|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1569/QĐ-UBND 2022 Kế hoạch sử dụng đất huyện Minh Long Quảng Ngãi
Số hiệu:
|
1569/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Trần Phước Hiền
|
Ngày ban hành:
|
31/12/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1569/QĐ-UBND
|
Quảng
Ngãi, ngày 31 tháng 12 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN MINH LONG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày
15/6/2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị
định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
36/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua
danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp
năm 2023 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 813/QĐ-UBND
ngày 09/9/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm
2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Minh Long;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Minh Long tại Tờ trình số 117/TTr-UBND ngày 22/12/2022 và đề xuất của
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 6818/TTr-STNMT ngày
31/12/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện
Minh Long, với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm kế hoạch (Chi tiết tại Biểu 01
kèm theo).
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2023 (Chi tiết tại Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 (Chi
tiết tại Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng năm 2023 (Chi tiết tại Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án thực
hiện trong năm 2023.
a) Tổng danh mục các công trình dự án
thu hồi đất là 08 công trình, dự án với tổng diện tích là 5,6ha. Trong đó:
- Có 07 công trình, dự án phải thu hồi
đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích 4,0ha,
được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 36/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022 (Chi
tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).
- Có 01 công trình, dự án thu hồi đất
xin tiếp tục thực hiện trong năm 2023, với diện tích 1,6ha,
được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 36/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 02 kèm theo).
b) Có 04 công trình, dự án chuyển mục
đích sử dụng đất lúa (diện tích 0,76ha) sang đất phi nông nghiệp năm 2023 huyện
Minh Long được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 36/2022/NQ-HĐND ngày
07/12/2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 03 kèm theo).
c) Danh mục các công trình, dự án
không thuộc Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai:
Có 01 công trình, dự án không thuộc
Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với diện tích 0,04ha (Chi tiết tại Phụ biểu 04
kèm theo).
6. Có 01 công trình, dự án không thuộc
quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai xin tiếp tục thực hiện trong năm 2023
của huyện Minh Long với diện tích 0,37ha (Chi tiết tại Phụ biểu 05 kèm
theo).
7. Có 08 công trình, dự án đã thu hồi
đất xin tiếp tục thực hiện thủ tục đất đai trong năm 2023 của huyện Minh Long với
tổng diện tích 15,84ha (Chi tiết tại Phụ biểu 06 kèm theo).
8. Có 02 công trình, dự án xin điều
chỉnh thông tin (Chi tiết tại Phụ biểu 07 kèm theo).
9. Danh mục công trình, dự án tổ chức
đấu giá quyền sử dụng đất năm 2023:
Trong năm 2023, UBND huyện Minh Long
đăng ký tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất 07 công trình, dự án với tổng diện
tích 62,71 ha (Chi tiết tại Phụ biểu 08 kèm
theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban
nhân dân huyện Minh Long chịu trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai và chịu trách nhiệm nội dung
đăng ký danh mục công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất
theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh công trình, dự án mới
trong năm kế hoạch sử dụng đất đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và
Môi trường) để được điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định;
trường hợp triển khai thực hiện thủ tục đất đai mà phát hiện công trình, dự án
đăng ký trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm chưa đúng theo quy định pháp luật đất
đai thì kịp thời đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường)
xem xét điều chỉnh quyết định cho đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND huyện Minh Long và Thủ trưởng các cơ quan,
đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, các Phòng N/cứu, CBTH;
- Lưu;VT, KTN (lnphong10)
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Phước Hiền
|
Biểu 01
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN MINH LONG
(Kèm theo Quyết định số 1569/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12
năm 2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Long
Sơn
|
Long
Môn
|
Long
Hiệp
|
Long
Mai
|
Thanh
An
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+... +(9)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
I
|
Loại đất
