|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1232/QĐ-UBND 2022 bổ sung dự án vào Kế hoạch sử dụng đất huyện Sơn Tịnh Quảng Ngãi
Số hiệu:
|
1232/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Trần Phước Hiền
|
Ngày ban hành:
|
07/11/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1232/QĐ-UBND
|
Quảng
Ngãi, ngày 07 tháng 11 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2022 HUYỆN SƠN TỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
25/2022/NQ-HĐND ngày 30/9/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua
danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự
án chuyến mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp
năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 1389/QĐ-UBND
ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất
năm 2022 của huyện Sơn Tịnh;
Theo đề nghị của UBND huyện Sơn Tịnh
tại Tờ trình số 209/TTr-UBND ngày 18/10/2022 và đề xuất của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 5660/TTr-STNMT
ngày 02/11/2022 về việc phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử
dụng đất năm 2022 huyện Sơn Tịnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế
hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Sơn Tịnh, với các nội dung sau:
1. Diện tích các loại đất trong năm
2022 của huyện Sơn Tịnh - bổ sung (chi tiết Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022 huyện
Sơn Tịnh - bổ sung (chi tiết Biểu 02 kèm
theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2022 huyện Sơn Tịnh - bổ sung (chi tiết Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng năm 2022 huyện Sơn Tịnh - bổ sung (chi tiết Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án bổ
sung thực hiện trong năm 2022.
Tổng danh mục các công trình, dự án
thu hồi đất là 05 công trình, dự án với tổng diện tích là 25,66ha, được HĐND tỉnh
thông qua tại Nghị quyết số 25/2022/NQ-HĐND ngày 30/9/2022 (Chi tiết tại Phụ
biểu 01 kèm theo).
6. Danh mục công trình, dự án chuyển
mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2022 của huyện Sơn Tịnh được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị
quyết số 25/2022/NQ-HĐND ngày 30/9/2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 02 kèm theo).
7. Danh mục công trình, dự án tiếp tục
thực hiện trong năm 2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 03 kèm theo).
8. Danh mục các công trình, dự án xin
điều chỉnh thông tin (Chi tiết tại Phụ biểu 04 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban
nhân dân huyện Sơn Tịnh và Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm:
1. UBND huyện Sơn Tịnh:
a) Công bố, công
khai danh mục công trình, dự án bổ sung vào kế hoạch sử dụng đất của năm 2022
huyện Sơn Tịnh để các tổ chức, cá nhân biết, giám sát, thực hiện; chịu trách
nhiệm tính chính xác tên gọi của công trình, dự án; vị trí, diện tích của công
trình, dự án.
b) Tổ chức thực hiện, tham mưu thu hồi
đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Luật Đất đai năm 2013.
c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp các công trình, dự án chưa đảm bảo
chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, chưa phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã
phê duyệt, chưa đầy đủ về tính pháp lý thì tổng hợp báo cáo, đề xuất UBND tỉnh
(qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để xem xét điều chỉnh
cho phù hợp, trước khi trình UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử
dụng đất theo đúng quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Theo dõi kết quả thực hiện của
UBND huyện Sơn Tịnh và tổng hợp các nội dung phát sinh vướng
mắc báo cáo UBND tỉnh xem xét chỉ đạo.
