Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 608:2005 về tiêu chuẩn rau quả - Dứa quả tươi – Nguyên liệu cho chế biến

Số hiệu: 10TCN608:2005 Loại văn bản: Tiêu chuẩn ngành
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 2005 Ngày hiệu lực:
Tình trạng: Đã biết

Sản phẩm

 

Yêu cầu

Đồ hộp và đông lạnh

Cô đặc, pure và nước giải khát

Giống

Queen

Cayenne

Queen

Cayenne

Thời vụ

Đông

Đông

Đông

Đông

Độ chín

Khe mắt ánh vàng đến vàng 1/3 quả.

Khe mắt ánh vàng đến vàng 2/3 quả.

Mắt mở căng đến ánh vàng khe mắt.

Khe mắt ánh vàng đến vàng 1/3 quả.

Vỏ quả vàng từ 1/3 đến 2/3 quả.

Vỏ quả vàng từ 1/3 đến toàn quả.

Vỏ quả vàng từ 1/3 đến 2/3 quả.

Vỏ quả vàng từ 1/3 đến toàn quả.

Màu sắc thịt quả

Thịt quả có màu vàng nhạt đến vàng sáng

Thịt quả có màu ánh vàng nhạt đến vàng, cho phép có đốm trắng

Thịt quả có màu vàng nhạt đến vàng sáng

Thịt quả có màu vàng nhạt đến vàng sáng, cho phép có đốm trắng

Hàm lượng chất khô hoà tan (đo bằng khúc xạ kế ở 20oC)

Không nhỏ hơn

11o Brix

Không nhỏ hơn

9o Brix

Không nhỏ hơn

11o Brix

Không nhỏ hơn

10o Brix

Hàm lượng axit hoà tan (Tính theo axit citric)

Không lớn hơn

0,7 %.

Không lớn hơn

0,9 %.

Không lớn hơn

0,7 %.

Không lớn hơn

0,9 %.

Khối lượng quả (đã bẻ hoa, cuống)

Giống dứa

Khối lượng quả (gam)

Loại I

Loại II

Loại III

Queen

Cayenne

Không nhỏ hơn 600

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

450 đến dưới 600

800 đến dưới 1000

350 đến dưới 450

600 đến dưới 800

2.4. Hàm lượng kim loại nặng theo quyết định số 867/1998/QĐ-BYT ngày 04-4-1998 của Bộ Y Tế về việc ban hành"Danh mục tiêu chuẩn vệ sinh đối với lương thực, thực phẩm”.

Kim loại nặng                Giới hạn cho phép (tính theo mg/kg) không lớn hơn

Asen                                                     1,00

Chì (Pb)                                                2,00

Đồng (Cu)                                              30,00

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Kẽm (   Zn)                                           40,00

Thuỷ Ngân (Hg)                                      0,05

Cadimi                                                   1,00

2.5. Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật theo quyết định số 867/1998/QĐ-BYT ngày 4-4-1998 của Bộ Y tế về việc ban hành "Danh mục tiêu chuẩn vệ sinh đối với lương thực, thực phẩm”.

Loại thuốc                     Giới hạn tối đa cho phép (tính theo mg/kg)

 

Disulfoton                                              0,10

Fenamiphos                                          0,05

Guazatine                                             0,10

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Methomyl                                              0,20

Thiodicarb                                             0,20

Oxamyl                                                 1,00

Nitơrat (N03)                                          150,00

Fensulfothion                                         0,05

2.6. Hàm lượng vi sinh vật theo quyết định số 867/1998/QĐ-BYT ngày 04-4-1998 của Bộ Y tế về việc ban hành "Danh mục tiêu chuẩn vệ sinh đối với lương thực, thực phẩm”.

III. Phương pháp thử

3.1. Lấy mẫu

Theo TCVN 5102 – 90.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ph­ương pháp thử cảm quan theo TCVN 4410 – 87; TCVN 3216-1994

Ph­ương pháp chuẩn bị mẫu để phân tích hoá theo TCVN 4413 - 87

Ph­ương pháp xác định hàm l­ượng chất khô hoà tan bằng khúc xạ kế theo TCVN 4414 - 87.

Ph­ương pháp xác định hàm l­ượng Axit theo TCVN 4589 – 88; 5483-91

3.3. Kiểm tra hàm l­ượng kim loại nặng

Quy định chung theo TCVN 1976- 88.

Hàm lượng asen theo TCVN 5367- 91.

Hàm lượng đồng theo TCVN 5368- 91.

Hàm lượng kẽm theo TCVN 5487- 91.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hàm lượng thiếc theo TCVN 5496- 91.

Hàm lượng thuỷ ngân theo TCVN 6542- 1999.

3.4. Xác định hàm l­ượng Nitrat (NO3)

Theo 10 TCN 206 – 94; TCVN 5247-90

3.5. Dư­ l­ượng thuốc bảo vệ thực vật

Ph­ương pháp lấy mẫu để xác định d­ư l­ượng thuốc trừ dịch hại: Theo TCVN 5139 - 90

Hư­ớng dẫn thực hành phân tích dư­ l­ượng thuốc trừ dịch hại: Theo TCVN 5141 – 90, TCVN 5142 – 90.

Hướng dẫn lựa chọn ph­ương pháp phân tích dư­ l­ượng thuốc trừ dịch hại: Theo TCVN 5142 – 90.

3.6. Kiểm tra các chỉ tiêu vi sinh vật

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

IV. Thu hái, vận chuyển và bảo quản

4.1. Thu hái

- Dứa quả được thu hái cẩn thận để tránh giập nát. Không để đất, cát, rác bẩn bám vào quả. Cuống quả không để quá 15mm.

- Thời gian từ khi thu hái đến đưa vào chế biến

+ Mùa hè: Không lớn hơn 36 giờ.

+ Mùa đông: Không lớn hơn 48 giờ.

4.2. Vận chuyển

- Phương tiện vận chuyển phải đảm bảo vệ sinh sạch sẽ, có mái che, khô ráo, thoáng mát, không có mùi lạ.

- Quá trình vận chuyển tránh làm xây xát, giập nát quả.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Kho bảo quản phải sạch sẽ, khô ráo, thoáng mát.

- Dứa xếp theo từng lô và có lối đi hợp lý khi cần thiết

 + Dứa Queen: Không cao hơn 700mm.

 + Dứa Cayenne: Không cao hơn 500mm.

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 608:2005 về tiêu chuẩn rau quả - Dứa quả tươi – Nguyên liệu cho chế biến

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


4.136

DMCA.com Protection Status
IP: 3.145.173.112
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!