Tra cứu "Phó Chủ nhiệm Ủy ban của Quốc hội"

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : VĂN BẢN PHÁP LUẬT

" "Phó Chủ nhiệm Ủy ban của Quốc hội" "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 1-20 trong 45 văn bản

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

1

Quyết định 32/QĐ-VPQH năm 2022 điều chỉnh định mức chi trong Nghị quyết 524/2012/UBTVQH13 về chế độ chi tiêu bảo đảm hoạt động của Quốc hội do Chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội ban hành

Chủ nhiệm Ủy ban của Quốc hội: 100.000.000 đồng/năm; Phó Chủ tịch Hội đồng dân tộc, Phó Chủ nhiệm Ủy ban của Quốc hội: 35.000.000 đồng/năm; Ủy viên Thường trực Hội đồng dân tộc, các Ủy ban của Quốc hội: 25.000.000 đồng/năm; Ủy viên chuyên trách Hội đồng dân tộc, các Ủy ban của Quốc hội: 15.000.000 đồng/năm. b) Tổng số tiền quà tặng hàng năm

Ban hành: 19/01/2022

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 11/06/2022

2

Nghị quyết 1177/NQ-UBTVQH14 năm 2020 quy định về tổ chức đoàn của Quốc hội, Ủy ban Thường vụ Quốc hội, các cơ quan của Quốc hội, các cơ quan thuộc Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Văn phòng Quốc hội và Đoàn đại biểu Quốc hội viếng người từ trần do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành

nhân của các chức danh quy định tại Điều 3, Điều 4 và điểm a, Khoản 1 Điều này. c) Các trường hợp khác do Chủ tịch Quốc hội quyết định. 2. Chủ tịch Quốc hội gửi vòng hoa viếng đối với: a) Phó Chủ tịch Hội đồng Dân tộc, Phó Chủ nhiệm Ủy ban của Quốc hội; Ủy viên Thường trực, Ủy viên chuyên trách ở Hội đồng Dân tộc, các Ủy ban của

Ban hành: 30/12/2020

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 26/01/2021

3

Nghị quyết 283/2021/NQ-UBTVQH15 về Quy chế làm việc mẫu của Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành

nhiệm Ủy ban của Quốc hội thực hiện các nhiệm vụ, quyền hạn quy định tại Điều 85 của Luật Tổ chức Quốc hội và nhiệm vụ của đại biểu Quốc hội theo quy định của Hiến pháp và Luật Tổ chức Quốc hội. Điều 8. Nhiệm vụ, quyền hạn của Phó Chủ tịch Hội đồng Dân tộc, Phó Chủ nhiệm Ủy ban của Quốc hội Ngoài các nhiệm vụ chung được quy định tại Điều

Ban hành: 27/08/2021

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 13/11/2021

4

Nghị quyết số 39-NQ/QHK6 về chế độ tiền lương của Chủ nhiệm các Ủy ban của Quốc hội và các thành viên do Chủ tịch Ủy ban thương vụ Quốc hội ban hành

cấp chức vụ hàng năm tối đa là 240đ. Khoản phụ cấp này cộng với lương chính không được cao hơn mức lương chính của Chủ nhiệm chuyên trách công tác Uỷ ban. 2- Phó Chủ nhiệm Uỷ ban của Quốc hội chuyên trách công tác của Uỷ ban hưởng lương và chế độ cung cấp ngang Thứ trưởng. Phó Chủ nhiệm Uỷ ban của Quốc hội không chuyên trách công tác Uỷ ban

Ban hành: 06/12/1976

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 09/12/2008

5

Nghị quyết 1158/NQ-UBTVQH15 năm 2024 về Vị trí việc làm của đại biểu Quốc hội hoạt động chuyên trách ở Trung ương và cán bộ thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban Thường vụ Quốc hội

ban Thường vụ Quốc hội 6. Phó Chủ tịch Hội đồng Dân tộc, Phó Chủ nhiệm Ủy ban của Quốc hội 7. Phó Chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội 8. Phó Tổng Thư ký Quốc hội - kiêm nhiệm 9. Trợ lý Chủ tịch

Ban hành: 30/08/2024

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 07/09/2024

6

Nghị quyết số 35-UBTVQHK9 về việc phê chuẩn bảng lương chức vụ dân cử, bảng lương chuyên môn nghiệp vụ ngành Toà án, Kiểm sát do Uỷ Ban Thường Vụ Quốc hội ban hành

8,20 541 13 Phó Chủ tịch Hội đồng dân tộc 7,80 515 14 Phó Chủ nhiệm Uỷ ban của Quốc hội 7,50 495 15 Chủ tịch Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội, Thành phố Hồ

Ban hành: 17/05/1993

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 09/12/2008

7

Quy định 96-QĐ/TW năm 2023 về lấy phiếu tín nhiệm đối với chức danh, chức vụ lãnh đạo quản lý trong hệ thống chính trị do Ban Chấp hành Trung ương ban hành

Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Phó Chủ tịch Hội đồng Dân tộc, Phó Chủ nhiệm Ủy ban của Quốc hội: - Đại biểu Quốc hội (nếu thuộc đối tượng theo quy định của Quốc hội). - Thường trực Hội đồng Dân tộc và các ủy ban của Quốc hội; lãnh đạo Văn phòng Quốc hội, các cơ quan của Ủy ban Thường vụ Quốc hội; Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ cơ quan Văn

Ban hành: 02/02/2023

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 07/02/2023

8

Hướng dẫn 16-HD/BTCTW năm 2022 một số nội dung cụ thể về công tác quy hoạch cán bộ do Ban Tổ chức Trung ương ban hành

Thứ trưởng, Phó Chủ nhiệm Ủy ban của Quốc hội... nhưng tối đa không quá 3 chức danh). Đồng chí Nguyễn Văn C, Vụ trưởng thuộc Bộ Y được giới thiệu quy hoạch tối đa 3 chức danh thuộc diện Trung ương quyết định phê duyệt quy hoạch (Thứ trưởng, Bộ trưởng Bộ Y hoặc Thứ trưởng bộ khác hoặc Phó Trưởng ban Đảng Trung ương, Phó Trưởng đoàn thể chính

Ban hành: 15/02/2022

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 15/03/2022

9

Quyết định 260/2006/QĐ-TTg sửa đổi Quyết định 147/1999/QĐ-TTg về tiêu chuẩn, định mức sử dụng trụ sở làm việc tại các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp do Thủ tướng Chính phủ ban hành

diện tích này bao gồm: - Diện tích làm việc; - Diện tích tiếp khách. 2 Phó Trưởng ban của Đảng ở Trung ương, Phó Văn phòng Trung ương Đảng và các chức vụ tương đương, Phó Chủ tịch Hội đồng dân tộc của Quốc hội, Phó Chủ nhiệm Ủy ban của Quốc hội, Phó Viện trưởng Viện Kiểm sát nhân dân

Ban hành: 14/11/2006

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 22/11/2006

10

Văn bản hợp nhất 31/VBHN-VPQH năm 2023 hợp nhất Luật Tổ chức Quốc hội do Văn phòng Quốc hội ban hành

do để Chủ tịch Quốc hội xem xét, quyết định. 4. Chủ tịch nước có quyền tham dự phiên họp Ủy ban thường vụ Quốc hội; Thủ tướng Chính phủ, Chánh án Tòa án nhân dân tối cao, Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Chủ tịch, các Phó Chủ tịch Hội đồng dân tộc, Chủ nhiệm, các Phó Chủ nhiệm Ủy ban của Quốc hội được mời tham dự các phiên họp Ủy

Ban hành: 02/08/2023

Hợp nhất: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 09/12/2023

11

Nghị định 152/2017/NĐ-CP về quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp

- Diện tích làm việc - Diện tích tiếp khách 4 Phó Trưởng Ban của Đảng ở Trung ương, Phó Chủ tịch Hội đồng Dân tộc của Quốc hội, Phó Chủ nhiệm Ủy ban của Quốc hội, Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Phó Chánh án Tòa án nhân dân tối cao; Thủ trưởng các cơ quan thuộc Chính phủ, Thứ

Ban hành: 27/12/2017

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 04/01/2018

12

Văn bản hợp nhất 27/VBHN-BTC năm 2014 hợp nhất Quyết định quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng trụ sở làm việc tại cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp do Bộ Tài chính ban hành

chức vụ tương đương, Phó Chủ tịch Hội đồng dân tộc của Quốc hội, Phó Chủ nhiệm Ủy ban của Quốc hội, Phó Viện trưởng Viện Kiểm sát nhân dân tối cao, Phó Chánh án Tòa án nhân dân tối cao, Phó Chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội, Phó Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước, Thứ trưởng và các chức vụ tương đương Thứ trưởng, Phó Bí thư, Phó Chủ tịch Hội

Ban hành: 04/07/2014

Hợp nhất: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 07/08/2014

13

Văn bản hợp nhất 17/VBHN-BTC năm 2014 hợp nhất Quyết định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng điện thoại công vụ tại nhà riêng và điện thoại di động đối với cán bộ lãnh đạo trong cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội do Bộ Tài chính ban hành

đồng nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; d) Phó Trưởng Ban của Đảng ở Trung ương, Phó Chủ tịch Hội đồng dân tộc của Quốc hội, Phó Chủ nhiệm Ủy ban của Quốc hội, Phó Chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội, Phó Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước, Phó Viện trưởng Viện Kiểm sát nhân dân tối cao, Phó Chánh án Tòa án nhân

Ban hành: 04/03/2014

Hợp nhất: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 15/04/2014

14

Nghị quyết 773/2009/NQ-UBTVQH12 về Quy định chế độ chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Quốc hội, cơ quan của Quốc hội, Văn phòng Quốc hội, cơ quan trực thuộc Ủy ban thường vụ Quốc hội, Đoàn đại biểu Quốc hội và đại biểu Quốc hội do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành

không quá 600.000 đồng/lần. c) Phó Chủ tịch Hội đồng dân tộc, Phó Chủ nhiệm Uỷ ban của Quốc hội; Viện trưởng, Phó Chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội và tương đương, Phó ban của Ủy ban Thường vụ Quốc hôi, Trưởng Đoàn đại biểu Quốc hội, Phó trưởng Đoàn đại biểu Quốc hội tặng quà cho tập thể mức cao nhất không quá 3.000.000 đồng; tặng quà cho cá nhân

