Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 4409/QĐ-UBND

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 4409/QĐ-UBND "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 1-20 trong 1686 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

1

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4409:1987 về đồ hộp - phương pháp lấy mẫu

TCVN4409:1987,Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN4409:1987,***,TCVN 4409:1987 ,Đồ hộp,Phương pháp lấy mẫu,Công nghệ- Thực phẩm TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 4409:1987 ĐỒ HỘP PHƯƠNG PHÁP LẤY MẪU Canned foods Sampling methods Tiêu chuẩn này thay thế TCVN 16 – 64, phần I, quy định phương pháp lấy mẫu đồ hộp thực phẩm để kiểm

Ban hành: Năm 1987

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

2

Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 420:2000 về dưa chuột bao tử giầm dấm do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

tiêu vi sinh vật: Theo quy định số 867 - 1998 / BYT ngày 04/ 4/ 1998 của Bộ Y Tế về tiêu chuẩn vệ sinh đối với lương thực, thực phẩm. Không được có vi sinh vật gây bệnh và nấm, men, mốc. 2. Phương pháp thử 2.1. Lấy mẫu: Theo TCVN 4409 - 87. 2.2. Kiểm tra các chỉ tiêu: cảm quan, lý và hoá : Theo các TCVN 4409 -

Ban hành: 23/05/2000

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

3

Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 419:2000 về ngô bao tử do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

867 - 1998 / BYT, ngày 04/4/1998 của Bộ Y Tế về tiêu chuẩn vệ sinh đối với lương thực, thực phẩm. 1. 3. Tiêu chuẩn cảm quan Sản phẩm đồ hộp ngô bao tử phải đạt các chỉ tiêu cảm quan sau: 1.3.1. Màu sắc: Vàng nhạt đến vàng. 1.3.2. Hương vị: Hương vị đặc trưng của ngô bao tử trong nước muối loãng, không có mùi vị lạ.

Ban hành: 23/05/2000

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

4

Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 574:2004 về tiêu chuẩn ngô bao tử nguyên liệu cho chế biến

nhưng không quá 1 râu/bắp. 2.3. Các chỉ tiêu hoá học Hàm lượng chất khô hoà tan: (Đo bằng chiết quang kế ở 20oC): Không nhỏ hơn 5%. 2.4. Các chỉ tiêu khuyết tật, sâu bệnh Không cho phép bắp có khuyết tật, dị dạng, sâu bệnh 2.5. Các chỉ tiêu vệ sinh an toàn thực phẩm Theo quyết định số 867/1998/-BYTcủa Bộ trưởng

Ban hành: Năm 2004

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

5

Tiêu chuẩn ngành 10TCN 792:2006 về tiêu chuẩn rau quả - Lạc tiên nghiền nhuyễn - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

số 867/1998 -BYT ngày 04/4/1998 của Bộ Y tế về việc ban hành “Danh mục tiêu chuẩn vệ sinh đối với lương thực, thực phẩm”. 3. Phương pháp thử 3.1. Lấy mẫu Theo TCVN 4409-1987; TCVN 5072 - 90; TCVN 5102 - 90. 3.2. Kiểm tra các chỉ tiêu cảm quan và chỉ tiêu lý hoá 3.2.1. Chỉ tiêu cảm quan Theo TCVN 4410 - 87;

Ban hành: 26/10/2006

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

6

Tiêu chuẩn ngành 10TCN 643:2005 về rau quả - Nước lạc tiên - Yêu cầu kỹ thuật

TTCVN 6958:2001; TTCVN 6959:2001; TTCVN 7270:2003 2.1.2.2. Axít xitric: Theo TTCVN 5516:1991 2.1.2.3. Các chất phụ gia thực phẩm Theo Quyết định số 3742/2001/-BYT ngày 31/8/2001 của Bộ Y tế về việc ban hành "Quy định danh mục các chất phụ gia được phép sử dụng trong thực phẩm" 2.1.3. Vật liệu Hộp sắt dùng cho đồ hộp thực

Ban hành: Năm 2005

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

7

Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 484:2001 về tiêu chuẩn rau quả - Ngô ngọt nguyên hạt đóng hộp do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

