Lệ phí cấp giấy phép xây dựng 63 tỉnh thành năm 2021 (Ảnh minh hoạ)
1. Thành phố Hồ Chí Minh
Mức thu lệ phí:
- Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 75.000 đồng/giấy phép;
- Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 150.000 đồng/giấy phép;
- Gia hạn, cấp lại, điều chỉnh giấy phép xây dựng: 15.000 đồng/giấy phép.
>> Căn cứ tại Khoản 2 Điều 1 Nghị quyết 18/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017.
2. Thành phố Hà Nội
Mức thu lệ phí:
- Cấp mới đối với nhà ở riêng lẻ của nhân dân (thuộc đối tượng phải có giấy phép): 75.000 đồng/lần
- Cấp mới đối với công trình khác: 150.000 đồng/lần
- Gia hạn giấy phép xây dựng: 15.000 đồng/lần
>> Căn cứ tại Điểm b Khoản 2 Mục A Danh mục các khoản phí và lệ phí ban hành kèm theo Nghị quyết 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020.
3. Thành phố Đà Nẵng
Mức thu lệ phí:
- Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 50.000 đồng/giấy phép.
- Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 100.000 đồng/giấy phép.
- Điều chỉnh, gia hạn hoặc cấp lại giấy phép xây dựng: 10.000 đồng/giấy phép.
>> Căn cứ tại Khoản 2 Điều 1 Nghị quyết 57/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016.
4. Thành phố Cần Thơ
Mức thu lệ phí:
II. |
LỆ PHÍ CẤP PHÉP XÂY DỰNG |
|
1. |
Cấp mới |
đồng/giấy |
a) |
Nhà ở cho nhân dân (đối tượng phải có giấy phép) |
50.000 |
b) |
Công trình khác |
100.000 |
2. |
Trường hợp gia hạn |
đồng/lần |
|
Mức thu |
10.000 |
>> Căn cứ tại Mục II Phụ VI ban hành kèm theo Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017.
5. Thành phố Hải Phòng
Mức thu lệ phí:
- Cấp giấy phép xây dựng, điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với nhà ở riêng lẻ: 75.000 đồng/giấy phép.
- Cấp giấy phép xây dựng, điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình xây dựng khác: 150.000 đồng/giấy phép.
- Gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng: 15.000 đồng/lần.
>> Căn cứ tại Khoản 2 Phụ lục số 10 ban hành kèm theo Nghị quyết 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018.
5. Hoà Bình
Mức thu lệ phí:
- Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ của nhân dân (thuộc đối tượng phải có giấy phép): 200.000 đồng/giấy phép.
- Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 500.000 đồng/giấy phép.
- Gia hạn giấy phép xây dựng: 15.000 đồng/giấy phép.
>> Căn cứ tại Mục VI Danh mục ban hành kèm theo Nghị quyết 277/2020/NQ-HĐND ngày 23/7/2020.
6. Quảng Trị
Mức thu lệ phí:
- Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ của nhân dân (thuộc đối tượng phải có giấy phép): 100.000 đồng/giấy phép.
- Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 200.000 đồng/giấy phép.
- Gia hạn giấy phép xây dựng: 50.000 đồng/giấy phép
>> Căn cứ tại Mục VI Danh mục ban hành kèm theo Nghị quyết 30/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016
7. Hưng Yên
Mức thu lệ phí:
- Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ tại đô thị (bao gồm cấp mới, cấp lại và điều chỉnh GPXD): 75.000 đồng/giấy phép.
- Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác (không phải là nhà ở riêng lẻ) (bao gồm cấp mới, cấp lại và điều chỉnh GPXD): 150.000 đồng/giấy phép.
- Gia hạn giấy phép xây dựng: 15.000 đồng/giấy phép.
>> Căn cứ tại điểm e khoản 4 Điều 1 Nghị quyết 292/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020.
8. Tây Ninh
- Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 75.000 đồng/giấy phép.
- Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 150.000 đồng/giấy phép.
>> Nghị quyết 37/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016.
9. Bình Dương
Mức thu lệ phí:
- Nhà ở riêng lẻ của nhân dân (thuộc đối tượng phải có giấy phép): 50.000 đồng/giấy phép;
- Công trình khác: 100.000 đồng/giấy phép;
- Điều chỉnh, gia hạn giấy phép xây dựng: 10.000 đồng/giấy phép;
>> Căn cứ tại khoản 2 Điều 1 Nghị quyết 71/2016/NQ-HĐND9 ngày 16/12/2016.
10. Sóc Trăng
- Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 50.000 đồng/giấy phép.
- Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 100.000 đồng/giấy phép.
>> Nghị quyết 92/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016.
11. Trà Vinh
- Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 75.000 đồng/giấy phép.
- Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 150.000 đồng/giấy phép.
>> Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017.
12. Lạng Sơn
- Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 75.000 đồng/giấy phép.
- Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 150.000 đồng/giấy phép.
>> Nghị quyết 47/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017.
13. Đồng Tháp
- Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 50.000 đồng/giấy phép.
- Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 100.000 đồng/giấy phép.
>> Nghị quyết 105/2016/NQ-HĐND ngày 20/12/2016.
14. Bến Tre
- Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 75.000 đồng/giấy phép.
- Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 150.000 đồng/giấy phép.
>> Nghị quyết 20/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016.
15. Phú Thọ
- Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 75.000 đồng/giấy phép.
- Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 150.000 đồng/giấy phép.
>> Nghị quyết 06/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020.
16. Vĩnh Phúc
- Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 75.000 đồng/giấy phép.
- Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 150.000 đồng/giấy phép.
>> Nghị quyết 02/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020.
17. Hà Giang
- Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 75.000 đồng/giấy phép.
- Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 150.000 đồng/giấy phép.
>> Nghị quyết 78/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017.
18. Cao Bằng
- Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 75.000 đồng/giấy phép.
- Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 150.000 đồng/giấy phép.
>> Nghị quyết 79/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016.
19. Thanh Hóa
- Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 75.000 đồng/giấy phép.
- Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 150.000 đồng/giấy phép.
>> Nghị quyết 27/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016.
20. Tuyên Quang
- Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 50.000 đồng/giấy phép.
- Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 100.000 đồng/giấy phép.
>> Nghị quyết 10/2017/NQ-HĐND ngày 26/7/2017.
21. Lào Cai
- Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ:
+ Tại các phường và thị trấn: 75.000 đồng/giấy phép.
+ Tại các xã: 50.000 đồng/giấy phép.
- Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 150.000 đồng/giấy phép.
>> Nghị quyết 06/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020.
22. Hậu Giang
- Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 75.000 đồng/giấy phép.
- Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 150.000 đồng/giấy phép.
>> Nghị quyết 02/2020/NQ-HĐND ngày 19/4/2020.
23. Kiên Giang
- Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 75.000 đồng/giấy phép.
- Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 150.000 đồng/giấy phép.
>> Nghị quyết 140/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018.
24. Phú Yên
- Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 75.000 đồng/giấy phép.
- Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 150.000 đồng/giấy phép.
>> Nghị quyết 69/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016.
25. Bắc Kạn
- Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 75.000 đồng/giấy phép.
- Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 150.000 đồng/giấy phép.
>> Nghị quyết 09 /2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020.
26. Yên Bái
- Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 50.000 đồng/giấy phép.
- Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 100.000 đồng/giấy phép.
>> Nghị quyết 22/2020/NQ-HĐND ngày 04/7/2020.
27. Điện Biên
- Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 50.000 đồng/giấy phép.
- Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 100.000 đồng/giấy phép.
>> Nghị quyết 21/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020.
28. Đồng Nai
- Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 50.000 đồng/giấy phép.
- Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 100.000 đồng/giấy phép.
>> Nghị quyết 62/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017.
29. Nam Định
- Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 50.000 đồng/giấy phép.
- Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 100.000 đồng/giấy phép.
>> Nghị quyết 52/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017.
30. Thừa Thiên Huế
- Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 50.000 đồng/giấy phép.
- Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 100.000 đồng/giấy phép.
>> Nghị quyết 27/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017
31. Cà Mau
- Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 75.000 đồng/giấy phép.
- Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 150.000 đồng/giấy phép.
>> Nghị quyết 01/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020.
32. Hà Nam
- Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ:
+ Tại địa bàn thành phố Phủ Lý: 50.000 đồng/1 giấy phép;
+ Tại địa bàn thị trấn thuộc huyện và các vùng còn lại 30.000 đồng/1 giấy phép.
- Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 100.000 đồng/giấy phép.
>> Nghị quyết 39/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016.
33. Bắc Ninh
- Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 75.000 đồng/giấy phép.
- Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 500.000 đồng/giấy phép.
>> Nghị quyết 59/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017.
34. Vĩnh Long
- Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 50.000 đồng/giấy phép.
- Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 100.000 đồng/giấy phép.
>> Nghị quyết 09/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020.
35. Bà Rịa – Vũng Tàu
- Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 50.000 đồng/giấy phép.
- Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 100.000 đồng/giấy phép.
Cổng thông tin điện tử dịch vụ công tỉnh Bà Rịa - Vũng tàu:
https://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn/
36. Bình Thuận
- Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 75.000 đồng/giấy phép.
- Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 150.000 đồng/giấy phép.
>> Nghị quyết 77/2019/NQ-HĐND ngày 25/7/2019.
37. Quảng Nam
- Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 75.000 đồng/giấy phép.
- Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 150.000 đồng/giấy phép.
>> Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016.