b) Chủ trì phối hợp với các Sở,
ngành, UBND huyện Sơn Tịnh và các đơn vị liên quan tổ chức thẩm định hồ sơ thu
hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất trình UBND tỉnh quyết định theo
đúng quy định Luật Đất đai.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch
và Đầu tư; Thủ trưởng các Sở, ban ngành liên quan; Chủ tịch UBND huyện Sơn Tịnh
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, CB-TH;
- Lưu: VT, KTNak1281.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Phước Hiền
|
Biểu 01
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG
NĂM KẾ HOẠCH HUYỆN SƠN TỊNH THUỘC TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm
theo Quyết định số 1232/QĐ-UBND ngày 07/11/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị
hành chính
|
Xã Tịnh
Bắc
|
Xã Tịnh
Bình
|
Xã Tịnh
Đông
|
Xã Tịnh Giang
|
Xã Tịnh Hà
|
Xã Tịnh
Hiệp
|
Xã Tịnh
Minh
|
Xã Tịnh Phong
|
Xã Tịnh Sơn
|
Xã Tịnh Thọ
|
Xã Tịnh Trà
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+... +(15)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
I
|
Loại đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
18.700,00
|
681,99
|
2.170,10
|
2.162,62
|
1.408,49
|
1.262,11
|
3.081,10
|
608,02
|
1.457,13
|
1.084,04
|
2.928,52
|
1.855,88
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
4.300,98
|
280,64
|
462,72
|
258,11
|
246,78
|
346,66
|
722,05
|
242,82
|
274,41
|
358,85
|
661,37
|
446,57
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
4.165.77
|
280,64
|
438,63
|
258,11
|
147,88
|
346,66
|
715,18
|
242,82
|
274,41
|
355,17
|
661,28
|
444,99
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
5.550,46
|
200,21
|
944,25
|
307,23
|
442,36
|
742,52
|
893,22
|
259,41
|
240,47
|
390,82
|
749,50
|
380,47
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
4.429,95
|
74,30
|
476,43
|
763,63
|
355,05
|
67,41
|
602,08
|
104,07
|
354,12
|
147,95
|
936,26
|
548,65
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
182,67
|
|
|
94,39
|
|
|
1,62
|
|
26,14
|
|
12,76
|
47,76
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
4.120,35
|
113,82
|
286,49
|
736,51
|
362,82
|
100,79
|
842,58
|
|
544,28
|
186,42
|
530,01
|
416,63
|
|
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
54,85
|
|
4,11
|
2,63
|
2,58
|
|
0,58
|
|
|
39,71
|
|
5,24
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
8,78
|
0,16
|
0,21
|
2,75
|
1,48
|
|
0,11
|
0,83
|
1,03
|
|
1,35
|
0,86
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
106,81
|
12,86
|
|
|
|
4,73
|
19,44
|
0,89
|
16,68
|
|
37,27
|
14,94
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
5.564,81
|
191,89
|
347,69
|
318,61
|
296,57
|
682,31
|
499,01
|
317,99
|
1.296,40
|
352,24
|
973,38
|
288,72
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
121,19
|
|
|
|
|
3,11
|
101,54
|
|
7,13
|
6,92
|
|
2,49
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
4,61
|
|
|
0,20
|
|
2,57
|
|
|
|
1,84
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
798,62
|
|
|
|
|
|
|
|
495,79
|
|
302,83
|
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
4,80
|
4,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
28,16
|
0,78
|
0,17
|
1,51
|
|
0,49
|
|
|
21,67
|
0,54
|
0,20
|
2,80
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
64,93
|
|
|
2,06
|
|
0,30
|
|
|
52,57
|
9,03
|
0,86
|
0,11
|
2.7
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
121,68
|
8,41
|
0,04
|
|
|
|
|
0,20
|
65,32
|
0,42
|
47,28
|
0,01
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.423,35
|
118,00
|
234,99
|
165,18
|
156,28
|
296,11
|
272,14
|
115,86
|
313,51
|
136,95
|
443,58
|
170,75
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
1.195,84
|
39,76
|
137,50
|
64,46
|
53,14
|
162,29
|
91,31
|
35,88
|
224,28
|
62,78
|
246,40
|
78,04
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
660,60
|
42,00
|
45,14
|
63,38
|
79,09
|
51,79
|
108,19
|
27,16
|
44,53
|
25,74
|
109,51
|
64,07
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,83
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,83
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở y tế
|
DYT
|
5,91
|
0,27
|
0,11
|
0,28
|
0,06
|
0,18
|
0,10
|
0,12
|
0,09
|
4,30
|
0,14
|
0,26
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
40,13
|
3,89
|
3,58
|
1,69
|
2,58
|
5,50
|
4,15
|
1,59
|
7,06
|
2,78
|
4,23
|
3,08
