Tra cứu "Mức trợ cấp tuất hằng tháng"

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : VĂN BẢN PHÁP LUẬT

" "Mức trợ cấp tuất hằng tháng" "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 1-20 trong 22 văn bản

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

1

Thông tư 13/2011/TT-BLĐTBXH về hướng dẫn điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng theo Nghị định 23/2011/NĐ-CP và Nghị định 22/2011/NĐ-CP do Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành

dụ 6: Ông H, đang hưởng trợ cấp tuất đối với thân nhân không có người trực tiếp nuôi dưỡng với mức trợ cấp hàng tháng bằng 70% mức lương tối thiểu chung. Từ ngày 01 tháng 5 năm 2011 mức trợ cấp tuất hàng tháng của ông H là: 70% x 830.000 đồng/tháng = 581.000 đồng/tháng. b) Đối với người chết trong khoảng thời gian từ ngày 01 tháng 5

Ban hành: 27/04/2011

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 28/04/2011

2

Thông tư 31/2007/TT-BLĐTBXH hướng dẫn điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng theo Nghị định 184/2007/NĐ-CP và Nghị định 166/2007/NĐ-CP do Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội ban hành

ngày 01/01/2008 = Mức trợ cấp phục vụ tháng 12/2007 x 1,2 3. Đối tượng hưởng trợ cấp tuất hằng tháng quy định tại khoản 5 mục I Thông tư này, mức trợ cấp được điều chỉnh như sau: a) Mức trợ cấp tuất hằng tháng đối với thân nhân đang hưởng trợ cấp tuất hằng

Ban hành: 28/12/2007

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 04/01/2008

3

Thông tư 04/2021/TT-BLĐTBXH về hướng dẫn chế độ đối với người được điều động, huy động trực tiếp chữa cháy, phục vụ chữa cháy, thành viên đội dân phòng, đội phòng cháy và chữa cháy cơ sở và chuyên ngành tham gia huấn luyện, bồi dưỡng nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành

quản lý trực tiếp chi trả trợ cấp như sau: a) Thân nhân được trợ cấp tuất một lần bằng mức trợ cấp một lần khi chết do tai nạn lao động theo quy định của pháp luật về an toàn, vệ sinh lao động hoặc trợ cấp tuất hằng tháng bằng mức trợ cấp tuất hằng tháng đối với người đang tham gia bảo hiểm xã hội theo quy định của pháp luật về bảo hiểm xã

Ban hành: 30/06/2021

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 23/08/2021

4

Thông tư 13/2013/TT-BLĐTBXH Hướng dẫn điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng theo Nghị định 73/2013/NĐ-CP do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành

tính theo mức lương tối thiểu chung 1.050.000 đồng/tháng; từ ngày 01 tháng 7 năm 2013, mức trợ cấp tuất hàng tháng được tính theo mức lương cơ sở 1.150.000 đồng/tháng. 5. Đối với người đang hưởng trợ cấp ốm đau, thai sản trước ngày 01 tháng 7 năm 2013 thuộc đối tượng thực hiện chế độ tiền lương do Nhà nước quy định mà từ ngày 01 tháng 7 năm

Ban hành: 21/08/2013

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/08/2013

5

Thông tư 15/2010/TT-BLĐTBXH hướng dẫn điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng theo Nghị định 29/2010/NĐ-CP và Nghị định 28/2010/NĐ-CP do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành

70% x 730.000 đồng/tháng = 511.000 đồng/tháng. b) Đối với người chết trong khoảng thời gian từ ngày 01 tháng 5 năm 2009 đến 30 tháng 4 năm 2010 mà thân nhân chưa được giải quyết chế độ tuất thì mức trợ cấp tuất hàng tháng của các tháng trước ngày 01 tháng 5 năm 2010 được tính theo mức lương tối thiểu chung 650.000 đồng/tháng. Từ ngày 01

Ban hành: 20/04/2010

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/04/2010

6

Thông tư 09/2012/TT-BLĐTBXH hướng dẫn điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng theo Nghị định 35/2012/NĐ-CP và 31/2012/NĐ-CP do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành

chết trong khoảng thời gian từ ngày 01 tháng 5 năm 2011 đến 30 tháng 4 năm 2012 mà thân nhân chưa được giải quyết chế độ tuất thì mức trợ cấp hàng tháng của các tháng trước ngày 01 tháng 5 năm 2012 được tính theo mức lương tối thiểu chung 830.000 đồng/tháng. Từ ngày 01 tháng 5 năm 2012, mức trợ cấp tuất hàng tháng của đối tượng trên được điều

Ban hành: 26/04/2012

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 28/04/2012

7

Nghị định 143/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật bảo hiểm xã hội và Luật an toàn, vệ sinh lao động về bảo hiểm xã hội bắt buộc đối với người lao động là công dân nước ngoài làm việc tại Việt Nam

chấm dứt hưởng bảo hiểm xã hội thì phải nêu rõ lý do. Điều 10. Chế độ tử tuất 1. Trợ cấp mai táng thực hiện theo quy định tại Điều 66 của Luật Bảo hiểm xã hội. 2. Trợ cấp tuất hằng tháng a) Các trường hợp hưởng trợ cấp tuất hằng tháng thực hiện theo quy định tại Điều 67 của Luật bảo hiểm xã hội; b) Mức trợ cấp tuất hằng