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
22,721.34
|
7,273.46
|
6,810.75
|
1,546.62
|
3,496.29
|
3,594.23
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1,063.42
|
220.70
|
96.47
|
169.20
|
205.54
|
371.51
|
|
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
|
LUC
|
1,008.86
|
216.89
|
75.89
|
166.11
|
198.07
|
351.90
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
371.16
|
180.77
|
61.83
|
27.70
|
60.84
|
40.02
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
2,553.87
|
834.14
|
1,001.28
|
170.17
|
247.50
|
300.77
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
9,768.17
|
3,560.64
|
3,961.48
|
317.55
|
828.21
|
1,100.29
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
8,954.67
|
2,474.96
|
1,689.18
|
861.38
|
2,148.22
|
1,780.93
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng
tự nhiên
|
RSN
|
1,141.24
|
848.52
|
198.07
|
17.91
|
43.71
|
33.04
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
4.51
|
1.66
|
0.50
|
0.61
|
1.03
|
0.71
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
5.54
|
0.59
|
|
|
4.95
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
985.40
|
265.92
|
135.96
|
180.91
|
204.52
|
198.08
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
20.19
|
|
|
19.19
|
1.00
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0.60
|
|
|
0.60
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công
nghiệp
|
SKN
|
-
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0.37
|
0.07
|
|
0.15
|
0.15
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
1.55
|
|
|
0.06
|
1.49
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
-
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
314.59
|
88.02
|
39.58
|
63.25
|
65.68
|
58.05
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
189.42
|
48.92
|
29.46
|
40.44
|
33.60
|
37.00
|
-
|
Đất thuỷ lợi
|
DTL
|
62.33
|
26.71
|
0.45
|
494
|
15.86
|
14.37
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0.19
|
|
0.04
|
0.13
|
0.02
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
1.64
|
0.16
|
0.29
|
0.91
|
0.15
|
0.13
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
12.81
|
1.49
|
1.64
|
4.17
|
3.55
|
1.96
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể
thao
|
DTT
|
874
|
2.16
|
0.05
|
2.38
|
2.78
|
1.37
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0.27
|
0.10
|
0.02
|
0.04
|
0.04
|
0.07
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
023
|
0.03
|
0.05
|
0.09
|
0.04
|
0.02
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0.01
|
|
|
0.01
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
1.79
|
|
|
|
1.79
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0.03
|
|
|
0.03
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hoả táng
|
NTD
|
36.54
|
8.25
|
7.58
|
9.72
|
7.86
|
3.13
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công
nghệ
|
DKH
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0.59
|
0.20
|
|
0.39
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
137
|
|
|
|
|
1.37
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
3 41
|
0.74
|
0.26
|
0.65
|
1.22
|
0.54
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
1.96
|
0.12
|
0.07
|
1.51
|
0.26
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
175.98
|
50.00
|
13.68
|
43.63
|
37.46
|
31.21
|
2.14
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
-
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
5.52
|
0.42
|
1.11
|
3.11
|
0.38
|
0.50
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
0.66
|
|
0.02
|
|
0.64
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
0.04
|
0.03
|
|
0.01
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
458.75
|
126.47
|
81.24
|
48.50
|
96.13
|
106.41
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0.41
|
0.05
|
|
0.25
|
0.11
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
22.93
|
5.98
|
0.80
|
3.91
|
9.55
|
2.68
|
Biểu 02
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2023 HUYỆN MINH LONG
(Kèm theo Quyết định số 1569/QĐ-UBND
ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Long
Sơn
|
Long
Môn
|
Long
Hiệp
|
Long
Mai
|
Thanh
An
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+(…)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
5.18
|
|
2.00
|
0.38
|
2.80
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
1.23
|
|
0.40
|
0.16
|
0.67
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
1.18
|
|
0.35
|
0.16
|
0.67
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
0.18
|
|
|
0.04
|
0.14
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
2.17
|
|
1.00
|
0.18
|
0.99
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng
hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
1.60
|
|
0.60
|
|
1.00
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng
hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp,
đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông
nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở.