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
40,57
|
3,78
|
3,10
|
4,80
|
3,08
|
4,27
|
6,28
|
2,95
|
3,50
|
3,15
|
2,13
|
3,53
|
-
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
47,96
|
0,02
|
9,86
|
0,13
|
0,16
|
1,60
|
32,36
|
0,01
|
1,04
|
0,05
|
2,53
|
0,20
|
-
|
Đất công
trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0,74
|
0,04
|
0,03
|
0,04
|
0,09
|
0,23
|
0,06
|
0,02
|
0,11
|
0,02
|
0,08
|
0,02
|
-
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
6,14
|
|
0,34
|
|
|
0,02
|
0,02
|
0,24
|
0,02
|
2,73
|
2,65
|
0,12
|
-
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
0,40
|
0,22
|
0,16
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
5,41
|
0,02
|
0,18
|
|
1,15
|
1,88
|
0,04
|
|
0,70
|
0,11
|
1,17
|
0,16
|
-
|
Đất làm
nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
409,00
|
27,82
|
34,66
|
30,00
|
16,86
|
67,60
|
29,45
|
47,65
|
25,88
|
34,85
|
74,57
|
19,66
|
-
|
Đất công
trình công cộng khác
|
DCK
|
6,20
|
|
|
|
|
|
|
|
6,20
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
3,62
|
0,18
|
0,33
|
0,40
|
0,07
|
0,73
|
0,18
|
0,24
|
0,10
|
0,44
|
0,17
|
0,78
|
2.10
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
15,23
|
0,14
|
1,69
|
1,28
|
0,60
|
1,13
|
1,91
|
1,23
|
1,42
|
1,90
|
2,37
|
1,56
|
2.12
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
26,44
|
|
0,03
|
0,08
|
|
2,45
|
|
|
23,88
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
1.221,60
|
52,15
|
103,29
|
73,48
|
72,32
|
201,15
|
98,46
|
58,14
|
280,95
|
74,69
|
126,71
|
80,26
|
2.14
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
17,12
|
1,91
|
0,97
|
0,31
|
0,25
|
8,04
|
0,71
|
0,32
|
2,97
|
0,26
|
0,46
|
0,92
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
5,18
|
|
0,10
|
|
|
0,25
|
|
|
4,50
|
0,11
|
0,22
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
15,11
|
0,13
|
1,81
|
0,64
|
0,37
|
1,75
|
0,60
|
0,23
|
2,33
|
0,32
|
4,34
|
2,59
|
2.19
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
644,66
|
5,23
|
0,21
|
73,19
|
64,14
|
163,37
|
17,91
|
141,54
|
14,16
|
115,97
|
24,83
|
24,11
|
2.20
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
52,13
|
0,34
|
4,39
|
0,68
|
2,61
|
1,59
|
5,74
|
0,47
|
10,20
|
3,29
|
19,70
|
3,12
|
2.21
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất
chưa sử dụng
|
CSD
|
121,26
|
6,74
|
6,67
|
5,40
|
9,39
|
36,69
|
3,00
|
3,10
|
2,42
|
36,35
|
6,23
|
5,27
|
II
|
Khu chức
năng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất
khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất
khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất
đô thị
|
KDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu sản
xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Khu lâm
nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Khu
du lịch
|
KDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu bảo
tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát
triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
803,42
|
4,80
|
|
|
|
|
|
|
495,79
|
|
302,83
|
|
9
|
Khu
đô thị (trong khu đô thị mới)
|
DTC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu
thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Khu đô
thị - thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
231,15
|
|
|
|
|
41,93
|
|
|
189,22
|
|
|
|
12
|
Khu
dân cư nông thôn
|
DNT
|
3.837,73
|
145,06
|
466,16
|
268,7
|
285,47
|
421,08
|
414,31
|
338,62
|
394,83
|
250,07
|
552,77
|
300,66
|
13
|
Khu ở,
làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Khu chức năng không tổng
hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
Biểu 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT ĐẾN NĂM 2022 HUYỆN
SƠN TỊNH THUỘC TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định
số 1232/QĐ-UBND ngày 07/11/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Tịnh Bắc
|
Xã Tịnh Bình
|
Xã Tịnh Đông
|
Xã Tịnh Giang
|
Xã Tịnh Hà
|
Xã Tịnh Hiệp
|
Xã Tịnh Minh
|
Xã Tịnh Phong
|
Xã Tịnh Sơn
|
Xã Tịnh Thọ
|
Xã Tịnh Trà
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)...+(15)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
571,02
|
7,07
|
6,35
|
1,48
|
0,15
|
59,45
|
4,69
|
3,20
|
323,47
|
9,10
|
153,82
|
2,24
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
309,22
|
6,00
|
0,87
|
1,14
|
|
23,73
|
3,74
|
1,92
|
197,65
|
2,20
