QCVN 03:2023/BTNMT
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ CHẤT LƯỢNG ĐẤT
National technical regulation on Soil quality
Lời nói đầu
QCVN 03:2023/BTNMT do
Cục Kiểm soát ô nhiễm môi trường biên soạn, Vụ Khoa học và Công nghệ, Vụ Pháp
chế trình duyệt; Bộ Khoa học và Công nghệ thẩm định và được ban hành theo Thông
tư số 01/2023/TT-BTNMT ngày 13 tháng 03 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và
Môi trường.
QCVN 03:2023/BTNMT
thay thế QCVN 03-MT:2015/BTNMT, QCVN 45:2012/BTNMT, QCVN 54:2013/BTNMT, QCVN
15:2008/BTNMT.
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ CHẤT LƯỢNG ĐẤT
National technical regulation on Soil quality
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.1. Phạm vi điều
chỉnh
Quy chuẩn này quy
định giá trị giới hạn tối đa hàm lượng của một số thông số trong đất phù hợp
với mục đích sử dụng được phân loại theo quy định của Luật Đất đai.
1.2. Đối tượng áp
dụng
Quy chuẩn này áp dụng
đối với cơ quan quản lý nhà nước về môi trường và mọi tổ chức, cộng đồng dân
cư, hộ gia đình, cá nhân liên quan đến việc sử dụng đất trên lãnh thổ Việt Nam.
2.
QUY ĐỊNH KỸ THUẬT
Giới hạn tối đa hàm
lượng của một số thông số trong đất được quy định tại Bảng 1.
Bảng 1: Giá trị giới hạn tối đa hàm lượng của một số thông số trong đất
Đơn vị
tính: mg/kg
TT
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị giới hạn
Loại 1
Loại 2
Loại 3
I
Nhóm kim loại
nặng
1.
Cadmi (Cd)
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60
2.
Đồng (Cuprum) (Cu)
150
500
2000
3.
Arsenic (As)
25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
200
4.
Thủy ngân
(Hydrargyrum) (Hg)
12
30
60
5.
Chì (Plumbum) (Pb)
200
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
700
6.
Chromi (6+) (Cr6+)
5
15
40
7.
Tổng Chromi (Cr)
150
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
250
8.
Kẽm (Zincum) (Zn)
300
600
2000
9.
Nickel (Ni)
100
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
500
II
Nhóm hóa chất
bảo vệ thực vật hữu cơ khó phân hủy tồn lưu trong môi trường
10.
Tổng DDT
(1,1'-(2,2,2-Trichloroethane-1,1-diyl) bis(4-chlorobenzene) (C14H9Cl5)
1,10
16,50
50
11.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,33
24,00
50
12.
Aldrin (C12H8Cl6)
0,04
0,83
2,70
13.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,18
4,10
13,80
14.
Dieldrin
(C12H8Cl6O)
0,08
0,83
2,70
15.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,11
1,60
5,50
16.
Heptachlor
(C10H5Cl7)
0,08
4,10
13,80
17.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,51
14,00
46,00
18.
Mirex (C10Cl12)
0,13
1,60
5,50
19.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,30
50,00
50,00
20.
Pentachlorobenzene
(C6HCl5)
0,88
8,20
27,60
21.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,05
4,10
13,80
III
Nhóm hóa chất
độc hại khác
22.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
400
400
800
23.
Hóa chất bảo vệ
thực vật phosphor hữu cơ
10
10
30
24.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
4
12
25.
Cyanide (CN-)
2
2
120
26.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
4
20
27.
Benzene (C6H6)
1
1
3
28.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
20
60
29.
Ethylbenzene
(C8H10)
50
50
340
30.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
15
45
31.
Tổng Hydrocarbon
dầu (TPH)
500
800
2000
32.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
8
40
33.
Tetrachloroethylene
(PCE) (C2Cl4)
4
4
25
34.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,7
2
7
35.
1,2 Dichloroethane
(C2H4Cl2)
5
7
70
36.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40
300
1000
Trong đó:
2.1. Loại 1 bao
gồm các loại đất sau đây:
- Nhóm đất nông
nghiệp gồm: Đất trồng cây hàng năm, Đất trồng cây lâu năm và Đất nông nghiệp
khác theo quy định của pháp luật về đất đai;
- Đất nuôi trồng thủy
sản;
- Đất làm muối;
- Đất ở gồm đất ở tại
nông thôn, đất ở tại đô thị;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Đất có di tích lịch
sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh; đất sinh hoạt cộng đồng, khu vui chơi, giải
trí công cộng; đất chợ và đất công trình công cộng khác.
2.2. Loại 2 bao
gồm các loại đất sau đây:
- Nhóm đất rừng gồm:
Đất rừng sản xuất, Đất rừng phòng hộ, Đất rừng đặc dụng;
- Đất xây dựng trụ sở
cơ quan;
- Đất xây dựng công
trình sự nghiệp theo quy định của pháp luật về đất đai;
- Đất thương mại,
dịch vụ;
- Đất công trình năng
lượng; đất công trình bưu chính, viễn thông;
- Đất cơ sở tôn giáo,
tín ngưỡng;
- Đất có công trình
là đình, đền, miếu, am, từ đường, nhà thờ họ;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng;
- Đất phi nông nghiệp
khác theo quy định của pháp luật về đất đai.
2.3. Loại 3 bao
gồm các loại đất sau đây:
- Đất sử dụng vào mục
đích quốc phòng, an ninh mà không sử dụng theo các mục đích nêu tại Loại 1 và
Loại 2;
- Đất khu công
nghiệp, cụm công nghiệp, khu chế xuất;
- Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp;
- Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản;
- Đất giao thông gồm
cảng hàng không, sân bay, cảng đường thủy nội địa, cảng hàng hải, hệ thống
đường sắt, hệ thống đường bộ và công trình giao thông khác;
- Đất bãi thải, xử lý
chất thải;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.4. Trường hợp khu vực đất được sử dụng cho nhiều mục đích khác nhau thì
ngưỡng chất ô nhiễm được áp dụng theo mục đích phân loại có ngưỡng giới hạn quy
định chặt chẽ nhất.
2.5. Đối với các thông số tổng DDT, PCBs, Dioxin/furan, hóa chất bảo vệ thực
vật phosphor hữu cơ: căn cứ vào mục đích chương trình quan trắc để lựa chọn các
hợp chất quan trắc phù hợp.
3.
PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH
Phương pháp quan trắc
để xác định giá trị hàm lượng thông số trong đất thực hiện theo quy định tại
Bảng 2 hoặc theo quy định kỹ thuật quan trắc môi trường do Bộ Tài nguyên và Môi
trường ban hành.
Bảng 2. Phương pháp quan trắc các thông số trong đất
TT
Thông số
Phương pháp quan trắc, số hiệu tiêu chuẩn
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 5297:1995;
TCVN 7538-2:2005;
TCVN 7538-1:2006;
TCVN 7538-4:2007;
TCVN 7538-5:2007
2
Xử lý mẫu
US EPA Method
3051A;
TCVN 6649:2000 (ISO
11466:1995);
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
US EPA Method 3060A
3
Arsenic (As)
TCVN 8467:2010;
US EPA Method
200.7;
US EPA Method
200.8;
US EPA Method 7010;
US EPA Method 7062;
US EPA Method 6020B;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
Chromi (6+) (Cr6+)
US EPA Method 7196A
5
Cadmi (Cd)
TCVN 6496:2009;
US EPA Method
200.7;
US EPA Method
200.8;
US EPA Method
7000B;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
US EPA Method 6020B
6
Chì (Plumbum) (Pb)
7
Chromi (Cr)
8
Đồng (Cuprum) (Cu)
9
Kẽm (Zincum) (Zn)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nickel (Ni)
TCVN 6665:2011;
ISO 15586:2003;
SMEWW 3113B:2017;
SMEWW 3125B:2017;
US EPA Method
200.7;
US EPA Method 200.8
11
Thủy ngân
(Hydrargyrum) (Hg)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 7877:2008;
TCVN 8882:2011;
US EPA Method 7471B;
US EPA Method 200.8
12
Tổng DDT
(1,1'-(2,2,2-Trichloroethane-1,1-diyl) bis(4-chlorobenzene) (C14H9Cl5)
US EPA Method
8081B;
US EPA Method
8270D;
US EPA Method 8270E
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lindane (C6H6Cl6)
US EPA Method
8081B;
US EPA Method
8270D;
US EPA Method 8270E
14
Aldrin (C12H8Cl6)
15
Chlordane
(C10H6Cl8)
16
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17
Endrin (C12H8Cl6O)
18
Heptachlor
(C10H5Cl7)
19
Hexachlorobenzene
(C6Cl6)
20
Mirex (C10Cl12)
21
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22
Pentachlorobenzene
(C6HCl5)
23
Chlordecone (C10Cl10O)
24
Dioxin/Furan
TCVN 10883:2016;
US EPA Method 1613B
25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
US EPA method 9214;
US EPA method 300.0
26
Hợp chất hữu cơ
chứa phosphor
US EPA method
8141B;
US EPA method
8270D;
US EPA Method 8270E
27
Polychlorinated
biphenyls (PCBs)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
US EPA method
1668B;
US EPA method
8082A;
US EPA method
8270D;
US EPA Method 8270E
28
Cyanide (CN-)
US EPA method 9013A
29
Phenol (C6H5OH)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
US EPA Method
8270D;
US EPA Method 8270E
30
Benzene (C6H6)
US EPA method 5021A
31
Toluene (C7H8)
32
Ethylbenzene
(C8H10)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xylene (C8H10)
34
Tổng Hydrocarbon
dầu (TPH)
US EPA method 4030
35
Tricloethylene
(TCE) (C2HCl3)
US EPA method 5021A
36
Tetrachloroethylene
(PCE) (C2Cl4)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
37
Benzo(a) pyrene
US EPA method 610;
TCVN 9318:2012
38
1,2 Dichloroethane
(C2H4Cl2)
US EPA method
502.2;
US EPA method 5021A
4.
QUY ĐỊNH QUẢN LÝ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2. Việc quan trắc các chất ô nhiễm trong đất định kỳ cần căn cứ vào mục
tiêu, đặc điểm của khu vực cần quan trắc để lựa chọn các thông số quan trắc phù
hợp.
5.
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
5.1. Cơ quan quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường có trách nhiệm hướng dẫn,
kiểm tra, giám sát việc thực hiện Quy chuẩn này.
5.2. Trường hợp các văn bản được viện dẫn trong Quy chuẩn này được sửa đổi,
bổ sung hoặc thay thế thì áp dụng theo văn bản mới.