 xã Tịnh Hà và Tờ bản
đồ số 22, 23 xã Tịnh Sơn
|
Quyết định số 1659/QĐ-UBND ngày 02/12/2022 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt dự án Kè chống sạt lỡ bờ bắc sông Trà
Khúc, huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi
|
|
|
|
|
|
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số
25/2022/NQ-HĐND ngày 30/9/2022, nay đăng ký bổ sung diện tích
|
6
|
KDC phân khu OM9, OM10 tại Trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh
|
0,015
|
Xã Tịnh Hà
|
Tờ bản đồ số 14 đo vẽ năm 2018 xã Tịnh Hà
|
Quyết định số 4390/QĐ-UBND ngày 30/12/2202 của UBND
huyện Sơn Tịnh về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số
28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019, nay đăng ký bổ sung diện tích
|
|
TỔNG
|
14,92
|
|
|
|
17.605,5
|
-
|
11.950,0
|
5.655,5
|
-
|
-
|
|
Biểu 1.6
DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM
2023 HUYỆN TRÀ BỒNG
(Kèm theo Nghị
quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 24 tháng 3 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng
Ngãi)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích QH
(ha)
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)
|
Chủ trương, quyết định, ghi vốn
|
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi chú
|
Tổng số (triệu đồng)
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách cấp xã
|
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(9)=(10)+ (14)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
1
|
Nhà văn hoá xã Trà
Thanh
|
0,30
|
Xã Trà Thanh
|
Tờ bản đồ địa chính số 3 tỉ lệ 1/5000 đo vẽ năm 2007
đất lâm nghiệp
|
Quyết định số
5806/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 của UBND huyện Trà Bồng về việc giao nhiệm vụ chủ
đầu tư thực hiện các dự án khởi công mới năm 2023 thuộc các chương trình mục
tiêu quốc gia trên địa bàn huyện Trà Bồng
|
466
|
405
|
61
|
|
|
|
|
2
|
Hệ thống điện tổ 5,
thôn Tây
|
0,004
|
Xã Trà Bùi và xã Trà Tân
|
Tờ bản đồ địa chính số 3, xã Trà Bùi và tờ bản đồ địa
chính số 30 và 40 xã Trà Tân
|
Quyết định số
5806/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 của UBND huyện Trà Bồng về việc giao nhiệm vụ chủ
đầu tư thực hiện các dự án khởi công mới năm 2023 thuộc các chương trình mục
tiêu quốc gia trên địa bàn huyện Trà Bồng
|
100
|
87
|
13
|
|
|
|
Danh mục theo QH sử dụng đất 2021-2030 (Hệ thống điện
tổ 5, 6 thôn Tây)
|
3
|
Kéo đường dây điện
22KV Trà Nham-tổ 1,2 Nước Lát
|
0,012
|
Xã Trà Tân và xã Hương Trà
|
Tờ bản đồ địa chính số 9 tỷ lệ 1/5000, tờ bản đồ địa
chính số 8 tỷ lệ 1/2000 xã Hương Trà và tờ bản đồ địa chính số 11, 12, 13,
14, 20, 21 tỷ lệ 1/1000 xã Trà Tân
|
Quyết định số
5806/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 của UBND huyện Trà Bồng về việc giao nhiệm vụ chủ
đầu tư thực hiện các dự án khởi công mới năm 2023 thuộc các chương trình mục
tiêu quốc gia trên địa bàn huyện Trà Bồng
|
200
|
174
|
26
|
|
|
|
|
4
|
Nhà sinh hoạt cộng
đồng thôn Trà Xuông
|
0,50
|
Xã Sơn Trà
|
Thửa 240, 241 tờ BĐ số 1
|
Quyết định số
5806/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 của UBND huyện Trà Bồng về việc giao nhiệm vụ chủ
đầu tư thực hiện các dự án khởi công mới năm 2023 thuộc các chương trình mục
tiêu quốc gia trên địa bàn huyện Trà Bồng
|
150
|
131
|
20
|
|
|
|
|
5
|
BTXM tuyến đường
UBND xã Sơn Trà - thôn Đông (Giai đoạn 3)
|
0,20
|
Xã Sơn Trà
|
TBĐ số 06 đất lâm nghiệp
|
Quyết định số
5806/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 của UBND huyện Trà Bồng về việc giao nhiệm vụ chủ
đầu tư thực hiện các dự án khởi công mới năm 2023 thuộc các chương trình mục
tiêu quốc gia trên địa bàn huyện Trà Bồng
|
60
|
52
|
8
|
|
|
|
|
6
|
Đường BTXM tổ 3
thôn Cát
|
0,80
|
Xã Trà Thanh
|
Tờ BĐ số 06 (BĐ đất lâm nghiệp)
|
Quyết định số
5806/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 của UBND huyện Trà Bồng về việc giao nhiệm vụ chủ
đầu tư thực hiện các dự án khởi công mới năm 2023 thuộc các chương trình mục
tiêu quốc gia trên địa bàn huyện Trà Bồng
|
80
|
70
|
10
|
|
|
|
|
7
|
Nâng cấp, mở rộng
đường từ UBND xã đi đội 3, thôn Trà Veo (đường nội vùng Hồ Nước Trong) nối tiếp
|
1,87
|
Xã Trà Xinh
|
Tờ bản đồ địa chính số 7, 10, 11, 12, xã Trà Xinh
(theo Quyết định số 245/QĐ-UBND ngày 28/02/2012 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
|
Quyết định số 827/QĐ-UBND
ngày 17/4/2020 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc giao kế hoạch vốn đầu
tư công năm 2020 (đợt 2) thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền
vững
|
320
|
278
|
42
|
|
|
|
|
8
|
Nối tiếp đường BTXM
tổ 4, thôn Trà Lương
|
0,26
|
Xã Hương Trà
|
Tờ BĐ số 2 ( BĐ đất lâm nghiệp)
|
Quyết định số
3344/QĐ-UBND ngày 29/8/2022 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc giao kế
hoạch đầu tư công năm 2022 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển
kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 -
2030 (đợt 1), Nguồn vốn: Ngân sách Trung ương và ngân sách tỉnh
|
40
|
35
|
5
|
|
|
|
|
9
|
BTXM tuyến Dốc Chè
đi tổ 1, tổ 2 thôn Cà Đam (nối tiếp)
|
0,45
|
Xã Hương Trà
|
Tờ BĐ số 11 ( BĐ đất lâm nghiệp)
|
Quyết định số
3344/QĐ-UBND ngày 29/8/2022 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc giao kế
hoạch đầu tư công năm 2022 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển
kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 -
2030 (đợt 1), Nguồn vốn: Ngân sách Trung ương và ngân sách tỉnh
|
|
0
|
0
|
|
|
|
|
10
|
Hệ thống cấp nước
sinh hoạt tập trung tổ 1 và tổ 2 thôn Trà Huynh
|
0,03
|
Xã Hương Trà
|
Tờ BĐ số 7 (BĐ đất lâm nghiệp)
|
Quyết định số
3344/QĐ-UBND ngày 29/8/2022 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc giao kế
hoạch đầu tư công năm 2022 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển
kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 -
2030 (đợt 1), Nguồn vốn: Ngân sách Trung ương và ngân sách tỉnh
|
100
|
87
|
13
|
|
|
|
|
11
|
Thủy lợi Suối Doanh
2
|
0,05
|
Xã Hương Trà
|
Tờ BĐ số 4 (BĐ đất lâm nghiệp)
|
Quyết định số
3345/QĐ-UBND ngày 29/8/2022 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc giao Kế
hoạch đầu tư công năm 2022 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng
nông thôn mới Nguồn vốn: Ngân sách Trung ương
|
300
|
261
|
39
|
|
|
|
|
12
|
Cầu Suối Kem và đường
dẫn
|
0,5
|
Thôn Trà Kem, xã Trà Xinh
|
Tờ bản đồ số 06 (bản đồ lâm nghiệp)
|
Quyết định số
5806/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 của UBND huyện Trà Bồng về việc giao nhiệm vụ chủ
đầu tư thực hiện các dự án khởi công mới năm 2023 thuộc các chương trình mục
tiêu quốc gia trên địa bàn huyện Trà Bồng
|
200
|
174
|
26
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
4,98
|
|
|
|
2.016,0
|
1.753,9
|
262,1
|
-
|
-
|
-
|
|
Biểu 1.7
DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM
2023 HUYỆN NGHĨA HÀNH
(Kèm theo Nghị
quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 24 tháng 3 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng
Ngãi)
Stt
|
Tên công trình,
dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)
|
Chủ trương, quyết định, ghi vốn
|
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi chú
|
Tổng (triệu đồng)
|
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách cấp xã
|
vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)= (8)+ (9)+ ...+ (13)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
01)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Khu nghĩa trang
nhân dân Gò Mít
|
0,39
|
Xã Hành Phước
|
Tờ bản đồ số 15 xã Hành Phước
|
Quyết định số 1044/QĐ-UBND ngày 05/8/2022 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Ngãi
|
177,0
|
177,0
|
|
|
|
|
HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 20/2022/NQ-HĐND
ngày 06/9/2022, nay xin bổ sung diện tích tăng thêm
|
TỔNG CỘNG
|
0,39
|
|
|
|
177,0
|
177,0
|
|
|
|
|
|
Biểu 1.8
DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM
2023 HUYỆN BÌNH SƠN
(Kèm theo Nghị
quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 24 tháng 3 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng
Ngãi)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích QH
(ha)
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)
hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Chủ trương, quyết định, ghi vốn
|
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi chú
|
Tổng (triệu đồng)
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách cấp xã
|
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)= (8)+(9) +(10) +(11)+ (12)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Công trình: Khôi phục
khả năng vận hành an toàn của Đường dây 110kV Tam Anh - Dốc Sỏi 500
|
0,04
|
Xã Bình Nguyên; xã Bình Chánh
|
Tờ bản đồ số 22 xã Bình Nguyên: Tờ bản đồ số 42; 52
xã Bình Chánh
|
Quyết định số 450/QĐ-HĐTV ngày 29/7/2022 của HĐTV Tổng
công ty Điện lực miền trung về việc giao kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2023.