Đường kính trắng loại I, theo TCVN 1695-87 2.3. Muối ăn: Theo TCVN 3974 - 84 2.4. Hộp sắt: Theo TCVN 166 - 64 hoặc theo 10 TCN 172 – 93 dùng cho đồ hộp thực phẩm 3. Tiêu chuẩn thành phẩm 3.1. Phương pháp thử 3.1.1. Lấy mẫu: Theo TCVN 4409-87 3.1.2. Tiêu chuẩn cảm quan - Màu sắc: Hạt ngô vàng tương đối đồng đều

Ban hành: 11/09/2001

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

8

Tiêu chuẩn ngành 10TCN 648:2005 về tiêu chuẩn rau quả - Măng tre tự nhiên đóng hộp - Yêu cầu kỹ thuật

an toàn thực phẩm 2.2.3.1. Hàm lượng kim loại nặng Theo Quyết định số 867/1998 -BYT ngày 04/4/1998 của Bộ Y tế về việc ban hành “Danh mục tiêu chuẩn vệ sinh đối với lương thực, thực phẩm” Kim loại nặng Giới hạn cho phép mg/kg (ppm) Thiếc (Sn) 250,0

Ban hành: Năm 2005

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

9

Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 577:2004 về tiêu chuẩn ngô ngọt nguyên liệu cho chế biến

220-300 9 đến 14 4,0- 5,0 3,0-4,5 5 Loại III 150 đến 220 trên 8 3,8-5,0 4,5-6,0 5-25 2.3. Chỉ tiêu vệ sinh an toàn thực phẩm Theo quyết định 867/1998/ -BYT ngày 04/04/1998

Ban hành: Năm 2004

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

10

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7397:2004 về tương ớt - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

thì khuyến cáo áp dụng các phiên bản tiêu chuẩn quốc tế mới nhất, nếu thích hợp. TCVN 2080 - 86, Ớt bột xuất khẩu. TCVN 3974-84, Muối ăn - Yêu cầu kỹ thuật. TCVN 4409 - 87, Đồ hộp. Phương pháp lấy mẫu. TCVN 4414 - 87, Đồ hộp. Phương pháp xác định hàm lượng chất khô hòa tan bằng khúc xạ kế. TCVN 4589 - 88, Đồ hộp. Phương

Ban hành: Năm 2004

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

11

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7398:2004 về tương cà chua - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

các sửa đổi. Đối với các TCVN chấp nhận các tiêu chuẩn quốc tế thì khuyến cáo áp dụng các phiên bản tiêu chuẩn quốc tế mới nhất, nếu thích hợp. TCVN 3974 - 84, Muối ăn - Yêu cầu kỹ thuật. TCVN 4409 - 87, Đồ hộp. Phương pháp lấy mẫu. TCVN 4414 - 87, Đồ hộp. Phương pháp xác định hàm lượng chất khô hòa tan bằng khúc xạ kế. TCVN 4589

Ban hành: Năm 2004

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

12

Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 207:1999 về xác định nhanh hàm lượng anhyđric sunfurơ (SO2) tổng số bằng phương pháp chưng cất - Phương pháp thử

bằng cách chuẩn độ với dung dịch Thiosulfat Natri 0,1 N (Na2S2O3). 2. Lấy mẫu theo TCVN 4409 - 87 và chuẩn bị mẫu theo TCVN 4413 - 87. 3. Dụng cụ hoá chất. + Cân phân tích chính xác đến 0,0001g + Bộ máy cất giống như cất đạm Kjeldahl (như trong hình vẽ) + Bình tam giác nút nhám 250ml + Ống đóng 10ml, 50ml, 100ml.

Ban hành: Năm 1999

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

13

Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 482:2001 về chuối sấy do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

2.3.3. Hàm lượng kim loại nặng: Theo TCVN 3572 - 81 và theo quyết định Quyết định số 867/1998/-BYT của Bộ Y tế ngày 4/4/1998 về việc ban hành “ Danh mục tiêu chuẩn vệ sinh đối với lương thực, thực phẩm”. Tên các kim loại nặng              Giới hạn cho phép không quá trong 1 kg sản phẩm             Chì ( Pb )

Ban hành: 11/09/2001

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

14

Tiêu chuẩn ngành 10TCN 791:2006 về tiêu chuẩn rau quả - Vải nghiền nhuyễn - Yêu cầu kỹ thuật

xitric) Không lớn hơn 0,4% 2.1.8. Tạp chất Không cho phép. 2.1.9. Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật Theo Thông tư số 01/2000/TT-BYT ban hành ngày 21/01/2000 và Quyết định số 867/1998 -BYT ngày 04/4/1998 của Bộ Y tế về việc ban hành “Danh mục tiêu chuẩn vệ sinh thực phẩm đối với lương thực thực phẩm”. 2.1.10. Các chất phụ