Ban hành: 31/03/2009

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 06/07/2012

15

Nghị quyết 524/2012/UBTVQH13 về chế độ chi tiêu bảo đảm hoạt động của Quốc hội

trưởng đoàn: mức chi tối đa là 15.000.000 đồng/nước; c) Đối với đoàn do Phó Chủ tịch Hội đồng dân tộc, Phó Chủ nhiệm Ủy ban của Quốc hội, Phó Chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội và tương đương, Viện trưởng Viện Nghiên cứu lập pháp, Phó Trưởng ban của Ủy ban thường vụ Quốc hội làm trưởng đoàn: mức chi tối đa là 10.000.000 đồng/nước; d) Đối với

Ban hành: 20/09/2012

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 28/12/2012

16

Quyết định 1490/QĐ-BKHĐT năm 2019 về phê duyệt Đề án Diễn đàn Kinh tế hợp tác, hợp tác xã do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành

- Đại diện lãnh đạo Đảng, Nhà nước. - Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Liên minh HTX Việt Nam. - Đại diện một số Ban Đảng, Ủy ban của Quốc hội, Bộ, ngành (cấp Trưởng, phó của các Ban Đảng; chủ nhiệm, phó chủ nhiệm Ủy ban của Quốc hội; Bộ trưởng, thứ trưởng các Bộ có liên quan...). - Ban chỉ đạo Đổi mới, phát triển kinh tế tập thể, hợp tác

Ban hành: 01/10/2019

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 12/10/2019

17

Nghị quyết số 1157/NQ-UBTVQH11 về việc quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Quốc hội, các cơ quan của Quốc hội, các ban của Ủy ban thường vụ Quốc hội, Văn phòng Quốc hội, các đoàn đại biểu Quốc hội do Ủy ban thường vụ Quốc hội ban hành

cho tập thể, mức cao nhất không quá 4.000.000 đồng; tặng quà cho đối tượng là cá nhân, mức cao nhất không quá 500.000 đồng/lần. Phó Chủ tịch Hội đồng dân tộc, Phó Chủ nhiệm Uỷ ban của Quốc hội, Trưởng ban của UBTVQH, Phó Chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội, Trưởng ĐĐBQH, Phó trưởng ĐĐBQH chuyên trách tặng quà cho tập thể, mức cao nhất không quá

Ban hành: 10/07/2007

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/11/2007

18

Quyết định 78/2001/QĐ-TTg Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng điện thoại công vụ tại nhà riêng và điện thoại di động đối với cán bộ lãnh đạo trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, tổ chức chính trị, các tổ chức chính trị - xã hội do Thủ Tướng Chính Phủ ban hành

Nam, Chủ tịch Hội Cựu chiến binh Việt Nam, Tổng thư ký Uỷ ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam; c) Bí thư Thành ủy, Tỉnh ủy, Chủ tịch Hội đồng nhân dân, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; d) Phó Trưởng Ban của Đảng ở Trung ương, Phó Chủ tịch Hội đồng dân tộc của Quốc hội, Phó Chủ nhiệm Uỷ ban của Quốc

Ban hành: 16/05/2001

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 07/12/2012

19

Quy định 262-QĐ/TW năm 2014 về lấy phiếu tín nhiệm đối với thành viên lãnh đạo cấp ủy và cán bộ lãnh đạo trong cơ quan Đảng, Nhà nước, Mặt trận Tổ quốc và các đoàn thể chính trị - xã hội do Ban Chấp hành Trung ương ban hành

tịch Quốc hội khác; Chủ tịch Hội đồng Dân tộc; Chủ nhiệm Ủy ban của Quốc hội, Trưởng các cơ quan của Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Phó Chủ tịch Hội đồng Dân tộc, Phó Chủ nhiệm Ủy ban của Quốc hội - Đại biểu Quốc hội (nếu thuộc đối tượng theo quy định của Quốc hội). - Thường trực Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội; lãnh đạo Văn

Ban hành: 08/10/2014

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/10/2014

20

Quyết định 58/2015/QĐ-TTg quy định tiêu chuẩn, định mức, chế độ quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập do Thủ tướng Chính phủ ban hành

Ban của Đảng ở Trung ương, Phó Chủ tịch Hội đồng Dân tộc của Quốc hội, Phó Chủ nhiệm Ủy ban của Quốc hội, Phó Viện trưởng Viện Kiểm sát nhân dân tối cao, Phó Chánh án Tòa án nhân dân tối cao; Thủ trưởng các cơ quan thuộc Chính phủ, Thứ trưởng, Phó các đoàn thể Trung ương, Bí thư Thường trực Trung ương Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh, Phó Chủ

Ban hành: 17/11/2015

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 24/11/2015

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 13.59.147.228
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!