|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 464/QĐ-UBND 2022 bổ sung công trình sử dụng đất Minh Long Quảng Ngãi
Số hiệu:
|
464/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Trần Phước Hiền
|
Ngày ban hành:
|
17/05/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 464/QĐ-UBND
|
Quảng
Ngãi, ngày 17 tháng 5 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2022 HUYỆN MINH LONG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định của Chính phủ số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT
ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
01/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua
danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án
chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất
phi nông nghiệp năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng
Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 1380/QĐ-UBND
ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của
huyện Minh Long;
Theo đề nghị của UBND huyện Minh Long
tại Tờ trình số 18/TTr-UBND ngày 29/4/2022 và đề xuất của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2097/TTr-STNMT ngày 11/5/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế
hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Minh Long, với các nội dung sau:
1. Kế hoạch sử dụng đất bổ sung năm
2022 huyện Minh Long (Chi tiết tại Biểu
01/CH kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất bổ sung năm
2022 huyện Minh Long (Chi tiết tại Biểu 02/CH kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
bổ sung năm 2022 (Chi tiết tại Biểu 03/CH
kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng năm 2022 (Chi tiết tại Biểu 04/CH kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án bổ
sung thực hiện trong năm 2022:
Tổng danh mục các công trình, dự án
thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai là 06 công trình, dự
án với tổng diện tích là 4,32ha được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số
01/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).
6. Danh mục công trình, dự án chuyển
mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2022 của
huyện Minh Long được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày
13/4/2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 02 kèm theo).
7. Danh mục các công trình, dự án xin
điều chỉnh thông tin (Chi tiết tại Phụ biểu 03 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban
nhân dân huyện Minh Long và Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm:
1. UBND huyện Minh Long:
a) Công bố, công khai danh mục công
trình, dự án bổ sung vào kế hoạch sử dụng đất của năm 2022 huyện Minh Long để
các tổ chức, cá nhân biết, giám sát, thực hiện; chịu trách nhiệm tính chính xác
tên gọi của công trình, dự án; vị trí, diện tích của công trình, dự án.
b) Tổ chức thực hiện, tham mưu thu hồi
đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền
sử dụng đất theo đúng Luật Đất đai năm 2013.
c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp các công trình, dự án chưa đảm bảo
chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, chưa phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã đã
phê duyệt, chưa đầy đủ về tính pháp lý thì tổng hợp báo cáo, đề xuất UBND tỉnh
để xem xét điều chỉnh cho phù hợp, trước khi trình UBND tỉnh thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Theo dõi kết quả thực hiện của
UBND huyện Minh Long và tổng hợp các nội dung phát sinh vướng mắc báo cáo UBND
tỉnh xem xét chỉ đạo.
b) Chủ trì phối hợp với các Sở,
ngành, UBND huyện Minh Long và các đơn vị liên quan tổ chức thẩm định hồ sơ thu
hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất trình UBND tỉnh
quyết định theo đúng quy định Luật Đất đai.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký. Các nội dung khác tại Quyết định số 1380/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh
về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Minh Long không được
điều chỉnh bởi Quyết định này vẫn giữ nguyên hiệu lực thi hành
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch
và Đầu tư; Chủ tịch UBND huyện Minh Long và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực Tỉnh ủy (b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP(NL), các Phòng N/cứu, CBTH;
- Lưu VT, KTN (lnphong168)
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Phước Hiền
|
Biểu 01/CH
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2022
HUYỆN MINH LONG
(Kèm
theo Quyết định số 464/QĐ-UBND ngày 17/5/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Long Sơn
|
Long Môn
|
Long Hiệp
|
Long Mai
|
Thanh An
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(9)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
I
|
Loại đất
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
22,723.07
|
7,272.96
|
6,812.15
|
1,545.15
|
3,499.09
|
3,593.73
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LƯA
|
1,062.05
|
220.70
|
96.57
|
167.56
|
206.21
|
371.01
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
1,007.44
|
216.89
|