Ban hành: Năm 2006

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

15

Tiêu chuẩn ngành 10TCN 421:2000 về Nước ổi - Yêu cầu kỹ thuật - Phương pháp thử do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

10TCN421:2000,Tiêu chuẩn ngành 10TCN421:2000,Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,Nước ổi ,Phương pháp thử,Yêu cầu kỹ thuật,10TCN 421:2000 ,Công nghệ- Thực phẩm TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 421:2000 NƯỚC ỔI YÊU CẦU KỸ THUẬT PHƯƠNG PHÁP THỬ (Ban hành theo 56/2000/-BNN-KHCN ngày 23/5/2000) Tiêu chuẩn này áp dụng cho

Ban hành: 23/05/2000

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

16

Tiêu chuẩn ngành 10TCN 644:2005 về tiêu chuẩn rau quả - Cà chua bi giầm dấm đóng lọ - Yêu cầu kỹ thuật

đỏ. Không dùng ớt xanh, ớt Chỉ thiên. 2.1.2.4. Đường kính Đường kính trắng loại I: Theo TCVN 6958:2001; TCVN 6959:2001; TCVN 7270:2003 2.1.2.5. Axit axetic Dùng cho thực phẩm. 2.1.2.6. Muối ăn Loại muối tinh chế, trắng, khô theo TCVN 8974-84. 2.1.2.7. Chất phụ gia thực phẩm Theo Quyết định số 3742/2001/

Ban hành: Năm 2005

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

17

Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 251:1996 về đồ hộp rau - Giá đỗ dầm giấm - Yêu cầu kỹ thuật - Phương pháp thử do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

và/hoặc thỏa thuận trong hợp đồng mua bán sản phẩm. 3. Phương pháp thử 3.1. Lấy mẫu theo TCVN 280-68. 3.2. Kiểm tra các chỉ tiêu cảm quan và chỉ tiêu lý hóa theo các TCVN 4409-88; 4410-87; 4411-87; 4412-87; 4413-87; 4414-87; 4415-87; 4589-88; 4590-88; 4591-88; 4592-88; 4593-88; 4594-88; 3216-1994. 3.3. Kiểm tra hàm lượng kim

Ban hành: 13/02/1996

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

18

Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 252:1996 về đồ hộp quả - Chôm chôm nhồi dứa nước đường - Yêu cầu kỹ thuật - Phương pháp thử

các hợp đồng mua bán sản phẩm. 1.6. Các chỉ tiêu vi sinh vật: Không được có các vi sinh vật gây bệnh và các hiện tượng hư hỏng do vi sinh vật gây ra. 2. Phương pháp thử: 2.1. Kiểm tra các chỉ tiêu cảm quan và các chỉ tiêu lý hoá: Theo các TCVN 4409-87; 4410-87; 4112-87; 4413-87; 4415-87; 4589-88; 4590-88; 4591-88; 4592-88; 4593-88;

Ban hành: 13/02/1996

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

19

Tiêu chuẩn ngành 10TCN 566:2003 về hạt đậu hà lan đóng hộp do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

10TCN566:2003,Tiêu chuẩn ngành 10TCN566:2003,Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,10TCN 566:2003,Hạt đậu hà lan đóng hộp ,Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,Nông nghiệp TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 566:2003 HẠT ĐẬU HÀ LAN ĐÓNG HỘP Ban hành kèm theo Quyết định số 76/2003/-BNN Ngày 23 tháng 7 năm 2003 1. Phạm

Ban hành: 23/07/2003

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

20

Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 483:2000 về tiêu chuẩn rau quả - Tương ớt (xốt ớt)

Muối ăn: Theo tiêu chuẩn TCVN 3974 - 84. 2.1.6. Axit axêtic: Dùng cho thực phẩm. 2.1.7. Các chất phụ gia thực phẩm: Theo quyết định số 867 - 1998/ - BYT của Bộ Y Tế ngày 04 / 4 /1998 về việc ban hành “Danh mục tiêu chuẩn vệ sinh đối với lương thực, thực phẩm”. 2.2. Tiêu chuẩn cảm quan. 2.2.1. Màu sắc: Màu đỏ hơi sẫm, hoặc

Ban hành: Năm 2000

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 3.144.123.23
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!