Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 32/2001/PL-UBTVQH10

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 32/2001/PL-UBTVQH10 "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 21-40 trong 16926 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

21

Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 465:2001 về cây giống vải do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

10TCN465:2001,Tiêu chuẩn ngành 10TCN465:2001,Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,Cây giống vải ,10 TCN 465:2001,Nông nghiệp TIÊU CHUẨN NGÀNH: 10 TCN 465:2001 CÂY GIỐNG VẢI The planting materials of litchi (Ban hành theo quyết định số: 108/QĐ/BNN của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, ngày 15

Ban hành: 15/11/2001

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

22

Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 466:2001 về cây giống hồng do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

10TCN466:2001,Tiêu chuẩn ngành 10TCN466:2001,Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,Cây giống hồng,10 TCN 466:2001,Nông nghiệp TIÊU CHUẨN NGÀNH: 10 TCN 466:2001 CÂY GIỐNG HỒNG The planting materials of persimmon (Ban hành theo quyết định số: 108 /QĐ/BNN của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, ngày

Ban hành: 15/11/2001

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

23

Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 473:2001 về cây giống xoài do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

10TCN473:2001,Tiêu chuẩn ngành 10TCN473:2001,Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,Cây giống xoài , 10 TCN 473:2001 ,Nông nghiệp TIÊU CHUẨN NGÀNH: 10 TCN 473:2001 CÂY GIỐNG XOÀI The planting materials of mango (Ban hành theo quyết định số: 106/2001/QĐ-BNN của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, ngày

Ban hành: 12/11/2001

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

24

Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 474:2001 về cây giống chôm chôm do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

10TCN474:2001,Tiêu chuẩn ngành 10TCN474:2001,Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,Cây giống chôm chôm,10 TCN 474:2001,Nông nghiệp TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 474:2001 CÂY GIỐNG CHÔM CHÔM The planting materials of rambutan (Ban hành theo quyết định số: 106/2001/QĐ-BNN của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông

Ban hành: 12/11/2001

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

25

Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 475:2001 về cây giống măng cụt do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

10TCN475:2001,Tiêu chuẩn ngành 10TCN475:2001,Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,Cây giống măng cụt ,10 TCN 475:2001,Nông nghiệp TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 475:2001 CÂY GIỐNG MĂNG CỤT The planting materials of mangosteen (Ban hành theo quyết định số: 106/2001/QĐ-BNN của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông

Ban hành: 12/11/2001

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

26

Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 476:2001 về cây giống nhãn Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

10TCN476:2001,Tiêu chuẩn ngành 10TCN476:2001,Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,Cây giống nhãn Nam ,10 TCN 476:2001 ,Nông nghiệp TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 476:2001 CÂY GIỐNG NHÃN NAM The planting materials of longan (Ban hành theo quyết định số: 106/2001/QĐ-BNN của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông

Ban hành: 12/11/2001

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

27

Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 477:2001 về cây giống sầu riêng do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

10TCN477:2001,Tiêu chuẩn ngành 10TCN477:2001,Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,Cây giống sầu riêng,10 TCN 477:2001,Nông nghiệp TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 477:2001 CÂY GIỐNG SẦU RIÊNG The planting materials of durian (Ban hành theo quyết định số: 106/2001/QĐ-BNN của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông

Ban hành: 12/11/2001

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

28

Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 482:2001 về chuối sấy do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

10TCN482:2001,Tiêu chuẩn ngành 10TCN482:2001,Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,Chuối sấy ,10 TCN 482:2001,Công nghệ- Thực phẩm TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 482:2001 CHUỐI SẤY Tiêu chuẩn chuối sấy áp dụng cho sản phẩm được sản xuất từ chuối bom và chuối tiêu chín, được sấy, đóng túi chất dẻo, hàn kín, bảo quản. 1.

Ban hành: 11/09/2001

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

29

Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 484:2001 về tiêu chuẩn rau quả - Ngô ngọt nguyên hạt đóng hộp do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

10TCN484:2001,Tiêu chuẩn ngành 10TCN484:2001,Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,Ngô ngọt nguyên hạt đóng hộp,Tiêu chuẩn rau quả ,Ngô ngọt,10 TCN 484:2001,Công nghệ- Thực phẩm TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 484:2001 TIÊU CHUẨN RAU QUẢ NGÔ NGỌT NGUYÊN HẠT ĐÓNG HỘP 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này áp dụng cho sản

Ban hành: 11/09/2001

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

30

Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 485:2001 về quy trình sản xuất ngô ngọt nguyên hạt đóng hộp do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

10TCN485:2001,Tiêu chuẩn ngành 10TCN485:2001,Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,Ngô ngọt nguyên hạt đóng hộp,Ngô ngọt,Quy trình sản xuất ngô ngọt nguyên hạt,10 TCN 485:2001,Công nghệ- Thực phẩm TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 485:2001 QUI TRÌNH SẢN XUẤT NGÔ NGỌT NGUYÊN HẠT ĐÓNG HỘP 1. Định nghĩa sản phẩm, đối tượng

Ban hành: 11/09/2001

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

31

Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 486:2001 về quy trình sản xuất sữa ngô ngọt do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

10TCN486:2001,Tiêu chuẩn ngành 10TCN486:2001,***,Quy trình sản xuất sữa ngô ngọt ,Sữa ngô ngọt ,10 TCN 486:2001 ,Công nghệ- Thực phẩm TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 486:2001 QUY TRÌNH SẢN XUẤT SỮA NGÔ NGỌT 1. Định nghĩa: Sữa ngô ngọt đóng hộp là một loại đồ uống, được chế biến từ một số giống ngô ngọt có tên Latinh: Zeamays

