Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 30/VL-X3

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 30/VL-X3 "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 1-20 trong 17479 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

1

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7835-X16:2018 (ISO 105-X16:2016) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần X16: Độ bền màu với chà xát - Diện tích nhỏ

thể thử bằng các thiết bị chà xát chuẩn được cho trong TCVN 4538 (ISO 105-X12). 4  Thiết bị, dụng cụ 4.1  Thiết bị thử phù hợp để xác định độ bền màu với chà xát, sử dụng một động cơ quay đảo chiều và một ngón tay thử có đường kính (25 ± 0,1) mm được gắn vào một thanh thẳng đứng quay (405 ± 3)° với lực (11,1 ± 0,5) N hướng xuống dưới.

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 18/07/2019

2

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7835-X05:2016 (ISO 105-X05:1994) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần X05: Độ bền màu với dung môi hữu cơ

bông 4.4  Thang xám để đánh giá sự thay đổi màu phù hợp với TCVN 5466 (ISO 105-A02), và thang xám để đánh giá sự dây màu phù hợp với TCVN 5467 (ISO 105-A03). 5  Mẫu thử 5.1  Nếu vật liệu dệt được thử là vải thì a) Gắn một mẫu thử có kích thước 40 mm x 100mm vào một miếng vải thử kèm đa xơ (4.3.1) cũng có kích thước

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/09/2017

3

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7835-X01:2014 (ISO 105-X01:1993) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần X01: Độ bền màu với quá trình cacbon hóa: Nhôm clorua

các tỉ lệ phần trăm được tính dựa trên khối lượng của mẫu, ở dung tỉ 40:1. Gia nhiệt bể nhuộm đến nhiệt độ sôi trong 30 min và đun sôi thêm 30 min nữa. Nếu cần thiết, tận trích bể nhuộm bằng cách cẩn thận cho thêm 1 % đến 3 % axit axetic (300 g/l) hoặc 1 % axit sulfuric (ρ 1,84 g/ml), pha loãng đều với nước. Sau khi thêm axit, đun sôi bể

Ban hành: Năm 2014

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 23/04/2015

4

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7835-X02:2014 (ISO 105-X02:1993) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần X02: Độ bền màu với quá trình cacbon hóa: Axit sulfuric

được tính dựa trên khối lượng của mẫu, ở dung tỉ 40:1. Gia nhiệt bể nhuộm đến nhiệt độ sôi trong 30 min và đun sôi thêm 30 min nữa. Nếu cần thiết, tận trích bể nhuộm bằng cách cẩn thận cho thêm 1 % đến 3 % axit axetic (300 g/l) hoặc 1 % axit sulfuric (ρ 1,84 g/ml), pha loãng đều với nước. Sau khi thêm axit, đun sôi bể nhuộm thêm 15 min nữa.

Ban hành: Năm 2014

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 23/04/2015

5

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7835-X04:2014 (ISO 105-X04:1994) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần X04: Độ bền màu với quá trình kiềm bóng

diện tích tối thiểu là 100 mm x 100 mm. Khâu một miếng vải thử kèm bằng bông (4.1) có kích thước tương tự vào diện tích này dọc theo hai cạnh ngang qua các sợi. 6. Cách tiến hành 6.1. Ngâm mẫu thử ghép có vật liệu được nhuộm màu quay lên trên vào trong dung dịch natri hydroxit (4.3) ở 20oC ± 2oC trong 5 min. Giũ mẫu thử ghép ở trên khung

Ban hành: Năm 2014

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 23/04/2015

6

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7835-X06:2014 (ISO 105-X06:1994) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần X06: Độ bền màu với natri cacbonat ở nhiệt độ sôi

(400 g/l) và 1 g natri dithionit trên lít dung dịch nhuộm, sau đó tính lượng thuốc nhuộm đã bị khử. Bắt đầu nhuộm màu ở 30oC, và gia nhiệt trong 15 min để đạt đến nhiệt độ 60oC. Tiếp tục nhuộm ở nhiệt độ này trong 30 min. Sau đó oxy hóa mẫu thử trong không khí, giũ dưới vòi nước mát, giặt bằng xà phòng ở nhiệt độ sôi, giũ trong nước loại 3

Ban hành: Năm 2014

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 24/04/2015

7

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7835-X07:2014 (ISO 105-X07:1994) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần X07: Độ bền màu với nhuộm phủ: Len

dưới đây: 5.2. Nếu vật liệu dệt được thử là vải, đặt một mẫu thử giữa hai miếng vải thử kèm (4.6) mỗi loại một miếng, mỗi miếng có kích thước 40 mm x 100 mm và khâu dọc theo một cạnh ngắn để tạo được mẫu thử ghép. 5.3. Nếu vật liệu dệt được thử là sợi thì đan sợi thành vải và xử lý như trong 5.2, hoặc tạo thành một lớp có các chiều dài

