Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Quyết định 442/QĐ-UBND 2022 bổ sung kế hoạch sử dụng đất thành phố Quảng Ngãi tỉnh Quảng Ngãi
Số hiệu:
442/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Quảng Ngãi
Người ký:
Trần Phước Hiền
Ngày ban hành:
13/05/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 442/QĐ-UBND
Quảng
Ngãi, ngày 1 3 tháng 5
năm 202 2
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2022 THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đ ổi b ổ sung một s ố đi ều
của Luật T ổ chức Chính phủ và Luật T ổ chức chính quyền địa phư ơng ngày
22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định của Chính phủ s ố
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết th i hành một s ố đi ều
của Luật Đ ất đai;
Căn cứ Nghị định s ố 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đ ổi, b ổ sung một s ố nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Ch ính phủ sửa đ ổi, b ổ sung một s ố Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư s ố 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên
và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, đi ều chỉnh
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
01/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua
danh mục b ổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất
và danh mục công trình, dự án chuy ển mục đích sử dụng
đất lúa, đất r ừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp
năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định s ố 1387/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt K ế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành ph ố Quảng
Ngãi;
Theo đề nghị của UBND thành ph ố
Quảng Ngãi tại Tờ trình số 93/TTr-UBND ngày 29/4/2022 và đề
xuất của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình 2019TTr-STNMT ngày
06/5/2022 về việc phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào K ế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Quảng Ngãi.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế
hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Quảng Ngãi, với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm kế hoạch (chi tiết Bi ể u 01/CH
kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022 (chi
tiết Biểu 02/CH kèm theo).
3. K ế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất năm 2022 (chi tiết Biểu 03/CH kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng năm 2022 (chi tiết Biểu 04/CH kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án
bổ sung thực hiện trong năm 2022.
a) Tổng danh mục các công trình, dự
án thu hồi đất là 06 công trình, dự án v ới tổng diện tích
là 97,26ha. Trong đó:
- Có 03 công trình, dự án phải thu hồi
đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích 49,06ha,
được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 (Chi
tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).
- Có 03 công trình, dự án thu hồi đất
xin tiếp tục thực hiện trong năm 2022, với diện tích 48,2ha, được HĐND tỉnh
thông qua tại Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 (Ch i
tiết tại Phụ biểu 02 kèm theo).
b) Danh mục các công trình, dự án
không thuộc Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai.
Có 01 công trình, dự án không thuộc
Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với diện tích 0,28ha (Ch i tiết tại Phụ bi ểu 03 kèm theo).
6. Danh mục công trình, dự án chuyển
mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2022 của
thành phố Quảng Ngãi được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND
ngày 13/4/2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 04 kèm theo).
7. Danh m ục công trình, d ự án không thu hồi đất th ực hi ện thủ t ục
đất đai trong năm 2022 (Chi tiết tại Phụ bi ể u 05 kèm theo).
8. Danh mục công trình, dự án tổ
chức đấu giá quyền sử dụng đất năm 2022.
Trong năm 2022, UBND thành phố Quảng
Ngãi đăng ký tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất với tổng 36 công trình, dự án (Chi
tiết tại Phụ biểu 06 kèm theo).
9. Danh mục các công trình, dự án
xin điều chỉnh thông tin ( Chi tiết tại Phụ
bi ểu 07 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban
nhân dân thành phố Quảng Ngãi và Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
1. UBND thành phố Quảng Ngãi:
a) Công bố, công khai danh mục công
trình, dự án b ổ sung vào kế hoạch sử dụng đất của năm 2022
thành phố Quảng Ngãi để các tổ chức, cá nhân biết, giám sát, thực hiện; chịu
trách nhiệm tính chính xác tên gọi của công trình, dự án; vị trí, diện tích của
công trình, dự án.
b) Tổ chức thực hiện, tham mưu thu hồi
đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền
sử dụng đất theo đúng Luật Đất đai năm 2013.
c) T ổ chức kiểm
tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp các công
trình, dự án chưa đảm bảo chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, chưa phù hợp với
quy hoạch sử dụng đất đã đã phê duyệt, chưa đầy đủ về tính pháp lý thì tổng hợp
báo cáo, đề xuất UBND tỉnh để xem xét điều chỉnh cho phù hợp, trước khi trình
UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo
đúng quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Theo dõi kết quả thực hiện của
UBND thành ph ố Quảng Ngãi và tổng hợp các nội dung phát
sinh vướng m ắc báo cáo UBND tỉnh xem xét chỉ đạo; chịu
trách nhiệm về nội dung tham mưu, đề xuất UBND tỉnh phê duyệt bổ sung các công
trình, dự án vào K ế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố
Quảng Ngãi, đảm bảo đúng quy định.
b) Chủ trì phối h ợp với các Sở, ngành, UBND thành phố Quảng Ngãi và các đ ơn vị liên quan tổ chức thẩm định hồ sơ thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất trình UBND tỉnh quyết định theo đúng quy định Luật
Đất đai.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký. Các nội dung khác tại Quyết định số 1387/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh
về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Quảng Ngãi không
được điều chỉnh tại Quyết định này vẫn giữ nguyên hiệu lực thi hành
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch
và Đầu tư; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan; Chủ tịch UBND thành phố Quảng
Ngãi chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND t ỉ nh;
- CT, PCT UBND t ỉ nh;
- VPUB: CVP, PCVP, CB-TH;
- Lưu VT, KTNak540.
