PHÁP LUẬT DOANH NGHIỆP tiếp tục trình bày quy định về Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục mặt hàng chịu thuế Nhóm 03 từ ngày 15/7/2023 qua bài viết sau đây:
>> Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục mặt hàng chịu thuế Nhóm 03 từ ngày 15/7/2023 (Phần 8)
>> Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục mặt hàng chịu thuế Nhóm 03 từ ngày 15/7/2023 (Phần 7)
Ngày 31/5/2023, Chính phủ ban hành Nghị định 26/2023/NĐ-CP về Biểu thuế xuất khẩu, biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan. Nghị định bắt đầu có hiệu lực kể từ ngày 15/07/2023.
Theo đó, căn cứ theo Phụ lục I Biểu thuế xuất khẩu theo Danh mục mặt hàng chịu thuế Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định 26/2023/NĐ-CP, bài viết tiếp tục đề cập đến thuế suất thuế xuất khẩu đối với Nhóm 03 áp dụng kể từ ngày 15/07/2023. Cụ thể như sau:
Hàng hóa thuộc Nhóm 03.06 bao gồm:
- Động vật giáp xác, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, khô, muối hoặc ngâm nước muối.
- Động vật giáp xác hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói.
- Động vật giáp xác chưa bóc mai, vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đã hoặc chưa ướp lạnh, đông lạnh, khô, muối, hoặc ngâm nước muối.
Thuế suất thuế xuất khẩu hàng hóa Nhóm 03.06 được quy định như sau:
- Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.) (mã hàng hóa: 0306.11):
+ Hun khói (mã hàng hóa: 0306.11.10) mức thuế suất là 0%.
+ Loại khác (mã hàng hóa: 0306.11.90) mức thuế suất là 0%.
- Tôm hùm (Homarus spp.) (mã hàng hóa: 0306.12):
+ Hun khói (mã hàng hóa: 0306.12.10) mức thuế suất là 0%.
+ Loại khác (mã hàng hóa: 0306.12.90) mức thuế suất là 0%.
- Cua, ghẹ (mã hàng hóa: 0306.14):
+ Hun khói:
++ Cua, ghẹ vỏ mềm (mã hàng hóa: 0306.14.11) mức thuế suất là 0%.
++ Loại khác (mã hàng hóa: 0306.14.19) mức thuế suất là 0%.
+ Loại khác:
++ Ghẹ (thuộc họ Portunidae) (mã hàng hóa: 0306.14.91) mức thuế suất là 0%.
++ Cua hoàng đế/ cua vua Alaska (thuộc họ Lithodidae) (mã hàng hóa: 0306.14.92) mức thuế suất là 0%.
++ Cua tuyết (thuộc họ Origoniidae) (mã hàng hóa: 0306.14.93) mức thuế suất là 0%.
++ Loại khác (mã hàng hóa: 0306.14.99) mức thuế suất là 0%.
- Tôm hùm Na Uy (Nephrops norvegicus) (mã hàng hóa: 0306.15.00) mức thuế suất là 0%.
- Tôm shrimps và tôm prawn nước lạnh (Pandalus spp., Crangon crangon) (mã hàng hóa: 0306.16.00) mức thuế suất là 0%.
- Tôm shrimps và tôm prawn khác (mã hàng hóa: 0306.17):
+ Tôm sú (Penaeus monodon):
++ Đã bỏ đầu (mã hàng hóa: 0306.17.11) mức thuế suất là 0%.
++ Loại khác (mã hàng hóa: 0306.17.19) mức thuế suất là 0%.
+ Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei):
++ Đã bỏ đầu, còn đuôi (mã hàng hóa: 0306.17.21) mức thuế suất là 0%.
++ Đã bỏ đầu, bỏ đuôi (mã hàng hóa: 0306.17.22) mức thuế suất là 0%.
++ Loại khác (mã hàng hóa: 0306.17.29) mức thuế suất là 0%.
+ Tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii) (mã hàng hóa: 0306.17.30) mức thuế suất là 0%.
+ Loại khác (mã hàng hóa: 0306.17.90) mức thuế suất là 0%.
- Loại khác (mã hàng hóa: 0306.19.00) mức thuế suất là 0%.
Tiện ích tra cứu mã HS |
Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục mặt hàng chịu thuế Nhóm 03 từ ngày 15/7/2023 (Phần 9)
(Ảnh minh họa - Nguồn từ Internet)
- Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.) (mã hàng hóa: 0306.31):
+ Để nhân giống (mã hàng hóa: 0306.31.10) mức thuế suất là 0%.
+ Loại khác, sống (mã hàng hóa: 0306.31.20) mức thuế suất là 0%.
+ Tươi hoặc ướp lạnh (mã hàng hóa: 0306.31.30) mức thuế suất là 0%.
- Tôm hùm (Homarus spp.) (mã hàng hóa: 0306.32):
+ Để nhân giống (mã hàng hóa: 0306.32.10) mức thuế suất là 0%.
+ Loại khác, sống (mã hàng hóa: 0306.32.20) mức thuế suất là 0%.
+ Tươi hoặc ướp lạnh (mã hàng hóa: 0306.32.30) mức thuế suất là 0%.
- Cua, ghẹ (mã hàng hóa: 0306.33):
+ Ghẹ xanh/ ghẹ xanh Đại Tây Dương (Callinectes spp.) và cua tuyết (thuộc họ Oregoniidae):
++ Sống (mã hàng hóa: 0306.33.11) mức thuế suất là 0%.
++ Tươi hoặc ướp lạnh (mã hàng hóa: 0306.33.12) mức thuế suất là 0%.
+ Loại khác:
++ Sống (mã hàng hóa: 0306.33.91) mức thuế suất là 0%.
