Mã số của kiểm nghiệm viên thuốc thú y hạng 2 là bao nhiêu?
Căn cứ khoản 3 Điều 2 Thông tư liên tịch 37/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV quy định như sau:
Mã số và phân hạng chức danh nghề nghiệp của viên chức chuyên ngành chăn nuôi và thú y
...
3. Chức danh kiểm nghiệm thuốc thú y, bao gồm:
a) Kiểm nghiệm viên thuốc thú y hạng II - Mã số: V.03
Kiểm nghiệm viên chăn nuôi hạng 2 có mã số là bao nhiêu?
Căn cứ khoản 4 Điều 2 Thông tư liên tịch 37/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV quy định như sau:
Mã số và phân hạng chức danh nghề nghiệp của viên chức chuyên ngành chăn nuôi và thú y
...
4. Chức danh kiểm nghiệm chăn nuôi, bao gồm:
a) Kiểm nghiệm viên chăn nuôi hạng II - Mã số: V.03.07.19
b) Kiểm
Mã số của kiểm nghiệm viên chăn nuôi hạng 3 là bao nhiêu?
Căn cứ khoản 4 Điều 2 Thông tư liên tịch 37/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV quy định như sau:
Mã số và phân hạng chức danh nghề nghiệp của viên chức chuyên ngành chăn nuôi và thú y
...
4. Chức danh kiểm nghiệm chăn nuôi, bao gồm:
a) Kiểm nghiệm viên chăn nuôi hạng II - Mã số: V.03.07.19
b
Kỹ thuật viên quản lý bảo vệ rừng là ai? Thực hiện những nhiệm vụ gì?
Căn cứ khoản 2 Điều 3 Thông tư 18/2020/TT-BNNPTNT quy định kỹ thuật viên quản lý bảo vệ rừng là một trong những chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành quản lý bảo vệ rừng.
Và theo quy định tại khoản 1 Điều 11 Thông tư 18/2020/TT-BNNPTNT quy định như sau:
Kỹ thuật viên
Kỹ thuật viên bảo vệ thực vật hạng 4 có mã số bao nhiêu?
Căn cứ Điều 2 Thông tư liên tịch 36/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV quy định như sau:
Mã số và phân hạng chức danh nghề nghiệp của viên chức chuyên ngành trồng trọt và bảo vệ thực vật
1. Chức danh bảo vệ thực vật
a) Bảo vệ viên bảo vệ thực vật hạng II - Mã số: V.03.01.01
b) Bảo vệ viên bảo vệ
Mã số chức danh kiểm nghiệm viên cây trồng hạng 2 là bao nhiêu?
Căn cứ Điều 2 Thông tư liên tịch 36/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV quy định như sau:
Mã số và phân hạng chức danh nghề nghiệp của viên chức chuyên ngành trồng trọt và bảo vệ thực vật
1. Chức danh bảo vệ thực vật
a) Bảo vệ viên bảo vệ thực vật hạng II - Mã số: V.03.01.01
b) Bảo vệ viên
Kiểm nghiệm viên cây trồng hạng 3 có mã số bao nhiêu?
Căn cứ Điều 2 Thông tư liên tịch 36/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV quy định như sau:
Mã số và phân hạng chức danh nghề nghiệp của viên chức chuyên ngành trồng trọt và bảo vệ thực vật
1. Chức danh bảo vệ thực vật
a) Bảo vệ viên bảo vệ thực vật hạng II - Mã số: V.03.01.01
b) Bảo vệ viên bảo vệ thực
Kỹ thuật viên kiểm nghiệm cây trồng hạng 4 có mã số bao nhiêu?
Căn cứ Điều 2 Thông tư liên tịch 36/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV quy định như sau:
Mã số và phân hạng chức danh nghề nghiệp của viên chức chuyên ngành trồng trọt và bảo vệ thực vật
1. Chức danh bảo vệ thực vật
a) Bảo vệ viên bảo vệ thực vật hạng II - Mã số: V.03.01.01
b) Bảo vệ viên bảo
Nhân viên công tác xã hội có mã số là bao nhiêu?
Căn cứ Điều 2 Thông tư 26/2022/TT-BLĐTBXH quy định như sau
Chức danh và mã số chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành công tác xã hội
1. Công tác xã hội viên chính Mã số: V.09.04.01
2. Công tác xã hội viên Mã số: V.09.04.02
3. Nhân viên công tác xã hội Mã số: V.09.04.03
Như vậy, theo quy
Viên chức chuyên ngành điều tra viên tài nguyên môi trường hạng 2 có mã số là bao nhiêu?