75.94
|
164.47
|
198.74
|
351.40
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
371.34
|
180.77
|
61.83
|
27.74
|
60.98
|
40.02
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
2,555.19
|
833.64
|
1,001.98
|
170.30
|
248.49
|
300.77
|
1.4
|
Đất rừng phòng
hộ
|
RPH
|
9,768.17
|
3,560.64
|
3,961.48
|
317.55
|
828.21
|
1,100.29
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
8,956.27
|
2,474.96
|
1,689.78
|
861.38
|
2,149.22
|
1,780.93
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
1,141.24
|
848.52
|
198.07
|
17.91
|
43.71
|
33.04
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
4.51
|
1.66
|
0.50
|
0.61
|
1.03
|
0.71
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
5.54
|
0.59
|
0.00
|
0.00
|
4.95
|
0.00
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PAW
|
983.51
|
266.42
|
134.56
|
182.33
|
201.61
|
198.58
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CỌP
|
19.82
|
0.00
|
0.00
|
18.82
|
1.00
|
0.00
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0.60
|
0.00
|
0.00
|
0.60
|
0 00
|
0.00
|
2.3
|
Đất khu công
nghiệp
|
SKK
|
-
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.4
|
Đất cụm công
nghiệp
|
SKN
|
-
|
0.00
|
0 00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
0.87
|
0.07
|
0.00
|
0.15
|
0.15
|
0.50
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
1 55
|
0.00
|
0.00
|
0.06
|
1 49
|
0.00
|
2.7
|
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.8
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện,
cấp xã
|
DHT
|
313.29
|
88.62
|
40.44
|
63.54
|
62.63
|
58.05
|
|
Trong đó:
|
|
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
188.44
|
49.52
|
29.46
|
40.36
|
32.10
|
37.00
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
62.73
|
26.71
|
0.45
|
5.31
|
15.89
|
14.37
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
|
DVH
|
0.19
|
0.00
|
0.04
|
0.13
|
002
|
0.00
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở y tế
|
DYT
|
1.71
|
0.16
|
0.36
|
0.91
|
0.15
|
0.13
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
12.90
|
1.49
|
1.73
|
4.17
|
3.55
|
1.96
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
9.44
|
2.16
|
0.75
|
2.38
|
2 78
|
1.37
|
-
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
0.27
|
0.10
|
0.02
|
0.04
|
0 04
|
0.07
|
-
|
Đất công trình
bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0.23
|
0.03
|
0.05
|
0.09
|
0.04
|
0.02
|
-
|
Đất xây dựng
kho dư trữ quốc gia
|
DKG
|
-
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
-
|
Đất di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
0.01
|
0.00
|
0.00
|
0.01
|
0.00
|
0.00
|
-
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
0.79
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.79
|
0.00
|
-
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
0.03
|
0.00
|
0.00
|
0.03
|
0.00
|
0.00
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng
|
NTD
|
35.96
|
8.25
|
7.58
|
9.72
|
7.28
|
3.13
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
-
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
-
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0.59
|
0.20
|
0.00
|
0.39
|
0.00
|
0.00
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
1.37
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
1.37
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
3.49
|
0.74
|
0.17
|
0.68
|
1.36
|
0.54
|
2.12
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
1.89
|
0.12
|
0.00
|
1.51
|
0.26
|
0.00
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
175.68
|
49 97
|
11.68
|
45.36
|
37.46
|
31.21
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
-
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
TSC
|
5.52
|
0.42
|
1.11
|
3.11
|
0.38
|
0.50
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0.66
|
0.00
|
0.02
|
0.00
|
0.64
|
0.00
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ
sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
0.04
|
0.03
|
0.00
|
0.01
|
0.00
|
0.00
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
458.32
|
126.40
|
81.14
|
48.24
|
96.13
|
106.41
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
0.41
|
0.05
|
0.00
|
0.25
|
0.11
|
0.00
|
2.21
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
23.09
|
5.98
|
0.80
|
3.96
|
9.66
|
2.68
|
II
|
Khu chức
năng
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu
công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu
kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu sản xuất
nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công
nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
0.00
|
|
|
|
|
|
5
|
Khu lâm nghiệp
(khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
0.00
|
|
|
|
|
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu bảo tồn thiên
nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
0.00
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát
triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPT
|
0.00
|
|
|
|
|
|
9
|
Khu đô thị
(trong đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
0.00