TM . ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Phước Hiền
Biểu 01/CH
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2022 CỦA
THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(kèm theo Quyết định
số 442/QĐ- UBND ngày 13/05/2022 của UBND t ỉnh)
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
M ã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
Phư ờ ng Ch á nh Lộ
Phường Lê Hồng Phong
Phường Nghĩa Chánh
Phường Nghĩa Lộ
Phường Nguyễn Nghiêm
Phường Quảng Phú
Phường Trần Hưng Đạo
Phường Tr ầ n Phú
Phường Trương Quang Trọng
X ã Nghĩa  n
X ã Nghĩa D õ ng
X ã Nghĩa D ũ ng
X ã Nghĩa H à
X ã Nghĩa Ph ú
Xã T ị nh An
X ã Tịnh Ấ n Đ ô ng
X ã Tịnh Ấ n Tây
X ã T ị nh Châu
X ã Tịnh Hòa
Xã T ị nh Khê
X ã T ị nh Kỳ
Xã T ị nh Long
X ã Tịnh Thiện
(1)
(2)
(3)
( 4) = (5 ) + .... + ( 27)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
( 14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
(25)
(26)
(27)
I
Loại đất
1
Đất nông nghiệp
NNP
7,155.20
20.88
18.95
27.73
41.16
1.27
262.54
0.71
17.51
289.87
61.87
260.85
256.10
879.24
40.45
335.55
614.64
354.20
436.84
1,235.68
740.47
74.51
285.98
898.20
Trong đ ó :
1.1
Đ ấ t trồng
lúa
LUA
2 , 522.23
10.94
0.12
10.46
3.55
120.93
118.44
198.67
96.05
284.68
7.33
38.40
167.99
144.14
158.55
453.96
277.77
1.42
66.95
361.88
Tr o ng đó : Đ ấ t chuyên
trồng lúa nước
LUC
2 , 399.61
10.9 4
0.12
10. 4 6
3.55
11 4 .13
118. 44
198.67
96.05
28 4 .68
7.33
29.19
16 4 .82
1 44 .1 4
1 4 7.58
4 29.22
277.77
1. 4 2
66 . 95
29 4 .15
1.2
Đ ấ t tr ồ ng cây h ằ ng n ă m khác
HNK
2 , 924.17
9.57
18.68
15.63
36.95
1.27
131.93
0.71
17.51
77.49
53.64
153.94
544.20
25.39
278.55
190.56
202.29
197.15
296.05
255.66
21.17
154.22
241.61
1.3
Đất
trồng cây l â u n ă m
CLN
849.42
0.37
0.15
1.64
0.66
9.68
60.76
2.76
8.54
6.11
26.27
7.73
1.99
151.12
3.62
64.00
177.00
97.05
17.01
57.85
155.11
1.4
Đất
r ừ ng phòng hộ
RPH
97.89
29.74
18.55
20.54
26.36
2.70
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đ ấ t rừng s ả n xu ấ t
RSX
506.48
84.43
6.82
212.10
60.72
6.96
135.45
Trong đó: Đấ t có rừ n g s ả n xuất là r ừn g
tự nhiên
RSN
8.02
2.61
3.97
0.17
1.27
1.7
Đ ấ t nuôi trồng thủy sản
NTS
193.83
0.04
40.56
24.09
0.36
75.05
22.91
30.82
1.8
Đ ấ t l à m mu ố i
LMU
5.04
3 . 65
1 . 39
1.9
Đất
n ô ng nghiệp khác
NKH
56.14
3.40
16.61
3.79
10.32
17.87
4.15
2
Đất phi nông nghiệp
P NN
8,187.88
233.77
305.12
395.89
354.22
51.46
465.71
51.80
234.60
610.59
230.98
354.74
361.59
422.65
362.90
392.80
365.36
351.68
213.02
528.27
845.46
250.49
505.56
299.22
T r ong đ ó :
2.1
Đ ấ t qu ố c ph ò ng
CQP
60.37
0.02
1.60
0.91
29.35
3.69
1.55
1.90
0.26
1.66
17.82
0.08
0.28
1.24
0.01
2 . 2
Đấ t an ninh
CAN
10.97
0.81
0 . 71
2 . 34
0.83
0.20
0.06
0.01
2.28
1.15
1.24
0.13
0.12
0.20
0.07
0.36
0.09
0.16
0 . 09
0.12
2 . 3
Đ ấ t khu công nghiệp
SKK
76 . 90
74.46
2.44
2 . 4
Đất
cụm c ô ng nghiệp
SKN
17.53
13.14
4.39
2 . 5
Đấ t th ư ơng mại, dịch v ụ
TMD
154.53
4.61
3.13
11.46
4.90
1.57
3.89
0.98
1.69
37.92
0.22
13.84
0.72
0.49
1.85
7.64
5.68
0.43
4.87
42.21
3.62
1.02
1.79
2.6
Đất
c ơ s ở s ả n xu ấ t phi n ô ng nghiệp
SKC
34.82
0.11
0.01
7.45
0.69
1.53
0.20
5.53
1 . 97
1.46
0.43
0.41
1 . 81
1.57
3.91
0.51
7.23
2.7
Đất
sử dụng cho hoạt đ ộng khoáng s ả n
SKS
1.01
0.18
0.83
2.8
Đất
s ả n xuất vật liệu xây dựng, l à m đồ gốm
SKX
30.19
0.72
1.25
23.03
2.19
3.00
2.9
Đất
phát tri ể n hạ tầng cấp quốc gia, c ấ p t ỉ nh, cấp huyện, cấp x ã
DHT
2,950.33
96.88
60.82
155.74
143.34
20.47
145.49
18.84
71.12
222.77
69.76
114.00
98.67
153.96
89.44
152.67
224.60
150.69
95.17
217.10
293.45
74.59
152.78
127.98
Trong đ ó :
-
Đất
giao thông
DGT
1,534.86
53.16
47.73
107.50
94.87
13.64
82.44
13.09
53.81
143.47
35.73
57.51
48.43
76.31
52.37
68.89
68.49
90.94
30.86
131.06
123.50
29.26
60.35
51.45
-
Đất
thủy lợi
DTL
384.17
2.89
5.12
5.31
14.47
0.03
28.44
0.05
0.12
22.68
1.65
14.86
12.13
15.23
45.74
27.12
24.47
24.25
38.38
36.27
13.73
14.09
37.14
-
Đất
xây dựng cơ sở v ă n
hóa
DVH
30.03
0.22
18.97
0.54
0.11
2.16
2.27
0.18
0.36
0.31
0.25
0.36
0.22
3.04
0.50
0.54
-
Đất
x â y dựng cơ sở y tế
DYT
28.29
0.43
0.05
3.20
7.27
0.19
1.70
0.16
4.36
1.67
0.51
0.13
0.15
0.18
0.13
0.37
0.56
3.01
0.13
0.22
3.56
0.10
0.09
0.12
-
Đất
xây dựng cơ sở gi á o
dục và đ à o tạo
DGD
155.76
36.17
4.00
4.96
16.29
3.26
13.61
1.69
6.10
14.94
2.78
2.37
3.14
4.37
3.43
3.31
2.65
4.28
2.09
6.51
8.76
1.81
5.37
3.87
-
Đất
x â y dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
31.16
1.94
1.06
0.22
1.18
0.40
2.04
2.20
1.19
0.84
1.23
3.49
1.19
2.29
2.92
1.55
1.87
2.81
0.39
2.35
-
Đ ấ t công tr ì nh n ă ng lượng
DNL
6.97
0.02
1.95
0.24
0.01
1.41
0.06
0.24
0.31
0.01
0.08
0.28
0.15
0.44
1.23
0.35
0.19
-
Đất
công trình bưu ch ín h, viễn thông
DBV
1.86
0.03
0.81
0.46
0.14
0.04
0.02
0.06
0.06
0.04
0.01
0.01
0.01
0.01
0.02
0.02
0.02
0.05
0.02
0.03
-
Đ ấ t xây dựng kho dự tr ữ qu ố c gia
DKG
-
Đất
có di t ích lịch sử - văn h ó a
DDT
12.65
0.26
0.67
0.01
0.71
0.24
0.99
6.54
0.05
0.01
2.96
0.11
0.10
-
Đất
b ã i th ả i, xử
lý chất th ả i
DRA
5.83
1 00
0.30
0.12
4.41
-
Đ ấ t c ơ s ở
tôn giáo
TON
122.98
0.57
0.46
1.45
0.95
0.61
0.57
1.18
1.21
5 . 49
1.34
0.36
1 . 58
0 . 45
1.73
8.17
2.63
0.36
0.14
56.67
35.37
1.69
-
Đ ấ t làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nh à h ỏa táng
NTD
