Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 45/2022/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất Hậu Giang 2023

Số hiệu: 45/2022/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Hậu Giang Người ký: Trương Cảnh Tuyên
Ngày ban hành: 21/12/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẬU GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 45/2022/QĐ-UBND

Hậu Giang, ngày 21 tháng 12 năm 2022

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẬU GIANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;

Căn cứ Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Căn cứ Nghị định số 135/2016/NĐ-CP ngày 09 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 35/2017/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất thuê mặt nước trong Khu Kinh tế, Khu Công nghệ cao;

Căn cứ Nghị định số 123/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn giá đất;

Căn cứ Thông tư số 332/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một sđiều của Thông tư s76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một sđiều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư số 333/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một sđiều của Thông tư s77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một sđiều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Căn cứ Thông tư số 89/2017/TT-BTC ngày 23 tháng 8 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 35/2017/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước trong Khu kinh tế, Khu công nghệ cao;

Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 10/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một sđiều của Thông tư s76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một sđiều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư số 11/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một sđiều của Thông tư s77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một sđiều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Căn cứ Nghị quyết số 26/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Hậu Giang;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh

Quyết định này quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Hậu Giang.

2. Đối tượng áp dụng

Quyết định này áp dụng đối với:

a) Các trường hợp quy định tại điểm a khoản 2 Điều 18 Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất (được sửa đổi, bổ sung tại khoản 4 Điều 3 Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai) và các trường hợp áp dụng hệ số điều chỉnh giá đất theo quy định.

b) Cơ quan thực hiện chức năng quản lý nhà nước về đất đai; các cơ quan, đơn vị, tổ chức, hộ gia đình, cá nhân khác có liên quan.

Điều 2. Hệ số điều chỉnh giá đất

1. Hệ số điều chỉnh giá đất đối với đất phi nông nghiệp tại nông thôn, bao gồm:

a) Đất ở tại nông thôn;

b) Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn;

c) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn.

(Đính kèm Phụ lục I)

2. Hệ số điều chỉnh giá đất đối với đất phi nông nghiệp tại đô thị, bao gồm:

a) Đất ở tại đô thị;

b) Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị;

c) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị.

(Đính kèm Phụ lục II)

3. Hệ số điều chỉnh giá đất đối với đất nông nghiệp (Bao gồm: Đất trồng cây hàng năm gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác; Đất nuôi trồng thủy sản; Đất rừng sản xuất; Đất trồng cây lâu năm; Đất nông nghiệp khác).

(Đính kèm Phụ lục III)

4. Hệ số điều chỉnh giá đất đối với các khu, cụm công nghiệp tập trung, khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao trên địa bàn tỉnh đã được ban hành Bảng giá đất định kỳ 5 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang.

(Đính kèm Phụ lục IV)

5. Đối với đất sử dụng vào các mục đích công cộng có mục đích kinh doanh thì hệ số điều chỉnh giá đất được xác định bằng hệ số điều chỉnh giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ cùng vị trí được ban hành tại Quyết định này.

6. Đối với đất trụ sở cơ quan, đất xây dựng công trình sự nghiệp thì hệ số điều chỉnh giá đất được xác định bằng hệ số điều chỉnh giá đất ở cùng vị trí được ban hành tại Quyết định này.

7. Đối với đất sông, ngòi, kênh, rạch và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp nuôi trồng thủy sản thì hệ số điều chỉnh giá đất được xác định bằng hệ số điều chỉnh giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ cùng vị trí được ban hành tại Quyết định này.

8. Đối với đất phi nông nghiệp do cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng sử dụng; đất làm nghĩa trang, nghĩa địa; đất phi nông nghiệp khác thì hệ số điều chỉnh giá đất được xác định bằng hệ số điều chỉnh giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ cùng vị trí được ban hành tại Quyết định này.

9. Đối với những thửa đất được xác định theo quy định tại khoản 4, khoản 5, khoản 6 Điều 4 Quy định về Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang ban hành kèm theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành Quy định về Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang, hệ số điều chỉnh giá đất được xác định, cụ thể như sau:

a) Phường: 1,80

b) Thị trấn: 1,50

c) Xã: 1,30

10. Đối với những tuyến đường hoàn chỉnh cơ sở hạ tầng, được ban hành mức giá trong Bảng giá đất sau ngày Quyết định này có hiệu lực, hệ số điều chỉnh giá đất được xác định, k = 1,00.

11. Đối với những thửa đất (hoặc khu đất) khu công nghiệp, cụm công nghiệp nằm trong các khu, cụm công nghiệp chưa ban hành mức giá đất cụ thể tại Bảng giá đất theo quy định tại điểm g khoản 3 Điều 4 Quy định về Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang ban hành kèm theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND, hệ số điều chỉnh giá đất được xác định bằng hệ số điều chỉnh giá đất mà thửa đất đó áp dụng mức giá.

12. Hệ số điều chỉnh giá đất quy định tại Điều này áp dụng cho tất cả các vị trí của thửa đất.

Điều 3. Trách nhiệm thực hiện

1. S Tài chính, Cục Thuế tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan thực hiện việc xác định và thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, thuê mặt nước đối với các tổ chức, xác định giá đất cụ thể để làm cơ sở xác định giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất theo quy định.

2. Ủy ban nhân dân huyện, thị xã và thành phố chỉ đạo Chi cục Thuế, Phòng Tài nguyên và Môi trường, Phòng Tài chính - Kế hoạch phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan thực hiện việc xác định và thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, thuê mặt nước, xác định giá đất cụ thể để làm cơ sở xác định giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất đối với hộ gia đình, cá nhân theo quy định.

3. Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn, vướng mắc, các sở, ban ngành và Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố kịp thời phản ánh về Sở Tài chính để tổng hợp báo cáo, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo xử lý.

Điều 4. Hiệu lực thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2023 và thay thế Quyết định số 25/2021/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Hậu Giang.

Các nội dung khác không được quy định chi tiết tại Quyết định này áp dụng theo quy định pháp luật hiện hành.

2. Quy định chuyển tiếp

Trường hợp hồ sơ thực hiện nghĩa vụ tài chính mà thời điểm xác định giá thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, thuê mặt nước trước ngày Quyết định này có hiệu lực thì thực hiện theo quy định tại Quyết định số 25/2021/QĐ-UBND.

Trường hợp cần thiết, Sở Tài chính báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo xử lý phù hợp với tình hình biến động giá đất thị trường tại địa phương.

Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã và thành phố; Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- VP. Chính phủ (HN, TP.HCM);
- Bộ Tài chính;
- Tổng Cục Thuế;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản QPPL);
- TT: TU, HĐND, UBND tỉnh;
- UBMTTQVN, các Đoàn thể tỉnh;
- Các cơ quan tham mưu, giúp việc Tỉnh ủy;
- VP. Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Như Điều 5;
- Cơ quan Báo, Đài tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NCTH. STP

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trương Cảnh Tuyên

PHỤ LỤC I

HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT ĐỐI VỚI ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN (ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN; ĐẤT THƯƠNG MẠI - DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN; ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN)
(Kèm theo Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Đoạn đường

Hệ số điều chỉnh giá đất ở tại nông thôn (lần)

Hệ số điều chỉnh giá đất thương mại dịch vụ tại nông thôn (lần)

Hệ số điều chỉnh giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (lần)

Từ

Đến

1

THÀNH PHỐ VỊ THANH

1.1

Quốc lộ 61

Cầu Rạch Gốc

Quốc lộ 61C

1,40

1,40

1,40

Quốc lộ 61C

Cầu Cái Tư

2,02

2,02

2,02

1.2

Đường Lê Hồng Phong

Đường 19 Tháng 8

Đường vào trường Bùi Thị Xuân

1,60

1,60

1,60

Đường vào trường Bùi Thị Xuân

Cầu Lung Nia

2,29

2,29

2,29

1.3

Đường Nguyễn Huệ

Kênh Tắc Huyện Phương

Cầu Bà Quyền

1,35

1,35

1,35

Cầu Bà Quyền

Kênh Mười Thước

1,50

1,50

1,50

Kênh Mười Thước

Sông Ba Voi

2,20

2,20

2,20

1.4

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

Cầu Nhà Cháy

Lê Hồng Phong

2,00

2,00

2,00

1.5

Đường 19 Tháng 8

Lê Hồng Phong

Kênh 59

1,80

1,80

1,80

Kênh 59

Cầu Sông lá

2,25

2,25

2,25

Cầu sông lá

Đường Chiến Thắng

2,18

2,18

2,18

1.6

Đường Chiến Thắng

Khu căn cứ thị xã ủy

Nguyễn Huệ

2,67

2,67

2,67

1.7

Đường Lung Nia - Vị Tân

Lê Hồng Phong

Kênh 59

2,25

2,25

2,25

1.8

Đường Xẻo Xu

Cầu Út Tiệm

Ngã tư Vườn Cò

3,50

3,50

3,50

1.9

Đường Đồng Khởi

Xáng Hậu

Cầu Vườn Cò

3,39

3,39

3,39

1.10

Đường Giải Phóng

Cầu Vườn Cò

Cầu Ba Cần

3,60

3,60

3,60

Cầu Ba Cần

Cầu Kênh Mới

3,50

3,50

3,50

Cầu Kênh Mới

Phạm Hùng

2,75

2,75

2,75

1.11

Đường Nội vi xã Hỏa Lựu

Đồng Khởi

Kênh Trường Học

3,50

3,50

3,50

1.12

Đường Rạch Gốc

Quốc lộ 61

Kênh Tư Hương

2,20

2,20

2,20

Kênh Tư Hương

Kênh Đê

2,50

2,50

2,50

1.13

Đường Phạm Hùng

Quốc lộ 61

Cầu Hóc Hỏa

1,90

1,90

1,90

Cầu Hóc Hỏa

Đường Kênh Năm

2,00

2,00

2,00

1.14

Đường Thanh Niên

Cầu Kênh Năm

Cống Kênh Lầu

2,20

2,20

2,20

1.15

Đường Độc Lập

Thanh Niên

Sông Cái Lớn

2,50

2,50

2,50

1.16

Đường Sông Cái Lớn

Quốc lộ 61 (cũ)

Phạm Hùng

2,00

2,00

2,00

Cầu Hóc Hỏa

Vàm Kênh Năm phía sông Cái Lớn

2,50

2,50

2,50

Vàm Kênh Năm phía sông Cái Lớn

Cống Kênh Lầu

2,20

2,20

2,20

1.17

Đại lộ Võ Nguyên Giáp

Ranh phường IV

Kênh lộ 62 (xã Vị Tân)

1,63

1,63

1,63

1.18

Đường Nguyễn Chí Thanh

Ranh phường VII

Quốc lộ 61C

5,50

5,50

5,50

1.19

Khu dân cư xã Tân Tiến

Đường số 1, 2

3,50

3,50

3,50

Đường số 3

4,00

4,00

4,00

1.20

Đường Kênh Năm

Vàm Kênh Năm sông Cái Lớn

Vàm Kênh Năm Sông Nước Đục

2,00

2,00

2,00

1.21

Đê bao Long Mỹ - Vị Thanh

Giải Phóng

Vàm Út Lờ

2,70

2,70

2,70

Vàm Út Lờ

Cống Kênh Lầu

3,00

3,00

3,00

1.22

Quốc lộ 61C

Ranh Phường III

Quốc lộ 61

1,60

1,60

1,60

1.23

Đường Hóc Hỏa

Cầu Hóc Hỏa

Cầu Hai Trường

2,50

2,50

2,50

1.24

Quốc lộ 61 (cũ)

Quốc lộ 61

Bến phà Cái Tư (cũ)

1,70

1,70

1,70

1.25

Khu dân cư Kho bạc Hậu Giang

Đường nội bộ (mặt đường 5,5m)

3,50

3,50

3,50

1.26

Khu dân cư nông thôn mới và chợ xã Hỏa Lựu

Đường số 1, số 2, số 3, số 4

3,50

3,50

3,50

2

HUYỆN VỊ THỦY

2.1

Quốc lộ 61C

Kênh Ba Liên

Ranh phường III, thành phố Vị Thanh

2,00

2,00

2,00

Kênh Ba Liên

Kênh 8.000

2,20

2,20

2,20

2.2

Đại lộ Võ Nguyên Giáp

Ranh thành phố Vị Thanh

Vòng xoay cầu Mương Lộ

1,30

1,30

1,30

2.3

Quốc lộ 61

Ranh thành phố Vị Thanh (đường 3/2)

Vòng xoay cầu Mương Lộ

1,30

1,30

1,30

Vòng xoay cầu Mương Lộ

Cầu Thủy lợi

1,60

1,60

1,60

Cầu Thủy lợi

Cống Hai Lai

1,80

1,80

1,80

Đường 3 Tháng 2

Ranh thị xã Long Mỹ

3,59

3,59

3,59

2.4

Tuyến mương lộ song song Đường 30 Tháng 4

Ranh thị trấn Nàng Mau

Đường 3 Tháng 2

2,20

2,20

2,20

Tuyến mương lộ song song Quốc lộ 61 (hướng về thị xã Long Mỹ)

Đường 3 Tháng 2

Ranh thị xã Long Mỹ

3,59

3,59

3,59

Tuyến mương lộ song song Quốc lộ 61 (hướng về thành phố Vị Thanh)

Ranh thị trấn Nàng Mau

Quốc lộ 61C

2,50

2,50

2,50

Tuyến mương lộ song song Quốc lộ 61

Quốc lộ 61C

Ranh Thành phố Vị Thanh (Đường 1 Tháng 5 nối dài)

2,00

2,00

2,00

2.5

Đường tỉnh 931B

Cầu Ba Liên

Hết Trụ sở UBND xã Vị Đông

2,15

2,15

2,15

Ranh Trụ sở UBND xã Vị Đông

Hết Nhà Văn hóa xã Vị Đông

2,87

2,87

2,87

Ranh Nhà Văn hóa xã Vị Đông

Kênh 14.500

2,43

2,43

2,43

Kênh 14.500

Kênh 14.000

2,87

2,87

2,87

Kênh 14.000

Kênh 8.000

2,80

2,80

2,80

2.6

Đường 927B

Đường 931B cặp kênh 13.000 (xã Vị Thanh)

Quốc lộ 61C

1,80

1,80

1,80

Quốc lộ 61C

Kênh Nàng Mau (xã Vĩnh Trung)

1,80

1,80

1,80

2.7

Đường Ba Liên - Ông Tà

Ranh phường V thành phố Vị Thanh

Kênh Chín Thước

2,20

2,20

2,20

Kênh Chín Thước

Kênh Nàng Mau

2,20

2,20

2,20

2.8

Đường đi xã Vị Trung

Cầu Thủ Bổn

Trụ sở UBND xã Vị Trung

1,80

1,80

1,80

2.9

Đường thị trấn Nàng Mau đi xã Vĩnh Tường

Cầu Thủ Bổn

Ranh Trụ sở UBND xã Vĩnh Trung

2,22

2,22

2,22

Trụ sở UBND xã Vĩnh Trung

Cầu Kênh Xóm Huế

2,22

2,22

2,22

Cầu Kênh Xóm Huế

Cầu Sáu Nhàn

3,64

3,64

3,64

Cầu Sáu Nhàn

Hết trụ sở UBND xã Vĩnh Tường

2,22

2,22

2,22

Cầu Kênh Xóm Huế

Hết lộ nhựa

3,64

3,64

3,64

2.10

Đường thị trấn Nàng Mau đi xã Vĩnh Thuận Tây

Ranh thị trấn Nàng Mau

Cầu kênh Trường học Vĩnh Thuận Tây

4,00

4,00

4,00

Cầu kênh Trường học Vĩnh Thuận Tây

Hết công trình cải tạo nâng cấp mở rộng trung tâm thương mại Vĩnh Thuận Tây

1,50

1,50

1,50

Ranh công trình cải tạo nâng cấp mở rộng trung tâm thương mại Vĩnh Thuận Tây

Kênh Nhà Thờ

1,50

1,50

1,50

Kênh Nhà Thờ

Kênh Giải Phóng

3,82

3,82

3,82

2.11

Đê bao Ô Môn - Xà No

Ranh thành phố Vị Thanh

Kênh Lò Rèn

1,50

1,50

1,50

Kênh Lò Rèn

Kênh Bà Bảy

1,50

1,50

1,50

Kênh Bà Bảy

Kênh 8.000

1,50

1,50

1,50

2.12

Chợ xã Vị Đông

Khu vực trong chợ

1,50

1,50

1,50

2.13

Chợ xã Vị Thanh

Khu vực trong chợ

1,80

1,80

1,80

2.14

Chợ xã Vĩnh Trung

Khu vực trong chợ

2,31

2,31

2,31

2.15

Chợ xã Vĩnh Tường

Dãy phố mặt tiền đường nhựa

1,80

1,80

1,80

Khu vực trong chợ

1,90

1,90

1,90

2.16

Khu dân cư và tái định cư xã Vị Trung

Cả khu

3,00

3,00

3,00

2.17

Đường trục giữa xã Vĩnh Thuận Tây

Kênh trường học

Hết Khu Thương mại của xã Vĩnh Thuận Tây

4,21

4,21

4,21

2.18

Đường vào Nông Trường Tràm xã Vĩnh Tường

Quốc lộ 61

Hết Khu du lịch sinh thái Việt Úc - Hậu Giang

9,72

9,72

9,72

2.19

Đường kênh xáng Nàng Mau 2

Quốc lộ 61

Hết Khu du lịch sinh thái Việt Úc - Hậu Giang

9,00

9,00

9,00

2.20

Đường công vụ kênh 3 Hiếu (không áp dụng đối với lô (nền) thuộc khu dân cư vượt lũ xã Vị Đông)

Đường tỉnh 931B

Quốc lộ 61C

2,00

2,00

2,00

2.21

Đường công vụ kênh Ba Liên

Ranh thành phố Vị Thanh

Quốc lộ 61C

3,00

3,00

3,00

2.22

Đường kênh Chín Thước

Nhà máy ông Bảy

Kênh 13.000 nhỏ

2,50

2,50

2,50

2.23

Cụm dân cư vượt lũ xã Vị Thanh

Các nền giao đất tái định cư

2,00

2,00

2,00

2.24

Khu thương mại xã Vĩnh Thuận Tây

Lô A1, A2, A7

1,40

1,40

1,40

Các lô còn lại (không áp dụng đối với các lô (nền) tái định cư)

1,40

1,40

1,40

Các lô (nền) tái định cư

1,80

1,80

1,80

2.25

Đường tỉnh 926

Suốt tuyến

4,50

4,50

4,50

2.26

Đường kênh Ông Hai

Đê bao Ô Môn - Xà No

Kênh Ranh (giáp ranh tỉnh Kiên Giang)

2,00

2,00

2,00

2.27

Đường kênh Lò heo

Kênh xáng Nàng Mau

Kênh Hai Cừ

2,00

2,00

2,00

2.28

Đường kênh Lộ làng

Ranh thị trấn Nàng Mau

Đường kênh Lò Heo

2,00

2,00

2,00

2.29

Đường kênh 12.000

Đê bao Ô Môn - Xà No

Kênh 3 Thước

2,00

2,00

2,00

2.30

Đường 30 Tháng 4

Ranh thị trấn Nàng Mau

Đường 3 Tháng 2

1,50

1,50

1,50

2.31

Đường 3 Tháng 2

Ranh thị trấn Nàng Mau

Đường 30 Tháng 4

1,50

1,50

1,50

2.32

Đoạn nối Quốc lộ 61C đến Quốc lộ 61 (cả 02 đoạn)

Quốc lộ 61

Quốc lộ 61C

1,30

1,30

1,30

2.33

Lộ nhựa 5,5m tuyến kênh Xáng Nàng Mau

Ranh thị trấn Nàng Mau

Ranh xã Vĩnh Thuận Đông (huyện Long Mỹ)

2,50

2,50

2,50

2.34

Đường vào Đình Nguyễn Trung Trực

Quốc lộ 61

Cầu Đình Nguyễn Trung Trực

2,50

2,50

2,50

2.35

Tuyến đường cặp Trạm y tế xã Vị Thủy

Đường thị trấn Nàng Mau đi xã Vĩnh Thuận Tây

Kênh Ngang (ranh xã Vĩnh Thuận Tây)