|
200
|
|
200
|
|
|
|
|
2
|
Nhà văn hóa thôn
Long Yên
|
0,04
|
Xã Bình Long
|
Tờ bản đồ số 8
|
Đất dân tự hiến làm nhà văn hóa thôn (không phát sinh
kinh phí bồi thường).
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Khu đô thị mới phía
Tây đường Phạm Văn Đồng
|
43,80
|
Xã Bình Trung và thị trấn Châu Ổ
|
Tờ bản đồ số 8, 17 và 18 Bình Trung, Tờ bản đồ số 42
thị trấn Châu Ổ
|
UBND huyện Bình Sơn đăng ký danh mục thu hồi đất để
thực hiện đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Cải tạo mở rộng vỉa
hè, trồng cây xanh cảnh quan trên tuyến đường huyện ĐH.02
|
2,30
|
Xã Bình Trung
|
Tờ bản đồ số 7, 8, 10, 11
|
Quyết định số 2427/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 về việc
giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023
|
4.160,0
|
|
|
4.160,0
|
|
|
|
5
|
Nút giao Quốc lộ 1A
thuộc dự án Khu dân cư Đông Nam thị trấn Châu Ổ
|
0,05
|
Thị trấn Châu Ổ
|
Tờ bản đồ số 29
|
Quyết định số 780/QĐ-UBND ngày 07/5/2013 và Quyết định
số 683/QĐ-UBND ngày 19/10/2020 của UBND tỉnh
|
9200,0
|
|
|
|
|
9200,0
|
|
Tổng cộng
|
46,23
|
|
|
|
13.560,00
|
-
|
200,00
|
4.160,00
|
-
|
9.200,00
|
|
Biểu 02:
BẢNG TỔNG HỢP DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN
CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM
2023 CẤP HUYỆN
(Kèm theo Nghị quyết
số 08/2023/NQ-HĐND ngày 24 tháng 3 năm 2023 của đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)
TT
|
Tên huyện, thị
xã, thành phố
|
Số lượng công
trình, dự án
|
Diện tích quy
hoạch (ha)
|
Trong đó
|
Ghi chú
|
Diện tích đất
LUA (ha)
|
Diện tích đất
RPH (ha)
|
1
|
Thành phố Quảng Ngãi
|
6
|
18,89
|
8,47
|
|
Biểu 2.1
|
2
|
Huyện Tư Nghĩa
|
2
|
12,89
|
4,60
|
|
Biểu 2.2
|
3
|
Thị xã Đức Phổ
|
1
|
7,96
|
0,46
|
|
Biểu 2.3
|
4
|
Huyện Sơn Tịnh
|
3
|
9,70
|
0,60
|
|
Biểu 2.4
|
5
|
Huyện Trà Bồng
|
3
|
1,50
|
0,23
|
|
Biểu 2.5
|
6
|
Huyện Nghĩa Hành
|
1
|
4,83
|
3,51
|
|
Biểu 2.6
|
7
|
Huyện Minh Long
|
1
|
2,00
|
0,04
|
|
Biểu 2.7
|
8
|
Huyện Bình Sơn
|
8
|
59,95
|
1,72
|
|
Biểu 2.8
|
Tổng
|
25
|
117,72
|
19,63
|
-
|
|
Biểu 2.1
DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH
SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2023 THÀNH PHỐ QUẢNG
NGÃI
(Kèm theo Nghị
quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 24 tháng 3 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng
Ngãi)
Stt
|
Tên công trình,
dự án
|
Diện tích quy
hoạch (ha)
|
Trong đó
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Vị trí trên bản
đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng
đất cấp xã
|
Ghi chú
|
Diện tích đất
LUA (ha)
|
Diện tích đất
RPH (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Trung tâm Hội nghị và triển lãm tỉnh
|
5,63
|
1,28
|
|
Phường Nghĩa Chánh
|
Tờ bản đồ số 01
|
Quyết định số
1387/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Kế hoạch
sử dụng đất năm 2022 của thành phố
|
2
|
Khu dân cư Nhân Hòa kết hợp chỉnh trang đô thị,
phường Trương Quang Trọng, thành phố Quảng Ngãi
|
5,27
|
1,84
|
|
Phường Trương
Quang Trọng
|
Tờ bản đồ số 12,
31, 34
|
Quyết định số
1387/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Kế hoạch
sử dụng đất năm 2022 của thành phố
|
3
|
Trung tâm Thể dục thể thao Trung Thành Long
|
1,15
|
1,15
|
|
Phường Trương Quang
Trọng
|
Tờ bản đồ số 23
|
Quyết định số
1231/QĐ-UBND ngày 07/11/2022 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt bổ
sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố
|
4
|
Khu dân cư Đông Sơn Mỹ
|
5,43
|
3,86
|
|
Xã Tịnh Khê
|
Tờ bản đồ số 08,
30,31
|
Quyết định số Quyết
định số 258/QĐ-UBND ngày 24/3/2022 chấp thuận chủ trương đầu tư dự án; Quyết
định số 915/QĐ-UBND ngày 18/8/2022 chấp thuận nhà đầu tư thực hiện dự án.
