Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 3216/QĐ-UBND

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 3216/QĐ-UBND "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 1-20 trong 1791 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

1

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3216:1994 về đồ hộp rau quả - phân tích cảm quan bằng phương pháp cho điểm do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

TCVN3216:1994,Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN3216:1994,Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường,TCVN 3216:1994,Đồ hộp rau quả,Phân tích cảm quan ,Phương pháp cho điểm,Bộ Khoa học và Công nghệ,Công nghệ- Thực phẩm TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 3216:1994 ĐỒ HỘP RAU QUẢ PHÂN TÍCH CẢM QUAN BẰNG PHƯƠNG PHÁP CHO ĐIỂM Fruit and vegatable canned

Ban hành: Năm 1994

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

2

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3216:1979 về phân tích cảm quan - phương pháp cho điểm đồ hộp rau quả do Bộ Khoa học và công nghệ ban hành

TCVN3216:1979,Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN3216:1979,Bộ Khoa học và Công nghệ,TCVN 3216:1979,Đồ hộp rau quả,Phương pháp cho điểm,Phân tích cảm quan ,Công nghệ- Thực phẩm TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 3216:1979 ĐỒ HỘP RAU QUẢ PHÂN TÍCH CẢM QUAN - PHƯƠNG PHÁP CHO ĐIỂM Fruit and vegetable canned products Sensorial

Ban hành: Năm 1979

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

3

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6029:2008 (ISO 3216:1997) về Tinh dầu quế loài Trung Quốc (Cinnamomum aromaticum Nees, syn. Cinnamomum cassia Nees ex Blume)

Nees,syn Cinnamomum cassia Nees ex Blume) Lời nói đầu TCVN 6029:2008 thay thế TCVN 6029:1995; TCVN 6029:2008 hoàn toàn tương đương với ISO 3216:1997; TCVN 6029:2008 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC/F2 Dầu mỡ động thực vật biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

Ban hành: Năm 2008

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

4

Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 607:2005 về tiêu chuẩn rau quả - Măng tre tươi – Nguyên liệu cho chế biến

Loại 2: Không nhỏ hơn 1500gam. Loại 3: Không nhỏ hơn 500gam. 2.6. Chỉ tiêu vệ sinh an toàn thực phẩm 2.6.1. Chỉ tiêu vi sinh vật: Theo Quyết định số 867/1988/-BYT ngày 04/4/1998 của Bộ Y tế về việc ban hành “Danh mục tiêu chuẩn vệ sinh đối với lương thực, thực phẩm”. Vi sinh vật                     Giới hạn cho phép trong 1g

Ban hành: Năm 2005

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

5

Tiêu chuẩn ngành 10TCN 792:2006 về tiêu chuẩn rau quả - Lạc tiên nghiền nhuyễn - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

lạc tiên chín. Không có mùi vị lạ. 2.1.4. Hàm lượng chất khô hòa tan (đo bằng khúc xạ kế ở 20oC) Không nhỏ hơn 14% 2.1.5. Hàm lượng axit (tính theo axit xitric) Không nhỏ hơn 2,5% 2.1.6. Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật Theo Quyết định số 867/1998 -BYT ngày 04/4/1998 của Bộ Y tế về việc ban hành “Danh mục tiêu

Ban hành: 26/10/2006

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

6

Tiêu chuẩn ngành 10TCN 643:2005 về rau quả - Nước lạc tiên - Yêu cầu kỹ thuật

TTCVN 6958:2001; TTCVN 6959:2001; TTCVN 7270:2003 2.1.2.2. Axít xitric: Theo TTCVN 5516:1991 2.1.2.3. Các chất phụ gia thực phẩm Theo Quyết định số 3742/2001/-BYT ngày 31/8/2001 của Bộ Y tế về việc ban hành "Quy định danh mục các chất phụ gia được phép sử dụng trong thực phẩm" 2.1.3. Vật liệu Hộp sắt dùng cho đồ hộp thực

Ban hành: Năm 2005

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

7

Tiêu chuẩn ngành 10TCN 645:2005 về tiêu chuẩn rau quả - Bí đỏ lạnh đông nhanh - Yêu cầu kỹ thuật

đối đồng đều trong cùng một đơn vị bao gói. Hàm lượng chất khô hoà tan (đo bằng khúc xạ kế ở 200C): 6 ¸ 11% Nhiệt độ tâm sản phẩm: Không lớn hơn âm 18oC (-180C) 2.2.3. Chỉ tiêu vệ sinh an toàn thực phẩm Hàm lượng kim loại nặng: Theo Quyết định 867/-BYT của Bộ Y tế ngày 04 tháng 4 năm 1998 về việc ban hành "Danh mục tiêu

