Dựa trên quy định pháp luật để giải đáp: Mẫu tờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp (áp dụng đối với tổ chức) theo Thông tư 40, loại đất chịu thuế và không chịu thuế SDĐPNN.
Mẫu tờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp (áp dụng đối với tổ chức) theo Thông tư 40 là Mẫu 02/TK-SDDPNN được ban hành kèm theo Thông tư 80/2021/TT-BTC (được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 7 Điều 1 Thông tư 40/2025/TT-BTC có hiệu lực từ ngày 01/7/2025).
Quý khách có thể tải xuống file dưới đây:
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TỜ KHAI THUẾ SỬ DỤNG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP[1]
[01] Kỳ tính thuế: Năm .......
[02] Lần đầu: [03] Bổ sung lần thứ:…
1. Người nộp thuế:
[04] Tên người nộp thuế: .............................................................................................................
[05] Mã số thuế:............................................................................................................................
[06] Địa chỉ trụ sở:........................................................................................................................
[06.1] Số nhà: ........................... [06.2] Đường/phố: ............................................................
[06.3] Tổ/thôn: .......................... [06.4] Phường/xã/thị trấn: ..................................................
[06.5] Tỉnh/Thành phố: ...............................................................................................................
2. Đại lý thuế (nếu có):
[07] Tên đại lý thuế:....................................................................................................................
[08] Mã số thuế: ........................................................................................................................
[09] Hợp đồng đại lý thuế: Số: ...................................... Ngày: ................................................
3. Thửa đất chịu thuế:
[10] Thông tin người sử dụng đất:
STT |
Tên tổ chức/cá nhân |
MST |
CMND/CCCD/Hộ chiếu[2] |
Tỷ lệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
[11] Địa chỉ thửa đất:
[11.1] Số nhà: ........................... [11.2] Đường/phố: ..............................................................
[11.3] Tổ/thôn: ......................... [11.4] Xã/ phường/đặc khu: ................................................
[11.5] Tỉnh/Thành phố: ...............................................................................................................
[12] Đã có giấy chứng nhận:
[12.1] Số giấy chứng nhận: ..............[12.2] Ngày cấp: .............................................................
[12.3] Thửa đất số: ...........................[12.4] Tờ bản đồ số: .......................................................
[12.5] Diện tích:................................[12.6] Loại đất/ Mục đích sử dụng:..................................
[13] Thời điểm bắt đầu sử dụng đất: ………………………………………………………...........
[14] Thời điểm thay đổi thông tin của thửa đất: ………………………………………….............
4. Đối tượng miễn, giảm thuế [15][3] : ..................................................................................
5. Căn cứ tính thuế
[16] Diện tích đất thực tế sử dụng: ..................................................................................................
[17] Thông tin xác định giá đất:
[17.1] Loại đất/ Mục đích sử dụng: ..................................................................................................
[17.2] Tên đường/vùng: .....................[17.3] Đoạn đường/khu vực:. ..............................................
[17.4] Loại đường: .............................[17.5] Vị trí/hạng: .................................................................
[17.6] Giá đất: ................................... [17.7] Hệ số (đường/hẻm…): .............................................
[17.8] Giá 1 m2 đất (Giá theo mục đích sử dụng):………………………………………….................
6. Tính thuế
6.1. Đất ở[4]
Tính trên diện tích có quyền sử dụng
[18] Diện tích: ................. [19] Số thuế phải nộp[5]:....................................................................
6.2. Đất ở nhà nhiều tầng nhiều hộ ở, nhà chung cư - Tính trên diện tích sàn có quyền sử dụng
[20] Diện tích: ................. [21] Hệ số phân bổ: ................................................................................
[22] Số thuế phải nộp[6]: ............................................................................................................
6.3. Đất sản xuất kinh doanh – Tính trên diện tích sử dụng đúng mục đích:
[23] Diện tích: ............... [24] Hệ số phân bổ[7]: .......................................................................
[25] Số thuế phải nộp[8]:............................................................................................................
6.4. Đất sử dụng không đúng mục đích hoặc chưa sử dụng theo đúng quy định:
[26] Mục đích đang sử dụng: .........................................................................................................
