PHÁP LUẬT DOANH NGHIỆP tiếp tục trình bày quy định về biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 48 từ ngày 15/7/2023 như sau:
>> Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 48 từ ngày 15/7/2023 (Phần 10)
>> Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 48 từ ngày 15/7/2023 (Phần 8)
Căn cứ Chương 48 Phần X Mục I Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định 26/2023/NĐ-CP (bắt đầu có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/7/2023), biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 48 được tiếp tục quy định như sau:
Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 48.16 (bao gồm giấy than, giấy tự nhân bản và các loại giấy dùng để sao chụp khác hoặc giấy chuyển (trừ các loại thuộc nhóm 48.09), giấy nến nhân bản và các tấm in offset, bằng giấy, đã hoặc chưa đóng hộp) được quy định như sau:
- Giấy tự nhân bản (mã hàng 4816.20):
+ Dạng cuộn với chiều rộng trên 15 cm nhưng không quá 36 cm (mã hàng 4816.20.10) thuế suất là 10%.
+ Loại khác (mã hàng 4816.20.90) thuế suất là 10%.
- Loại khác (mã hàng 4816.90):
+ Giấy than (mã hàng 4816.90.10) thuế suất là 20%.
+ Giấy dùng để sao chụp khác (mã hàng 4816.90.20) thuế suất là 20%.
+ Tấm in offset (mã hàng 4816.90.30) thuế suất là 10%.
+ Giấy chuyển nhiệt (mã hàng 4816.90.40) thuế suất là 15%.
+ Loại khác, dạng cuộn có chiều rộng trên 15 cm nhưng không quá 36 cm (mã hàng 4816.90.50) thuế suất là 20%.
+ Loại khác (mã hàng 4816.90.90) thuế suất là 20%.
Tiện ích Tra cứu Mã HS |
Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 48 từ ngày 15/7/2023
(Ảnh minh họa - Nguồn từ Internet)
Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 48.17 (bao gồm phong bì, bưu thiếp dạng phong bì (letter cards), bưu thiếp trơn và bưu thiếp dạng thư tín (correspondence cards), bằng giấy hoặc bìa; các loại hộp, túi ví, cặp tài liệu và cặp hồ sơ in sẵn, bằng giấy hoặc bìa, có chứa văn phòng phẩm bằng giấy) được quy định như sau:
- Phong bì (mã hàng 4817.10.00) thuế suất là 25%.
- Bưu thiếp dạng phong bì (letter cards), bưu thiếp trơn và bưu thiếp dạng thư tín (correspondence cards) (mã hàng 4817.20.00) thuế suất là 25%.
- Hộp, túi ví, cặp tài liệu và cặp hồ sơ in sẵn, bằng giấy hoặc bìa, có chứa văn phòng phẩm bằng giấy (mã hàng 4817.30.00) thuế suất là 25%.
Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 48.18 (bao gồm giấy vệ sinh và giấy tương tự, tấm xenlulo hoặc màng xơ sợi xenlulo, dùng trong gia đình hoặc vệ sinh, dạng cuộn có chiều rộng không quá 36 cm, hoặc cắt theo hình dạng hoặc kích thước; khăn tay, giấy lụa lau, khăn lau, khăn trải bàn, khăn ăn (serviettes), khăn trải giường và các đồ dùng nội trợ, vệ sinh hoặc các vật phẩm dùng cho bệnh viện tương tự, các vật phẩm trang trí và đồ phụ kiện may mặc, bằng bột giấy, giấy, tấm xenlulo hoặc màng xơ sợi xenlulo) được quy định như sau:
- Giấy vệ sinh (mã hàng 4818.10.00) thuế suất là 18%.
- Khăn tay, giấy lụa lau chùi hoặc lau mặt và khăn lau (mã hàng 4818.20.00) thuế suất là 18%.
- Khăn trải bàn và khăn ăn (mã hàng 4818.30):
+ Khăn trải bàn (mã hàng 4818.30.10) thuế suất là 20%.
+ Khăn ăn (serviettes) (mã hàng 4818.30.20) thuế suất là 20%.
- Các vật phẩm dùng cho trang trí và đồ phụ kiện may mặc (mã hàng 4818.50.00) thuế suất là 20%.
- Loại khác (mã hàng 4818.90.00) thuế suất là 20%.
Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 48.19 (bao gồm thùng, hộp, vỏ chứa, túi xách và các loại bao bì đựng khác, bằng giấy, bìa, tấm xenlulo hoặc màng xơ sợi xenlulo; hộp đựng hồ sơ (files), khay thư, và các vật phẩm tương tự, bằng giấy hoặc bìa dùng cho văn phòng, cửa hàng hoặc những nơi tương tự) được quy định như sau:
- Thùng, hộp và vỏ chứa, bằng giấy sóng hoặc bìa sóng (mã hàng 4819.10.00) thuế suất là 15%.
- Thùng, hộp và vỏ chứa gấp lại được, bằng giấy hoặc bìa không sóng (mã hàng 4819.20.00) thuế suất là 15%.
- Bao và túi xách, có đáy rộng từ 40 cm trở lên (mã hàng 4819.30.00) thuế suất là 20%.
- Bao và túi xách loại khác, kể cả loại hình nón cụt (cones) (mã hàng 4819.40.00) thuế suất là 20%.
- Bao bì đựng khác, kể cả túi đựng đĩa (mã hàng 4819.50.00) thuế suất là 20%.
- Hộp đựng hồ sơ (box files), khay thư, hộp lưu trữ và các vật phẩm tương tự, loại dùng trong văn phòng, cửa hàng hoặc những nơi tương tự (mã hàng 4819.60.00) thuế suất là 20%.
Quý khách hàng xem tiếp >> Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 48 từ ngày 15/7/2023 (Phần 10)