Đối với khai thác, xuất bán khí thiên nhiên của Liên doanh Việt – Nga khi khai thuế tạm tính thì sử dụng mẫu tờ khai nào? – Văn Long (Đồng Nai).
>> Mẫu 01/VTNN tờ khai quyết toán thuế TNDN với hãng vận tải nước ngoài 2023
Mẫu tờ khai 01/TK-VSP tờ khai thuế tạm tính và hướng dẫn sử dụng mẫu này |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TỜ KHAI THUẾ TẠM TÍNH
(Liên doanh Việt - Nga Vietsovpetro)
[01] Dầu thô:[1] [02] Condensate:[2] [03] Khí thiên nhiên:[3]
[04] Kỳ tính thuế:[4] Ngày ... tháng ... năm ... Hoặc tháng ... năm ...
[05] Lần xuất bán thứ: …
[06] Lần đầu[5] [07] Bổ sung lần thứ: ...
[08] Xuất khẩu[6] [09] Xuất bán tại Việt Nam[7]
[10] Ngày xuất hóa đơn đối với xuất bán tại Việt Nam: …/…/....
[11] Tên người nộp thuế[8]:..........................................................................................
[12] Mã số thuế:[9]
[13] Địa chỉ: ...................... [14] Quận/huyện: ............... [15] Tỉnh/Thành phố: .............
[16] Điện thoại: ................ [17] Fax: ............................ [18] E-mail: ...........................
[19] Hợp đồng dầu khí lô:.........................................................................................
[20] Mã số thuế nhà điều hành hợp đồng dầu khí:
[21] Tên đơn vị được uỷ quyền[10] [ ] hoặc Đại lý thuế[11] [ ]:.....................................
[22] Mã số thuế:
[23] Địa chỉ: ...................... [24] Quận/huyện: ............... [25] Tỉnh/Thành phố: ............
[26] Điện thoại: ................ [27] Fax: ............................ [28] E-mail: ...........................
[29] Hợp đồng uỷ quyền hoặc Hợp đồng đại lý thuế, số: [12]............. ngày .................
STT |
Chỉ tiêu |
Mã số |
Đơn vị[13] |
Giá trị |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
1 |
Sản lượng dầu khí xuất bán |
[30] |
Thùng; m3 |
|
1.1 |
Sản lượng dầu khí xuất bán quy đổi |
[30a] |
Tấn/MMBTU/GJ |
|
1.2 |
Hệ số quy đổi |
[30b] |
Thùng/tấn; m3/MMBTU; m3/GJ |
|
2 |
Tỷ lệ dầu để lại theo kế hoạch |
[31] |
% |
|
3 |
Sản lượng dầu lãi tạm tính |
[32] |
Thùng |
|
4 |
Giá tính thuế[14] |
[33] |
USD/thùng; USD/m3 |
|
5 |
Giá dầu thô cơ sở[15] |
[34] |
USD/thùng |
|
6 |
Doanh thu |
[35] |
USD; VND |
|
7 |
Số tiền thuế tài nguyên tạm tính phải nộp |
[36] |
USD; VND |
|
8 |
Số tiền thuế đặc biệt tạm tính phải nộp |
[37] |
USD; VND |
|
9 |
Số phụ thu tạm tính phải nộp[16] [38]=[39] hoặc [40] |
[38] |
USD; VND |
|
9.1 |
Trường hợp {1,2x[34]}<[33]≤ {1,5x[34]}: |
[39] |
USD; VND |
|
9.2 |
Trường hợp [33] >{1,5x[34]}: [40]=[41] + [42] |
[40] |
USD; VND |
|
a. |
Phụ thu theo mức 50% [41] = 50%x{1,5x[34]–1,2x[34]}x[32] |
[41] |
USD; VND |
|
b. |
Phụ thu theo mức 60% [42] = 60%x{[33]–1,5x[34]}x[32] |
[42] |
USD; VND |
|
10 |
Số thuế TNDN tạm tính phải nộp[17] |
[43] |
USD; VND |
|
11 |
Tỷ giá quy đổi[18] |
[44] |
VND/USD |
|
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ Họ và tên:.............................. Chứng chỉ hành nghề số:....... |
..., ngày....... tháng....... năm 2023 NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ (Chữ ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)/Ký điện tử) |
[1] Điền X vào ô nếu khai thác dầu thô.
[2] Điền X vào ô nếu khai thác condensate.
[3] Điền X vào ô nếu khai thác khí thiên nhiên.
Lưu ý: Trường hợp Liên doanh Việt - Nga khai thác đồng thời dầu thô, condensate và khí thiên nhiên thì kê khai thành từng tờ khai riêng biệt.
[4] Điền ngày, tháng, năm đối với trường hợp khai thuế tạm tính theo từng lần phát sinh hoặc điền tháng, năm đối với trường hợp khai theo tháng.
[5] Điền X vào ô trống nếu lần đầu khai thuế tạm tính trong kỳ tính thuế.