|
5
|
Đường Trương Quang Cận (đoạn từ đường Lê Đại Hành
đến đường Lương Thế Vinh)
|
0,62
|
0,18
|
|
Phường Chánh Lộ
|
Tờ bản đồ số 01,
02
|
Kế hoạch tại Quyết
định số 442/QĐ-UBND ngày 13/5/2022 của UBND tỉnh Quảng Ngãi
|
6
|
Đường Lê Thánh Tôn nối dài
|
0,79
|
0,16
|
|
Phường Nghĩa Chánh
và xã Nghĩa Dõng
|
Tờ bản đồ số 13, 14,
39 phường Nghĩa Chánh, tờ bản đồ số 20, 21 xã Nghĩa Dõng
|
Nghị quyết số
36/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022 của HĐND tỉnh. Nay đăng ký phần diện tích đất
lúa tăng thêm
|
|
Tổng cộng
|
18,89
|
8,47
|
|
|
|
|
Biểu 2.2
DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH
SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2023 HUYỆN TƯ
NGHĨA
(Kèm theo Nghị
quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 24 tháng 3 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng
Ngãi)
STT
|
Tên công trình,
dự án
|
Diện tích (ha)
|
Trong đó
|
Địa điểm (đến cấp
xã)
|
Vị trí trên bản
đồ địa chính (tờ bản đồ, thửa số)
|
Ghi chú
|
Diện tích đất
LUA (ha)
|
Diện tích đất
RPH (ha)
|
1
|
Khu đô thị mới Nam Trường Chinh, thành phố Quảng Ngãi
(đoạn qua địa phận xã Nghĩa Điền)
|
12,64
|
4,50
|
|
Xã Nghĩa Điền
|
Tờ bản đồ số
4,9,10
|
QĐ chấp thuận chủ
trương đầu tư 847/QĐ-UBND ngày 03/8/2022. Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư
|
2
|
Đường Nghĩa Hòa - Nghĩa Thương (giai đoạn 2)
|
0,25
|
0,10
|
|
Xã Nghĩa Thương
|
Tờ bản đồ số 11,
Nghĩa Thương
|
QĐ số 17061
/QĐ-UBND ngày 09/11/2021 về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn
2021-2025
|
Tổng
|
12,89
|
4,60
|
|
|
|
|
Biểu 2.3
DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ
DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2023 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Nghị
quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 24 tháng 3 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng
Ngãi)
STT
|
Tên công trình,
dự án
|
Diện tích QH
(ha)
|
Trong đó
|
Địa điểm (đến cấp
xã)
|
Vị trí trên bản
đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng
đất cấp xã
|
Ghi chú
|
Diện tích đất
LUA (ha)
|
Diện tích đất
RPH (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Đầu tư xây dựng hạ tầng Khu liên hợp xử lý chất
thải rắn sinh hoạt thị xã Đức Phổ (GPMB Đầu tư xây dựng hố chôn lấp rác hợp vệ
sinh)
|
7,96
|
0,46
|
|
Xã Phổ Nhơn
|
TBĐ số 16,27
|
Thực hiện kết
luận của Ủy ban Trung ương, TB số 13/TB-UBND ngày 7/6/2022 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi liên quan đến xử lý 22500 tấn rác tồn đọng của phường Phổ Thạnh
|
|
Tổng cộng
|
7,96
|
0,46
|
|
|
|
|
Biểu 2.4
DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH
SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2023 HUYỆN SƠN
TỊNH
(Kèm theo Nghị
quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 24 tháng 3 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng
Ngãi)
STT
|
Tên công trình,
dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Trong đó
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Vị trí trên bản
đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)
|
Ghi chú
|
Diện tích đất
LUA (ha)
|
Diện tích đất
RPH (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Quảng trường Trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh mới
|
2,90
|
0,20
|
|
Xã Tịnh Hà
|
Tờ bản đồ số 14 đo
đạc năm 2018
|
|
2
|
Trung tâm văn hóa (giai đoạn 2)
|
6,00
|
0,35
|
|
Xã Tịnh Hà
|
Tờ bản đồ số 14,
15, 20, 21 đo đạc năm 2018
|
|
3
|
Mở rộng Khu thể thao xã Tịnh Giang
|
0,8
|
0,05
|
|
Xã Tịnh Giang
|
Tờ bản đồ số 13
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
9,70
|
0,60
|
|
|
|
|
Biểu 2.5
DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH
SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2023 HUYỆN TRÀ
BỒNG
(Kèm theo Nghị
quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 24 tháng 3 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng
Ngãi)
STT
|
Tên công trình,
dự án
|
Diện tích QH
(ha)
|
Trong đó
|
Địa điểm (đến cấp
xã)
|
Vị trí trên BĐ
địa chính (tờ BĐ số, thửa số) hoặc vị trí trên BĐ hiện trạng sử dụng đất cấp
xã
|
Ghi chú
|
Diện tích đất
LUA (ha)
|
Diện tích đất
RPH (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Đường BTXM từ nhà ông Hồ Văn khương đến nhà ông
Trầm Quốc Viễn tổ 2, thôn 3
|
0,50
|
0,07
|
-
|
Xã Trà Thủy
|
Tờ bản đồ số 80,
81
|
KH 2023
|
2
|
Đường BTXM từ nhà ông Hồ Văn Kim tổ 16A, thôn 5 đến
giáp đường BTXM tổ 15, thôn 5
|
0,50
|
0,13
|
-
|
Xã Trà Thủy
|
Tờ bản đồ số 85,
86
|
KH 2023
|
3
|
Đường BTXM Sình Lãnh đi Hố Choại
|
0,50
|
0,03
|
-
|
Xã Trà Giang
|
TBĐ 13 (1/1000) xã
Trà Giang
|
KH 2023
|
|
Tổng cộng
|
1,50
|
0,23
|
-
|
|
|
|
Biểu 2.6
DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH
SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2023 HUYỆN
NGHĨA HÀNH
(Kèm theo Nghị
quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 24 tháng 3 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng
Ngãi)
Stt
|
Tên công trình,
dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Trong đó
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Vị trí trên bản
đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng
đất cấp xã
|
Ghi chú
|
Diện tích đất
LUA (ha)
|
Diện tích đất
RPH (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Khu dân cư phía Bắc Kênh N12
|
4,83
|
3,51
|
|
Xã Hành Đức
|
Tờ bản đồ số 1, 3,
4
|
NQ số
36/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022 của HĐND tỉnh đã thông qua danh mục thu hồi đất,
chưa thông qua danh mục chuyển mục đích sử dụng đất
|
TỔNG CỘNG
|
4,83
|
3,51
|
|
|
|
|
Biểu 2.7
DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH
SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2023 HUYỆN MINH
LONG
(Kèm theo Nghị
quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 24 tháng 3 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng
Ngãi)
STT
|
Tên công trình,
dự án
|
Diện tích Quy
hoạch (ha)
|
Trong đó
|
Địa điểm (đến cấp
xã)
|
Vị trí trên bản
đồ địa chính (tờ bản đồ, thửa số)
|
Ghi chú
|
Diện tích đất
LUA (ha)
|
Diện tích đất
RPH (ha)
|
1
|
Dự án bố trí ổn định dân cư vùng ĐBKK thôn Làng
Trê
|
2,00
|
0,04
|
|
Xã Long Môn
|
Tờ bản đồ số 03,
04 tỷ lệ 1/1000 và tờ bản đồ số 03 tỷ lệ 1/5000
|
Công trình đã được
phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 tại Quyết định số 1569/QĐ-UBND ngày
31/12/2022 của UBND tỉnh, diện tích đất lúa được HĐND tỉnh thông qua là 0,35.
Nay đăng ký bổ sung 0,04 ha diện tích đất trồng lúa để phù hợp với thực tế
|
Tổng
|
2,00
|
0,040
|
|
|
|
|
Biểu 2.8
DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH
SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2023 HUYỆN BÌNH
SƠN
(Kèm theo Nghị
quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 24 tháng 3 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng
Ngãi)
STT
|
Tên công trình,
dự án
|
Diện tích quy
hoạch (ha)
|
Trong đó
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Vị trí trên bản
đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng
đất cấp xã
|
GHI CHÚ
|
Diện tích đất
LUA (ha)
|
Diện tích đất
RPH (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(9)
|
1
|
Dự án Nâng cấp, cải tạo sân bay Chu Lai (hạng mục:
Đài K2)
|
1,04
|
0,61
|
|
Xã Bình Chánh
|
Tờ bản đồ số 15;
24
|
|
2
|
Khu dân cư Kè bắc sông Trà Bồng
|
42,08
|
0,28
|
|
Xã Bình Trung; Thị
trấn Châu Ổ
|
Xã Bình Trung: Tờ
bản đồ số 2;3;9;12. Thị trấn Châu Ổ: Tờ bản đồ số 40; 41
|
|
3
|
Công trình: Khôi phục khả năng vận hành an toàn của
Đường dây 110kV Tam Anh - Dốc Sỏi 500
|
0,04
|
0,04
|
|
Xã Bình Nguyên; xã
Bình Chánh
|
Tờ bản đồ số 22 xã
Bình Nguyên: Tờ bản đồ số 42; 52 xã Bình Chánh
|
|
4
|
Nhà văn hóa thôn Long Yên
|
0,04
|
0,04
|
|
Xã Bình Long
|
Tờ bản đồ số 8
|
|
5
|
Cụm công nghiệp Bình Nguyên
|
1,14
|
0,20
|
|
Xã Bình Nguyên
|
Tờ bản đồ số 23
|
|
6
|
Cải tạo mở rộng vỉa hè, trồng cây xanh cảnh quan
trên tuyến đường huyện ĐH.01
|
1,49
|
0,20
|
|
Xã Bình Trung
|
Tờ bản đồ số 17,
18
|
|
7
|
Cải tạo mở rộng vỉa hè, trồng cây xanh cảnh quan
trên tuyến đường huyện ĐH.02
|
2,30
|
0,30
|
|
Xã Bình Trung
|
Tờ bản đồ số 7, 8,
10, 11
|
|
8
|
Đường ven biển Dung Quất - Sa Huỳnh, giai đoạn
IIb, phân đoạn: Đoạn kết nối đến trục Bắc Nam thành phố Vạn Tường, cầu Quỳnh
Lưu, Quang Mỹ và đoạn từ Đức Chánh đến ĐT.624C
|
11,82
|
0,05
|
|
Xã Bình Châu
|
Tờ bản đồ số 19,
27, 28
|
|
|
Tổng cộng
|
59,95
|
1,72
|
|
|
|
|
Biểu 03:
BẢNG TỔNG HỢP
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG
NĂM 2023 CẤP HUYỆN
(Kèm theo Nghị
quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 24 tháng 3 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng
Ngãi)
TT
|
Tên huyện, thị
xã, thành phố
|
Số lượng công
trình, dự án
|
Diện tích quy
hoạch (ha)
|
Ghi chú
|
1
|
Thành phố Quảng Ngãi
|
6
|
126,550
|
Biểu 3.1
|
2
|
Huyện Mộ Đức
|
11
|
22,710
|
Biểu 3.2
|
3
|
Huyện Tư Nghĩa
|
2
|
9,836
|
Biểu 3.3
|
4
|
Thị xã Đức Phổ
|
1
|
4,550
|
Biểu 3.4
|
5
|
Huyện Sơn Tịnh
|
7
|
23,530
|
Biểu 3.5
|
6
|
Huyện Nghĩa Hành
|
1
|
1,970
|
Biểu 3.6
|
7
|
Huyện Minh Long
|
1
|
12,000
|
Biểu 3.7
|
8
|
Huyện Bình Sơn
|
2
|
2,280
|
Biểu 3.8
|
9
|
Huyện Sơn Hà
|
3
|
51,780
|
Biểu 3.9
|
Tổng
|
34
|
255,206
|
|
Biểu 3.1
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN
NĂM 2023 THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Nghị
quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 24 tháng 3 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng
Ngãi)
Stt
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Đất lúa (LUC)
|
Đất rừng phòng hộ (RPH)
|
Đã thu hồi
|
Chưa thu hồi
|
Đã giao
|
Chưa giao
|
Lý do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2023
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
I
|
DANH MỤC CÔNG
TRÌNH, DỰ ÁN QUÁ 03 NĂM XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN NĂM 2023 THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
|
1
|
Khu dân cư Đông Sơn
Mỹ
|
5,43
|
Xã Tịnh Khê
|
|
|
|
|
|
5,43
|
Xin tiếp tục thực hiện trong năm 2023 để triển khai
thực hiện dự án
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2020
|
2
|
Trường THCS Chánh Lộ
(phần mở rộng)
|
0,30
|
Phường Chánh Lộ
|
0,26
|
|
|
|
|
0,30
|
Xin tiếp tục thực hiện trong năm 2023 để triển khai
thực hiện dự án
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2020
|
3
|
Xây dựng mới Nhà
làm việc UBND xã Tịnh Kỳ
|
0,53
|
Xã Tịnh Kỳ
|
|
|
0,47
|
0,06
|
|
0,53
|
Đang xử lý về bồi thường đối với diện tích còn lại, của
một hộ dân.
