|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1204/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cao Bằng
|
|
Người ký:
|
Trịnh Trường Huy
|
Ngày ban hành:
|
15/09/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1204/QĐ-UBND
|
Cao Bằng, ngày 15
tháng 9 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG, BỊ BÃI BỎ VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CÁC LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG, VIỆC LÀM, LAO ĐỘNG - TIỀN LƯƠNG VÀ BẢO HIỂM
XÃ HỘI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH
VÀ XÃ HỘI TỈNH CAO BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục
hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2018 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
493/QĐ-LĐTBXH ngày 25 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh
và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng
quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội về việc thực hiện
chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động bị ảnh hưởng bởi đại
dịch COVID-19;
Căn cứ Quyết định số
627/QĐ-LĐTBXH , ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh
và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung về lĩnh vực người
có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh
và Xã hội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành
chính lĩnh vực Người có công, Việc làm, Lao động - Tiền lương và Bảo hiểm xã hội
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
tỉnh Cao Bằng
(Chi
tiết tại Phụ lục kèm theo).
Nội dung các bộ phận cơ bản của
thủ tục hành chính được công bố không nêu trong Quyết định này, thực hiện theo
Quyết định số 493/QĐ-LĐTBXH ngày 25/4/2023 và Quyết định số 627/QĐ-LĐTBXH , ngày
12/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội; Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh; Thủ trưởng các sở,
ban, ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch Ủy ban nhân
dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và
các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trịnh Trường Huy
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ
BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG VIỆC LÀM, LAO ĐỘNG - TIỀN LƯƠNG VÀ BẢO HIỂM
XÃ HỘI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 1204/QĐ-UBND ngày 15 tháng 9 năm 2023 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
A. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (02 TTHC)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
(Mã số thủ tục hành chính)
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
I
|
Thủ tục hành chính cấp tỉnh
(01 TTHC)
|
LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG (01
TTHC)
|
1
|
Sửa đổi, bổ sung thông tin cá
nhân trong hồ sơ người có công
(1.010826)
|
24 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua Dịch vụ công trực tuyến
một phần.
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có
công với cách mạng năm 2020;
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
ngày 30/12/2021 của Chính phủ.
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ.
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung:
Thành phần hồ sơ.
|
II
|
Thủ tục hành chính cấp xã
(01 TTHC)
|
LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG (01
TTHC)
|
1
|
Cấp giấy xác nhận thân nhân của
người có công
(1.010833)
|
05 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định)
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả giải quyết thủ tục hành chính cấp xã
(UBND cấp xã)
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua Dịch vụ công trực tuyến
một phần.
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có
công với cách mạng năm 2020;
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
ngày 30/12/2021 của Chính phủ.
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ.
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung:
Thành phần hồ sơ, căn cứ pháp lý.
|
B. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ (12 TTHC)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
(Mã TTHC)
|
Quyết định công bố danh mục TTHC
|
Căn cứ pháp lý bãi bỏ
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
(12 TTHC)
|
I. Lĩnh vực Việc làm (08
TTHC)
|
1
|
Hỗ trợ hộ kinh doanh có đăng
ký kinh doanh và có trong danh bạ của cơ quan thuế gặp khó khăn do đại dịch
COVID-19
1.008362
|
Quyết định số 180/QĐ-UBND
ngày 21/02/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng về việc công bố danh mục thủ
tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội
bộ trong giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực việc làm, tiền lương, bảo
hiểm xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội tỉnh Cao Bằng
|
Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg
ngày 07/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định về một số chính sách hỗ trợ
người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do COVID-19
|
2
|
Hỗ trợ người lao động chấm dứt
hợp đồng lao động nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp do đại dịch
COVID-19
1.008363
|
Quyết định số 180/QĐ-UBND
ngày 21/02/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng
|
Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg
ngày 07/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định về một số chính sách hỗ trợ
người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do COVID-19
|
3
|
Hỗ trợ người sử dụng lao động
đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho
người lao động do đại dịch COVID-19
2.002398
|
Quyết định số 180/QĐ-UBND
ngày 21/02/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng
|
Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg
ngày 07/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định về một số chính sách hỗ trợ
người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do COVID-19
|
4
|
Hỗ trợ bằng tiền cho người
lao động đang tham gia bảo hiểm thất nghiệp từ kết dư Quỹ bảo hiểm thất nghiệp
2.002437
|
Quyết định số 180/QĐ-UBND
ngày 21/02/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng
|
Quyết định số 28/2021/QĐ-TTg
ngày 01/10/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định về việc thực hiện một số
chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động bị ảnh hưởng bởi đại
dịch COVID-19 từ Quỹ bảo hiểm thất nghiệp
|
5
|
Hỗ trợ bằng tiền cho người
lao động đã dừng tham gia bảo hiểm thất nghiệp từ kết dư Quỹ bảo hiểm thất
nghiệp
2.002438
|
Quyết định số 180/QĐ-UBND
ngày 21/02/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng
|
Quyết định số 28/2021/QĐ-TTg
ngày 01/10/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định về việc thực hiện một số
chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động bị ảnh hưởng bởi đại
dịch COVID-19 từ Quỹ bảo hiểm thất nghiệp
|
6
|
Giảm mức đóng bảo hiểm thất
nghiệp cho người sử dụng lao động bị ảnh hưởng bởi đại dịch COVID-19
2.002439
|
Quyết định số 180/QĐ-UBND
ngày 21/02/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng
|
Quyết định số 28/2021/QĐ-TTg