600.58
1.19
0.42
4.65
6.32
0.03
15.21
0.92
29.18
27.02
36.21
32.33
51.15
24.83
31 . 18
110.38
21.95
35.03
38.02
51.77
27.27
29.03
26 . 49
-
Đất
x â y dựng c ơ sở
khoa học công nghệ
DKH
0.03
0.01
0.02
-
Đất
xây dựng cơ sở dịch vụ x ã hội
DXH
1.85
1.03
0.82
-
Đ ấ t xây dựng c ô ng
trình sự nghiệp khác
DSK
0.15
0.05
0.10
Đ ấ t công trình công cộng khác
DCK
20.23
0.14
2.23
1.53
1.58
0.01
0.97
0.03
0 . 84
4.49
1.34
0.35
6.70
-
Đất
chợ
DCH
12.93
0.12
3.65
0.54
0.99
0.40
0.29
0.86
0.82
0.21
0.16
0.34
0.59
0.12
0.16
0.11
0.50
0.44
0.67
1.43
0.39
0.14
2 . 10
Đất
danh lam th ắ ng cảnh
DDL
2.11
Đất
sinh hoạt cộng đồ ng
DSH
17.72
0.86
0.34
0.99
0.92
0.16
1.50
0.17
0.42
1.02
0.37
0.73
0.53
1.65
0.07
0.32
0.25
1.00
0.50
1.39
2.34
0.32
1.01
0.86
2.12
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
250.73
8.42
8.48
14.29
11.65
0.26
0.43
0.15
4.48
33.76
1.54
1.34
2.17
1.19
4.12
5.10
12.19
5.01
0.47
121.21
3.96
10.51
2 . 13
Đất
ở tại nông thôn
ONT
1,632.10
91.90
182.63
80.59
91.12
55.54
132.96
89.29
169.26
72.94
167.72
174.62
86.18
119.44
117.91
2.14
Đất
ở tại đ ô thị
ODT
1,064.79
115.49
72.99
155.72
189.04
20.98
187.66
26.13
87.76
209.02
2.15
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
36.05
1.59
3.27
4.00
1.20
6.38
0.23
1.40
5.64
2.74
0.29
0.51
0.69
0.32
0.21
0.64
0.62
1.03
0.23
1.01
0.91
1.24
0.96
0.94
2.16
Đất
x â y dựng trụ s ở của tổ chức s ự nghiệp
DTS
12.85
2.25
0.01
3.30
0.87
0.53
0.55
0.10
1.08
0.62
0.04
0.59
0.02
0.03
0.06
2.17
0.25
0.13
0.25
2.17
Đất
x â y dựng cơ s ở
ngo ạ i giao
DNG
2.18
Đất
t í n ngưỡng
TIN
15.43
0.19
0.29
0.60
0.14
0.24
0.13
1.87
0.32
0.54
0.57
1.95
0.26
1.56
0.74
1.06
0.71
0.79
1.33
0.79
0.85
0.50
2.19
Đất
s ô ng, ngòi, kênh, r ạ ch, suối
SON
1,794.70
1.47
151.97
35.40
0.64
18.61
52.96
95.55
64.86
37.70
176.43
167.80
207.71
90.34
9.63
8.38
19.07
125.22
203.02
66.93
215.50
45.51
2.20
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
26.83
1 . 09
3.08
2.28
1.71
0.09
0.09
0.92
0.07
3.64
0.03
1.48
0.50
1.32
1.22
2.55
3.05
0.23
3.48
2.21
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
0.03
0.03
3
Đ ấ t chưa sử dụng
CSD
391.69
0.15
1.15
9.72
0.39
2.26
0.02
3.77
3. 50
40.93
5.91
1.22
81.97
32.03
136.89
5.90
3.85
5.32
7.17
34.40
10.42
0.22
4.50
II
Khu chức nă ng
3
Đất
đ ô thị
KDT
8
Khu phát tri ể n c ô ng nghiệp (khu c ô ng nghiệp, cụm công nghiệp)
KPC
9
Khu đô thị (trong khu đô thị m ớ i)
DTC
10
Khu thương mại - dịch vụ
KTM
11
Khu đô thị - th ươn g mại - dịch v ụ
KDV
12
Khu d â n cư nông thôn
DNT
Ghi ch ú: * Kh ông tổng hợp khi tính tổng
diện tích tự nhiên
Biểu 02/CH
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 CỦA THÀNH PHỐ QUẢNG
NGÃI
(kèm theo Quyết định
số 442/QĐ- UBND ngày 13/05/2022 của UBND t ỉnh)
STT
Chỉ tiêu s ử dụng đ ấ t
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đ ơ n vị hành chính
Phư ờ ng Ch á nh Lộ
Phường Lê Hồng Phong
Phường Nghĩa Chánh
Phường Nghĩa Lộ
Phường Nguyễn Nghiêm
Phường Quảng Phú
Phường Trần Hưng Đạo
Phường Tr ầ n Phú
Phường Trương Quang Trọng
X ã Nghĩa  n
X ã Nghĩa D õ ng
X ã Nghĩa D ũ ng
X ã Nghĩa H à
X ã Nghĩa Ph ú
Xã T ị nh An
X ã Tịnh Ấ n Đ ô ng
X ã Tịnh Ấ n Tây
X ã T ị nh Châu
X ã Tịnh Hòa
Xã T ị nh Khê
X ã T ị nh Kỳ
Xã T ị nh Long
X ã Tịnh Thiện
(1)
(2)
(3 )
(4 ) = ( 5 )+( 6) ... +
(27 )
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
( 14 )
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
(25)
(26)
(27)
1
Đất nông nghiệp
NNP
869.66
6.28
17.15
11.49
53.96
0.17
7.61
0.40
1.03
72.53
0.51
33.19
11.69
14.30
6.83
62.86
136.67
43.90
23.64
46.90
172.18
22.20
122.12
2.05
Trong đ ó :
1.1
Đất
tr ồ ng lúa
LUA
279.33
4.18
8.82
19.31
2.39
45.88
21.73
7.47
3.62
0.44
2.08
23.98
17.89
2.17
1.02
41.00
76.85
0.50
Trong đ ó : Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
278.92
4. 1 8
8.82
19.31
1.98
45.88
21.73
7.47
3.62
0.44
2.08
23.98
17.89
2.17
1.02
41.00
76.85
0.50
1.2
Đ ấ t tr ồ ng cây h ằ ng n ă m khác
HNK
284.19
1.44
15.65
2.64
34.65
0.17
4.83
0.40
1.03
24.01
0.20
11.46
4.22
10.34
6.31
54.76
11.27
26.01
2.90
4.76
33.77
4.07
28.59
0.71
1.3
Đ ấ t tr ồ ng cây l â u n ă m
CLN
103.50
0.66
1.50
0.03
0.39
2.34
0.31
0.27
0.08
6.02
39.64
18.41
1.12
30.06
1 03
0.86
0.78
1.4
Đ ấ t rừng phòng hộ
RPH
0.49
0.30
0.19
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất
rừng sản xu ấ t
RSX
95.15
61.78
0.16
0.05
17.28
15.82
0.06
Trong đó : đấ t c ó rừng s ả n xuất là rừng t ự nhiên
RSN
1.7
Đ ấ t nuôi tr ồ ng thủy sản
NTS
107.00
0.07
39.95
49.88
17.10
1 . 8
Đất
làm mu ố i
LMU
1.9
Đ ấ t nông nghiệp kh á c
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
149.11
4.75
8.46
2.49
16.58
0.20
1.90
0.03
0.57
9.06
0.75
3.33
1.17
2.15
4.69
10.51
11.84
8.53
0.43
10.32
44.71
4.57
1.63
0.44
Trong đó :
2.1
Đ ấ t qu ố c phòng
CQP
2.2
Đất
an ninh
CAN
0.15
0.15
2.3
Đất
khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất
cụm công nghiệp
SKN
2 . 5
Đ ấ t thương mại, d ị ch vụ
TMD
2.13
0.15
0.12
1.76
0.10
2 . 6
Đ ấ t cơ s ở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
1.57
0.79
0.11
0.27
0.13
0.27
2.7
Đ ấ t sử dụn g
cho hoạt đ ộng khoáng sản
SKS
2 . 8
Đ ấ t sản xu ấ t vật
li ệ u xây dựng, l à m đ ồ gồm
SKX
0.08
0.08
2.9
Đ ấ t phát tri ể n h ạ tầng
c ấ p quốc gia, cấp tỉnh, c ấ p huy ệ n, cấp x ã
DHT
73.06
2.63
2.80
1.12
7.88
0.90
0.01