Ban hành: 15/10/2018

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 18/10/2018

8

Thông tư liên tịch 52/2015/TTLT-BLĐTBXH-BCA-BTC Hướng dẫn chế độ đối với người được điều động, huy động trực tiếp chữa cháy, phục vụ chữa cháy và cán bộ, đội viên đội dân phòng, đội phòng cháy và chữa cháy cơ sở, chuyên ngành tham gia huấn luyện, bồi dưỡng nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Bộ Công An - Bộ Tài chính ban hành

được điều động, huy động trực tiếp chữa cháy và phục vụ chữa cháy bị chết. Điều kiện hưởng trợ cấp tuất một lần, điều kiện hưởng và mức trợ cấp tuất hàng tháng được thực hiện như quy định của pháp luật về bảo hiểm xã hội đối với người đang tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc; b) Trợ cấp mai táng cho cơ quan, tổ chức, cá nhân tổ chức mai

Ban hành: 10/12/2015

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 17/12/2015

9

Thông tư 170/2018/TT-BQP hướng dẫn Nghị định 102/2018/NĐ-CP quy định về chế độ hỗ trợ và chế độ đãi ngộ khác đối với người Việt Nam có công với cách mạng, người tham gia kháng chiến, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế đang định cư ở nước ngoài do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành

cấp tuất hằng tháng đối với con liệt sĩ, được chuyển đổi tương ứng tại thời điểm tháng 9 năm 2019 là 1.600.000 đồng/tháng. Mức hỗ trợ đối với ông Hùng là: 1.600.000 đồng/tháng x 168 tháng = 268.800.000 đồng. 2. Đối tượng quy định tại khoản 2, 3 và 4 Điều 2 Nghị định số 102/2018/NĐ-CP, được thực hiện như sau: a) Có từ đủ 2 năm công

Ban hành: 16/12/2018

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 25/12/2018

10

Thông tư 11/2009/TT-BLĐTBXH điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng theo Nghị định 34/2009/NĐ-CP và Nghị định 33/2009/NĐ-CP do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành

70% x 650.000 đồng/tháng = 455.000 đồng/tháng. b) Đối với người chết trong năm 2008 và 4 tháng đầu năm 2009 mà thân nhân chưa được giải quyết chế độ tuất, thì mức trợ cấp tuất của các tháng trước ngày 01 tháng 5 năm 2009 được tính theo mức lương tối thiểu chung 540.000 đồng/tháng. Từ ngày 01 tháng 5 năm 2009, mức trợ cấp tuất hàng tháng

Ban hành: 24/04/2009

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 29/04/2009

Ban hành: 29/06/2024

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/07/2024

Ban hành: 20/11/2014

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 09/12/2014

16

Nghị định 68/2007/NĐ-CP Hướng dẫn Luật bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc đối với quân nhân, công an nhân dân và người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân, công an nhân dân

hơn mức lương tối thiểu chung. Điều 38. Trợ cấp tuất hàng tháng Trợ cấp tuất hàng tháng quy định tại Điều 65 Luật Bảo hiểm xã hội, thực hiện như sau: 1. Mức trợ cấp tuất hàng tháng đối với mỗi thân nhân quy định tại khoản 2 Điều 37 Nghị định này bằng 50% mức lương tối thiểu chung. Trường hợp thân nhân không có hoặc không còn người

Ban hành: 19/04/2007

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 07/05/2007

17

Nghị định 152/2006/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc

chồng, người khác mà đối tượng này có trách nhiệm nuôi dưỡng nếu dưới 60 tuổi đối với nam, dưới 55 tuổi đối với nữ và bị suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên. Thân nhân quy định tại điểm b, c, d khoản này phải không có thu nhập hoặc có thu nhập hằng tháng nhưng thấp hơn mức lương tối thiểu chung. Điều 37. Mức trợ cấp tuất hằng tháng

Ban hành: 22/12/2006

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/12/2006

19

Luật Bảo hiểm xã hội 2006

Điều 65. Mức trợ cấp tuất hằng tháng 1. Mức trợ cấp tuất hằng tháng đối với mỗi thân nhân bằng 50% mức lương tối thiểu chung; trường hợp thân nhân không có người trực tiếp nuôi dưỡng thì mức trợ cấp tuất hằng tháng bằng 70% mức lương tối thiểu chung. 2. Trường hợp có một người chết thuộc đối tượng quy định tại khoản 1 Điều 64 của Luật

Ban hành: 29/06/2006

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/07/2006

20

Thông tư liên 06/LB-TT năm 1994 hướng dẫn điều chỉnh lương hưu và trợ cấp đối với các đối tượng hưởng chính sách xã hội do Bộ Lao động - Thương binh xã hội - Tài chính ban hành

đồng/tháng. b. Mức trợ cấp tuất hàng tháng đối với thân nhân của công nhân, viên chức và quân nhân từ trần. - Định suất cơ bản: 30.000 đồng/tháng. - Định suất nuôi dưỡng: 84.000 đồng/tháng. c. Mức trợ cấp hàng tháng đối tượng xã hội nuôi dưỡng tập trung: 84.000 đồng/tháng. II. TRỢ CẤP ĐỐI VỚI THƯƠNG BINH, BỆNH BINH, GIA ĐÌNH LIỆT

Ban hành: 04/02/1994

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 07/12/2009

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 18.218.73.233
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!