|
Ban hành kèm theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND Thành phố Đà Nẵng (Văn bản sửa đổi bổ sung số 07/2021/QĐ-UBND ngày 27/03/2021 của UBND Thành phố Đà Nẵng)
1801 | Huyện Hòa Vang | huyện Hòa Vang | - | 56.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất nuôi trồng thủy sản |
1802 | Huyện Hòa Vang | huyện Hòa Vang | - | 14.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất rừng sản xuất |
1803 | Huyện Hòa Vang | huyện Hòa Vang | - | 14.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất rừng phòng hộ |
1804 | Huyện Hòa Vang | huyện Hòa Vang | - | 14.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất rừng đặc dụng |
1805 | Quận Cẩm Lệ | Các khu dân cư thuộc địa bàn phương Hòa Thọ Đông | Đường 3,5m - | 8.040.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở đô thị |
1806 | Quận Cẩm Lệ | Các khu dân cư thuộc địa bàn phương Hòa Thọ Đông | Đường 5,5m - | 8.940.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở đô thị |
1807 | Quận Cẩm Lệ | Khu Đảo nổi - phường Khuê Trung | Đường 3,5m - | 13.180.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở đô thị |
1808 | Quận Cẩm Lệ | Khu Đảo nổi - phường Khuê Trung | Đường 5,5m - | 15.350.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở đô thị |
1809 | Quận Cẩm Lệ | Khu Đảo nổi - phường Khuê Trung | Đường 7,5m - | 18.760.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở đô thị |
1810 | Quận Cẩm Lệ | Khu Đảo nổi - phường Khuê Trung | Đường 10,5m - | 22.950.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở đô thị |
1811 | Quận Cẩm Lệ | Khu Đảo nổi - phường Khuê Trung | Đường 15m - | 27.480.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở đô thị |
1812 | Quận Cẩm Lệ | Khu dân cư 18 Trần Huy Liệu - phường Khuê Trung | Đường 5,5m - | 9.230.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở đô thị |
1813 | Quận Cẩm Lệ | Khu dân cư 18 Trần Huy Liệu - phường Khuê Trung | Đường 7,5m đoạn từ Nguyễn Hữu Thọ - đến đường Đỗ Thúc Tịnh (Đường vào nhà máy thuốc lá Đà Nẵng) | 19.640.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở đô thị |
1814 | Quận Cẩm Lệ | Khu dân cư Khuê Trung - Đò Xu - Hòa Cường - phường Khuê Trung | Đường 5,5m - | 16.430.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở đô thị |
1815 | Quận Cẩm Lệ | Khu dân cư mới phường Khuê Trung | Đường 3,5m - | 13.300.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở đô thị |
1816 | Quận Cẩm Lệ | Khu TĐC Phước Lý, TĐC Phước Lý 2, 4, Khu DC Phước Lý 5; Khư dân cư Hòa Phát 5 - phường Hòa An | Đường 5m - | 7.211.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở đô thị |
1817 | Quận Cẩm Lệ | Khu TĐC Phước Lý, TĐC Phước Lý 2, 4, Khu DC Phước Lý 5; Khư dân cư Hòa Phát 5 - phường Hòa An | Đường 5,5m - | 7.590.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở đô thị |
1818 | Quận Cẩm Lệ | Khu TĐC Phước Lý, TĐC Phước Lý 2, 4, Khu DC Phước Lý 5; Khư dân cư Hòa Phát 5 - phường Hòa An | Đường 7,5m - | 10.550.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở đô thị |
1819 | Quận Cẩm Lệ | Khu TĐC Phước Lý, TĐC Phước Lý 2, 4, Khu DC Phước Lý 5; Khư dân cư Hòa Phát 5 - phường Hòa An | Đường 10,5m - | 12.900.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở đô thị |
1820 | Quận Cẩm Lệ | Khu TĐC Phước Lý, TĐC Phước Lý 2, 4, Khu DC Phước Lý 5; Khư dân cư Hòa Phát 5 - phường Hòa An | Đường 15m - | 14.510.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở đô thị |