Ban hành: Năm 2005

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

8

Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 610:2005 về tiêu chuẩn rau quả - Ngô bao tử lạnh đông nhanh

2.1.7. Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật Theo Quyết định số 867/1998/-BYT ngày 04/4/1988 của Bộ Y tế về ban hành “Danh mục tiêu chuẩn vệ sinh đối với lương thực, thực phẩm”. 2.1.8. Chỉ tiêu khuyết tật, sâu bệnh Không cho phép bắp có khuyết tật, dị dạng, sâu bệnh. 2.1.9. Chỉ tiêu vệ sinh an toàn thực phẩm Theo Quyết định số

Ban hành: Năm 2005

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

9

Tiêu chuẩn ngành 10TCN 648:2005 về tiêu chuẩn rau quả - Măng tre tự nhiên đóng hộp - Yêu cầu kỹ thuật

an toàn thực phẩm 2.2.3.1. Hàm lượng kim loại nặng Theo Quyết định số 867/1998 -BYT ngày 04/4/1998 của Bộ Y tế về việc ban hành “Danh mục tiêu chuẩn vệ sinh đối với lương thực, thực phẩm” Kim loại nặng Giới hạn cho phép mg/kg (ppm) Thiếc (Sn) 250,0

Ban hành: Năm 2005

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

10

Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 609:2005 về tiêu chuẩn rau quả - Dứa lạnh đông nhanh

định số 867/1998/-BYT ngày 04-04-1998 của Bộ Y tế về việc ban hành: “Danh mục tiêu chuẩn vệ sinh đối với lương thực, thực phẩm”. 2.2. Yêu cầu thành phẩm 2.2.1. Chỉ tiêu cảm quan 2.2.1.1. Trạng thái Trước khi rã đông: Các miếng dứa ở trạng thái cứng và rời. Khng được phép có biểu hiện tái đông. Sau khi rã đông ở nhiệt độ

Ban hành: Năm 2005

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

11

Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 611:2005 về tiêu chuẩn rau quả - Ngô ngọt nguyên hạt lạnh đông nhanh

2.1.7. Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật Theo quyết định số 867/1998/-BYT ngày 04-4-0998 của Bộ Y tế về việc ban hành “Danh mục tiêu chuẩn vệ sinh đối với lương thực, thực phẩm”. 2.2. Yêu cầu thành phẩm 2.2.1. Chỉ tiêu cảm quan 2.2.1.1. Trạng thái Trước khi rã đông: Hạt ngô ở trạng thái cứng và rời. Không được phép có biểu

Ban hành: Năm 2005

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

12

Tiêu chuẩn ngành 10TCN 793:2006 về tiêu chuẩn rau quả - Vải lạnh đông nhanh - Yêu cầu kỹ thuật

thước quả (đường kính chỗ lớn nhất): Không nhỏ hơn 28 mm. 2.1.1.7. Hàm lượng chất khô hoà tan (Đo bằng khúc xạ kế ở 20 oC) Không nhỏ hơn 14 % 2.1.1.8. Hàm lượng a xit (tính theo axit Xitric): Không lớn hơn 0,4%. 2.1.1.9. Tạp chất Không cho phép 2.1.1.10. Hàm lượng vi sinh vật Theo quyết định 867/-BYT của Bộ Y tế

Ban hành: Năm 2006

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

13

Tiêu chuẩn ngành 10TCN 791:2006 về tiêu chuẩn rau quả - Vải nghiền nhuyễn - Yêu cầu kỹ thuật

xitric) Không lớn hơn 0,4% 2.1.8. Tạp chất Không cho phép. 2.1.9. Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật Theo Thông tư số 01/2000/TT-BYT ban hành ngày 21/01/2000 và Quyết định số 867/1998 -BYT ngày 04/4/1998 của Bộ Y tế về việc ban hành “Danh mục tiêu chuẩn vệ sinh thực phẩm đối với lương thực thực phẩm”. 2.1.10. Các chất phụ

Ban hành: Năm 2006

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

14

Tiêu chuẩn ngành 10TCN 644:2005 về tiêu chuẩn rau quả - Cà chua bi giầm dấm đóng lọ - Yêu cầu kỹ thuật

