PHÁP LUẬT DOANH NGHIỆP tiếp tục trình bày quy định về biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 48 từ ngày 15/7/2023 như sau:
>> Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 48 từ ngày 15/7/2023 (Phần 10)
>> Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 48 từ ngày 15/7/2023 (Phần 9)
Căn cứ Chương 48 Phần X Mục I Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định 26/2023/NĐ-CP (bắt đầu có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/7/2023), biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 48 được tiếp tục quy định như sau:
Giấy và bìa, đã tráng, thấm, tẩm hoặc phủ bằng sáp, sáp parafin, stearin, dầu hoặc glyxerin (mã hàng 4811.60):
- Dạng cuộn có chiều rộng không quá 15cm hoặc ở dạng tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông) không có chiều nào trên 36 cm ở dạng không gấp (mã hàng 4811.60.20) thuế suất là 15%.
- Loại khác:
+ Tấm phủ sàn (mã hàng 4811.60.91) thuế suất là 15%.
+ Loại khác (mã hàng 4811.60.99) thuế suất là 15%.
Tiện ích Tra cứu Mã HS |
Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 48 từ ngày 15/7/2023
(Ảnh minh họa - Nguồn từ Internet)
Giấy, bìa, tấm xenlulo và màng xơ sợi xenlulo khác (mã hàng 4811.90):
- Dạng cuộn có chiều rộng không quá 15 cm hoặc ở dạng tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông) không có chiều nào trên 36 cm ở dạng không gấp:
+ Tấm phủ sàn (mã hàng 4811.90.41) thuế suất là 25%.
+ Giấy tạo vân (mã hàng 4811.90.42) thuế suất là 5%.
+ Loại khác (mã hàng 4811.90.49) thuế suất là 5%.
- Loại khác:
+ Tấm phủ sàn (mã hàng 4811.90.91) thuế suất là 25%.
+ Giấy tạo vân (mã hàng 4811.90.92) thuế suất là 5%.
+ Loại khác, tấm xenlulo hoặc màng xơ sợi xenlulo (mã hàng 4811.90.93) thuế suất là 5%.
+ Loại khác (mã hàng 4811.90.99) thuế suất là 5%.
Khối, miếng và tấm lọc, bằng bột giấy (mã hàng 4812.00.00) thuế suất là 0%.
Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 48.13 (bao gồm giấy cuốn thuốc lá điếu, đã hoặc chưa cắt theo cỡ hoặc ở dạng tập nhỏ hoặc cuốn sẵn thành ống) được quy định như sau:
- Dạng tập hoặc cuốn sẵn thành ống (mã hàng 4813.10.00) thuế suất là 20%.
- Dạng cuộn với chiều rộng không quá 5 cm (mã hàng 4813.20):
+ Giấy sáp ghép đầu lọc thuốc lá điếu (cigarette tipping paper) (mã hàng 4813.20.10) thuế suất là 20%.
+ Loại khác, không phủ:
++ Giấy bọc thuốc lá (Tobacco wrapping paper) (mã hàng 4813.20.21) thuế suất là 20%.
++ Giấy cuốn đầu lọc có độ xốp hơn 12 cm3 (min-1. cm-2) trong đơn vị thấm khí CORESTA (mã hàng 4813.20.22) thuế suất là 20%.
++ Giấy cuốn đầu lọc khác (mã hàng 4813.20.23) thuế suất là 20%.
++ Loại khác (mã hàng 4813.20.29) thuế suất là 20%.
+ Loại khác, đã phủ:
++ Giấy bọc thuốc lá (Tobacco wrapping paper) (mã hàng 4813.20.31) thuế suất là 20%.
++ Giấy cuốn đầu lọc (Plug wrap paper) (mã hàng 4813.20.32) thuế suất là 20%.
++ Loại khác (mã hàng 4813.20.39) thuế suất là 20%.
- Loại khác (mã hàng 4813.90):
+ Dạng cuộn với chiều rộng trên 5 cm, đã phủ:
++ Giấy bọc thuốc lá (Tobacco wrapping paper) (mã hàng 4813.90.11) thuế suất là 20%.
++ Giấy sáp ghép đầu lọc thuốc lá điếu (cigarette tipping paper) (mã hàng 4813.90.12) thuế suất là 20%.
++ Loại khác (mã hàng 4813.90.19) thuế suất là 20%.
+ Loại khác:
++ Giấy bọc thuốc lá (Tobacco wrapping paper) (mã hàng 4813.90.91) thuế suất là 20%.
++ Loại khác (mã hàng 4813.90.99) thuế suất là 20%.
Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 48.14 (bao gồm giấy dán tường và các loại tấm phủ tường tương tự; tấm che cửa sổ trong suốt bằng giấy) được quy định như sau:
- Giấy dán tường và các loại tấm phủ tường tương tự, bao gồm giấy đã được tráng hoặc phủ, trên bề mặt, bằng một lớp plastic có hạt nổi, rập nổi, nhuộm màu, in hình hoặc trang trí cách khác (mã hàng 4814.20):
+ Có chiều rộng không quá 60 cm (mã hàng 4814.20.10) thuế suất là 25%.
+ Loại khác:
++ Giấy dán tường dạng tranh (Photo murals) (mã hàng 4814.20.91) thuế suất là 25%.
++ Loại khác (mã hàng 4814.20.99) thuế suất là 25%.
- Loại khác (mã hàng 4814.90.00) thuế suất là 20%.
Quý khách hàng xem tiếp >> Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 48 từ ngày 15/7/2023 (Phần 9)