Biểu 03
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN MINH
LONG
(Kèm theo Quyết định số 1569/QĐ-UBND
ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
Thứ
tự
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Long
Sơn
|
Long
Môn
|
Long
Hiệp
|
Long
Mai
|
Thanh
An
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(9)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
5.18
|
|
2.00
|
0.38
|
2.80
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
123
|
|
0.40
|
0.16
|
0.67
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
1.18
|
|
0.35
|
0.16
|
0.67
|
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
0.18
|
|
|
0.04
|
0.14
|
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
2.17
|
|
1.00
|
0.18
|
0.99
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng
hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
1.60
|
|
0.60
|
|
1.00
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0.54
|
|
0.16
|
0.21
|
0.17
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công
nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0.33
|
|
0.16
|
0.14
|
0.03
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0.13
|
|
|
0.13
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0.04
|
|
|
0.01
|
0.03
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0.07
|
|
0.07
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
0.09
|
|
0.09
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể
thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0.14
|
|
|
|
0.14
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí cộng đồng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0.07
|
|
|
0.07
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
NĂM 2023 HUYỆN MINH LONG
(Kèm theo Quyết định số 1569/QĐ-UBND
ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Long
Sơn
|
Long
Môn
|
Long
Hiệp
|
Long
Mai
|
Thanh
An
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+(...)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dựng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0.16
|
|
|
0.05
|
0.11
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0.01
|
|
|
0.01
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0.11
|
|
|
|
0.11
|
|
|
Trong đỏ:
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0.11
|
|
|
|
0.11
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DYH
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hoả táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công
nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
0.04
|
|
|
0.04
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu 01
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN
MINH LONG
(Kèm theo Quyết định số 1569/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12
năm 2022 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)
hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Chủ trương, quyết định, ghi vốn
|
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi chú
|
Tổng (triệu đồng)
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách cấp xã
|
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ…)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)=(8)+(9)+
(10)+(11)+(12)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Khu xử lý rác thải Hóc Tin, thôn Mai Lãnh Hữu, xã Long Mai
|
1.00
|
Xã Long Mai
|
Tờ BĐ số 07 (tỷ lệ 1/5000)
|
Quyết định 1153/QĐ-UBND ngày 01/08/2022 của Chủ tịch
UBND huyện Minh Long, về việc giao đơn vị chuẩn bị đầu tư các dự án năm 2022
để thực hiện đầu tư năm 2023, nguồn vốn ngân sách huyện. Nghị quyết số
53/NQ-HĐND ngày 15/07/2022 về việc thông qua danh mục các dự án dự kiến chuẩn
bị đầu tư năm 2022 để thực hiện 2023, nguồn vốn ngân sách huyện.
|
4,000
|
|
|
4,000
|
|
|
Vốn ngân sách huyện
|
2
|
Dự án bố trí ổn định dân cư vùng ĐBKK thôn Làng Trê
|
2.00
|
Xã Long Môn
|
Tờ BĐ số 03; 04 tỷ lệ 1/1000 và tờ BĐ số 05 tỷ lệ
1/5000
|
Quyết định 1467/QĐ-UBND ngày 31/08/2022 của Chủ tịch
UBND huyện Minh Long, về việc giao chi tiết kế hoạch đầu tư công thực hiện chương trình
mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội đồng bào dân tộc thiểu số và miền
núi huyện Minh Long. Nghị quyết số 62/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 của HĐND huyện
Minh Long về kế hoạch đầu tư công năm 2022 thực hiện chương trình mục tiêu quốc
gia phát triển kinh tế - xã hội đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi huyện
Minh Long.
|
5,963
|
5,185
|
519
|
259
|
|
|
Vốn ngân sách Trung Ương, ngân sách tỉnh
|
3
|
San lấp mặt bằng công viên xã
|
0.07
|
Xã Long Môn
|
Tờ BĐ số
09
|
Quyết định 1465/QĐ-UBND ngày 31/08/2022 của Chủ tịch
UBND huyện Minh Long, về việc giao chi tiết kế hoạch đầu tư công, nguồn vốn
ngân sách trung ương thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới trên địa bàn huyện Minh Long.