2,70

2,70

2,70

2.36

Tuyến đường cặp kênh 9 Thước

Kênh Ba Liên

Kênh Hội Đồng

2,50

2,50

2,50

2.37

Đường Kênh Hội Đồng

Kênh 9 Thước

Ranh xã Vị Đông

2,50

2,50

2,50

2.38

Đường Kênh Giáo Điều

Đường đi xã Vị Trung

Cầu Năm Đằng

2,50

2,50

2,50

2.39

Đường Kênh Nàng Bèn

Cầu Năm Đằng

Ranh xã Vĩnh Trung

2,50

2,50

2,50

2.40

Đường Kênh 14.000

Kênh Thống Nhất

Kênh 9 Thước

2,20

2,20

2,20

2.41

Đường tỉnh 931

Đường thị trấn Nàng Mau đi xã Vĩnh Thuận Tây

Kênh Nhà Thờ

1,00

1,00

1,00

Kênh Nhà Thờ

Ranh thành phố Vị Thanh

1,00

1,00

1,00

3

HUYỆN LONG MỸ

3.1

Đường tỉnh 930

Cầu Trắng

Ranh thị trấn Vĩnh Viễn

1,90

1,90

1,90

3.2

Đường tỉnh 930B

Cầu Miễu, ấp 7, xã Thuận Hưng

Ranh Chợ xã Xà Phiên

1,90

1,90

1,90

3.3

Đường đi về xã Vĩnh Thuận Đông

Cầu Nước Đục

Hết chợ xã Vĩnh Thuận Đông

2,20

2,20

2,20

Chợ xã Vĩnh Thuận Đông

Ranh chợ Vịnh Chèo

2,50

2,50

2,50

Cầu Nước Đục

Ranh chợ Vịnh Chèo

2,50

2,50

2,50

3.4

Đường tỉnh 930B (đường đi về xã Lương Tâm - xã Lương Nghĩa)

Ranh chợ xã Xà Phiên

Ranh xã Vĩnh Tuy (thuộc tỉnh Kiên Giang)

2,20

2,20

2,20

3.5

Các chợ thuộc địa bàn xã Vĩnh Viễn A

Các đường theo quy hoạch xây dựng chi tiết Chợ Trực Thăng

2,10

2,10

2,10

Các đường theo quy hoạch xây dựng chi tiết Chợ Thanh Thủy

2,50

2,50

2,50

3.6

Chợ xã Xà Phiên

Các đường theo quy hoạch xây dựng chi tiết

4,50

4,50

4,50

3.7

Chợ xã Lương Nghĩa

Các đường theo quy hoạch xây dựng chi tiết (không áp dụng đối với khu dân cư thương mại)

2,50

2,50

2,50

3.8

Khu dân cư, thương mại xã Lương Nghĩa

Các nền vị trí mặt tiền đường cặp sông

2,20

2,20

2,20

Các nền vị trí mặt tiền đường có lộ giới 7m

2,20

2,20

2,20

Các nền vị trí mặt tiền đường có lộ giới 3,5m

2,80

2,80

2,80

3.9

Chợ xã Vĩnh Thuận Đông

Các đường theo quy hoạch xây dựng chi tiết

2,20

2,20

2,20

3.10

Đường ô tô về trung tâm xã Thuận Hòa

Cảng Trà Ban

Đê bao Long Mỹ- Vị Thanh (Kênh Cao Hột Lớn)

3,10

3,10

3,10

Cống Hai Tho

UBND xã Thuận Hòa

3,10

3,10

3,10

3.11

Đường Cao Hột Bé

Đường tỉnh 930

Đường trung tâm về xã Thuận Hòa

3,50

3,50

3,50

3.12

Đường ô tô về trung tâm xã Vĩnh Viễn A

Ngã tư Thanh Thủy

Sông Nước Đục

3,50

3,50

3,50

3.13

Tuyến đường kênh Cái Rắn

Cầu trạm y tế

Đê bao Long Mỹ- Vị Thanh

2,50

2,50

2,50

3.14

Tuyến đường kênh Long Mỹ 2

Cầu trạm y tế

Ranh xã Thuận Hòa

2,50

2,50

2,50

Ranh xã Xà Phiên

Cầu Long Mỹ 2

2,50

2,50

2,50

3.15

Đê bao Long Mỹ- Vị Thanh

Cống Trực Thăng

Cầu Thanh Thủy 1

3,00

3,00

3,00

Cảng Trà Ban

Cống Vàm Cấm

3,00

3,00

3,00

3.16

Đường Kênh Mười Thước B

Cầu Vĩnh Thuận Thôn

Cổng chào ấp 9

3,00

3,00

3,00

Cổng chào ấp 9

Trụ sở UBND xã Vĩnh Viễn A

3,00

3,00

3,00

3.17

Đường đê bao nuôi trồng thủy sản

Cầu 6 Thước

Kênh Tư Chiến

2,50

2,50

2,50

3.18

Đường Kênh Tràm Chóc

Nhà Tư Sên

Xã đội Thuận Hưng

2,50

2,50

2,50

3.19

Tuyến đường Kênh Xẻo Vẹt

Cầu Xã Mão

Đê bao Long Mỹ- Vị Thanh

3,80

3,80

3,80

3.20

Đường xuống bến phà Ngang Dừa

Đê bao Long Mỹ- Vị Thanh

Bến phà Ngang Dừa

5,00

5,00

5,00

3.21

Đường về xã Lương Nghĩa

Cầu Chùa, ấp 7

Ranh đầu chợ xã Lương Nghĩa

3,50

3,50

3,50

Ranh cuối chợ xã Lương Nghĩa

Bến đò Hai Học

3,50

3,50

3,50

3.22

Tuyến đường kênh Trà Ban

Đê bao Long Mỹ- Vị Thanh

Kênh Quan Ba

3,50

3,50

3,50

3.23

Đường Lương Tâm - Vĩnh Thuận Đông

Thị trấn Vĩnh Viễn

Đường tỉnh 930B

2,50

2,50

2,50

3.24

Đường rẽ vào Chợ xã Xà Phiên tiếp nối đường tỉnh 930B

Đường tỉnh 930B

Ranh Chợ xã Xà Phiên

3,20

3,20

3,20

3.25

Khu dân cư thương mại xã Lương Tâm, huyện Long Mỹ

Các đường D1, D2, D3, D4, D5 theo quy hoạch xây dựng chi tiết

1,00

1,00

1,00

4

THỊ XÃ LONG MỸ

4.1

Đường đi về xã Long Trị A

Kênh Ba Nghiệp

Cầu Cái Nai

2,50

2,50

2,50

4.2

Quốc lộ 61

Ranh phường Vĩnh Tường

Cầu Xẻo Trâm

3,39

3,39

3,39

4.3

Quốc lộ 61B

Kênh Hậu Giang 3

Cảng Trà Ban

3,84

3,84

3,84

4.4

Đường tỉnh 928B (đường đi về phường Trà Lồng)

Quốc lộ 61B

Ranh xã Tân Phú

4,00

4,00

4,00

Ranh xã Long Phú

Ranh phường Trà Lồng

4,50

4,50

4,50

4.5

Lộ Kênh Đê (xã Long Phú)

Quốc lộ 61B

Ranh xã Tân Phú

3,00

3,00

3,00

4.6

Tuyến giáp trung tâm xã Long Trị

Ranh chợ Cái Nai

Cầu Lộ Tổng

3,75

3,75

3,75

4.7

Chợ thuộc địa bàn xã Long Bình

Chợ Bình Tân theo quy hoạch chi tiết xây dựng

2,20

2,20

2,20

Chợ Bình Hiếu theo quy hoạch chi tiết xây dựng

2,50

2,50

2,50

4.8

Các chợ thuộc địa bàn xã Long Phú

Chợ Tân Bình 1 theo quy hoạch chi tiết xây dựng

2,20

2,20

2,20

Chợ Long Hòa 1 theo quy hoạch chi tiết xây dựng

2,20

2,20

2,20

4.9

Chợ thuộc địa bàn xã Long Trị

Chợ Cái Nai theo quy hoạch chi tiết xây dựng

3,00

3,00

3,00

4.10

Đường ô tô về trung tâm xã Tân Phú

Quốc lộ 61B

Ranh xã Tân Phú

3,00

3,00

3,00

Ranh xã Tân Phú

Kênh Thầy Phó

3,00

3,00

3,00

4.11

Đường Chùa Hưng Trị Tự

Cầu Cái Nai

Cầu Năm Tiển

2,20

2,20

2,20

4.12

Đường Cái Bần A

Cầu Cái Bần

Cầu Ngọn Đường Cày

2,20

2,20

2,20

4.13

Đường Cái Bần B

Cầu Cái Bần

Cầu Tư Hoe

2,20

2,20

2,20

4.14

Đường về trung tâm xã Long Bình

Cầu Xẻo Trâm

UBND xã Long Bình

2,50

2,50

2,50

4.15

Đường giao thông nông thôn về xã Long Bình

Quẹo Bào Muồng

UBND xã Long Bình

3,00

3,00

3,00

4.16

Đường Sáu Hạnh

Tuyến Lộ Tổng

Nhà ông Trương Minh Khang (lộ bê tông 3,5m)

3,00

3,00

3,00

4.17

Tuyến kênh Đê (lộ 3,5m)

Quốc lộ 61B

Ranh xã Tân Phú

3,00

3,00

3,00

4.18

Tuyến Hào Bửu (lộ 3,5m)

Tỉnh lộ 928B

Nhà thờ Trà Cú

4,40

4,40

4,40

4.19

Tuyến Hào Hậu (lộ 3,5m)

Tỉnh lộ 928B

Đường ô tô về xã Tân Phú

3,00

3,00

3,00

5

THÀNH PHỐ NGÃ BẢY

5.2

Xã Tân Thành

5.2.1

Đường ô tô về trung tâm xã Tân Thành

Ranh xã Đại Thành

Cầu Ngã Tư

2,40

2,40

2,40

Cầu Ngã Tư

Ranh xã Phú Hữu (huyện Châu Thành)

2,40

2,40

2,40

5.2.2

Tuyến Kênh Đứng (tuyến trái)

Ngã tư Sơn Phú 2A

Vàm Bưng Thầy Tầng

2,00

2,00

2,00

5.2.3

Tuyến Kênh Đứng (tuyến phải)

Ngã tư Sơn Phú 2A

Cầu Sáu Tình (Tuyến kênh Cà Ớt)

2,00

2,00

2,00

5.2.4

Tuyến cặp sông Cái Côn (tuyến phải)

Vàm Bưng Thầy Tầng

Ranh xã Phú Tân (huyện Châu Thành)

2,00

2,00

2,00

5.2.5

Tuyến cặp sông Cái Côn (tuyến trái)

Vàm Bưng Thầy Tầng

Vàm Gạch Ngây (Trường TH Tân Thành 2 ấp Đông An 2A)

2,00

2,00

2,00

5.2.6

Tuyến kênh Bảy Thưa (tuyến trái)

Ngã tư Sơn Phú 2A

Giáp ranh xã Đông Phước (huyện Châu Thành)

1,80

1,80

1,80

5.2.7

Tuyến kênh Bảy Thưa (tuyến phải)

Trường Trung học cơ sở Lê Hồng Phong

Giáp ranh xã Đông Phước (huyện Châu Thành)

2,00

2,00

2,00

5.2.8

Tuyến kênh Sơn Phú (tuyến phải)

Giáp ranh xã Đại Thành

Ngã tư Sơn Phú 2A

2,00

2,00

2,00

5.2.9

Tuyến lộ Sơn Phú 2 dọc kênh Thầy Cai (tuyến phải)

Ngã tư Sơn Phú 2A

Giáp ranh xã Phú Tân (huyện Châu Thành)

2,00

2,00

2,00

5.2.10

Đường về trung tâm xã Tân Thành (lộ cũ)

Ngã ba lộ mới (đường tránh)

Cầu Ngã tư Sơn Phú 2A (đường lộ cũ)

2,00

2,00

2,00

5.2.11

Tuyến kênh Ông (tuyến phải)

Cầu Kênh Ông

Kênh Chữ T

2,00

2,00

2,00

5.2.12

Tuyến kênh Mười Sơ

Cầu Mười Sơ (tuyến phải và trái)

Kênh Ông

2,00

2,00

2,00

5.2.13

Tuyến Chín Rù Rì (tuyến phải)

Cầu Chín Rù Rì

Kênh Ông

2,00

2,00

2,00

5.2.14

Tuyến kênh Hoàng Anh

Vàm Kênh Ba Vũ (ngang kênh Chín Rù Rì, tuyến trái)

Giáp ranh xã Phú Hữu (huyện Châu Thành)

2,00

2,00

2,00

5.2.15

Tuyến kênh Chữ T

Vàm Kênh Chữ T (tuyến phải)

Nhà thông tin ấp Bảy Thưa

2,00

2,00

2,00

Nhà thông tin ấp Bảy Thưa

Giáp ranh xã Phú Hữu (tuyến phải)

2,00

2,00

2,00

Vàm Kênh Chữ T (tuyến trái)

Giáp ranh xã Phú Hữu (tuyến trái)

2,00

2,00

2,00

5.2.16

Tuyến Kênh nhỏ dài

Cầu Chín Ẩn

Cầu Đoàn Thanh Niên

2,00

2,00

2,00

5.2.17

Tuyến Chín Ẩn - Rạch Ngây

Cầu Đoàn Thanh Niên

Cầu Tư Truyện

2,00

2,00

2,00

Cầu Tư Truyện

Vàm Rạch Ngây

2,00

2,00

2,00

Vàm Rạch Ngây

Giáp xã Phú Tân

2,00

2,00

2,00

5.2.18

Tuyến Lộ kênh Sáu Xinh (tuyến trái và phải)

Cầu Tư Truyện

Giáp ranh xã Phú Tân (huyện Châu Thành)

2,00

2,00

2,00

5.2.19

Lộ cầu Tư Dồ - Cầu Rạch Ngây

Cầu Tư Dồ

Vàm Gạch Ngây (Nhà VH ấp Đông An 2A)

2,00

2,00

2,00

5.2.20

Tuyến kênh Út Quế (tuyến trái và phải)

Cầu Kênh Út Quế

Giáp ranh xã Đại Thành

2,00

2,00

2,00

5.2.21

Tuyến kênh Rạch Ngây (tuyến trái)

Bến đò 7 Lực

Giáp ranh xã Xuân Hòa, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng

2,00

2,00

2,00

5.2.22

Tuyến Rạch Ngây (tuyến phải)

Trường THTP Tân Thành 2 cũ

Giáp ranh xã Xuân Hòa, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng

2,00

2,00

2,00

5.2.23

Tuyến kênh Thầy Tầng (tuyến trái)

Vàm Bưng Thầy Tầng

Giáp ranh xã Ba Trinh, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng

2,00

2,00

2,00

5.2.24

Tuyến kênh Cống Đá (tuyến phải)

Vàm Kênh Cống Đá (tuyến phải)

Giáp ranh xã Xuân Hòa, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng

2,00

2,00

2,00

5.2.25

Tuyến kênh Tư Dương

Kênh Tư Dương

Đập Nhà Lẫm

2,00

2,00

2,00

5.2.26

Tuyến kênh ranh xã Phú Tân (huyện Châu Thành)

Vàm Bưng Cây Sắn

Kênh Sáu Xinh

2,00

2,00

2,00

5.2.27

Tuyến Kênh Thái Tử (tuyến trái)

Cầu Thái Tử

Cầu Út Quế (giáp xã Đại Thành)

2,00

2,00

2,00

5.2.28

Tuyến Kênh Thái Tử (tuyến phải)

Cầu Thái Tử

Cầu Láng Sen (giáp xã Đại Thành)

2,00

2,00

2,00

5.2.29

Tuyến Dân cư vượt lũ Cái Côn

Cầu Bưng Thầy Tầng

Giáp xã Phú Tân (huyện Châu Thành)

2,00

2,00

2,00

5.2.30

Tuyến kênh Chính Phinh

Cầu Chính Phinh

Giáp xã Đông Phước (huyện Châu Thành)

2,00

2,00

2,00

5.2.31

Tuyến kênh Hoàng Anh (Tuyến trái và phải)

Vàm Kênh Ba Vũ (Kênh Ông)

Giáp ranh xã Phú Hữu (huyện Châu Thành)

1,00

1,00

1,00

5.2.32

Kênh Đám tràm

Cầu Đoàn Thanh Niên

Giáp ranh xã Phú Tân (huyện Châu Thành)

1,00

1,00

1,00

5.2.33

Tuyến Kênh Thái Tử (tuyến phải)

Cầu Thái Tử

Kênh Ranh xã Đông Phước, huyện Châu Thành

1,00

1,00

1,00

5.2.34

Đường tỉnh 927C

Kênh Đứng

Ranh xã Phú Tân (huyện Châu Thành)

1,00

1,00

1,00

5.3

Xã Đại Thành

5.3.1

Đường Nguyễn Minh Quang

Ranh phường Ngã Bảy

Trụ sở UBND xã Đại Thành

2,29

2,29

2,29

5.3.2

Đường ôtô về trung tâm xã Đại Thành

Trụ sở UBND xã Đại Thành

Ranh xã Tân Thành

2,40

2,40

2,40

5.3.3

Tuyến kênh Ba Ngàn (tuyến trái)

Cầu xã Đại Thành (bờ trái)

Ngã tư Cả Mới (giáp huyện Châu Thành)

2,74

2,74

2,74

5.3.4

Tuyến kênh Ba Ngàn (tuyến phải)

Trụ sở UBND xã Đại Thành

Ngã tư Cả Mới (giáp huyện Châu Thành)

3,43

3,43

3,43

5.3.5

Tuyến kênh Bà Chồn (tuyến phải)

Kênh Bà Chồn (tuyến phải)

Kênh Út Quế

1,88

1,88

1,88

5.3.6

Tuyến kênh Bà Chồn (tuyến trái)

Kênh Bà Chồn (tuyến trái)

Cầu Thanh Niên

1,88

1,88

1,88

Cầu Thanh Niên

Ngã Tư Cả Mới

1,88

1,88

1,88

5.3.7

Tuyến kênh Sơn Phú (tuyến phải)

Trạm Y tế xã Đại Thành

Ranh xã Tân Thành

1,88

1,88

1,88

5.3.8

Tuyến cặp Sông Xáng Cái Côn (tuyến phải)

Cầu Rạch Côn

Vàm kênh Ba Ngàn (chợ Ba Ngàn)

1,88

1,88

1,88

5.3.9

Tuyến cặp Sông Xáng Cái Côn (tuyến trái)

Cầu Rạch Côn

Vàm kênh Ba Ngàn (chợ Ba Ngàn)

1,88

1,88

1,88

Chợ Ba Ngàn

Cầu Ba Phấn (cặp sông)

1,88

1,88

1,88

Cầu Ba Phấn (cặp sông)

Kênh Đứng

1,88

1,88

1,88

5.3.10

Tuyến kênh Ba Ngàn (tuyến trái)

Trạm Y tế xã Đại Thành

Chợ Ba Ngàn

1,80

1,80

1,80

5.3.11

Tuyến kênh Ba Ngàn (tuyến phải)

Ngã tư UBND xã Đại Thành (bờ phải)

Vàm Kênh Ba Ngàn

1,88

1,88

1,88

5.3.12

Tuyến lộ Hậu Đông An

Chợ Ba Ngàn

Kênh Ba Phấn (Lộ hậu Đông An)

1,80

1,80

1,80

5.3.13

Tuyến kênh Cà Ớt (tuyến trái)

Kênh Ba Phấn (tuyến kênh Cà Ớt)

Kênh Ba Phấn (Lộ hậu Đông An)

1,88

1,88

1,88

5.3.14

Tuyến Kênh Đứng (tuyến phải)

Cầu Sáu Tình (tuyến kênh Đứng)

Sông Xáng Cái Côn

1,88

1,88

1,88

5.3.15

Tuyến kênh Mái Dầm (tuyến phải)

Ranh phường Ngã Bảy

Trụ sở UBND xã Đại Thành (bờ phải)

2,50

2,50

2,50

5.3.16

Tuyến kênh Đào (tuyến phải)

Ranh phường Ngã Bảy

Ngã ba Cả Mới (Kênh Đào)