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu
thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
0.00
|
|
|
|
|
|
11
|
Khu đô thị
- thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
0.00
|
|
|
|
|
|
12
|
Khu dân
cư nông thôn
|
DNT
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Khu ở,
làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp
khi tính tổng diện tích tự nhiên
Biểu 02/CH
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2022
HUYỆN MINH LONG
(Kèm
theo Quyết định số 464/QĐ-UBND
ngày 17/5/2022 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
Thứ tự
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Long Sơn
|
Long Môn
|
Long Hiệp
|
Long Mai
|
Thanh An
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(9)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
3.45
|
0.50
|
0.60
|
1.85
|
0.00
|
0.50
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
2.60
|
0.00
|
0.30
|
1.80
|
0.00
|
0.50
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
2.60
|
0.00
|
0.30
|
1.80
|
0.00
|
0.50
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
0.85
|
0.50
|
0.30
|
0.05
|
0.00
|
0.00
|
1.4
|
Đất rừng phòng
hộ
|
RPH
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
15
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
|
Trong đó: Đất
có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
0.47
|
0.10
|
0.10
|
0.27
|
0.00
|
0.00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.3
|
Đất khu công
nghiệp
|
SKK
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.4
|
Đất cụm công
nghiệp
|
SKN
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.5
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.7
|
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.8
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.9
|
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0.01
|
0.00
|
0.00
|
0.01
|
0.00
|
0.00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0.01
|
0.00
|
0.00
|
0.01
|
0.00
|
0.00
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
|
DVH
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở y tế
|
DYT
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
-
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
-
|
Đất công trình
bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
-
|
Đất xây dựng
kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
-
|
Đất di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
-
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
-
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
-
|
Đất làm nghĩa trang,
nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
|
NTD
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.12
|
Đất khu vui
chơi, giải trí cộng đồng
|
DKV
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0.03
|
0.03
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
TSC
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ
sở ngoại giao
|
DNG
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
0.43
|
0.07
|
0.10
|
0.26
|
0.00
|
0.00
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.21
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
Biểu 03/CH
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN
MINH LONG
(Kèm
theo Quyết định số 464/QĐ-UBND
ngày 17/5/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Long Sơn
|
Long Môn
|
Long Hiệp
|
Long Mai
|
Thanh An
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+(...)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
3.45
|
0.50
|
0.60
|
1.85
|
0.00
|
0.50
|
|
Trong đó:
|
|
0.00
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
2.60
|
0.00
|
0.30
|
1.80
|
0.00
|
0.50
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
2.60
|
0.00
|
0.30
|
1.80
|
0.00
|
0.50
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN/PNN
|
0.85
|
0.50
|
0.30
|
0.05
|
0.00
|
0.00
|
1.4
|
Đất rừng phòng
hộ
|
RPH/PNN
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
|
Trong đó: Đất
có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử
dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.2
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.3
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.4
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.5
|
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy
sản
|
HNK/NTS
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.6
|
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.7
|
Đất rừng phòng
hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
|
Trong đó: Đất
có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
3
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông
nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở.
Biểu 04/CH
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ
DỤNG NĂM 2022 HUYỆN MINH LONG
(Kèm
theo Quyết định số 464/QĐ-UBND
ngày 17/5/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Long Sơn
|
Long Môn
|
Long Hiệp
|
Long Mai
|
Thanh An
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+ (...)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK.