38. Bình Định
- Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ:
+ Đối với nhà ở riêng lẻ trong đô thi: 70.000 đồng/giấy phép.
+ Đối với nhà ở riêng lẻ ngoài đô thi: 50.000 đồng/giấy phép.
- Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 120.000 đồng/giấy phép.
>> Nghị quyết 34/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016.
39. Đắk Lắk
- Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 75.000 đồng/giấy phép.
- Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 150.000 đồng/giấy phép.
>> Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND ngày 08/7/2020.
40. Sơn La
- Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 75.000 đồng/giấy phép.
- Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 150.000 đồng/giấy phép.
>> Nghị quyết 135/2020/NQ-HĐND ngày 31/7/2020.
41. Bạc Liêu
- Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 50.000 đồng/giấy phép.
- Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 100.000 đồng/giấy phép.
>> Nghị quyết 08/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020.
42. Thái Nguyên
- Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 75.000 đồng/giấy phép.
- Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 150.000 đồng/giấy phép.
>> Nghị quyết 49/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016.
43. Lai Châu
- Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 75.000 đồng/giấy phép.
- Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 150.000 đồng/giấy phép.
>> Nghị quyết 08/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017.
44. Hà Tĩnh
- Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 60.000 đồng/giấy phép.
- Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 130.000 đồng/giấy phép.
>> Nghị quyết 26/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016.
45. Ninh Bình
- Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 75.000 đồng/giấy phép.
- Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 150.000 đồng/giấy phép.
>> Nghị quyết 35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016.
46. Gia Lai
- Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 75.000 đồng/giấy phép.
- Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 150.000 đồng/giấy phép.
>> Nghị quyết 48/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016.
47. Tiền Giang
- Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 75.000 đồng/giấy phép.
- Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 150.000 đồng/giấy phép.
>> Nghị quyết 07/2020/NQ-HĐND ngày 30/9/2020.
48. Khánh Hòa
- Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 75.000 đồng/giấy phép.
- Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 150.000 đồng/giấy phép.
>> Nghị quyết 37/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016.
49. Lâm Đồng
- Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ:
+ Tại phường: 80.000 đồng/giấy phép.
+ Tại xã, thị trấn: 50.000 đồng/giấy phép.
- Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 200.000 đồng/giấy phép.
>> Nghị quyết 183/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020.
50. Long An
- Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 75.000 đồng/giấy phép.
- Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 150.000 đồng/giấy phép.
>> Nghị quyết 11/2020/NQ-HĐND ngày 09/7/2020.
51. Hải Dương
- Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 50.000 đồng/giấy phép.
- Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 150.000 đồng/giấy phép.
>> Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND ngày 05/10/2016.
52. Nghệ An
- Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 50.000 đồng/giấy phép.
- Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 150.000 đồng/giấy phép.
>> Nghị quyết 18/2017/NQ-HĐND ngày 20/12/2017.
53. Thái Bình
- Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 60.000 đồng/giấy phép.
- Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 120.000 đồng/giấy phép.
>> Nghị quyết 50/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016.
54. Bắc Giang
- Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 75.000 đồng/giấy phép.
- Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 150.000 đồng/giấy phép.
>> Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016.
55. Hoà Bình
- Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 200.000 đồng/giấy phép.
- Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 500.000 đồng/giấy phép.
>> Nghị quyết 277/2020/NQ-HĐND ngày 23/7/2020.
56. Kon Tum
- Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 50.000 đồng/giấy phép.
- Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 100.000 đồng/giấy phép.
>> Nghị quyết 28/2020/NQ-HĐND ngày 13/12/2020.
57. An Giang
- Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 75.000 đồng/giấy phép.
- Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 150.000 đồng/giấy phép.
>> Nghị quyết 08/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017.
58. Đắk Nông
- Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 75.000 đồng/giấy phép.
- Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 150.000 đồng/giấy phép.
>> Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020.
59. Quảng Ngãi
- Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 75.000 đồng/giấy phép.
- Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 150.000 đồng/giấy phép.
>> Nghị quyết 22/2017/NQ-HĐND ngày 30/3/2017.
60. Ninh Thuận
- Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: không quá 75.000 đồng/giấy phép.
- Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: không quá 150.000 đồng/giấy phép.
>> Nghị quyết 64/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016.
61. Bình Phước
- Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 75.000 đồng/giấy phép.
- Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 150.000 đồng/giấy phép.
>> Nghị quyết 09/2018/NQ-UBND ngày 12/7/2018.
62. Quảng Bình
- Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 75.000 đồng/giấy phép.
- Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 150.000 đồng/giấy phép.
>> Nghị quyết 07/2016/NQ-HĐND ngày 24/10/2016.
63. Quảng Ninh
- Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ: 60.000 đồng/giấy phép.
- Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 120.000 đồng/giấy phép.
>> Nghị quyết 62/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 và Nghị quyết 131/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018.
Thùy Liên