|
|
II
|
DANH MỤC CÔNG
TRÌNH, DỰ ÁN QUÁ HẠN HƠN 03 NĂM VÀ ĐƯỢC HĐND TỈNH CHO TIẾP TỤC THỰC HIỆN
TRONG NĂM 2022, NAY XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN NĂM 2023 THANH PHỐ QUẢNG NGÃI
|
1
|
Đường vào nhà máy xử
lý rác Đồng Nà
|
3,468
|
Xã Tịnh Ấn Đông
|
|
|
0,598
|
2,87
|
|
3,468
|
Để tiếp tục thực hiện thu hồi đất GPMB và trình tỉnh
giao đất trong năm 2023
|
bổ sung tại Quyết định số 610/QĐ-UBND ngày 08/08/2019
|
2
|
Khu đô thị An Phú
Sinh, thành phố Quảng Ngãi
|
10,5
|
Phường Nghĩa Chánh
|
0,47
|
|
7,74
|
2,76
|
|
10,5
|
Đã thực hiện công tác thu hồi đất, chi trả tiền cho
các hộ gia đình, cá nhân một phần diện tích để thực hiện dự án, phần diện
tích còn lại (diện tích đã được điều chỉnh tại quyết định 6371/QĐ-UBND ngày
04/11/2022 của UBND thành phố) vẫn tiếp tục giải quyết vướng mắc để thực hiện
công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng
|
Công trình năm 2019
|
3
|
Khu đô thị mới Phú
Mỹ, thành phố Quảng Ngãi
|
106,32
|
Xã Nghĩa Dõng và phường Nghĩa Chánh
|
|
|
103,64
|
2,68
|
103,61
|
2,71
|
Để làm thủ tục thu hồi, chuyển mục đích và giao đất
thực hiện dự án.
|
|
TỔNG CỘNG
|
126,55
|
|
0,26
|
|
112,45
|
8,37
|
103,61
|
17,51
|
|
|
Biểu 3.2
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN
NĂM 2023 HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Nghị
quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 24 tháng 3 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng
Ngãi)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Diện tích QH (ha)
|
Trong đó
|
Lý do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2023
|
Ghi chú
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đã thu hồi
|
Chưa thu hồi
|
Đã giao
|
Chưa giao
|
I
|
DANH MỤC CÔNG
TRÌNH, DỰ ÁN QUÁ HẠN 3 NĂM XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN NĂM 2023 HUYỆN MỘ ĐỨC
|
1
|
Xây dựng Hạ tầng Cụm
công nghiệp Quán Lát
|
Xã Đức Chánh và Đức Hiệp
|
5,54
|
|
|
2,40
|
3,14
|
1,80
|
3,74
|
Dự án đã thu hồi diện tích 2,40 ha đã trình UBND tỉnh
giao đất đợt 1 (1,80 ha), đang giải quyết đơn thư khiếu nại để thực hiện thu
hồi phần diện tích còn lại
|
Phê duyệt KHSDĐ 2020 tại Quyết định số 158/QĐ-UBND
ngày 16/3/2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi
|
2
|
Tuyến đường QL 1A
(ngõ ông Rân) - Tân Phong
|
Xã Đức Lân
|
2,70
|
0,06
|
|
2,20
|
0,50
|
|
2,70
|
Dự án đã thu hồi diện tích 2,20 ha, đã phê duyệt PABT
và dự án có diện tích đất lúa phải đánh giá tác động môi trường theo Luật bảo
vệ môi trường Luật số: 72/2020 QH14, xin tiếp tục thực hiện Kế hoạch năm 2023
để thực hiện công tác thu hồi đất phần còn lại và trình giao đất
|
Phê duyệt KHSDĐ 2020 tại Quyết định số 158/QĐ-UBND
ngày 16/3/2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi
|
3
|
Khu tái định cư thuộc
dự án đường vào vùng lõi trang trại bò sữa vinamilk Quảng Ngãi
|
Xã Đức Phú
|
0,12
|
0,18
|
|
0,12
|
|
|
0,12
|
Dự án đã thu hồi đất diện tích 0,12 ha nhưng thực tế
dự án cần thu hồi diện tích đất là 0,20 ha (tăng 0,08 ha so với kế hoạch được
duyệt). Nay xin gia hạn tiếp tục thực hiện 0,12 ha và đăng ký bổ sung diện
tích 0,08 ha vào kế hoạch năm 2023 và dự án có diện tích đất lúa phải đánh
giá tác động môi trường theo Luật bảo vệ môi trường Luật số: 72/2020 QH14
|
Phê duyệt KHSDĐ 2020 tại Quyết định số 158/QĐ-UBND
ngày 16/3/2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi
|
4
|
Tuyến đường nội
vùng phục vụ sản xuất nông nghiệp xã Đức Phong
|
Xã Đức Phong
|
2,07
|
|
|
2,07
|
|
2,07
|
|
Diện tích đã thu hồi 2,07 ha nhưng thực tế dự án cần
thu hồi diện tích đất là 2,77 ha (tăng 0,70 ha so với kế hoạch được duyệt).
Nay xin gia hạn tiếp tục thực hiện phần diện tích đăng ký bổ sung 0,70 ha vào
kế hoạch năm 2023
|
Phê duyệt KHSDĐ 2020 tại Quyết định số 158/QĐ-UBND
ngày 16/3/2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi
|
5
|
KDC Phía Tây Chợ Thạch
Trụ (Đấu giá QSD đất)
|
Xã Đức Lân
|
1,15
|
0,39
|
|
|
1,15
|
|
1,15
|
Dự án chưa thu hồi đất và vướng quy hoạch bố trí tái
định cư
|
Phê duyệt KHSDĐ 2020 tại Quyết định số 158/QĐ-UBND
ngày 16/3/2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi
|
6
|
Hệ thống cấp nước
sinh hoạt xã Đức Hoà - Đức Thạnh
|
Xã Đức Hoà, Đức Thạnh
|
0,11
|
|
|
|
0,11
|
|
0,11
|
Dự án được phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020.
