Bảng lương của cán bộ, công chức cấp xã năm 2022 sẽ được thực hiện theo mức lương cơ sở 1.490.000 đồng/tháng, cụ thể như sau:
>> Một số lưu ý khi xử lý kỷ luật sa thải lao động
>> Người lao động có thể mất việc nếu phạm các lỗi sau
Quốc hội đã quyết định về lùi thời điểm thực hiện cải cách chính sách tiền lương quy định tại khoản 3 Điều 4 của Nghị quyết 23/2021/QH15 tại Nghị quyết 34/2021/QH15 về dự toán ngân sách nhà nước năm 2022. Với việc lùi thời điểm cải cách tiền lương thì lương cán bộ, công chức cấp xã sẽ tiếp tục thực hiện theo mức lương cơ sở.
Đồng thời, Quốc hội cũng như Chính phủ không ban hành quy định mới về mức lương cơ sở, vì vậy năm 2022 tiếp tục thực hiện mức lương cơ sở 1.490.000 đồng/tháng tại Nghị định 38/2019/NĐ-CP .
Như vậy, bảng lương cán bộ, công chức cấp xã năm 2022 gồm:
(1) Bảng lương Cán bộ cấp xã có trình độ sơ cấp hoặc chưa đào tạo trình độ chuyên môn, nghiệp vụ.
(2) Bảng lương Cán bộ cấp xã đã tốt nghiệp trình độ đào tạo chuyên môn, nghiệp vụ từ trung cấp trở lên.
Cán bộ cấp xã đã tốt nghiệp trình độ đào tạo chuyên môn, nghiệp vụ từ trung cấp trở lên thực hiện xếp lương như công chức hành chính quy định tại Bảng lương số 2 (Bảng lương chuyên môn, nghiệp vụ đối với cán bộ, công chức trong các cơ quan nhà nước) ban hành kèm theo Nghị định 204/2004/NĐ-CP)
(3) Bảng lương Công chức cấp xã tốt nghiệp trình độ đào tạo từ sơ cấp trở lên.
Công chức cấp xã tốt nghiệp trình độ đào tạo từ sơ cấp trở lên phù hợp với chuyên môn của chức danh đảm nhiệm, thực hiện xếp lương như công chức hành chính quy định tại Bảng lương số 2 (Bảng lương chuyên môn, nghiệp vụ đối với cán bộ, công chức trong các cơ quan nhà nước), bảng lương số 4 (Bảng lương nhân viên thừa hành, phục vụ trong các cơ quan nhà nước và các đơn vị sự nghiệp của Nhà nước) ban hành kèm theo Nghị định 204.
BẢNG LƯƠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN |
|||||
Cán bộ cấp xã có trình độ sơ cấp hoặc chưa đào tạo trình độ chuyên môn, nghiệp vụ |
|||||
STT |
Chức vụ |
Bậc 1 |
Bậc 2 |
||
|
|
Hệ số lương |
Mức lương cơ sở 2021 |
Hệ số lương |
Mức lương cơ sở 2021 |
1 |
Bí thư đảng ủy |
2.35 |
3,501,500.00 |
2.85
|
4,246,500
|
2 |
- Phó Bí thư đảng ủy |
2.15 |
3,203,500.00
|
2.65 |
3,948,500
|
- Chủ tịch Hội đồng nhân dân
|
3,203,500.00
|
3,948,500
|
|||
- Chủ tịch Ủy ban nhân dân
|
3,203,500.00
|
3,948,500
|
|||
3 |
- Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
|
1.95 |
2,905,500.00
|
2.45 |
3,650,500
|
- Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân
|
2,905,500.00
|
3,650,500
|
|||
- Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân
|
2,905,500.00
|
3,650,500
|
|||
4 |
- Bí thư Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh
|
1.75 |
2,607,500.00
|
2.25 |
3,352,500
|
- Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ
|
2,607,500.00
|
3,352,500
|
|||
- Chủ tịch Hội Nông dân
|
2,607,500.00
|
3,352,500
|
|||
- Chủ tịch Hội Cựu chiến binh
|
2,607,500.00
|
3,352,500
|
Cán bộ cấp xã đã tốt nghiệp trình độ đào tạo chuyên môn, nghiệp vụ từ trung cấp trở lên |
|||||||||||||
STT |
Nhóm gạch |
Bậc 1 |
Bậc 2 |
Bậc 3 |
Bậc 4 |
Bậc 5 |
Bậc 6 |
Bậc 7 |
Bậc 8 |
Bậc 9 |
Bậc 10 |
Bậc 11 |
Bậc 12 |
1 |
Công chức loại A3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Nhóm 1 (A3.1)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ số lương
|
6.20
|
6.56 |
6.92 |
7.28 |
7.64 |
8.00 |
|
|
|
|
|
|
Mức lương năm 2022
|
9,238,000
|
9,774,400 |
10,310,800 |
10,847,200 |
11,383,600 |
11,920,000 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Công chức loại A2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Nhóm 1 (A2.1)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ số lương