ngày 01/10/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định về việc thực hiện một số
chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động bị ảnh hưởng bởi đại
dịch COVID-19 từ Quỹ bảo hiểm thất nghiệp
|
7
|
Hỗ trợ tiền thuê nhà cho người
lao động đang làm việc trong doanh nghiệp
3.000204
|
Quyết định số 621/QĐ-UBND
ngày 24/5/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng về việc công bố danh mục thủ tục
hành chính mới ban hành và phê duyệt quy trình nội bộ, liên thông trong giải
quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp, lĩnh vực Việc làm thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cao Bằng
|
Quyết định số 08/2022/QĐ-TTg
ngày 28/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ quy định về việc thực hiện chính sách
hỗ trợ tiền thuê nhà cho người lao động
|
8
|
Hỗ trợ tiền thuê nhà cho người
lao động quay trở lại thị trường lao động
3.000205
|
Quyết định số 621/QĐ-UBND
ngày 24/5/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng
|
Quyết định số 08/2022/QĐ-TTg
ngày 28/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ quy định về việc thực hiện chính sách
hỗ trợ tiền thuê nhà cho người lao động
|
II. Lĩnh vực Lao động - Tiền
lương
|
1
|
Hỗ trợ người lao động tạm
hoãn thực hiện hợp đồng lao động, nghỉ việc không hưởng lương do đại dịch
COVID-19
1.008360
|
Quyết định số 180/QĐ-UBND
ngày 21/02/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng
|
Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg
ngày 07/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định về việc thực hiện một số
chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do
COVID-19 được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 33/2021/QĐ-TTg ngày
06/11/2021
|
2
|
Hỗ trợ người sử dụng lao động
vay vốn để trả lương ngừng việc, trả lương phục hồi sản xuất do đại dịch
COVID-19
1.008365
|
Quyết định số 180/QĐ-UBND
ngày 21/02/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng
|
Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg
ngày 07/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định về việc thực hiện một số
chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do
COVID-19 được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 33/2021/QĐ-TTg ngày
06/11/2021
|
3
|
Hỗ trợ người lao động ngừng
việc do đại dịch COVID-19
2.002399
|
Quyết định số 180/QĐ-UBND
ngày 21/02/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng
|
Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg
ngày 07/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định về việc thực hiện một số
chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do
COVID-19 được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 33/2021/QĐ-TTg ngày
06/11/2021
|
III. Lĩnh vực Bảo hiểm xã
hội
|
1
|
Hỗ trợ người lao động và người
sử dụng lao động tạm dừng đóng vào Quỹ hưu trí và tử tuất do đại dịch
COVID-19
2.002397
|
Quyết định số 180/QĐ-UBND
ngày 21/02/2022 của UBND tỉnh Cao Bằng
|
Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg
ngày 07/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định về việc thực hiện một số
chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do
COVID-19 được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 33/2021/QĐ-TTg ngày
06/11/2021
|
Tổng
số danh mục TTHC công bố 14 TTHC
Trong
đó:
-
Sửa đổi, bổ sung 02 TTHC
-
Bãi bỏ 12 TTHC
Qua
dịch vụ công trực tuyến một phần 02 TTHC
Qua
dịch vụ bưu chính công ích 02 TTHC
PHỤ LỤC 2
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG
LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH
VÀ XÃ HỘI TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 1204/QĐ-UBND ngày 15 tháng 9 năm 2023 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
A. QUY TRÌNH
CẤP TỈNH (01 TTHC)
Quy
trình số: NCC-01
I. LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG
(01 TTHC)
Quy trình giải quyết TTHC: “Sửa
đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công”
Bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục
vụ hành chính công
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, xử lý phân công
chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Người có công
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức Phòng Người có công
|
76 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng xem xét, trình
Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Người có công
|
04giờ làm việc
|
Bước 5
|
Ký duyệt Văn bản
|
Lãnh đạo Sở
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Gửi hồ sơ đến cơ quan có thẩm
quyền sửa đổi, bổ sung thông tin
|
Công chức phòng Người có công
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Sửa đổi, bổ sung thông tin gửi
Sở Lao động - TBXH
|
Cơ quan có thẩm quyền theo quy định
|
Không quy định
|
Bước 8
|
Tiếp nhận thông báo điều chỉnh
thông tin của cơ quan có thẩm quyền chuyển đến, ra quyết định sửa đổi, bổ
sung thông tin đối với những trường hợp đủ điều kiện
|
Công chức phòng Người có công
|
84 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo Phòng xem xét, trình
Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng Người có công
|
04 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
04 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Công chức Phòng Người có công; Bộ phận Văn thư
|
04 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức
đến nhận kết quả
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TB&XH tại Trung tâm phục
vụ hành chính công
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
(192 giờ làm) 24 ngày làm việc
|
|
|
|
|
|
B. QUY TRÌNH
CẤP XÃ (01 TTHC)
Quy
trình số: NCC-02
LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG (01
TTHC)
Quy trình giải quyết TTHC:
“Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công”
Bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý. (gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá
nhân, tổ chức)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND xã
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, xử lý phân công cán
bộ phụ trách thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND xã
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Kiểm tra hồ sơ, cấp giấy xác
nhận thân nhân người có công
|
Công chức chuyên môn xã
|
28 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND xã xem xét, ký
xác nhận
|
Lãnh đạo UBND xã
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND xã
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
(40 giờ làm) 05 ngày làm việc
|
Quyết định 1204/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực Người có công, Việc làm, Lao động - Tiền lương và Bảo hiểm xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cao Bằng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1204/QĐ-UBND ngày 15/09/2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực Người có công, Việc làm, Lao động - Tiền lương và Bảo hiểm xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cao Bằng
371
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|