|
71,83
|
0,14
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
309,22
|
6,00
|
0,87
|
1,14
|
|
23,73
|
3,74
|
1,92
|
197,65
|
2,20
|
71,83
|
0,14
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
156,04
|
0,91
|
1,83
|
0,26
|
0,13
|
33,25
|
0,12
|
1,23
|
61,07
|
3,79
|
53,35
|
0,10
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
52,58
|
0,16
|
3,65
|
0,08
|
0,02
|
2,46
|
0,83
|
0,05
|
23,22
|
3,11
|
17,00
|
2,00
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
52,25
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
40,60
|
|
11,64
|
|
|
Trong đó:
đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
0,93
|
|
|
|
|
|
|
|
0,93
|
|
|
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
100,62
|
0,37
|
0,71
|
0,49
|
0,14
|
11,05
|
2,40
|
2,09
|
38,28
|
6,59
|
38,49
|
0,01
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
2,59
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,59
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
47,23
|
0,37
|
0,36
|
0,31
|
|
2,79
|
|
0,77
|
25,12
|
0,73
|
16,77
|
0,01
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
10,24
|
|
0,22
|
|
|
0,30
|
|
0,08
|
5,47
|
0,01
|
4,15
|
0,01
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
17,63
|
0,07
|
0,03
|
|
|
1,58
|
|
|
12,47
|
0,12
|
3,36
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,41
|
|
|
0,31
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
0,44
|
|
|
|
|
|
|
0,44
|
|
|
|
|
-
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công
trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
0,54
|
|
|
|
|
|
|
|
0,54
|
|
|
|
-
|
Đất làm
nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
17,74
|
0,30
|
0,11
|
|
|
0,91
|
|
0,15
|
6,41
|
0,60
|
9,26
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
công trình sự nghiệp khác
|
DSK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công
trình công cộng khác
|
DCK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,23
|
|
|
|
|
|
|
|
0,23
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
0,37
|
|
|
|
0,12
|
0,09
|
|
|
|
|
0,16
|
|
2.12
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
22,80
|
|
0,35
|
|
0,01
|
2,78
|
|
|
7,02
|
1,49
|
11,15
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,14
|
|
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,70
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
0,66
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
0,52
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,52
|
|
|
2.19
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
23,87
|
|
|
|
0,01
|
5,39
|
|
1,32
|
5,48
|
3,85
|
7,82
|
|
2.20
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
2,40
|
|
|
|
|
|
2,40
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN
SƠN TỊNH THUỘC TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định
số 1232/QĐ-UBND ngày 07/11/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Tịnh Bắc
|
Xã Tịnh Bình
|
Xã Tịnh Đông
|
Xã Tịnh Giang
|
Xã Tịnh Hà
|
Xã Tịnh Hiệp
|
Xã Tịnh Minh
|
Xã Tịnh Phong
|
Xã Tịnh Sơn
|
Xã Tịnh Thọ
|
Xã Tịnh Trà
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)...+(15)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
571,02
|
7,07
|
6,35
|
1,48
|
0,15
|
59,45
|
4,69
|
3,20
|
323,47
|
9,10
|
153,82
|
2,24
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
309,22
|
6,00
|
0,87
|
1,14
|
|
23,73
|
3,74
|
1,92
|
197,65
|
2,20
|
71,83
|
0,14
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
309,22
|
6,00
|
0,87
|
1,14
|
|
23,73
|
3,74
|
1,92
|
197,65
|
2,20
|
71,83
|
0,14
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
156,04
|
0,91
|
1,83
|
0,26
|
0,13
|
33,25
|
0,12
|
1,23
|
61,07
|
3,79
|
53,35
|
0,10
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
52,58
|
0,16
|
3,65
|
0,08
|
0,02
|
2,46
|
0,83
|
0,05
|
23,22
|
3,11
|
17,00
|
2,00
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
52,25
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
40,60
|
|
11,64
|
|
|
Trong đó:
đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
0,93
|
|
|
|
|
|
|
|
0,93
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
10,51
|
0,06
|
0,15
|
0,09
|
0,12
|
1,21
|
|
0,69
|
7,51
|
|
0,68
|
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông
nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không
phải đất ở.
