PHÁP LUẬT DOANH NGHIỆP tiếp tục trình bày nội dung về biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 51 từ ngày 15/7/2023 qua bài viết sau đây:
>> Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 51 từ ngày 15/7/2023
>> Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 44 từ ngày 15/7/2023 (phần 7)
Chính phủ vừa ban hành Nghị định 26/2023/NĐ-CP ngày 31/5/2023 về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan. Nghị định này có hiệu lực kể từ ngày 15/7/2023.
Căn cứ Chương 51 Phần XI Mục I Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định 26/2023/NĐ-CP, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 51 từ ngày 15/7/2023 được quy định như sau:
Hàng hóa Nhóm 51.06 bao gồm sợi len lông cừu chải thô, chưa đóng gói để bán lẻ. Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế nhóm này được quy định như sau:
- Có hàm lượng lông cừu chiếm từ 85% trở lên tính theo khối lượng (mã hàng hóa: 5106.10.00) thuế suất là 5%.
- Có hàm lượng lông cừu chiếm dưới 85% tính theo khối lượng (mã hàng hóa: 5106.20.00) thuế suất là 5%.
Tiện ích TRA CỨU MÃ HS |
Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 51 từ ngày 15/7/2023 (Phần 02)
(Ảnh minh họa – Nguồn từ internet)
Hàng hóa Nhóm 51.07 bao gồm sợi len lông cừu chải kỹ, chưa đóng gói để bán lẻ. Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế nhóm này được quy định như sau:
- Có hàm lượng lông cừu chiếm từ 85% trở lên tính theo khối lượng (mã hàng hóa: 5107.10.00) thuế suất là 5%.
- Có hàm lượng lông cừu chiếm dưới 85% tính theo khối lượng (mã hàng hóa: 5107.20.00) thuế suất là 5%.
Hàng hóa Nhóm 51.08 bao gồm sợi lông động vật loại mịn (chải thô hoặc chải kỹ), chưa đóng gói để bán lẻ. Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế nhóm này được quy định như sau:
- Chải thô (mã hàng hóa: 5108.10.00) thuế suất là 5%.
- Chải kỹ (mã hàng hóa: 5108.20.00) thuế suất là 5%.
Hàng hóa Nhóm 51.09 bao gồm sợi len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn, đã đóng gói để bán lẻ.
- Có hàm lượng lông cừu hoặc lông động vật loại mịn chiếm từ 85% trở lên tính theo khối lượng (mã hàng hóa: 5109.10.00) thuế suất là 5%.
- Loại khác (mã hàng hóa: 5109.90.00) thuế suất là 5%.
Sợi làm từ lông động vật loại thô hoặc từ lông đuôi hoặc bờm ngựa (kể cả sợi quấn bọc từ lông đuôi hoặc bờm ngựa), đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ (mã hàng hóa: 5110.00.00) thuế suất là 5%.
Hàng hóa Nhóm 51.11 bao gồm vải dệt thoi từ sợi len lông cừu chải thô hoặc từ sợi lông động vật loại mịn chải thô. Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế nhóm này được quy định như sau:
- Có hàm lượng lông cừu hoặc lông động vật loại mịn chiếm từ 85% trở lên tính theo khối lượng:
+ Định lượng không quá 300 g/m2 (mã hàng hóa: 5111.11.00) thuế suất là 12%.
+ Loại khác (mã hàng hóa: 5111.19.00) thuế suất là 12%.
- Loại khác, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo (mã hàng hóa: 5111.20.00) thuế suất là 12%.
- Loại khác, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ staple nhân tạo (mã hàng hóa: 5111.30.00) thuế suất là 12%.
- Loại khác (mã hàng hóa: 5111.90.00) thuế suất là 12%.
Hàng hóa Nhóm 51.11 bao gồm vải dệt thoi từ sợi len lông cừu chải kỹ hoặc từ sợi lông động vật loại mịn chải kỹ. Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế nhóm này được quy định như sau:
- Có hàm lượng lông cừu hoặc lông động vật loại mịn chiếm từ 85% trở lên tính theo khối lượng:
+ Định lượng không quá 200 g/m2:
++ Được in bằng phương pháp batik truyền thống (mã hàng hóa: 5112.11.10) thuế suất là 12%.
++ Loại khác (mã hàng hóa: 5112.11.90) thuế suất là 12%.
+ Loại khác:
++ Được in bằng phương pháp batik truyền thống (mã hàng hóa: 5112.19.10) thuế suất là 12%.
++ Loại khác (mã hàng hóa: 5112.19.90) thuế suất là 12%.
- Loại khác, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo (mã hàng hóa: 5112.20.00) thuế suất là 12%
- Loại khác, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ staple nhân tạo (mã hàng hóa: 5112.30.00) thuế suất là 12%.
- Loại khác (mã hàng hóa: 5112.90.00) thuế suất là 12%.
Vải dệt thoi từ sợi lông động vật loại thô hoặc sợi lông đuôi hoặc bờm ngựa (mã hàng hóa: 5113.00.00) thuế suất là 12%.
Quý khách Click >> VÀO ĐÂY để quay lại từ đầu