Ban hành: 11/09/2001

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

32

Tiêu chuẩn ngành 10TCN 461:2001 về bột canh iốt - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

10TCN461:2001,Tiêu chuẩn ngành 10TCN461:2001,Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bột canh iốt ,Yêu cầu kỹ thuật,10TCN 461:2001,Công nghệ- Thực phẩm TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 461:2001 BỘT CANH IỐT YÊU CẦU KỸ THUẬT 1.Phạm vi áp dụng: Tiêu chuẩn này được áp dụng cho bột canh Iốt được sản xuất từ nguyên liệu muối tinh

Ban hành: 07/06/2001

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

33

Tiêu chuẩn ngành 10TCN 459:2001 về chè túi lọc - yêu cầu kỹ thuật do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

10TCN459:2001,Tiêu chuẩn ngành 10TCN459:2001,Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,Chè túi lọc ,Yêu cầu kỹ thuật,Công nghệ- Thực phẩm TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 459:2001 CHÈ TÚI LỌC - YÊU CẦU KỸ THUẬT (Ban hành kèm theo Quyết định số 53/2001-QĐ-BNN-KHCN ngày 07 tháng 05 năm 2001

Ban hành: 07/05/2001

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

34

Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 451:2001 về phân tích cây trồng - Phương pháp xác định Nitơ tổng số do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

10TCN451:2001,Tiêu chuẩn ngành 10TCN451:2001,Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,Phương pháp xác định Nitơ tổng số ,Phân tích cây trồng ,10 TCN 451:2001,Nông nghiệp TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 451: 2001 PHÂN TÍCH CÂY TRỒNG PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH NITƠ TỔNG SỐ 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này quy định phương pháp

Ban hành: 26/04/2001

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

35

Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 452:2001 về phân tích cây trồng - Phương pháp xác định Nitrat và Nitrit do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

10TCN452:2001,Tiêu chuẩn ngành 10TCN452:2001,Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Phương pháp xác định Nitrat và Nitrit ,Phân tích cây trồng ,10 TCN 452:2001 ,Nông nghiệp TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 452:2001 PHÂN TÍCH CÂY TRỒNG PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG NITRAT VÀ NITRIT 1. Phạm vi áp dụng. Tiêu chuẩn này

Ban hành: 26/04/2001

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

36

Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 453:2001 về phân tích cây trồng - Phương pháp xác định Photpho tổng số do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

pháp này thích hợp cho các dung dịch mẫu có nồng độ photphat cao. 3. Thiết bị và thuốc thử 3.1. Thiết bị 3.1.1. Thiết bị phân huỷ mẫu (theo 10TCN 450-2001 ) 3.1.2. Máy quang phổ (Spectrophotometer) 3.1.3. pH met 3.1.4. Bình định mức 50ml 3.2. Thuốc thử 3.2.1. Dung dịch vanadomolypdat. Hoà tan 25g

Ban hành: 26/04/2001

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

37

Tiêu chuẩn ngành 10TCN 454:2001 về phân tích cây trồng - Phương pháp xác định Kali, Natri tổng số do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

10TCN454:2001,Tiêu chuẩn ngành 10TCN454:2001,Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,Phương pháp xác định kali tổng số,Phương pháp xác định Natri tổng số ,Phân tích cây trồng ,10TCN 454:2001,Nông nghiệp TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 454:2001 PHÂN TÍCH CÂY TRỒNG PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH KALI TỔNG SỐ VÀ NATRI TỔNG SỐ

Ban hành: 26/04/2001

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

38

Tiêu chuẩn ngành 10TCN 455:2001 về phân tích cây trồng - Phương pháp xác định Canxi tổng số và Magiê tổng số do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

Thiết bị và thuốc thử 3.1. Thiết bị 3.1.1. Các thiết bị phân huỷ mẫu theo 10TCN 450-2001 3.1.2. Buret có độ chính xác 0,05ml 3.1.3. Pipet 3.1.4. Bình tam giác 125ml 3.1.5. pH met 3.2. Thuốc thử 3.2.1. Chỉ thị màu fluorexon. Hỗn hợp 40g K2SO4 nghiền nhỏ với 1gam bột fluorexon. 3.2.2. Dung dịch koh

Ban hành: 26/04/2001

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

39

Tiêu chuẩn ngành 10TCN 456:2001 về phân tích cây trồng - Phương pháp xác định lưu huỳnh tổng số do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

10TCN456:2001,Tiêu chuẩn ngành 10TCN456:2001,Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,Phương pháp xác định lưu huỳnh tổng số ,Phân tích cây trồng ,10TCN 456:2001 ,Nông nghiệp TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 456:2001 PHÂN TÍCH CÂY TRỒNG PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH LƯU HUỲNH TỔNG SỐ HÀ NỘI – 2001 NHÓM C

Ban hành: 26/04/2001

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

40

Tiêu chuẩn ngành 10TCN 457:2001 về phân tích cây trồng - Phương pháp xác định sắt tổng số do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

dịch theo phương pháp trắc quang, khử toàn bộ Fe3+ ( Fe2+ và xác định Fe2+ dựa trên phản ứng tạo màu đỏ với o.phenanthrolin. 3. Thiết bị và thuốc thử 3.1. Thiết bị 3.1.1. Các thiết bị phân huỷ mẫu (theo 10TCN 450-2001) 3.1.2. Máy trắc quang (Spectrophotometer) 3.1.3. Bình định mức 25ml, 100ml, 1000ml 3.2. Thuốc thử

Ban hành: 26/04/2001

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 3.146.152.60
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!