Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 51 từ ngày 15/7/2023 được quy định như thế nào? – Ngọc Trân (Cà Mau).
>> Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 44 từ ngày 15/7/2023 (phần 7)
>> Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 44 từ ngày 15/7/2023 (phần 6)
Chính phủ vừa ban hành Nghị định 26/2023/NĐ-CP ngày 31/5/2023 về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan. Nghị định này có hiệu lực kể từ ngày 15/7/2023.
Căn cứ Chương 51 Phần XI Mục I Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định 26/2023/NĐ-CP, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 51 từ ngày 15/7/2023 được quy định như sau:
>> Chú giải các mặt hàng thuộc Phần XI - Nguyên liệu dệt và các sản phẩm dệt
Chú giải đối với biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 51 từ ngày 15/7/2023
Trong toàn bộ Danh mục:
- "Lông cừu" là lông xơ tự nhiên mọc từ con cừu non hoặc con cừu trưởng thành.
- "Lông động vật loại mịn" là lông của dê alpaca, lông lạc đà không bướu llama, lông lạc đà không bướu vicuna, lông lạc đà (kể cả lông lạc đà một bướu), lông bò Tây Tạng, lông dê Angora, lông dê Tibetan, lông dê Ca-sơ-mia hoặc lông của các loại dê tương tự (trừ loại dê thông thường), lông thỏ (kể cả lông thỏ Angora), lông thỏ rừng, lông hải ly, lông chuột hải ly hoặc lông chuột nước;
- "Lông động vật loại thô" là lông của các loại động vật không kể ở trên, trừ lông cứng và lông dùng làm bàn chải (Nhóm 05.02) và lông đuôi hoặc bờm ngựa (Nhóm 05.11).
Hàng hóa Nhóm 51.01 bao gồm lông cừu, chưa chải thô hoặc chải kỹ. Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế nhóm này được quy định như sau:
- Nhờn, kể cả lông cừu đã rửa sạch:
+ Lông cừu đã xén (mã hàng hóa: 5101.11.00) thuế suất là 0%.
+ Loại khác (mã hàng hóa: 5101.19.00) thuế suất là 0%.
- Đã tẩy nhờn, chưa được carbon hóa:
+ Lông cừu đã xén (mã hàng hóa: 5101.21.00) thuế suất là 0%.
+ Loại khác (mã hàng hóa: 5101.29.00) thuế suất là 0%.
- Đã được carbon hóa (mã hàng hóa: 5101.30.00) thuế suất là 0%.
Tiện ích TRA CỨU MÃ HS |
Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 51 từ ngày 15/7/2023 (Ảnh minh họa – nguồn từ internet)
Lông động vật loại thô hoặc mịn, chưa chải thô hoặc chải kỹ. Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế nhóm này được quy định như sau:
- Lông động vật loại mịn:
+ Của dê Ca-sơ-mia (len ca-sơ-mia) (mã hàng hóa: 5102.11.00) thuế suất là 0%.
+ Loại khác (mã hàng hóa: 5102.19.00) thuế suất là 0%.
- Lông động vật loại thô (mã hàng hóa: 5102.20.00) thuế suất là 0%.
Hàng hóa Nhóm 51.03 bao gôm phế liệu lông cừu hoặc lông động vật loại mịn hoặc loại thô, kể cả phế liệu sợi nhưng trừ lông tái chế. Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế nhóm này được quy định như sau:
- Xơ vụn từ lông cừu hoặc từ lông động vật loại mịn (mã hàng hóa: 5103.10.00) thuế suất là 10%.
- Phế liệu khác từ lông cừu hoặc từ lông động vật loại mịn (mã hàng hóa: 5103.20.00) thuế suất là 10%.
- Phế liệu từ lông động vật loại thô (mã hàng hóa: 5103.30.00) thuế suất là 10%.
Lông cừu hoặc lông động vật loại mịn hoặc thô tái chế (mã hàng hóa: 5104.00.00) thuế suất là 3%.
Hàng hóa Nhóm 51.05 bao gồm lông cừu và lông động vật loại mịn hoặc loại thô, đã chải thô hoặc chải kỹ (kể cả lông cừu chải kỹ dạng từng đoạn). Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế nhóm này được quy định như sau:
- Lông cừu chải thô (mã hàng hóa: 5105.10.00) thuế suất là 0%.
- Cúi lông cừu chải kỹ (wool tops) và lông cừu chải kỹ khác:
+ Lông cừu chải kỹ dạng từng đoạn (mã hàng hóa: 5105.21.00) thuế suất là 0%.
+ Loại khác (mã hàng hóa: 5105.29.00) thuế suất là 0%.
- Lông động vật loại mịn, đã chải thô hoặc chải kỹ:
+ Của dê Ca-sơ-mia (len ca-sơ-mia) (mã hàng hóa: 5105.31.00) thuế suất là 0%.
+ Loại khác (mã hàng hóa: 5105.39.00) thuế suất là 0%.
- Lông động vật loại thô, đã chải thô hoặc chải kỹ (mã hàng hóa: 5105.40.00) thuế suất là 0%.
Mời quý khách xem tiếp tục >> Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 51 từ ngày 15/7/2023 (Phần 02)