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
1.4
|
Đất rừng phòng
hộ
|
RPH
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
|
Trong đó: Đất
có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
0.00
|
0.00
|
000
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.3
|
Đất khu công
nghiệp
|
SKK
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.4
|
Đất cụm công
nghiệp
|
SKN
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.5
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.7
|
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.8
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.9
|
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
|
Trong đó:
|
|
0.00
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
|
DVH
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở y tế
|
DYT
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở giáo
dục - đào tạo
|
DGD
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
-
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
0.00
|
000
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
-
|
Đất công trình bưu chính
viễn thông
|
DBV
|
0.00
|
000
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
-
|
Đất xây dựng kho
dự trữ quốc gia
|
DKG
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
-
|
Đất di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
0.00
|
000
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
-
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
0.00
|
000
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
-
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0.00
|
000
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
0.00
|
000
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.12
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
TSC
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0.00
|
000
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ
sở ngoại
giao
|
DNG
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0 00
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
0.00
|
000
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0 00
|
2.21
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
Phụ biểu
01
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI
ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN MINH LONG
(Kèm
theo Quyết định số 464/QĐ-UBND
ngày 17/5/2022 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên công trình,
dự án
|
Diện tích (ha)
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ, thửa số)
|
Chủ trương, quyết định, ghi vốn
|
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi chú
|
Tổng (triệu đồng)
|
Ngân sách Trung ương
|
Trong đó
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách cấp xã
|
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)
|
1
|
Khu dân cư Đồng Vông (1,7ha) (GDI)
|
1.7
|
Xã Long Hiệp
|
Tờ bản đồ số 05 tỉ lệ 1/1000 xã Long Hiệp
|
QĐ số 2001/QĐ-UBND ngày 03/12/2021 của CT UBND huyện Minh
Long, về việc phê duyệt Chủ trương đầu tư các công trình khởi công mới
năm 2022, nhóm C quy mô nhỏ thuộc nguồn ngân sách huyện; Quyết định số
203/QĐ-UBND ngày 24/12/2021, về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022
nguồn ngân sách huyện.
|
2447
|
|
|
2,447.00
|
|
|
|
2
|
Nâng cấp hệ thống thoát nước Đồng Vông - Đồng Nguyên (GĐ1)
|
0.36
|
Xã Long Hiệp
|
Tờ bản đồ số 13 và 19 xã
Long Hiệp
|
Nghị Quyết số 43/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 về kế hoạch đầu
tư công năm 2022; QĐ số 2001/QD-UBND ngày 03/12/2021 của CT UBND huyện Minh
Long, về việc phê duyệt Chủ trương đầu tư các công trình khởi công
mới năm 2022, nhóm C quy mô nhỏ thuộc nguồn ngân sách huyện; Quyết định số
203/QĐ-UBND ngày 24/12/2021, về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022
nguồn ngân sách huyện.
|
70
|
|
|
70
|
|
|
|
3
|
Sân vận động Long Môn (GĐ1)
|
0.7
|
xã Long Môn
|
Tờ bản đồ số 05 tỉ lệ 1/5000 và tờ bản đồ số 03 tỷ lệ 1/1000 xã Long
Môn
|
Nghị Quyết số 43/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 về kế hoạch đầu
tư công năm 2022; QĐ số 2001/QD-UBND ngày 03/12/2021 của CT UBND huyện Minh
Long, về việc phê duyệt Chủ trương đầu tư các công trình khởi công mới
năm 2022, nhóm C quy mô nhỏ thuộc nguồn ngân sách huyện; Quyết định số
203/QĐ-UBND ngày 24/12/2021, về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022
nguồn ngân sách huyện.
|
600
|
|
|
600
|
|
|
|
4
|
Xây dựng điểm tập trung sinh hoạt cộng đồng, không gian
văn hóa Hre tại thôn Thượng Đố, xã Thanh An (GĐ1)
|
0.5
|
Xã Thanh
An
|
Tờ bản đồ số 33 xã Thanh An
|
Nghị Quyết số 43/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 về kế hoạch đầu
tư công năm 2022; QĐ số 2001/QĐ-UBND ngày 03/12/2021 của CT UBND huyện Minh
Long, về việc phê duyệt Chủ trương đầu tư các công trình khởi công mới
năm 2022, nhóm C quy mô nhỏ thuộc nguồn ngân sách huyện; Quyết định số
203/QĐ-UBND ngày 24/12/2021, về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022
nguồn ngân sách huyện.