Chủ đầu tư đang lập thủ tục thu hồi đất
|
Phê duyệt KHSDĐ 2020 tại Quyết định số 158/QĐ-UBND
ngày 16/3/2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi
|
7
|
Khu dân cư Tân Phú,
xã Đức Lợi
|
Xã Đức Lợi
|
3,60
|
|
|
|
3,60
|
|
3,60
|
Dự án chưa có thông báo thu hồi đất và do điều chỉnh
ranh giới quy hoạch để đảm bảo quy hoạch chung
|
Phê duyệt KHSDĐ 2020 tại Quyết định số 346/QĐ-UBND
ngày 27/5/2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi
|
8
|
Nhà văn hóa thôn
Chú Tượng
|
Xã Đức Hiệp
|
0,14
|
|
|
|
0,14
|
|
0,14
|
Dự án đang thực hiện công tác đo đạc, vướng công tác
GPMB và phương án tái định cư
|
Phê duyệt KHSDĐ 2020 tại Quyết định số 346/QĐ-UBND
ngày 27/5/2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi
|
II
|
DANH MỤC CÔNG
TRÌNH, DỰ ÁN QUÁ HẠN HƠN 3 NĂM VÀ ĐƯỢC HĐND TỈNH CHO TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG
NĂM 2022 NAY XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN NĂM 2023 HUYỆN MỘ ĐỨC
|
1
|
Đường vào vùng lõi
Khu sản xuất chế biến thức ăn và chăn nuôi bò sữa tập trung ứng dụng công nghệ
cao Vinamilk Quảng Ngãi (UBND huyện làm chủ đầu tư)
|
Xã Đức Phú
|
1,19
|
0,34
|
|
1,14
|
0,05
|
|
1,19
|
Dự án đã thu hồi diện tích 1,14 ha, đã phê duyệt
PABT, GPMB. Tuy nhiên, hiện đang vướng phương án tái định cư và dự án có đất
lúa phải làm đánh giá tác động môi trường theo Luật bảo vệ môi trường Luật số:
72/2020 QH14
|
Phê duyệt KHSDĐ 2019 tại Quyết định số 359/QĐ-UBND
ngày 17/5/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi
|
2
|
Đường QL1A - đường
đông TT Mộ Đức (Nút 5)
|
TT Mộ Đức
|
1,28
|
1,10
|
|
1,11
|
0,17
|
|
1,28
|
Dự án đã thu hồi diện tích 1,11 ha, đang vướng mắc thực
hiện thủ tục tái định cư tại chỗ, đang lập các thủ tục trình cấp có thẩm quyền
chuyển mục đích, giao đất (đợt 1) để làm cơ sở bố trí, giao đất tái định cư
và tiến hành giao đất đợt 2
|
Phê duyệt KHSDĐ 2019 tại Quyết định số 359/QĐ-UBND
ngày 17/5/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi
|
III
|
DANH MỤC CÔNG
TRÌNH, DỰ ÁN QUÁ HẠN HƠN 3 NĂM KHÔNG GIA HẠN THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2022 NAY
TIẾP TỤC ĐỀ NGHỊ GIA HẠN XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN NĂM 2023 HUYỆN MỘ ĐỨC
|
1
|
Hệ thống tiêu nước
nổi mùa Đông các xã: Đức Phong, Đức Minh, Đức Thắng, Đức Thạnh
|
Xã Đức Phong, Đức Minh, Đức Thắng, Đức Thạnh
|
4,81
|
0,25
|
|
4,81
|
|
|
4,81
|
Dự án đã thu hồi diện tích 4,81 ha, nhưng thực tế dự
án cần thu hồi diện tích đất là 5,06 ha (tăng 0,25 ha so với kế hoạch được
duyệt). Nay xin gia hạn tiếp tục thực hiện 4,81 ha và đăng ký bổ sung thực hiện
diện tích 0,25 ha trong kế hoạch năm 2023
|
Phê duyệt KHSDĐ 2019 tại Quyết định số 57/QĐ-UBND
ngày 22/01/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi
|
Tổng cộng:
|
22,71
|
2,32
|
0,00
|
13,85
|
8,86
|
3,87
|
18,84
|
|
|
|
Biểu 3.3
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN
NĂM 2023 HUYỆN TƯ NGHĨA
(Kèm theo Nghị
quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 24 tháng 3 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng
Ngãi)
Stt
|
Tên công trình, dự án
|
Địa điểm (đến
xã)
|
Diện tích QH (ha)
|
Đất lúa (LUC)
|
Trong đó
|
Tình hình giao
|
Lý do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2022
|
Ghi chú
|
Đã thu hồi
|
Chưa thu hồi
|
Đã giao
|
Chưa giao
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
I
|
DANH MỤC CÔNG
TRÌNH, DỰ ÁN QUÁ 03 NĂM XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN NĂM 2023
|
1
|
Mở rộng cụm công
nghiệp La Hà, huyện Tư Nghĩa
|
Thị trấn La Hà, Nghĩa Thương
|
8,73
|
|
0
|
8,73
|
0
|
8,73
|
Dự án đã kiểm kê, lập phương án bồi thường. Đang
trình UBND huyện phê duyệt phương án bồi thường và quyết định thu hồi đất nên
xin chuyển tiếp để tiếp tục để hoàn thành hồ sơ thu hồi, giao đất
|
2020
|
II
|
DANH MỤC CÔNG
TRÌNH, DỰ ÁN QUÁ HẠN HƠN 03 NĂM VÀ ĐƯỢC HĐND TỈNH CHO TIẾP TỤC THỰC HIỆN
TRONG NĂM 2022, NAY XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN NĂM 2023
|
2
|
Khu dân cư xã Nghĩa
Thắng (giai đoạn 1), huyện Tư Nghĩa, phục vụ công tác GPMB dự án Nâng cấp, mở
rộng tuyến ĐT.623B (Quảng Ngãi- Thạch Nham), giai đoạn 2
|
Xã Nghĩa Thắng
|
1,106
|
0,18
|
0,986
|
0,12
|
0,986
|
0,12
|
Giao đất đợt 1 tại Quyết định số 634/QĐ-UBND ngày
15/6/2022 của UBND tỉnh; Đăng ký thực hiện thủ tục thu hồi, giao đất đợt 2
cho công trình
|
KHSDĐ tại Quyết định số 61/QĐ-UBND ngày 24/01/2019 và
Quyết định số 1379/QĐ-UBND ngày 31/12/2021
|
Tổng
|
|
9,836
|
0,180
|
0,986
|
8,850
|
0,986
|
8,850
|
|
|
Biểu 3.4
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN
NĂM 2023 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Nghị
quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 24 tháng 3 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng
Ngãi)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Diện tích QH (ha)
|
Trong đó
|
Lý do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2023
|
Ghi chú
|
Đất lúa (LUC)
|
Đất rừng phòng hộ (RPH)
|
Đã thu hồi
|
Chưa thu hồi
|
Đã giao
|
Chưa giao
|
I
|
DANH MỤC CÔNG
TRÌNH, DỰ ÁN QUÁ 03 NĂM XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN NĂM 2023
|
1
|
Sửa chữa và nâng
cao an toàn hồ chứa nước Ông Thơ thuộc Tiểu dự án Sửa chữa và nâng cao an
toàn đập tỉnh Quảng Ngãi (giai đoạn 2)
|
Xã Phổ Khánh
|
4,55
|
0,03
|
|
|
|
|
|
Tiếp tục thực hiện công tác bồi thường, thu hồi và
giao đất thực hiện dự án
|
Năm 2020
|
Tổng cộng
|
|
4,55
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 3.5
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN
NĂM 2023 HUYỆN SƠN TỊNH
(Kèm theo Nghị
quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 24 tháng 3 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng
Ngãi)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Diện tích QH (ha)
|
Trong đó
|
Lý do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2023
|
Ghi chú
|
Đất lúa (LUC)
|
Đất rừng phòng hộ (RPH)
|
Đã thu hồi
|
Chưa thu hồi
|
Đã giao
|
Chưa giao
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
I
|
DANH MỤC CÔNG
TRÌNH, DỰ ÁN QUÁ 03 NĂM XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN NĂM 2023 HUYỆN SƠN TỊNH
|
1
|
KDC phân khu OM9,
OM10 tại Trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh
|
Xã Tịnh Hà
|
3,88
|
2,66
|
0,00
|
3,20
|
0,68
|
|
3,88
|
Đã thu hồi diện
tích 3,2ha; Nay xin gia hạn trong năm 2023 để tiếp tục thực hiện. Quyết định
số 1888/QĐ-UBND ngày 18/5/2018 của UBND huyện Sơn Tịnh
|
Năm 2020
|
2
|
Điểm dân cư số 5, thôn
Bình Đông, xã Tịnh Bình
|
Xã Tịnh Bình
|
0,60
|
0,57
|
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,60
|
Đang lập thủ tục
thu hồi đất; Nay xin gia hạn trong năm 2023 để tiếp tục thực hiện.
|
Năm 2020
|
3
|
Khu dân cư Đồng Miểu
(giai đoạn 1), đợt 2
|
Xã Tịnh Hà
|
2,00
|
|
|
0,13
|
|
|
|
Đã thu hồi 0,131ha.