1,88

1,88

1,88

5.3.17

Tuyến kênh Cả Mới (tuyến phải)

Ngã ba Cả Mới (Kênh Đào)

Ngã tư Cả Mới

1,88

1,88

1,88

5.3.18

Đường về trụ sở UBND xã Đại Thành (lộ cũ)

Ngã ba lộ mới (đường tránh)

Cầu Ba Ngàn

1,76

1,76

1,76

5.3.19

Tuyến kênh Mang Cá (tuyến trái)

Đường 3 Tháng 2 (tuyến kênh Mang Cá)

Giáp ranh xã Đại Hải, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng

1,88

1,88

1,88

5.3.20

Tuyến kênh Quế Thụ (tuyến trái)

Vàm Kênh Quế Thụ (tuyến trái)

Kênh Út Quế

1,88

1,88

1,88

5.3.21

Tuyến kênh Quế Thụ (tuyến phải)

Vàm Kênh Quế Thụ (tuyến phải)

Giáp ranh xã Tân Thành

1,88

1,88

1,88

5.3.22

Tuyến kênh Đào (ấp Mang Cá, bờ trái)

Cầu Thanh Niên (tuyến kênh Mang Cá)

Kênh Mười Lành (tuyến phải)

1,88

1,88

1,88

5.3.23

Tuyến kênh Bảy Chánh (tuyến phải và trái)

Vàm kênh Bảy Chánh (tuyến phải và trái)

Giáp ranh xã Ba Trinh, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng

1,88

1,88

1,88

5.3.24

Tuyến kênh Mười Lành (tuyến phải)

Vàm kênh Mười Lành (tuyến phải)

Giáp ranh xã Ba Trinh, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng

1,88

1,88

1,88

5.3.25

Tuyến kênh Năm Ngài (tuyến trái)

Vàm kênh Năm Ngài (tuyến trái)

Giáp ranh xã Ba Trinh, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng

1,88

1,88

1,88

5.3.26

Tuyến kênh Tám Tỉnh (tuyến phải và trái)

Vàm kênh Tám Tỉnh (tuyến phải và trái)

Giáp ranh xã Ba Trinh, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng

1,88

1,88

1,88

5.3.27

Tuyến kênh Thầy Tầng (tuyến phải)

Vàm Bưng Thầy Tầng

Giáp ranh xã Ba Trinh, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng

1,88

1,88

1,88

5.3.28

Tuyến Dân cư vượt lũ Cái Côn (Xã Tân Thành)

Bưng Thầy Tầng

Hết ranh tuyến dân cư vượt lũ Cái Côn (Ranh xã Phú Tân, huyện Châu Thành)

1,67

1,67

1,67

5.3.29

Tuyến Dân cư vượt lũ Cái Côn (Xã Đại Thành)

Đường 3 Tháng 2

Kênh Mười Lành

1,61

1,61

1,61

Kênh Mười Lành

Bưng Thầy Tầng

1,70

1,70

1,70

5.3.30

Đường 3 Tháng 2

Hùng Vương (vòng xoay phường Hiệp Lợi)

Cầu Kênh Mang Cá

1,42

1,42

1,42

5.3.31

Đường Trương Nguyệt Thu

Đường 3 Tháng 2

Nguyễn Minh Quang

3,19

3,19

3,19

5.3.32

Tuyến cặp Sông Xáng Cái Côn (tuyến phải)

Cầu Rạch Côn

Kênh Thầy Tầng

1,00

1,00

1,00

5.3.33

Đường tỉnh 927C

Đường 3 Tháng 2

Kênh Ba Ngàn

1,00

1,00

1,00

Kênh Ba Ngàn

Kênh Mái Dầm

1,00

1,00

1,00

Kênh Mái Dầm

Kênh Đứng

1,00

1,00

1,00

6

HUYỆN PHỤNG HIỆP

6.1

Quốc lộ 1A

Ranh thị trấn Cái Tắc

Cây xăng Hai Bộ

2,00

2,00

2,00

Cây Xăng Hai Bộ

Đầu lộ Thầy Cai

1,88

1,88

1,88

Đầu lộ Thầy Cai

Lộ vào Khu tái định cư xã Long Thạnh

2,00

2,00

2,00

Lộ vào khu tái định cư xã Long Thạnh

Cầu Đỏ

2,00

2,00

2,00

Cầu Đỏ

Đến giáp ranh UBND xã Tân Long

2,00

2,00

2,00

UBND xã Tân Long

Cầu Nàng Mao (Cầu Trắng Lớn)

1,88

1,88

1,88

Cầu Nàng Mao (Cầu Trắng lớn)

Cống Mười Mum

2,00

2,00

2,00

Cống Mười Mum

Cống Hai Đào

2,00

2,00

2,00

6.2

Khu tái định cư xã Long Thạnh (giai đoạn 2)

Quốc lộ 1A

Rạch Cái Nhum

2,00

2,00

2,00

Khu tái định cư xã Long Thạnh (giai đoạn 1)

Các đường nội bộ

4,00

4,00

4,00

6.3

Đường song song Quốc lộ 1A

Cầu Cả Đinh

Ranh thị trấn Cái Tắc

1,80

1,80

1,80

6.4

Quốc lộ 61

Cầu Cái Tắc

Cống Mâm Thao

1,65

1,65

1,65

Cống Mâm Thao

Đường rẽ vào tỉnh lộ 928

1,60

1,60

1,60

Đường rẽ vào tỉnh lộ 928

Cầu Ba Láng

1,60

1,60

1,60

Cầu Ba Láng

Hết ranh xí nghiệp nước đá

1,91

1,91

1,91

Ranh xí nghiệp nước đá

Hết ranh cây xăng Hòa Hà

1,89

1,89

1,89

Ranh cây xăng Hòa Hà

Hết ranh Cống Tám An

1,88

1,88

1,88

Ranh Cống Tám An

Hết ranh Cây xăng Hồng Quân

1,88

1,88

1,88

Ranh cây xăng Hồng Quân

Ranh bến xe Kinh Cùng

1,88

1,88

1,88

Bến xe Kinh Cùng

Giáp ranh đường vào kênh Tám Ngàn cụt

1,88

1,88

1,88

Cống Hai Bình

Hết ranh cây xăng số 17

3,97

3,97

3,97

Hết ranh cây xăng số 17

Cầu Xẻo Trâm

3,81

3,81

3,81

6.5

Đường vào khu dân cư vượt lũ Cầu Xáng, Tân Bình

Quốc lộ 61

Ranh khu dân cư

1,88

1,88

1,88

Các đường nội bộ khu dân cư vượt lũ Cầu Xáng, Tân Bình

1,88

1,88

1,88

6.6

Đường tỉnh 927

Cầu Sậy Niếu

Cầu Kênh Tây

1,88

1,88

1,88

Cầu Kinh 82

Cầu Ông Cò

2,65

2,65

2,65

Cầu Ông Cò

Cầu Cả Cường

2,09

2,09

2,09

Cầu Cả Cường

Cầu Móng

2,69

2,69

2,69

6.7

Đường tránh Đường tỉnh 928

Quốc lộ 61

Đường tỉnh 928

2,41

2,41

2,41

6.8

Đường tỉnh 928

Cầu Ba Láng

Kênh Mụ Thể

2,41

2,41

2,41

Kênh Mụ Thể

Cầu Cây

2,31

2,31

2,31

Cầu Cây

Cầu Cây Dương

2,82

2,82

2,82

Cầu Cây Dương

Cầu La Bách

2,44

2,44

2,44

Cầu La Bách

Giáp ranh Đường ô tô về trung tâm xã Hòa Mỹ

1,95

1,95

1,95

Ranh Đường ô tô về trung tâm xã Hòa Mỹ

Ranh thị trấn Cây Dương (cầu Trường học)

2,82

2,82

2,82

Kênh Châu Bộ

Giáp ranh thị trấn Búng Tàu

2,82

2,82

2,82

6.9

Đường tỉnh 928B

Cầu Ranh Án

Giáp ranh trường tiểu học Phương Phú 1

2,00

2,00

2,00

Giáp ranh trường tiểu học Phương Phú 1

Giáp ranh trung tâm Văn hóa thể thao xã Phương Phú

2,00

2,00

2,00

Trung tâm Văn hóa thể thao xã Phương Phú

Cầu Xẻo Xu

2,00

2,00

2,00

6.10

Đường ô tô Kinh Cùng - Phương Phú

Cầu Bảy Chồn

Cầu Đồng Gò

2,00

2,00

2,00

Cầu Đồng Gò

Giáp Đường tỉnh 927

2,00

2,00

2,00

Cầu vào Lâm Trường Phương Ninh

Cống Hai Dính

2,00

2,00

2,00

6.11

Đường Quản lộ Phụng Hiệp thuộc xã Tân Phước Hưng

Cầu Hai Dưỡng

Kênh Cây Mận

1,50

1,50

1,50

Kênh Cây Mận

Kênh Năm Bài

1,90

1,90

1,90

6.12

Đường tỉnh 929

Cầu Tân Hiệp

Ranh thị trấn Một Ngàn

1,75

1,75

1,75

6.13

Đường về trung tâm xã Phụng Hiệp

Cầu ngã tư Đất Sét

Cầu kênh Tây (giáp ranh xã Hòa Mỹ)

2,35

2,35

2,35

Cầu ngã tư Đất Sét

Cầu giáp ranh phường Lái Hiếu

2,00

2,00

2,00

Đường tỉnh 927

Giáp ranh lộ Xẻo Môn

2,00

2,00

2,00

6.14

Đường ô tô về xã Tân Phước Hưng

Kênh Bùi Kiệm

Cống Năm Tài

2,00

2,00

2,00

Cống Năm Tài

Cầu Mười Lê (giáp ranh phường Lái Hiếu)

2,00

2,00

2,00

6.15

Đường ô tô về trung tâm xã Bình Thành

Quốc lộ 61

Cầu Hai Hòe

2,00

2,00

2,00

Cầu Hai Hòe

Hết UBND xã Bình Thành

2,00

2,00

2,00

6.16

Đường ô tô về trung tâm xã Hòa Mỹ

Đường tỉnh 928

Cầu Kênh Tây (ranh xã Phụng Hiệp)

2,00

2,00

2,00

6.17

Đường ô tô về trung tâm xã Long Thạnh

Quốc lộ 1A

Hết Trụ sở UBND xã Long Thạnh

3,00

3,00

3,00

Ranh Trụ sở UBND xã Long Thạnh

Ngã tư Vàm Xẻo Đon

3,00

3,00

3,00

Quốc lộ 1A

Đường về xã Long Thạnh

3,00

3,00

3,00

6.18

Đường đi xã Đông Phước

Quốc lộ 1A

Ranh xã Đông Phước

2,00

2,00

2,00

6.19

Đường về cầu Nhị Hồng

Đầu cầu nhà Năm Bích

Hết đất nhà Đinh Văn Vẹn

1,80

1,80

1,80

Đất nhà Đinh Văn Vẹn

Đầu cầu Nhị Hồng

1,90

1,90

1,90

6.20

Đường đi phố 10 căn

Đầu mương lộ Quốc lộ 1A

Cầu Xáng Bộ

2,00

2,00

2,00

6.21

Đường đi ấp 2 xã Thạnh Hòa

Cầu Xáng Bộ

Rạch Bà Triệu

2,00

2,00

2,00

6.22

Đường đi ấp 3 xã Thạnh Hòa

Quốc lộ 61

Hết UBND xã Thạnh Hòa

1,70

1,70

1,70

UBND xã Thạnh Hòa

Cầu Sơn Đài

2,20

2,20

2,20

Cầu Sơn Đài

Cầu Tha La

1,80

1,80

1,80

6.23

Lộ Thanh Niên

Quốc lộ 61

Sông Tầm Vu

1,80

1,80

1,80

6.24

Lộ ranh làng xã Thạnh Hòa

Quốc lộ 61

Cầu Hai Sẩm

1,90

1,90

1,90

6.25

Chợ Cái Sơn

Đường cặp kênh Tư So và các đường nội ô chợ

Ranh Ba Lập

1,60

1,60

1,60

6.26

Chợ Long Thạnh

Quốc lộ 1A

Kênh mương lộ (Trường THCS Long Thạnh)

1,68

1,68

1,68

Quốc lộ 1A

Cầu qua Trường trung học cơ sở Long Thạnh

1,70

1,70

1,70

Các đường nội ô trong chợ cũ

1,70

1,70

1,70

Quốc lộ 1A (Cặp nhà Trần Mỹ Tho)

Hết ranh chợ mới

1,70

1,70

1,70

6.27

Chợ Tân Long

Quốc lộ 1A

Nhà Máy nước

1,67

1,67

1,67

Quốc lộ 1A

Bến đò Ngã Sáu

1,67

1,67

1,67

Bến đò Ngã Sáu

Ranh xã Đông Phước

1,73

1,73

1,73

6.28

Chợ Hòa Mỹ

Đường tỉnh 928

Các đường nội ô chợ

1,74

1,74

1,74

6.29

Chợ Phương Phú

Đường tỉnh 928B

Các đường nội ô chợ (ranh đất Hai Việt)

1,73

1,73

1,73

6.30

Đường tỉnh 925B

Quốc lộ 1A

Ranh xã Đông Phước (huyện Châu Thành)

1,73

1,73

1,73

6.31

Đường ô tô về xã Hiệp Hưng

Giáp Đường tỉnh 928

Cầu Mười Hùng

2,22

2,22

2,22

6.32

Đường về trung tâm xã Phụng Hiệp

Cầu Sậy Nếu

Cầu Đất Sét

4,70

4,70

4,70

6.33

Đường dẫn vào khu tái định cư Tân Long

Quốc lộ 1A

Khu tái định cư Tân Long

1,75

1,75

1,75

6.34

Đường dẫn vào khu thương mại chợ Cầu Trắng

Quốc lộ 1A

Khu thương mại chợ Cầu Trắng

1,88

1,88

1,88

6.35

Khu thương mại chợ Cầu Trắng

Các dường nội bộ theo quy hoạch chi tiết xây dựng

2,15

2,15

2,15

Hai trục đường chính cặp nhà lồng

1,88

1,88

1,88

6.36

Đường vào bãi rác Hòa An

Đường tỉnh 927

Bãi rác Hòa An

1,80

1,80

1,80

6.37

Đường về TT xã Long Thạnh

QL 1A

Cầu 3 Thuấn

1,25

1,25

1,25

6.38

Đường về xã Đông Phước A (Địa bàn xã Long thạnh)

QL 1A

Kênh Xáng Cái Răng

1,70

1,70

1,70

6.39

Chợ Thạnh Hòa

Các đường nội ô trong chợ

1,80

1,80

1,80

6.40

Chợ Phú Khởi

Các đường nội ô trong chợ

1,80

1,80

1,80

6.41

Chợ Rạch Gòi

Quốc lộ 61

Cầu sắt cũ Rạch Gòi

1,50

1,50

1,50

Cầu Ba Láng

Cầu sắt cũ Rạch Gòi

1,50

1,50

1,50

6.42

Khu dân cư - Thương mại - Dịch vụ đa chức năng Minh Trí

Các tuyến đường nội bộ theo qui hoạch chi tiết xây dựng

1,50

1,50

1,50

6.43

Khu tái định cư xã Tân Long

Đường nhựa đấu nối vào đường tỉnh 925B

1,50

1,50

1,50

7

HUYỆN CHÂU THÀNH A

7.1

Quốc lộ 1A

Ranh thành phố Cần Thơ

Cầu Rạch Chiếc

1,61

1,61

1,61

Cầu Rạch Chiếc

Cầu Đất Sét

1,61

1,61

1,61

7.2

Quốc lộ 61

Cầu Cái Tắc

Cống Mâm Thao

1,61

1,61

1,61

Cống Mâm Thao

Ranh ấp Láng Hầm (hết công ty TNHH Trí Hưng)

1,76

1,76

1,76

7.3

Đường tỉnh 925

Bệnh viện Số 10

Ranh huyện Châu Thành

1,80

1,80

1,80

7.4

Đường tỉnh 931B tại 1.300 (Trung tâm y tế huyện Châu Thành A)

Đường tỉnh 931B

Kênh xáng Xà No

1,71

1,71

1,71

7.5

Đường ô tô về trung tâm xã Trường Long Tây (Tỉnh lộ 926 cũ)

Cầu 1.000 (Giáp Tp. Cần Thơ)

Giáp ranh xã Trường Long Tây

2,20

2,20

2,20

Ranh xã Trường Long A

Kênh 5.500

2,20

2,20

2,20

Kênh 5.500

Kênh 8.000 (giáp ranh xã Vị Bình)

2,20

2,20

2,20

7.6

Đường Hương lộ 12 cũ

Kênh 1.000

Kênh 5.000 (ranh TT 7000)

2,20

2,20

2,20

7.7

Đường Công vụ - Trầu Hôi (Đường Nguyễn Việt Hồng cũ)

Đường tỉnh 931B (thuộc ấp Nhơn Thuận 1B, xã Nhơn Nghĩa A)

Ranh xã Thạnh Xuân

1,64

1,64

1,64

7.8

Tuyến cặp sông Ba Láng (hướng về Quốc lộ 1A)

Cầu Số 10

Cầu Rạch Vong

1,16

1,16

1,16

7.9

Đường Bốn Tổng Một Ngàn

Ranh thị trấn Một Ngàn

Kênh Bờ Tràm

1,70

1,70

1,70

Kênh Bờ Tràm

Kênh KH9

1,64

1,64

1,64

Kênh KH9

Ranh thành phố Cần Thơ

1,70

1,70

1,70

7.10

Đường tỉnh 931B

Kênh Xáng Mới

Kênh Trầu Hôi

1,59

1,59

1,59

7.11

Khu vượt lũ xã Trường Long Tây

Cả khu

1,95

1,95

1,95

7.12

Khu vực chợ Trường Long Tây

Đường giáp UBND xã Trường Long Tây đến kênh 4.000; Đường từ đường 926 đến kênh KH9

1,71

1,71

1,71

7.13

Khu vượt lũ xã Nhơn Nghĩa A

Cả khu

2,50

2,50

2,50

7.14

Đường ô tô về trung tâm xã Thạnh Xuân (đường Nguyễn Việt Hồng)

Quốc lộ 61

Sông Láng Hầm

1,58

1,58

1,58

Sông Láng Hầm

Hết ấp Trầu Hôi

1,80

1,80

1,80

Ấp Trầu Hôi

Ranh xã Nhơn Nghĩa A

1,83

1,83

1,83

7.15

Đường ô tô về trung tâm xã Tân Phú Thạnh

Sông Ba Láng (ranh thị trấn Cái Tắc)

UBND xã Tân Phú Thạnh

1,20

1,20

1,20

7.16

Khu tái định cư phục vụ Cụm công nghiệp tập trung Tân Phú Thạnh (nay là Khu Công nghiệp Tân Phú Thạnh) do DNTN Vạn Phong đầu tư

Cả khu

2,18

2,18

2,18

7.17

Quốc lộ 61C

Kênh Trầu Hôi (giáp ranh thành phố Cần Thơ)

Kênh Xáng Mới (giáp ranh thị trấn Rạch Gòi)

2,20

2,20

2,20

Kênh 1000

Kênh 3500

2,00

2,00

2,00

Kênh 3500

Kênh 5000

2,20

2,20

2,20

7.18

Hẻm Quán Thi Thơ

Quốc lộ 1A

Cuối hẻm

1,80

1,80

1,80

7.19

Đường Công vụ 4.000

Kênh Xà No

Quốc lộ 61C

2,10

2,10

2,10

7.20

Khu vượt lũ xã Tân Hòa

Cả khu

2,10

2,10

2,10

7.21

Khu dân cư thương mại đa chức năng Tây Đô

Cả khu

2,18

2,18

2,18

7.22

Khu tái định cư và dân cư thương mại phục vụ Khu Công nghiệp Tân Phú Thạnh (Công ty Cổ phần Thiên Lộc - HG làm chủ đầu tư)

Cả khu

2,18

2,18

2,18

7.23

Tuyến lộ nông thôn 3,5m (các ấp còn lại xã Thạnh Xuân)

Các tuyến

2,20

2,20

2,20

7.24

Tuyến lộ nông thôn 3,5 m (tuyến cặp sông ba Láng, bên UBND xã Tân Phú Thạnh)

