Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 340/QĐ-ĐCDSST

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 340/QĐ-ĐCDSST "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 181-200 trong 2801 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

181

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7879:2008 (CODEX STAN 249:2006) về sản phẩm ngũ cốc dạng sợi ăn liền

339(i) Mononatri octophosphat 2000 mg/kg riêng lẻ hoặc kết hợp tính theo phospho 339(ii) Dinatri octophosphat 339(iii) Trinatri octophosphat 340(i) Monokali octophosphat 340

Ban hành: Năm 2008

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

182

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5075:1990 (ISO 2817-1974) về Thuốc lá và sản phẩm thuốc lá - Phương pháp xác định hàm lượng Silic Dioxit do Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành

– Chất lượng Cơ quan đề nghị ban hành và trình duyệt: Tổng cục Tiêu chuẩn – Đo lường – Chất lượng Cơ quan xét duyệt và ban hành: Ủy ban Khoa học Nhà nước Quyết định ban hành số 461/ ngày 25 tháng 08 năm 1990 THUỐC LÁ VÀ SẢN PHẨM THUỐC LÁ PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG SILIC DIOXIT Tobacco and

Ban hành: 25/08/1990

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 31/03/2020

184

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13191:2020 (ASTM D 1121-11) về Chất làm mát động cơ và chất chống gỉ - Phương pháp xác định độ kiềm bảo quản

°C). Hòa tan 3,40 g kali dihydro phosphat (KH2PO4) và 3,55 g dinatri hydro phosphat khan (Na2HPO4) và pha loãng bằng nước đến thể tích 1 L. 7.7  Chất điện phân kali clorua, chuẩn bị dung dịch bão hòa kali clorua (KCl) trong nước. 8  Lấy mẫu 8.1  Lấy mẫu theo ASTM D 1176. 9  Chuẩn bị hệ điện cực 9.1  Bảo dưỡng các điện

Ban hành: Năm 2020

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 15/05/2023

187

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6031:1995 (ISO 3519 : 1976) về dầu chanh nhận được bằng chưng cất

Lớn nhất 1,4780. 4.6. Độ quay cực ở 200C Thay đổi từ +340 đến +450. 4.7. Phần còn lại sau khi bay hơi Lớn nhất 2,5% 4.8. Hàm lượng hợp chất carbonyl, tính theo citral Lớn nhất 1,5% 5. Lấy mẫu Xem ISO 212. Thể tích nhỏ nhất của mẫu 50 ml. 6. Các phương pháp thử 6.1. Tỷ khối ở 20/200C Xem

Ban hành: Năm 1995

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

188

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9519-2:2016 (EN 1988-2:1998) về Thực phẩm - Xác định sulfit - Phần 2: Phương pháp enzym

cách thủy, có khả năng duy trì nhiệt độ ở 60 oC + 2 oC. 5.2  Máy đồng hóa. 5.3  Micro pipet chia vạch, 10 µl, 20 µl, 50 µl và 100 µl. Nếu dùng pipet dạng cơ có đầu/mao dẫn dùng một lần, thì chúng cần được hiệu chuẩn. 5.4  Máy đo pH. 5.5  Máy đo phổ, thích hợp đo ở bước sóng 340 nm. 5.6  Cuvet thạch anh, có chiều dài

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 23/06/2017

189

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9671:2013 (ISO 29822:2009) về Dầu mỡ thực vật - Các diacylglycerol dạng đồng phân - Xác định tỉ tệ tương đối của 1,2- và 1,3- diacylglycerol

Khí mang Hydro ở 2 ml/min, tốc độ dòng không đổi Khí cho FID Hydro ở 33 ml/min và không khí ở 420 ml/min Nhiệt độ bơm 340 °C Nhiệt độ detector 340 °C Nhiệt độ lò 240 °C duy trì

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 24/10/2014

Ban hành: 18/08/2003

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 11/06/2015

Ban hành: 18/08/2003

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 11/06/2015

193

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9985-7:2014 (ISO 9328-7:2011) về Thép dạng phẳng chịu áp lực - Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp - Phần 7: Thép không gỉ

1,50 0,015 0,010 ≤ 0,03 19,0 đến 22,0 ≤ 0,50 — — 30,0 đến 34,0 0,25 đến 0,65 0,25 đến 0,65 AI ≤ 0,50 Co Ni + Co: 30,0 đến 34,0 X8CrNiNb16-13

Ban hành: Năm 2014

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 28/04/2015

194

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4996:1989 (ISO 7971-1986) về ngũ cốc - phương pháp xác định dung trọng "khối lượng của 100 lít" - Phương pháp chuẩn do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành

lường - Chất lượng Khu vực I Cơ quan đề nghị ban hành và trình duyệt: Tổng cục Tiêu chuẩn - Đo lường – Chất lượng Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước Cơ quan xét duyệt và ban hành: Uỷ ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước Quyết định ban hành số 715/ ngày 27 tháng 12 năm 1989 NGŨ CỐC. PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH DUNG TRỌNG "KHỐI

Ban hành: 27/12/1989

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

195

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 4-13:2010/BYT về phụ gia thực phẩm - chất ổn định do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành

hiện theo Quy định về chứng nhận hợp chuẩn, chứng nhận hợp quy và công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy ban hành kèm theo Quyết định số 24/2007/-BKHCN ngày 28 tháng 9 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ và các quy định của pháp luật. 2. Kiểm tra đối với chất ổn định Việc kiểm tra chất lượng, vệ sinh an toàn đối với các chất

Ban hành: 22/12/2010

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

196

Tiêu chuẩn ngành 22TCN 315:2003 về phương tiện giao thông cơ giới đường bộ- yêu cầu kỹ thuật về khoảng trống lắp biển số sau của ô tô, rơ moóc và sơ mi rơ moóc do Bộ Giao thông vận tải ban hành

Khoảng trống lắp biển số sau phải chứa được một tấm phẳng (hoặc gần như phẳng) hình chữ nhật có các kích thước nhỏ nhất như sau: Rộng: 520mm Cao: 120mm Hoặc Rộng: 340mm Cao: 240mm 2.2. Vị trí của khoảng trống để lắp đặt biển số Khoảng trống lắp biển số sau phải bảo đảm cho biển số, sau khi đã lắp đặt chính xác và cố định chắc chắn, thỏa

Ban hành: Năm 2003

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

197

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 12-22:2023/BCT về An toàn sản phẩm vật liệu nổ công nghiệp - Kíp nổ vi sai phi điện dùng cho mỏ hầm lò/đường hầm không có khí bụi nổ

Từ 1 080 đến 1 170 75 Từ 67 đến 83 1 225 Từ 1 180 đến 1 270 100 Từ 92 đến 108 1 440 Từ 1 340 đến 1 540 Bảng 2. Quy định thời gian và dung sai thời gian giữ chậm (Kết thúc) Thời

Ban hành: 21/12/2023

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 23/12/2023

Ban hành: Năm 2011

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

199

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8939-99:2011 (ISO 6743-99:2002) về Chất bôi trơn, dầu công nghiệp và các sản phẩm liên quan (loại L) – Phân loại – Phần 99: Tổng quan

2137. Sự phân loại này như sau: Loại NLGI Độ xuyên kim của mỡ bôi trơn sau 60 lần giã 000 445 đến 475 00 400 đến 430 0 355 đến 385 1 310 đến 340

Ban hành: Năm 2011

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/12/2014

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 11/12/2019

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 18.116.19.17
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!