Biểu 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
NĂM 2022 HUYỆN SƠN TỊNH THUỘC TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định
số 1232/QĐ-UBND ngày 07/11/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Tịnh Bắc
|
Xã Tịnh Bình
|
Xã Tịnh Đông
|
Xã Tịnh Giang
|
Xã Tịnh Hà
|
Xã Tịnh Hiệp
|
Xã Tịnh Minh
|
Xã Tịnh Phong
|
Xã Tịnh Sơn
|
Xã Tịnh Thọ
|
Xã Tịnh Trà
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)...+(15)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
2,47
|
0,01
|
|
|
|
0,80
|
|
1,11
|
0,05
|
0,06
|
0,44
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
0,44
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,44
|
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1,98
|
0,01
|
|
|
|
0,80
|
|
1,11
|
|
0,06
|
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
0,34
|
|
|
|
|
0,34
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1,57
|
0,01
|
|
|
|
0,44
|
|
1,11
|
|
0,01
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở y tế
|
DYT
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,02
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình
bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm
nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
công trình sự nghiệp khác
|
DSK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công
trình công cộng khác
|
DCK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu 01
DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU
HỒI ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN SƠN TỊNH
(Kèm theo Quyết định
số 1232/QĐ-UBND ngày 07/11/2022 của UBND tỉnh)
Stt
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ
bản đồ số, thửa số)
|
Quyết định phân khai vốn đầu tư năm 2022
|
Tổng nguồn vốn đầu tư
|
Phân bổ kinh phí đầu tư năm 2022
|
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi chú
|
Tổng (triệu đồng)
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách cấp xã
|
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)=(9)+(10)+(11)
+(12)+(13)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
|
1
|
Sửa chữa,
nâng cấp Hồ chứa nước huyện Sơn Tịnh (Hố
Vàng, Hố Đèo, Đá Chồng)
|
7,50
|
xã Tịnh Hiệp, Tịnh Bình và Tịnh Thọ
|
Tờ Bản đồ số 14, 15, 25 xã Tịnh Hiệp và Tờ bản đồ số
1 xã Tịnh Bình; Tờ bản đồ số 11, 17 xã Tịnh Thọ
|
Nghị quyết
số 21/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi
|
4.500
|
|
4.500
|
|
|
|
|
|
Bổ sung KHSD đất
|
2
|
Sân vận động
xã Tịnh Bắc
|
1,00
|
xã Tịnh Bắc
|
Tờ bản đồ số 12
|
Nghị quyết số
29/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi
|
3.500
|
|
|
|
3.500
|
|
|
|
Bổ sung KHSD đất
|
3
|
Hệ thống cấp
nước sinh hoạt liên xã Tịnh Bắc - Tịnh Đông, huyện Sơn Tịnh
|
0,862
|
Xã Tịnh Sơn, Tịnh Bắc, Tịnh Đông
|
Tờ bản đồ số 15 xã Tịnh Sơn; Tờ bản đồ số 12 xã Tịnh
Bắc và Tờ bản đồ số 26 xã Tịnh Đông
|
Quyết định
số 846/QĐ-UBND ngày 03/8/2022 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch
đầu tư công trung năm 2022 nguồn vốn ngân
sách Trung ương và địa phương thực
hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới và một số chương
trình, dự án khác
|
|
|
1.300
|
|
1.300
|
|
|
|
|
4
|
Kè chống sạt
lở bờ Bắc sông Trà Khúc
|
15,70
|
xã Tịnh Hà, xã Tịnh Sơn
|
Tờ bản đồ số 19, 20, 21, 22, 26, 28 xã Tịnh Hà và
Tờ bản đồ số 18, 22, 23 xã Tịnh Sơn
|
Nghị quyết
số 19/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi về việc
cho chủ trương đầu tư xây dựng dự án Kè chống sạt lỡ bờ Bắc sông Trà Khúc,
huyện Sơn Tịnh và Công văn số 450/TTg-KTTH ngày 20/5/2022 của Thủ tướng Chính
phủ về việc thông báo danh mục và mức vốn cho các nhiệm vụ, dự án thuộc
chương trình phục hồi phát triển kinh tế-xã hội
|
|
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
|
|
5
|
Xây dựng Cầu
Bàng Than, xã Tịnh Giang
|
0,60
|
Xã Tịnh Giang
|
Tờ bản đồ số 18
|
Quyết định số
297/QĐ-UBND ngày 04/4/2022 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phân bố nguồn vượt
thu ngân sách cấp tỉnh so với HĐND tỉnh giao năm 2021
|
20.000
|
|
1.500
|
|
1.500
|
|
|
|
Hiện trạng đã có cầu và đường giao thông thông suốt
theo hiện trạng
|
TỔNG CỘNG
|
25,66
|
|
|
|
28.000,000
|
|
27.300,000
|
20.000,000
|
6.300,000
|
|
|
|
|
Phụ biểu 02
DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN
CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM
2022 HUYỆN SƠN TỊNH
(Kèm theo Quyết định
số 1232/QĐ-UBND ngày 07/11/2022 của UBND tỉnh)
Stt
|
Tên
công trình, dự án
|
Diện
tích QH (ha)
|
Trong đó
|
Địa
điểm (đến cấp xã)
|
Vị
trí trên bản đồ địa chính
|
Ghi
chú
|
Diện
tích đất LUA (ha)
|
Diện
tích đất RPH (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Sửa chữa, nâng cấp Hồ chứa nước huyện
Sơn Tịnh (Hố Vàng, Hố Đèo, Đá Chồng)
|
7,50
|
2,59
|
|
Xã Tịnh
Hiệp, Tịnh Bình và Tịnh Thọ
|
Tờ Bản
đồ số 14, 15, 25 xã Tịnh Hiệp và Tờ bản đồ số 1 xã Tịnh Bình; Tờ bản đồ số
11,17 xã Tịnh Thọ
|
|
2
|
Sân vận động xã Tịnh Bắc
|
1,00
|
0,41
|
|
xã Tịnh
Bắc
|
Tờ bản
đồ số 12, xã Tịnh Bắc
|
|
3
|
Hệ thống cấp nước sinh hoạt liên xã
Tịnh Bắc - Tịnh Đông, huyện Sơn Tịnh
|
0,862
|
0,084
|
|
Xã Tịnh
Bắc
|
Tờ bản
đồ số 12 xã Tịnh Bắc
|
|
4
|
Khu dân cư OM6
|
10,31
|
0,4812
|
|
Xã Tịnh
Hà và Tịnh Sơn
|
Tờ bản
đồ số 14, xã Tịnh Hà; Tờ bản đồ số 19, 20 xã Tịnh Sơn
|
|
5
|
Nâng cấp hệ thống công trình thủy lợi
Thạch Nham, tỉnh Quảng Ngãi; hạng mục: Kênh B4
|
0,14
|
0,0549
|
|
Xã Tịnh
Sơn
|
Tờ bản
đồ số 14, 15 xã Tịnh Sơn
|
|
6
|
Nâng cấp hệ thống công trình thủy lợi
Thạch Nham, tỉnh Quảng Ngãi; hạng mục: Kênh BBM1-C2
|
1,00
|
0,4158
|
|
Xã Tịnh
Hiệp
|
Tờ bản
đồ số 36, 45 xã Tịnh Hiệp
|
|
7
|
Khu dân cư Vũng Thảo xã Tịnh Thọ
(nay đổi tên thành Khu tái định cư Vũng Thảo, thôn Thọ Trung, xã Tịnh Thọ,
giai đoạn 1)
|
4,00
|
0,8185
|
|
Xã Tịnh
Thọ
|
Tờ bản
đồ số 45, 46, 50, 51, 53, 60, 62 xã Tịnh Thọ
|
|
8
|
KDC số 5, thôn Bình Đông, xã Tịnh
Bình
|
0,60
|
0,08
|
|
Xã Tịnh
Bình
|
Tờ bản
đồ số 17 xã Tịnh Bình
|
|
9
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Trường
Xuân - Quốc lộ 24B - Tịnh Thọ (Bình Hiệp - Tịnh Trà)
(ĐH20)
|
6,90
|
0,79
|
|
Xã Tịnh
Hà, Tịnh Thọ
|
Tờ bản
đồ số 06, 07, 11, 16, 17, 32, 35 xa Tịnh Hà; Tờ bản đồ số 45, 46, 50, 51, 53,
60, 62 xã Tịnh Thọ
|
|
|
Tổng cộng
|
32,31
|
5,72
|
|
|
|
|
Phụ biểu 03
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC
THỰC HIỆN TRONG NĂM 2022 HUYỆN SƠN TỊNH
(Kèm theo Quyết định
số 1232/QĐ-UBND ngày 07/11/2022 của UBND tỉnh)
Stt
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Trong đó
|
Lý do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2022
|
Ghi chú
|
Đất lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đã thu hồi
|
Chưa thu hồi
|
Đã giao
|
Chưa giao
|
1
|
Nâng cấp hệ
thống công trình thủy lợi Thạch Nham, tỉnh Quảng Ngãi; hạng mục: Kênh B4
|
0,13
|
xã Tịnh Sơn
|
0,05
|
|
0,13
|
|
|
0,13
|
Ban Quản lý dự án đầu tư và xây dựng Thủy Lợi 7 đã nộp
hồ sơ cho Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh xin chuyển mục đích và giao đất của
dự án và Sở Tài nguyên và Môi trường yêu cầu bổ sung KHSD đất năm 2022 và bổ
sung phần diện tích đất trồng lúa nước tăng thêm so với diện tích đất trồng
lúa nước đã được UBND tỉnh phê duyệt
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2018
|
2
|
Nâng cấp hệ
thống công trình thủy lợi Thạch Nham, tỉnh Quảng Ngãi; hạng mục: Kênh BBM1-C2
|
0,10
|
xã Tịnh Hiệp
|
0,40
|
|
0,10
|
|
|
0,10
|
Ban Quản lý dự án đầu tư và xây dựng Thủy Lợi 7 đã nộp
hồ sơ cho Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh xin chuyển mục đích và giao đất của
dự án và Sở Tài nguyên và Môi trường yêu cầu bổ sung KHSD đất năm 2022 và bổ
sung phần diện tích đất trồng lúa nước tăng thêm so với diện tích đất trồng
lúa nước đã được UBND tỉnh phê duyệt
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2018
|
|
TỔNG CỘNG
|
0,23
|
|
0,45
|
|
0,23
|
|
|
0,23
|
|
|
Phụ biểu 04
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH
THÔNG TIN TRONG NĂM 2022 HUYỆN SƠN TỊNH
(Kèm theo Quyết định
số 1232/QĐ-UBND ngày 07/11/2022 của UBND tỉnh)
Stt
|
Tên
công trình, dự án
|
Địa
điểm (đến cấp xã)
|
Diện
tích QH (ha)
|
Ghi
chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Khu dân cư Vũng Thảo xã Tịnh Thọ
(nay đổi tên thành Khu tái định cư Vũng Thảo, thôn Thọ Trung, xã Tịnh Thọ,
giai đoạn 1)
|
Xã Tịnh
Thọ
|
4,00
|
Điều chỉnh tên theo đúng Quyết định
số 956/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh, hiện nay dự án đã hoàn thành
công tác thu hồi đất; trong đó, diện tích đất trồng lúa đã được Sở TN&MT
tỉnh xác nhận tại Công văn số 5475/STNMT-QLĐĐ ngày 12/11/2021.
|
TỔNG CỘNG
|
|
4,00
|
|
Quyết định 1232/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1232/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất ngày 07/11/2022 huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi
1.477
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|