Căn cứ Điều 2 Thông tư liên tịch 53/2015/TTLT-BTNMT-BNV quy định như sau:
Mã số và phân hạng chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành điều tra tài nguyên môi trường
1. Điều tra viên tài nguyên môi trường hạng II Mã số: V.06.02.04
2. Điều tra viên tài
bằng tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành kỹ thuật sản xuất chương trình truyền hình, công nghệ truyền hình, công nghệ truyền thông, truyền thông đa phương tiện. Trường hợp tốt nghiệp đại học ngành khác thì phải có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ dựng phim hoặc có bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng chuyên ngành kỹ thuật sản xuất chương trình truyền
Tiêu chuẩn về trình độ đào tạo và năng lực chuyên môn đối với kỹ thuật dựng phim hạng 2?
Căn cứ khoản 2 và khoản 3 Điều 8 Thông tư 46/2017/TT-BTTTT (được sửa đổi bởi khoản 6 Điều 1 Thông tư 07/2022/TT-BTTTT) quy định như sau:
Kỹ thuật dựng phim hạng II
...
2. Tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng
a) Có bằng tốt nghiệp đại học trở lên
Tiêu chuẩn về trình độ đào tạo và năng lực chuyên môn đối với kỹ thuật dựng phim hạng 3 là gì?
Căn cứ khoản 2 và khoản 3 Điều 9 Thông tư 46/2017/TT-BTTTT (được sửa đổi bởi khoản 7 Điều 1 Thông tư 07/2022/TT-BTTTT) quy định như sau:
Kỹ thuật dựng phim hạng III
...
2. Tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng
a) Có bằng tốt nghiệp đại học trở
Tiêu chuẩn về trình độ đào tạo và về năng lực chuyên môn đối với quay phim hạng 4?
Căn cứ khoản 2 và khoản 3 Điều 18 Thông tư 46/2017/TT-BTTTT (được sửa đổi bởi khoản 16 Điều 1 Thông tư 07/2022/TT-BTTTT) quy định như sau:
Quay phim hạng IV
...
2. Tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng
a) Có bằng tốt nghiệp trung cấp trở lên chuyên ngành
Mã số của tuyên truyền viên văn hóa là bao nhiêu?
Căn cứ Điều 2 Thông tư 02/2023/TT-BVHTTDL quy định như sau:
Mã số các chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành tuyên truyền viên văn hóa
1. Tuyên truyền viên văn hóa chính Mã số: V.10.10.34
2. Tuyên truyền viên văn hóa Mã số: V.10.10.35
3. Tuyên truyền viên văn hóa trung cấp Mã số: V.10
Mã số của tuyên truyền viên văn hóa trung cấp là bao nhiêu?
Căn cứ Điều 2 Thông tư 02/2023/TT-BVHTTDL quy định như sau:
Mã số các chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành tuyên truyền viên văn hóa
1. Tuyên truyền viên văn hóa chính Mã số: V.10.10.34
2. Tuyên truyền viên văn hóa Mã số: V.10.10.35
3. Tuyên truyền viên văn hóa trung cấp Mã
Mã số của cảng vụ viên đường thủy nội địa hạng 1 là bao nhiêu?
Căn cứ Điều 2 Thông tư 39/2022/TT-BGTVT quy định như sau:
Mã số các chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành cảng vụ đường thủy nội địa
1. Cảng vụ viên đường thủy nội địa hạng I Mã số: V.12.52.01
2. Cảng vụ viên đường thủy nội địa hạng II Mã số: V.12.52.02
3. Cảng vụ viên
Cảng vụ viên đường thủy nội địa hạng 2 có mã số là bao nhiêu?
Căn cứ Điều 2 Thông tư 39/2022/TT-BGTVT quy định như sau:
Mã số các chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành cảng vụ đường thủy nội địa
1. Cảng vụ viên đường thủy nội địa hạng I Mã số: V.12.52.01
2. Cảng vụ viên đường thủy nội địa hạng II Mã số: V.12.52.02
3. Cảng vụ viên
Mã số chức danh tìm kiếm cứu nạn hàng hải hạng 1 là bao nhiêu?
Căn cứ khoản 1 Điều 2 Thông tư 38/2022/TT-BGTVT quy định như sau:
Mã số các chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành tìm kiếm cứu nạn hàng hải, thông tin an ninh hàng hải
1. Các chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành tìm kiếm cứu nạn hàng hải
a) Tìm kiếm cứu nạn hàng hải
Tìm kiếm cứu nạn hàng hải hạng 3 phải có bằng cấp gì?
Căn cứ khoản 2 Điều 6 Thông tư 38/2022/TT-BGTVT quy định tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng chức danh tìm kiếm cứu nạn hàng hải hạng 3 như sau:
Tìm kiếm cứu nạn hàng hải hạng III, Mã số: V.12.45.03
...
2. Tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng:
a) Có bằng tốt nghiệp đại học trở