Rạch Bàng (ranh thành phố Cần Thơ)

So đủa Bé (ranh xã Thạnh Xuân)

2,50

2,50

2,50

7.25

Tuyến lộ 3,5 còn lại ấp Thạnh Phú, Thạnh Lợi A, Thạnh Lợi

Các tuyến

2,80

2,80

2,80

7.26

Tuyến lộ Đê bao Ô Môn - Xà No (xã Nhơn Nghĩa A)

Ranh thành phố Cần Thơ

Ranh thị trấn Một Ngàn

5,40

5,40

5,40

7.27

Tuyến lộ nông thôn 3,5m ấp Nhơn Thuận 1A

Đường tỉnh 931B

Ranh thị trấn Rạch Gòi

2,20

2,20

2,20

7.28

Tuyến lộ nông thôn 3,5m (Cặp hai bên Kênh Xà No Cạn thuộc ấp Nhơn Thuận 1A, Nhơn Thuận 1 (xã Nhơn Nghĩa A)

Đường Công vụ - Trầu Hôi (Đường Nguyễn Việt Hồng cũ)

Kênh Xáng Mới

2,20

2,20

2,20

7.29

Lộ nông thôn 3,5m ấp Nhơn Hòa, Nhơn Ninh, Nhơn Thọ, Nhơn Phú 2, Nhơn Phú, Nhơn Phú 1 (xã Nhơn Nghĩa A)

Các tuyến

2,20

2,20

2,20

7.30

Lộ 37 (ấp 1A, xã Tân Hòa)

Ranh thị trấn Một Ngàn

Đường 931B (Trung tâm y tế huyện Châu thành A)

1,59

1,59

1,59

7.31

Khu vượt lũ Trường Long A

Cả khu (trừ phần đất sinh lợi)

2,40

2,40

2,40

Phần đất sinh lợi

1,77

1,77

1,77

7.32

Tuyến lộ 3,5 m xã Trường Long A

Các tuyến

2,20

2,20

2,20

7.33

Các tuyến lộ nông thôn 3,5m (xã Trường Long Tây)

Các tuyến trong xã

2,20

2,20

2,20

7.34

Tuyến lộ Đê bao Ô Môn - Xà No (Địa bàn xã Tân Hòa)

Kênh 1.000 (ranh thị trấn Một Ngàn)

Kênh 5.000 (ranh thị trấn Bảy Ngàn)

5,40

5,40

5,40

7.35

Tuyến lộ nông thôn 3,5m thuộc ấp 3B, ấp 5B, ấp 1B (xã Tân Hòa)

Các tuyến

2,20

2,20

2,20

7.36

Đường tỉnh 931B

Kênh 1.000

Kênh 5.000

1,80

1,80

1,80

8

HUYỆN CHÂU THÀNH

8.1

Quốc lộ 1A

Cầu Rạch Vong

Cầu Đất Sét

1,76

1,76

1,76

Đầu lộ Thầy Cai

Ranh ấp Trường Khánh

1,71

1,71

1,71

8.2

Đường cặp sông Cái Chanh

Đường tỉnh 925 (cũ)

Cầu Cái Chanh (vị trí mới)

3,60

3,60

3,60

8.3

Đường tỉnh 925 (cũ) và Đường tỉnh 925 (mới)

Giáp ranh huyện Châu Thành A

Cầu Cái Chanh (mới) và ranh phường Thường Thạnh

2,38

2,38

2,38

Cầu Cái Chanh (mới) và Cầu Cái Chanh (cũ)

Ranh thị trấn Ngã Sáu (giáp với xã Đông Phước A)

3,50

3,50

3,50

Cổng chào Phú Hữu

Cầu Thông Thuyền

2,50

2,50

2,50

8.4

Đường về xã Đông Phước

Cầu Tràm Bông

Ranh xã Tân Long

3,00

3,00

3,00

8.5

Đường về xã Đông Phú

Cầu Cơ Ba (Cầu Bảy Mộc cũ)

Khu tái định cư phục vụ Khu Công nghiệp Sông Hậu - giai đoạn 1

3,00

3,00

3,00

8.6

Đường ra Quốc lộ Nam Sông Hậu (chỉ áp dụng cho lộ dal)

Cầu Bảy Ca

Cầu Cái Dầu

2,20

2,20

2,20

8.7

Đường về xã Đông Thạnh

Cầu Cái Chanh (cũ)

UBND xã Đông Thạnh

1,80

1,80

1,80

8.8

Đường về xã Phú An (cũ)

Ranh xã Đông Thạnh (giáp với thị trấn Ngã Sáu)

Cầu kênh Thạnh Đông

3,00

3,00

3,00

8.9

Lộ Cái Chanh - Phú An - Đông Phú

Suốt tuyến

3,00

3,00

3,00

8.10

Khu dân cư - tái định cư phục vụ Khu Công nghiệp Tân Phú Thạnh

Cả khu

1,73

1,73

1,73

Các thửa đất tiếp giáp Khu dân cư - tái định cư phục vụ Khu Công nghiệp Tân Phú Thạnh (không thuộc các lô nền khu dân cư-Tái định cư phục vụ Khu Công nghiệp Tân Phú Thạnh)

1,73

1,73

1,73

8.11

Khu tái định cư phục vụ Khu Công nghiệp Sông Hậu - giai đoạn 1 (đợt 1, đợt 2 và đợt 3)

Các nền tiếp giáp mặt tiền Đường số 2 (song song với Quốc lộ Nam Sông Hậu)

1,80

1,80

1,80

Các nền còn lại

1,65

1,65

1,65

8.12

Đường dẫn cầu Ông Hoạch

Suốt tuyến

1,80

1,80

1,80

8.13

Quốc lộ Nam Sông Hậu

Cầu Cái Cui

Cầu Cái Dầu

2,50

2,50

2,50

8.14

Đường tỉnh 927C

Ranh xã Tân Thành (thành phố Ngã Bảy)

Ranh thị trấn Mái Dầm

1,00

1,00

1,00

8.15

Đường ô tô về Trung tâm xã Đông Phước A

Ranh xã Long Thạnh (giáp ranh huyện Phụng Hiệp)

Đường tỉnh 925

1,00

1,00

1,00

PHỤ LỤC II

HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT ĐỐI VỚI ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ (ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ; ĐẤT THƯƠNG MẠI - DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ; ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ)
(Kèm theo Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Loại
đô thị

Đoạn đường

Hệ số điều chỉnh giá đất ở tại đô thị (lần)

Hệ số điều chỉnh giá đất thương mại dịch vụ tại đô thị (lần)

Hệ số điều chỉnh giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị (lần)

Từ

Đến

1

THÀNH PHỐ VỊ THANH

1.1

Đường Trần Hưng Đạo

II

Cầu 2 Tháng 9

Cầu Cái Nhúc

1,45

1,45

1,45

Cầu Cái Nhúc

Nguyễn Viết Xuân

1,74

1,74

1,74

Nguyễn Viết Xuân

Cầu Chủ Chẹt

1,74

1,74

1,74

Cầu Chủ Chẹt

Ngã ba chợ Phường VII (đường dự mở)

1,55

1,55

1,55

Ngã ba chợ Phường VII (đường dự mở)

Cầu Rạch Gốc

1,80

1,80

1,80

Cầu 2 Tháng 9

Ngô Quốc Trị

2,00

2,00

2,00

Ngô Quốc Trị

Cầu Xà No

2,57

2,57

2,57

Cầu Xà No

Cầu Ba Liên

2,57

2,57

2,57

1.2

Đường Châu Văn Liêm

II

Trần Hưng Đạo

Nguyễn Công Trứ

1,55

1,55

1,55

1.3

Đường 30 Tháng 4

II

Trần Hưng Đạo

Nguyễn Công Trứ

1,55

1,55

1,55

1.4

Đường Trưng Trắc

II

Đường 30 Tháng 4

Nguyễn Thái Học

1,55

1,55

1,55

1.5

Đường Trưng Nhị

II

Đường 30 Tháng 4

Nguyễn Thái Học

1,55

1,55

1,55

1.6

Đường Lê Lai

II

Trần Hưng Đạo

Đoàn Thị Điểm

1,55

1,55

1,55

1.7

Đường Lê Lợi

II

Trần Hưng Đạo

Đoàn Thị Điểm

1,55

1,55

1,55

1.8

Đường 1 Tháng 5

II

Trần Hưng Đạo

Nguyễn Công Trứ

1,55

1,55

1,55

1.9

Đường Nguyễn Thái Học

II

Trần Hưng Đạo

Nguyễn Công Trứ

1,55

1,55

1,55

Nguyễn Công Trứ

Lưu Hữu Phước

1,55

1,55

1,55

1.10

Đường Đoàn Thị Điểm

II

Châu Văn Liêm

Nguyễn Thái Học

1,55

1,55

1,55

1.11

Đường Nguyễn Công Trứ

II

Cầu Lữ Quán

Nguyễn Thái Học

1,55

1,55

1,55

Nguyễn Thái Học

Cầu Nguyễn Công Trứ

1,55

1,55

1,55

Cầu Nguyễn Công Trứ

Lê Quý Đôn

1,55

1,55

1,55

Lê Quý Đôn

Hồ Biểu Chánh

1,55

1,55

1,55

1.12

Đường 3 tháng 2

II

Trần Hưng Đạo

Ngô Quốc Trị

1,50

1,50

1,50

Ngô Quốc Trị

Cầu Miếu

1,50

1,50

1,50

Cầu Miếu

Giáp ranh huyện Vị Thủy

1,50

1,50

1,50

1.13

Đường Nguyễn Việt Hồng

II

Đường 30 Tháng 4

Nguyễn Thái Học

1,55

1,55

1,55

1.14

Đường Cô Giang

II

Trần Hưng Đạo

Trưng Trắc

1,55

1,55

1,55

1.15

Đường Cô Bắc

II

Trần Hưng Đạo

Trưng Trắc

1,55

1,55

1,55

1.16

Đường Cai Thuyết

II

Trần Hưng Đạo

Trưng Trắc

1,55

1,55

1,55

1.17

Đường Cai Hoàng

II

Trần Hưng Đạo

Trưng Trắc

1,55

1,55

1,55

1.18

Đường Phó Đức Chính

II

Trần Hưng Đạo

Trưng Trắc

1,55

1,55

1,55

1.19

Đường Chiêm Thành Tấn

II

Trần Hưng Đạo

Nguyễn Công Trứ

1,55

1,55

1,55

1.20

Đường Hải Thượng Lãn Ông

II

Lê Văn Tám

Kênh Quan Đế

1,55

1,55

1,55

1.21

Đại lộ Võ Nguyên Giáp

II

Giáp ranh xã Vị Tân

Cầu Xà No

2,23

2,23

2,23

Cầu Xà No

Giáp ranh huyện Vị Thủy

2,23

2,23

2,23

1.22

Đường Võ Văn Kiệt

II

Đường 3 tháng 2

Cống xả Ba Liên

2,23

2,23

2,23

1.23

Đường Hùng Vương

II

Trần Hưng Đạo

Võ Văn Kiệt

2,23

2,23

2,23

Võ Văn Kiệt

Ranh huyện Vị Thủy

2,23

2,23

2,23

1.24

Đường Nguyễn An Ninh

II

Đại lộ Võ Nguyên Giáp

Cầu Nguyễn An Ninh

2,08

2,08

2,08

1.25

Đường Ngô Quốc Trị

II

Trần Hưng Đạo

Đường 3 tháng 2

2,10

2,10

2,10

1.26

Đường Lê Văn Tám

II

Đường 1 Tháng 5

Hải Thượng Lãn Ông

1,50

1,50

1,50

1.27

Đường Kim Đồng

II

Đường 1 Tháng 5

Hải Thượng Lãn Ông

1,50

1,50

1,50

1.28

Đường Trần Quang Diệu

II

Nguyễn Công Trứ

Hết đường

1,50

1,50

1,50

1.29

Đường Hồ Xuân Hương

II

Nguyễn Công Trứ

Hết vòng hồ sen

1,50

1,50

1,50

1.30

Đường Hoàng Hoa Thám

II

Nguyễn Thái Học

Chiêm Thành Tấn

1,50

1,50

1,50

1.31

Đường Phan Bội Châu

II

Nguyễn Thái Học

Chiêm Thành Tấn

1,50

1,50

1,50

1.32

Đường Phan Chu Trinh

II

Nguyễn Thái Học

Chiêm Thành Tấn

1,50

1,50

1,50

1.33

Đường Trần Ngọc Quế

II

Nguyễn Công Trứ

Cầu Bảy Tuốt

1,50

1,50

1,50

Cầu Bảy Tuốt

Cầu Vị Thắng

1,50

1,50

1,50

Cầu Vị Thắng

Cầu Xáng Hậu

1,50

1,50

1,50

1.34

Đường Trần Quốc Toản

II

Đường 1 Tháng 5

Châu Văn Liêm

1,50

1,50

1,50

1.35

Đường Trương Định

II

Nguyễn Công Trứ

Đường 30 tháng 4

1,80

1,80

1,80

1.36

Đường Lý Tự Trọng

II

Trần Hưng Đạo

Nguyễn Văn Trỗi

1,80

1,80

1,80

1.37

Đường Phạm Hồng Thái

II

Lê Quý Đôn

Võ Thị Sáu

1,80

1,80

1,80

1.38

Đường Huỳnh Phan Hộ

II

Lê Quý Đôn

Võ Thị Sáu

2,00

2,00

2,00

1.39

Đường Lê Văn Nhung

II

Lê Quý Đôn

Lý Tự Trọng

2,00

2,00

2,00

1.40

Đường Trần Hoàng Na

II

Lê Quý Đôn

Lý Tự Trọng

2,00

2,00

2,00

1.41

Đường Lê Bình

II

Lê Quý Đôn

Lý Tự Trọng

2,00

2,00

2,00

1.42

Đường Nguyễn Văn Trỗi

II

Cầu Cái Nhúc 2

Lê Quý Đôn

1,80

1,80

1,80

Lê Quý Đôn

Cống 1 (Chi cục thuế KV1)

1,90

1,90

1,90

1.43

Đường Võ Thị Sáu

II

Lý Tự Trọng

Nguyễn Văn Trỗi

2,00

2,00

2,00

1.44

Đường Lê Quý Đôn

II

Trần Hưng Đạo

Cầu Lê Quý Đôn

1,55

1,55

1,55

Cầu Lê Quý Đôn

Đường ô tô về trung tâm xã Hỏa Lựu

1,55

1,55

1,55

1.45

Đường Nguyễn Trãi

II

Lê Hồng Phong

Cầu Đen

1,92

1,92

1,92

Cầu Đen

Kênh Tắc Huyện Phương

1,92

1,92

1,92

1.46

Đường 19 Tháng 8

II

Lê Hồng Phong

Kênh 59

2,00

2,00

2,00

1.47

Đường Đồ Chiểu

II

Nguyễn Công Trứ

Kênh Quan Đế

1,40

1,40

1,40

1.48

Đường Lưu Hữu Phước

II

Đồ Chiểu

Trần Ngọc Quế

1,40

1,40

1,40

1.49

Đường Ngô Hữu Hạnh

II

Nguyễn Công Trứ

Triệu Thị Trinh

1,50

1,50

1,50

1.50

Đường Nguyễn Trung Trực

II

Ngã ba chợ Phường VII

Chùa Ông Bổn

2,50

2,50

2,50

1.51

Đường Phan Văn Trị

II

Trần Hưng Đạo

Nguyễn Trung Trực

2,50

2,50

2,50

1.52

Đường Bùi Hữu Nghĩa

II

Trần Hưng Đạo

Nguyễn Trung Trực

2,50

2,50

2,50

1.53

Đường Chu Văn An

II

Trần Hưng Đạo

Hồ Sen

2,50

2,50

2,50

1.54

Đường Mạc Đỉnh Chi

II

Trần Hưng Đạo

Hồ Sen

2,50

2,50

2,50

1.55

Đường Nguyễn Huệ

II

Kênh 59

Kênh Tắc Huyện Phương

1,50

1,50

1,50

Kênh Mương Lộ 62

Cầu Xà No

1,45

1,45

1,45

Cầu Xà No

Kênh Điểm tựa

1,45

1,45

1,45

1.56

Đường Lý Thường Kiệt

II

Nguyễn Trãi

Nguyễn Huệ

1,50

1,50

1,50

1.57

Đường Nguyễn Văn Quy

II

Nguyễn Trãi

Lê Hồng Phong

2,05

2,05

2,05

1.58

Đường Lê Hồng Phong

II

Đường 3 tháng 2

Cầu 30 tháng 4

1,30

1,30

1,30

Cầu 30 Tháng 4

Nguyễn Trãi

1,45

1,45

1,45

Nguyễn Trãi

Hẻm 141

1,45

1,45

1,45

Hẻm 141

Đường 19 Tháng 8

1,45

1,45

1,45

1.59

Đường Bùi Thị Xuân

II

Trần Hưng Đạo

Nguyễn Văn Trỗi

2,05

2,05

2,05

1.60

Đường Cao Thắng

II

Trần Hưng Đạo

Hết đường

2,05

2,05

2,05

1.61

Đường Trần Văn Hoài

II

Đường vào khu dân cư khu vực 1, phường III

Hết đường

2,50

2,50

2,50

1.62

Đường Triệu Thị Trinh

II

Nguyễn Thái Học

Nguyễn Công Trứ

1,70

1,70

1,70

1.63

Đường Lê Tấn Quốc

II

Nguyễn Trãi

Nguyễn Văn Nết

2,05

2,05

2,05

1.64

Đường Nguyễn Văn Nết

II

Nguyễn Văn Quy

Lê Tấn Quốc

2,05

2,05

2,05

1.65

Đường dự mở (chợ Phường IV)

II

Nguyễn Văn Quy

Lê Tấn Quốc

2,05

2,05

2,05

1.66

Đường dân cư Khu vực 1, Phường III

II

Cao Thắng

Đường cống 1

2,50

2,50

2,50

1.67

Đường Phan Đình Phùng

II

Nguyễn Công Trứ

Đường ô tô về trung tâm xã Hỏa Lựu

2,00

2,00

2,00

1.68

Đường Lương Đình Của

II

Nguyễn Công Trứ

Nguyễn Trường Tộ

2,00

2,00

2,00

1.69

Đường Cao Bá Quát

II

Võ Văn Tần

Võ Văn Kiệt (dự mở)