Ban hành: Năm 2014

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 24/04/2015

8

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7835-X08:2014 (ISO 105-X08:1994) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần X08: Độ bền màu với quá trình khử keo

dựa trên khối lượng khô: - Kiềm tự do, được tính theo Na2CO3: tối đa 0,3 g/kg - Kiềm tự do, được tính theo NaOH: tối đa 1 g/kg - Tổng các chất béo: tối thiểu 850 g/kg - Độ chuẩn của các axit béo hỗn hợp được chuẩn bị từ xà phòng: tối đa 30 0C - Trị số iot: tối đa 50 Xà phòng phải không có chất tăng trắng quang học.

Ban hành: Năm 2014

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 24/04/2015

9

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7835-X13:2014 (ISO 105-X13:1994) Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần X13: Độ bền màu của thuốc nhuộm len đối với quá trình sử dụng các biện pháp hóa học để tạo nhàu, tạo nếp và định hình;

đan sợi thành vải và xử lý như trong 5.1, hoặc tạo một lớp có các chiều dài sợi song song có khối lượng gần bằng một nửa khối lượng kết hợp của bốn miếng vải thử kèm (4.5), hai miếng mỗi loại, trong mẫu thử ghép (xem 5.3). Nếu vật liệu dệt được thử là xơ rời, chải thẳng và nén thành một tấm 100 mm x 150 mm, có lượng xơ gần bằng một nửa khối lượng

Ban hành: Năm 2014

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 24/04/2015

10

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7835-X14:2014 (ISO 105-X14:1994) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần X14: Độ bền màu với quá trình clo hóa trong môi trường axít của len: Natri dicloisoxyanurat

Thiết bị, dụng cụ và thuốc thử 4.1. Nước loại 3 [xem TCVN 4536:2002 (ISO 105-A01:1994), điều 8.1], dùng để pha dung dịch và để sử dụng trực tiếp. 4.2. Dung dịch nước chuẩn bị mới có chứa 3,0 g natri format khan trên lít và một lượng chất ngấm ướt natri dioctylsulfosuccinate tương đương với 0,5 g chất rắn trên lít, và được đệm đến pH 4,0

Ban hành: Năm 2014

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 24/04/2015

11

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 30:2016/BYT về Bức xạ tia X - Giới hạn liều tiếp xúc bức xạ tia x tại nơi làm việc

QCVN30:2016/BYT,Quy chuẩn QCVN30:2016,Bộ Y tế QCVN 30:2016/BYT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ BỨC XẠ TIA X - GIỚI HẠN LIỀU TIẾP XÚC BỨC XẠ TIA X TẠI NƠI LÀM VIỆC National Technical Regulation on X- ray Radiation - Pemissible Exposure Limits of X- ray Radiation in the Workplace Lời nói đầu QCVN 30:2016/BYT do Ban

Ban hành: 30/06/2016

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 04/08/2016

12

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7835-X09:2013 (ISO 105-X09:1993) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần X09: Độ bền màu với Formaldehyde

6 lít. 4.2. Khung thủy tinh, để treo mẫu thử. 4.3. Đĩa sứ, có dung tích 50 ml. 4.4. Dung dịch formalđehyt (350 g/kg) 4.5. Thang xám để đánh giá sự thay đổi màu phù hợp với TCVN 5466 (ISO 105-A02). 5. Mẫu thử 5.1. Nếu vật liệu dệt được thử là vải, sử dụng một mẫu thử có kích thước 40 mm x 100 mm. 5.2. Nếu vật

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 09/09/2014

13

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7835-X18:2013 (ISO 105-X18:2007) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần X18: Đánh giá khuynh hướng ngả vàng phenol của vật liệu

tay tạo được một mền vật liệu có kích thước xấp xỉ 100 mm x 30 mm. 6. Thiết bị, dụng cụ 6.1. Tấm thủy tinh, mỗi tấm có kích thước (100 ± 1) mm x (40 ± 1) mm x (3 ± 0,5) mm Làm sạch kỹ tấm thủy tinh sau mỗi lần thử, sử dụng một chất làm sạch không để lại cặn (ví dụ, rượu). 6.2. Tủ ấm hoặc tủ sấy, để duy trì ở nhiệt độ (50 ± 3

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 23/10/2014

14

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12667-3-1:2020 (IEC 62321-3-1:2013) về Xác định một số chất trong sản phẩm kỹ thuật điện - Phần 3-1: Sàng lọc - Chì, thủy ngân, cadimi, crom tổng và brom tổng sử dụng phương pháp phổ huỳnh quang tia X