1821 | Quận Cẩm Lệ | Khu đô thị Phước Lý, Khu Tái định cư Phước Lý 6, Khu gia đình quân nhân Sư đoàn 375 - phường Hòa An | Đường 5,5m - | 6.750.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở đô thị |
1822 | Quận Cẩm Lệ | Khu đô thị Phước Lý, Khu Tái định cư Phước Lý 6, Khu gia đình quân nhân Sư đoàn 375 - phường Hòa An | Đường 7,5m - | 8.190.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở đô thị |
1823 | Quận Cẩm Lệ | Khu đô thị Phước Lý, Khu Tái định cư Phước Lý 6, Khu gia đình quân nhân Sư đoàn 375 - phường Hòa An | Đường 10,5m - | 10.190.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở đô thị |
1824 | Quận Cẩm Lệ | Khu dân cư Phước Lý mở rộng - phường Hòa An | Đường 5,5m - | 7.700.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở đô thị |
1825 | Quận Cẩm Lệ | Khu dân cư Phước Lý mở rộng - phường Hòa An | Đường 7,5m - | 11.140.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở đô thị |
1826 | Quận Cẩm Lệ | Khu dân cư Phước Lý mở rộng - phường Hòa An | Đường 10,5m - | 13.620.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở đô thị |
1827 | Quận Cẩm Lệ | Khu dân cư Hòa Phát 1 và Hòa Phát 2 - phường Hòa An | Đường 3,75m - | 8.440.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở đô thị |
1828 | Quận Cẩm Lệ | Khu dân cư Hòa Phát 1 và Hòa Phát 2 - phường Hòa An | Đường 10,5m - | 14.340.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở đô thị |
1829 | Quận Cẩm Lệ | Kkhu dân cư Hòa Phát 3 - phường Hòa An | Đường 5,5m - | 11.480.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở đô thị |
1830 | Quận Cẩm Lệ | Kkhu dân cư Hòa Phát 3 - phường Hòa An | Tuyến giao thông trên mương khe cạn có độ rộng 5,5m - | 7.930.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở đô thị |
1831 | Quận Cẩm Lệ | Các khu dân cư thuộc địa bàn các phường Hòa Phát | Đường 5,5m - | 6.700.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở đô thị |
1832 | Quận Cẩm Lệ | Các khu dân cư thuộc địa bàn các phường Hòa Phát | Đường 7,5m - | 7.800.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở đô thị |
1833 | Quận Cẩm Lệ | Các khu dân cư thuộc địa bàn các phường Hòa Phát | Đường 10,5m - | 9.120.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở đô thị |
1834 | Quận Cẩm Lệ | Các khu dân cư thuộc địa bàn phường Hòa Thọ Tây | Đường 5,5m - | 4.210.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở đô thị |
1835 | Quận Cẩm Lệ | Các khu dân cư thuộc địa bàn phường Hòa Thọ Tây | Đường 10,5m - | 6.570.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở đô thị |
1836 | Quận Cẩm Lệ | Các khu dân cư thuộc địa bàn phường Hòa Thọ Tây | Đường 7,5m - | 5.630.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở đô thị |
1837 | Quận Cẩm Lệ | Khu E1 -Các khu dân cư Nam cầu Cẩm Lệ - phường Hòa Xuân | Đường 5,5m - | 7.640.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở đô thị |
1838 | Quận Cẩm Lệ | Khu E1 -Các khu dân cư Nam cầu Cẩm Lệ - phường Hòa Xuân | Đường 7,5m - | 9.350.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở đô thị |
1839 | Quận Cẩm Lệ | Khu E1 -Các khu dân cư Nam cầu Cẩm Lệ - phường Hòa Xuân | Đường 10,5m - | 10.490.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở đô thị |
1840 | Quận Cẩm Lệ | Khu E1 -Các khu dân cư Nam cầu Cẩm Lệ - phường Hòa Xuân | Đường 15m - | 11.920.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở đô thị |
1841 | Quận Cẩm Lệ | Khu E2 -Các khu dân cư Nam cầu Cẩm Lệ - phường Hòa Xuân | Đường 5,5m - | 7.180.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở đô thị |
1842 | Quận Cẩm Lệ | Khu E2 -Các khu dân cư Nam cầu Cẩm Lệ - phường Hòa Xuân | Đường 7,5m - | 8.660.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở đô thị |
1843 | Quận Cẩm Lệ | Khu E2 -Các khu dân cư Nam cầu Cẩm Lệ - phường Hòa Xuân | Đường 10,5m - | 9.710.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở đô thị |
1844 | Quận Cẩm Lệ | Khu E2 -Các khu dân cư Nam cầu Cẩm Lệ - phường Hòa Xuân | Đường 15m - | 11.040.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở đô thị |
1845 | Quận Cẩm Lệ | Khu D và Khu E2 mở rộng -Các khu dân cư Nam cầu Cẩm Lệ - phường Hòa Xuân | Đường 5,5m - | 5.510.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở đô thị |
1846 | Quận Cẩm Lệ | Khu D và Khu E2 mở rộng -Các khu dân cư Nam cầu Cẩm Lệ - phường Hòa Xuân | Đường 7,5m - | 6.740.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở đô thị |
1847 | Quận Cẩm Lệ | Khu D và Khu E2 mở rộng -Các khu dân cư Nam cầu Cẩm Lệ - phường Hòa Xuân | Đường 10,5m - | 8.410.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở đô thị |
1848 | Quận Cẩm Lệ | Khu D và Khu E2 mở rộng - Các khu dân cư Nam cầu Cẩm Lệ - phường Hòa Xuân | Đường 15m - | 10.330.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở đô thị |
1849 | Quận Cẩm Lệ | Khu C - Các khu dân cư Nam cầu Cẩm Lệ - phường Hòa Xuân | Đường 15m - | 17.410.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở đô thị |
1850 | Quận Cẩm Lệ | Các khu dân cư Nam cầu Nguyễn Tri Phương - phường Hòa Xuân | Đường 7,5m - | 12.940.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở đô thị |
1851 | Quận Cẩm Lệ | Các khu dân cư Nam cầu Nguyễn Tri Phương - phường Hòa Xuân | Đường 10,5m - | 14.300.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở đô thị |
1852 | Quận Cẩm Lệ | Các khu dân cư Nam cầu Nguyễn Tri Phương - phường Hòa Xuân | Đường 15m - | 16.640.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở đô thị |
1853 | Quận Cẩm Lệ | Các khu dân cư Nam cầu Nguyễn Tri Phương - phường Hòa Xuân | Đường 21m - | 19.550.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở đô thị |
1854 | Quận Cẩm Lệ | Khu đô thị sinh thái Hòa Xuân - phường Hòa Xuân | Đường 5,5m - | 11.630.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở đô thị |
1855 | Quận Cẩm Lệ | Khu đô thị sinh thái Hòa Xuân - phường Hòa Xuân | Đường 7,5m - | 13.500.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở đô thị |
1856 | Quận Cẩm Lệ | Khu đô thị sinh thái Hòa Xuân - phường Hòa Xuân | Đường 10,5m - | 15.000.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở đô thị |
1857 | Quận Cẩm Lệ | Khu đô thị sinh thái Hòa Xuân - phường Hòa Xuân | Đường 15m - | 16.880.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở đô thị |
1858 | Quận Cẩm Lệ | Khu đô thị sinh thái Hòa Xuân - phường Hòa Xuân | Đường 21m - | 20.250.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở đô thị |
1859 | Quận Cẩm Lệ | Khu nhà ở cán bộ, Công nhân viên khối Đảng T26 (Khu C - Khu dân cư phía Nam cầu Cẩm Lệ) - phường Hòa Xuân | Đường 7,5m - | 8.970.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở đô thị |
1860 | Quận Cẩm Lệ | Bình Hòa 16 | - | 18.440.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở đô thị |
1861 | Quận Cẩm Lệ | Phước Tường 16 | - | 6.350.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở đô thị |
1862 | Quận Cẩm Lệ | Trinh Đường | - | 6.350.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất ở đô thị |
1863 | Quận Cẩm Lệ | Đường Hòa An 24 | - | 6.156.000 | 5.391.000 | 4.464.000 | 3.636.000 | 0 | Đất ở đô thị |
1864 | Quận Cẩm Lệ | Đường Hòa An 25 | - | 6.840.000 | 5.990.000 | 4.960.000 | 4.040.000 | 0 | Đất ở đô thị |
1865 | Quận Cẩm Lệ | Các khu dân cư thuộc địa bàn phương Hòa Thọ Đông | Đường 3,5m - | 4.820.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất TM-DV đô thị |
1866 | Quận Cẩm Lệ | Các khu dân cư thuộc địa bàn phương Hòa Thọ Đông | Đường 5,5m - | 5.360.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất TM-DV đô thị |
1867 | Quận Cẩm Lệ | Khu Đảo nổi - phường Khuê Trung | Đường 3,5m - | 7.910.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất TM-DV đô thị |
1868 | Quận Cẩm Lệ | Khu Đảo nổi - phường Khuê Trung | Đường 5,5m - | 9.210.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất TM-DV đô thị |
1869 | Quận Cẩm Lệ | Khu Đảo nổi - phường Khuê Trung | Đường 7,5m - | 11.260.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất TM-DV đô thị |
1870 | Quận Cẩm Lệ | Khu Đảo nổi - phường Khuê Trung | Đường 10,5m - | 13.770.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất TM-DV đô thị |
1871 | Quận Cẩm Lệ | Khu Đảo nổi - phường Khuê Trung | Đường 15m - | 16.490.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất TM-DV đô thị |
1872 | Quận Cẩm Lệ | Khu dân cư 18 Trần Huy Liệu - phường Khuê Trung | Đường 5,5m - | 5.540.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất TM-DV đô thị |
1873 | Quận Cẩm Lệ | Khu dân cư 18 Trần Huy Liệu - phường Khuê Trung | Đường 7,5m đoạn từ Nguyễn Hữu Thọ - đến đường Đỗ Thúc Tịnh (Đường vào nhà máy thuốc lá Đà Nẵng) | 11.780.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất TM-DV đô thị |
1874 | Quận Cẩm Lệ | Khu dân cư Khuê Trung - Đò Xu - Hòa Cường - phường Khuê Trung | Đường 5,5m - | 9.860.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất TM-DV đô thị |
1875 | Quận Cẩm Lệ | Khu dân cư mới phường Khuê Trung | Đường 3,5m - | 7.980.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất TM-DV đô thị |
1876 | Quận Cẩm Lệ | Khu TĐC Phước Lý, TĐC Phước Lý 2, 4, Khu DC Phước Lý 5; Khư dân cư Hòa Phát 5 - phường Hòa An | Đường 5m - | 4.330.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất TM-DV đô thị |
1877 | Quận Cẩm Lệ | Khu TĐC Phước Lý, TĐC Phước Lý 2, 4, Khu DC Phước Lý 5; Khư dân cư Hòa Phát 5 - phường Hòa An | Đường 5,5m - | 4.550.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất TM-DV đô thị |
1878 | Quận Cẩm Lệ | Khu TĐC Phước Lý, TĐC Phước Lý 2, 4, Khu DC Phước Lý 5; Khư dân cư Hòa Phát 5 - phường Hòa An | Đường 7,5m - | 6.330.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất TM-DV đô thị |
1879 | Quận Cẩm Lệ | Khu TĐC Phước Lý, TĐC Phước Lý 2, 4, Khu DC Phước Lý 5; Khư dân cư Hòa Phát 5 - phường Hòa An | Đường 10,5m - | 7.740.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất TM-DV đô thị |
1880 | Quận Cẩm Lệ | Khu TĐC Phước Lý, TĐC Phước Lý 2, 4, Khu DC Phước Lý 5; Khư dân cư Hòa Phát 5 - phường Hòa An | Đường 15m - | 8.710.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất TM-DV đô thị |
1881 | Quận Cẩm Lệ | Khu đô thị Phước Lý, Khu Tái định cư Phước Lý 6, Khu gia đình quân nhân Sư đoàn 375 - phường Hòa An | Đường 5,5m - | 4.050.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất TM-DV đô thị |
1882 | Quận Cẩm Lệ | Khu đô thị Phước Lý, Khu Tái định cư Phước Lý 6, Khu gia đình quân nhân Sư đoàn 375 - phường Hòa An | Đường 7,5m - | 4.910.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất TM-DV đô thị |
1883 | Quận Cẩm Lệ | Khu đô thị Phước Lý, Khu Tái định cư Phước Lý 6, Khu gia đình quân nhân Sư đoàn 375 - phường Hòa An | Đường 10,5m - | 6.110.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất TM-DV đô thị |
1884 | Quận Cẩm Lệ | Khu dân cư Phước Lý mở rộng - phường Hòa An | Đường 5,5m - | 4.620.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất TM-DV đô thị |
1885 | Quận Cẩm Lệ | Khu dân cư Phước Lý mở rộng - phường Hòa An | Đường 7,5m - | 6.680.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất TM-DV đô thị |
1886 | Quận Cẩm Lệ | Khu dân cư Phước Lý mở rộng - phường Hòa An | Đường 10,5m - | 8.170.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất TM-DV đô thị |
1887 | Quận Cẩm Lệ | Khu dân cư Hòa Phát 1 và Hòa Phát 2 - phường Hòa An | Đường 3,75m - | 5.060.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất TM-DV đô thị |
1888 | Quận Cẩm Lệ | Khu dân cư Hòa Phát 1 và Hòa Phát 2 - phường Hòa An | Đường 10,5m - | 8.600.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất TM-DV đô thị |
1889 | Quận Cẩm Lệ | Khu dân cư Hòa Phát 3 - phường Hòa An | Đường 5,5m - | 6.890.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất TM-DV đô thị |
1890 | Quận Cẩm Lệ | Khu dân cư Hòa Phát 3 - phường Hòa An | Tuyến giao thông trên mương khe cạn có độ rộng 5,5m - | 4.760.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất TM-DV đô thị |
1891 | Quận Cẩm Lệ | Các khu dân cư thuộc địa bàn các phường Hòa Phát | Đường 5,5m - | 4.020.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất TM-DV đô thị |
1892 | Quận Cẩm Lệ | Các khu dân cư thuộc địa bàn các phường Hòa Phát | Đường 7,5m - | 4.680.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất TM-DV đô thị |
1893 | Quận Cẩm Lệ | Các khu dân cư thuộc địa bàn các phường Hòa Phát | Đường 10,5m - | 5.470.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất TM-DV đô thị |
1894 | Quận Cẩm Lệ | Các khu dân cư thuộc địa bàn phường Hòa Thọ Tây | Đường 5,5m - | 2.530.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất TM-DV đô thị |
1895 | Quận Cẩm Lệ | Các khu dân cư thuộc địa bàn phường Hòa Thọ Tây | Đường 7,5m - | 3.380.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất TM-DV đô thị |
1896 | Quận Cẩm Lệ | Các khu dân cư thuộc địa bàn phường Hòa Thọ Tây | Đường 10,5m - | 3.940.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất TM-DV đô thị |
1897 | Quận Cẩm Lệ | Khu E1 -Các khu dân cư Nam cầu Cẩm Lệ - phường Hòa Xuân | Đường 5,5m - | 4.580.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất TM-DV đô thị |
1898 | Quận Cẩm Lệ | Khu E1 -Các khu dân cư Nam cầu Cẩm Lệ - phường Hòa Xuân | Đường 7,5m - | 5.610.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất TM-DV đô thị |
1899 | Quận Cẩm Lệ | Khu E1 -Các khu dân cư Nam cầu Cẩm Lệ - phường Hòa Xuân | Đường 10,5m - | 6.290.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất TM-DV đô thị |
1900 | Quận Cẩm Lệ | Khu E1 -Các khu dân cư Nam cầu Cẩm Lệ - phường Hòa Xuân | Đường 15m - | 7.150.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất TM-DV đô thị |
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|