++ Tươi hoặc ướp lạnh (mã hàng hóa: 0306.33.92) mức thuế suất là 0%.
- Tôm hùm Na Uy (Nephrops norvegicus) (mã hàng hóa: 0306.34.00) mức thuế suất là 0%.
- Tôm shrimps và tôm prawn nước lạnh (Pandalus spp., Crangon crangon) (mã hàng hóa: 0306.35):
+ Để nhân giống (mã hàng hóa: 0306.35.10) mức thuế suất là 0%.
+ Loại khác, sống (mã hàng hóa: 0306.35.20) mức thuế suất là 0%.
+ Tươi hoặc ướp lạnh (mã hàng hóa: 0306.35.30) mức thuế suất là 0%.
- Tôm shrimps và tôm prawn khác (mã hàng hóa: 0306.36):
+ Để nhân giống:
++ Tôm sú (Penaeus monodon) (mã hàng hóa: 0306.36.11) mức thuế suất là 0%.
++ Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei) (mã hàng hóa: 0306.36.12) mức thuế suất là 0%.
++ Tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii) (mã hàng hóa: 0306.36.13) mức thuế suất là 0%.
++ Loại khác (mã hàng hóa: 0306.36.19) mức thuế suất là 0%.
+ Loại khác, sống:
++ Tôm sú (Penaeus monodon) (mã hàng hóa: 0306.36.21) mức thuế suất là 0%.
++ Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei) (mã hàng hóa: 0306.36.22) mức thuế suất là 0%.
++ Tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii) (mã hàng hóa: 0306.36.23) mức thuế suất là 0%.
++ Loại khác (mã hàng hóa: 0306.36.29) mức thuế suất là 0%.
+ Tươi hoặc ướp lạnh:
++ Tôm sú (Penaeus monodon) (mã hàng hóa: 0306.36.31) mức thuế suất là 0%.
++ Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei) (mã hàng hóa: 0306.36.32) mức thuế suất là 0%.
++ Tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii) (mã hàng hóa: 0306.36.33) mức thuế suất là 0%.
++ Loại khác (mã hàng hóa: 0306.36.39) mức thuế suất là 0%.
- Loại khác (mã hàng hóa: 0306.39):
+ Sống (mã hàng hóa: 0306.39.10) mức thuế suất là 0%.
+ Tươi hoặc ướp lạnh (mã hàng hóa: 0306.39.20) mức thuế suất là 0%.
- Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.) (mã hàng hóa: 0306.91):
+ Đóng bao bì kín khí để bán lẻ:
++ Hun khói (mã hàng hóa: 0306.91.21) mức thuế suất là 0%.
++ Loại khác (mã hàng hóa: 0306.91.29) mức thuế suất là 0%.
+ Loại khác:
++ Hun khói (mã hàng hóa: 0306.91.31) mức thuế suất là 0%.
++ Loại khác (mã hàng hóa: 0306.91.39) mức thuế suất là 0%.
- Tôm hùm (Homarus spp.) (mã hàng hóa: 0306.92):
+ Đóng bao bì kín khí để bán lẻ:
++ Hun khói (mã hàng hóa: 0306.92.21) mức thuế suất là 0%.
++ Loại khác (mã hàng hóa: 0306.92.29) mức thuế suất là 0%.
+ Loại khác:
++ Hun khói (mã hàng hóa: 0306.92.31) mức thuế suất là 0%.
++ Loại khác (mã hàng hóa: 0306.92.39) mức thuế suất là 0%.
- Cua, ghẹ (mã hàng hóa: 0306.93):
+ Đóng bao bì kín khí để bán lẻ:
++ Hun khói (mã hàng hóa: 0306.93.21) mức thuế suất là 0%.
++ Loại khác (mã hàng hóa: 0306.93.29) mức thuế suất là 0%.
+ Loại khác:
++ Hun khói (mã hàng hóa: 0306.93.31) mức thuế suất là 0%.
++ Loại khác (mã hàng hóa: 0306.93.39) mức thuế suất là 0%.
- Tôm hùm Na Uy (Nephrops norvegicus) (mã hàng hóa: 0306.94):
+ Đóng bao bì kín khí để bán lẻ:
++ Hun khói (mã hàng hóa: 0306.94.21) mức thuế suất là 0%.
++ Loại khác (mã hàng hóa: 0306.94.29) mức thuế suất là 0%.
+ Loại khác:
++ Hun khói (mã hàng hóa: 0306.94.31) mức thuế suất là 0%.
++ Loại khác (mã hàng hóa: 0306.94.39) mức thuế suất là 0%.
- Tôm shrimps và tôm prawn (mã hàng hóa: 0306.95):
+ Đóng bao bì kín khí để bán lẻ:
++ Còn vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước (mã hàng hóa: 0306.95.21) mức thuế suất là 0%.
++ Loại khác (mã hàng hóa: 0306.95.29) mức thuế suất là 0%.
+ Loại khác (mã hàng hóa: 0306.95.30) mức thuế suất là 0%.
- Loại khác (mã hàng hóa: 0306.99):
+ Đóng bao bì kín khí để bán lẻ:
++ Hun khói (mã hàng hóa: 0306.99.21) mức thuế suất là 0%.
++ Loại khác (mã hàng hóa: 0306.99.29) mức thuế suất là 0%.
+ Loại khác:
++ Hun khói (mã hàng hóa: 0306.99.31) mức thuế suất là 0%.
++ Loại khác (mã hàng hóa: 0306.99.39) mức thuế suất là 0%.
Quý khách tiếp tục xem >> Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục mặt hàng chịu thuế Nhóm 03 từ ngày 15/7/2023 (Phần 10).