5.95
1.71
0.37
0.99
1.15
4.94
5.47
5.76
0.43
4.43
20.58
4.06
1.46
0.42
Trong đ ó:
-
Đ ấ t giao thông
DGT
17.15
1.88
0.73
0.28
2.33
0.89
0.50
0.33
0.02
0.40
0.77
0.36
3.00
1.74
0.35
0.47
1.29
0.86
0.95
-
Đ ấ t thủy lợi
DTL
20.28
0 . 19
0.68
0.64
1.07
2 . 29
0.71
0.26
0.08
0.02
2.76
1.67
1.97
0.08
3.71
0.83
3.20
0.12
-
Đất
xây dựng cơ s ở v ă n
hóa
DVH
-
Đất
xây dựng cơ s ở y tế
DYT
-
Đ ấ t xây dựng cơ s ở gi á o dục v à đào tạo
DGD
0.51
0.33
0.07
0.11
-
Đ ấ t xây dựng c ơ sở thể
dục thể thao
DTT
3.40
2.00
1.40
-
Đất
công trình n ă ng lượng
DNL
0.21
0.21
-
Đ ấ t công trình bưu ch í nh, viễn
thông
DBV
0.05
0.05
-
Đ ấ t xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đ ấ t c ó di tích lịch sử - văn h ó a
DDT
-
Đất
bãi thải, xử l ý chất thải
DRA
-
Đất
cơ s ở tôn giáo
TON
-
Đất
làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà h ỏ a t á ng
NTD
31.46
0.56
1.39
0.20
2.48
0.01
0.01
1.43
0.67
0.09
0.51
0.36
1.75
0.80
2.05
0.04
18.41
0.40
0.30
-
Đ ấ t xây dựng cơ s ở khoa
học công nghệ
DKH
-
Đất
xây dựng cơ s ở dịch vụ x ã hội
DXH
-
Đất
xây dựng công tr ì nh sự nghiệp khác
DSK
-
Đất
công tr ì nh công cộng khác
DCK
-
Đất
chợ
DCH
2 . 10
Đất
danh lam th ắ ng c ả nh
DDL
2.11
Đất
sinh ho ạ t cộng đ ồng
DSH
0.24
009
0.02
0.10
0.03
2.12
Đ ấ t khu vui chơi, giải tr í công
cộng
DKV
0 . 03
0 . 03
2.13
Đất
ở tại n ô ng thôn
ONT
11.20
0.75
1.28
0.59
0.88
2.01
0.78
0.75
2.69
0.28
1.01
0.16
0.02
2.14
Đ ấ t ở tại đô th ị
ODT
13.82
0.79
2.70
0 . 83
6 . 85
0 . 18
0 . 76
0 . 03
0 . 34
1 . 34
2.15
Đất
xây dựng trụ s ở cơ quan
TSC
0.11
0.02
0.09
2 16
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
0 . 27
0.25
0 . 02
2.17
Đất
xây dựng cơ s ở ngoại giao
DNG
2 . 18
Đ ấ t t í n ngưỡng
TIN
2 . 19
Đ ấ t sông, ngòi, kênh , r ạ ch, suối
SON
44 . 47
1 . 08
2 . 96
0 . 04
0 . 86
0 . 09
1 . 23
0.34
0.13
0.28
1.53
4.69
5 . 49
5.31
20.14
0.23
0 . 07
2 . 20
Đ ấ t có mặt nước chuyên dùng
MNC
1 . 98
0.50
0.06
0.08
0 . 08
1.14
0.12
2 . 21
Đ ấ t phi nông nghiệp khác
PNK
Biểu 03/CH
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA
THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(kèm theo Quyết định
số 442/QĐ- UBND ngày 13/05/2022 của UBND t ỉnh)
STT
Chỉ tiêu s ử dụng đ ấ t
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đ ơ n vị hành chính
Phư ờ ng Ch á nh Lộ
Phường Lê Hồng Phong
Phường Nghĩa Chánh
Phường Nghĩa Lộ
Phường Nguyễn Nghiêm
Phường Quảng Phú
Phường Trần Hưng Đạo
Phường Tr ầ n Phú
Phường Trương Quang Trọng
X ã Nghĩa  n
X ã Nghĩa D õ ng
X ã Nghĩa D ũ ng
X ã Nghĩa H à
X ã Nghĩa Ph ú
Xã T ị nh An
X ã Tịnh Ấ n Đ ô ng
X ã Tịnh Ấ n Tây
X ã T ị nh Châu
X ã Tịnh Hòa
Xã T ị nh Khê
X ã T ị nh Kỳ
Xã T ị nh Long
X ã Tịnh Thiện
(1)
(2)
(3 )
(4 ) = ( 5 )+( 6) ... +
(27 )
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
( 14 )
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
(25)
(26)
(27)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
846.40
6.28
17.15
11.49
53.96
0.17
7.61
0.40
1.03
72.53
0.51
33.19
11.69
14.30
6.83
48.75
136.67
43.90
14.49
46.90
172.18
22.20
122.12
2.05
Trong
đó:
1.1
Đất
trồng lúa
LUA/PNN
278 . 89
4.18
8.82
19.31
2.39
45.88
21.73
7.47
3.62
0.44
2.08
23.98
17 . 89
1.73
1.02
41.00
76.85
0 . 50
Trong đ ó : Đ ất chuyên tr ồ ng lúa n ư ớc
LUC/PNN
278.48
4.18
8.82
19.31
1.98
45.88
21.73
7.47
3.62
0.44
2.08
23.98
17.89
1.73
1.02
41.00
76.85
0.50
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
268.87
1.44
15.65
2.64
34.65
0.17
4.83
0.40
1.03
24.01
0.20
11.46
4.22
10.34
6.31
40.65
11.27
26.01
1.69
4.76
33.77
4.07
28.59
0.71
1 . 3
Đất
tr ồ ng c â y l â u nă m
CLN/PNN
96.00
0.66
1 . 50
0.03
0.39
2.34
0.31
0.27
0.08
6.02
39.64
10.91
1.12
30.06
1.03
0.86
0.78
1 . 4
Đất
rừng phòng hộ
RPH/PNN
0.49
0.30
0.19
1.5
Đất
r ừ ng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đ ấ t rừng sản xu ấ t
RSX/PNN
95.15
61.78
0.16
0.05
17.28
15.82
0.06
Trong đ ó : Đ ất có rừng s ả n xuất là r ừ ng tự nhiên
RSN / PNN
1.7
Đất
nuôi tr ồng thủy s ả n
NTS/PNN
107.00
0.07
39.95
49.88
17.10
1.8
Đ ấ t l à m muối
LMU/PNN
1 . 9
Đấ t n ô ng
nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuy ể n đổi cơ cấu sử dụng đ ấ t trong nội bộ đ ấ t nông nghiệp
23.26
14.11
9.15
Trong đ ó :
-
2.1
Đ ấ t tr ồ ng lúa chuy ể n sang đ ấ t tr ồ ng c ây l â u
năm
LUA/CLN
2 . 2
Đ ấ t trồng lúa chuyển sang đất trồng r ừ ng
LUA/LNP
2.3
Đ ấ t trồng lúa chuyển sang đấ t
nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2 . 4
Đất
tr ồng lúa chuyển sang đ ấ t làm muối
L U A/LMU
2.5
Đ ấ t tr ồng cây hàng năm khác chuyển sang
đ ấ t nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2 . 6
Đ ấ t trồng cây hàng n ă m khác
chuyển sang đất l à m muối
HNK/LMU
2.7
Đất
rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải r ừ ng
RPH/NKR (a)
2.8
Đất
rừng đặc d ụ ng chuy ể n sang đất nông nghiệp không phải r ừ ng
RDD/NKR (a)
2.9
Đất
r ừ ng sản xuất chuyển sang đất n ô ng nghiệp không phải r ừ ng
RSX/NKR (a)
Trong đ ó : đất có rừng s ả n xuất là r ừ ng
tự nhi ê n
RSN/NKR (a)
3
Đất phi nông nghiệp không phải l à đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
19.51
1.93
1.40
0.03
3.15
0.12
2.17
0.20
0.63
1.86
0.81
1.00
3.42
0.48
1.03
0 . 38
0.90
Ghi chú : - (a )*
g ồm đất s ản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không ph ải đ ất ở.
