Tuổi nghỉ hưu, tháng bắt đầu nhận lương hưu trong năm 2022 được thực hiện theo Nghị định 135/2020/NĐ-CP
>> Bộ luật Lao động và các văn bản hướng dẫn còn hiệu lực năm 2022
>> 09 lỗi doanh nghiệp thường mắc phải khi sử dụng lao động năm 2022
Các file excel quan trọng về tính tiền lương, thưởng, bảo hiểm xã hội |
Trong năm 2022, tuổi nghỉ hưu của người lao động trong điều kiện lao động bình thường là đủ 60 tuổi 06 tháng đối với lao động nam và đủ 55 tuổi 08 tháng đối với lao động nữ; sau đó, cứ mỗi năm tăng thêm 03 tháng đối với lao động nam cho đến khi đủ 62 tuổi vào năm 2028 và cứ mỗi năm tăng thêm 04 tháng đối với lao động nữ cho đến khi đủ 60 tuổi vào năm 2035.
Bên cạnh đó, khoản 2 Điều 4 Nghị định 135/2020/NĐ-CP đã quy định về lộ trình điều chỉnh tuổi nghỉ hưu của người lao động được thực hiện theo bảng dưới đây:
Bảng 1. Lộ trình điều chỉnh tuổi nghỉ hưu của của người lao động
Lao động nam |
Lao động nữ |
||
Năm nghỉ hưu |
Tuổi nghỉ hưu |
Năm nghỉ hưu |
Tuổi nghỉ hưu |
2022 |
60 tuổi 6 tháng |
2022 |
55 tuổi 8 tháng |
2023 |
60 tuổi 9 tháng |
2023 |
56 tuổi |
2024 |
61 tuổi |
2024 |
56 tuổi 4 tháng |
2025 |
61 tuổi 3 tháng |
2025 |
56 tuổi 8 tháng |
2026 |
61 tuổi 6 tháng |
2026 |
57 tuổi |
2027 |
61 tuổi 9 tháng |
2027 |
57 tuổi 4 tháng |
Từ năm 2028 trở đi |
62 tuổi |
2028 |
57 tuổi 8 tháng |
2029 |
58 tuổi |
||
2030 |
58 tuổi 4 tháng |
||
2031 |
58 tuổi 8 tháng |
||
2032 |
59 tuổi |
||
2033 |
59 tuổi 4 tháng |
||
2034 |
59 tuổi 8 tháng |
||
Từ năm 2035 trở đi |
60 tuổi |
Tuổi nghỉ hưu, tháng bắt đầu nhận lương hưu được cập nhật theo Bảng 2. (trong điều kiện lao động bình thường) và Bảng 3. (trong trường hợp về hưu sớm) dưới đây:
Bảng 2. Bảng tra cứu tuổi nghỉ hưu, tháng bắt đầu nhận lương hưu theo tháng, năm sinh của NLĐ nghỉ hưu trong điều kiện lao động bình thường.
Lao động nam |
Lao động nữ |
||||||||
Thời điểm sinh |
Tuổi nghỉ hưu |
Thời điểm hưởng lương hưu |
Thời điểm sinh |
Tuổi nghỉ hưu |
Thời điểm hưởng lương hưu |
||||
Tháng |
Năm |
Tháng |
Năm |
Tháng |
Năm |
Tháng |
Năm |
||
9 |
1961 |
60 tuổi 3 tháng |
1 |
2022 |
8 |
1966 |
55 tuổi 4 tháng |
1 |
2022 |
10 |
1961 |
60 tuổi 6 tháng |
5 |
2022 |
9 |
1966 |
55 tuổi 8 tháng |
6 |
2022 |
11 |
1961 |
6 |
2022 |
10 |
1966 |
7 |
2022 |
||
12 |
1961 |
7 |
2022 |
11 |
1966 |
8 |
2022 |
||
1 |
1962 |
8 |
2022 |
12 |
1966 |
9 |
2022 |
||
2 |
1962 |
9 |
2022 |
1 |
1967 |
10 |
2022 |
||
3 |
1962 |
10 |
2022 |
2 |
1967 |
11 |
2022 |
||
4 |
1962 |
11 |
2022 |
3 |
1967 |
12 |
2022 |
||
5 |
1962 |
12 |
2022 |
|
|
|
|
|
Bảng 3. Bảng tra cứu tuổi nghỉ hưu, tháng bắt đầu nhận lương hưu theo tháng, năm sinh của NLĐ trong trường hợp về hưu sớm.
Lao động nam |
Lao động nữ |
||||||||
Thời điểm sinh |
Tuổi nghỉ hưu |
Thời điểm hưởng lương hưu |
Thời điểm sinh |
Tuổi nghỉ hưu |
Thời điểm hưởng lương hưu |
||||
Tháng |
Năm |
Tháng |
Năm |
Tháng |
Năm |
Tháng |
Năm |
||
9 |
1966 |
55 tuổi 3 tháng |
1 |
2022 |
8 |
1971 |
50 tuổi 4 tháng |
1 |
2022 |
9 |
1971 |
50 tuổi 8 tháng |
6 |
2022 |
|||||
10 |
1966 |
55 tuổi 6 tháng |
5 |
2022 |
10 |
1971 |
7 |
2022 |
|
11 |
1966 |
6 |
2022 |
11 |
1971 |
8 |
2022 |
||
12 |
1966 |
7 |
2022 |
12 |
1971 |
9 |
2022 |
||
1 |
1967 |
8 |
2022 |
1 |
1972 |
10 |
2022 |
||
2 |
1967 |
9 |
2022 |
2 |
1972 |
11 |
2022 |
||
3 |
1967 |
10 |
2022 |
3 |
1972 |
12 |
2022 |
||
4 |
1967 |
11 |
2022 |
4 |
1972 |
1 |
2023 |
||
5 |
1967 |
12 |
2022 |
5 |
1972 |
51 tuổi |
6 |
2023 |