2,00

2,00

2,00

1.70

Đường Trần Văn Ơn

II

Lê Quý Đôn

Phan Đình Phùng

2,00

2,00

2,00

1.71

Đường Nguyễn Hữu Cảnh

II

Lê Quý Đôn

Phan Đình Phùng

2,00

2,00

2,00

1.72

Đường Võ Văn Tần

II

Lê Quý Đôn

Phan Đình Phùng

2,00

2,00

2,00

1.73

Đường Nguyễn Trường Tộ

II

Lê Quý Đôn

Phan Đình Phùng

2,00

2,00

2,00

1.74

Đường Ngô Gia Tự

II

Lê Quý Đôn

Hết đường

2,00

2,00

2,00

1.75

Đường Ngô Thì Nhậm

II

Lê Quý Đôn

Hết đường

2,00

2,00

2,00

1.76

Đường Lê Văn Sĩ

II

Lê Quý Đôn

Hết đường

2,00

2,00

2,00

1.77

Đường Nguyễn Thông

II

Phan Đình Phùng

Thi Sách

2,00

2,00

2,00

1.78

Đường Đặng Thùy Trâm

II

Lê Văn Sĩ

Nguyễn Hữu Cảnh

2,00

2,00

2,00

1.79

Đường Phùng Khắc Khoan

II

Trần Văn Ơn

Đường ô tô về trung tâm xã Hỏa Lựu

2,00

2,00

2,00

1.80

Đường Lê Anh Xuân

II

Nguyễn Công Trứ

Nguyễn Du

2,00

2,00

2,00

1.81

Đường Nguyễn Hữu Cầu

II

Nguyễn Công Trứ

Nguyễn Du

2,00

2,00

2,00

1.82

Đường Nguyễn Văn Siêu

II

Nguyễn Công Trứ

Nguyễn Du

2,00

2,00

2,00

1.83

Đường Hồ Biểu Chánh

II

Nguyễn Công Trứ

Nguyễn Du

2,00

2,00

2,00

1.84

Đường Thi Sách

II

Nguyễn Công Trứ

Võ Văn Kiệt

2,00

2,00

2,00

1.85

Đường Thủ Khoa Huân

II

Nguyễn Công Trứ

Võ Văn Kiệt

2,00

2,00

2,00

1.86

Đường Nguyễn Khuyến

II

Nguyễn Cư Trinh

Võ Văn Kiệt

2,00

2,00

2,00

1.87

Đường Nguyễn Công Hoan

II

Nguyễn Du

Võ Văn Kiệt

2,00

2,00

2,00

1.88

Đường Nguyễn Du

II

Lê Quí Đôn

Hồ Biểu Chánh

2,00

2,00

2,00

1.89

Đường Lương Thế Vinh

II

Thi Sách

Lê Anh Xuân

2,00

2,00

2,00

1.90

Đường Trương Vĩnh Ký

II

Thi Sách

Nguyễn Khuyến

2,00

2,00

2,00

1.91

Đường Nguyễn Biểu

II

Thi Sách

Nguyễn Khuyến

2,00

2,00

2,00

1.92

Đường Nguyễn Cư Trinh

II

Lê Quí Đôn

Hồ Biểu Chánh

2,00

2,00

2,00

1.93

Đường Đào Duy Từ

II

Thi Sách

Hết đường

2,00

2,00

2,00

1.94

Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm

II

Trương Vĩnh Ký

Nguyễn Biểu

2,00

2,00

2,00

1.95

Đường vào Cụm Công nghiệp - Tiểu thủ công nghiệp

II

Trần Hưng Đạo

Ranh Cụm công nghiệp - Tiểu thủ công nghiệp

2,00

2,00

2,00

1.96

Đường vào Khu dân cư - Thương mại phường VII (586)

II

Trần Hưng Đạo

Ranh Khu dân cư - Thương mại

1,80

1,80

1,80

1.97

Đường 1 tháng 5 nối dài

II

Kênh Quan Đế

Kênh Xáng Hậu

1,75

1,75

1,75

Kênh Xáng Hậu

Giáp ranh huyện Vị Thủy

1,75

1,75

1,75

1.98

Đường Nguyễn Viết Xuân

II

Trần Hưng Đạo

Cầu Nguyễn Viết Xuân

1,90

1,90

1,90

Cầu Nguyễn Viết Xuân

Đường ô tô về trung tâm xã Hỏa Lựu

1,90

1,90

1,90

1.99

Đường Vị Bình

II

Kênh Mương lộ đường 3/2

Hết ranh phường III

2,50

2,50

2,50

1.100

Đường Vị Bình B

II

Kênh Vị Bình

Kênh ranh huyện Vị Thủy

2,80

2,80

2,80

1.101

Đường Kênh Tắc Vị Bình

II

Cầu Xáng Hậu

Kênh Vị Bình

2,50

2,50

2,50

1.102

Đường Đồng Khởi

II

Ranh Cụm Công nghiệp - Tiểu thủ công nghiệp

Giáp ranh xã Hỏa Lựu

2,20

2,20

2,20

1.103

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

II

Kênh Mương lộ 62

Cầu Mò Om

1,45

1,45

1,45

Cầu Mò Om

Đại lộ Võ Nguyên Giáp

1,45

1,45

1,45

Đại lộ Võ Nguyên Giáp

Cầu Nhà Cháy

1,46

1,46

1,46

1.104

Đường Lê Thị Hồng Gấm

II

Kênh Mương Lộ 62

Nguyễn Huệ nối dài

1,90

1,90

1,90

1.105

Nội vi trường phụ nữ

II

Các đường nội bộ theo quy hoạch chi tiết xây dựng

2,20

2,20

2,20

1.106

Đường Nguyễn Chí Thanh

II

Trần Hưng Đạo

Giáp ranh xã Hỏa Lựu

2,50

2,50

2,50

1.107

Đường Vị Nghĩa

II

Nguyễn Thị Minh Khai

Kênh Mương lộ 62

2,50

2,50

2,50

1.108

Đường Nguyễn Tri Phương

II

Trần Thủ Độ

Hùng Vương

2,50

2,50

2,50

1.109

Đường Nguyễn Văn Quang

II

Phạm Văn Nhờ

Nguyễn Kim

2,50

2,50

2,50

1.110

Đường Bế Văn Đàn

II

Âu Cơ

Trần Quang Khải

2,50

2,50

2,50

1.111

Đường Hoàng Văn Thụ

II

Trần Thủ Độ

Hùng Vương

2,50

2,50

2,50

1.112

Đường Phan Đình Giót

II

Lê Đại Hành

Trần Thủ Độ

2,50

2,50

2,50

1.113

Đường Lạc Long Quân

II

Hùng Vương

Đường D11 (hết ranh khu tái định cư giai đoạn 2)

2,50

2,50

2,50

1.114

Đường Mạc Cửu

II

Lê Đại Hành

Trần Thủ Độ

2,50

2,50

2,50

1.115

Đường Tô Vĩnh Diện

II

Trần Quang Khải

Âu Cơ

2,50

2,50

2,50

1.116

Đường Trần Đại Nghĩa

II

Trần Thủ Độ

Hùng Vương

2,50

2,50

2,50

1.117

Đường Trần Bình Trọng

II

Lê Đại Hành

Trần Thủ Độ

2,50

2,50

2,50

1.118

Đường Lý Nam Đế

II

Trần Quang Khải

Âu Cơ

2,50

2,50

2,50

1.119

Đường Trần Khánh Dư

II

Lê Đại Hành

Đường D11 (hết ranh khu tái định cư giai đoạn 2)

2,50

2,50

2,50

1.120

Đường Nguyễn Thành Đô

II

An Dương Vương

Hùng Vương

2,50

2,50

2,50

1.121

Đường Trần Thủ Độ

II

Trần Hưng Đạo

Võ Văn Kiệt

2,50

2,50

2,50

1.122

Đường Nguyễn Kim

II

Nguyễn Tri Phương

Hoàng Văn Thụ

2,50

2,50

2,50

1.123

Đường Lê Đại Hành

II

Hoàng Văn Thụ

Võ Văn Kiệt

2,50

2,50

2,50

1.124

Đường Phạm Văn Nhờ

II

Nguyễn Tri Phương

Hoàng Văn Thụ

2,50

2,50

2,50

1.125

Đường An Dương Vương

II

Trần Hưng Đạo

Võ Văn Kiệt

2,50

2,50

2,50

1.126

Đường Trần Quang Khải

II

Nguyễn Tri Phương

Hoàng Văn Thụ

2,50

2,50

2,50

1.127

Đường Triệu Quang Phục

II

Lạc Long Quân

Nguyễn Thành Đô

2,50

2,50

2,50

1.128

Đường Âu Cơ

II

Nguyễn Tri Phương

Nguyễn Thành Đô

2,50

2,50

2,50

1.129

Đường Nguyễn Ngọc Trai

II

Lạc Long Quân

Trần Khánh Dư

2,50

2,50

2,50

1.130

Đường Hoàng Diệu

II

Nguyễn Hữu Trí

Nguyễn Ngọc Trai

2,50

2,50

2,50

1.131

Đường Nguyễn Văn Tạo

II

Nguyễn Hữu Trí

Nguyễn Ngọc Trai

2,50

2,50

2,50

1.132

Đường Nguyễn Hữu Trí

II

Lạc Long Quân

Trần Khánh Dư

2,50

2,50

2,50

1.133

Đường Đoàn Văn Chia

II

Lạc Long Quân

Võ Văn Kiệt

2,50

2,50

2,50

1.134

Đường Đỗ Trạng Văn

II

Hoàng Diệu

Nguyễn Văn Tạo

2,50

2,50

2,50

1.135

Đường vào Trung Tâm Phòng Chống Bệnh Xã Hội

II

Trần Hưng Đạo

Cuối đường

1,58

1,58

1,58

1.136

Quốc lộ 61C

II

Ranh Vị Thủy

Ranh xã Hỏa Lựu

2,50

2,50

2,50

1.137

Đường Nguyên Hồng

II

Trừ Văn Thố

Nguyễn Thị Minh Khai

2,40

2,40

2,40

1.138

Đường Nguyễn Thi

II

Nguyễn Sơn

Nguyễn Thị Minh Khai

2,40

2,40

2,40

1.139

Đường Nguyễn Sơn

II

Nguyên Hồng

Đường Số 7

2,40

2,40

2,40

1.140

Đường Phạm Xuân Ẩn

II

Nguyễn An Ninh

Đường Số 7

2,40

2,40

2,40

1.141

Đường Nguyễn Lữ

II

Ngô Tất Tố

Phạm Xuân Ẩn

2,40

2,40

2,40

1.142

Đường Ngô Tất Tố

II

Nguyễn An Ninh

Đường Số 7

2,40

2,40

2,40

1.143

Đường Chu Cẩm Phong

II

Nguyễn An Ninh

Đường Số 7

2,40

2,40

2,40

1.144

Đường Nguyễn Nhạc

II

Trừ Văn Thố

Chu Cẩm Phong

2,40

2,40

2,40

1.145

Đường Trừ Văn Thố

II

Nguyễn An Ninh

Đường Số 7

2,40

2,40

2,40

1.146

Đường số 7 (Khu tái định cư - dân cư hành chính Tỉnh ủy hiện hữu và mở rộng)

II

Đại lộ Võ Nguyên Giáp

Nguyễn Thị Minh Khai

2,40

2,40

2,40

1.147

Đường cống 1

II

Trần Hưng Đạo

Hết đường

1,50

1,50

1,50

1.148

Đường ô tô về trung tâm xã Hỏa Lựu

II

Cầu Trần Ngọc Quế

Nguyễn Viết Xuân

1,80

1,80

1,80

Nguyễn Viết Xuân

Giáp ranh xã Hỏa Lựu

1,80

1,80

1,80

1.149

Đường Nguyễn Đắc Thắng

II

Trần Hưng Đạo

Nguyễn Trung Trực

2,50

2,50

2,50

1.150

Đường Tạ Quang Tỷ

II

Trần Hưng Đạo

Nguyễn Trung Trực

2,50

2,50

2,50

1.151

Đường kênh lô 2 (phường IV)

II

Kênh 59

Kênh Ba Quảng

1,50

1,50

1,50

1.152

Đường Ngô Quyền

II

Trần Hưng Đạo

Võ Văn Kiệt

1,50

1,50

1,50

1.153

Đường Điện Biên Phủ

II

Trần Hưng Đạo

Võ Văn Kiệt

1,50

1,50

1,50

1.154

Đường Hòa Bình

II

Đại lộ Võ Nguyên Giáp

Điện Biên Phủ

1,50

1,50

1,50

1.155

Đường Thống Nhất

II

Hòa Bình

Võ Văn Kiệt

1,50

1,50

1,50

1.156

Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh

II

Hòa Bình

Võ Văn Kiệt

1,50

1,50

1,50

1.157

Đường Cách Mạng Tháng 8

II

Ngô Quyền

Điện Biên Phủ

1,50

1,50

1,50

1.158

Khu dân cư phát triển đô thị Khu vực 2 và 3, Phường V

II

Các đường nội bộ (Trừ các vị trí tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt và Đại lộ Võ Nguyên Giáp)

2,00

2,00

2,00

1.159

Khu đô thị mới Cát Tường

II

Đường Số 1

Hết đường

1,50

1,50

1,50

Các đường còn lại theo quy hoạch chi tiết xây dựng

1,50

1,50

1,50

1.160

Đường Hòa Bình nối dài

Đại lộ Võ Nguyên Giáp

Hết ranh dự án Khu đô thị Cát Tường Western Pearl

1,50

1,50

1,50

1.161

Khu đô thị Cát Tường Western Pearl 2

Đường D6 lộ giới 27m (6-15-6) và Đường D13 lộ giới 35m (6-23-6) đấu nối vào đường Võ Văn Kiệt

2,00

2,00

2,00

Đường D9, D10 có lộ giới 27m (6-15-6); Đường N9 có lộ giới 29m (7-15-7); Đường D21 có lộ giới 26m (5-16-5)

2,00

2,00

2,00

Đường D9, D10 có lộ giới 22m (6-10-6)

2,00

2,00

2,00

Đường N4A, N4B lộ giới 20,5m (5-10,5-5)

2,00

2,00

2,00

Đường D8, D11, N1A, N1B lộ giới 17m (4-7-6; 5-7-5)

2,00

2,00

2,00

Các tuyến đường còn lại có lộ giới từ 12 - 15m

2,00

2,00

2,00

1.162

Đường Lê Quý Đôn nối dài

Đường ô tô về trung tâm xã Hỏa Lựu

Quốc lộ 61C

1,95

1,95

1,95

1.163

Khu nhà ở xã hội thấp tầng liền kề tại Phường V, thành phố Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang

II

Đường số 1, 2, 3

1,00

2

HUYỆN VỊ THỦY

2.1

Đường 30 Tháng 4

V

Cầu Nàng Mau

Trạm Biến Điện

1,50

1,50

1,50

Trạm Biến Điện

Cống Hai Lai

1,80

1,80

1,80

Cầu Nàng Mau

Ranh xã Vị Thắng

1,80

1,80

1,80

2.2

Tuyến Mương lộ song song Đường 30 Tháng 4

V

Ranh xã Vị Thủy

Chùa Tịnh xá Ngọc Long

2,20

2,20

2,20

V

Chùa Tịnh xá Ngọc Long

Nguyễn Chí Thanh

2,20

2,20

2,20

V

Cầu Nàng Mau

Ranh xã Vị Thắng

1,97

1,97

1,97

2.3

Dãy phố cặp nhà lồng chợ thị trấn Nàng Mau (Chợ cũ)

V

30 Tháng 4

Kênh Hậu

1,50

1,50

1,50

2.4

Đường Ngô Quốc Trị

V

Nguyễn Huệ

Nguyễn Chí Thanh

1,50

1,50

1,50

2.5

Đường Hùng Vương

V

Cầu 30 Tháng 4

Nguyễn Tri Phương

1,50

1,50

1,50

2.6

Đường Lê Quý Đôn

V

Nguyễn Huệ

Nguyễn Trung Trực

1,50

1,50

1,50

2.7

Đường Nguyễn Tri Phương

V

Nguyễn Huệ

Nguyễn Chí Thanh

1,50

1,50

1,50

2.8

Đường Lê Hồng Phong

V

Nguyễn Huệ

Nguyễn Trung Trực

1,50

1,50

1,50

V

Nguyễn Trung Trực

Nguyễn Chí Thanh

1,50

1,50

1,50

2.9

Đường Nguyễn Huệ

V

Ngô Quốc Trị

Nguyễn Tri Phương

1,50

1,50

1,50

2.10

Đường Nguyễn Trung Trực

V

Ngô Quốc Trị

Nguyễn Tri Phương

1,50

1,50

1,50

2.11

Đường 3 Tháng 2

V

Đường 30 Tháng 4

Cầu Kênh Hậu

1,50

1,50

1,50

Cầu Kênh Hậu

Cầu Nàng Mau 2

1,50

1,50

1,50

Cầu Nàng Mau 2

Ranh xã Vị Thắng

1,50

1,50

1,50

2.12

Nguyễn Công Trứ

V

Nguyễn Tri Phương

Lê Hồng Phong

2,00

2,00

2,00

2.13

Nguyễn Du

V

Nguyễn Tri Phương

Lê Quý Đôn

2,00

2,00

2,00

2.14

Phan Bội Châu

V

Nguyễn Công Trứ

Nguyễn Du

2,00

2,00

2,00

2.15

Phan Chu Trinh

V

Nguyễn Công Trứ

Nguyễn Du

2,00

2,00

2,00

2.16

Lê Quý Đôn

V

Nguyễn Công Trứ

Nguyễn Trung Trực

2,00

2,00

2,00

2.17

Tạ Quang Tỷ

V

Nguyễn Công Trứ

Nguyễn Đình Chiểu

2,00

2,00

2,00

2.18

Nguyễn Thái Học

V

Nguyễn Công Trứ

Nguyễn Đình Chiểu

2,00

2,00

2,00

2.19

Nguyễn Đình Chiểu

V

Nguyễn Tri Phương

Lê Hồng Phong

2,50

2,50

2,50

2.20

Nguyễn Văn Trổi (Khu A-B)

V

Lê Quý Đôn

Nguyễn Tri Phương

2,50

2,50

2,50

2.21

Nguyễn Hữu Trí (Khu A-B)

V

Hùng Vương

Nguyễn Trung Trực

2,50

2,50

2,50

2.22

Trần Ngọc Quế (Khu A-B)

V

Hùng Vương

Nguyễn Trung Trực

2,50

2,50

2,50

2.23

Trần Văn Sơn (Khu A-B)

V

Hùng Vương

Nguyễn Trung Trực

2,50

2,50

2,50

2.24

Đường Phan Đình Phùng

V

Đường 30 Tháng 4

Đường số 1A (Khu thương mại thị trấn Nàng Mau)

3,00

3,00

3,00

Ranh Khu thương mại thị trấn Nàng Mau

Cầu Thủ Bổn

2,78

2,78

2,78

2.25

Đường Nguyễn Huệ

V

Nguyễn Tri Phương

Cầu Tư Tiềm

4,61

4,61

4,61

2.26

Đường về xã Vị Trung

V

Quốc lộ 61

Ranh xã Vị Trung

4,61

4,61

4,61

2.27

Đường Võ Thị Sáu

V

Đường 30 Tháng 4

Nguyễn Tri Phương

4,61

4,61

4,61

2.28

Đường ấp 5 - thị trấn Nàng Mau

V

Nguyễn Tri Phương

Ranh xã Vị Thắng

7,39

7,39

7,39

2.29

Đường bờ xáng Nàng Mau

V

Cầu Nàng Mau

Kênh Ba Soi

7,39

7,39

7,39

2.30

Đường Nguyễn Thị Định

V

Đường 30 Tháng 4

Nguyễn Tri Phương

2,50

2,50

2,50

2.31

Nội vi Khu dân cư giáo viên

V

Các đường nội bộ trong khu

4,61

4,61

4,61

2.32

Đường Hùng Vương nối dài

V

Ranh lô (nền) Nguyễn Văn Tiềm

Hết ranh Khu dân cư giáo viên

4,10

4,10

4,10

2.33

Đường Kênh Lộ Làng

V

Nguyễn Tri Phương

Giáp ranh xã Vị Thủy

4,61

4,61

4,61

2.34

Đường Nguyễn Chí Thanh

V

Ngô Quốc Trị

Nguyễn Tri Phương

2,00

2,00

2,00

2.35

Khu thương mại thị trấn Nàng Mau (Khu 1)

V

Các nền mặt tiền: Đường số 1A; Đường Phan Đình Phùng

3,13

3,13

3,13

Các đường nội bộ theo quy hoạch chi tiết xây dựng (không áp dụng các nền mặt tiền Đường số 1A; Đường Phan Đình Phùng)

3,57

3,57

3,57

2.36

Khu thương mại thị trấn Nàng Mau (Khu 2)

V

Các nền mặt tiền đường số 11

2,00

2,00

2,00

Các đường nội bộ theo quy hoạch chi tiết xây dựng (không áp dụng các nền mặt tiền đường số 11)

2,00

2,00

2,00

3

THỊ XÃ LONG MỸ

3.1

Nguyễn Việt Hồng

III

Nguyễn Trung Trực

Đường 30 Tháng 4

2,20

2,20

2,20

Đường 30 Tháng 4

Cách Mạng Tháng Tám

2,20

2,20

2,20

3.2

Nguyễn Trung Trực

III

Đường Hai Bà Trưng

Đường tỉnh 930

2,00

2,00

2,00

Đường tỉnh 930

Nhà thờ Thánh Tâm

2,00

2,00

2,00

Nhà thờ Thánh Tâm

Cống Hai Thiên

2,06

2,06

2,06

3.3

Đường Hai Bà Trưng

III

Nguyễn Trung Trực

Cách Mạng Tháng Tám

2,20

2,20

2,20

3.4

Đường 30 Tháng 4

III

Nguyễn Huệ

Đường tỉnh 930

2,50

2,50

2,50

III

Nguyễn Huệ

Vòng xuyến Cách Mạng Tháng Tám

2,50

2,50

2,50

III

Quốc lộ 61B

Cách Mạng Tháng Tám

2,50

2,50

2,50

3.5

Đường Nguyễn Văn Trỗi

III

Nguyễn Trung Trực

Cách Mạng Tháng Tám

2,20

2,20

2,20

3.6

Đường Võ Thị Sáu

III

Nguyễn Trung Trực

Cách Mạng Tháng Tám

2,00

2,00

2,00

3.7

Đường Cách Mạng Tháng Tám

III

Đường 3 Tháng 2

Trần Phú

2,50

2,50

2,50

III

Đường tỉnh 930

Sông Cái Lớn

2,50

2,50

2,50

III

Chiêm Thành Tấn

Đường tỉnh 930

2,50

2,50

2,50

3.8

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

III

Nguyễn Văn Trỗi

Chiêm Thành Tấn

2,50

2,50

2,50

3.9

Đường 3 Tháng 2

III

Cầu Trà Ban

Cách Mạng Tháng Tám

3,20

3,20

3,20

III

Cách Mạng Tháng Tám

Cầu Long Mỹ

4,50

4,50

4,50

III

Cầu Long Mỹ

Kênh Ba Nghiệp

5,50

5,50

5,50

3.10

Đường Nguyễn Huệ

III

Cách Mạng Tháng Tám

Cầu Phú Xuyên

1,95

1,95

1,95

III

Cầu Phú Xuyên

Phạm Văn Nhờ

1,85

1,85

1,85

III

Phạm Văn Nhờ

Đường dự mở

1,80

1,80

1,80

3.11

Quốc lộ 61B

III

Ngã ba Vĩnh Tường

Cầu Giồng Sao

2,70

2,70

2,70

III

Cầu Giồng Sao

Cầu lộ Ba Suy

3,10

3,10

3,10

III

Cầu lộ Ba Suy

Cầu Long Bình

2,70

2,70

2,70

III

Cầu Long Bình

Vòng xuyến

2,50

2,50

2,50

III

Vòng xuyến

Cầu Long Mỹ

2,20

2,20

2,20

III

Cách Mạng Tháng Tám

Quốc lộ 61B (Đoạn tránh trung tâm thị xã Long Mỹ)

2,50

2,50

2,50

3.12

Khu dân cư - Tái định cư khu vực Bình Thạnh B

III

Vòng xuyến

Hết đường mặt tiền trường cấp 3

2,00

2,00

2,00

III

Các đường nội bộ khu vực đấu giá

2,50

2,50

2,50

III

Các đường nội bộ còn lại

2,50

2,50

2,50

3.13

Đường vào cầu Vịnh Rẫy

III

Nhà Năm Thế

Cầu Long Mỹ

1,50

1,50

1,50

III

Cầu Long Mỹ

Cầu Vịnh Rẫy

1,50

1,50

1,50

3.14

Đường Trần Hưng Đạo

III

Vòng xuyến

Cầu Ba Ly

1,50

1,50

1,50

3.15

Đường Trần Phú

III

Cầu Trà Ban

Cách Mạng Tháng Tám

1,50

1,50

1,50

3.16

Đường tỉnh 930

III

Nguyễn Trung Trực

Cách Mạng Tháng Tám

2,00

2,00

2,00

III

Cách Mạng Tháng Tám

Cầu Trạm Bơm

2,80

2,80

2,80

III

Cầu Trạm Bơm

Cầu Trắng

3,50

3,50

3,50

3.17

Đường Phạm Văn Nhờ

III

Trần Hưng Đạo

Đập Bờ Dừa

2,20

2,20

2,20

III

Đập Bờ Dừa

Cầu Nước Đục

2,20

2,20

2,20

3.18

Khu vực Bình Thạnh B về Khu vực Bình An

III

Cầu Nước Đục

Khu vực Bình An, phường Bình Thạnh

2,00

2,00

2,00

3.19

Khu vực 5, phường Thuận An

III

Bến đò Sông Cái Lớn

Kênh Chín Mốc

2,40

2,40

2,40

III

Kênh Chín Mốc

Trạm Bơm khu vực 5

2,80

2,80

2,80

III

Trạm Bơm khu vực 5

Cầu Trắng

2,50

2,50

2,50

3.20

Đường Chiêm Thành Tấn

III

Cầu Trà Ban

Cách Mạng Tháng Tám

2,00

2,00

2,00

III

Cách Mạng Tháng Tám

Chùa Ba Cô

2,50

2,50

2,50

III

Chùa Ba Cô

Am Cô Năm

3,00

3,00

3,00

III

Am Cô Năm

Cầu Quan Ba

3,50

3,50

3,50

3.21

Đường Nguyễn Quốc Thanh

III

Đường 3 Tháng 2

Giáp ranh Khu dân cư khu vực 2

1,50

1,50

1,50

III

Khu dân cư khu vực 2

Cách Mạng Tháng Tám

1,50

1,50

1,50

3.22

Đường tỉnh 928B

III

Ranh xã Tân Phú

Cầu Tám Cựa

4,00

4,00

4,00

III

Cầu Tám Cựa

Cầu Ván

5,00

5,00

5,00

III

Ngã tư Long Khánh

Cầu Xẻo Xu (ranh xã Phương Phú)

5,00

5,00

5,00

III

Đường Xẻo Cỏ Quản lộ Phụng Hiệp

Ngã tư Long Khánh

5,00

5,00

5,00

3.23

Tuyến giáp trung tâm phường Trà Lồng

III

Kênh Nhà Thờ (Bưu Điện)

Kênh Tư Kiến (cặp kênh Quản lộ Phụng Hiệp)

5,00

5,00

5,00

III

Kênh Tư Kiến

Ranh xã Phương Phú (cặp kênh Quản lộ Phụng Hiệp)

5,00

5,00

5,00

III

Kênh Tư Tiên

Ranh Phường 2 (Thị xã Ngã Năm, tỉnh Sóc Trăng)

5,00

5,00

5,00

III

Cầu Tám Cựa

Kênh Quản lộ Phụng Hiệp

5,00

5,00

5,00

III

Cầu Xẻo Xu

Cầu Ba Giáp (ranh xã Tân Phú)

5,00

5,00

5,00

3.24

Chợ phường Trà Lồng

III

Chợ phường Trà Lồng theo quy hoạch chi tiết xây dựng

3,50

3,50

3,50

3.25

Khu dân cư khu vực 2, phường Thuận An

III

Các nền mặt tiền đường Cách Mạng Tháng Tám

2,50

2,50

2,50

III

Các nền vị trí còn lại

2,50

2,50

2,50

3.26

Đường Khu vực Bình Thạnh B, phường Bình Thạnh

III

Cầu Ba Ly

Phạm Văn Nhờ

2,50

2,50

2,50

3.27

Quốc lộ 61

III

Ranh huyện Vị Thủy

Kênh Sáu Điển

3,31

3,31

3,31

3.28

Quốc lộ 61B

III

Đoạn tránh trung tâm thị xã Long Mỹ

2,50

2,50

2,50

3.29

Đường tỉnh 930B (lộ bê tông 2m)

III

Nhà Bảy Trường

Cách Mạng Tháng Tám

2,50

2,50

2,50

III

Cách Mạng Tháng Tám

Cầu Trạm Bơm

3,00

3,00

3,00

III

Cầu Trạm Bơm

Cầu Trắng

3,00

3,00

3,00

3.30

Tuyến cặp kênh Xáng Nàng Mau II ngang qua Cầu lộ Ba Suy đến Cầu Út Tiếu

III

Cầu Giồng Sao

Cầu Út Tiếu

2,00

2,00

2,00

3.31

Đường nối vào Trường Mẫu Giáo Phượng Hồng

III

Quốc lộ 61

Rạch Giồng Sao

2,00

2,00

2,00

3.32

Tuyến rạch Giồng Sao đến Cầu Nốc Mít

III

Cầu Giồng Sao

Cầu Nốc Mít

2,00

2,00

2,00

3.33

Tuyến cặp kênh Xáng Nàng Mau II

III

Khu vực Bình Thạnh B

Cầu Ba Xuy

2,00

2,00

2,00

3.34

Tuyến Kênh Tắc

III

Quốc lộ 61B

Kênh Ông Cả

2,00

2,00

2,00

III

Quốc lộ 61B

Kênh Xáng Lái Hiếu

2,00

2,00

2,00

3.35

Tuyến Kênh Xáng Lái Hiếu

III

Cầu Vịnh Rẫy

Kênh Tắc

2,00

2,00

2,00

3.36

Tuyến Cặp Sông Cái Lớn

III

Cầu Vịnh Rẫy

Bến đò Chín Mun

2,00

2,00

2,00

3.37

Tuyến Lý Vàng

III

Quốc lộ 61B

Sông Cái Lớn

2,00

2,00

2,00

3.38

Tuyến Cựa Gà (Khu vực Bình An)

III

Quốc lộ 61B

Kênh Xáng Nàng Mau II

2,00

2,00

2,00

3.39

Tuyến Cựa Gà (Khu vực An Hòa)

III

Quốc lộ 61B

Kênh Xáng Nàng Mau II

2,00

2,00

2,00

3.40

Tuyến Cặp kênh Ông Cả

III

Quốc lộ 61B

Sông Cái Lớn

2,00

2,00

2,00

3.41

Tuyến Cặp Kênh Hồ Tỷ

III

Kênh Tắc

Quốc lộ 61B

2,00

2,00

2,00

3.42

Tuyến Chủ Mỹ

III

Sông Cái Lớn

Kênh Xáng Lái Hiếu

2,00

2,00

2,00

4

THÀNH PHỐ NGÃ BẢY

4.1

Đường Bạch Đằng

III

Cầu Phụng Hiệp

Cầu Đen

1,50

1,50

1,50

4.2

Đường Trần Hưng Đạo

III

Hùng Vương

Lê Lợi

1,45

1,45

1,45

4.3

Đường Lê Lợi

III

Trần Hưng Đạo

Cầu Xẻo Vông

1,45

1,45

1,45

4.4

Đường Lý Thường Kiệt

III

Hùng Vương

Lê Lợi

1,45

1,45

1,45

4.5

Đường Triệu Ẩu

III

Hùng Vương

Lê Lợi

1,50

1,50

1,50

4.6

Đường Mạc Đĩnh Chi

III

Trần Hưng Đạo

Lý Thường Kiệt

1,50

1,50

1,50

Lê Lợi

Hùng Vương

1,50

1,50

1,50

4.7

Đường Hùng Vương

III

Đường Bạch Đằng

Vòng xoay Ngã 5 (Nhà thờ Nữ Vương Hòa Bình)

1,50

1,50

1,50

Đường Bạch Đằng

Siêu thị Co.opmart

1,50

1,50

1,50

Siêu Thị Co.opmart

Đường Phạm Hùng

1,20

1,20

1,20

Phạm Hùng

Cầu Cái Đôi

1,20

1,20

1,20

Cầu Cái Đôi

Đường 3 Tháng 2

1,30

1,30

1,30

Đường Trương Thị Hoa

Đường 3 Tháng 2

1,30

1,30

1,30

Đường 3 Tháng 2

Hết trường Tiểu học Nguyễn Hiền

1,80

1,80

1,80

Trường Tiểu học Nguyễn Hiền

Cầu Chữ Y

1,80

1,80

1,80

Cầu Chữ Y

Ranh tỉnh Sóc Trăng

2,50

2,50

2,50

4.8

Đường 3 Tháng 2

III

Hùng Vương (phường Ngã Bảy)

Hùng Vương (phường Hiệp Thành)

1,42

1,42

1,42

Cầu Sóc Trăng

Cầu Hai Dưỡng

2,80

2,80

2,80

4.9

Đường Nguyễn Minh Quang

III

Hùng Vương

Lê Hồng Phong

1,40

1,40

1,40

Lê Hồng Phong

Ranh xã Đại Thành

2,72

2,72

2,72

4.10

Đường 30 Tháng 4

III

Cầu Đen

Trung tâm Y tế thị xã

1,40

1,40

1,40

Trung tâm Y tế thị xã

Cây Xăng Lê Phát

1,40

1,40

1,40

Cây Xăng Lê Phát

Cầu Sậy Niếu

1,40

1,40

1,40

4.11

Đường Nguyễn Trãi

III

Cầu Xẻo Vông

Đường 30 Tháng 4

1,50

1,50

1,50

4.12

Đường Phạm Hùng

III

Hùng Vương

Nguyễn Minh Quang

1,35

1,35

1,35

4.13

Đường Lê Hồng Phong

III

Đường số 1 (khu đô thị mới)

Phạm Hùng

1,35

1,35

1,35

Phạm Hùng

Chợ nổi

1,35

1,35

1,35

4.14

Đường Nguyễn Huệ

III

Hùng Vương

Lê Hồng Phong

1,35

1,35

1,35

4.15

Đường Châu Văn Liêm

III

Phạm Hùng

Đoàn Văn Chia

1,50

1,50

1,50

4.16

Đường Đoàn Văn Chia

III

Hùng Vương

Lê Hồng Phong

1,50

1,50

1,50

4.17

Đường Phan Đình Phùng

III

Hùng Vương

Lê Hồng Phong

1,50

1,50

1,50

4.18

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

III

Đường số 1 (khu đô thị mới)

Siêu thị Co.opmart

1,35

1,35

1,35

4.19

Đường Nguyễn Văn Nết

III

Phan Đình Phùng

Nguyễn Huệ

1,80

1,80

1,80

4.20

Đường Nguyễn Thị Xem

III

Phan Đình Phùng

Nguyễn Huệ

1,80

1,80

1,80

4.21

Đường Trương Thị Hoa

III

Cầu Phụng Hiệp

Đầu Doi Cát (Kênh Sóc Trăng)

1,60

1,60

1,60

4.22

Đường Trần Nam Phú

III

Hùng Vương

Hết trụ sở khu vực 2, phường Hiệp Thành

1,50

1,50

1,50

Trụ sở khu vực 2, phường Hiệp Thành

Hết trường Tiểu học Trần Quốc Toản (cơ sở 2)

2,00

2,00

2,00

Trường Tiểu học Trần Quốc Toản (cơ sở 2)

Ranh xã Đại Hải, tỉnh Sóc Trăng

2,20

2,20

2,20

4.23

Đường Ngô Quyền

III

Nguyễn Trung Trực

Nguyễn Trãi

1,50

1,50

1,50

4.24

Tuyến Cầu Đình - Ranh xã Hiệp Lợi

III

Cầu Đình

Cầu Xẻo Môn

1,50

1,50

1,50

Cầu Xẻo Môn

Kênh Hai Vàng

1,50

1,50

1,50

Kênh Hai Vàng

Kênh Tám Nhái

1,60

1,60

1,60

4.25

Tuyến cặp kênh Xẻo Vông - Ranh xã Hiệp Lợi

III

Cầu Đình

Cầu Xẻo Vông

1,50

1,50

1,50

Cầu Xẻo Vông

Kinh Tám Nhái

2,00

2,00

2,00

4.26

Đường Cao Thắng

III

Đường 1 tháng 5

Ranh tỉnh Sóc Trăng

2,00

2,00

2,00

4.27

Đường 1 Tháng 5

III

Cầu 1 tháng 5

Đường 3 tháng 2

1,50

1,50

1,50

4.28

Đường Hoàng Hoa Thám

III

Cầu Chữ Y

Ranh huyện Phụng Hiệp

1,80

1,80

1,80

4.29

Khu vực Doi Chành

III

Cầu 1 tháng 5

Công ty phân Bón Đậm đặc

2,00

2,00

2,00

4.30

Đường Triệu Vĩnh Tường

III

Cầu Sậy Niếu

UBND phường Lái Hiếu

1,80

1,80

1,80

4.31

Doi Tân Thới Hòa - Xã Hiệp Hưng

III

Đầu Doi

Kênh Mười Tấn

2,00

2,00

2,00

Kênh Mười Tấn

Kênh Hậu Giang 3

2,20

2,20

2,20

4.32

Doi Tân Thới Hòa - Xã Tân Phước Hưng

III

Đầu Doi

Kênh Hai Chắc

2,00

2,00

2,00

III

Kênh Hai Chắc

Cầu Mười Lê

2,20

2,20

2,20

4.33

Nhà máy đường - Xã Tân Phước Hưng

III

Đường 3 Tháng 2

Kênh Hai Dưỡng

4,00

4,00

4,00

4.34

Đường kênh Cầu Cái Đôi

III

Cầu Cái Đôi (tuyến trái - Khu vực V)

Cầu Cái Đôi Trong

1,80

1,80

1,80

Cầu Cái Đôi Trong

Cầu Kênh Đào (Đường 3 Tháng 2)

2,00

2,00

2,00

Cầu Cái Đôi (tuyến phải - Khu vực III)

Hồ Xáng Thổi

1,80

1,80

1,80

Hồ Xáng Thổi

Cầu Kênh Đào (đường Nguyễn Minh Quang)

2,00

2,00

2,00

4.35

Đường Nguyễn Thị Định

III

Kênh Lái Hiếu

Cầu Mười Lê

2,50

2,50

2,50

4.36

Khu tái định cư phường Hiệp Thành

III

Nội vi khu tái định cư

3,20

3,20

3,20

4.37

Tuyến Kênh Tám Nhái

III

Vàm Kênh Tám Nhái (phường Lái Hiếu)

Kênh Láng Sen (phường Lái Hiếu)

2,00

2,00

2,00

4.38

Đường kênh Một Ngàn

III

Đường Nguyễn Thị Định

Cầu Kênh Mười Lê (vàm trong)

2,00

2,00

2,00

4.39

Lộ kênh Bà Khả

III

Cống Gió (đường Hùng Vương)

Giáp ranh xã Đại Thành

2,50

2,50

2,50

4.40

Lộ kênh Sáu Mầu

III

Nút giao Hiệp Thành

Đập Năm Để

2,50

2,50

2,50

4.41

Đường Nguyễn Du

III

Hùng Vương

Trần Nam Phú

1,80

1,80

1,80

4.42

Nguyễn Trung Trực

III

Cầu Đen

Cầu Xẻo Môn

1,80

1,80

1,80

Cầu Xẻo Môn

Triệu Vĩnh Tường

1,80

1,80

1,80

4.43

Tuyến đường Bùi Văn Hoành (Hẻm Tài Chính)

III

Đường Hùng Vương

Đường Lê Lợi

1,50

1,50

1,50

4.44

Tuyến đường Nguyễn Văn Thạnh

III

Siêu Thị Co.opmart

Đường Nguyễn Minh Quang

1,50

1,50

1,50

4.45

Đường kênh Sáu Láo

III

Đường 3 Tháng 2

Kênh Búng Tàu

2,50

2,50

2,50

4.46

Đường Lương Chí

III

Phạm Hùng

Nguyễn Huệ

1,50

1,50

1,50

4.47

Đường Nguyễn An Ninh

III

Phạm Hùng

Nguyễn Huệ

1,50

1,50

1,50

4.48

Đường Vũ Đình Liệu

III

Phạm Hùng

Nguyễn Huệ

1,30

1,30

1,30

4.49

Đường số 1 (khu đô thị Nguyễn Huệ)

III

Phạm Hùng

Nguyễn Huệ

1,30

1,30

1,30

4.50

Các tuyến đường trong khu đô thị mới

III

Đường số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7

1,50

1,50

1,50

4.51

Các tuyến đường trong khu đô thị trung tâm (quy hoạch khu C4)

III

Đường số 7,8

1,50

1,50

1,50

4.52

Các tuyến đường trong khu đô thị trung tâm (quy hoạch khu A1, A2)

III

Đường số 2, 3, 6

1,50

1,50

1,50

4.53

Các tuyến đường trong khu đô thị trung tâm (quy hoạch khu C2)

III

Đường số 2, 4

1,50

1,50

1,50

4.54

Đường Hùng Vương

III

Đường 3 Tháng 2

Cống Hai Nghĩa

2,00

2,00

2,00

III

Cống Hai Nghĩa

Trần Văn Sơn

2,20

2,20

2,20

III

Trần Văn Sơn

Cống Hai Đào (Giáp xã Tân Long, huyện Phụng Hiệp)

1,80

1,80

1,80

4.55

Tuyến song song đường Hùng Vương

III

Kênh Tám Nhái

Giáp ranh xã Tân Long (huyện Phụng Hiệp)

2,00

2,00

2,00

4.56

Tuyến Láng Sen (phường Hiệp Lợi)

III

Vàm Láng Sen

Kênh Tám Nhái (Giáp ranh phường Lái Hiếu)

2,20

2,20

2,20

III

Vàm Láng Sen

Kênh Mười Ninh (Giáp ranh xã Phụng Hiệp, huyện Phụng Hiệp)

2,20

2,20

2,20

4.57

Đường Trần Văn Sơn

III

Hùng Vương

Công an phường Hiệp Lợi

2,00

2,00

2,00

III

Công an phường Hiệp Lợi

Kênh Đào

2,00

2,00

2,00

4.58

Tuyến Kênh Đào (phường Hiệp Lợi)

III

Cầu Kênh Đào

Cầu Hai Đào

2,50

2,50

2,50

4.59

Khu tái định cư phường Hiệp Lợi

III

Cả khu (trừ các nền mặt tiền đường Trần Văn Sơn)

1,80

1,80

1,80

4.60

Tuyến kênh Tám Nhái

III

Vàm kênh Tám Nhái (phường Hiệp Lợi)

Kênh Láng Sen (phường Hiệp Lợi)

2,00

2,00

2,00

4.61

Tuyến Xẻo Tre - Sáu Cụt

III

Kênh Láng Sen

Đập Mười Ninh

2,00

2,00

2,00

4.62

Tuyến Xẻo Tre - Mương Khai

III

Kênh Láng Sen

Kênh Chín Khéo (giáp ranh xã Tân Long, huyện Phụng Hiệp)

2,00

2,00

2,00

4.63

Hẻm cặp Thành đội mới

III

Đường Hùng Vương

Cuối hẻm

2,50

2,50

2,50

4.64

Đường nối đường Lê Hồng Phong đến Đường số 01 dự mở (cặp Chợ nổi)

III

Đường Lê Hồng Phong

Đường số 01 dự mở

1,50

1,50

1,50

4.65

Tuyến cặp kênh Mái Dầm

III

Bến Đá

Ranh xã Đại Thành

1,00

1,00

1,00

4.66

Đường Nguyễn Huệ nối dài

III

Lê Hồng Phong

Đường 3 Tháng 2

1,00

1,00

1,00

4.67

Đường số 1 nối dài

III

Nguyễn Minh Quang

Chợ nổi (Kênh Cái Côn)

1,00

1,00

1,00

4.68

Đường tỉnh 927C

III

Đường Hùng Vương

Đường 3 tháng 2

1,00

1,00

1,00

4.69

Tuyến kênh Mang Cá

III

Kênh Cái Côn

Đường 3 tháng 2 (Cầu Mang Cá)

1,00

1,00

1,00

4.70

Tuyến kênh Cái Côn

III

Kênh Mang Cá

Đường 3 tháng 2 (Cầu Rạch Côn)

1,00

1,00

1,00

III

Bến đá

Đường 3 tháng 2 (Cầu Rạch Côn)

1,00

1,00

1,00

4.71

Kênh 500 (Khu vực V)

III

Đường 3 tháng 2

Kênh Cái Đôi

1,00

1,00

1,00

4.72

Lộ kênh Bà Khả

III

Ranh xã Đại Thành

Đập Năm Để

1,00

1,00

1,00

4.73

Đường kênh Sáu Láo

III

Đường 3 Tháng 2

Ranh huyện Phụng Hiệp

1,00

1,00

1,00

4.74

Tuyến Kênh Mương Khai

III

Kênh Láng Sen

Cầu Mương Khai trong (Kênh ranh giáp xã Phụng Hiệp, huyện Phụng Hiệp)

1,00

1,00

1,00

4.75

Kênh Bờ Đê

III

Đường Hùng Vương

Kênh Đào

1,00

1,00

1,00

5

HUYỆN PHỤNG HIỆP

5.1

Quốc lộ 61

V

Giáp ranh đường Kênh Tám Ngàn cụt

Cầu Kênh Giữa

1,50

1,50

1,50

V

Cầu Kênh Giữa

Hết cây xăng Mỹ Tân

1,80

1,80

1,80

V

Cây Xăng Mỹ Tân

Cống Mười Thành

2,50

2,50

2,50

V

Cống Mười Thành

Cống Hai Bình

3,00

3,00

3,00

5.2

Đường song song Quốc lộ 61 (thị trấn Kinh Cùng)

V

Cầu Mẫu Giáo Sơn Ca

Giáp đường Kinh Cùng - Phương Phú

4,50

4,50

4,50

V

Chùa Long Hòa Tự

Giáp ranh xã Hòa An

4,50

4,50

4,50

5.3

Đường 30 Tháng 4 (đường tỉnh 927 cũ)

V

Cầu Kênh Tây

Ranh lộ 26/3

2,46

2,46

2,46

V

Hết ranh lộ 26/3

Ranh Cầu vượt Cây Dương

2,00

2,00

2,00

V

Hết ranh Cầu vượt Cây Dương

Giáp đường Đoàn Văn Chia

2,20

2,20

2,20

V

Đường số 5

Đường Nguyễn Thị Phấn

1,80

1,80

1,80

V

Đường Nguyễn Thị Phấn

Đường Hùng Vương

2,00

2,00

2,00

V

Đường Hùng Vương

Cầu Kênh T82

2,20

2,20

2,20

5.4

Đường Nguyễn Thị Phấn (đường số 3)

V

Đường 30 Tháng 4 (đường tỉnh 927 cũ)

Đường số 1

1,80

1,80

1,80

5.5

Đường 3 Tháng 2

V

Nguyễn Văn Nết

Cầu Lái Hiếu

1,80

1,80

1,80

V

Đường 30 Tháng 4 (đường tỉnh 927 cũ)

Đoàn Văn Chia

1,80

1,80

1,80

5.6

Đường Trần Văn Sơn (đường số 19)

V

Đường 30 Tháng 4 (đường tỉnh 927 cũ)

Đường số 29

2,00

2,00

2,00

5.7

Đường Nguyễn Văn Quang (đường số 17)

V

Đường 30 Tháng 4 (đường tỉnh 927 cũ)

Đường số 29

2,00

2,00

2,00

V

Đường số 29

Đường số 20

2,00

2,00

2,00

5.8

Đường Nguyễn Minh Quang

V

Đường 30 Tháng 4 (đường tỉnh 927 cũ)

Đường số 1

2,00

2,00

2,00

5.9

Đường Nguyễn Văn Nết (đường số 9)

V

Đường số 37 (Bến đò)

Kênh Hai Hùng

2,00

2,00

2,00

V

Kênh Hai Hùng

Cầu Kênh Châu bộ

2,00

2,00

2,00

5.10

Đường Đoàn Văn Chia (đường số 7)

V

Đường 30 Tháng 4 (đường tỉnh 927 cũ)

Đường 3 Tháng 2

1,80

1,80

1,80

V

Đường 3 Tháng 2

Kênh Huỳnh Thiện

1,80

1,80

1,80

V

Kênh Huỳnh Thiện

Kênh Trường học

1,80

1,80

1,80

5.11

Đường Triệu Vĩnh Tường (đường số 30)

V

Đường 3 Tháng 2

Đường số 22

1,80

1,80

1,80

5.12

Đường Hùng Vương (đường số 31)

V

Đường 30 Tháng 4 (Công an huyện)

Đường 3 Tháng 2

1,70

1,70

1,70

V

Đường 3 Tháng 2

Đường Đoàn Văn Chia

1,50

1,50

1,50

V

Đường số 5

Đường 30 Tháng 4 (Huyện đội)

1,70

1,70

1,70

5.13

Đường số 29

V

Nguyễn Văn Quang

Đường số 22

1,80

1,80

1,80

5.14

Đường Trương Thị Hoa

V

Đường số 29

Đường số 20

2,00

2,00

2,00

5.15

Đường vào Khu dân cư vượt lũ thị trấn Cây Dương

V

Đường 30 Tháng 4

Ranh khu dân cư

2,20

2,20

2,20

V

Các đường nội bộ còn lại

2,50

2,50

2,50

5.16

Đường ô tô về xã Tân Phước Hưng

V

Cầu mới Mười Biếu

Cầu Bùi Kiệm

1,80

1,80

1,80

5.17

Đường Quản lộ Phụng Hiệp (thuộc thị trấn Búng Tàu)

V

Kênh Năm Bài

Ranh huyện Mỹ Tú, tỉnh Sóc Trăng

1,80

1,80

1,80

5.18

Đường tỉnh 928

V

UBND thị trấn Búng Tàu

Cầu mới Mười Biếu

2,44

2,44

2,44

V

Cầu mới Mười Biếu

Giáp ranh xã Hiệp Hưng

2,82

2,82

2,82

V

Cầu mới Mười Biếu

Cầu Ranh Án

3,18

3,18

3,18

5.19

Đường lộ chợ Búng Tàu

V

Giáp ranh móng cầu cũ Búng Tàu

Ranh Nhị Tỳ (Đường cặp Kênh xáng Búng Tàu)

2,50

2,50

2,50

V

Giáp chân móng cầu cũ Búng Tàu (nhà anh Tiên)

Đến hết ranh đất nhà anh Nguyễn Văn Mỹ

2,50

2,50

2,50

V

Giáp ranh móng cầu cũ Búng Tàu

Cầu mới Mười Biếu (Đường cặp kênh ngang)

3,00

3,00

3,00

V

Cầu mới Mười Biếu

Giáp ranh xã Hiệp Hưng

3,00

3,00

3,00

5.20

Hai đường song song sau nhà lồng chợ Búng Tàu

V

Ranh nhà lồng chợ

Ranh đất Hai Thành

2,50

2,50

2,50

5.21

Chợ thị trấn Kinh Cùng

V

Cầu Kênh giữa

Kênh chợ thị trấn Kinh Cùng

1,50

1,50

1,50

V

Cầu Kênh chợ

Đường xuống Nhà máy nước

1,30

1,30

1,30

V

Giáp ranh nhà ông Trần Văn Phừng

Đường lộ vào kênh Tám ngàn cụt

1,30

1,30

1,30

V

Giáp ranh nhà bà Trần Thị Liên

Đường lộ vào kênh Tám ngàn cụt

1,30

1,30

1,30

5.22

Hai đường cặp dãy Nhà lồng chợ

V

Đường nhựa 9m (Đường dẫn vào Dự án khu thương mại Hồng Phát)

1,30

1,30

1,30

V

Đường nhựa 2,5m

1,30

1,30

1,30

5.23

Đường xuống Nhà máy nước

V

Quốc lộ 61

Kênh chợ thị trấn Kinh Cùng

1,30

1,30

1,30

5.24

Đường vào Kênh Tám Ngàn cụt

V

Quốc lộ 61

Cầu Kênh Tám Ngàn cụt

1,30

1,30

1,30

5.25

Đường vào khu bờ Tràm

V

Ranh khu vượt lũ Cây Dương

Lộ Kênh Bờ Tràm

2,00

2,00

2,00

5.26

Đường số 22

V

Đường số 29

Hùng Vương

2,20

2,20

2,20

5.27

Đường ô tô Kinh cùng Phương Phú

V

Quốc lộ 61

Cầu Bảy Chồn

1,80

1,80

1,80

5.28

Đường số 20

V

Đường Trương Thị Hoa

Đường Nguyễn Văn Quang

2,20

2,20

2,20

5.29

Đường số 23

V

Đường Trương Thị Hoa

Đường Nguyễn Văn Quang

2,20

2,20

2,20

5.30

Đường số 25

V

Đường Trương Thị Hoa

Đường Nguyễn Văn Quang

2,20

2,20

2,20

5.31

Đường số 27

V

Đường Trương Thị Hoa

Đường Nguyễn Văn Quang

2,20

2,20

2,20

5.32

Đường Nguyễn Văn Thép

V

Đường Trương Thị Hoa

Đường Nguyễn Văn Quang

2,20

2,20

2,20

5.33

Đường D1 (khu dân cư thương mại thị trấn Cây Dương)

V

Đường 3 Tháng 2

Đường Đoàn Văn Chia

1,80

1,80

1,80

5.34

Đường D2 (khu dân cư thương mại thị trấn Cây Dương)

V

Đường 3 Tháng 2

Đường Đoàn Văn Chia

1,80

1,80

1,80

5.35

Đường D3 (khu dân cư thương mại thị trấn Cây Dương)

V

Đường 3 Tháng 2

Đường Đoàn Văn Chia

1,80

1,80

1,80

5.36

Đường D4 (khu dân cư thương mại thị trấn Cây Dương)

V

Đường D3

Đường 3 Tháng 2

1,80

1,80

1,80

5.37

Đường số 10 (khu dân cư thương mại thị trấn Cây Dương)

V

Đường D3

Đường 3 Tháng 2

1,80

1,80

1,80

5.38

Đường số 1

V

Đường số 5

Đường số 6

2,20

2,20

2,20

5.39

Đường số 5

V

Đường 30 Tháng 4

Giáp ranh nhà ông Tám Nhỏ

2,20

2,20

2,20

5.40

Đường số 6

V

Đường Hùng Vương

Đường số 1

2,20

2,20

2,20

5.41

Đường số 3 Khu dân cư Phụng Hiệp

V

Đường số 22

Đường số 4

2,50

2,50

2,50

5.42

Đường số 4 Khu dân cư Phụng Hiệp

V

Đường số 5 dự mở

Hết lộ nhựa

2,50

2,50

2,50

5.43

Khu dân cư và Trung tâm thương mại Hồng Phát tại thị trấn Kinh Cùng

V

Đường số 29 (từ cầu xáng thổi đến đường dự mở số 1)

1,40

1,40

1,40

V

Đường số 25 (từ đường số 29 đến đường số 4)

1,60

1,60

1,60

V

Đường số 2 (từ đường số 29 đến đường số 4)

1,60

1,60

1,60

V

Đường số 3 (từ đường số 29 đến đường số 6)

1,60

1,60

1,60

V

Đường số 4 (từ đường số 2 đến đường số 25)

1,60

1,60

1,60

V

Đường số 5 (từ đường số 2 đến đường số 25)

1,60

1,60

1,60

V

Đường số 6 (từ đường số 2 đến đường số 25)

1,60

1,60

1,60

6

HUYỆN CHÂU THÀNH A

6.1

Đường Đoàn Văn Chia (Đường nội bộ chợ Cái tắc)

V

Bưu điện thị trấn Cái Tắc

Cầu Tàu

1,60

1,60

1,60

Đường nội bộ Chợ Cái Tắc

V

Các đoạn còn lại trong Chợ Cái Tắc

1,60

1,60

1,60

6.2

Đường Hùng Vương (Quốc lộ 1A)

V

Cầu Đất Sét

Hết Nhà thờ Cái Tắc

1,60

1,60

1,60

6.3

Quốc lộ 1A

V

Cua quẹo Nhà thờ Cái Tắc (đất ông Tư Ninh)

Hết ranh Nhà máy bao bì carton King Group

1,80

1,80

1,80

V

Hết ranh Nhà máy bao bì carton King Group

Giáp ranh xã Long Thạnh (huyện Phụng Hiệp)

2,00

2,00

2,00

6.4

Nguyễn Tri Phương (Quốc lộ 61)

V

Ngã ba Cái Tắc (Quốc lộ 1A)

Cầu Cái Tắc

1,60

1,60

1,60

6.5

Đường Lê Văn Nhung (Quốc lộ 1A cũ)

V

Nguyễn Tri Phương (Quốc lộ 61)

Hùng Vương (Quốc lộ 1A)

1,80

1,80

1,80

6.6

Đường Chùa Khmer

V

Nguyễn Tri Phương (Quốc lộ 61)

Cống Cả Bảo

1,60

1,60

1,60

6.7

Tuyến cặp Sông Ba Láng (Hướng về đường Hùng Vương)

V

Cầu Đất Sét (giáp ranh xã Tân Phú Thạnh)

Đường Hùng Vương

2,50

2,50

2,50

6.8

Đường Nguyễn Văn Quang (Đường ô tô về trung tâm xã Tân Phú Thạnh)

V

Đường Hùng Vương (Quốc lộ 1A)

Đường Đõ Văn Trạng (Sông Ba Láng giáp ranh xã Tân Phú Thạnh)

1,60

1,60

1,60

6.9

Đường Chiêm Thành Tấn

V

Cầu 500

Kênh 1.000

2,00

2,00

2,00

V

Cầu 500

Đầu Kênh Tân Hiệp (Bưu điện Châu Thành A)

1,80

1,80

1,80

6.10

Đê bao Ô Môn - Xà No (đối diện Chợ 1.000)

V

Kênh 1.000

Ranh xã Nhơn Nghĩa A

5,79

5,79

5,79

V

Kênh 1000

Ranh xã Tân Hòa

4,63

4,63

4,63

6.11

Đường Tầm Vu

V

Đầu kênh Tân Hiệp
(Bưu điện Châu Thành A)

Đường 30 tháng 4

1,60

1,60

1,60

V

Đường 30 tháng 4

Kênh Tư Bùi

1,80

1,80

1,80

V

Kênh Tư Bùi

Kênh Ba Bọng

2,00

2,00

2,00

V

Kênh Ba Bọng

Ranh huyện Phụng Hiệp

2,20

2,20

2,20

6.12

Đường 3 tháng 2 (lộ 37)

V

Tầm Vu

Kênh 500

1,80

1,80

1,80

V

Kênh 500

Kênh 1.000

2,00

2,00

2,00

V

Cầu Tân Hiệp

Nguyễn Trung Trực

2,00

2,00

2,00

6.13

Đường Nguyễn Trung Trực (Đường công vụ Một Ngàn)

V

Cầu Xáng Mới

Đường 30 tháng 4

3,20

3,20

3,20

V

Đường 30 tháng 4

Quốc lộ 61C

3,20

3,20

3,20

6.14

Đường 30 tháng 4 (Đường tỉnh 931B)

V

Nguyễn Trung Trực

Cầu Tân Hiệp

3,00

3,00

3,00

V

Cầu Tân Hiệp

Kênh 500

2,80

2,80

2,80

V

Kênh 500

Đường Nguyễn Việt Dũng

2,50

2,50

2,50

V

Đường Nguyễn Việt Dũng

Kênh 1.000

2,80

2,80

2,80

6.15

Đường Nguyễn Việt Dũng

V

Quốc lộ 61C

Kênh Ba Thước

3,30

3,30

3,30

V

Kênh Ba Thước

Đường 30 tháng 4

2,80

2,80

2,80

V

Đường 30 tháng 4

Chiêm Thành Tấn (kênh Xáng Xà No)

2,80

2,80

2,80

V

Kênh Xáng Xà No

Ranh xã Trường Long A

3,20

3,20

3,20

6.16

Đường Lê Bình (Khu dân cư huyện Châu Thành A)

V

Đường 30 tháng 4

Hết tuyến

2,50

2,50

2,50

6.17

Đường Trương Thị Xinh (Khu dân cư huyện Châu thành A)

V

Đường 30 tháng 4

Hết tuyến

2,50

2,50

2,50

6.18

Đường Kim Đồng (Khu dân cư huyện Châu thành A)

V

Đường Trương Thị Xinh

Hết tuyến

2,50

2,50

2,50

6.19

Đường Nguyễn Ngọc Trai (Khu dân cư huyện Châu Thành A)

V

Đường Trương Thị Xinh

Hết tuyến

2,50

2,50

2,50

6.20

Đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 61)

V

Ranh xã Thạnh Xuân

Ngã ba chợ Rạch Gòi (hết đất nhà Lê Khoa)

1,80

1,80

1,80

V

Ngã ba chợ Rạch Gòi (nhà Lê Khoa)

Cầu Ba Láng

1,50

1,50

1,50

6.21

Đường Huỳnh Thúc Kháng (đường nội bộ chợ)

V

Nguyễn Thị Định (cầu sắt cũ)

Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 61)

1,50

1,50

1,50

Đường Bùi Hữu Nghĩa (đường nội bộ chợ)

V

Nguyễn Thị Định (cầu sắt cũ)

Cầu Vinh 1

1,50

1,50

1,50

Đường Phan Văn Trị (đường nội bộ chợ)

V

Nguyễn Thị Định (cầu sắt cũ)

Cầu Vinh 2

1,50

1,50

1,50

Đường Nguyễn Thị Định (đường nội bộ chợ)

V

Cầu Sắt Cũ

Ngã ba chợ Rạch Gòi

1,50

1,50

1,50

Chợ Rạch Gòi

V

Các đường nội bộ chưa có tên đường

1,50

1,50

1,50

6.22

Các tuyến lộ giao thông thuộc các ấp của thị trấn Rạch Gòi

V

Ấp: Láng Hầm, Láng Hầm A, Xáng Mới, Xáng Mới A, Xáng Mới B

2,80

2,80

2,80

V

Ấp: Xáng Mới C, Thị Tứ

2,80

2,80

2,80

6.23

Quốc lộ 61C

V

Ranh xã Nhơn Nghĩa A

Kênh Tân Hiệp (ranh thị trấn Một Ngàn)

2,50

2,50

2,50

V

Kênh 5000

Kênh 8000 (Ranh xã Vị Bình, huyện Vị Thủy)

2,50

2,50

2,50

6.24

Đường Võ Thị Sáu (Đường Hương lộ 12 cũ)

V

Đoạn 5.000

Đoạn 6.000

3,00

3,00

3,00

V

Đoạn 6.000

Đoạn 6.500

2,50

2,50

2,50

V

Đoạn 6.500

Hết khu thương mại 7.000

1,50

1,50

1,50

6.25

Đường Hương Lộ 12

V

Ranh Khu Thương mại 7.000

Kênh 7.000

2,50

2,50

2,50

V

Kênh 7.000

Cách Mạng Tháng Tám (kênh 8000)

2,50

2,50

2,50

6.26

Đê bao Ô Môn - Xà No (đối diện chợ 7.000)

V

Đoạn 5.000

Đoạn 6.000

3,50

3,50

3,50

V

Đoạn 6.000

Đoạn 7.000

3,50

3,50

3,50

V

Đoạn 7.000

Đoạn 8.000

3,50

3,50

3,50

6.27

Khu dân cư vượt lũ 7.000

V

Cả khu

2,50

2,50

2,50

6.28

Lộ mới Ba Ngoan

V

Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 61)

Sông Láng Hầm

2,50

2,50

2,50

6.29

Đường vào khu tập thể cầu đường

V

Cả tuyến

1,50

1,50

1,50

6.30

Đường Lê Hồng Phong (Đường Công Vụ 8.000)

V

Quốc lộ 61C

Kênh Xáng Xà No

2,50

2,50

2,50

6.31

Lộ nông thôn 3,5m thuộc ấp Nhơn Xuân

V

Đầu Kênh Xáng Xà No

Kênh Trà Ếch

2,80

2,80

2,80

V

Kênh Trà Ếch

Giáp ranh Nhơn Nghĩa A

2,80

2,80

2,80

6.32

Khu dân cư Cái Tắc (Vạn Phát)

V

Cả khu

1,50

1,50

1,50

6.33

Khu dân cư Cái Tắc (Bảo Trân)

V

Cả khu

1,50

1,50

1,50

6.34

Lộ nông thôn 3,5m cặp kênh 5.500 (ấp 2A)

V

Quốc lộ 61C

Ranh xã Tân Bình, huyện Phụng Hiệp

2,80

2,80

2,80

6.35

Lộ nông thôn 3,5 cặp kênh 7000 (ấp 3B)

V

Kênh Xáng Xà No

Ranh xã Trường Long Tây

2,80

2,80

2,80

6.36

Đường Võ Minh Thiết (Đường vào khu hành chính UBND huyện Châu Thành A)

V

Đường 3 tháng 2

Đường 30 tháng 4

1,50

1,50

1,50

6.37

Lộ nông thôn 3,5 cặp kênh 500 (ấp 1B)

V

Kênh Xáng Xà No

Nguyễn Việt Dũng

2,80

2,80

2,80

6.38

Đường dẫn ra Quốc lộ 61C (bến xe Châu Thành A)

V

Quốc lộ 61C

Tầm Vu

2,50

2,50

2,50

6.39

Tuyến cặp sông Cái Răng ấp Long An A lộ 3,5 m

V

Rạch bà Nhen

Rach chùa

2,80

2,80

2,80

6.40

Quốc lộ 61C

V

Kênh Tân Hiệp

Kênh 1.000

4,71

4,71

4,71

6.41

Cách Mạng Tháng Tám (931B cũ)

V

Kênh 5.000

Kênh 6.500

2,50

2,50

2,50

V

Kênh 6.500

Kênh 7.000

2,00

2,00

2,00

V

Kênh 7.000

Kênh 8.000

2,50

2,50

2,50

6.42

Đường Nguyễn An Ninh (Trung Tâm chợ)

V

Đường Cách Mạng Tháng Tám

Đường Võ Thị Sáu

1,90

1,90

1,90

6.43

Đường Nguyễn Viết Xuân (Trung Tâm chợ)

V

Đường Cách Mạng Tháng Tám

Đường Võ Thị Sáu

1,90

1,90

1,90

6.44

Đường Ngô Hữu Hạnh (Trung Tâm chợ)

V

Đường Lê Thị Chơi

Đường Nguyễn An Ninh

1,90

1,90

1,90

6.45

Đường Lý Tự Trọng (Trung Tâm chợ)

V

Đường Lê Thị Chơi

Đường Nguyễn An Ninh

1,90

1,90

1,90

6.46

Đường Lê Thị Chơi (Trung Tâm chợ)

V

Đường Võ Thị Sáu

Đường Lý Tự Trọng

1,90

1,90

1,90

6.47

Đường Đỗ Trạng Văn

V

Nguyễn Tri Phương (Quốc lộ 61)

Cầu Mới (đường chùa khmer)

1,00

1,00

1,00

7

HUYỆN CHÂU THÀNH

7.1

Đường Hùng Vương

V

Ranh xã Đông Phước A

Mốc 1,5km

3,00

3,00

3,00

V

Mốc 1,5km

Ngã tư Cái Dầu

1,80

1,80

1,80

V

Ngã tư Cái Dầu

Cầu Ngã Cạy

3,20

3,20

3,20

V

Cầu Ngã Cạy

Cầu Cơ Ba

3,20

3,20

3,20

7.2

Đường 30 Tháng 4

V

Hùng Vương

Khu dân cư (đường Võ Thị Sáu)

2,20

2,20

2,20

7.3

Đường 3 Tháng 2

V

Khu dân cư

Ngã tư Cái Dầu

2,20

2,20

2,20

V

Ngã tư Cái Dầu

Cầu Cái Dầu

1,80

1,80

1,80

V

Cầu Cái Dầu

Cổng chào Phú Hữu

3,20

3,20

3,20

7.4

Đường Lê Văn Tám

V

Hùng Vương

Đồng Khởi

3,20

3,20

3,20

7.5

Đường Nguyễn Văn Quy

V

Cầu Xẻo Chồi

Cầu Tràm Bông

3,20

3,20

3,20

7.6

Đường cặp Sông Cái Dầu, Cái Muồng (phía chợ Ngã Sáu)

V

Mốc 1,5Km

Cầu Cái Dầu

3,20

3,20

3,20

7.7

Đường Nguyễn Việt Hồng

V

Nguyễn Văn Quy

Đường 3 Tháng 2

3,20

3,20

3,20

7.8

Đường Kim Đồng

V

Ngã ba Đường Nguyễn Việt Hồng

Trường Mầm non Ánh Dương

3,20

3,20

3,20

7.9

Khu Dân cư vượt lũ Ngã Sáu - giai đoạn 1

V

Cả khu

3,20

3,20

3,20

V

Các thửa đất tiếp giáp Khu Dân cư vượt lũ Ngã Sáu - giai đoạn 1 (không thuộc các lô nền khu dân cư vượt lũ Ngã Sáu - giai đoạn 1)

3,20

3,20

3,20

7.10

Khu Dân cư - Thương mại Thiện Phúc (gồm khu cũ và khu mới)

V

Cả khu (không áp dụng đối với các lô nền mặt tiền đường Hùng Vương)

2,20

2,20

2,20

7.11

Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa

V

Cầu Cái Muồng (mới)

Đồng Khởi

3,20

3,20

3,20

V

Đường 3 Tháng 2

Hùng Vương

2,20

2,20

2,20

7.12

Đường Đồng Khởi

V

Cầu Xẻo Chồi

Nam Kỳ Khởi Nghĩa

3,20

3,20

3,20

V

Nam Kỳ Khởi Nghĩa

Cầu Kênh Tân Quới

4,50

4,50

4,50

7.13

Đường về thị trấn Mái Dầm

V

Cầu Thông Thuyền

Chợ Mái Dầm

3,20

3,20

3,20

7.14

Khu dân cư vượt lũ xã Phú Hữu A (nay là thị trấn Mái Dầm)

V

Cả khu (không áp dụng đối với các lô nền mặt tiền Đường tỉnh 925)

3,50

3,50

3,50

V

Các thửa đất tiếp giáp Khu dân cư vượt lũ Thị trấn Mái Dầm (không thuộc các lô nền khu dân cư vượt lũ Thị Trấn Mái Dầm)

3,50

3,50

3,50

7.15

Quốc lộ Nam Sông Hậu

V

Cầu Cái Dầu

Cầu Ngã Bát

3,00

3,00

3,00

V

Cầu Ngã Bát

Cầu Mái Dầm

1,80

1,80

1,80

V

Cầu Mái Dầm

Cầu Cái Côn

2,00

2,00

2,00

7.16

Khu tái định cư và dân cư thị trấn Ngã Sáu

V

Cả khu

2,20

2,20

2,20

7.17

Đường Nguyễn Việt Dũng

V

Suốt tuyến

2,20

2,20

2,20

7.18

Đường Ngô Hữu Hạnh

V

Suốt tuyến

2,20

2,20

2,20

7.19

Đường Lý Tự Trọng

V

Suốt tuyến

2,50

2,50

2,50

7.20

Đường Võ Thị Sáu

V

Suốt tuyến

2,50

2,50

2,50

7.21

Khu trung tâm thương Mại Ngã Sáu

V

Cả khu

3,20

3,20

3,20

7.22

Đường về xã Phú An (cũ)

V

Cầu Cơ Ba (Cầu Bảy Mộc cũ)

Ranh xã Đông Thạnh (giáp với thị trấn Ngã Sáu)

4,20

4,20

4,20

7.23

Đường tỉnh 927C

V

Ranh xã Phú Tân

Quốc lộ Nam Sông Hậu

1,00

1,00

1,00

8

HUYỆN LONG MỸ

8.1

Đường tỉnh 930

V

Ranh xã Thuận Hưng

Đoạn đầu đường tránh 930

2,20

2,20

2,20

V

Đoạn đầu đường tránh 930

Đoạn cuối đường tránh 930

2,10

2,10

2,10

V

Đoạn cuối đường tránh 930

Kênh Trực Thăng

1,79

1,79

1,79

8.2

Đường Kênh Cái Nhào

V

Đường tỉnh 930

Sông Nước Đục (Bến đò Năm Điền)

2,10

2,10

2,10

8.3

Tuyến giáp trung tâm thị trấn Vĩnh Viễn

V

Ranh chợ Kênh 13

Ngã ba Bảy Kỹ

2,00

2,00

2,00

V

Ranh chợ Kênh 13

Kênh Trạm Bơm

2,00

2,00

2,00

V

Kênh Trạm Bơm

Nhà thông tin ấp 11

2,50

2,50

2,50

V

Trường THPT Tây Đô

Cống Ngăn Mặn (Sông nước Trong)

2,50

2,50

2,50

V

UBND thị trấn Vĩnh Viễn

Huyện đội (Sông nước Đục)

2,50

2,50

2,50

V

Khu di tích Chiến Thắng Chương Thiện

Kênh Chín Quyền

2,50

2,50

2,50

8.4

Chợ Kênh 13 (chợ thị trấn Vĩnh Viễn)

V

Các đường theo quy hoạch chi tiết xây dựng

2,50

2,50

2,50

8.5

Đường Lương Tâm - Vĩnh Thuận Đông

V

Đường nội ô trung tâm huyện

Xã Xà Phiên

4,00

4,00

4,00

8.6

Đường số 11

V

Kênh 13

Kênh Củ Tre

2,50

2,50

2,50

8.7

Tuyến kênh Trực Thăng (Lộ xi măng 3,5)

V

Kênh Trực Thăng

Cống Ngăn Mặn (Sông nước Đục)

2,50

2,50

2,50

8.8

Đường nội ô trung tâm huyện

V

Đầu đường tránh 930

Cuối đường tránh 930

3,50

3,50

3,50

8.9

Khu dân cư thương mại xã Vĩnh Viễn (Nay là thị trấn Vĩnh Viễn)

V

Đường nội ô trung tâm huyện

3,00

3,00

3,00

Các tuyến đường nội bộ còn lại

3,50

3,50

3,50

8.10

Đường Kênh Củ Tre

V

Đường nội ô trung tâm huyện

Đường tỉnh 930

1,80

1,80

1,80

Đường tỉnh 930

Sông Nước Đục

2,00

2,00

2,00

8.11

Đường tỉnh 931

V

Đường tỉnh 930

Cầu Trâm Bầu

1,00

1,00

1,00

Cầu Trâm Bầu

Cầu Vịnh Chèo

1,00

1,00

1,00


PHỤ LỤC III

HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT ĐỐI VỚI ĐẤT NÔNG NGHIỆP (BAO GỒM: ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM GỒM ĐẤT TRỒNG LÚA VÀ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC; ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN; ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT; ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM; ĐẤT NÔNG NGHIỆP KHÁC)
(Kèm theo Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)

STT

Tên đơn vị hành chính

Hệ số điều chỉnh giá đất (lần)

1

THÀNH PHỐ VỊ THANH

1.1

Phường I

1,80

1.2

Phường III

1,80

1.3

Phường IV

1,80

1.4

Phường V

1,80

1.5

Phường VII

1,80

1.6

Xã Vị Tân

1,30

1.7

Xã Tân Tiến

1,30

1.8

Xã Hỏa Lựu

1,30

1.9

Xã Hỏa Tiến

1,30

2

HUYỆN VỊ THỦY

2.1

Thị trấn Nàng Mau

1,50

2.2

Xã Vị Thủy

1,30

2.3

Xã Vị Thanh

1,30

2.4

Xã Vị Bình

1,30

2.5

Xã Vị Đông

1,30

2.6

Xã Vị Trung

1,30

2.7

Xã Vị Thắng

1,30

2.8

Xã Vĩnh Thuận Tây

1,30

2.9

Xã Vĩnh Trung

1,30

2.10

Xã Vĩnh Tường

1,30

3

HUYỆN LONG MỸ

3.1

Xã Thuận Hưng

1,30

3.2

Xã Vĩnh Thuận Đông

1,30

3.3

Xã Thuận Hòa

1,30

3.4

Xã Xà Phiên

1,30

3.5

Xã Lương Tâm

1,30

3.6

Thị trấn Vĩnh Viễn

1,50

3.7

Xã Vĩnh Viễn A

1,30

3.8

Xã Lương Nghĩa

1,30

4

THỊ XÃ LONG MỸ

4.1

Phường Thuận An

1,80

4.2

Phường Trà Lồng

1,80

4.3

Phường Vĩnh Tường

1,80

4.4

Phường Bình Thạnh

1,80

4.5

Xã Long Bình

1,30

4.6

Xã Long Trị

1,30

4.7

Xã Long Trị A

1,30

4.8

Xã Long Phú

1,30

4.9

Xã Tân Phú

1,30

5

THÀNH PHỐ NGÃ BẢY

5.1

Phường Ngã Bảy

1,80

5.2

Phường Lái Hiếu

1,80

5.3

Phường Hiệp Thành

1,80

5.4

Xã Đại Thành

1,30

5.5

Phường Hiệp Lợi

1,80

5.6

Xã Tân Thành

1,30

6

HUYỆN PHỤNG HIỆP

6.1

Thị trấn Cây Dương

1,50

6.2

Thị trấn Kinh Cùng

1,50

6.3

Thị trấn Búng Tàu

1,50

6.4

Xã Thạnh Hòa

1,30

6.5

Xã Long Thạnh

1,30

6.6

Xã Tân Long

1,30

6.7

Xã Tân Bình

1,30

6.8

Xã Phương Bình

1,30

6.9

Xã Hòa Mỹ

1,30

6.10

Xã Hiệp Hưng

1,30

6.11

Xã Phương Phú

1,30

6.12

Xã Phụng Hiệp

1,30

6.13

Xã Hòa An

1,30

6.14

Xã Tân Phước Hưng

1,30

6.15

Xã Bình Thành

1,30

7

HUYỆN CHÂU THÀNH A

7.1

Thị trấn Cái Tắc

1,50

7.2

Xã Tân Phú Thạnh

1,30

7.3

Thị trấn Rạch Gòi

1,50

7.4

Xã Thạnh Xuân

1,30

7.5

Thị trấn Một Ngàn

1,50

7.6

Thị trấn Bảy Ngàn

1,50

7.7

Xã Nhơn Nghĩa A

1,30

7.8

Xã Trường Long Tây

1,30

7.9

Xã Trường Long A

1,30

7.10

Xã Tân Hòa

1,30

8

HUYỆN CHÂU THÀNH

8.1

Thị trấn Ngã Sáu

1,50

8.2

Thị trấn Mái Dầm

1,50

8.3

Xã Đông Phú

1,30

8.4

Xã Đông Thạnh

1,30

8.5

Xã Phú Hữu

1,30

8.6

Xã Đông Phước

1,30

8.7

Xã Đông Phước A

1,30

8.8

Xã Phú Tân

1,30


PHỤ LỤC IV

HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT ĐỐI VỚI ĐỐI VỚI CÁC KHU, CỤM CÔNG NGHIỆP TẬP TRUNG, KHU NÔNG NGHIỆP ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ CAO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐÃ ĐƯỢC BAN HÀNH BẢNG GIÁ ĐẤT ĐỊNH KỲ 5 NĂM (2020 - 2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẬU GIANG
(Kèm theo Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)

STT

Tên đơn vị hành chính

Đoạn đường

Hệ số điều chỉnh giá đất (lần)

Từ

Đến

I

Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Hậu Giang

1

Đất thương mại, dịch vụ

1.1

Đường số 5

Suốt tuyến (áp dụng đối với đất đã giải phóng mặt bằng)

1,50

2

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ

2.1

Đường số 5

Suốt tuyến (áp dụng đối với đất đã giải phóng mặt bằng)

1,50

3

Đất trồng cây lâu năm; đất nông nghiệp khác

3.1

Đường số 5

Suốt tuyến (áp dụng đối với đất đã giải phóng mặt bằng)

1,50

4

Đất trồng cây hàng năm gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác; đất nuôi trồng thủy sản

4.1

Đường số 5

Suốt tuyến (áp dụng đối với đất đã giải phóng mặt bằng)

1,50

II

Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - giai đoạn 1 (Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ)

Cả khu (áp dụng đối với đất đã được giải phóng mặt bằng)

1,95

III

Khu công nghiệp Sông Hậu - giai đoạn 1 (Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ)

Cả khu (áp dụng đối với đất đã được giải phóng mặt bằng)

1,80

IV

Cụm công nghiệp tập trung Đông Phú (Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ)

Cả khu (áp dụng đối với đất đã được giải phóng mặt bằng)

1,80

V

Cụm công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp thành phố Vị Thanh (Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ)

Thửa đất hoặc khu đất tiếp giáp mặt tiền từ một (01) tuyến đường (đã hoàn chỉnh kết cấu hạ tầng)

1,80

Thửa đất hoặc khu đất tiếp giáp mặt tiền từ hai (02) tuyến đường (đã hoàn chỉnh kết cấu hạ tầng)

1,80

VI

Cụm công nghiệp tập trung Phú Hữu A - giai đoạn 1 (Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ)

Cả khu (áp dụng đối với đất đã giải phóng mặt bằng)

1,80

VII

Cụm công nghiệp tập trung Phú Hữu A - giai đoạn 3 (Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ)

Cả khu (áp dụng đối với đất đã giải phóng mặt bằng)

1,80

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 45/2022/QĐ-UBND ngày 21/12/2022 quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Hậu Giang

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


3.243

DMCA.com Protection Status
IP: 3.149.231.122
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!