Biểu 04/CH
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 CỦA
THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(kèm theo Quyết định
số 442/QĐ- UBND ngày 13/05/2022 của UBND t ỉnh)
STT
Chỉ tiêu s ử dụng đ ấ t
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đ ơ n vị hành chính
Phư ờ ng Ch á nh Lộ
Phường Lê Hồng Phong
Phường Nghĩa Chánh
Phường Nghĩa Lộ
Phường Nguyễn Nghiêm
Phường Quảng Phú
Phường Trần Hưng Đạo
Phường Tr ầ n Phú
Phường Trương Quang Trọng
X ã Nghĩa  n
X ã Nghĩa D õ ng
X ã Nghĩa D ũ ng
X ã Nghĩa H à
X ã Nghĩa Ph ú
Xã T ị nh An
X ã Tịnh Ấ n Đ ô ng
X ã Tịnh Ấ n Tây
X ã T ị nh Châu
X ã Tịnh Hòa
Xã T ị nh Khê
X ã T ị nh Kỳ
Xã T ị nh Long
X ã Tịnh Thiện
(1)
(2)
(3 )
(4 )= ( 5 )+( 6) ...
+(27 )
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
( 14 )
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
(25)
(26)
(27)
1
Đất nông nghiệp
NNP
0.06
0.06
Trong đ ó :
1 . 1
Đất
tr ồ ng lúa
LUA
Trong đ ó : Đất chuyên trồng lúa nư ớc
LUC
1.2
Đ ấ t t rồ ng cây h à ng năm khác
HNK
1.3
Đất
tr ồ ng cây l â u
năm
CLN
1 . 4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất
rừng đ ặc dụng
RDD
1.6
Đ ấ t r ừ ng sản xuất
RSX
Trong
đó: đ ấ t có rừng sản xuất
là r ừ ng t ự
nhiên
RSN
1.7
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS
1 . 8
Đất
làm mu ố i
LMU
1.9
Đ ấ t nông nghiệp khác
NKH
0.06
0.06
2
Đất ph i n ô ng nghiệp
PNN
31.35
0.05
0.10
0.29
0.06
3.13
2.65
0.26
16.44
0.19
0.86
0.04
0.06
3.53
3.69
Trong đ ó :
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
2 . 2
Đ ấ t an ninh
CAN
0.56
0.56
2.3
Đất
khu c ô ng nghiệp
SKK
2.4
Đất
cụm c ô ng nghiệp
SKN
0.06
0.06
2.5
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
3.97
2.06
1.85
0.06
2 . 6
Đ ấ t cơ s ở sản xu ấ t phi nông nghiệp
SKC
2.7
Đất
sử d ụ ng cho ho ạ t
động khoáng sản
SKS
2.8
Đ ấ t sản xu ất
vật liệu x â y d ự ng, l à m đ ồ g ố m
SKX
2 . 9
Đ ấ t phát tri ể n ha tầng c ấ p quốc gia, c ấ p t ỉ nh, c ấ p huyện,cấp x ã
DHT
16.10
0.02
0.06
0.29
3.13
0.03
0.11
6.06
0.56
0.04
0.02
2.15
3.63
Trong đ ó :
-
Đất
giao th ô ng
DGT
10.71
0.02
0.05
2.63
0.03
0.08
5.84
0.52
0.02
1.52
-
Đất
thủy lợi
DTL
5.17
0.01
0.29
0.50
0.03
0.04
0.04
0.63
3.63
-
Đất
xây dựng cơ s ở văn h ó a
DVH
-
Đ ấ t xây dựng cơ sở y tế
DYT
-
Đất
xây dựng cơ s ở giáo dục và đ ào t ạ o
DGD
0.22
0.22
-
Đất
x â y dựng cơ s ở
th ể dục thể thao
DTT
-
Đ ất công tr ì nh năng lượng
DNL
-
Đất
công trình bưu ch ín h, vi ễ n thông
DBV
-
Đất
x â y dựng kho dự tr ữ quốc gia
DKG
-
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
-
Đất
bãi th ả i, xử lý chất thải
DRA
-
Đất
cơ sở tôn giáo
TON
-
Đất
làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhả hỏa t á ng
NTD
-
Đất
x â y dựng cơ s ở khoa
học công nghệ
DKH
-
Đ ấ t xây dựng cơ s ở dịch
vụ xã hội
DXH
-
Đất
x â y dựng công tr ìn h sự nghiệp khác
DSK
-
Đất
công tr ì nh công cộng khác
DCK
-
Đất
chợ
DCH
2.10
Đất
danh lam th ắ ng cảnh
DDL
2.11
Đ ấ t sinh hoạt c ộ ng đồng
DSH
2.12
Đất
khu vui chơi, giải tr í c ông cộng
DKV
2 . 50
0 . 01
0 . 01
0.05
1.11
1.32
2.13
Đất
ở t ạ i nông
thôn
ONT
8.05
0.10
7.42
0.19
0.30
0.04
2.14
Đất
ở tại đô thị
ODT
0.11
0 . 02
0 . 03
0 . 06
2.15
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đ ấ t xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất
xây d ự ng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất
t í n ngưỡng
TIN
2 . 19
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, su ố i
SON
2.20
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
2 . 21
Đất
ph i nông nghiệp khác
PNK
Phụ biểu
01
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT
NĂM 2022 THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(kèm theo Quyết định
số 442/QĐ- UBND ngày 13/05/2022 của UBND t ỉnh)
S tt
Tên công trình, dự án
Diện tích QH (ha)
Địa điểm (đến cấp xã)
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa
số)
Chủ trương, quyết định, ghi vốn
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái
định cư
Ghi chú
Tổng (triệu đồng)
Trong đó
Ngân sách Trung ư ơ ng
Ngân sách cấp tỉnh
Ngân sách cấp huyện
Ngân sách cấp xã
V ốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ ...)
