Cho tôi hỏi việc bố trí số lượng công chức cấp xã được pháp luật quy định như thế nào? Chức danh nào của công chức cấp xã được bố trí trên 1 người? Câu hỏi của chị Kim (Hải Phòng).
Chức danh dược sĩ cao cấp có mã số bao nhiêu?
Căn cứ Điều 2 Thông tư liên tịch 27/2015/TTLT-BYT-BNV quy định như sau:
Mã số và phân hạng chức danh nghề nghiệp dược
1. Dược sĩ cao cấp (hạng I) Mã số: V.08.08.20
2. Dược sĩ chính (hạng II) Mã số: V.08.08.21
3. Dược sĩ (hạng III) Mã số: V.08.08.22
4. Dược hạng IV Mã số: V.08.08.23
Theo đó
Cho hỏi hiện nay viên chức có chức danh nghề nghiệp là dược hạng 4 thì được hưởng hệ số lương bao nhiêu? Mức lương được nhận hiện nay? Câu hỏi của anh Tùng (Thái Bình).
Để được giữ chức danh giáo viên trung học cơ sở hạng 2 thì viên chức phải có tiêu chuẩn về năng lực chuyên môn như thế nào? Mức lương hiện tại của chức danh này? Câu hỏi của chị Hằng (Lâm Đồng)
Tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng của địa chính viên hạng 2 có thay đổi gì so với quy định trước đó? Chức danh địa chính viên hạng 2 có mức lương là bao nhiêu? Câu hỏi của chị Tiên (Khánh Hòa).
Cho hỏi viên chức có chức danh kỹ thuật viên kiểm nghiệm cây trồng hạng 4 có mã số bao nhiêu? Hiện nay, chức danh này có mức lương như thế nào? Câu hỏi của anh Hiền (Đà Lạt).
Cho tôi hỏi người có chức danh an toàn thông tin hạng 2 phải thực hiện những nhiệm vụ nào? Mức lương hiện nay là bao nhiêu? Câu hỏi của chị Hằng (Khánh Hòa)
Cho tôi hỏi khi thực hiện cải cách tiền lương theo Nghị quyết 27 thì lương của giáo viên trung học cơ sở sẽ được tính như thế nào? Câu hỏi của chị L.Q.P (Lào Cai).
cấp được tính như sau:
Mức lương thực hiện từ 01/7/2019 - 30/6/2023 = Mức lương cơ sở 1.490.000 đồng/tháng x Hệ số lương hiện hưởng
Hiện nay: căn cứ khoản 1 Điều 3 Nghị định 38/2019/NĐ-CP thì mức lương cơ sở hiện tại là 1.490.000 đồng/tháng;
Theo đó, chức danh bác sĩ cao cấp hiện nay có thể nhận mức lương từ: 9.238.000 đồng/tháng đến 11
Mã số của biên tập viên hạng 1 là bao nhiêu?
Căn cứ khoản 1 Điều 2 Thông tư 13/2022/TT-BTTTT quy định như sau:
Mã số các chức danh nghề nghiệp
1. Chức danh biên tập viên
a) Biên tập viên hạng I Mã số: V.11.01.01;
b) Biên tập viên hạng II Mã số: V.11.01.02;
c) Biên tập viên hạng III Mã số: V.11.01.03.
...
Như vậy, theo quy định trên, viên