TCVN12667-3-1:2020,Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN12667-3-1:2020,***,Điện - điện tử TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12667-3-1:2020 IEC 62321-3-1:2013 XÁC ĐỊNH MỘT SỐ CHẤT TRONG SẢN PHẨM KỸ THUẬT ĐIỆN - PHẦN 3-1: SÀNG LỌC - CHÌ, THỦY NGÂN, CADIMI, CROM TỔNG VÀ BROM TỔNG SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP PHỔ HUỲNH QUANG TIA X Determination of

Ban hành: Năm 2020

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 21/07/2021

15

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7835-X11:2007 (ISO 105-X11 : 1989) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần X11: Độ bền màu với là ép nóng

sự dây màu, phù hợp với TCVN 5467: 2002 (ISO 105-A03). 4.7. Nước loại 3 (xem TCVN 4536: 2002 (ISO 105-A01), điều 8.1). 5. Mẫu thử 5.1. Nếu vật liệu dệt thử là vải thì sử dụng mẫu có kích thước 40 mm x 100 mm. 5.2. Nếu vật liệu dệt thử là sợi thì đan chúng thành vải và sử dụng một miếng mẫu kích thước 40 mm x 100 mm hoặc

Ban hành: Năm 2007

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

16

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13150-3:2024 về Lớp vật liệu tái chế nguội tại chỗ dùng cho kết cấu áo đường ô tô - Thi công và nghiệm thu - Phần 3: Tái chế nông sử dụng nhựa đường bọt và xi măng

TCVN13150-3:2024,Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN13150-3:2024,***,Giao thông TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 13150-3:2024 LỚP VẬT LIỆU TÁI CHẾ NGUỘI TẠI CHỖ DÙNG CHO KẾT CẤU ÁO ĐƯỜNG Ô TÔ - THI CÔNG VÀ NGHIỆM THU - PHẦN 3:TÁI CHẾ NÔNG SỬ DỤNG NHỰA ĐƯỜNG BỌT VÀ XI MĂNG Cold in - place recycled material layer for road pavement -

Ban hành: Năm 2024

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/04/2024

17

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13937-3:2024 về Ứng dụng đường sắt - Hệ thống đường ray không đá ba lát - Phần 3: Nghiệm thu

0,0005 (1/m) và hàm cửa sổ chữ nhật. CHÚ DẪN X  Tần số không gian, (1/m) Y  Gx , [(m2)/(1/m)] Hình 1 - Giới hạn mật độ phổ công suất đối với hướng tuyến và cao độ theo phương dọc 6.1.3  Vị trí tuyệt đối của đường ray Vị trí tuyệt đối của đường ray phải phù hợp với EN 13231-1:2013. Trừ khi được quy định khác,

Ban hành: Năm 2024

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/04/2024

18

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13867-3:2023 (ISO 24516-3:2017) về Hướng dẫn quản lý tài sản của hệ thống cấp nước và thoát nước - Phần 3: Mạng lưới thu gom nước thải

XX Chất lượng đầu vào XX XXX XXX XXX XX XXX XX CHÚ THÍCH: Số lượng X đưa ra hướng dẫn về tầm quan trọng của yêu cầu trong việc đạt được các mục tiêu 4.1.3  Yêu cầu về hiệu quả

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/09/2023

19

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7552-3:2023 (ISO 1496-3:2019) về Công-te-nơ vận chuyển loạt 1 - Yêu cầu kỹ thuật và thử nghiệm - Phần 3: Công-te-nơ thùng chứa dùng cho chất lỏng, chất khí và hàng rời khô được nén

trong 5.3. 5.7.2  Lối đi Khi được trang bị các lối đi phải được thiết kế để chịu được sự chất tải không nhỏ hơn 3 kN được phân bố đều trên diện tích 600 mm x 300 mm. Các lối đi dọc phải có chiều rộng tối thiểu là 460 mm. Không khuyến nghị sử dụng hàng rào bảo vệ lối đi như một phương án có thể lựa chọn đối với các hệ thống bảo vệ

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 02/10/2023

20

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13695-3:2023 về Đường ray - Phương pháp thử nghiệm bộ phụ kiện liên kết - Phần 3: Xác định độ suy giảm của tải trọng va đập

TCVN13695-3:2023,Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN13695-3:2023,***,Giao thông TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 1395-3:2023 ĐƯỜNG RAY- PHƯƠNG PHÁP THỬ NGHIỆM BỘ PHỤ KIỆN LIÊN KẾT - PHẦN 3: XÁC ĐỊNH ĐỘ SUY GIẢM CỦA TẢI TRỌNG VA ĐẬP Track - Test methods for fastening systems Part 3: Determination of attenuation of impact loads

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 07/09/2023

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 3.145.188.160
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!