|
1,000
|
1,000
|
|
|
|
|
Vốn ngân sách trung ương
|
4
|
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Cà Xen
|
0.09
|
Xã Long Môn
|
Tờ BĐ số 31 (tỷ lệ 1/1000)
|
Quyết định 1467/QĐ-UBND ngày 31/08/2022 của Chủ tịch
UBND huyện Minh Long, về việc giao chi tiết kế hoạch đầu tư công thực hiện
chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội đồng bào dân tộc
thiểu số và miền núi huyện Minh Long. Nghị quyết số 62/NQ-HĐND ngày 29/8/2022
của HĐND huyện Minh Long về kế hoạch đầu tư công năm 2022 thực hiện chương
hình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội đồng bào dân tộc
thiểu số và miền núi huyện Minh Long.
|
1,207
|
1,050
|
105
|
52
|
|
|
Vốn ngân sách Trung Ương, ngân sách tỉnh
|
5
|
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Hà Liệt
|
0.06
|
Xã Long Hiệp
|
Tờ BĐ số 11 (tỷ lệ 1/1000)
|
1,206
|
1,050
|
105
|
51
|
|
|
Vốn ngân sách Trung Ương, ngân sách tỉnh
|
6
|
Đường từ tập đoàn 10 đến tập đoàn 9, Hà Bôi
|
0.20
|
Xã Long Hiệp
|
Tờ BĐ số 33, 34 (tỷ lệ 1/1000) và tờ BĐ số 04 (tỷ lệ
1/5000)
|
495
|
430
|
43
|
22
|
|
|
7
|
Nghĩa trang nhân dân thôn Trung Thượng
|
0.58
|
Xã Long Mai
|
Tờ BĐ số 56; 62
|
Quyết định 1448/QĐ-UBND ngày 30/08/2022 về việc phê
duyệt Báo cáo Kinh tế - Kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình: Nghĩa trang nhân
dân thôn Trung Thượng Địa điểm xây dựng: xã Long Mai - huyện Minh Long; Quyết
định số 1405/QĐ-UBND ngày 29/8/2022 của Chủ tịch UBND huyện Minh Long về việc
giao đơn vị chuẩn bị đầu tư các dự án năm 2022 thuộc chương trình mục tiêu quốc
gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh
Quảng Ngãi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025, trên địa
bàn huyện Minh Long
|
690
|
690
|
|
|
|
|
Vốn dân tộc thiểu số
|
Tổng cộng
|
4.00
|
|
|
|
14,561.00
|
9,405.00
|
772.00
|
4,384.00
|
0.00
|
0.00
|
|
Phụ biểu 02
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN NĂM
2023 HUYỆN MINH LONG
(Kèm theo Quyết định số 1569/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Địa
điểm (đến cấp xã)
|
Diện
tích QH (ha)
|
Trong
đó
|
Lý
do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2023
|
Ghi
chú
|
Đất
lúa (LUC)
|
Đất rừng phòng hộ (RPH)
|
Đã thu
hồi
|
Chưa
thu hồi
|
Đã
giao
|
Chưa
giao
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
1
|
Đường bờ tả sông Phước Giang (giai
đoạn 2)
|
Xã
Long Mai
|
1.60
|
0.67
|
|
0.5
|
1.10
|
|
1.60
|
Công
tác thu hồi đất của dự án chưa hoàn thành
|
KHSDĐ
năm 2020
|
Tổng
cộng
|
|
1.60
|
0.67
|
|
0.50
|
1.10
|
|
1.60
|
|
|
Phụ biểu 03
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2023 HUYỆN
MINH LONG
(Kèm theo Quyết định số 1569/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
STT
|
Hạng
mục
|
Diện tích quy hoạch (ha)
|
Trong
đó
|
Địa
điểm (đến cấp xã)
|
Vị
trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)
hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp
xã
|
GHI
CHÚ
|
Diện
tích đất LUA (ha)
|
Diện
tích đất RPH (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Dự án bố trí ổn định dân cư vùng
ĐBKK thôn Làng Trê
|
2.00
|
0.35
|
|
Xã Long Môn
|
Tờ BĐ số 03;04 tỷ lệ 1/1000 và Tờ
BĐ số 03 tỉ lệ 1/5000
|
KHSDĐ
năm 2023
|
2
|
Xây dựng trụ sở làm việc công an xã
Long Hiệp
|
0.12
|
0.12
|
|
Xã Long Hiệp
|
Tờ BĐ số 9
|
Đã
được UBND tỉnh phê duyệt KHSDĐ năm 2022 tại Quyết định số 1380/QĐ-UBND ngày
31/12/2021 nay đăng ký 0,12 ha diện tích đất lúa.