[27] Hệ số phân bổ[9]: .............................................................................................................
[28] Diện tích: ................. [29] Giá 1m2 đất: ................................................................................
[30] Số thuế phải nộp[10]: .......................................................................................................
6.5. Đất lấn, chiếm:
[31] Mục đích đang sử dụng: .......................................................................................................
[32] Hệ số phân bổ[11]: ..........................................................................................................
[33] Diện tích:…................. [34] Giá 1m2 đất: ............................................................................
[35] Số thuế phải nộp[12]: .....................................................................................................
7. Tổng số thuế phải nộp trước miễn giảm [36][13]: ......................................................
8. Số thuế được miễn, giảm [37]: ...........................................................................................
9. Tổng số thuế phải nộp [38][14]: ...................................................................................
10. Nộp cho cả thời kỳ ổn định[15] : ................................................................................
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ Họ và tên:............................. Chứng chỉ hành nghề số:...... |
..., ngày....... tháng....... năm....... NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ (Chữ ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)/Ký điện tử) |
[1] Áp dụng đối với tổ chức.
[2] Đối với cá nhân chưa có MST.
[3] Ghi rõ trường hợp thuộc diện được miễn, giảm thuế.
[4] Tính cho đất ở, bao gồm cả trường hợp sử dụng đất ở để kinh doanh.
[5] [19] = [18]x[17.8]x0,03%.
[6] [22]=[20]x[21]x[17.8]x0,03%.
[7] Đối với nhà nhiều tầng nhiều hộ ở, nhà chung cư (Khi không điền hoặc để bằng 0, hệ số sẽ được tính bằng 1).
[8] [25] = [23]x[24]x[17.8]x0,03%.
[9] Đối với nhà nhiều tầng nhiều hộ ở, nhà chung cư (Khi không điền hoặc để bằng 0, hệ số sẽ được tính bằng 1).
[10] [30]=[28]x[29]x[27]x0,15%.
[11] Đối với nhà nhiều tầng nhiều hộ ở, nhà chung cư (Khi không điền hoặc để bằng 0, hệ số sẽ được tính bằng 1).
[12] [35]=[33]x[34]x[32]x0,2%.
[13] [36]=[19]+[22]+[25]+[30]+[35].
[14] [38]=[36]-[37].
[15] Trong chu kỳ ổn định 5 năm) [39] ([39]=[38]x (5 hoặc số năm còn lại của chu kỳ ổn định).
Mẫu tờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp (áp dụng đối với tổ chức) theo Thông tư 40
(Ảnh minh hoạ - Nguồn từ Internet)
Căn cứ Điều 2 Luật Thuế sử dụng đát phi nông nghiệp 2010, quy định về đất chịu thuế sử dụng đất phi nông nghiệp như sau:
(i) Đất ở tại nông thôn, đất ở tại đô thị.
(ii) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp bao gồm: đất xây dựng khu công nghiệp; đất làm mặt bằng xây dựng cơ sở sản xuất, kinh doanh; đất khai thác, chế biến khoáng sản; đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm.
(iii) Đất phi nông nghiệp quy định tại Mục 3 sử dụng vào mục đích kinh doanh.
Căn cứ Điều 3 Luật Thuế sử dụng đát phi nông nghiệp 2010, quy định về các loạid đất không chịu thuế sử dụng đất phi nông nghiệp như sau:
Đất phi nông nghiệp sử dụng không vào mục đích kinh doanh bao gồm:
(i) Đất sử dụng vào mục đích công cộng bao gồm: đất giao thông, thủy lợi; đất xây dựng công trình văn hóa, y tế, giáo dục và đào tạo, thể dục thể thao phục vụ lợi ích công cộng; đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh; đất xây dựng công trình công cộng khác theo quy định của Chính phủ.
(ii) Đất do cơ sở tôn giáo sử dụng.
(iii) Đất xây dựng trụ sở cơ quan, xây dựng công trình sự nghiệp, đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh.
(iv) Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa.
(v) Đất có công trình là đình, đền, miếu, am, từ đường, nhà thờ họ.
(vi) Đất phi nông nghiệp khác theo quy định của pháp luật.
(vii) Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng.