Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 131/QĐ-SXD

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 131/QĐ-SXD "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 161-180 trong 3910 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

161

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 01-97:2012/BNNPTNT về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống cà rốt do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

Đối tượng áp dụng Quy chuẩn này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có hoạt động liên quan đến khảo nghiệm DUS giống cà rốt mới. 1.3. Giải thích từ ngữ và các từ viết tắt 1.3.1. Giải thích từ ngữ Trong Quy chuẩn này các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:  1.3.1.1. Giống khảo nghiệm: Là giống mới được đăng ký khảo nghiệm;

Ban hành: 19/06/2012

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

162

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 01-94:2012/BNNPTNT về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống su hào do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

1.3.1. Giải thích từ ngữ Trong Quy chuẩn này các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:  1.3.1.1. Giống khảo nghiệm: Là giống mới được đăng ký khảo nghiệm; 1.3.1.2. Giống tương tự: Là các giống cùng nhóm với giống khảo nghiệm, có nhiều tính trạng tương tự với giống khảo nghiệm; 1.3.1.3. Mẫu chuẩn: Là mẫu giống có các tính trạng

Ban hành: 19/06/2012

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

163

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 01-86:2012/BNNPTNT về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống hoa Lily do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định (Khảo nghiệm DUS) của các giống hoa lily mới thuộc loài Lilium L. 1.2. Đối tượng áp dụng Quy chuẩn này áp dụng cho mọi tổ chức, cá nhân có hoạt động liên quan đến khảo nghiệm DUS giống hoa lily mới. 1.3. Giải thích các từ ngữ và các từ viết tắt 1.3.1. Giải thích các từ ngữ

Ban hành: 19/06/2012

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

164

Tiêu chuẩn ngành 22TCN 264:2006 về quy phạm ngăn ngừa ô nhiễm do phương tiện thủy nội địa do Bộ Giao thông vận tải ban hành

kiểm viên đưa ra. 1.3Kiểm tra xác nhận và các hồ sơ liên quan 1.3.1 Lúc kiểm tra kết cấu và thiết bị ngăn ngừa ô nhiễm của tàu, hồ sơ sau đây phải được trình cho đăng kiểm viên để xác nhận rằng các giấy chứng nhận và hồ sơ này là phù hợp và được lưu giữ thường trực ở trên tàu: Giấy chứng nhận nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường

Ban hành: 28/12/2006

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

165

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 28:2010/BGTVT về gương chiếu hậu xe mô tô, xe gắn máy do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành

theo Quyết định số 46/2001/-BKHCNMT ngày 27 tháng 7 năm 2001 của Bộ trưởng Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường. QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ GƯƠNG CHIẾU HẬU XE MÔ TÔ, XE GẮN MÁY National technical regulation on Rear-view mirrors of motorcycles and mopeds 1. Quy định chung 1.1. Phạm vi điều chỉnh Quy chuẩn

Ban hành: 01/12/2010

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

166

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 74:2014/BGTVT về hệ thống chống hà tàu biển

hành kèm theo Thông tư số 12/2010/TT-BGTVT ngày 21/4/2010 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. 2 Thông tư số 32/2011/TT-BGTVT ngày 19/4/2011 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về đăng kiểm tàu biển Việt Nam ban hành kèm theo Quyết định số 51/2005/-BGTVT ngày 12/10/2005 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. 3 AFS 2001: Công ước

Ban hành: 30/06/2014

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 16/08/2014

168

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 87:2015/BGTVT về phương tiện giao thông đường sắt - Giá chuyển hướng toa xe - Yêu cầu kỹ thuật

53/2006/-BGTVT ngày 29 tháng 12 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. MỤC LỤC 1. Quy định chung 1.1. Phạm vi điều chỉnh 1.2. Đối tượng áp dụng 1.3. Giải thích từ ngữ 2. Quy định kỹ thuật 2.1. Yêu cầu chung 2.2. Yêu cầu đối với kết cấu và vật liệu 3. Quy định về kiểm tra 3.1. Quy định về hồ sơ

Ban hành: 16/06/2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 03/07/2015

169

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01-69:2011/BNNPTNT về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống khoai tây do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

từ ngữ và các từ viết tắt 1.3.1. Giải thích từ ngữ Trong quy chuẩn này các từ ngữ đưới đây được hiểu như sau: 1.3.1.1. Giống khảo nghiệm: Là giống khoai tây mới được đăng ký khảo nghiệm. 1.3.1.2. Giống tương tự: Là các giống cùng nhóm với giống khảo nghiệm, có nhiều tính trạng tương tự nhất với giống khảo nghiệm.

Ban hành: 17/10/2011

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

170

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01-67:2011/BNNPTNT về về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống lạc do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

1.3.1. Giải thích từ ngữ Trong quy chuẩn này các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau: 1.3.1.1. Giống khảo nghiệm: Là giống lạc mới được đăng ký khảo nghiệm. 1.3.1.2. Giống điển hình: Là giống được sử dụng làm chuẩn đối với một trạng thái biểu hiện cụ thể của một tính trạng. 1.3.1.3. Giống tương tự: Là các giống cùng nhóm

Ban hành: 17/10/2011

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

171

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5747:1993 về Thép - Phương pháp xác định chiều sâu lớp thấm cacbon do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành

592/ ngày 27 tháng 10 năm 1993. TCVN 5747 - 1993 THÉP PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH CHIỀU SÂU LỚP THẤM CÁCBON Steel. Method of determination for depth of carcburies layer Tiêu chuẩn này áp dụng cho thép thấm cácbon và quy định các phương pháp xác định chiều sâu lớp thấm cácbon sau: phương pháp kim tương;

Ban hành: 27/10/1993

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 16/05/2013

172

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01-132:2013/BNNPTNT về rau, quả, chè búp tươi đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm trong quá trình sản xuất, sơ chế do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

từ ngữ Trong Quy chuẩn này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau: 1.3.1. Rau (bao gồm cả nấm), quả, chè búp tươi là sản phẩm rau, quả, chè búp trong quá trình sản xuất, sơ chế (chưa qua chế biến nhiệt hoặc đông lạnh); 1.3.2. Rau ăn sống là rau tươi được sử dụng làm thực phẩm ăn sống không qua nấu chín; 1.3.3. Rau mầm là rau

Ban hành: 22/01/2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

173

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 01-59:2011/BNNPTNT về khảo nghiệm giá trị canh tác và sử dụng của giống khoai tây do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

đối với các tổ chức, cá nhân hoạt động liên quan đến khảo nghiệm VCU giống khoai tây mới. 1.3. Giải thích từ ngữ và các từ viết tắt 1.3.1. Giải thích từ ngữ Trong Quy chuẩn này các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:  1.3.1.1. Giống khảo nghiệm: Là giống khoai tây mới được đăng ký khảo nghiệm. 1.3.1.2. Giống đối chứng:

Ban hành: 05/07/2011

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

174

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 01-64:2011/BNNPTNT về khảo nghiệm giá trị canh tác và sử dụng của giống ớt do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

hoạt động liên quan đến khảo nghiệm VCU giống ớt mới. 1.3. Giải thích từ ngữ và các từ viết tắt 1.3.1. Giải thích từ ngữ Trong Quy chuẩn này các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:  1.3.1.1. Giống khảo nghiệm: Là giống ớt mới được đăng ký khảo nghiệm. 1.3.1.2. Giống đối chứng: Là giống cùng nhóm với giống khảo nghiệm đã

Ban hành: 05/07/2011

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

175

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 01-63:2011/BNNPTNT về khảo nghiệm giá trị canh tác và sử dụng của giống cà chua do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

1.3. Giải thích từ ngữ và các từ viết tắt 1.3.1. Giải thích từ ngữ Trong Quy chuẩn này các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:  1.3.1.1. Giống khảo nghiệm: Là giống cà chua mới được đăng ký khảo nghiệm. 1.3.1.2. Giống đối chứng: Là giống cùng nhóm với giống khảo nghiệm đã được công nhận là giống cây trồng mới hoặc là giống

Ban hành: 05/07/2011

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

176

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 01-62:2011/BNNPTNT về khảo nghiệm giá trị canh tác và sử dụng của giống đậu xanh do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

với các tổ chức, cá nhân đăng hoạt động liên quan tới khảo nghiệm VCU giống đậu xanh mới. 1.3. Giải thích từ ngữ và các từ viết tắt 1.3.1. Giải thích từ ngữ Trong Quy chuẩn này các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:  1.3.1.1. Giống khảo nghiệm: Là giống đậu xanh mới được đăng ký khảo nghiệm. 1.3.1.2. Giống đối chứng:

Ban hành: 05/07/2011

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

177

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 01-58:2011/BNNPTNT về khảo nghiệm giá trị canh tác và sử dụng của giống đậu tương do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

rau. 1.2. Đối tượng áp dụng Quy chuẩn này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân hoạt động liên quan đến khảo nghiệm VCU giống đậu tương mới. 1.3. Giải thích từ ngữ và các từ viết tắt 1.3.1. Giải thích từ ngữ Trong Quy chuẩn này các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:  1.3.1.1. Giống khảo nghiệm: Là giống đậu tương

Ban hành: 05/07/2011

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

178

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 01-57:2011/BNNPTNT về khảo nghiệm giá trị canh tác và sử dụng của giống lạc do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

đối với các tổ chức, cá nhân hoạt động liên quan đến khảo nghiệm VCU giống lạc mới. 1.3. Giải thích từ ngữ và các từ viết tắt 1.3.1. Giải thích từ ngữ Trong Quy chuẩn này các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:  1.3.1.1. Giống khảo nghiệm: Là giống lạc mới được đăng ký khảo nghiệm. 1.3.1.2. Giống đối chứng: Là giống

Ban hành: 05/07/2011

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

179

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 71:2022/BTNMT về Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:50.000, 1:100.000

dạng dữ liệu 1.3.1. Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:50.000, 1:100.000 phải được xây dựng, vận hành, cập nhật, lưu trữ, cung cấp ở định dạng GML và các định dạng bổ sung GDB, SHP. 1.3.2. Phạm vi đóng gói giao nộp cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:50.000, 1:100.000 theo phạm vi ranh giới khu vực được

Ban hành: 30/06/2022

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 04/07/2022

180

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8490:2010 (ISO 24450:2005) về dụng cụ thí nghiệm bằng thuỷ tinh - Bình đun cổ rộng

500 105 ± 2 50 ± 2 175 ± 4 0,9 3,3 1 000 131 ± 3 50 ± 2 220 ± 4 1,3 3,6 Kích thước của bình đáy phẳng cổ rộng và bình cầu cổ rộng được cho

Ban hành: Năm 2010

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 05/03/2014

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 18.220.163.91
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!