PHÁP LUẬT DOANH NGHIỆP tiếp tục trình bày quy định về biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 48 từ ngày 15/7/2023 như sau:
>> Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 48 từ ngày 15/7/2023 (Phần 10)
>> Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 48 từ ngày 15/7/2023 (Phần 9)
Căn cứ Chương 48 Phần X Mục I Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định 26/2023/NĐ-CP (bắt đầu có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/7/2023), biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 48 được tiếp tục quy định như sau:
Giấy kraft và bìa kraft, trừ loại dùng để viết, in hoặc dùng cho các mục đích đồ bản khác:
(i) Loại đã được tẩy trắng toàn bộ và có hàm lượng bột gỗ thu được từ quá trình hoá học trên 95% so với tổng lượng bột giấy tính theo khối lượng, và có định lượng từ 150 g/m2 trở xuống (mã hàng 4810.31):
- Dạng cuộn có chiều rộng không quá 150 mm hoặc ở dạng tờ không có chiều nào trên 360 mm ở dạng không gấp (mã hàng 4810.31.30) thuế suất là 10%.
- Loại khác (mã hàng 4810.31.90) thuế suất là 10%.
(ii) Loại đã được tẩy trắng toàn bộ và có hàm lượng bột gỗ thu được từ quá trình hoá học trên 95% so với tổng lượng bột giấy tính theo khối lượng, và có định lượng trên 150 g/m2 (mã hàng 4810.32):
- Dạng cuộn có chiều rộng không quá 150 mm hoặc ở dạng tờ không có chiều nào trên 360 mm ở dạng không gấp (mã hàng 4810.32.30) thuế suất là 5%.
- Loại khác (mã hàng 4810.32.90) thuế suất là 5%.
(iii) Loại khác (mã hàng 4810.39):
- Dạng cuộn có chiều rộng không quá 150 mm hoặc ở dạng tờ không có chiều nào trên 360 mm ở dạng không gấp (mã hàng 4810.39.30) thuế suất là 10%.
- Loại khác (mã hàng 4810.39.90) thuế suất là 10%.
Tiện ích Tra cứu Mã HS |
Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 48 từ ngày 15/7/2023
(Ảnh minh họa - Nguồn từ Internet)
Giấy và bìa khác:
(i) Loại nhiều lớp (mã hàng 4810.92):
- Dạng cuộn có chiều rộng không quá 150 mm hoặc ở dạng tờ không có chiều nào trên 360 mm ở dạng không gấp (mã hàng 4810.92.40) thuế suất là 10%.
- Loại khác (mã hàng 4810.92.90) thuế suất là 10%.
(ii) Loại khác (mã hàng 4810.99):
- Dạng cuộn có chiều rộng không quá 150 mm hoặc ở dạng tờ không có chiều nào trên 360 mm ở dạng không gấp (mã hàng 4810.99.40) thuế suất là 10%.
- Loại khác (mã hàng 4810.99.90) thuế suất là 10%.
Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 48.11 (bao gồm giấy, bìa, tấm xenlulo và màng xơ sợi xenlulo, đã tráng, thấm tẩm, phủ, nhuộm màu bề mặt, trang trí hoặc in bề mặt, ở dạng cuộn hoặc tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông), với kích thước bất kỳ, trừ các loại thuộc các nhóm 48.03, 48.09 hoặc 48.10) được quy định như sau:
Giấy và bìa đã quét hắc ín, chất bi-tum hoặc nhựa đường (mã hàng 4811.10):
- Dạng cuộn có chiều rộng không quá 15 cm hoặc ở dạng tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông) không có chiều nào trên 36 cm ở dạng không gấp (mã hàng 4811.10.20) thuế suất là 5%.
- Loại khác (mã hàng 4811.10.90) thuế suất là 5%.
Giấy và bìa dính hoặc đã quét chất kết dính:
- Loại tự dính (mã hàng 4811.41):
+ Dạng cuộn có chiều rộng không quá 15 cm hoặc ở dạng tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông) không có chiều nào trên 36 cm ở dạng không gấp (mã hàng 4811.41.20) thuế suất là 15%.
+ Loại khác (mã hàng 4811.41.90) thuế suất là 15%.
- Loại khác (mã hàng 4811.49.00) thuế suất là 15%.
Giấy và bìa đã tráng, thấm tẩm hoặc phủ bằng plastic (trừ chất kết dính):
- Loại đã tẩy trắng, định lượng trên 150 g/m2 (mã hàng 4811.51):
+ Dạng cuộn có chiều rộng không quá 15 cm hoặc ở dạng tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông) không có chiều nào trên 36 cm ở dạng không gấp:
++ Tấm phủ sàn (mã hàng 4811.51.31) thuế suất là 25%.
++ Loại khác (mã hàng 4811.51.39) thuế suất là 15%.
+ Loại khác:
++ Tấm phủ sàn (mã hàng 4811.51.91) thuế suất là 25%.
++ Loại khác (mã hàng 4811.51.99) thuế suất là 15%.
- Loại khác (mã hàng 4811.59):
+ Giấy và bìa đã phủ cả hai mặt bằng màng plastic trong suốt và được lót trong bằng một lớp nhôm mỏng, sử dụng để đóng gói thực phẩm dạng lỏng (mã hàng 4811.59.20) thuế suất là 3%.
+ Dạng cuộn có chiều rộng không quá 15 cm hoặc ở dạng tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông) không có chiều nào trên 36 cm ở dạng không gấp:
++ Tấm phủ sàn (mã hàng 4811.59.41) thuế suất là 25%.
++ Loại khác (mã hàng 4811.59.49) thuế suất là 15%.
+ Loại khác:
++ Tấm phủ sàn (mã hàng 4811.59.91) thuế suất là 25%.
++ Loại khác (mã hàng 4811.59.99) thuế suất là 15%.
Quý khách hàng xem tiếp >> Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 48 từ ngày 15/7/2023 (Phần 8)