Tải về mẫu Văn bản đề nghị nộp dần tiền thuế nợ mới nhất 2025. Quy định hồ sơ nộp dần tiền thuế nợ và thời hạn nộp dần tiền thuế nợ theo Thông tư 80/2021/TT-BTC.
>> Tải về mẫu Văn bản đề nghị miễn thuế, giảm thuế mới nhất 2025
Thông tư 80/2021/TT-BTC ngày 29 tháng 9 năm 2021 Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành kèm mẫu Văn bản đề nghị nộp dần tiền thuế nợ tại Mẫu số 01/NDAN Ban hành kèm theo phụ lục I Thông tư số 80/2021/TT-BTC.
Tải về mẫu Văn bản đề nghị nộp dần tiền thuế nợ:
![]() |
Mẫu Văn bản đề nghị nộp dần tiền thuế nợ |
TÊN NGƯỜI NỘP THUẾ[1] |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
|
|
Số: ……. V/v đề nghị nộp dần tiền thuế nợ |
.........., ngày..........tháng ........năm ......
|
Kính gửi: ........... [2]... ………
Tên người nộp thuế: …………………[3] …………….……………
Mã số thuế: ……………………………………………………..
Địa chỉ nhận thông báo: …………………………….…………..
Điện thoại: …………………… E-mail: ……………...................
Căn cứ quy định tại Điều.... Thông tư số .../.../TT-BTC ngày ... tháng ... năm ... của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
Căn cứ thư bảo lãnh số.... ngày ... tháng ... năm ... của ............ [4].........;
Tính đến ngày... tháng ... năm ..., ..............[5]..................có tổng số tiền thuế nợ là: ... đồng.
......[6]................. đề nghị nộp dần tiền thuế nợ theo từng tháng, từ ngày ... tháng ... năm ... đến ngày ... tháng ... năm ..., cụ thể như sau:
Đơn vị tính: Đồng Việt Nam
STT |
Kỳ nộp dần |
Khoản tiền thuế nợ được nộp dần |
Tiểu mục |
Số tiền nộp dần theo tháng |
Thời hạn nộp dần |
Ghi chú |
|
|||
1
|
Tháng thứ nhất |
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|||
Thuế ... |
|
|
|
|
|
|||||
Thuế… |
|
|
|
|
|
|||||
.... |
|
|
|
|
|
|||||
2
|
Tháng thứ hai |
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|||
Thuế ... |
|
|
|
|
|
|||||
Thuế… |
|
|
|
|
|
|||||
.... |
|
|
|
|
|
|||||
3
|
Tháng thứ ba |
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|||
Thuế ... |
|
|
|
|
|
|||||
Thuế… |
|
|
|
|
|
|||||
.... |
|
|
|
|
|
|||||
|
Tháng thứ … |
|
|
|
|
|
|
|||
|
…. |
|
|
|
|
|
|
|||
|
Tổng cộng: |
|
|
|
||||||
….........[7]..................... cam kết nộp đầy đủ số tiền thuế nợ phải nộp dần theo tháng và số tiền chậm nộp phát sinh (nếu có) đúng thời hạn quy định.
Tài liệu gửi kèm:[8]
(1) Thư bảo lãnh;
(2) Quyết định cưỡng chế thi hành quyết định hành chính thuế (nếu có);
…...........
Nơi nhận: - Như trên; - .... - Lưu:VT,... |
NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ[9]
|
[1] Ghi họ và tên người nộp thuế bằng chữ in đậm.
[2] Điền tên cơ quan thuế.
[3] Điền họ và tên người nộp thuế.
[4] Điền tên tổ chức bảo lãnh.
[5] Điền họ và tên người nộp thuế.
[6] Điền họ và tên người nộp thuế.
[7] Điền họ và tên người nộp thuế.
[8] Ghi rõ tên tài liệu, bản chính hay bản sao.
[9] Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có).
Tải về mẫu Văn bản đề nghị nộp dần tiền thuế nợ mới nhất 2025 (Ảnh minh họa – Nguồn từ Internet)
Căn cứ tại khoản 2 Điều 66 Thông tư 80/2021/TT-BTC quy định hồ sơ nộp dần tiền thuế nợ như sau:
(i) Văn bản đề nghị theo mẫu số 01/NDAN ban hành kèm theo phụ lục I Thông tư số 80/2021/TT-BTC.
(ii) Trong trường hợp người nộp thuế không thực hiện đúng thời hạn nộp dần tiền thuế nợ thì phải có thư bảo lãnh theo đúng quy định của pháp luật về bảo lãnh và bắt buộc phải có nội dung cam kết về việc bên bảo lãnh sẽ thực hiện nộp thay cho người nộp thuế.
(iii) Quyết định cưỡng chế thi hành quyết định hành chính về quản lý thuế (nếu có).
Căn cứ tại khoản 3 Điều 66 Thông tư 80/2021/TT-BTC quy định số lần và số tiền nộp dần tiền thuế nợ như sau:
Điều 66. Nộp dần tiền thuế nợ - Thông tư 80/2021/TT-BTC
3. Số lần và số tiền nộp dần tiền thuế nợ
a) Số tiền thuế nợ được nộp dần là số tiền thuế nợ tính đến thời điểm người nộp thuế đề nghị nộp dần nhưng không vượt quá số tiền thuế nợ có bảo lãnh của tổ chức tín dụng.
b) Người nộp thuế được nộp dần tiền thuế nợ trong thời hạn không quá 12 tháng và trong thời gian thư bảo lãnh có hiệu lực.
c) Người nộp thuế được nộp dần số tiền thuế nợ theo từng tháng đảm bảo số tiền thuế nợ nộp từng lần không thấp hơn số tiền thuế nợ được nộp dần bình quân theo tháng. Người nộp thuế phải tự xác định số tiền chậm nộp phát sinh để nộp cùng với số tiền thuế nợ được nộp dần.
Trên đây là quy định về số lần và số tiền nộp dần tiền thuế nợ theo quy định.
Căn cứ tại khoản 4 Điều 66 Thông tư 80/2021/TT-BTC quy định thời hạn nộp dần tiền thuế nợ.
Theo đó, thời hạn nộp dần tiền thuế nợ chậm nhất là ngày cuối cùng của tháng.
Trong vòng 05 ngày làm việc kể từ ngày hết thời hạn nộp dần tiền thuế nợ theo cam kết, cơ quan thuế lập văn bản theo mẫu số 02/NDAN ban hành kèm theo phụ lục I Thông tư 80/2021/TT-BTC gửi bên bảo lãnh yêu cầu thực hiện nghĩa vụ bảo lãnh theo quy định của pháp luật đồng thời gửi người nộp thuế đối với trường hợp quá thời hạn nộp dần tiền thuế nợ đã cam kết nộp theo từng tháng mà người nộp thuế không nộp hoặc nộp không đủ hoặc bên bảo lãnh chưa thực hiện nghĩa vụ nộp thay.