Xin gia hạn kế hoạch sử dụng đất trong năm 2023 để chuyển mục đích sử dụng đất,
bố trí tái định cư cho các hộ dân.
|
Năm 2020
|
4
|
Mở rộng Khu thể
thao xã Tịnh Giang
|
Xã Tịnh Giang
|
0,80
|
0,05
|
|
0,56
|
0,24
|
0,00
|
0,00
|
Đã thu hồi đất, bồi
thường, GPMB với diện tích 0,56ha, nay tiếp tục lập thủ tục thu hồi đất và
xin chuyển mục đích và giao đất
|
Năm 2020
|
5
|
Khu dân cư Thế Lợi
|
Xã Tịnh Phong
|
1,00
|
|
|
0,83
|
0,17
|
|
|
Đã thu hồi đất, bồi
thường, GPMB với diện tích 0,83ha, nay tiếp tục lập thủ tục thu hồi đất và
xin chuyển mục đích và giao đất
|
Năm 2020
|
II
|
DANH MỤC CÔNG
TRÌNH, DỰ ÁN QUÁ HẠN HƠN 03 NĂM VÀ ĐƯỢC HĐND TỈNH CHO TIẾP TỤC THỰC HIỆN
TRONG NĂM 2022, NAY XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN NĂM 2023
|
1
|
Khu dân cư OM6 tại
Trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh mới
|
Xã Tịnh Hà, Xã Tịnh Sơn
|
10,31
|
6,10
|
0,00
|
6,05
|
4,26
|
4,31
|
6,00
|
Đã chuyển mục đích
sử dụng và thực hiện hoàn thành giai đoạn 1 với diện tích 4,31 ha. Giai đoạn
2 đã thu hồi đất diện tích 4,1 ha; Nay xin gia hạn trong năm 2023 để tiếp tục
thực hiện.
|
KHSDĐ năm 2017 tại Quyết định số 534/QĐ-UBND ngày
31/7/2017, được tiếp tục thực hiện trong năm 2022 tại Quyết định số
1389/QĐ-UBND ngày 31/12/2021
|
2
|
Khu Thương mại - Dịch
vụ và dân cư Tịnh Phong
|
Xã Tịnh Phong
|
4,94
|
1,53
|
|
4,54
|
0,40
|
0,00
|
4,94
|
Đã thu hồi 4,54ha.
Xin gia hạn trong năm 2023 để thu hồi phần diện tích còn lại và chuyển mục
đích, bố trí tái định cư cho các hộ dân.
|
KHSDĐ năm 2018 tại Quyết định số 762/QĐ-UBND ngày
05/9/2018, được tiếp tục thực hiện trong năm 2022 tại Quyết định số
1389/QĐ-UBND ngày 31/12/2021
|
|
TỔNG
|
|
23,53
|
10,91
|
0,00
|
15,31
|
5,74
|
4,31
|
15,42
|
|
|
Biểu 3.6
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN
NĂM 2023 HUYỆN NGHĨA HÀNH
(Kèm theo Nghị
quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 24 tháng 3 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng
Ngãi)
Stt
|
Tên công trình, dự án
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Diện tích QH (ha)
|
Đất lúa (LUC)
|
Trong đó
|
Tình hình giao
|
Lý do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2022
|
Ghi chú
|
Đã thu hồi
|
Chưa thu hồi
|
Đã giao
|
Chưa giao
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
I
|
DANH MỤC CÔNG
TRÌNH, DỰ ÁN QUÁ HẠN HƠN 03 NĂM VÀ ĐƯỢC HĐND TỈNH CHO TIẾP TỤC THỰC HIỆN
TRONG NĂM 2022, NAY XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN NĂM 2023
|
1
|
Khu nghĩa trang
nhân dân Gò Mít
|
xã Hành Phước
|
1,97
|
|
0
|
1,97
|
0
|
1,97
|
Để thực hiện thu hồi, giao đất đầu tư xây dựng công
trình Khu Nghĩa trang nhân dân Gò Mít thuộc Tiểu dự án bồi thường, hỗ trợ,
tái định cư dự án thành phần đoạn Quảng Ngãi - Hoài Nhơn, đoạn qua tỉnh Quảng
Ngãi thuộc dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc -Nam phía Đông,
giai đoạn 2021 -2025
|
KHSDĐ tại Quyết định số 1092/QĐ-UBND ngày 05/10/2022
(được tiếp tục thực hiện trong năm 2023)
|
Tổng
|
|
1,97
|
|
0
|
1,97
|
0
|
1,97
|
|
|
Biểu 3.7
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN
NĂM 2023 HUYỆN MINH LONG
(Kèm theo Nghị
quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 24 tháng 3 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng
Ngãi)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Diện tích QH (ha)
|
Trong đó
|
Lý do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2023
|
Ghi chú
|
Đất lúa (LUC)
|
Đất rừng phòng hộ (RPH)
|
Đã thu hồi
|
Chưa thu hồi
|
Đã giao
|
Chưa giao
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
I
|
DANH MỤC CÔNG
TRÌNH, DỰ ÁN QUÁ 03 NĂM XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN NĂM 2023
|
1
|
Thủy điện Long Sơn
|
Xã Long Môn
|
12,00
|
|
|
|
12,00
|
|
12,00
|
Công trình được điều chỉnh chủ trương đầu tư theo Quyết
định số 1019/QĐ-UBND ngày 16/9/2022. Đang triển khai công tác thu hồi đất
|
KHSDĐ năm 2020
|
TỔNG CỘNG
|
|
12,00
|
|
|
|
12,00
|
|
12,00
|
|
|
Biểu 3.8
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN
NĂM 2023 HUYỆN BÌNH SƠN
(Kèm theo Nghị
quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 24 tháng 3 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng
Ngãi)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Diện tích QH (ha)
|
Trong đó
|
Lý do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2022
|
GHI CHÚ
|
Đất lúa (LUC)
|
Đất rừng phòng hộ (RPH)
|
Đã thu hồi
|
Chưa thu hồi
|
Đã giao
|
Chưa giao
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
I
|
DANH MỤC CÔNG
TRÌNH, DỰ ÁN QUÁ 03 NĂM XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN NĂM 2023
|
1
|
Trung tâm Thể dục
Thể thao huyện Bình Sơn (giai đoạn 3)
|
Thị trấn Châu Ổ
|
0,33
|
|
|
|
0,33
|
|
0,33
|
Công trình đang thực hiện tái định cư cho người dân
nên xin tiếp tục thực hiện để hoàn thành dự án.
|
KHSDĐ năm 2020
|
2
|
Mở rộng Cụm công
nghiệp Bình Nguyên (giai đoạn 3)
|
Xã Bình Nguyên, xã Bình Trung
|
1,95
|
0,50
|
|
1,30
|
0,65
|
|
|
Đăng ký thực hiện thủ tục giao đất, cho thuê đất
trong Cụm công nghiệp Bình Nguyên
|
|
|
Tổng cộng
|
|
2,28
|
0,50
|
-
|
1,30
|
0,98
|
-
|
0,33
|
|
|
Biểu 3.9
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN
NĂM 2023 HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Nghị
quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 24 tháng 3 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng
Ngãi)
Stt
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích QH
(ha)
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Đất lúa (LUC)
|
Đất rừng phòng hộ (RPH)
|
Đã thu hồi
|
Chưa thu hồi
|
Đã giao
|
Chưa giao
|
Lý do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2023
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
I
|
DANH MỤC CÔNG
TRÌNH, DỰ ÁN QUÁ 03 NĂM XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN NĂM 2023
|
1
|
Thủy điện Sơn Nham
|
24,64
|
Xã Sơn Nham; Sơn Linh
|
0,73
|
4,42
|
|
24,64
|
|
24,64
|
Dự án đã hoàn thành
công tác đo đạc lập bản đồ trích đo địa chính khu đất phục vụ kiểm kê, lập
phương án bồi thường; Đang lập Phương án và dự toán bồi thường GPMB, trình
UBND huyện phê duyệt Phương án và Quyết định thu hồi đất. Do đó, xin tiếp tục
thực hiện để hoàn thiện thủ tục về đất đai.
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 tại Quyết định số
149/QĐ-UBND ngày 13/3/2020
|
2
|
Thủy điện Long Sơn
|
7,86
|
Xã Sơn Kỳ
|
0,40
|
|
|
7,86
|
|
7,86
|
Dự án đã hoàn thành
công tác đo đạc lập bản đồ trích đo địa chính khu đất phục vụ kiểm kê, lập
phương án bồi thường; Đang lập Phương án và dự toán bồi thường GPMB, trình
UBND huyện phê duyệt Phương án và Quyết định thu hồi đất. Do đó, xin tiếp tục
thực hiện để hoàn thiện thủ tục về đất đai.
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 tại Quyết định số
149/QĐ-UBND ngày 13/3/2020
|
II
|
DANH MỤC CÔNG
TRÌNH, DỰ ÁN QUÁ HẠN HƠN 03 NĂM VÀ ĐƯỢC HĐND TỈNH CHO TIẾP TỤC THỰC HIỆN
TRONG NĂM 2022, NAY XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN NĂM 2023
|
3
|
Thủy điện Đăk Đrinh 2
|
19,28
|
Xã Sơn Bao
|
|
|
4,75
|
14,53
|
|
19,28
|
Chủ đầu tư đã triển
khai thực hiện hoàn thành công tác đo đạc lập bản đồ trích đo địa chính khu đất
phục vụ kiểm kê, lập phương án bồi thường. Đang lập Phương án và dự toán bồi thường
GPMB, trình UBND huyện phê duyệt Phương án và Quyết định thu hồi đất. Do đó,
xin tiếp tục thực hiện để hoàn thiện thủ tục về đất đai.
|
Kế hoạch sử dụng đất trong năm 2019 tại Quyết định số
65/QĐ-UBND ngày 24/01/2019, xin tiếp tục thực hiện trong năm 2022 tại Quyết định
số 1391/QĐ-UBND ngày 31/12/2021
|
TỔNG CỘNG
|
51,78
|
|
1,13
|
4,42
|
4,75
|
47,03
|
|
51,78
|
|
|
Biểu 04:
BẢNG TỔNG HỢP
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN ĐIỀU CHỈNH THÔNG TIN NĂM
2023 CẤP HUYỆN
(Kèm theo Nghị quyết
số 08/2023/NQ-HĐND ngày 24 tháng 3 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng
Ngãi)
TT
|
Tên huyện
|
Số lượng công
trình, dự án
|
Diện tích quy
hoạch (ha)
|
Ghi chú
|
1
|
Thành phố Quảng Ngãi
|
2
|
163,08
|
Biểu 4.1
|
2
|
Huyện Mộ Đức
|
6
|
32,37
|
Biểu 4.2
|
3
|
Huyện Tư Nghĩa
|
1
|
1,106
|
Biểu 4.3
|
4
|
Huyện Sơn Tịnh
|
2
|
23,875
|
Biểu 4.4
|
5
|
Huyện Trà Bồng
|
1
|
0,50
|
Biểu 4.5
|
6
|
Huyện Nghĩa Hành
|
1
|
2,36
|
Biểu 4.6
|
Tổng
|
13
|
223,291
|
|
Biểu 4.1
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH THÔNG TIN NĂM
2023 THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Nghị quyết
số 08/2023/NQ-HĐND ngày 24 tháng 3 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng
Ngãi)
Stt
|
Tên công trình,
dự án
|
Địa điểm (đến cấp
xã)
|
Diện tích QH
(ha)
|
Vị trí trên bản
đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)
|
Lý do xin điều
chỉnh thông tin
|
Ghi chú
|
1
|
Trường THCS Chánh Lộ (phần mở rộng)
|
Phường Chánh Lộ
|
0,3
|
Tờ bản đồ số 25, 2
phường Chánh Lộ
|
Do sai sót trong quá trình rà soát bản đồ và soạn
thảo văn bản có sai sót về tên công trình, diện tích và vị trí trên bản đồ địa
chính. Nay xin điều chỉnh thông tin diện tích quy hoạch từ 0,28ha thành 0,3ha
(tăng thêm 0,02 ha tại Biểu 1.1 kèm theo Nghị quyết này); điều chỉnh
thông tin tờ bản đồ thành: Tờ bản đồ số 25, 2 phường Chánh Lộ; tên dự án từ Mở
rộng Trường THCS Chánh Lộ thành Trường THCS Chánh Lộ (phần mở rộng) để có cơ
sở triển khai thực hiện dự án.
|
Theo Nghị quyết số
28/2019/NQ- HĐND ngày 27/12/2019 của HĐND tỉnh
|
2
|
Đầu tư cơ sở hạ tầng phục vụ phát triển Khu đô thị
mới An Phú (đảo Ngọc), thành phố Quảng Ngãi
|
Phường Trương Quang
Trọng và xã Tịnh An
|
162,78
|
Tờ bản đồ số 16,
17, 19, 20 phường Trương Quang Trọng; Tờ bản đồ số 8, 9, 10, 12,13, 14 xã Tịnh
An
|
Dự án được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số
36/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022 với tên gọi dự án Khu dân cư An Phú (đảo Ngọc).
Ngày 09/3/2023, UBND tỉnh trình HĐND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Đầu
tư cơ sở hạ tầng phục vụ phát triển Khu đô thị mới An Phú (đảo Ngọc), thành
phố Quảng Ngãi. Để có cơ sở triển khai công tác thu hồi đất, nay xin điều chỉnh
tên để thống nhất.
|
Theo Nghị quyết số
36/2022/NQ- HĐND ngày 07/12/2022 của HĐND tỉnh
|
Tổng: 02 công
trình
|
|
163,08
|
|
|
|
Biểu 4.2
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH THÔNG TIN NĂM
2023 HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Nghị quyết
số 08/2023/NQ-HĐND ngày 24 tháng 3 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng
Ngãi)
STT
|
Tên công trình,
dự án
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Diện tích QH
(ha)
|
Vị trí trên bản
đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa đất) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng
đất cấp xã
|
Lý do xin điều
chỉnh thông tin
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(10)
|
1
|
Hệ thống tiêu nước
nổi các xã Đức Phong, Đức Minh, Đức Thắng, Đức Thạnh
|
Xã Đức Phong, xã Đức
Minh, xã Đức Thắng, xã Đức Thạnh
|
5,06
|
Tờ BĐ số 14 xã Đức
Thạnh; Tờ BĐ số 18, 19, 22 xã Đức Thắng; Tờ BĐ số 3, 7, 8, 11, 14, 15, 19,
21, 22 và 23 xã Đức Minh và Tờ BĐ số 8, 21, 22, 29, 30 xã Đức Phong
|
Bổ sung thêm phần
diện tích thu hồi tăng thêm 0,25 ha (tại biểu 1.2 kèm theo Nghị quyết này);
bổ sung thêm 02 tờ bản đồ số 29 và 30 ở xã Đức Phong. Điều chỉnh diện tích
quy hoạch từ 4,81 ha lên 5,06 ha
|
Đã được HĐND tỉnh
thông qua tại Nghị quyết số 32/2018/NQ-HĐND ngày 26/12/2018
|
2
|
Tuyến đường nội
vùng phục vụ sản xuất nông nghiệp xã Đức Phong
|
Xã Đức Phong
|
2,77
|
Tờ BĐ 15,21,22, 30
và 38
|
Bổ sung thêm phần
diện tích thu hồi đất tăng thêm 0,70 ha (tại biểu 1.2 kèm theo Nghị quyết
này) và phát sinh tờ bản đồ số 38 ở xã Đức Phong. Điều chỉnh diện tích
quy hoạch từ 2,07 ha lên 2,77 ha
|
Đã được HĐND tỉnh
thông qua tại Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019
|
3
|
Tuyến đường Đức
Tân (Quẹo Thừa Xuân) - Quốc lộ 24 (đoạn Nội Thị)
|
Xã Đức Tân và Thị
trấn Mộ Đức
|
4,43
|
Tờ BĐ số 6 và 9 xã
Đức Tân; Tờ BĐ 3, 4, 8, 9, 11, 12 và 16 Thị trấn Mộ Đức
|
Bổ sung thêm phần
diện tích thu hồi (tăng thêm 0,25 ha tại biểu 1.2 kèm theo Nghị quyết này),
do khai thác thông tin và biên tập bản đồ địa chính và ranh giới hành chính
giữa 02 xã (Thị trấn Mộ Đức và xã Đức Tân), thiếu tờ bản đồ số 3, 11 bộ địa
chính Thị trấn Mộ Đức. Điều chỉnh diện tích quy hoạch từ 4,18 ha lên 4,43 ha
|
Đã được HĐND tỉnh
thông qua tại Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022
|
4
|
Tuyến đường Bầu
Súng - Biển Đạm Thủy Bắc (ĐH.34B)
|
Xã Đức Thạnh, xã Đức
Minh và Đức Chánh
|
4,46
|
Tờ BĐ số 19, 20,
25 và 26 xã Đức Chánh; Tờ BĐ số 6, 7, 15 và 19 xã Đức Minh và Tờ BĐ số 03, 14
và 17 xã Đức Thạnh
|
Bổ sung thêm phần
diện tích thu hồi (tăng thêm 0,08 ha tại biểu 1.2 kèm theo Nghị quyết này),
do khai thác thông tin và biên tập bản đồ địa chính và ranh giới hành chính
giữa các xã (xã Đức Chánh và Đức Thạnh) thiếu tờ bản đồ số 14, 17 bộ địa
chính xã Đức Thạnh và tờ bản đồ số 25 bộ địa chính xã Đức Chánh; Bổ sung thêm
diện tích sân cống. Điều chỉnh diện tích quy hoạch từ 4,38 ha lên 4,46 ha
|
Đã được HĐND tỉnh
thông qua tại Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022
|
5
|
Đường ven biển
Dung Quất - Sa Huỳnh, giai đoạn IIb
|
Xã Đức Chánh, Đức
Minh
|
15,35
|
Tờ bản đồ số 08,