đỏ. Không dùng ớt xanh, ớt Chỉ thiên. 2.1.2.4. Đường kính Đường kính trắng loại I: Theo TCVN 6958:2001; TCVN 6959:2001; TCVN 7270:2003 2.1.2.5. Axit axetic Dùng cho thực phẩm. 2.1.2.6. Muối ăn Loại muối tinh chế, trắng, khô theo TCVN 8974-84. 2.1.2.7. Chất phụ gia thực phẩm Theo Quyết định số 3742/2001/

Ban hành: Năm 2005

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

15

Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 420:2000 về dưa chuột bao tử giầm dấm do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

loại đã muối hoặc sấy khô nhưng phải đảm bảo chất lượng . 1.2.3. Đường kính: Đường kính trắng loại I, theo TCVN 1695 - 87. 1.2.4. Muối ăn : Theo TCVN 3974 - 84. 1.2.5. Axit axêtic: Dùng cho thực phẩm. 1.2.6. Các chất phụ gia thực phẩm: Theo quy định số 867 - 1998 / BYT ngày 04/ 4/1998 của Bộ Y Tế về tiêu chuẩn vệ sinh đối

Ban hành: 23/05/2000

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

16

Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 419:2000 về ngô bao tử do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

867 - 1998 / BYT, ngày 04/4/1998 của Bộ Y Tế về tiêu chuẩn vệ sinh đối với lương thực, thực phẩm. 1. 3. Tiêu chuẩn cảm quan Sản phẩm đồ hộp ngô bao tử phải đạt các chỉ tiêu cảm quan sau: 1.3.1. Màu sắc: Vàng nhạt đến vàng. 1.3.2. Hương vị: Hương vị đặc trưng của ngô bao tử trong nước muối loãng, không có mùi vị lạ.

Ban hành: 23/05/2000

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

17

Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 251:1996 về đồ hộp rau - Giá đỗ dầm giấm - Yêu cầu kỹ thuật - Phương pháp thử do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

và/hoặc thỏa thuận trong hợp đồng mua bán sản phẩm. 3. Phương pháp thử 3.1. Lấy mẫu theo TCVN 280-68. 3.2. Kiểm tra các chỉ tiêu cảm quan và chỉ tiêu lý hóa theo các TCVN 4409-88; 4410-87; 4411-87; 4412-87; 4413-87; 4414-87; 4415-87; 4589-88; 4590-88; 4591-88; 4592-88; 4593-88; 4594-88; 3216-1994. 3.3. Kiểm tra hàm lượng kim

Ban hành: 13/02/1996

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

18

Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 252:1996 về đồ hộp quả - Chôm chôm nhồi dứa nước đường - Yêu cầu kỹ thuật - Phương pháp thử

4594-88; và TCVN 3216-94. 2.2. Kiểm tra hàm lượng kim loại nặng: Theo các TCVN 1976-88; 1977-88; 1978-88; 1980-88; 1981-88 2.3. Kiểm tra các chỉ tiêu vi sinh vật: Theo các TCVN 280-68. 3. Bao gói, ghi nhãn, vận chuển và bảo quản: 3.1. Chôm chôm nhồi dứa nước đường được đóng trong hộp sắt, mạ thiếc, đáy và nắp hộp có thể sơn véc

Ban hành: 13/02/1996

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

19

Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 608:2005 về tiêu chuẩn rau quả - Dứa quả tươi – Nguyên liệu cho chế biến

Không nhỏ hơn 600 Không nhỏ hơn 1000 450 đến dưới 600 800 đến dưới 1000 350 đến dưới 450 600 đến dưới 800 2.4. Hàm lượng kim loại nặng theo quyết định số 867/1998/-BYT ngày 04-4-1998 của Bộ Y Tế về việc ban hành"Danh mục tiêu chuẩn vệ sinh đối với lương thực, thực phẩm”. Kim loại

Ban hành: Năm 2005

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

20

Tiêu chuẩn ngành 10TCN 566:2003 về hạt đậu hà lan đóng hộp do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

10TCN566:2003,Tiêu chuẩn ngành 10TCN566:2003,Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,10TCN 566:2003,Hạt đậu hà lan đóng hộp ,Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,Nông nghiệp TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 566:2003 HẠT ĐẬU HÀ LAN ĐÓNG HỘP Ban hành kèm theo Quyết định số 76/2003/-BNN Ngày 23 tháng 7 năm 2003 1. Phạm

Ban hành: 23/07/2003

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 3.145.59.210
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!