|
4.40
|
4.74 |
5.08 |
5.42 |
5.76 |
6.10 |
6.44 |
6.78 |
|
|
|
|
Mức lương năm 2022
|
6,556,000
|
7,062,600 |
7,569,200 |
8,075,800 |
8,582,400 |
9,089,000 |
9,595,600 |
10,102,200 |
|
|
|
|
|
3 |
Công chức loại A1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ số lương
|
2.34
|
2.67 |
3.00 |
3.33 |
3.66 |
3.99 |
4.32 |
4.65 |
4.98 |
|
|
|
Mức lương năm 2022
|
3,486,600
|
3,978,300 |
4,470,000 |
4,961,700 |
5,453,400 |
5,945,100 |
6,436,800 |
6,928,500 |
7,420,200 |
|
|
|
|
4 |
Công chức loại A0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ số lương
|
2.10
|
2.41 |
2.72 |
3.03 |
3.34 |
3.65 |
3.96 |
4.27 |
4.58 |
4.89 |
|
|
Mức lương năm 2022
|
3,129,000
|
3,590,900 |
4,052,800 |
4,514,700 |
4,976,600 |
5,438,500 |
5,900,400 |
6,362,300 |
6,824,200 |
7,286,100 |
|
|
|
5 |
Công chức loại B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ số lương
|
1.86
|
2.06 |
2.26 |
2.46 |
2.66 |
2.86 |
3.06 |
3.26 |
3.46 |
3.66 |
3.86 |
4.03 |
Mức lương năm 2022
|
2,771,400
|
3,069,400 |
3,367,400 |
3,665,400 |
3,963,400 |
4,261,400 |
4,559,400 |
4,857,400 |
5,155,400 |
5,453,400 |
5,751,400 |
6,004,70 |
Bảng lương công chức cấp xã tốt nghiệp trình độ đào tạo từ sơ cấp trở lên
Công chức cấp xã tốt nghiệp trình độ đào tạo từ sơ cấp trở lên |
|||||||||||||
STT |
Nhóm ngạch |
Bậc 1 |
Bậc 2 |
Bậc 3 |
Bậc 4 |
Bậc 5 |
Bậc 6 |
Bậc 7 |
Bậc 8 |
Bậc 9 |
Bậc 10 |
Bậc 11 |
Bậc 12 |
1 |
Công chức loại A3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Nhóm 1 (A3.1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ số lương |
6.20 |
6.56 |
6.92 |
7.28 |
7.64 |
8.00 |
|
|
|
|
|
|
|
Mức lương năm 2022 |
9,238,000 |
9,774,400 |
10,310,800 |
10,847,200 |
11,383,600 |
11,920,000 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Công chức loại A2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Nhóm 1 (A2.1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ số lương |
4.40 |
4.74 |
5.08 |
5.42 |
5.76 |
6.10 |
6.44 |
6.78 |
|
|
|
|
Mức lương năm 2022 |
6,556,000 |
7,062,600 |
7,569,200 |
8,075,800 |
8,582,400 |
9,089,000 |
9,595,600 |
10,102,200 |
|
|
|
|
|
3 |
Công chức loại A1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ số lương |
2.34 |
2.67 |
3.00 |
3.33 |
3.66 |
3.99 |
4.32 |
4.65 |
4.98 |
|
|
|
Mức lương năm 2022 |
3,486,600 |
3,978,300 |
4,470,000 |
4,961,700 |
5,453,400 |
5,945,100 |
6,436,800 |
6,928,500 |
7,420,200 |
|
|
|
|
4 |
Công chức loại A0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ số lương |
2.10 |
2.41 |
2.72 |
3.03 |
3.34 |
3.65 |
3.96 |
4.27 |
4.58 |
4.89 |
|
|
Mức lương năm 2022 |
3,129,000 |
3,590,900 |
4,052,800 |
4,514,700 |
4,976,600 |
5,438,500 |
5,900,400 |
6,362,300 |
6,824,200 |
7,286,100 |
|
|
|
5 |
Công chức loại B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ số lương |
1.86 |
2.06 |
2.26 |
2.46 |
2.66 |
2.86 |
3.06 |
3.26 |
3.46 |
3.66 |
3.86 |
4.03 |
Mức lương năm 2022 |
2,771,400 |
3,069,400 |
3,367,400 |
3,665,400 |
3,963,400 |
4,261,400 |
4,559,400 |
4,857,400 |
5,155,400 |
5,453,400 |
5,751,400 |
6,004,700 |
STT |
Nhóm ngạch |
Bậc 1 |
Bậc 2 |
Bậc 3 |
Bậc 4 |
Bậc 5 |
Bậc 6 |
Bậc 7 |
Bậc 8 |
Bậc 9 |
Bậc 10 |
Bậc 11 |
Bậc 12 |
1 |
Nhân viên lái xe cơ quan |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Hệ số lương |
2.05 |
2.23 |
2.41 |
2.59 |
2.77 |
2.95 |
3.13 |
3.31 |
3.49 |
3.67 |
3.85 |
4.03 |
|
Mức lương năm 2022 |
3,054,500 |
3,322,700 |
3,590,900 |
3,859,100 |
4,127,300 |
4,395,500 |
4,663,700 |
4,931,900 |
5,200,100 |
5,468,300 |
5,736,500 |
6,004,700 |