Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 577:2004 về tiêu chuẩn ngô ngọt nguyên liệu cho chế biến

Số hiệu: 10TCN577:2004 Loại văn bản: Tiêu chuẩn ngành
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 2004 Ngày hiệu lực:
Tình trạng: Đã biết

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1. Hình dạng bên ngoài

- Bắp ngô ngọt tươi có dạng hình trụ dài, phát triển tự nhiên, lá bao ngoài phải tươi, sạch, không dị hình, không bị chuột bọ cắn phá, không có sâu bệnh hoặc nấm mốc thuộc đối tượng kiểm dịch.

- Râu bắt đầu chuyển từ mầu trắng xanh sang mầu nâu hơi sẫm (râu còn tươi).

- Cuống cắt sát lá bao ngoài cùng 1-2cm

2. Trạng thái bên trong

- Bắp đều, không sâu bệnh, không nấm mốc, không khuyết khoảng

- Hạt mầu vàng sáng, căng tròn, không nhăn, tương đối đều, đang trong giai đoạn chín sữa (chín kỹ thuật).

3. Mùi vị

- Mùi đặc trưng của ngô ngọt tươi, không có mùi ôi hoặc mùi vị lạ.

4. Độ chín

- Đảm bảo độ chín kỹ thuật (Khi châm hạt thấy có nước sữa mầu trắng đục).

5. Lý hoá

- Kích thước hạt: Chiều cao hạt: 5-8mm, chiều dày hạt 3-5mm. Không dùng bắp có hạt quá nhỏ

- Vị ngọt thanh, hàm lượng chất khô hoà tan 16-22% (đo bằng khúc xạ kế ở 20oC)

2.2. Phân hạng theo khối lượng

Bắp ngô tươi được phân thành 3 hạng theo khối lượng bắp như sau (Bảng 2)

Bảng 2: Chỉ tiêu khối lượng

Phân

Khối

Kích thước bắp (cm)

Số bắp/kg

Tỷ lệ (%)

hạng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chiều dài

Đường kính

 

không hạt/bắp

Loại I

trên 300

trên 14

4,2-5,0

trên 3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Loại II

220-300

9 đến 14

4,0- 5,0

3,0-4,5

5

Loại III

150 đến 220

trên 8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4,5-6,0

5-25

2.3. Chỉ tiêu vệ sinh an toàn thực phẩm

Theo quyết định 867/1998/ QĐ-BYT ngày 04/04/1998 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc Ban hành “Danh mục tiêu chuẩn vệ sinh đối với lương thực, thực phẩm”.

- Chỉ tiêu vi sinh

Vi sinh vật

Giới hạn cho phép

E. Coli

100 trong 1g thực phẩm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1000 trong 1g thực phẩm

Salmonella

Không được có trong 25g thực phẩm

- Hàm lượng kim loại nặng và dư lượng thuốc Bảo vệ thực vật: Theo quyết định số 867/1998/QĐ-BYT của Bộ Y tế ngày 04/04/1998 về việc ban hành “Danh mục tiêu chuẩn vệ sinh đối với lương thực, thực phẩm”.

- Hàm lượng Nitrat (NO3-): nhỏ hơn 300 mg/kg

III. Phương pháp thử

3.1. Lấy mẫu

Theo TCVN số 4409-87

3.2. Tiến hành thử

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Xác định sâu bệnh

Dụng cụ: Kính lúp có độ phóng đại 7-10 lần

Tiến hành xác định: Tiến hành quan sát từng bắp bằng mắt thường rồi dùng kính lúp phát hiện côn trùng hoặc nấm bệnh và ghi lại kết quả.

- Xác định khối lượng:

Dụng cụ: Dùng cân bàn hoặc cân đồng hồ có độ chính xác cho phép

Tiến hành xác định: Đo đếm trực tiếp các chỉ tiêu nêu ở bảng 2.

Khối lượng (g/bắp): Cân toàn bộ mẫu đại diện, đếm số bắp của mẫu rồi tính kết quả theo công thức:

K = m : n

Trong đó:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

m: Khối lượng mẫu tính bằng gram (g)

n : Số bắp của mẫu đại diện

Chiều dài bắp (cm): Là phần có hạt được đo từ đế bắp đến đỉnh bắp.

Đường kính bắp (cm): Được đo ở đoạn giữa bắp.

Tỉ lệ (%) không hạt/bắp: Tỉ lệ phần trăm giữa diện tích không đóng hạt với tổng diện tích bắp có khả năng đóng hạt.

Ghi lại kết quả rồi tính toán và phân loại theo Bảng 2 (Cho phép mỗi loại lẫn không quá 10% loại dưới kề với nó).

Xác định chỉ tiêu cảm quan: Theo TCVN 4410-87

IV. Bao gói, vận chuyển và bảo quản

Nguyên liệu được thu vào buổi sáng sớm hoặc chiều mát và được chuyển ngay về địa điểm phân loại đóng gói.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bao gói: Bắp ngô được đóng trong bao bì thích hợp

Ghi nhãn: theo quy định hàng nguyên liệu đưa chế biến

Bốc dỡ hàng hoá: yêu cầu bốc dỡ nhẹ nhàng, tránh va đập (Theo TCVN 167-86)

Vận chuyển: Phương tiện vận chuyển phải khô ráo, sạch sẽ và thoáng, không có mùi vị lạ và phải có che chắn

Bảo quản:

Kho bảo quản nguyên liệu: Phải khô ráo, thoáng mát và sạch sẽ, không dột nát, không có mùi vị lạ. Ngô trong kho bảo quản không xếp cao quá 40cm

Thời gian Bảo quản: từ thu hoạch đến chế biến không quá 36 giờ.

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 577:2004 về tiêu chuẩn ngô ngọt nguyên liệu cho chế biến

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


4.050

DMCA.com Protection Status
IP: 18.218.184.214
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!