|
550
|
|
|
550
|
|
|
|
5
|
Cầu sông Phước Giang, xã Long Sơn
|
1.0
|
Xã Long Sơn
|
Tờ bản đồ số 59 tỉ lệ 1/1000 xã Long Sơn
|
Quyết định số 499/QĐ-UBND ngày 01/6/2021 của Chủ tịch
UBND huyện Minh Long, về việc phê duyệt Chủ trương đầu tư Dự án: cầu sông Phước
Giang, xã Long Sơn; QĐ 890/QĐ-UBND ngày 24/9/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao
kế hoạch vốn đầu tư trung hạn giai đoạn 2021- 2025 nguồn vốn cân đối ngân sách địa
phương
|
450
|
|
450
|
|
|
|
|
6
|
Nhà văn hóa và sân thể thao thôn Hà Bôi
|
0.06
|
Long Hiệp
|
Tờ bản đồ số 27
|
Nghị Quyết số 43/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 về kế hoạch đầu
tư công năm 2022; QĐ số 2001/QĐ-UBND ngày 03/12/2021 của CT UBND huyện Minh
Long, về việc phê duyệt Chủ trương đầu tư các công trình khởi công mới
năm 2022, nhóm C quy mô nhỏ thuộc nguồn ngân sách huyện; Quyết định
số 203/QĐ-UBND ngày 24/12/2021, về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm
2022 nguồn ngân sách huyện.
|
190
|
|
|
190
|
|
|
|
Tổng
|
4.32
|
|
|
|
4307.00
|
0.00
|
450.00
|
3857.00
|
0.00
|
0.00
|
|
Phụ biểu
02
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ
(Kèm
theo Quyết định số 464/QĐ-UBND
ngày 17/5/2022 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích (ha)
|
Trong đó
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ, thửa số)
|
Ghi chú
|
Diện tích đất LUA (ha)
|
Diện tích đất RPH (ha)
|
1
|
Đường Suối Tía -Thôn 3 (giai đoạn 2) phần phát sinh lần 2
|
0.04
|
0.04
|
|
Long Hiệp
|
Tờ bản đồ số 10, số 14
|
|
2
|
Đường Long Môn đi Sơn Cao - Sơn Hà
|
6.66
|
0.05
|
|
Long Môn
|
Tờ bản đồ số 15 BĐLN; 4 BĐLN
|
|
3
|
Đường và kè chống sạt lở từ xóm Mới đến Suối Tía xã Long
Hiệp, huyện Minh Long
|
5.35
|
1.54
|
|
Xã Long Hiệp; Xã Long Mai
|
Tờ bản đồ số 58, xã Long Mai; Tờ bản đồ số 2, 5, 9 xã
Long Hiệp
|
|
4
|
Kè chống sạt lở bờ tả từ hạ lưu cầu Dư Hữu- nhà ông Long
thôn Dư Hữu
|
0.30
|
0.07
|
|
Long Mai
|
Tờ bản đồ số 31
|
|
5
|
Sân bóng đá mi ni cỏ nhân tạo, kết hợp bể bơi
|
0.32
|
0.22
|
|
Long Hiệp
|
Tờ bản đồ số 10
|
|
6
|
Nhà văn hóa thể thao thôn Long Thượng
|
0.07
|
0.03
|
|
Long Mai
|
Tờ bản đồ số 15
|
|
7
|
Nâng cấp sửa chữa Trường Mầm non Ánh Dương
|
0.20
|
0.20
|
|
Long Hiệp
|
Tờ bản đồ số 9, số 13
|
|
8
|
Chỉnh trang trung tâm huyện: Hạng mục: Quảng trường, san
nền, kè, vỉa hè, cây xanh, hệ thống thoát nước, điện chiếu sáng và công viên
cây xanh
|
2.70
|
0.72
|
|
Long Hiệp
|
Tờ bản đồ số 05; 10;14
|
|
9
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư Gò Tranh Giữa, xã Long
Sơn, huyện Minh Long (Trụ điện)