[6] Điền X vào ô trống nếu dầu khí khai thác được xuất khẩu.
[7] Điền X vào ô trống nếu dầu khí khai thác được bán tại Việt Nam.
Lưu ý: Trường hợp dầu thô, condensate, khí thiên nhiên bán tại thị trường Việt Nam hoặc Chính phủ có quy định khác thì đồng tiền nộp thuế là đồng Việt Nam.
[8] Điền đầy đủ tên của người nộp thuế là Liên doanh Việt – Nga Vietsovpetro (sau đây gọi tắc là Liên doanh).
[9] Điền đầy đủ mã số thuế của người nộp thuế.
[10] Trường hợp Liên doanh uỷ quyền theo quy định của pháp luật cho tổ chức Việt Nam để thực hiện khai, nộp thuế thay thì điền đầy đủ các thông tin của tổ chức được uỷ quyền vào các chỉ tiêu từ chỉ tiêu [21] đến chỉ tiêu [29]. Tổ chức được ủy quyền gọi là người nộp thuế thay theo quy định tại khoản 2 Điều 3 Thông tư 176/2014/TT-BTC.
[11] Trường hợp Liên doanh có ký hợp đồng đại lý thuế để thực hiện khai, nộp thuế thay thì điền đầy đủ các thông tin của đơn vị đại lý thuế vào các chỉ tiêu từ chỉ tiêu [21] đến chỉ tiêu [29].
[12] Điền đầy đủ số hiệu và ngày ký kết hợp đồng ủy quyền hoặc hợp đồng đại lý (nếu có).
[13] USD: đô la Mỹ; VND: đồng Việt Nam.
[14] Căn cứ theo quy định tại Điều 5 Thông tư 176/2014/TT-BTC, giá tính thuế đối với dầu thô, condensate là giá bán dầu thô, condensate được xác định theo hợp đồng giao dịch sòng phẳng. Nếu không xác định theo hợp đồng giao dịch sòng phẳng thì giá tính thuế được xác định phù hợp với thông lệ quốc tế về xuất bán dầu thô. Giá tính thuế đối với khí thiên nhiên là giá bán khí thiên nhiên được xác định theo Hợp đồng mua bán khí Lô 09-1 được các phía tham gia Liên doanh phê duyệt.
[15] Căn cứ theo quy định tại Điều 16 Thông tư 176/2014/TT-BTC, giá dầu thô cơ sở là giá dầu thô cơ sở là 75 USD/thùng.
[16] Xem chi tiết số phụ thu tạm tính phải nộp tại Điều 16 Thông tư 176/2014/TT-BTC.
[17]Căn cứ theo quy định tại khoản 1 Điều 21 Thông tư 176/2014/TT-BTC, số thuế thu nhập doanh nghiệp tạm tính được xác định như sau:
Số thuế thu nhập doanh nghiệp tạm tính |
= |
Thu nhập chịu thuế tạm tính |
x |
Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp |
[18] Tỷ giá quy đổi thực hiện theo quy định pháp luật về kế toán trong trường hợp dầu thô, condensate, khí thiên nhiên bán tại thị trường Việt Nam.
File word Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp và các văn bản hướng dẫn mới nhất |
Mẫu 01/TK-VSP tờ khai thuế tạm tính năm 2023 (Ảnh minh họa - Nguồn từ Internet)
Căn cứ theo Mục 14.2 c) và Mục 14.3.c) tại Phụ lục I Nghị định 126/2020/NĐ-CP, trường hợp sử dụng tờ khai thuế tạm tính mẫu số 01/TK-VSP (quy định Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư 80/2021/TT-BTC) là:
- Trường hợp 1: khai thuế thu nhập doanh nghiệp theo tháng đối với hoạt động khai thác, xuất bán khí thiên nhiên của Liên doanh Việt - Nga “Vietsovpetro” tại Lô 09.1 theo Hiệp định giữa Chính phủ Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Liên bang Nga ký ngày 27 tháng 12 năm 2010 về việc tiếp tục hợp tác trong lĩnh vực thăm dò địa chất và khai thác dầu khí tại thềm lục địa Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam trong khuôn khổ Liên doanh Việt - Nga “Vietsovpetro” (sau đây gọi là Liên doanh Vietsovpetro tại Lô 09.1).
- Trường hợp 2: khai thuế thu nhập doanh nghiệp và các khoản phụ thu (khi giá dầu thô biến động tăng) theo từng lần xuất bán đối với hoạt động khai thác, xuất bán dầu thô của Liên doanh Vietsovpetro tại Lô 09.1.
Căn cứ theo quy định tại Điều 15 Thông tư 176/2014/TT-BTC, đối tượng chịu phụ thu được quy định như sau:
Khi giá bán dầu thô tăng trên 20% so với giá dầu thô cơ sở là 75 USD/thùng thì toàn bộ phần dầu lãi, condensate lãi của VIETSOVPETRO thuộc diện chịu phụ thu theo hướng dẫn tại Thông tư 176/2014/TT-BTC.