|
3
|
Đường và kè chống sạt lở từ xóm Mới
đến Suối Tía xã Long Hiệp, huyện Minh Long
|
6.80
|
0.26
|
|
Xã Long Hiệp; Xã Long Mai
|
Tờ bản đồ số 58, xã Long Mai; tờ bản
đồ số 2, 4, 5, 9, 57, 58, 63 xã Long Hiệp
|
Đã
được UBND tỉnh phê duyệt KHSDĐ năm 2022 tại Quyết định số 464/QĐ-UBND ngày
17/5/2022 với diện tích đất lúa 1,54 ha nay đăng ký thêm
0,26 ha diện tích đất lúa.
|
4
|
Đường Long Môn đi Sơn Cao, Sơn Hà
|
6.66
|
0.03
|
|
Xã Long Môn
|
Tờ BĐ số 04 lâm nghiệp và 15 lâm
nghiệp
|
Đã
được UBND tỉnh phê duyệt KHSDĐ năm 2022 tại Quyết định số 464/QĐ-UBND ngày
17/5/2022 với diện tích đất lúa 0,05 ha nay đăng kí thêm 0,03 ha diện tích đất
lúa.
|
|
Tổng
cộng
|
15.58
|
0.76
|
0.00
|
|
|
|
Phụ biểu 04
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN
3 ĐIỀU 62 CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 1569/QĐ-UBND
ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Diện
tích QH (ha)
|
Địa
điểm (đến cấp xã)
|
Vị
trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện
trạng sử dụng đất cấp xã
|
Chủ
trương, quyết định, ghi vốn
|
Ghi
chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(13)
|
|
Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
1
|
Chuyển
mục đích sang đất ở các thửa đất của UBND xã Long Hiệp đang quản lý để tổ chức
đấu giá quyền sử dụng đất theo quy định.
|
0.04
|
Xã
Long Hiệp
|
Tờ bản
đồ số 9
|
Quyết
định số 799/QĐ-UBND ngày 14/9/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi.
|
|
|
Tổng
cộng
|
0.04
|
|
|
|
|
Phụ biểu 05
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG THUỘC
QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN
TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN MINH LONG
(Kèm theo Quyết định số 1569/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
TT
|
Tên
Công trình, dự án
|
Địa
điểm (đến cấp xã)
|
Diện
tích quy hoạch (ha)
|
Trong
đó
|
Lý
do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2023
|
GHI
CHÚ
|
Đất
lúa (LUC)
|
Đất
rừng phòng hộ (RPH)
|
Đã
thu hồi
|
Chưa
thu hồi
|
Đã
giao
|
Chưa
giao
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
1
|
Mở rộng cơ quan quân sự huyện Minh
Long
|
Xã
Long Hiệp
|
0.37
|
0.16
|
|
0.12
|
0.25
|
|
0.37
|
Chưa
hoàn thành thủ tục giao đất
|
Công
trình năm 2020 chuyển tiếp KHSDĐ năm 2023.
|
|
Tổng
cộng
|
|
0.37
|
0.16
|
0.00
|
0.12
|
0.25
|
0.00
|
0.37
|
|
|
Phụ biểu 06
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC
THỰC HIỆN GIAO ĐẤT TRONG NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN MINH LONG
(Kèm theo Quyết định số 1569/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
Stt
|
Tên
công trình, dự án
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Diện
tích QH (ha)
|
Trong
đó
|
Tình hình giao
đất
|
Lý
do xin tiếp tục thực hiện giao đất trong năm 2023
|
Ghi
chú
|
Đã
thu hồi
|
Chưa
thu hồi
|
Đã
giao
|
Chưa
giao
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
1
|
Đường tránh lũ, cứu hộ, cứu nạn các
huyện vùng Tây Quảng Ngãi ( Ba Tơ - Minh Long - Sơn Hà), đoạn Km
17+750-Km22+336.
|
Xã
Thanh An, huyện Minh Long
|
13.93
|
13.93
|
|
|
13.93
|
Chuyển
tiếp để thực hiện công tác giao đất cho công trình.
|
Công
trình năm 2017 chuyển tiếp KHSDĐ năm 2022 nay xin chuyển tiếp KHSDĐ năm 2023
|
2
|
Công trình sân thể thao thôn Phiên
Chá
|
Xã
Thanh An
|
0.16
|
0.16
|
|
|
0.16
|
Chưa
hoàn thành công tác giao đất
|
KHSDĐ
năm 2020
|
3
|
Công trình sân thể thao thôn Công
Loan
|
Xã
Thanh An
|
0.16
|
0.16
|
|
|
0.16
|
Chưa
hoàn thành công tác giao đất
|
KHSDĐ
năm 2020
|
4
|
Công trình sân thể thao thôn Diệp
Thượng
|
Xã
Thanh An
|
0.16
|
0.16
|
|
|
0.16
|
Chưa
hoàn thành công tác giao đất
|
KHSDĐ
năm 2020
|
5
|
Công trình sân thể thao thôn Làng Hinh
|
Xã
Thanh An
|
0.18
|
0.18
|
|
|
0.18
|
Chưa
hoàn thành công tác giao đất
|
KHSDĐ
năm 2020
|
6
|
Công trình nghĩa trang nhân dân -
thôn Diệp Thượng
|
Xã
Thanh An
|
0.50
|
0.50
|
|
|
0.50
|
Chưa
hoàn thành công tác giao đất
|
KHSDĐ
năm 2020
|
7
|
Công trình nghĩa trang nhân dân -
thôn Ruộng Gò - Hóc Nhiêu
|
Xã
Thanh An
|
0.50
|
0.50
|
|
|
0.50
|
Chưa
hoàn thành công tác giao đất
|
KHSDĐ
năm 2020
|
8
|
Nhà văn hóa xã Thanh An
|
Xã
Thanh An
|
0.25
|
0.25
|
|
|
0.25
|
Chưa
hoàn thành công tác giao đất
|
KHSDĐ
năm 2021
|
|
Tổng
cộng
|
|
15.84
|
15.84
|
0.00
|
0.00
|
15.84
|
|
|
Phụ biểu 07
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN ĐIỀU CHỈNH THÔNG TIN
TRONG NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN MINH LONG
(Kèm theo Quyết định số 1569/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên
Công trình, dự án
|
Diện
tích quy hoạch (m2)
|
Địa
điểm (đến cấp xã)
|
Điều
chỉnh tờ bản đồ
|
Lý
do xin điều chỉnh
|
GHI
CHÚ
|
(1)
|
(2)
|
(4)
|
(3)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
1
|
Trường
mẫu giáo xã Long Hiệp, điểm trường Hà Liệt
|
0.0233
|
Xã
Long Hiệp
|
Tờ bản
đồ số 02
|
Công
trình đăng ký KHSDĐ năm 2022: Trường mẫu giáo xã Long Hiệp, điểm trường Hà Liệt
đăng ký tờ bản đồ số 03 nay điều chỉnh lại tờ bản đồ số 02.
|
Đã
được UBND tỉnh phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 tại Quyết định số
903/QĐ-UBND ngày 16/8/2022.
|
2
|
Cửa
hàng thương mại xã Long Hiệp (thửa đất số 94, tờ bản đồ số 09, xã Long Hiệp)
|
0.0224
|
Xã
Long Hiệp
|
Tờ bản
đồ số 09
|
Công
trình đăng ký KHSDĐ năm 2022: Cửa hàng thương mại xã Long Hiệp đăng ký tờ bản
đồ số 10 nay điều chỉnh lại tờ bản đồ số 09.
|
Đã được
UBND tỉnh phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 tại Quyết định số
903/QĐ-UBND ngày 16/8/2022.
|
|
Tổng
cộng
|
0.04563
|
|
|
|
|
Phụ biểu 08
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TỔ CHỨC ĐẤU
GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN MINH LONG
(Kèm theo Quyết định số 1569/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
TT
|
Tên
công trình
|
Địa
điểm
|
Số
lô; Số thửa, tờ BĐ đất đấu giá
|
Tổng
diện tích đất đấu giá (ha)
|
Ghi
chú
|
1
|
Khu dân cư Đồng Vông (1,7 ha) (GĐ1)
|
Xã
Long Hiệp
|
Tờ bản
đồ số 05
|
1.70
|
Đã được UBND tỉnh phê duyệt KHSDĐ
năm 2022 tại Quyết định số 464/QĐ-UBND ngày 17/5/2022.
|
2
|
Các thửa đất của UBND xã Long Hiệp
đang quản lý để tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo quy định. (Thửa đất số
295 và thửa đất số 375 tờ bản đồ số 09 xã Long Hiệp)
|
Xã
Long Hiệp
|
2 thửa; Tờ bản đồ số 09
|
0.04
|
Quyết định số 799/QĐ-UBND ngày
14/9/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi.
|
3
|
Trường mẫu giáo xã Long Hiệp, điểm
trường Hà Liệt
|
Xã
Long Hiệp
|
Tờ bản
đồ số 02
|
0.02328
|
Đã được UBND tỉnh phê duyệt kế hoạch
sử dụng đất năm 2022 tại Quyết định số 903/QĐ-UBND ngày 16/8/2022 (Nay xin điều
chỉnh thông tin tờ bản đồ).
|
4
|
Cửa hàng thương mại xã Long Hiệp
(thửa đất số 94, tờ bản đồ số 09, xã Long Hiệp)
|
Xã
Long Hiệp
|
Tờ bản
đồ số 09
|
0.02235
|
Đã được UBND tỉnh phê duyệt kế hoạch
sử dụng đất năm 2022 tại Quyết định số 903/QĐ-UBND ngày 16/8/2022. (Nay xin
điều chỉnh thông tin tờ bản đồ).
|
5
|
Đất công ích trên địa bàn xã
|
Xã
Long Mai
|
Tờ bản đồ số 4, 6, 7
|
3.20
|
Cho thuê theo hình thức đấu giá quyền
sử dụng đất (theo khoản đ Điều 118 Luật Đất đai)
|
6
|
Điểm đấu giá tại Trung tâm cụm xã
Long Môn
|
Xã
Long Môn
|
Thửa 359; thửa 364; thửa 379 thuộc Tờ bản đồ số 09 xã Long Môn
|
0.1
|
Đất thuộc UBND xã quản lý
|
7
|
Đất công ích trên địa bàn xã
|
Xã
Long Môn
|
Tờ bản
đồ số 11, 13
|
57.64
|
Cho thuê theo hình thức đấu giá quyền
sử dụng đất (theo khoản đ Điều 118 Luật Đất đai)
|
|
Tổng
|
|
|
62.71
|
|
Quyết định 1569/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Minh Long, tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1569/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Minh Long, tỉnh Quảng Ngãi
542
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|