|
0.02
|
0.01
|
|
Long Sơn
|
Tờ bản đồ số 9,4,8,15,16
|
|
10
|
Xây dựng nhà trực vận hành Tổ quản lý điện tổng hợp Minh
Long
|
0.03
|
0.03
|
|
Long Hiệp
|
Tờ bản đồ số 10
|
|
11
|
Xây dựng trụ điện 22kv
|
0.01
|
0.01
|
|
Long Mai
|
Tờ bản đồ số 16;52
|
|
12
|
Khu dân cư Đồng Vông (1,7ha) (GĐ1)
|
1.7
|
1.70
|
|
Xã Long Hiệp
|
Tờ bản đồ số 05 tỷ lệ 1/1000 xã Long Hiệp
|
|
13
|
Nâng cấp hệ thống thoát nước Đồng Vông - Đồng Nguyên
(GĐ1)
|
0.36
|
0.04
|
|
Xã Long Hiệp
|
Tờ bản đồ số 13 và 19 xã Long Hiệp
|
|
14
|
Nhà Văn hóa và sân thể thao thôn Hà Bôi
|
0.06
|
0.60
|
|
Xã Long Hiệp
|
Tờ bản đồ số 27 xã Long Hiệp
|
|
15
|
Sân vận động Long Môn (GDI)
|
0.7
|
0.30
|
|
xã Long Môn
|
Tờ bản đồ số 05 tỷ lệ 1/5000 và tờ bản đồ số 03 tỷ lệ
1/1000 xã Long Môn
|
|
16
|
Xây dựng điểm tập trung sinh hoạt cộng đồng, không gian
văn hóa Hre tại thôn Thượng Đố, xã Thanh An (GĐ1)
|
0.5
|
0.50
|
|
Xã Thanh An
|
Tờ bản đồ số 33 xã Thanh An
|
|
Tổng
|
19.02
|
6.06
|
|
|
|
|
Phụ biểu
03
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN ĐIỀU CHỈNH THÔNG
TIN TRONG NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN MINH LONG
(Kèm
theo Quyết định số 464/QĐ-UBND ngày 17/5/2022 của
UBND tỉnh)
STT
|
Tên Công trình, dự án
|
Địa điểm
(đến cấp xã)
|
Diện tích quy hoạch
(ha)
|
Điều chỉnh tờ bản đồ
|
Lý do xin điều chỉnh
|
GHI CHÚ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
1
|
Xây dựng trụ điện 22kv (Dự án: Điểm định canh, định cư
tập trung Đồng Tranh, xã Long Mai (DA Ngã Lăng), huyện Minh Long)
|
xã Long Mai
|
0.01
|
Tờ bản đồ số 16; 28
|
Công trình đăng ký KHSDĐ năm 2022: Xây dựng trụ điện 22kv
diện tích 0,01 ha; tờ bản đồ 16; 52 nay điều chỉnh lại tên công trình: Xây dựng
trụ điện 22kv (Dự án: Điểm định canh, định cư tập trung Đồng Tranh, xã
Long Mai (DA Ngã Lăng), huyện Minh Long);
tờ bản đồ 16; 28.
|
Đã được UBND tỉnh phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022
tại Quyết định số 1380/QĐ-UBND ngày 31/12/2022. UBND huyện Minh Long có công
văn số 295/UBND- KTTH ngày 26/4/2022 về việc điều chỉnh vị trí tờ bản đồ thực
hiện thu hồi đất để xây dựng trụ điện 22 kv thuộc dự án: Điểm định canh, định
cư tập trung Đồng Tranh, xã Long Mai (DA Ngã Lăng), huyện Minh Long
|
|
Tổng cộng
|
|
0.01
|
|
|
|
Quyết định 464/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Minh Long, tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 464/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất ngày 17/05/2022 huyện Minh Long, tỉnh Quảng Ngãi
3.102
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|