09, 15, 16, xã Đức Chánh; Tờ bản đồ số 01, 03, 04, 09, 13, 16, 20, 21, 24 xã
Đức Minh
|
Bổ sung thêm phần
diện tích thu hồi (tăng thêm 0,05 ha tại biểu 1.2 kèm theo Nghị quyết này),
nay đăng ký bổ sung thêm diện tích 0,05 ha vào kế hoạch do có thay đổi hướng
tuyến. Xin điều chỉnh diện tích quy hoạch từ 15,30 ha lên 15,35 ha và bổ sung
thêm tờ bản đồ số 15 xã Đức Chánh, tờ số 3 xã Đức Minh và loại bỏ tờ bản đồ số
10 xã Đức Minh
|
Đã được HĐND tỉnh
thông qua tại Nghị quyết số 36/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021
|
6
|
Khu Nghĩa địa phía
Tây đường Tân Phong, xã Đức Lân phục vụ GPMB dự án Dự án Đường bộ cao tốc Bắc
- Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025, đoạn Quảng Ngãi - Hoài Nhơn
|
Xã Đức Lân
|
0,30
|
Tờ bản đồ số 38 xã
Đức Lân
|
Do sai sót trong
quá trình tổng hợp nhầm tên công trình và tờ bản đồ số 38 xã Đức Lân thành xã
Đức Hòa (theo Quyết định 1091/QĐ-UBND ngày 05/10/2022 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi). Nay xin điều chỉnh là: tờ bản đồ số 38, xã Đức Lân và tên công trình
là: Khu Nghĩa địa phía Tây đường Tân Phong, xã Đức Lân phục vụ GPMB dự án Dự
án Đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025, đoạn Quảng Ngãi
- Hoài Nhơn
|
Đã được HĐND tỉnh
thông qua tại Nghị quyết số 20/2022/NQ-HĐND ngày 06/9/2022
|
Tổng cộng:
|
|
32,37
|
|
|
|
Biểu 4.3
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH THÔNG TIN NĂM
2023 HUYỆN TƯ NGHĨA
(Kèm theo Nghị
quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 24 tháng 3 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng
Ngãi)
Stt
|
Tên công trình,
dự án
|
Địa điểm (đến cấp
xã)
|
Diện tích QH
(ha)
|
Vị trí trên bản
đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)
|
Lý do xin điều
chỉnh thông tin
|
Ghi chú
|
1
|
Khu dân cư xã Nghĩa Thắng (giai đoạn 1), huyện Tư
Nghĩa, phục vụ công tác GPMB dự án Nâng cấp, mở rộng tuyến ĐT.623B (Quảng
Ngãi-Thạch Nham), giai đoạn 2
|
Xã Nghĩa Thắng
|
1,106
|
Tờ bản đồ số 11,
18 xã Nghĩa Thắng
|
Điều chỉnh diện
tích giảm 0,014 ha (còn 1,106ha) để phù hợp với Quyết định số 8625/QĐ-UBND
ngày 15/10/2019 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc phê duyệt điều chỉnh đồ án
quy hoạch chi tiết 1/500 khu dân cư xã Nghĩa Thắng (giai đoạn 1), huyện Tư
Nghĩa
|
Theo Nghị quyết số
01/2019/NQ- HĐND ngày 10/4/2019 của HĐND tỉnh
|
Tổng: 01 công
trình
|
|
1,106
|
|
|
|
Biểu 4.4
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH THÔNG TIN NĂM
2023 HUYỆN SƠN TỊNH
(Kèm theo Nghị
quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 24 tháng 3 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng
Ngãi)
Stt
|
Tên công
trình, dự án
|
Địa điểm (đến cấp
xã)
|
Diện tích QH
(ha)
|
Vị trí trên bản
đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)
|
Lý do xin điều
chỉnh diện tích đất trồng lúa
|
Ghi chú
|
1
|
KDC phân khu OM9, OM10 tại Trung tâm huyện lỵ Sơn
Tịnh
|
Xã Tịnh Hà
|
3,875
|
|
Công trình đăng ký KH SDĐ năm 2020: Diện tích
3,86 ha; diện tích đo đạc là 3,875 ha, diện tích bổ sung thêm là 0,015 ha
(Biểu 1.5 Nghị quyết này) cho phù hợp với bản đồ đo vẽ đã được Sở
TN&MT tỉnh thẩm định tại Công văn số 60/STNMT-ĐĐBĐ ngày 11/6/2021. Đồng
thời điều chỉnh diện tích đất lúa từ 3,54ha xuống còn 2,661 ha để phù hợp với
diện tích thực tế
|
Theo Nghị quyết số
28/2019/NQ- HĐND ngày 27/12/2019 của HĐND tỉnh
|
2
|
Kè chống sạt lở bờ Bắc sông Trà Khúc, huyện Sơn Tịnh,
tỉnh Quảng Ngãi
|
Xã Tịnh Hà, xã Tịnh
Sơn
|
20,0
|
Tờ bản đồ số 19,
20, 21, 22, 25 xã Tịnh Hà và Tờ bản đồ số 22, 23 xã Tịnh Sơn
|
1. Điều chỉnh số tờ bản đồ: Từ "Tờ bản đồ số
19, 20, 21, 22, 26, 28 xã Tịnh Hà và Tờ bản đồ số 18, 22, 23 xã Tịnh
Sơn" thành "Tờ bản đồ số 19, 20, 21, 22, 25 xã Tịnh Hà và Tờ bản đồ
số 22, 23 xã Tịnh Sơn". Lý do để chuẩn xác tờ bản đồ.
2. Điều chỉnh, bổ sung diện tích quy hoạch: Từ
15,7 ha thành 20,0 ha. Lý do điều chỉnh, bổ sung diện tích quy hoạch tăng
4,3ha là do 02 đoạn kè cũ đã xây dựng trước đây (với chiều dài 1.115m) khi
thiết kế mới đấu nối các tuyến kè hiện hữu có điều chỉnh, bổ sung thiết kế
làm tăng diện tích thu hồi đất so với Quyết định số 1232/QĐ-UBND ngày
07/11/2022 của UBND tỉnh Quảng Ngãi.
3. Điều chỉnh Tên dự án: Từ "Kè chống sạt lở
bờ Bắc sông Trà Khúc" thành "Kè chống sạt lở bờ Bắc sông Trà Khúc,
huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi". Lý do tên dự án theo đúng Quyết định số
1659/QĐ-UBND ngày 02/12/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây
dựng công trình.
|
Theo Nghị quyết số
25/2022/NQ- HĐND ngày 30/9/2022 của HĐND tỉnh
|
Tổng: 02 công
trình
|
|
23,875
|
|
|
|
Biểu 4.5
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH THÔNG TIN NĂM
2023 HUYỆN TRÀ BỒNG
(Kèm theo Nghị
quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 24 tháng 3 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng
Ngãi)
Stt
|
Tên công
trình, dự án
|
Địa điểm (đến cấp
xã)
|
Diện tích QH
(ha)
|
Vị trí trên bản
đồ địa
|
Lý do xin điều
chỉnh
|
Ghi chú
|
1
|
Đường BTXM Sình Lãnh đi Hố Choại
|
Xã Trà Giang
|
0,5
|
Tờ 07, tờ 13
(1/1000) xã Trà Giang
|
Bổ sung tờ bản đồ
số 13 (1/1000) xã Trà Giang để phù hợp với vị trí thực tế của dự án
|
Theo Nghị quyết số
36/2022/NQ- HĐND ngày 07/12/2022 của HĐND tỉnh
|
Tổng: 01 công
trình
|
|
0,5
|
|
|
|
Biểu 4.6
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH THÔNG TIN NĂM
2023 HUYỆN NGHĨA HÀNH
(Kèm theo Nghị quyết
số 08/2023/NQ-HĐND ngày 24 tháng 3 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng
Ngãi)
Stt
|
Tên công trình,
dự án
|
Địa điểm (đến cấp
xã)
|
Diện tích QH
(ha)
|
Vị trí trên bản
đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)
|
Lý do xin điều
chỉnh thông tin
|
Ghi chú
|
1
|
Khu nghĩa trang nhân dân Gò Mít
|
xã Hành Phước
|
2,36
|
Tờ bản đồ số 15 xã
Hành Phước
|
Điều chỉnh diện
tích tăng 0,39 ha (thành 2,36 ha) tại Biểu 1.7 kèm theo Nghị quyết này
và điều chỉnh tên dự án để phù hợp với Quyết định số 246/QĐ-UBND ngày
04/8/2017 và Công văn số 1958/UBND ngày 07/10/2022 của UBND huyện Nghĩa Hành
|
Theo Nghị quyết số
20/2022/NQ- HĐND ngày 06/9/2022 của HĐND tỉnh (công trình tiếp tục thực hiện
năm 2022)
|
Tổng: 01 công
trình
|
|
2,36
|
|
|
|
Nghị quyết 08/2023/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2023 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 08/2023/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp ngày 24/03/2023 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
856
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|