(1 )
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7) = (8) + (9) + ...+ (13)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
1
Kè
chống sạt lở bờ biển thôn Phổ Trường xã Nghĩa An, thành phố Quảng Ngãi
0.50
xã Nghĩa An
Tờ b ả n đồ số
01, 18, 20
Quyết định số 48/QĐ- UBND ngày 14/01/2022
của Ch ủ tịch UBND t ỉ nh Qu ả ng Ngãi
100.00
100.00
2
Khu
tái định cư xã Nghĩa Hà, thành phố Quảng Ngãi phục vụ GPMB dự án Đường ven biển
Dung Quất - Sa Huỳnh, giai đoạn II a,
thành phần 1 (bổ sung)
1.16
xã Nghĩa Hà
Tờ bản đồ số 17, 18
Công văn số 3956/UBND - CN X D ngày 12/8/2021 của UBND t rìn h;
Quyết định số 1273/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của UBND t ỉ nh Quảng Ngãi
1,500.00
1,500.00
3
Nâng
cấp, mở rộng khu neo đậu tránh trú bão kết hợp cảng cá Tịnh Hòa
47.40
xã Tịnh Hòa, thành phố Quảng Ngãi
Tờ bản đồ số 15, 23, 44, 52, 53, 60
Quyết định số 3386/QĐ-BNN-KH ngày 27/7/2021
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về chủ tr ươ ng đầu tư dự án Nâng cấp, m ở rộng
khu neo đ ậu tránh trú bão kết hợp cảng cá
Tịnh Hòa
T Ổ NG CỘNG
49.06
0.00
0.00
0.00
1,600.00
1,500.00
100.00
0.00
0.00
0.00
0.00
Phụ biểu
02
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TIẾP TỤC
THỰC HIỆN TRONG NĂM 2022 THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(kèm theo Quyết định
số 442/QĐ- UBND ngày 13/05/2022 của UBND t ỉnh)
Stt
Tên công trình, dự án
Diện tích QH (ha)
Địa điểm (đến cấp
xã)
T r ong đ ó
Tình hình giao
Lý do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2022
Ghi chú
Đã thu hồi
Chưa thu hồi
Đã giao
Chưa giao
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
I. Công
trình thuộc vốn ngân sách nhà nước
1
Xây dựng Trụ sở
làm việc Kho bạc Nhà nước tỉnh Quảng Ngãi
0.77
Phư ờ ng Trần Phú
0.77
Đang hoàn thiện các th ủ tục về đất đai
Kế hoạch sử dụng đất năm 2019
2
Đập dâng hạ lưu
sông Trà Khúc
38.6
Xã Nghĩa Dõng, xã Tịnh An
37.2
1.40
37.2
1.40
Phần diện tích đất ở thuộc thôn An Phú, xã Tịnh An do
chưa cho khu tái định cư nên chưa lập và trình duyệt Phư ơn g án bồi thường,
hỗ trợ và tái định cư cho các hộ dân; xin tiếp tục gia hạn thực hiện trong
năm 2022 để th u hồi, bồi thường, GPMB cho các hộ dân
3
Đường ven biển
Dung Quất - Sa Huỳnh, giai đoạn II a, thành ph ầ n 1
8.83
Các xã: Tịnh Hòa, Nghĩa Phú, Nghĩa Hà
8.83
8.83
Xin tiếp tục thực hiện để thực hiện công tác bồi thường, GPMB
cho dự án; dự án mới khởi công trong tháng 12/2021
Tổng
48.2
37.2
10.23
37.2
11
Phụ biểu
03
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THUỘC QUY
ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI
(kèm theo Quyết định
số 442/QĐ- UBND ngày 13/05/2022 của UBND t ỉnh)
S tt
Tên công trình, dự án
Diện tích QH (ha)
Địa điểm (đến
cấp xã)
Vị trí tr ê n bản đồ địa chính (t ờ bản đồ
số, thửa số)
Chủ trư ơ ng, quyết định, ghi vốn
Dự kiến kinh phí bồi th ườ ng, hỗ trợ, tái định cư
Ghi chú
Tổng (triệu đồng)
Trong đó
Ngân sách Trung ương
Ngân sách cấp tỉnh
Ngân sách cấp huyện
Ngân sách cấp xã
V ốn khác
(Doanh nghiệp, hỗ trợ...)
(1 )
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)= (8)
+(9)+...
+ (1 3)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(1 3)
1
Cửa hàng xăng dầu
Thiên Bút
0.28
phường Chánh Lộ
Tờ bản đồ số 31
QĐ số 422/QĐ-UBND ngày 29/12/2015 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi cho Công ty TNHH Cường Thịnh thuê đất xây dựng cửa hàng x ă ng dầu Thiên
Bút
Xin gia hạn thời gian thuê đất
T Ổ NG CỘNG
0.28
Phụ biểu
04
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2022
THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(kèm theo Quyết định
số 442/QĐ- UBND ngày 13/05/2022 của UBND t ỉnh)
S tt
Tên công trình, dự án
Diện tích quy
hoạc h (ha)
Trong đó
Địa điểm (đến
cấp xã)
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc
vị trí trên b ả n đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
Ghi chú
Diện tích đất LUA (ha)
Diện tích đất RPH (ha)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
1
Trung tâm Hội nghị
và triển lãm tỉnh
5.63
2.62
phường Nghĩa Chánh
Tờ bản đồ số 01
2
Cầu Kháng Chiến
0.54
0.42
xã Tịnh Thiện
Tờ b ả n đồ s ố 10
3
Đường nối dân sinh
và đường dẫn cầu xã Tịnh Khê (thuộc dự án cầu Cửa Đại)
2.50
0.42
xã Tịnh Khê, xã Nghĩa Phú
Tờ bản đồ số 1,2,3,4,6,7,9 xã Nghĩa Phú, Tờ bản đồ số 18,
19, 21, 22, 46 xã Tịnh Khê
4
Trung tâm kinh
doanh và trưng bày sản phẩm nước giải khát, bánh kẹo Quỳnh Ninh
0.44
0.43
phường Trư ơ ng Quang Trọng
Tờ bản đồ số 13, 35
Đã được UBND tỉnh phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022
tại Quyết đ ị nh số 1387/QĐ-UBND ngày 31/12/2021
5
Trung tâm dịch
vụ đăng kiểm ô tô Đất Quảng
0.68
0.68
phường Trương Quang Trọng
Tờ bản đồ số 13
6
Cửa hàng kinh
doanh thiết bị và trang trí nội thất xe ô tô kết hợp dịch vụ cảnh quan
1.00
0.9
xã Tịnh Án Đông
Tờ bản đồ số 14
7
Trung tâm dịch
vụ Đào tạo và Sát hạch lái xe Đất Quảng
4.98
0.83
xã Tịnh Ấn Tây
Tờ bản đồ số 6, 7, 10
8
Khu dịch vụ
nông nghiệp sinh thái tổng hợp Kim Dung Nam
1.79
0.05
xã Tịnh Thiện
Tờ bản đồ số 21
Tổng cộng
17.56
6.35
Phụ biểu 05
DANH MỤC CÔNG T RÌNH, DỰ ÁN KHÔNG
THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN THỦ TỤC ĐẤT ĐAI BỔ SUNG NĂM 2022 CỦA THÀNH PHỐ QUÃNG NGÃI
(kèm theo Quyết định
số 442/QĐ- UBND ngày 13/05/2022 của UBND t ỉnh)
Stt
Tên công trình, dự án
Diện tích QH (ha)
Địa điể m (đến cấp xã)
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)
Chủ trương, quyết định, ghi vốn
D ự kiến kinh phí bồi th ườ ng, hỗ
tr ợ , tái định cư
Ghi chú
Tổng (triệu đồng)
Trong đó
Ngân sách Trung ương
Ngân sách cấp tỉnh
Ngân sách cấp huyện
Ngân sách cấp xã
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7 ) = ( 8) + … + (13)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
1
Mở rộng Trư ờn g Tiểu học xã
Nghĩa Dõng
0.07
xã Nghĩa Dõng
Tờ bản đồ số 22
Quyết định số 3917/QĐ- UBND ngày 13/10/2015 của UBND
thành phố về việc phê duyệt Chủ trương đ ầ u tư xây dựng công trình: Mở rộng và xây dựng tường
rào, sân bóng đá mini Trường Tiểu học Nghĩa Dõng
Không thu hồi đ ấ t, chuyển mục đích và giao đất
2
Chợ Tịnh Kỳ
0.34
xã Tịnh Kỳ
Tờ bản đồ số 20
Không thu hồi đất, chuyển mục đích và giao đất để đấu giá
(theo Quyết định số 279/QĐ- UBND ngày 26/4/2021 c ủ a UBND t ỉ nh)
3
Tuyến đường số
1 và số 2 n ố i dài chợ đầu mối nông sản
0.81
Phường Nghĩa Chánh
TBĐ số 3
chuyển mục đích và giao đất (đã hoàn thành c ô ng tác
thu hồi đất)
4
Đường Lê Văn Sỹ
(đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Bùi Thị Xuân)
0.99
Phường Nghĩa Lộ
Tờ bản đồ: 17,25 (phường Trần Phú) Tờ bản đồ: 17, 25 (phường
Nghĩa Lộ)
chuyển mục đích và giao đất (đã hoàn thành c ô ng tác
thu hồi đất)
5
Đường Trần Quý
Hai (đoạn từ Ngô Sỹ Liên đến Hùng Vương)
0.49
Phường Trần Phú
Tờ bản đồ s ố 3,12
chuyển mục đích và giao đất (đã hoàn thành c ô ng tác
thu hồi đất)
6
Khu dân cư phía
Tây Bệnh viện đa khoa t ỉ nh Quảng Ngãi
2.94
Phường Nghĩa Lộ
Tờ bản đồ số 1
chuyển mục đích và giao đất (đã hoàn thành c ô ng tác
thu hồi đất)
7
Đường Tô Hiến
Thành (đoạn từ đường Trương Định đế n đường Trần Quốc To ả n)
1.38
Phư ờ ng Trần Phú
Tờ bản đồ số 1,2
chuyển mục đích và giao đất (đã hoàn thành c ô ng tác
thu hồi đất)
8
Khu dân cư đường
Trần Khánh Dư phục vụ TĐC dự án Khu đô thị bờ Nam sông Trà Khúc
2.56
Phường Nghĩa Chánh
Tờ bản đồ số 3 phường Nghĩa Chánh, tờ bản đồ số 3 xã
Nghĩa Dõng
chuyển mục đích và giao đất (đã hoàn thành c ô ng tác
thu hồi đất)
9
Đường Trương
Quang Cận (đoạn từ đường Lê Đại Hành đến đường Lương Thế Vinh)
0.06
Phường Chánh Lộ
Tờ bản đồ số 01, 02
chuyển mục đích và giao đất (đã hoàn thành c ô ng tác
thu hồi đất)
10
Công viên tình
yêu
0.23
Phường Trần Phú
Tờ bản đồ số 11
chuyển mục đích và giao đất (đã hoàn thành c ô ng tác
thu hồi đất)
11
T hử a 228 - tờ b ả n đồ số 33
0.1
Phường Chánh Lộ
tờ bản đồ s ố 33
chuyển mục đích để đ ấ u giá QSDĐ
12
Thửa 110 - tờ b ả n đồ s ố 33
0.02
Phường Chánh Lộ
tờ bản đồ số 33
chuyển mục đích đ ể đ ấ u giá QSDĐ
T Ổ NG CỘNG
9.99
Phụ biểu 06
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TỔ CHỨC ĐẤU
GIÁ BỔ SUNG
QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN
THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(kèm theo Quyết định
số 442/QĐ- UBND ngày 13/05/2022 của UBND t ỉnh)
TT
Tên công trình
Địa điểm
S ố lô đấu giá (lô)
Tổng diện tích đấu giá (m2)
Dự kiến thời gian thực hiện
1
Khu tái định cư
kết h ợ p phát tri ể n quỹ đất phục vụ cho dự án Xây dựng hệ thống Đê bao nhằm
ứ ng
phó v ới biến đổi khí hậu
Xã Tịnh Kỳ
60
6,824.70
Năm 2022
2
Khu dân cư trục
đư ờ ng
Mỹ Trà - Mỹ Khê
Phường Trương Quang Trọng, xã Tịnh An
102,800.00
Năm 2022
3
Ch ỉ nh trang đô thị
khu Bắc Núi Thiên Bút
Phường Nghĩa Chánh
20,430.40
Năm 2022
4
Công viên cây
xanh kết h ợ p một số dịch vụ v ă n hóa, thể thao đa năng phường Trần Phú
Phường Trần Phú
1,787.00
Năm 2022
5
Khu đất tại Khu
du lịch biển Hàng Dư ơ ng
Xã Tịnh Khê
27,711.00
Năm 2022
6
Khu du lịch biển
Mỹ Khê
Xã Tịnh Khê
235,227.00
Năm 2022
7
Khu du lịch Khánh
Long - Mỹ Khê
Xã Tịnh Khê
12,158.60
Năm 2022
8
Khu nghi dư ỡ ng sinh thái
Ánh Vân
Xã Tịnh Khê
131,691.00
Năm 2022
9
Khu đất tại
Trung tâm Giống t ỉ nh Quảng Ngãi
Xã Tịnh Khê
4,000.00
Năm 2022
10
Lô đất DN06, dự
án Hệ thống Hạ tầng kỹ th u ật Khu dân cư trục đường Bàu Giang - Cầu Mới
Phường Chánh Lộ
1
1,800.00
Năm 2022
11
Các lô đất
DN25, DN26, DN27, DN28, 3N29, DN30 dự án Hệ thống Hạ tầng kỹ th u ật Khu dân cư trục
đường Bàu Giang - Cầu Mới
Phường Chánh Lộ, Nghĩa Lộ
5
12,500.00
Năm 2022
12
Cơ s ở nhà, đất tại địa
ch ỉ số
299 Nguyễn Nghiêm (Trụ s ở Cơ quan Tổ chức - Nội vụ thành ph ố cũ)
Phường Nguyễn Nghiêm
1
158.60
Năm 2022
13
Cơ s ở nhà, đất tại địa
chỉ số 532 Quang Trung (Trụ sở Phòng Y tế thành phố cũ)
Phường Nguyễn Nghiêm
1
72.00
Năm 2022
14
Cơ s ở nhà, đất tại địa
ch ỉ số
214 Hùng Vư ơ ng (Trụ s ở Hội Liên hiệp Phụ nữ thành phố cũ)
Phường Trần Phú
1
248.50
Năm 2022
15
Cơ s ở nhà, đất tại địa
chỉ số 308 Nguyễn Nghiêm (Trụ s ở Trung tâm Truyền thông - Văn hóa - Thể thao thành
phố cũ)
Phường Nguyễn Nghiêm
1
72.96
Năm 2022
16
Cơ s ở nhà, đất tại địa
c hỉ số
486 Quang Trung (Thư viện thành phố cũ)
Phường Nguyễn Nghiêm
1
377.10
Năm 2022
17
Cơ s ở nhà, đất tại địa
ch ỉ số
432 Quang T r ung (Trụ sở Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp thành phố cũ)
Phường Nguyễn Nghiêm
1
75.60
Năm 2022
18
Hạ tầng và Khu
dân cư An Vĩnh, xã Tịnh Kỳ - 1 ,2ha
Xã Tịnh Kỳ
48
4,800
Năm 2022
19
Khu dân cư phục
vụ tái định cư trên địa bàn thành phố Quảng Ngãi - 0,92ha
Phường Chánh Lộ và phường N g hĩa L ộ
43
5,097
Năm 2022
20
Khu dân cư thôn
Tân An, Nghĩa An - 0,7ha
Xã Nghĩa An
28
2,800
Năm 2022
21
Khu dân cư kết
h ợ p
ch ỉ nh
trang đô thị phía Bắc chợ mới Hàng Rượu, phường Trương Quang Trọng, thành phố
Quảng Ngãi - 5,58ha
Phường Trương Quang Trọng
180
18,000
Năm 2022
22
Khu dân cư k ế t h ợ p ch ỉ nh trang đô thị
tại phường Trương Quang Trọng, thành phố Quảng Ngãi - 1 1 ,5ha
Phường Trương Quang Trọng
400
40,000
Năm 2022
23
Khu dân cư Núi
L ớ n
xã Tịnh Ấ n Đông - 2,7ha
Xã Tịnh Ấ n Đông
58
6,096
Năm 2022
24
Bồi thường, giải
phóng mặt bằng tạo quỹ đất sạch để đấu giá quyền sử dụng đất tại vị trí Khu
du lịch Mỹ Khê
Xã Tịnh Khê
16,000
Năm 2022
25
Bồi thường, giải
phóng mặt bằng tạo quỹ đất sạch để đấu giá quyền sử dụng đất tại vị trí Dọc
sông Trà Khúc, xã Tịnh Long, thành ph ố Quảng Ngãi
Xã Tịnh Long
10,000
Năm 2022
26
Bồi thường, giải
phóng mặt bằng tạo quỹ đất sạch để đấu giá quyền sử dụng đất tại vị trí Hạ
lưu đập dâng dọc sông Trà Khúc, xã Tịnh An - Tịnh Long, thành phố Quảng Ngãi
Xã Tịnh Long
50,000
Năm 2022
27
Khu tái định cư
Liên Hiệp I (phần m ở rộng) phục vụ giải phóng mặt b ằ ng công trình
tuyến nhánh nối từ nút giao thông đường Mỹ Khê - Trà Khúc với Quốc lộ 24B thuộc
dự án Đư ờ ng ven biển Dung Quất - Sa Huỳnh, giai đoạn 1, phường
Trương Quang Trọng, thành phố Quảng Ngãi
Phường Trương Quang Trọng
25
2,500.00
Năm 2022
28
Cơ s ở nhà, đất tại địa
ch ỉ số
06 Duy Tân ( Rạp chiếu bóng Hòa Bình)
Phường Nguyễn Nghiêm
1
504.90
Năm 2022
29
Cơ sở nhà, đất
tại địa chỉ số 216 Hùng Vương (Hội nông dân t ỉ nh)
Phư ờ ng Trần Phú
1
163.20
Năm 2022
30
Cơ s ở nhà, đất tại địa
ch ỉ số
202 Nguyễn Nghiêm (Hội khuyến học t ỉ nh Qu ả ng Ngãi)
Phường Nguyễn Nghiêm
1
125.00
Năm 2022
31
Cơ s ở nhà, đất tại địa
ch ỉ số
210 Lê Trung Đì nh (Hiệp hội Doanh nghiệp)
Phư ờ ng Nguyễn Nghiêm
1
99.54
Năm 2022
32
Nhà tập thể
Trung tâm Trắc địa và Quan trắc Môi trường Quảng Ngãi
Phường Trần Phú
1
250.00
Năm 2022
33
Cơ s ở nhà, đất tại địa
chỉ số 32 Nguyễn Thụy (52 số mới) (Trung tâm V ă n hóa Nghệ thuật thuộc S ở Văn hóa - Thể
thao và Du lịch)
Phường Trần Phú
1
224.00
Năm 2022
34
Cơ s ở nhà, đất tại địa
chỉ s ố 534 Quang Trung (Nh à làm việc T ỉ nh ủy chuyển giao)
Phường Nguyễn Nghiêm
1
92.00
Năm 2022
35
Cơ sở nhà, đất
tại địa chỉ số 11 Ngô Quyền (Nhà tập thể T ỉ nh ủy chuyển giao)
Phường Trần Hưng Đạo
1
40.00
Năm 2022
36
Cơ s ở nhà, đất tại địa
chỉ s ố 51 Phan Chu Tr i nh (Trung tâm Nư ớ c s ạ ch và VSMT NT)
Phường Nguyễn Nghiêm
1
198.00
Năm 2022
Tổng cộng
714,924.20
Phụ biểu 07
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN ĐIỀU CHỈNH
THÔNG TIN TRONG NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(kèm theo Quyết định
số 442/QĐ- UBND ngày 13/05/2022 của UBND t ỉnh)
STT
Tên công trình, dự án
Địa điể m (đến
cấp xã)
Diện tích QH (ha)
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc
vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
Lý do xin điều chỉnh
Ghi chú
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
1
Mở rộng nút
giao thông Ngã 5 cũ
Phường Nghĩa Lộ và phường Nguyễn Nghiêm
0.70
Tờ b ả n đồ số 17, 18 phường Nghĩa Lộ và tờ bản đồ số
11, 12 phường Nguyễn Nghiêm
Điều ch ỉ nh diện tích
Đã được phê duyệt tại Quyết định số 1387/QĐ-UBND ngày
31/12/2021 c ủ a UBND tỉnh Quảng Ngãi với diện tích 0,4 ha (xin bổ sung
thêm 0,3 ha thành 0,7 ha)
2
Chợ Thu Lộ
Phường Trần Phú
1,13
(11.270,2 m2)
Tờ bản đồ số 32
Điều chỉnh diện tích
Đã được phê duyệt tại Quyết định số 1387/QĐ-UBND ngày
31/12/2021 của UBND t ỉ nh Quảng Ngãi với diện tích đấu giá đất là 2933,1 m2 (xin
điều chỉnh tăng thêm 8337,1 m2 thành 11270,2 m2)
TỔNG CỘNG
1.83
Quyết định 442/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 442/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất ngày 13/05/2022 thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi
3.639
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng