|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 45/2022/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất Hậu Giang 2023
Số hiệu:
|
45/2022/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hậu Giang
|
|
Người ký:
|
Trương Cảnh Tuyên
|
Ngày ban hành:
|
21/12/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẬU GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 45/2022/QĐ-UBND
|
Hậu Giang, ngày
21 tháng 12 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT
NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẬU GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số
45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử
dụng đất;
Căn cứ Nghị định số
46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê
đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số
135/2016/NĐ-CP ngày 09 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất,
thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng
01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 35/2017/NĐ-CP ngày 03 tháng
4 năm 2017 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất
thuê mặt nước trong Khu Kinh tế, Khu Công nghệ cao;
Căn cứ Nghị định số 123/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng
11 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định về thu tiền sử dụng
đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng
12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn
một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính
phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số
77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn
một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính
phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số
36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng
giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn giá đất;
Căn cứ Thông tư số 332/2016/TT-BTC ngày 26 tháng
12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày
16 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của
Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 333/2016/TT-BTC ngày 26 tháng
12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày
16 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày
15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê
mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 89/2017/TT-BTC ngày 23 tháng 8 năm 2017 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số
35/2017/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về thu
tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước trong Khu kinh tế, Khu công
nghệ cao;
Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29
tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ
sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 10/2018/TT-BTC ngày 30 tháng
01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày
16 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của
Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 11/2018/TT-BTC ngày 30 tháng
01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày
16 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày
15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê
mặt nước;
Căn cứ Nghị quyết
số 26/2022/NQ-HĐND ngày 09
tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua hệ
số điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Hậu Giang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Phạm vi điều
chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy
định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Hậu Giang.
2. Đối tượng áp dụng
Quyết định này áp dụng đối với:
a) Các trường hợp quy định tại điểm a khoản 2 Điều
18 Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5
năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất (được sửa đổi, bổ sung tại khoản 4
Điều 3 Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai)
và các trường hợp áp dụng hệ số điều chỉnh giá đất theo quy định.
b) Cơ quan thực hiện chức năng quản lý nhà nước về đất đai; các cơ quan, đơn vị, tổ chức, hộ gia đình,
cá nhân khác có liên quan.
Điều 2. Hệ
số điều chỉnh giá đất
1. Hệ số điều chỉnh giá đất đối
với đất phi nông nghiệp tại nông thôn, bao gồm:
a) Đất ở tại nông thôn;
b) Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn;
c) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không
phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn.
(Đính kèm Phụ lục
I)
2. Hệ số điều chỉnh giá đất đối với đất phi nông
nghiệp tại đô thị, bao gồm:
a) Đất ở tại đô thị;
b) Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị;
c) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không
phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị.
(Đính kèm Phụ lục
II)
3. Hệ số điều chỉnh giá đất đối với đất nông nghiệp
(Bao gồm: Đất trồng cây hàng năm gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm
khác; Đất nuôi trồng thủy sản; Đất rừng sản xuất; Đất trồng cây lâu năm; Đất nông nghiệp khác).
(Đính kèm Phụ lục
III)
4. Hệ số điều chỉnh giá đất đối với các khu, cụm
công nghiệp tập trung, khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao trên địa bàn tỉnh
đã được ban hành Bảng giá đất định kỳ 5 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Hậu
Giang.
(Đính kèm Phụ lục
IV)
5. Đối với đất sử dụng vào các mục
đích công cộng có mục đích kinh doanh thì hệ số điều chỉnh giá đất được xác
định bằng hệ số điều chỉnh giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không
phải là đất thương mại, dịch vụ cùng vị trí được ban hành tại Quyết định này.
6. Đối với đất trụ sở cơ quan, đất
xây dựng công trình sự nghiệp thì hệ số điều chỉnh giá đất được xác định bằng
hệ số điều chỉnh giá đất ở cùng vị trí được ban hành tại Quyết định này.
7. Đối với đất sông, ngòi, kênh, rạch
và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào
mục đích phi nông nghiệp kết hợp nuôi trồng thủy sản thì hệ số điều chỉnh giá
đất được xác định bằng hệ số điều chỉnh giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông
nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ cùng vị trí được ban hành tại
Quyết định này.
8. Đối với đất phi nông nghiệp do cơ
sở tôn giáo, tín ngưỡng sử dụng; đất làm nghĩa trang, nghĩa địa; đất phi nông
nghiệp khác thì hệ số điều chỉnh giá đất được xác định bằng hệ số điều chỉnh
giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch
vụ cùng vị trí được ban hành tại Quyết định này.
9. Đối với những thửa
đất được xác định theo quy định tại khoản 4, khoản 5, khoản 6 Điều 4 Quy định
về Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang ban
hành kèm theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành Quy định về Bảng giá đất định kỳ 05 năm
(2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang, hệ số điều chỉnh giá đất được xác
định, cụ thể như sau:
a) Phường: 1,80
b) Thị trấn: 1,50
c) Xã: 1,30
10. Đối với những tuyến đường hoàn chỉnh cơ sở hạ
tầng, được ban hành mức giá trong Bảng giá đất sau ngày Quyết định này có hiệu
lực, hệ số điều chỉnh giá đất được xác định, k = 1,00.
11. Đối với những thửa đất (hoặc khu
đất) khu công nghiệp, cụm công nghiệp nằm trong các khu, cụm công nghiệp chưa
ban hành mức giá đất cụ thể tại Bảng giá đất theo quy định tại điểm g khoản 3
Điều 4 Quy định về Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa
bàn tỉnh Hậu Giang ban hành kèm theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND,
hệ số điều chỉnh giá đất được xác định bằng hệ số điều chỉnh giá
đất mà thửa đất đó áp dụng mức giá.
12. Hệ số điều chỉnh giá đất quy định tại Điều này áp dụng cho tất cả các vị trí của thửa đất.
Điều 3.
Trách nhiệm thực hiện
1. Sở Tài chính, Cục Thuế tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên
quan thực hiện việc xác định và thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, thuê mặt
nước đối với các tổ chức, xác định giá đất cụ thể để làm cơ sở xác định
giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất
hoặc cho thuê đất theo quy định.
2. Ủy ban
nhân dân huyện, thị xã và thành phố chỉ đạo Chi cục Thuế, Phòng
Tài nguyên và Môi trường, Phòng Tài chính - Kế hoạch phối hợp với các cơ quan, đơn
vị liên quan thực hiện việc xác định và thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất,
thuê mặt nước, xác định giá đất cụ thể để làm cơ sở xác định giá khởi
điểm đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho
thuê đất đối với hộ gia đình, cá nhân theo quy định.
3. Trong quá trình
thực hiện nếu có khó khăn, vướng mắc, các sở, ban ngành và Ủy ban nhân
dân huyện, thị xã, thành phố kịp thời phản ánh về Sở Tài chính để
tổng hợp báo cáo, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo xử lý.
Điều 4. Hiệu lực thi hành
1. Quyết định này có
hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2023 và thay thế Quyết định số 25/2021/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2021 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Hậu Giang quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Hậu Giang.
Các nội dung khác không được quy định
chi tiết tại Quyết định này áp dụng theo quy định pháp luật hiện hành.
2. Quy định
chuyển tiếp
Trường hợp hồ sơ
thực hiện nghĩa vụ tài chính mà thời điểm xác định giá thu tiền sử dụng đất,
tiền thuê đất, thuê mặt nước trước ngày Quyết định này có hiệu lực thì thực
hiện theo quy định tại Quyết định số 25/2021/QĐ-UBND.
Trường hợp cần
thiết, Sở Tài chính báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo
xử lý phù hợp với tình hình biến động giá đất thị trường tại địa phương.
Điều
5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường;
Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã và thành
phố; Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức, hộ gia đình,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- VP. Chính phủ (HN, TP.HCM);
- Bộ Tài chính;
- Tổng Cục Thuế;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn
bản QPPL);
- TT: TU, HĐND, UBND tỉnh;
- UBMTTQVN, các Đoàn thể tỉnh;
- Các cơ quan tham mưu, giúp việc Tỉnh
ủy;
- VP. Đoàn ĐBQH và HĐND
tỉnh;
- Như Điều 5;
- Cơ quan Báo, Đài tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NCTH. STP
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trương Cảnh Tuyên
|
PHỤ LỤC I
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT ĐỐI VỚI ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI
NÔNG THÔN (ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN; ĐẤT THƯƠNG MẠI - DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN; ĐẤT SẢN
XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG
THÔN)
(Kèm theo Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng
12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)
Số TT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Đoạn đường
|
Hệ số điều chỉnh giá đất ở tại nông thôn (lần)
|
Hệ số điều chỉnh giá đất thương mại dịch
vụ tại nông thôn (lần)
|
Hệ số điều chỉnh giá đất sản xuất kinh doanh phi nông
nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (lần)
|
Từ
|
Đến
|
1
|
THÀNH
PHỐ VỊ THANH
|
1.1
|
Quốc lộ
61
|
Cầu
Rạch Gốc
|
Quốc lộ
61C
|
1,40
|
1,40
|
1,40
|
Quốc lộ
61C
|
Cầu Cái
Tư
|
2,02
|
2,02
|
2,02
|
1.2
|
Đường
Lê Hồng Phong
|
Đường
19 Tháng 8
|
Đường
vào trường Bùi Thị Xuân
|
1,60
|
1,60
|
1,60
|
Đường
vào trường Bùi Thị Xuân
|
Cầu
Lung Nia
|
2,29
|
2,29
|
2,29
|
1.3
|
Đường
Nguyễn Huệ
|
Kênh
Tắc Huyện Phương
|
Cầu Bà
Quyền
|
1,35
|
1,35
|
1,35
|
Cầu Bà
Quyền
|
Kênh Mười Thước
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
Kênh
Mười Thước
|
Sông Ba
Voi
|
2,20
|
2,20
|
2,20
|
1.4
|
Đường
Nguyễn Thị Minh Khai
|
Cầu Nhà
Cháy
|
Lê Hồng
Phong
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
1.5
|
Đường
19 Tháng 8
|
Lê Hồng
Phong
|
Kênh 59
|
1,80
|
1,80
|
1,80
|
Kênh 59
|
Cầu
Sông lá
|
2,25
|
2,25
|
2,25
|
Cầu
sông lá
|
Đường Chiến Thắng
|
2,18
|
2,18
|
2,18
|
1.6
|
Đường
Chiến Thắng
|
Khu căn
cứ thị xã ủy
|
Nguyễn
Huệ
|
2,67
|
2,67
|
2,67
|
1.7
|
Đường
Lung Nia - Vị Tân
|
Lê Hồng
Phong
|
Kênh 59
|
2,25
|
2,25
|
2,25
|
1.8
|
Đường
Xẻo Xu
|
Cầu Út
Tiệm
|
Ngã tư
Vườn Cò
|
3,50
|
3,50
|
3,50
|
1.9
|
Đường
Đồng Khởi
|
Xáng Hậu
|
Cầu
Vườn Cò
|
3,39
|
3,39
|
3,39
|
1.10
|
Đường
Giải Phóng
|
Cầu
Vườn Cò
|
Cầu Ba
Cần
|
3,60
|
3,60
|
3,60
|
Cầu Ba
Cần
|
Cầu
Kênh Mới
|
3,50
|
3,50
|
3,50
|
Cầu
Kênh Mới
|
Phạm
Hùng
|
2,75
|
2,75
|
2,75
|
1.11
|
Đường
Nội vi xã Hỏa Lựu
|
Đồng
Khởi
|
Kênh
Trường Học
|
3,50
|
3,50
|
3,50
|
1.12
|
Đường
Rạch Gốc
|
Quốc lộ
61
|
Kênh Tư
Hương
|
2,20
|
2,20
|
2,20
|
Kênh Tư
Hương
|
Kênh Đê
|
2,50
|
2,50
|
2,50
|
1.13
|
Đường
Phạm Hùng
|
Quốc lộ
61
|
Cầu Hóc
Hỏa
|
1,90
|
1,90
|
1,90
|
Cầu Hóc
Hỏa
|
Đường
Kênh Năm
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
1.14
|
Đường
Thanh Niên
|
Cầu
Kênh Năm
|
Cống
Kênh Lầu
|
2,20
|
2,20
|
2,20
|
1.15
|
Đường
Độc Lập
|
Thanh
Niên
|
Sông
Cái Lớn
|
2,50
|
2,50
|
2,50
|
1.16
|
Đường
Sông Cái Lớn
|
Quốc lộ
61 (cũ)
|
Phạm
Hùng
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
Cầu Hóc
Hỏa
|
Vàm
Kênh Năm phía sông Cái Lớn
|
2,50
|
2,50
|
2,50
|
Vàm
Kênh Năm phía sông Cái Lớn
|
Cống
Kênh Lầu
|
2,20
|
2,20
|
2,20
|
1.17
|
Đại lộ
Võ Nguyên Giáp
|
Ranh
phường IV
|
Kênh lộ
62 (xã Vị Tân)
|
1,63
|
1,63
|
1,63
|
1.18
|
Đường
Nguyễn Chí Thanh
|
Ranh
phường VII
|
Quốc lộ
61C
|
5,50
|
5,50
|
5,50
|
1.19
|
Khu dân
cư xã Tân Tiến
|
Đường
số 1, 2
|
|
3,50
|
3,50
|
3,50
|
Đường
số 3
|
|
4,00
|
4,00
|
4,00
|
1.20
|
Đường
Kênh Năm
|
Vàm
Kênh Năm sông Cái Lớn
|
Vàm
Kênh Năm Sông Nước Đục
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
1.21
|
Đê bao
Long Mỹ - Vị Thanh
|
Giải
Phóng
|
Vàm Út
Lờ
|
2,70
|
2,70
|
2,70
|
Vàm Út
Lờ
|
Cống
Kênh Lầu
|
3,00
|
3,00
|
3,00
|
1.22
|
Quốc lộ
61C
|
Ranh
Phường III
|
Quốc lộ
61
|
1,60
|
1,60
|
1,60
|
1.23
|
Đường
Hóc Hỏa
|
Cầu Hóc
Hỏa
|
Cầu Hai
Trường
|
2,50
|
2,50
|
2,50
|
1.24
|
Quốc lộ
61 (cũ)
|
Quốc lộ
61
|
Bến phà
Cái Tư (cũ)
|
1,70
|
1,70
|
1,70
|
1.25
|
Khu dân
cư Kho bạc Hậu Giang
|
Đường
nội bộ (mặt đường 5,5m)
|
3,50
|
3,50
|
3,50
|
1.26
|
Khu dân
cư nông thôn mới và chợ xã Hỏa Lựu
|
Đường
số 1, số 2, số 3, số 4
|
3,50
|
3,50
|
3,50
|
2
|
HUYỆN
VỊ THỦY
|
2.1
|
Quốc lộ
61C
|
Kênh Ba
Liên
|
Ranh
phường III, thành phố Vị Thanh
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
Kênh Ba
Liên
|
Kênh
8.000
|
2,20
|
2,20
|
2,20
|
2.2
|
Đại lộ
Võ Nguyên Giáp
|
Ranh
thành phố Vị Thanh
|
Vòng
xoay cầu Mương Lộ
|
1,30
|
1,30
|
1,30
|
2.3
|
Quốc lộ
61
|
Ranh
thành phố Vị Thanh (đường 3/2)
|
Vòng
xoay cầu Mương Lộ
|
1,30
|
1,30
|
1,30
|
Vòng
xoay cầu Mương Lộ
|
Cầu
Thủy lợi
|
1,60
|
1,60
|
1,60
|
Cầu
Thủy lợi
|
Cống
Hai Lai
|
1,80
|
1,80
|
1,80
|
Đường 3
Tháng 2
|
Ranh
thị xã Long Mỹ
|
3,59
|
3,59
|
3,59
|
2.4
|
Tuyến
mương lộ song song Đường 30 Tháng 4
|
Ranh
thị trấn Nàng Mau
|
Đường 3
Tháng 2
|
2,20
|
2,20
|
2,20
|
Tuyến
mương lộ song song Quốc lộ 61 (hướng về thị xã Long Mỹ)
|
Đường 3
Tháng 2
|
Ranh
thị xã Long Mỹ
|
3,59
|
3,59
|
3,59
|
Tuyến
mương lộ song song Quốc lộ 61 (hướng về thành phố Vị Thanh)
|
Ranh
thị trấn Nàng Mau
|
Quốc lộ
61C
|
2,50
|
2,50
|
2,50
|
Tuyến
mương lộ song song Quốc lộ 61
|
Quốc lộ
61C
|
Ranh
Thành phố Vị Thanh (Đường 1 Tháng 5 nối dài)
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2.5
|
Đường
tỉnh 931B
|
Cầu Ba
Liên
|
Hết Trụ
sở UBND xã Vị Đông
|
2,15
|
2,15
|
2,15
|
Ranh
Trụ sở UBND xã Vị Đông
|
Hết Nhà
Văn hóa xã Vị Đông
|
2,87
|
2,87
|
2,87
|
Ranh
Nhà Văn hóa xã Vị Đông
|
Kênh
14.500
|
2,43
|
2,43
|
2,43
|
Kênh
14.500
|
Kênh
14.000
|
2,87
|
2,87
|
2,87
|
Kênh
14.000
|
Kênh
8.000
|
2,80
|
2,80
|
2,80
|
2.6
|
Đường
927B
|
Đường
931B cặp kênh 13.000 (xã Vị Thanh)
|
Quốc lộ
61C
|
1,80
|
1,80
|
1,80
|
Quốc lộ
61C
|
Kênh
Nàng Mau (xã Vĩnh Trung)
|
1,80
|
1,80
|
1,80
|
2.7
|
Đường
Ba Liên - Ông Tà
|
Ranh
phường V thành phố Vị Thanh
|
Kênh
Chín Thước
|
2,20
|
2,20
|
2,20
|
Kênh
Chín Thước
|
Kênh
Nàng Mau
|
2,20
|
2,20
|
2,20
|
2.8
|
Đường
đi xã Vị Trung
|
Cầu Thủ
Bổn
|
Trụ sở
UBND xã Vị Trung
|
1,80
|
1,80
|
1,80
|
2.9
|
Đường
thị trấn Nàng Mau đi xã Vĩnh Tường
|
Cầu Thủ
Bổn
|
Ranh
Trụ sở UBND xã Vĩnh Trung
|
2,22
|
2,22
|
2,22
|
Trụ sở
UBND xã Vĩnh Trung
|
Cầu
Kênh Xóm Huế
|
2,22
|
2,22
|
2,22
|
Cầu
Kênh Xóm Huế
|
Cầu Sáu
Nhàn
|
3,64
|
3,64
|
3,64
|
Cầu Sáu
Nhàn
|
Hết trụ
sở UBND xã Vĩnh Tường
|
2,22
|
2,22
|
2,22
|
Cầu
Kênh Xóm Huế
|
Hết lộ
nhựa
|
3,64
|
3,64
|
3,64
|
2.10
|
Đường
thị trấn Nàng Mau đi xã Vĩnh Thuận Tây
|
Ranh
thị trấn Nàng Mau
|
Cầu
kênh Trường học Vĩnh Thuận Tây
|
4,00
|
4,00
|
4,00
|
Cầu
kênh Trường học Vĩnh Thuận Tây
|
Hết
công trình cải tạo nâng cấp mở rộng trung tâm thương mại Vĩnh Thuận Tây
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
Ranh
công trình cải tạo nâng cấp mở rộng trung tâm thương mại Vĩnh Thuận Tây
|
Kênh
Nhà Thờ
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
Kênh
Nhà Thờ
|
Kênh
Giải Phóng
|
3,82
|
3,82
|
3,82
|
2.11
|
Đê bao
Ô Môn - Xà No
|
Ranh
thành phố Vị Thanh
|
Kênh Lò
Rèn
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
Kênh Lò
Rèn
|
Kênh Bà
Bảy
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
Kênh Bà
Bảy
|
Kênh
8.000
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
2.12
|
Chợ xã
Vị Đông
|
Khu vực
trong chợ
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
2.13
|
Chợ xã
Vị Thanh
|
Khu vực
trong chợ
|
1,80
|
1,80
|
1,80
|
2.14
|
Chợ xã
Vĩnh Trung
|
Khu vực
trong chợ
|
2,31
|
2,31
|
2,31
|
2.15
|
Chợ xã
Vĩnh Tường
|
Dãy phố
mặt tiền đường nhựa
|
1,80
|
1,80
|
1,80
|
Khu vực
trong chợ
|
1,90
|
1,90
|
1,90
|
2.16
|
Khu dân
cư và tái định cư xã Vị Trung
|
Cả khu
|
3,00
|
3,00
|
3,00
|
2.17
|
Đường
trục giữa xã Vĩnh Thuận Tây
|
Kênh
trường học
|
Hết Khu
Thương mại của xã Vĩnh Thuận Tây
|
4,21
|
4,21
|
4,21
|
2.18
|
Đường
vào Nông Trường Tràm xã Vĩnh Tường
|
Quốc lộ
61
|
Hết Khu
du lịch sinh thái Việt Úc - Hậu Giang
|
9,72
|
9,72
|
9,72
|
2.19
|
Đường
kênh xáng Nàng Mau 2
|
Quốc lộ
61
|
Hết Khu
du lịch sinh thái Việt Úc - Hậu Giang
|
9,00
|
9,00
|
9,00
|
2.20
|
Đường
công vụ kênh 3 Hiếu (không áp dụng đối với lô (nền) thuộc khu dân cư vượt lũ
xã Vị Đông)
|
Đường
tỉnh 931B
|
Quốc lộ
61C
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2.21
|
Đường
công vụ kênh Ba Liên
|
Ranh
thành phố Vị Thanh
|
Quốc lộ
61C
|
3,00
|
3,00
|
3,00
|
2.22
|
Đường
kênh Chín Thước
|
Nhà máy
ông Bảy
|
Kênh
13.000 nhỏ
|
2,50
|
2,50
|
2,50
|
2.23
|
Cụm dân
cư vượt lũ xã Vị Thanh
|
Các nền
giao đất tái định cư
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2.24
|
Khu
thương mại xã Vĩnh Thuận Tây
|
Lô A1,
A2, A7
|
1,40
|
1,40
|
1,40
|
Các lô
còn lại (không áp dụng đối với các lô (nền) tái định cư)
|
1,40
|
1,40
|
1,40
|
Các lô
(nền) tái định cư
|
1,80
|
1,80
|
1,80
|
2.25
|
Đường tỉnh
926
|
Suốt
tuyến
|
4,50
|
4,50
|
4,50
|
2.26
|
Đường
kênh Ông Hai
|
Đê bao
Ô Môn - Xà No
|
Kênh
Ranh (giáp ranh tỉnh Kiên Giang)
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2.27
|
Đường
kênh Lò heo
|
Kênh
xáng Nàng Mau
|
Kênh
Hai Cừ
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2.28
|
Đường
kênh Lộ làng
|
Ranh
thị trấn Nàng Mau
|
Đường
kênh Lò Heo
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2.29
|
Đường
kênh 12.000
|
Đê bao
Ô Môn - Xà No
|
Kênh 3
Thước
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2.30
|
Đường
30 Tháng 4
|
Ranh
thị trấn Nàng Mau
|
Đường 3
Tháng 2
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
2.31
|
Đường 3
Tháng 2
|
Ranh
thị trấn Nàng Mau
|
Đường
30 Tháng 4
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
2.32
|
Đoạn
nối Quốc lộ 61C đến Quốc lộ 61 (cả 02 đoạn)
|
Quốc lộ
61
|
Quốc lộ
61C
|
1,30
|
1,30
|
1,30
|
2.33
|
Lộ nhựa
5,5m tuyến kênh Xáng Nàng Mau
|
Ranh
thị trấn Nàng Mau
|
Ranh xã
Vĩnh Thuận Đông (huyện Long Mỹ)
|
2,50
|
2,50
|
2,50
|
2.34
|
Đường
vào Đình Nguyễn Trung Trực
|
Quốc lộ
61
|
Cầu
Đình Nguyễn Trung Trực
|
2,50
|
2,50
|
2,50
|
2.35
|
Tuyến
đường cặp Trạm y tế xã Vị Thủy
|
Đường
thị trấn Nàng Mau đi xã Vĩnh Thuận Tây
|
Kênh
Ngang (ranh xã Vĩnh Thuận Tây)
|
2,70
|
2,70
|
2,70
|
2.36
|
Tuyến
đường cặp kênh 9 Thước
|
Kênh Ba
Liên
|
Kênh
Hội Đồng
|
2,50
|
2,50
|
2,50
|
2.37
|
Đường
Kênh Hội Đồng
|
Kênh 9
Thước
|
Ranh xã
Vị Đông
|
2,50
|
2,50
|
2,50
|
2.38
|
Đường
Kênh Giáo Điều
|
Đường
đi xã Vị Trung
|
Cầu Năm
Đằng
|
2,50
|
2,50
|
2,50
|
2.39
|
Đường
Kênh Nàng Bèn
|
Cầu Năm
Đằng
|
Ranh xã
Vĩnh Trung
|
2,50
|
2,50
|
2,50
|
2.40
|
Đường
Kênh 14.000
|
Kênh
Thống Nhất
|
Kênh 9
Thước
|
2,20
|
2,20
|
2,20
|
2.41
|
Đường tỉnh 931
|
Đường thị trấn Nàng
Mau đi xã Vĩnh Thuận Tây
|
Kênh Nhà Thờ
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
Kênh Nhà Thờ
|
Ranh thành phố Vị
Thanh
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
3
|
HUYỆN
LONG MỸ
|
3.1
|
Đường tỉnh
930
|
Cầu
Trắng
|
Ranh
thị trấn Vĩnh Viễn
|
1,90
|
1,90
|
1,90
|
3.2
|
Đường
tỉnh 930B
|
Cầu
Miễu, ấp 7, xã Thuận Hưng
|
Ranh
Chợ xã Xà Phiên
|
1,90
|
1,90
|
1,90
|
3.3
|
Đường
đi về xã Vĩnh Thuận Đông
|
Cầu
Nước Đục
|
Hết chợ
xã Vĩnh Thuận Đông
|
2,20
|
2,20
|
2,20
|
Chợ xã
Vĩnh Thuận Đông
|
Ranh
chợ Vịnh Chèo
|
2,50
|
2,50
|
2,50
|
Cầu
Nước Đục
|
Ranh
chợ Vịnh Chèo
|
2,50
|
2,50
|
2,50
|
3.4
|
Đường
tỉnh 930B (đường đi về xã Lương Tâm - xã Lương Nghĩa)
|
Ranh
chợ xã Xà Phiên
|
Ranh xã
Vĩnh Tuy (thuộc tỉnh Kiên Giang)
|
2,20
|
2,20
|
2,20
|
3.5
|
Các chợ
thuộc địa bàn xã Vĩnh Viễn A
|
Các
đường theo quy hoạch xây dựng chi tiết Chợ Trực Thăng
|
2,10
|
2,10
|
2,10
|
Các
đường theo quy hoạch xây dựng chi tiết Chợ Thanh Thủy
|
2,50
|
2,50
|
2,50
|
3.6
|
Chợ xã
Xà Phiên
|
Các
đường theo quy hoạch xây dựng chi tiết
|
4,50
|
4,50
|
4,50
|
3.7
|
Chợ xã
Lương Nghĩa
|
Các
đường theo quy hoạch xây dựng chi tiết (không áp dụng đối với khu dân cư
thương mại)
|
2,50
|
2,50
|
2,50
|
3.8
|
Khu dân
cư, thương mại xã Lương Nghĩa
|
Các nền
vị trí mặt tiền đường cặp sông
|
2,20
|
2,20
|
2,20
|
Các nền
vị trí mặt tiền đường có lộ giới 7m
|
2,20
|
2,20
|
2,20
|
Các nền
vị trí mặt tiền đường có lộ giới 3,5m
|
2,80
|
2,80
|
2,80
|
3.9
|
Chợ xã
Vĩnh Thuận Đông
|
Các
đường theo quy hoạch xây dựng chi tiết
|
2,20
|
2,20
|
2,20
|
3.10
|
Đường ô
tô về trung tâm xã Thuận Hòa
|
Cảng
Trà Ban
|
Đê bao
Long Mỹ- Vị Thanh (Kênh Cao Hột Lớn)
|
3,10
|
3,10
|
3,10
|
Cống
Hai Tho
|
UBND xã
Thuận Hòa
|
3,10
|
3,10
|
3,10
|
3.11
|
Đường
Cao Hột Bé
|
Đường
tỉnh 930
|
Đường
trung tâm về xã Thuận Hòa
|
3,50
|
3,50
|
3,50
|
3.12
|
Đường ô
tô về trung tâm xã Vĩnh Viễn A
|
Ngã tư
Thanh Thủy
|
Sông
Nước Đục
|
3,50
|
3,50
|
3,50
|
3.13
|
Tuyến
đường kênh Cái Rắn
|
Cầu
trạm y tế
|
Đê bao
Long Mỹ- Vị Thanh
|
2,50
|
2,50
|
2,50
|
3.14
|
Tuyến
đường kênh Long Mỹ 2
|
Cầu
trạm y tế
|
Ranh xã
Thuận Hòa
|
2,50
|
2,50
|
2,50
|
Ranh xã
Xà Phiên
|
Cầu
Long Mỹ 2
|
2,50
|
2,50
|
2,50
|
3.15
|
Đê bao
Long Mỹ- Vị Thanh
|
Cống
Trực Thăng
|
Cầu
Thanh Thủy 1
|
3,00
|
3,00
|
3,00
|
Cảng
Trà Ban
|
Cống
Vàm Cấm
|
3,00
|
3,00
|
3,00
|
3.16
|
Đường
Kênh Mười Thước B
|
Cầu
Vĩnh Thuận Thôn
|
Cổng
chào ấp 9
|
3,00
|
3,00
|
3,00
|
Cổng
chào ấp 9
|
Trụ sở
UBND xã Vĩnh Viễn A
|
3,00
|
3,00
|
3,00
|
3.17
|
Đường
đê bao nuôi trồng thủy sản
|
Cầu 6
Thước
|
Kênh Tư
Chiến
|
2,50
|
2,50
|
2,50
|
3.18
|
Đường
Kênh Tràm Chóc
|
Nhà Tư
Sên
|
Xã đội
Thuận Hưng
|
2,50
|
2,50
|
2,50
|
3.19
|
Tuyến
đường Kênh Xẻo Vẹt
|
Cầu Xã
Mão
|
Đê bao
Long Mỹ- Vị Thanh
|
3,80
|
3,80
|
3,80
|
3.20
|
Đường
xuống bến phà Ngang Dừa
|
Đê bao
Long Mỹ- Vị Thanh
|
Bến phà
Ngang Dừa
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
3.21
|
Đường
về xã Lương Nghĩa
|
Cầu
Chùa, ấp 7
|
Ranh
đầu chợ xã Lương Nghĩa
|
3,50
|
3,50
|
3,50
|
Ranh
cuối chợ xã Lương Nghĩa
|
Bến đò
Hai Học
|
3,50
|
3,50
|
3,50
|
3.22
|
Tuyến
đường kênh Trà Ban
|
Đê bao
Long Mỹ- Vị Thanh
|
Kênh
Quan Ba
|
3,50
|
3,50
|
3,50
|
3.23
|
Đường
Lương Tâm - Vĩnh Thuận Đông
|
Thị
trấn Vĩnh Viễn
|
Đường
tỉnh 930B
|
2,50
|
2,50
|
2,50
|
3.24
|
Đường
rẽ vào Chợ xã Xà Phiên tiếp nối đường tỉnh 930B
|
Đường
tỉnh 930B
|
Ranh
Chợ xã Xà Phiên
|
3,20
|
3,20
|
3,20
|
3.25
|
Khu dân cư thương
mại xã Lương Tâm, huyện Long Mỹ
|
Các đường D1, D2,
D3, D4, D5 theo quy hoạch xây dựng chi tiết
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
4
|
THỊ
XÃ LONG MỸ
|
4.1
|
Đường
đi về xã Long Trị A
|
Kênh Ba
Nghiệp
|
Cầu Cái
Nai
|
2,50
|
2,50
|
2,50
|
4.2
|
Quốc lộ
61
|
Ranh
phường Vĩnh Tường
|
Cầu Xẻo
Trâm
|
3,39
|
3,39
|
3,39
|
4.3
|
Quốc lộ
61B
|
Kênh
Hậu Giang 3
|
Cảng
Trà Ban
|
3,84
|
3,84
|
3,84
|
4.4
|
Đường
tỉnh 928B (đường đi về phường Trà Lồng)
|
Quốc lộ
61B
|
Ranh xã
Tân Phú
|
4,00
|
4,00
|
4,00
|
Ranh xã
Long Phú
|
Ranh phường
Trà Lồng
|
4,50
|
4,50
|
4,50
|
4.5
|
Lộ Kênh
Đê (xã Long Phú)
|
Quốc lộ
61B
|
Ranh xã
Tân Phú
|
3,00
|
3,00
|
3,00
|
4.6
|
Tuyến
giáp trung tâm xã Long Trị
|
Ranh
chợ Cái Nai
|
Cầu Lộ
Tổng
|
3,75
|
3,75
|
3,75
|
4.7
|
Chợ
thuộc địa bàn xã Long Bình
|
Chợ
Bình Tân theo quy hoạch chi tiết xây dựng
|
2,20
|
2,20
|
2,20
|
Chợ
Bình Hiếu theo quy hoạch chi tiết xây dựng
|
2,50
|
2,50
|
2,50
|
4.8
|
Các chợ
thuộc địa bàn xã Long Phú
|
Chợ Tân
Bình 1 theo quy hoạch chi tiết xây dựng
|
2,20
|
2,20
|
2,20
|
Chợ
Long Hòa 1 theo quy hoạch chi tiết xây dựng
|
2,20
|
2,20
|
2,20
|
4.9
|
Chợ
thuộc địa bàn xã Long Trị
|
Chợ Cái
Nai theo quy hoạch chi tiết xây dựng
|
3,00
|
3,00
|
3,00
|
4.10
|
Đường ô
tô về trung tâm xã Tân Phú
|
Quốc lộ
61B
|
Ranh xã
Tân Phú
|
3,00
|
3,00
|
3,00
|
Ranh xã
Tân Phú
|
Kênh
Thầy Phó
|
3,00
|
3,00
|
3,00
|
4.11
|
Đường
Chùa Hưng Trị Tự
|
Cầu Cái
Nai
|
Cầu Năm
Tiển
|
2,20
|
2,20
|
2,20
|
4.12
|
Đường
Cái Bần A
|
Cầu Cái
Bần
|
Cầu
Ngọn Đường Cày
|
2,20
|
2,20
|
2,20
|
4.13
|
Đường
Cái Bần B
|
Cầu Cái
Bần
|
Cầu Tư
Hoe
|
2,20
|
2,20
|
2,20
|
4.14
|
Đường
về trung tâm xã Long Bình
|
Cầu Xẻo
Trâm
|
UBND xã
Long Bình
|
2,50
|
2,50
|
2,50
|
4.15
|
Đường
giao thông nông thôn về xã Long Bình
|
Quẹo
Bào Muồng
|
UBND xã
Long Bình
|
3,00
|
3,00
|
3,00
|
4.16
|
Đường
Sáu Hạnh
|
Tuyến
Lộ Tổng
|
Nhà ông
Trương Minh Khang (lộ bê tông 3,5m)
|
3,00
|
3,00
|
3,00
|
4.17
|
Tuyến
kênh Đê (lộ 3,5m)
|
Quốc lộ
61B
|
Ranh xã
Tân Phú
|
3,00
|
3,00
|
3,00
|
4.18
|
Tuyến
Hào Bửu (lộ 3,5m)
|
Tỉnh lộ
928B
|
Nhà thờ
Trà Cú
|
4,40
|
4,40
|
4,40
|
4.19
|
Tuyến
Hào Hậu (lộ 3,5m)
|
Tỉnh lộ
928B
|
Đường ô
tô về xã Tân Phú
|
3,00
|
3,00
|
3,00
|
5
|
THÀNH
PHỐ NGÃ BẢY
|
5.2
|
Xã
Tân Thành
|
5.2.1
|
Đường ô
tô về trung tâm xã Tân Thành
|
Ranh xã
Đại Thành
|
Cầu Ngã
Tư
|
2,40
|
2,40
|
2,40
|
Cầu Ngã
Tư
|
Ranh xã
Phú Hữu (huyện Châu Thành)
|
2,40
|
2,40
|
2,40
|
5.2.2
|
Tuyến
Kênh Đứng (tuyến trái)
|
Ngã tư
Sơn Phú 2A
|
Vàm
Bưng Thầy Tầng
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
5.2.3
|
Tuyến
Kênh Đứng (tuyến phải)
|
Ngã tư
Sơn Phú 2A
|
Cầu Sáu
Tình (Tuyến kênh Cà Ớt)
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
5.2.4
|
Tuyến
cặp sông Cái Côn (tuyến phải)
|
Vàm
Bưng Thầy Tầng
|
Ranh xã
Phú Tân (huyện Châu Thành)
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
5.2.5
|
Tuyến
cặp sông Cái Côn (tuyến trái)
|
Vàm
Bưng Thầy Tầng
|
Vàm
Gạch Ngây (Trường TH Tân Thành 2 ấp Đông An 2A)
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
5.2.6
|
Tuyến
kênh Bảy Thưa (tuyến trái)
|
Ngã tư
Sơn Phú 2A
|
Giáp
ranh xã Đông Phước (huyện Châu Thành)
|
1,80
|
1,80
|
1,80
|
5.2.7
|
Tuyến
kênh Bảy Thưa (tuyến phải)
|
Trường
Trung học cơ sở Lê Hồng Phong
|
Giáp
ranh xã Đông Phước (huyện Châu Thành)
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
5.2.8
|
Tuyến
kênh Sơn Phú (tuyến phải)
|
Giáp
ranh xã Đại Thành
|
Ngã tư
Sơn Phú 2A
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
5.2.9
|
Tuyến
lộ Sơn Phú 2 dọc kênh Thầy Cai (tuyến phải)
|
Ngã tư Sơn
Phú 2A
|
Giáp
ranh xã Phú Tân (huyện Châu Thành)
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
5.2.10
|
Đường
về trung tâm xã Tân Thành (lộ cũ)
|
Ngã ba
lộ mới (đường tránh)
|
Cầu Ngã
tư Sơn Phú 2A (đường lộ cũ)
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
5.2.11
|
Tuyến
kênh Ông (tuyến phải)
|
Cầu
Kênh Ông
|
Kênh
Chữ T
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
5.2.12
|
Tuyến
kênh Mười Sơ
|
Cầu
Mười Sơ (tuyến phải và trái)
|
Kênh
Ông
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
5.2.13
|
Tuyến
Chín Rù Rì (tuyến phải)
|
Cầu
Chín Rù Rì
|
Kênh
Ông
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
5.2.14
|
Tuyến
kênh Hoàng Anh
|
Vàm
Kênh Ba Vũ (ngang kênh Chín Rù Rì, tuyến trái)
|
Giáp
ranh xã Phú Hữu (huyện Châu Thành)
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
5.2.15
|
Tuyến
kênh Chữ T
|
Vàm
Kênh Chữ T (tuyến phải)
|
Nhà
thông tin ấp Bảy Thưa
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
Nhà
thông tin ấp Bảy Thưa
|
Giáp
ranh xã Phú Hữu (tuyến phải)
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
Vàm Kênh
Chữ T (tuyến trái)
|
Giáp
ranh xã Phú Hữu (tuyến trái)
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
5.2.16
|
Tuyến
Kênh nhỏ dài
|
Cầu
Chín Ẩn
|
Cầu
Đoàn Thanh Niên
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
5.2.17
|
Tuyến
Chín Ẩn - Rạch Ngây
|
Cầu
Đoàn Thanh Niên
|
Cầu Tư
Truyện
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
Cầu Tư
Truyện
|
Vàm
Rạch Ngây
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
Vàm
Rạch Ngây
|
Giáp xã
Phú Tân
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
5.2.18
|
Tuyến
Lộ kênh Sáu Xinh (tuyến trái và phải)
|
Cầu Tư
Truyện
|
Giáp
ranh xã Phú Tân (huyện Châu Thành)
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
5.2.19
|
Lộ cầu
Tư Dồ - Cầu Rạch Ngây
|
Cầu Tư
Dồ
|
Vàm Gạch
Ngây (Nhà VH ấp Đông An 2A)
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
5.2.20
|
Tuyến
kênh Út Quế (tuyến trái và phải)
|
Cầu
Kênh Út Quế
|
Giáp
ranh xã Đại Thành
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
5.2.21
|
Tuyến
kênh Rạch Ngây (tuyến trái)
|
Bến đò
7 Lực
|
Giáp
ranh xã Xuân Hòa, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
5.2.22
|
Tuyến
Rạch Ngây (tuyến phải)
|
Trường
THTP Tân Thành 2 cũ
|
Giáp
ranh xã Xuân Hòa, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
5.2.23
|
Tuyến
kênh Thầy Tầng (tuyến trái)
|
Vàm
Bưng Thầy Tầng
|
Giáp
ranh xã Ba Trinh, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
5.2.24
|
Tuyến
kênh Cống Đá (tuyến phải)
|
Vàm
Kênh Cống Đá (tuyến phải)
|
Giáp
ranh xã Xuân Hòa, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
5.2.25
|
Tuyến
kênh Tư Dương
|
Kênh Tư
Dương
|
Đập Nhà
Lẫm
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
5.2.26
|
Tuyến kênh
ranh xã Phú Tân (huyện Châu Thành)
|
Vàm
Bưng Cây Sắn
|
Kênh
Sáu Xinh
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
5.2.27
|
Tuyến
Kênh Thái Tử (tuyến trái)
|
Cầu
Thái Tử
|
Cầu Út
Quế (giáp xã Đại Thành)
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
5.2.28
|
Tuyến
Kênh Thái Tử (tuyến phải)
|
Cầu
Thái Tử
|
Cầu
Láng Sen (giáp xã Đại Thành)
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
5.2.29
|
Tuyến
Dân cư vượt lũ Cái Côn
|
Cầu
Bưng Thầy Tầng
|
Giáp xã
Phú Tân (huyện Châu Thành)
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
5.2.30
|
Tuyến
kênh Chính Phinh
|
Cầu
Chính Phinh
|
Giáp xã
Đông Phước (huyện Châu Thành)
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
5.2.31
|
Tuyến kênh Hoàng
Anh (Tuyến trái và phải)
|
Vàm Kênh Ba Vũ
(Kênh Ông)
|
Giáp ranh xã Phú
Hữu (huyện Châu Thành)
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
5.2.32
|
Kênh Đám tràm
|
Cầu Đoàn Thanh Niên
|
Giáp ranh xã Phú
Tân (huyện Châu Thành)
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
5.2.33
|
Tuyến Kênh Thái Tử
(tuyến phải)
|
Cầu Thái Tử
|
Kênh Ranh xã Đông
Phước, huyện Châu Thành
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
5.2.34
|
Đường tỉnh 927C
|
Kênh Đứng
|
Ranh xã Phú Tân
(huyện Châu Thành)
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
5.3
|
Xã
Đại Thành
|
5.3.1
|
Đường
Nguyễn Minh Quang
|
Ranh
phường Ngã Bảy
|
Trụ sở
UBND xã Đại Thành
|
2,29
|
2,29
|
2,29
|
5.3.2
|
Đường
ôtô về trung tâm xã Đại Thành
|
Trụ sở
UBND xã Đại Thành
|
Ranh xã
Tân Thành
|
2,40
|
2,40
|
2,40
|
5.3.3
|
Tuyến
kênh Ba Ngàn (tuyến trái)
|
Cầu xã
Đại Thành (bờ trái)
|
Ngã tư
Cả Mới (giáp huyện Châu Thành)
|
2,74
|
2,74
|
2,74
|
5.3.4
|
Tuyến
kênh Ba Ngàn (tuyến phải)
|
Trụ sở
UBND xã Đại Thành
|
Ngã tư
Cả Mới (giáp huyện Châu Thành)
|
3,43
|
3,43
|
3,43
|
5.3.5
|
Tuyến
kênh Bà Chồn (tuyến phải)
|
Kênh Bà
Chồn (tuyến phải)
|
Kênh Út
Quế
|
1,88
|
1,88
|
1,88
|
5.3.6
|
Tuyến
kênh Bà Chồn (tuyến trái)
|
Kênh Bà
Chồn (tuyến trái)
|
Cầu
Thanh Niên
|
1,88
|
1,88
|
1,88
|
Cầu
Thanh Niên
|
Ngã Tư
Cả Mới
|
1,88
|
1,88
|
1,88
|
5.3.7
|
Tuyến
kênh Sơn Phú (tuyến phải)
|
Trạm Y
tế xã Đại Thành
|
Ranh xã
Tân Thành
|
1,88
|
1,88
|
1,88
|
5.3.8
|
Tuyến
cặp Sông Xáng Cái Côn (tuyến phải)
|
Cầu
Rạch Côn
|
Vàm
kênh Ba Ngàn (chợ Ba Ngàn)
|
1,88
|
1,88
|
1,88
|
5.3.9
|
Tuyến
cặp Sông Xáng Cái Côn (tuyến trái)
|
Cầu
Rạch Côn
|
Vàm
kênh Ba Ngàn (chợ Ba Ngàn)
|
1,88
|
1,88
|
1,88
|
Chợ Ba
Ngàn
|
Cầu Ba
Phấn (cặp sông)
|
1,88
|
1,88
|
1,88
|
Cầu Ba
Phấn (cặp sông)
|
Kênh
Đứng
|
1,88
|
1,88
|
1,88
|
5.3.10
|
Tuyến
kênh Ba Ngàn (tuyến trái)
|
Trạm Y
tế xã Đại Thành
|
Chợ Ba
Ngàn
|
1,80
|
1,80
|
1,80
|
5.3.11
|
Tuyến
kênh Ba Ngàn (tuyến phải)
|
Ngã tư
UBND xã Đại Thành (bờ phải)
|
Vàm
Kênh Ba Ngàn
|
1,88
|
1,88
|
1,88
|
5.3.12
|
Tuyến
lộ Hậu Đông An
|
Chợ Ba
Ngàn
|
Kênh Ba
Phấn (Lộ hậu Đông An)
|
1,80
|
1,80
|
1,80
|
5.3.13
|
Tuyến
kênh Cà Ớt (tuyến trái)
|
Kênh Ba
Phấn (tuyến kênh Cà Ớt)
|
Kênh Ba
Phấn (Lộ hậu Đông An)
|
1,88
|
1,88
|
1,88
|
5.3.14
|
Tuyến
Kênh Đứng (tuyến phải)
|
Cầu Sáu
Tình (tuyến kênh Đứng)
|
Sông
Xáng Cái Côn
|
1,88
|
1,88
|
1,88
|
5.3.15
|
Tuyến
kênh Mái Dầm (tuyến phải)
|
Ranh
phường Ngã Bảy
|
Trụ sở
UBND xã Đại Thành (bờ phải)
|
2,50
|
2,50
|
2,50
|
5.3.16
|
Tuyến
kênh Đào (tuyến phải)
|
Ranh
phường Ngã Bảy
|
Ngã ba
Cả Mới (Kênh Đào)
|
1,88
|
1,88
|
1,88
|
5.3.17
|
Tuyến
kênh Cả Mới (tuyến phải)
|
Ngã ba
Cả Mới (Kênh Đào)
|
Ngã tư
Cả Mới
|
1,88
|
1,88
|
1,88
|
5.3.18
|
Đường
về trụ sở UBND xã Đại Thành (lộ cũ)
|
Ngã ba
lộ mới (đường tránh)
|
Cầu Ba
Ngàn
|
1,76
|
1,76
|
1,76
|
5.3.19
|
Tuyến
kênh Mang Cá (tuyến trái)
|
Đường 3
Tháng 2 (tuyến kênh Mang Cá)
|
Giáp
ranh xã Đại Hải, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng
|
1,88
|
1,88
|
1,88
|
5.3.20
|
Tuyến
kênh Quế Thụ (tuyến trái)
|
Vàm
Kênh Quế Thụ (tuyến trái)
|
Kênh Út
Quế
|
1,88
|
1,88
|
1,88
|
5.3.21
|
Tuyến
kênh Quế Thụ (tuyến phải)
|
Vàm
Kênh Quế Thụ (tuyến phải)
|
Giáp
ranh xã Tân Thành
|
1,88
|
1,88
|
1,88
|
5.3.22
|
Tuyến
kênh Đào (ấp Mang Cá, bờ trái)
|
Cầu
Thanh Niên (tuyến kênh Mang Cá)
|
Kênh
Mười Lành (tuyến phải)
|
1,88
|
1,88
|
1,88
|
5.3.23
|
Tuyến
kênh Bảy Chánh (tuyến phải và trái)
|
Vàm
kênh Bảy Chánh (tuyến phải và trái)
|
Giáp
ranh xã Ba Trinh, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng
|
1,88
|
1,88
|
1,88
|
5.3.24
|
Tuyến
kênh Mười Lành (tuyến phải)
|
Vàm
kênh Mười Lành (tuyến phải)
|
Giáp
ranh xã Ba Trinh, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng
|
1,88
|
1,88
|
1,88
|
5.3.25
|
Tuyến
kênh Năm Ngài (tuyến trái)
|
Vàm
kênh Năm Ngài (tuyến trái)
|
Giáp
ranh xã Ba Trinh, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng
|
1,88
|
1,88
|
1,88
|
5.3.26
|
Tuyến
kênh Tám Tỉnh (tuyến phải và trái)
|
Vàm
kênh Tám Tỉnh (tuyến phải và trái)
|
Giáp
ranh xã Ba Trinh, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng
|
1,88
|
1,88
|
1,88
|
5.3.27
|
Tuyến
kênh Thầy Tầng (tuyến phải)
|
Vàm
Bưng Thầy Tầng
|
Giáp
ranh xã Ba Trinh, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng
|
1,88
|
1,88
|
1,88
|
5.3.28
|
Tuyến
Dân cư vượt lũ Cái Côn (Xã Tân Thành)
|
Bưng
Thầy Tầng
|
Hết
ranh tuyến dân cư vượt lũ Cái Côn (Ranh xã Phú Tân, huyện Châu Thành)
|
1,67
|
1,67
|
1,67
|
5.3.29
|
Tuyến
Dân cư vượt lũ Cái Côn (Xã Đại Thành)
|
Đường 3
Tháng 2
|
Kênh
Mười Lành
|
1,61
|
1,61
|
1,61
|
Kênh
Mười Lành
|
Bưng
Thầy Tầng
|
1,70
|
1,70
|
1,70
|
5.3.30
|
Đường 3
Tháng 2
|
Hùng
Vương (vòng xoay phường Hiệp Lợi)
|
Cầu
Kênh Mang Cá
|
1,42
|
1,42
|
1,42
|
5.3.31
|
Đường
Trương Nguyệt Thu
|
Đường 3
Tháng 2
|
Nguyễn
Minh Quang
|
3,19
|
3,19
|
3,19
|
5.3.32
|
Tuyến cặp Sông Xáng
Cái Côn (tuyến phải)
|
Cầu Rạch Côn
|
Kênh Thầy Tầng
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
5.3.33
|
Đường tỉnh 927C
|
Đường 3 Tháng 2
|
Kênh Ba Ngàn
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
Kênh Ba Ngàn
|
Kênh Mái Dầm
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
Kênh Mái Dầm
|
Kênh Đứng
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
6
|
HUYỆN
PHỤNG HIỆP
|
6.1
|
Quốc lộ
1A
|
Ranh
thị trấn Cái Tắc
|
Cây
xăng Hai Bộ
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
Cây
Xăng Hai Bộ
|
Đầu lộ
Thầy Cai
|
1,88
|
1,88
|
1,88
|
Đầu lộ
Thầy Cai
|
Lộ vào
Khu tái định cư xã Long Thạnh
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
Lộ vào
khu tái định cư xã Long Thạnh
|
Cầu Đỏ
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
Cầu Đỏ
|
Đến
giáp ranh UBND xã Tân Long
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
UBND xã
Tân Long
|
Cầu
Nàng Mao (Cầu Trắng Lớn)
|
1,88
|
1,88
|
1,88
|
Cầu
Nàng Mao (Cầu Trắng lớn)
|
Cống
Mười Mum
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
Cống
Mười Mum
|
Cống
Hai Đào
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
6.2
|
Khu tái
định cư xã Long Thạnh (giai đoạn 2)
|
Quốc lộ
1A
|
Rạch
Cái Nhum
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
Khu tái
định cư xã Long Thạnh (giai đoạn 1)
|
Các
đường nội bộ
|
4,00
|
4,00
|
4,00
|
6.3
|
Đường
song song Quốc lộ 1A
|
Cầu Cả
Đinh
|
Ranh
thị trấn Cái Tắc
|
1,80
|
1,80
|
1,80
|
6.4
|
Quốc lộ
61
|
Cầu Cái
Tắc
|
Cống
Mâm Thao
|
1,65
|
1,65
|
1,65
|
Cống
Mâm Thao
|
Đường
rẽ vào tỉnh lộ 928
|
1,60
|
1,60
|
1,60
|
Đường
rẽ vào tỉnh lộ 928
|
Cầu Ba
Láng
|
1,60
|
1,60
|
1,60
|
Cầu Ba
Láng
|
Hết ranh
xí nghiệp nước đá
|
1,91
|
1,91
|
1,91
|
Ranh xí
nghiệp nước đá
|
Hết
ranh cây xăng Hòa Hà
|
1,89
|
1,89
|
1,89
|
Ranh
cây xăng Hòa Hà
|
Hết
ranh Cống Tám An
|
1,88
|
1,88
|
1,88
|
Ranh
Cống Tám An
|
Hết
ranh Cây xăng Hồng Quân
|
1,88
|
1,88
|
1,88
|
Ranh
cây xăng Hồng Quân
|
Ranh
bến xe Kinh Cùng
|
1,88
|
1,88
|
1,88
|
Bến xe
Kinh Cùng
|
Giáp
ranh đường vào kênh Tám Ngàn cụt
|
1,88
|
1,88
|
1,88
|
Cống
Hai Bình
|
Hết
ranh cây xăng số 17
|
3,97
|
3,97
|
3,97
|
Hết
ranh cây xăng số 17
|
Cầu Xẻo
Trâm
|
3,81
|
3,81
|
3,81
|
6.5
|
Đường
vào khu dân cư vượt lũ Cầu Xáng, Tân Bình
|
Quốc lộ
61
|
Ranh
khu dân cư
|
1,88
|
1,88
|
1,88
|
Các
đường nội bộ khu dân cư vượt lũ Cầu Xáng, Tân Bình
|
1,88
|
1,88
|
1,88
|
6.6
|
Đường
tỉnh 927
|
Cầu Sậy
Niếu
|
Cầu
Kênh Tây
|
1,88
|
1,88
|
1,88
|
Cầu
Kinh 82
|
Cầu Ông
Cò
|
2,65
|
2,65
|
2,65
|
Cầu Ông
Cò
|
Cầu Cả
Cường
|
2,09
|
2,09
|
2,09
|
Cầu Cả
Cường
|
Cầu Móng
|
2,69
|
2,69
|
2,69
|
6.7
|
Đường
tránh Đường tỉnh 928
|
Quốc lộ
61
|
Đường
tỉnh 928
|
2,41
|
2,41
|
2,41
|
6.8
|
Đường
tỉnh 928
|
Cầu Ba
Láng
|
Kênh Mụ
Thể
|
2,41
|
2,41
|
2,41
|
Kênh Mụ
Thể
|
Cầu Cây
|
2,31
|
2,31
|
2,31
|
Cầu Cây
|
Cầu Cây
Dương
|
2,82
|
2,82
|
2,82
|
Cầu Cây
Dương
|
Cầu La
Bách
|
2,44
|
2,44
|
2,44
|
Cầu La
Bách
|
Giáp
ranh Đường ô tô về trung tâm xã Hòa Mỹ
|
1,95
|
1,95
|
1,95
|
Ranh
Đường ô tô về trung tâm xã Hòa Mỹ
|
Ranh
thị trấn Cây Dương (cầu Trường học)
|
2,82
|
2,82
|
2,82
|
Kênh
Châu Bộ
|
Giáp
ranh thị trấn Búng Tàu
|
2,82
|
2,82
|
2,82
|
6.9
|
Đường
tỉnh 928B
|
Cầu
Ranh Án
|
Giáp
ranh trường tiểu học Phương Phú 1
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
Giáp
ranh trường tiểu học Phương Phú 1
|
Giáp
ranh trung tâm Văn hóa thể thao xã Phương Phú
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
Trung
tâm Văn hóa thể thao xã Phương Phú
|
Cầu Xẻo
Xu
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
6.10
|
Đường ô
tô Kinh Cùng - Phương Phú
|
Cầu Bảy
Chồn
|
Cầu
Đồng Gò
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
Cầu
Đồng Gò
|
Giáp
Đường tỉnh 927
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
Cầu vào
Lâm Trường Phương Ninh
|
Cống
Hai Dính
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
6.11
|
Đường
Quản lộ Phụng Hiệp thuộc xã Tân Phước Hưng
|
Cầu Hai
Dưỡng
|
Kênh
Cây Mận
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
Kênh
Cây Mận
|
Kênh
Năm Bài
|
1,90
|
1,90
|
1,90
|
6.12
|
Đường
tỉnh 929
|
Cầu Tân
Hiệp
|
Ranh
thị trấn Một Ngàn
|
1,75
|
1,75
|
1,75
|
6.13
|
Đường
về trung tâm xã Phụng Hiệp
|
Cầu ngã
tư Đất Sét
|
Cầu
kênh Tây (giáp ranh xã Hòa Mỹ)
|
2,35
|
2,35
|
2,35
|
Cầu ngã
tư Đất Sét
|
Cầu
giáp ranh phường Lái Hiếu
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
Đường
tỉnh 927
|
Giáp
ranh lộ Xẻo Môn
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
6.14
|
Đường ô
tô về xã Tân Phước Hưng
|
Kênh
Bùi Kiệm
|
Cống
Năm Tài
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
Cống
Năm Tài
|
Cầu
Mười Lê (giáp ranh phường Lái Hiếu)
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
6.15
|
Đường ô
tô về trung tâm xã Bình Thành
|
Quốc lộ
61
|
Cầu Hai
Hòe
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
Cầu Hai
Hòe
|
Hết
UBND xã Bình Thành
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
6.16
|
Đường ô
tô về trung tâm xã Hòa Mỹ
|
Đường
tỉnh 928
|
Cầu
Kênh Tây (ranh xã Phụng Hiệp)
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
6.17
|
Đường ô
tô về trung tâm xã Long Thạnh
|
Quốc lộ
1A
|
Hết Trụ
sở UBND xã Long Thạnh
|
3,00
|
3,00
|
3,00
|
Ranh
Trụ sở UBND xã Long Thạnh
|
Ngã tư
Vàm Xẻo Đon
|
3,00
|
3,00
|
3,00
|
Quốc lộ
1A
|
Đường
về xã Long Thạnh
|
3,00
|
3,00
|
3,00
|
6.18
|
Đường
đi xã Đông Phước
|
Quốc lộ
1A
|
Ranh xã
Đông Phước
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
6.19
|
Đường
về cầu Nhị Hồng
|
Đầu cầu
nhà Năm Bích
|
Hết đất
nhà Đinh Văn Vẹn
|
1,80
|
1,80
|
1,80
|
Đất nhà
Đinh Văn Vẹn
|
Đầu cầu
Nhị Hồng
|
1,90
|
1,90
|
1,90
|
6.20
|
Đường
đi phố 10 căn
|
Đầu
mương lộ Quốc lộ 1A
|
Cầu
Xáng Bộ
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
6.21
|
Đường
đi ấp 2 xã Thạnh Hòa
|
Cầu
Xáng Bộ
|
Rạch Bà
Triệu
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
6.22
|
Đường
đi ấp 3 xã Thạnh Hòa
|
Quốc lộ
61
|
Hết
UBND xã Thạnh Hòa
|
1,70
|
1,70
|
1,70
|
UBND xã
Thạnh Hòa
|
Cầu Sơn
Đài
|
2,20
|
2,20
|
2,20
|
Cầu Sơn
Đài
|
Cầu Tha
La
|
1,80
|
1,80
|
1,80
|
6.23
|
Lộ
Thanh Niên
|
Quốc lộ
61
|
Sông
Tầm Vu
|
1,80
|
1,80
|
1,80
|
6.24
|
Lộ ranh
làng xã Thạnh Hòa
|
Quốc lộ
61
|
Cầu Hai
Sẩm
|
1,90
|
1,90
|
1,90
|
6.25
|
Chợ Cái
Sơn
|
Đường
cặp kênh Tư So và các đường nội ô chợ
|
Ranh Ba
Lập
|
1,60
|
1,60
|
1,60
|
6.26
|
Chợ
Long Thạnh
|
Quốc lộ
1A
|
Kênh
mương lộ (Trường THCS Long Thạnh)
|
1,68
|
1,68
|
1,68
|
Quốc lộ
1A
|
Cầu qua
Trường trung học cơ sở Long Thạnh
|
1,70
|
1,70
|
1,70
|
Các
đường nội ô trong chợ cũ
|
1,70
|
1,70
|
1,70
|
Quốc lộ
1A (Cặp nhà Trần Mỹ Tho)
|
Hết
ranh chợ mới
|
1,70
|
1,70
|
1,70
|
6.27
|
Chợ Tân
Long
|
Quốc lộ
1A
|
Nhà Máy
nước
|
1,67
|
1,67
|
1,67
|
Quốc lộ
1A
|
Bến đò
Ngã Sáu
|
1,67
|
1,67
|
1,67
|
Bến đò
Ngã Sáu
|
Ranh xã
Đông Phước
|
1,73
|
1,73
|
1,73
|
6.28
|
Chợ Hòa
Mỹ
|
Đường
tỉnh 928
|
Các
đường nội ô chợ
|
1,74
|
1,74
|
1,74
|
6.29
|
Chợ
Phương Phú
|
Đường
tỉnh 928B
|
Các
đường nội ô chợ (ranh đất Hai Việt)
|
1,73
|
1,73
|
1,73
|
6.30
|
Đường
tỉnh 925B
|
Quốc lộ
1A
|
Ranh xã
Đông Phước (huyện Châu Thành)
|
1,73
|
1,73
|
1,73
|
6.31
|
Đường ô
tô về xã Hiệp Hưng
|
Giáp
Đường tỉnh 928
|
Cầu
Mười Hùng
|
2,22
|
2,22
|
2,22
|
6.32
|
Đường
về trung tâm xã Phụng Hiệp
|
Cầu Sậy
Nếu
|
Cầu Đất
Sét
|
4,70
|
4,70
|
4,70
|
6.33
|
Đường
dẫn vào khu tái định cư Tân Long
|
Quốc lộ
1A
|
Khu tái
định cư Tân Long
|
1,75
|
1,75
|
1,75
|
6.34
|
Đường
dẫn vào khu thương mại chợ Cầu Trắng
|
Quốc lộ
1A
|
Khu
thương mại chợ Cầu Trắng
|
1,88
|
1,88
|
1,88
|
6.35
|
Khu
thương mại chợ Cầu Trắng
|
Các
dường nội bộ theo quy hoạch chi tiết xây dựng
|
2,15
|
2,15
|
2,15
|
Hai
trục đường chính cặp nhà lồng
|
1,88
|
1,88
|
1,88
|
6.36
|
Đường
vào bãi rác Hòa An
|
Đường
tỉnh 927
|
Bãi rác
Hòa An
|
1,80
|
1,80
|
1,80
|
6.37
|
Đường
về TT xã Long Thạnh
|
QL 1A
|
Cầu 3
Thuấn
|
1,25
|
1,25
|
1,25
|
6.38
|
Đường
về xã Đông Phước A (Địa bàn xã Long thạnh)
|
QL 1A
|
Kênh Xáng
Cái Răng
|
1,70
|
1,70
|
1,70
|
6.39
|
Chợ
Thạnh Hòa
|
Các
đường nội ô trong chợ
|
1,80
|
1,80
|
1,80
|
6.40
|
Chợ Phú
Khởi
|
Các
đường nội ô trong chợ
|
1,80
|
1,80
|
1,80
|
6.41
|
Chợ
Rạch Gòi
|
Quốc lộ
61
|
Cầu sắt
cũ Rạch Gòi
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
Cầu Ba
Láng
|
Cầu sắt
cũ Rạch Gòi
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
6.42
|
Khu dân
cư - Thương mại - Dịch vụ đa chức năng Minh Trí
|
Các
tuyến đường nội bộ theo qui hoạch chi tiết xây dựng
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
6.43
|
Khu tái
định cư xã Tân Long
|
Đường
nhựa đấu nối vào đường tỉnh 925B
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
7
|
HUYỆN
CHÂU THÀNH A
|
7.1
|
Quốc lộ
1A
|
Ranh
thành phố Cần Thơ
|
Cầu
Rạch Chiếc
|
1,61
|
1,61
|
1,61
|
Cầu
Rạch Chiếc
|
Cầu Đất
Sét
|
1,61
|
1,61
|
1,61
|
7.2
|
Quốc lộ
61
|
Cầu Cái
Tắc
|
Cống
Mâm Thao
|
1,61
|
1,61
|
1,61
|
Cống
Mâm Thao
|
Ranh ấp
Láng Hầm (hết công ty TNHH Trí Hưng)
|
1,76
|
1,76
|
1,76
|
7.3
|
Đường
tỉnh 925
|
Bệnh
viện Số 10
|
Ranh
huyện Châu Thành
|
1,80
|
1,80
|
1,80
|
7.4
|
Đường
tỉnh 931B tại 1.300 (Trung tâm y tế huyện Châu Thành A)
|
Đường
tỉnh 931B
|
Kênh
xáng Xà No
|
1,71
|
1,71
|
1,71
|
7.5
|
Đường ô
tô về trung tâm xã Trường Long Tây (Tỉnh lộ 926 cũ)
|
Cầu
1.000 (Giáp Tp. Cần Thơ)
|
Giáp
ranh xã Trường Long Tây
|
2,20
|
2,20
|
2,20
|
Ranh xã
Trường Long A
|
Kênh
5.500
|
2,20
|
2,20
|
2,20
|
Kênh
5.500
|
Kênh
8.000 (giáp ranh xã Vị Bình)
|
2,20
|
2,20
|
2,20
|
7.6
|
Đường
Hương lộ 12 cũ
|
Kênh
1.000
|
Kênh
5.000 (ranh TT 7000)
|
2,20
|
2,20
|
2,20
|
7.7
|
Đường
Công vụ - Trầu Hôi (Đường Nguyễn Việt Hồng cũ)
|
Đường
tỉnh 931B (thuộc ấp Nhơn Thuận 1B, xã Nhơn Nghĩa A)
|
Ranh xã
Thạnh Xuân
|
1,64
|
1,64
|
1,64
|
7.8
|
Tuyến
cặp sông Ba Láng (hướng về Quốc lộ 1A)
|
Cầu Số
10
|
Cầu
Rạch Vong
|
1,16
|
1,16
|
1,16
|
7.9
|
Đường
Bốn Tổng Một Ngàn
|
Ranh
thị trấn Một Ngàn
|
Kênh Bờ
Tràm
|
1,70
|
1,70
|
1,70
|
Kênh Bờ
Tràm
|
Kênh
KH9
|
1,64
|
1,64
|
1,64
|
Kênh
KH9
|
Ranh
thành phố Cần Thơ
|
1,70
|
1,70
|
1,70
|
7.10
|
Đường
tỉnh 931B
|
Kênh
Xáng Mới
|
Kênh
Trầu Hôi
|
1,59
|
1,59
|
1,59
|
7.11
|
Khu
vượt lũ xã Trường Long Tây
|
Cả khu
|
1,95
|
1,95
|
1,95
|
7.12
|
Khu vực
chợ Trường Long Tây
|
Đường
giáp UBND xã Trường Long Tây đến kênh 4.000; Đường từ đường 926 đến kênh KH9
|
1,71
|
1,71
|
1,71
|
7.13
|
Khu
vượt lũ xã Nhơn Nghĩa A
|
Cả khu
|
2,50
|
2,50
|
2,50
|
7.14
|
Đường ô
tô về trung tâm xã Thạnh Xuân (đường Nguyễn Việt Hồng)
|
Quốc lộ
61
|
Sông
Láng Hầm
|
1,58
|
1,58
|
1,58
|
Sông
Láng Hầm
|
Hết ấp
Trầu Hôi
|
1,80
|
1,80
|
1,80
|
Ấp Trầu
Hôi
|
Ranh xã
Nhơn Nghĩa A
|
1,83
|
1,83
|
1,83
|
7.15
|
Đường ô
tô về trung tâm xã Tân Phú Thạnh
|
Sông Ba
Láng (ranh thị trấn Cái Tắc)
|
UBND xã
Tân Phú Thạnh
|
1,20
|
1,20
|
1,20
|
7.16
|
Khu tái
định cư phục vụ Cụm công nghiệp tập trung Tân Phú Thạnh (nay là Khu Công
nghiệp Tân Phú Thạnh) do DNTN Vạn Phong đầu tư
|
Cả khu
|
2,18
|
2,18
|
2,18
|
7.17
|
Quốc lộ
61C
|
Kênh
Trầu Hôi (giáp ranh thành phố Cần Thơ)
|
Kênh
Xáng Mới (giáp ranh thị trấn Rạch Gòi)
|
2,20
|
2,20
|
2,20
|
Kênh
1000
|
Kênh
3500
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
Kênh
3500
|
Kênh
5000
|
2,20
|
2,20
|
2,20
|
7.18
|
Hẻm
Quán Thi Thơ
|
Quốc lộ
1A
|
Cuối hẻm
|
1,80
|
1,80
|
1,80
|
7.19
|
Đường
Công vụ 4.000
|
Kênh Xà
No
|
Quốc lộ
61C
|
2,10
|
2,10
|
2,10
|
7.20
|
Khu
vượt lũ xã Tân Hòa
|
Cả khu
|
2,10
|
2,10
|
2,10
|
7.21
|
Khu dân
cư thương mại đa chức năng Tây Đô
|
Cả khu
|
2,18
|
2,18
|
2,18
|
7.22
|
Khu tái
định cư và dân cư thương mại phục vụ Khu Công nghiệp Tân Phú Thạnh (Công ty
Cổ phần Thiên Lộc - HG làm chủ đầu tư)
|
Cả khu
|
2,18
|
2,18
|
2,18
|
7.23
|
Tuyến
lộ nông thôn 3,5m (các ấp còn lại xã Thạnh Xuân)
|
Các
tuyến
|
2,20
|
2,20
|
2,20
|
7.24
|
Tuyến
lộ nông thôn 3,5 m (tuyến cặp sông ba Láng, bên UBND xã Tân Phú Thạnh)
|
Rạch
Bàng (ranh thành phố Cần Thơ)
|
So đủa
Bé (ranh xã Thạnh Xuân)
|
2,50
|
2,50
|
2,50
|
7.25
|
Tuyến
lộ 3,5 còn lại ấp Thạnh Phú, Thạnh Lợi A, Thạnh Lợi
|
Các
tuyến
|
2,80
|
2,80
|
2,80
|
7.26
|
Tuyến
lộ Đê bao Ô Môn - Xà No (xã Nhơn Nghĩa A)
|
Ranh
thành phố Cần Thơ
|
Ranh
thị trấn Một Ngàn
|
5,40
|
5,40
|
5,40
|
7.27
|
Tuyến
lộ nông thôn 3,5m ấp Nhơn Thuận 1A
|
Đường
tỉnh 931B
|
Ranh
thị trấn Rạch Gòi
|
2,20
|
2,20
|
2,20
|
7.28
|
Tuyến
lộ nông thôn 3,5m (Cặp hai bên Kênh Xà No Cạn thuộc ấp Nhơn Thuận 1A, Nhơn
Thuận 1 (xã Nhơn Nghĩa A)
|
Đường
Công vụ - Trầu Hôi (Đường Nguyễn Việt Hồng cũ)
|
Kênh
Xáng Mới
|
2,20
|
2,20
|
2,20
|
7.29
|
Lộ nông
thôn 3,5m ấp Nhơn Hòa, Nhơn Ninh, Nhơn Thọ, Nhơn Phú 2, Nhơn Phú, Nhơn Phú 1
(xã Nhơn Nghĩa A)
|
Các
tuyến
|
2,20
|
2,20
|
2,20
|
7.30
|
Lộ 37
(ấp 1A, xã Tân Hòa)
|
Ranh
thị trấn Một Ngàn
|
Đường
931B (Trung tâm y tế huyện Châu thành A)
|
1,59
|
1,59
|
1,59
|
7.31
|
Khu
vượt lũ Trường Long A
|
Cả khu
(trừ phần đất sinh lợi)
|
2,40
|
2,40
|
2,40
|
Phần
đất sinh lợi
|
1,77
|
1,77
|
1,77
|
7.32
|
Tuyến
lộ 3,5 m xã Trường Long A
|
Các
tuyến
|
2,20
|
2,20
|
2,20
|
7.33
|
Các
tuyến lộ nông thôn 3,5m (xã Trường Long Tây)
|
Các
tuyến trong xã
|
2,20
|
2,20
|
2,20
|
7.34
|
Tuyến
lộ Đê bao Ô Môn - Xà No (Địa bàn xã Tân Hòa)
|
Kênh
1.000 (ranh thị trấn Một Ngàn)
|
Kênh
5.000 (ranh thị trấn Bảy Ngàn)
|
5,40
|
5,40
|
5,40
|
7.35
|
Tuyến
lộ nông thôn 3,5m thuộc ấp 3B, ấp 5B, ấp 1B (xã Tân Hòa)
|
Các
tuyến
|
2,20
|
2,20
|
2,20
|
7.36
|
Đường
tỉnh 931B
|
Kênh
1.000
|
Kênh
5.000
|
1,80
|
1,80
|
1,80
|
8
|
HUYỆN
CHÂU THÀNH
|
8.1
|
Quốc lộ
1A
|
Cầu
Rạch Vong
|
Cầu Đất
Sét
|
1,76
|
1,76
|
1,76
|
Đầu lộ
Thầy Cai
|
Ranh ấp
Trường Khánh
|
1,71
|
1,71
|
1,71
|
8.2
|
Đường
cặp sông Cái Chanh
|
Đường
tỉnh 925 (cũ)
|
Cầu Cái
Chanh (vị trí mới)
|
3,60
|
3,60
|
3,60
|
8.3
|
Đường
tỉnh 925 (cũ) và Đường tỉnh 925 (mới)
|
Giáp
ranh huyện Châu Thành A
|
Cầu Cái
Chanh (mới) và ranh phường Thường Thạnh
|
2,38
|
2,38
|
2,38
|
Cầu Cái
Chanh (mới) và Cầu Cái Chanh (cũ)
|
Ranh
thị trấn Ngã Sáu (giáp với xã Đông Phước A)
|
3,50
|
3,50
|
3,50
|
Cổng
chào Phú Hữu
|
Cầu
Thông Thuyền
|
2,50
|
2,50
|
2,50
|
8.4
|
Đường
về xã Đông Phước
|
Cầu
Tràm Bông
|
Ranh xã
Tân Long
|
3,00
|
3,00
|
3,00
|
8.5
|
Đường
về xã Đông Phú
|
Cầu Cơ
Ba (Cầu Bảy Mộc cũ)
|
Khu tái
định cư phục vụ Khu Công nghiệp Sông Hậu - giai đoạn 1
|
3,00
|
3,00
|
3,00
|
8.6
|
Đường
ra Quốc lộ Nam Sông Hậu (chỉ áp dụng cho lộ dal)
|
Cầu Bảy
Ca
|
Cầu Cái
Dầu
|
2,20
|
2,20
|
2,20
|
8.7
|
Đường
về xã Đông Thạnh
|
Cầu Cái
Chanh (cũ)
|
UBND xã
Đông Thạnh
|
1,80
|
1,80
|
1,80
|
8.8
|
Đường
về xã Phú An (cũ)
|
Ranh xã
Đông Thạnh (giáp với thị trấn Ngã Sáu)
|
Cầu
kênh Thạnh Đông
|
3,00
|
3,00
|
3,00
|
8.9
|
Lộ Cái
Chanh - Phú An - Đông Phú
|
Suốt
tuyến
|
3,00
|
3,00
|
3,00
|
8.10
|
Khu dân
cư - tái định cư phục vụ Khu Công nghiệp Tân Phú Thạnh
|
Cả khu
|
1,73
|
1,73
|
1,73
|
Các
thửa đất tiếp giáp Khu dân cư - tái định cư phục vụ Khu Công nghiệp Tân Phú
Thạnh (không thuộc các lô nền khu dân cư-Tái định cư phục vụ Khu Công nghiệp
Tân Phú Thạnh)
|
1,73
|
1,73
|
1,73
|
8.11
|
Khu tái
định cư phục vụ Khu Công nghiệp Sông Hậu - giai đoạn 1 (đợt 1, đợt 2 và đợt
3)
|
Các nền
tiếp giáp mặt tiền Đường số 2 (song song với Quốc lộ Nam Sông Hậu)
|
1,80
|
1,80
|
1,80
|
Các nền
còn lại
|
1,65
|
1,65
|
1,65
|
8.12
|
Đường
dẫn cầu Ông Hoạch
|
Suốt tuyến
|
1,80
|
1,80
|
1,80
|
8.13
|
Quốc lộ
Nam Sông Hậu
|
Cầu Cái
Cui
|
Cầu Cái
Dầu
|
2,50
|
2,50
|
2,50
|
8.14
|
Đường tỉnh 927C
|
Ranh xã Tân Thành
(thành phố Ngã Bảy)
|
Ranh thị trấn Mái
Dầm
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
8.15
|
Đường ô tô về Trung
tâm xã Đông Phước A
|
Ranh xã Long Thạnh
(giáp ranh huyện Phụng Hiệp)
|
Đường tỉnh 925
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
PHỤ LỤC II
HỆ
SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT ĐỐI VỚI ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ (ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ;
ĐẤT THƯƠNG MẠI - DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ; ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ)
(Kèm theo Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Hậu Giang)
Số TT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Loại
đô thị
|
Đoạn đường
|
Hệ số điều chỉnh giá đất ở tại đô thị (lần)
|
Hệ số điều chỉnh giá đất thương mại dịch vụ tại đô
thị (lần)
|
Hệ số điều chỉnh giá đất sản xuất kinh doanh phi nông
nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị (lần)
|
Từ
|
Đến
|
1
|
THÀNH PHỐ VỊ
THANH
|
1.1
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
II
|
Cầu 2 Tháng 9
|
Cầu Cái Nhúc
|
1,45
|
1,45
|
1,45
|
Cầu Cái Nhúc
|
Nguyễn Viết Xuân
|
1,74
|
1,74
|
1,74
|
Nguyễn Viết Xuân
|
Cầu Chủ Chẹt
|
1,74
|
1,74
|
1,74
|
Cầu Chủ Chẹt
|
Ngã ba chợ Phường
VII (đường dự mở)
|
1,55
|
1,55
|
1,55
|
Ngã ba chợ Phường
VII (đường dự mở)
|
Cầu Rạch Gốc
|
1,80
|
1,80
|
1,80
|
Cầu 2 Tháng 9
|
Ngô Quốc Trị
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
Ngô Quốc Trị
|
Cầu Xà No
|
2,57
|
2,57
|
2,57
|
Cầu Xà No
|
Cầu Ba Liên
|
2,57
|
2,57
|
2,57
|
1.2
|
Đường Châu Văn Liêm
|
II
|
Trần Hưng Đạo
|
Nguyễn Công Trứ
|
1,55
|
1,55
|
1,55
|
1.3
|
Đường 30 Tháng 4
|
II
|
Trần Hưng Đạo
|
Nguyễn Công Trứ
|
1,55
|
1,55
|
1,55
|
1.4
|
Đường Trưng Trắc
|
II
|
Đường 30 Tháng 4
|
Nguyễn Thái Học
|
1,55
|
1,55
|
1,55
|
1.5
|
Đường Trưng Nhị
|
II
|
Đường 30 Tháng 4
|
Nguyễn Thái Học
|
1,55
|
1,55
|
1,55
|
1.6
|
Đường Lê Lai
|
II
|
Trần Hưng Đạo
|
Đoàn Thị Điểm
|
1,55
|
1,55
|
1,55
|
1.7
|
Đường Lê Lợi
|
II
|
Trần Hưng Đạo
|
Đoàn Thị Điểm
|
1,55
|
1,55
|
1,55
|
1.8
|
Đường 1 Tháng 5
|
II
|
Trần Hưng Đạo
|
Nguyễn Công Trứ
|
1,55
|
1,55
|
1,55
|
1.9
|
Đường Nguyễn Thái
Học
|
II
|
Trần Hưng Đạo
|
Nguyễn Công Trứ
|
1,55
|
1,55
|
1,55
|
Nguyễn Công Trứ
|
Lưu Hữu Phước
|
1,55
|
1,55
|
1,55
|
1.10
|
Đường Đoàn Thị Điểm
|
II
|
Châu Văn Liêm
|
Nguyễn Thái Học
|
1,55
|
1,55
|
1,55
|
1.11
|
Đường Nguyễn Công
Trứ
|
II
|
Cầu Lữ Quán
|
Nguyễn Thái Học
|
1,55
|
1,55
|
1,55
|
Nguyễn Thái Học
|
Cầu Nguyễn Công Trứ
|
1,55
|
1,55
|
1,55
|
Cầu Nguyễn Công Trứ
|
Lê Quý Đôn
|
1,55
|
1,55
|
1,55
|
Lê Quý Đôn
|
Hồ Biểu Chánh
|
1,55
|
1,55
|
1,55
|
1.12
|
Đường 3 tháng 2
|
II
|
Trần Hưng Đạo
|
Ngô Quốc Trị
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
Ngô Quốc Trị
|
Cầu Miếu
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
Cầu Miếu
|
Giáp ranh huyện Vị
Thủy
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
1.13
|
Đường Nguyễn Việt
Hồng
|
II
|
Đường 30 Tháng 4
|
Nguyễn Thái Học
|
1,55
|
1,55
|
1,55
|
1.14
|
Đường Cô Giang
|
II
|
Trần Hưng Đạo
|
Trưng Trắc
|
1,55
|
1,55
|
1,55
|
1.15
|
Đường Cô Bắc
|
II
|
Trần Hưng Đạo
|
Trưng Trắc
|
1,55
|
1,55
|
1,55
|
1.16
|
Đường Cai Thuyết
|
II
|
Trần Hưng Đạo
|
Trưng Trắc
|
1,55
|
1,55
|
1,55
|
1.17
|
Đường Cai Hoàng
|
II
|
Trần Hưng Đạo
|
Trưng Trắc
|
1,55
|
1,55
|
1,55
|
1.18
|
Đường Phó Đức Chính
|
II
|
Trần Hưng Đạo
|
Trưng Trắc
|
1,55
|
1,55
|
1,55
|
1.19
|
Đường Chiêm Thành
Tấn
|
II
|
Trần Hưng Đạo
|
Nguyễn Công Trứ
|
1,55
|
1,55
|
1,55
|
1.20
|
Đường Hải Thượng
Lãn Ông
|
II
|
Lê Văn Tám
|
Kênh Quan Đế
|
1,55
|
1,55
|
1,55
|
1.21
|
Đại lộ Võ Nguyên
Giáp
|
II
|
Giáp ranh xã Vị Tân
|
Cầu Xà No
|
2,23
|
2,23
|
2,23
|
Cầu Xà No
|
Giáp ranh huyện Vị
Thủy
|
2,23
|
2,23
|
2,23
|
1.22
|
Đường Võ Văn Kiệt
|
II
|
Đường 3 tháng 2
|
Cống xả Ba Liên
|
2,23
|
2,23
|
2,23
|
1.23
|
Đường Hùng Vương
|
II
|
Trần Hưng Đạo
|
Võ Văn Kiệt
|
2,23
|
2,23
|
2,23
|
Võ Văn Kiệt
|
Ranh huyện Vị Thủy
|
2,23
|
2,23
|
2,23
|
1.24
|
Đường Nguyễn An Ninh
|
II
|
Đại lộ Võ Nguyên
Giáp
|
Cầu Nguyễn An Ninh
|
2,08
|
2,08
|
2,08
|
1.25
|
Đường Ngô Quốc Trị
|
II
|
Trần Hưng Đạo
|
Đường 3 tháng 2
|
2,10
|
2,10
|
2,10
|
1.26
|
Đường Lê Văn Tám
|
II
|
Đường 1 Tháng 5
|
Hải Thượng Lãn Ông
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
1.27
|
Đường Kim Đồng
|
II
|
Đường 1 Tháng 5
|
Hải Thượng Lãn Ông
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
1.28
|
Đường Trần Quang
Diệu
|
II
|
Nguyễn Công Trứ
|
Hết đường
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
1.29
|
Đường Hồ Xuân Hương
|
II
|
Nguyễn Công Trứ
|
Hết vòng hồ sen
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
1.30
|
Đường Hoàng Hoa Thám
|
II
|
Nguyễn Thái Học
|
Chiêm Thành Tấn
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
1.31
|
Đường Phan Bội Châu
|
II
|
Nguyễn Thái Học
|
Chiêm Thành Tấn
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
1.32
|
Đường Phan Chu Trinh
|
II
|
Nguyễn Thái Học
|
Chiêm Thành Tấn
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
1.33
|
Đường Trần Ngọc Quế
|
II
|
Nguyễn Công Trứ
|
Cầu Bảy Tuốt
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
Cầu Bảy Tuốt
|
Cầu Vị Thắng
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
Cầu Vị Thắng
|
Cầu Xáng Hậu
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
1.34
|
Đường Trần Quốc Toản
|
II
|
Đường 1 Tháng 5
|
Châu Văn Liêm
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
1.35
|
Đường Trương Định
|
II
|
Nguyễn Công Trứ
|
Đường 30 tháng 4
|
1,80
|
1,80
|
1,80
|
1.36
|
Đường Lý Tự Trọng
|
II
|
Trần Hưng Đạo
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
1,80
|
1,80
|
1,80
|
1.37
|
Đường Phạm Hồng Thái
|
II
|
Lê Quý Đôn
|
Võ Thị Sáu
|
1,80
|
1,80
|
1,80
|
1.38
|
Đường Huỳnh Phan Hộ
|
II
|
Lê Quý Đôn
|
Võ Thị Sáu
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
1.39
|
Đường Lê Văn Nhung
|
II
|
Lê Quý Đôn
|
Lý Tự Trọng
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
1.40
|
Đường Trần Hoàng Na
|
II
|
Lê Quý Đôn
|
Lý Tự Trọng
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
1.41
|
Đường Lê Bình
|
II
|
Lê Quý Đôn
|
Lý Tự Trọng
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
1.42
|
Đường Nguyễn Văn
Trỗi
|
II
|
Cầu Cái Nhúc 2
|
Lê Quý Đôn
|
1,80
|
1,80
|
1,80
|
Lê Quý Đôn
|
Cống 1 (Chi cục
thuế KV1)
|
1,90
|
1,90
|
1,90
|
1.43
|
Đường Võ Thị Sáu
|
II
|
Lý Tự Trọng
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
1.44
|
Đường Lê Quý Đôn
|
II
|
Trần Hưng Đạo
|
Cầu Lê Quý Đôn
|
1,55
|
1,55
|
1,55
|
Cầu Lê Quý Đôn
|
Đường ô tô về trung
tâm xã Hỏa Lựu
|
1,55
|
1,55
|
1,55
|
1.45
|
Đường Nguyễn Trãi
|
II
|
Lê Hồng Phong
|
Cầu Đen
|
1,92
|
1,92
|
1,92
|
Cầu Đen
|
Kênh Tắc Huyện
Phương
|
1,92
|
1,92
|
1,92
|
1.46
|
Đường 19 Tháng 8
|
II
|
Lê Hồng Phong
|
Kênh 59
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
1.47
|
Đường Đồ Chiểu
|
II
|
Nguyễn Công Trứ
|
Kênh Quan Đế
|
1,40
|
1,40
|
1,40
|
1.48
|
Đường Lưu Hữu Phước
|
II
|
Đồ Chiểu
|
Trần Ngọc Quế
|
1,40
|
1,40
|
1,40
|
1.49
|
Đường Ngô Hữu Hạnh
|
II
|
Nguyễn Công Trứ
|
Triệu Thị Trinh
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
1.50
|
Đường Nguyễn Trung
Trực
|
II
|
Ngã ba chợ Phường
VII
|
Chùa Ông Bổn
|
2,50
|
2,50
|
2,50
|
1.51
|
Đường Phan Văn Trị
|
II
|
Trần Hưng Đạo
|
Nguyễn Trung Trực
|
2,50
|
2,50
|
2,50
|
1.52
|
Đường Bùi Hữu Nghĩa
|
II
|
Trần Hưng Đạo
|
Nguyễn Trung Trực
|
2,50
|
2,50
|
2,50
|
1.53
|
Đường Chu Văn An
|
II
|
Trần Hưng Đạo
|
Hồ Sen
|
2,50
|
2,50
|
2,50
|
1.54
|
Đường Mạc Đỉnh Chi
|
II
|
Trần Hưng Đạo
|
Hồ Sen
|
2,50
|
2,50
|
2,50
|
1.55
|
Đường Nguyễn Huệ
|
II
|
Kênh 59
|
Kênh Tắc Huyện
Phương
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
Kênh Mương Lộ 62
|
Cầu Xà No
|
1,45
|
1,45
|
1,45
|
Cầu Xà No
|
Kênh Điểm tựa
|
1,45
|
1,45
|
1,45
|
1.56
|
Đường Lý Thường Kiệt
|
II
|
Nguyễn Trãi
|
Nguyễn Huệ
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
1.57
|
Đường Nguyễn Văn Quy
|
II
|
Nguyễn Trãi
|
Lê Hồng Phong
|
2,05
|
2,05
|
2,05
|
1.58
|
Đường Lê Hồng Phong
|
II
|
Đường 3 tháng 2
|
Cầu 30 tháng 4
|
1,30
|
1,30
|
1,30
|
Cầu 30 Tháng 4
|
Nguyễn Trãi
|
1,45
|
1,45
|
1,45
|
Nguyễn Trãi
|
Hẻm 141
|
1,45
|
1,45
|
1,45
|
Hẻm 141
|
Đường 19 Tháng 8
|
1,45
|
1,45
|
1,45
|
1.59
|
Đường Bùi Thị Xuân
|
II
|
Trần Hưng Đạo
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
2,05
|
2,05
|
2,05
|
1.60
|
Đường Cao Thắng
|
II
|
Trần Hưng Đạo
|
Hết đường
|
2,05
|
2,05
|
2,05
|
1.61
|
Đường Trần Văn Hoài
|
II
|
Đường vào khu dân
cư khu vực 1, phường III
|
Hết đường
|
2,50
|
2,50
|
2,50
|
1.62
|
Đường Triệu Thị
Trinh
|
II
|
Nguyễn Thái Học
|
Nguyễn Công Trứ
|
1,70
|
1,70
|
1,70
|
1.63
|
Đường Lê Tấn Quốc
|
II
|
Nguyễn Trãi
|
Nguyễn Văn Nết
|
2,05
|
2,05
|
2,05
|
1.64
|
Đường Nguyễn Văn Nết
|
II
|
Nguyễn Văn Quy
|
Lê Tấn Quốc
|
2,05
|
2,05
|
2,05
|
1.65
|
Đường dự mở (chợ
Phường IV)
|
II
|
Nguyễn Văn Quy
|
Lê Tấn Quốc
|
2,05
|
2,05
|
2,05
|
1.66
|
Đường dân cư Khu
vực 1, Phường III
|
II
|
Cao Thắng
|
Đường cống 1
|
2,50
|
2,50
|
2,50
|
1.67
|
Đường Phan Đình
Phùng
|
II
|
Nguyễn Công Trứ
|
Đường ô tô về trung
tâm xã Hỏa Lựu
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
1.68
|
Đường Lương Đình Của
|
II
|
Nguyễn Công Trứ
|
Nguyễn Trường Tộ
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
1.69
|
Đường Cao Bá Quát
|
II
|
Võ Văn Tần
|
Võ Văn Kiệt (dự mở)
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
1.70
|
Đường Trần Văn Ơn
|
II
|
Lê Quý Đôn
|
Phan Đình Phùng
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
1.71
|
Đường Nguyễn Hữu
Cảnh
|
II
|
Lê Quý Đôn
|
Phan Đình Phùng
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
1.72
|
Đường Võ Văn Tần
|
II
|
Lê Quý Đôn
|
Phan Đình Phùng
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
1.73
|
Đường Nguyễn Trường
Tộ
|
II
|
Lê Quý Đôn
|
Phan Đình Phùng
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
1.74
|
Đường Ngô Gia Tự
|
II
|
Lê Quý Đôn
|
Hết đường
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
1.75
|
Đường Ngô Thì Nhậm
|
II
|
Lê Quý Đôn
|
Hết đường
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
1.76
|
Đường Lê Văn Sĩ
|
II
|
Lê Quý Đôn
|
Hết đường
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
1.77
|
Đường Nguyễn Thông
|
II
|
Phan Đình Phùng
|
Thi Sách
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
1.78
|
Đường Đặng Thùy Trâm
|
II
|
Lê Văn Sĩ
|
Nguyễn Hữu Cảnh
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
1.79
|
Đường Phùng Khắc
Khoan
|
II
|
Trần Văn Ơn
|
Đường ô tô về trung
tâm xã Hỏa Lựu
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
1.80
|
Đường Lê Anh Xuân
|
II
|
Nguyễn Công Trứ
|
Nguyễn Du
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
1.81
|
Đường Nguyễn Hữu Cầu
|
II
|
Nguyễn Công Trứ
|
Nguyễn Du
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
1.82
|
Đường Nguyễn Văn
Siêu
|
II
|
Nguyễn Công Trứ
|
Nguyễn Du
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
1.83
|
Đường Hồ Biểu Chánh
|
II
|
Nguyễn Công Trứ
|
Nguyễn Du
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
1.84
|
Đường Thi Sách
|
II
|
Nguyễn Công Trứ
|
Võ Văn Kiệt
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
1.85
|
Đường Thủ Khoa Huân
|
II
|
Nguyễn Công Trứ
|
Võ Văn Kiệt
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
1.86
|
Đường Nguyễn Khuyến
|
II
|
Nguyễn Cư Trinh
|
Võ Văn Kiệt
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
1.87
|
Đường Nguyễn Công
Hoan
|
II
|
Nguyễn Du
|
Võ Văn Kiệt
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
1.88
|
Đường Nguyễn Du
|
II
|
Lê Quí Đôn
|
Hồ Biểu Chánh
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
1.89
|
Đường Lương Thế Vinh
|
II
|
Thi Sách
|
Lê Anh Xuân
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
1.90
|
Đường Trương Vĩnh Ký
|
II
|
Thi Sách
|
Nguyễn Khuyến
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
1.91
|
Đường Nguyễn Biểu
|
II
|
Thi Sách
|
Nguyễn Khuyến
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
1.92
|
Đường Nguyễn Cư
Trinh
|
II
|
Lê Quí Đôn
|
Hồ Biểu Chánh
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
1.93
|
Đường Đào Duy Từ
|
II
|
Thi Sách
|
Hết đường
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
1.94
|
Đường Nguyễn Bỉnh
Khiêm
|
II
|
Trương Vĩnh Ký
|
Nguyễn Biểu
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
1.95
|
Đường vào Cụm Công
nghiệp - Tiểu thủ công nghiệp
|
II
|
Trần Hưng Đạo
|
Ranh Cụm công
nghiệp - Tiểu thủ công nghiệp
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
1.96
|
Đường vào Khu dân
cư - Thương mại phường VII (586)
|
II
|
Trần Hưng Đạo
|
Ranh Khu dân cư -
Thương mại
|
1,80
|
1,80
|
1,80
|
1.97
|
Đường 1 tháng 5 nối
dài
|
II
|
Kênh Quan Đế
|
Kênh Xáng Hậu
|
1,75
|
1,75
|
1,75
|
Kênh Xáng Hậu
|
Giáp ranh huyện Vị
Thủy
|
1,75
|
1,75
|
1,75
|
1.98
|
Đường Nguyễn Viết
Xuân
|
II
|
Trần Hưng Đạo
|
Cầu Nguyễn Viết Xuân
|
1,90
|
1,90
|
1,90
|
Cầu Nguyễn Viết Xuân
|
Đường ô tô về trung
tâm xã Hỏa Lựu
|
1,90
|
1,90
|
1,90
|
1.99
|
Đường Vị Bình
|
II
|
Kênh Mương lộ đường
3/2
|
Hết ranh phường III
|
2,50
|
2,50
|
2,50
|
1.100
|
Đường Vị Bình B
|
II
|
Kênh Vị Bình
|
Kênh ranh huyện Vị
Thủy
|
2,80
|
2,80
|
2,80
|
1.101
|
Đường Kênh Tắc Vị
Bình
|
II
|
Cầu Xáng Hậu
|
Kênh Vị Bình
|
2,50
|
2,50
|
2,50
|
1.102
|
Đường Đồng Khởi
|
II
|
Ranh Cụm Công
nghiệp - Tiểu thủ công nghiệp
|
Giáp ranh xã Hỏa Lựu
|
2,20
|
2,20
|
2,20
|
1.103
|
Đường Nguyễn Thị
Minh Khai
|
II
|
Kênh Mương lộ 62
|
Cầu Mò Om
|
1,45
|
1,45
|
1,45
|
Cầu Mò Om
|
Đại lộ Võ Nguyên
Giáp
|
1,45
|
1,45
|
1,45
|
Đại lộ Võ Nguyên
Giáp
|
Cầu Nhà Cháy
|
1,46
|
1,46
|
1,46
|
1.104
|
Đường Lê Thị Hồng
Gấm
|
II
|
Kênh Mương Lộ 62
|
Nguyễn Huệ nối dài
|
1,90
|
1,90
|
1,90
|
1.105
|
Nội vi trường phụ nữ
|
II
|
Các đường nội bộ
theo quy hoạch chi tiết xây dựng
|
|
2,20
|
2,20
|
2,20
|
1.106
|
Đường Nguyễn Chí
Thanh
|
II
|
Trần Hưng Đạo
|
Giáp ranh xã Hỏa Lựu
|
2,50
|
2,50
|
2,50
|
1.107
|
Đường Vị Nghĩa
|
II
|
Nguyễn Thị Minh Khai
|
Kênh Mương lộ 62
|
2,50
|
2,50
|
2,50
|
1.108
|
Đường Nguyễn Tri
Phương
|
II
|
Trần Thủ Độ
|
Hùng Vương
|
2,50
|
2,50
|
2,50
|
1.109
|
Đường Nguyễn Văn
Quang
|
II
|
Phạm Văn Nhờ
|
Nguyễn Kim
|
2,50
|
2,50
|
2,50
|
1.110
|
Đường Bế Văn Đàn
|
II
|
Âu Cơ
|
Trần Quang Khải
|
2,50
|
2,50
|
2,50
|
1.111
|
Đường Hoàng Văn Thụ
|
II
|
Trần Thủ Độ
|
Hùng Vương
|
2,50
|
2,50
|
2,50
|
1.112
|
Đường Phan Đình Giót
|
II
|
Lê Đại Hành
|
Trần Thủ Độ
|
2,50
|
2,50
|
2,50
|
1.113
|
Đường Lạc Long Quân
|
II
|
Hùng Vương
|
Đường D11 (hết ranh
khu tái định cư giai đoạn 2)
|
2,50
|
2,50
|
2,50
|
1.114
|
Đường Mạc Cửu
|
II
|
Lê Đại Hành
|
Trần Thủ Độ
|
2,50
|
2,50
|
2,50
|
1.115
|
Đường Tô Vĩnh Diện
|
II
|
Trần Quang Khải
|
Âu Cơ
|
2,50
|
2,50
|
2,50
|
1.116
|
Đường Trần Đại Nghĩa
|
II
|
Trần Thủ Độ
|
Hùng Vương
|
2,50
|
2,50
|
2,50
|
1.117
|
Đường Trần Bình Trọng
|
II
|
Lê Đại Hành
|
Trần Thủ Độ
|
2,50
|
2,50
|
2,50
|
1.118
|
Đường Lý Nam Đế
|
II
|
Trần Quang Khải
|
Âu Cơ
|
2,50
|
2,50
|
2,50
|
1.119
|
Đường Trần Khánh Dư
|
II
|
Lê Đại Hành
|
Đường D11 (hết ranh
khu tái định cư giai đoạn 2)
|
2,50
|
2,50
|
2,50
|
1.120
|
Đường Nguyễn Thành
Đô
|
II
|
An Dương Vương
|
Hùng Vương
|
2,50
|
2,50
|
2,50
|
1.121
|
Đường Trần Thủ Độ
|
II
|
Trần Hưng Đạo
|
Võ Văn Kiệt
|
2,50
|
2,50
|
2,50
|
1.122
|
Đường Nguyễn Kim
|
II
|
Nguyễn Tri Phương
|
Hoàng Văn Thụ
|
2,50
|
2,50
|
2,50
|
1.123
|
Đường Lê Đại Hành
|
II
|
Hoàng Văn Thụ
|
Võ Văn Kiệt
|
2,50
|
2,50
|
2,50
|
1.124
|
Đường Phạm Văn Nhờ
|
II
|
Nguyễn Tri Phương
|
Hoàng Văn Thụ
|
2,50
|
2,50
|
2,50
|
1.125
|
Đường An Dương Vương
|
II
|
Trần Hưng Đạo
|
Võ Văn Kiệt
|
2,50
|
2,50
|
2,50
|
1.126
|
Đường Trần Quang
Khải
|
II
|
Nguyễn Tri Phương
|
Hoàng Văn Thụ
|
2,50
|
2,50
|
2,50
|
1.127
|
Đường Triệu Quang
Phục
|
II
|
Lạc Long Quân
|
Nguyễn Thành Đô
|
2,50
|
2,50
|
2,50
|
1.128
|
Đường Âu Cơ
|
II
|
Nguyễn Tri Phương
|
Nguyễn Thành Đô
|
2,50
|
2,50
|
2,50
|
1.129
|
Đường Nguyễn Ngọc
Trai
|
II
|
Lạc Long Quân
|
Trần Khánh Dư
|
2,50
|
2,50
|
2,50
|
1.130
|
Đường Hoàng Diệu
|
II
|
Nguyễn Hữu Trí
|
Nguyễn Ngọc Trai
|
2,50
|
2,50
|
2,50
|
1.131
|
Đường Nguyễn Văn Tạo
|
II
|
Nguyễn Hữu Trí
|
Nguyễn Ngọc Trai
|
2,50
|
2,50
|
2,50
|
1.132
|
Đường Nguyễn Hữu Trí
|
II
|
Lạc Long Quân
|
Trần Khánh Dư
|
2,50
|
2,50
|
2,50
|
1.133
|
Đường Đoàn Văn Chia
|
II
|
Lạc Long Quân
|
Võ Văn Kiệt
|
2,50
|
2,50
|
2,50
|
1.134
|
Đường Đỗ Trạng Văn
|
II
|
Hoàng Diệu
|
Nguyễn Văn Tạo
|
2,50
|
2,50
|
2,50
|
1.135
|
Đường vào Trung Tâm
Phòng Chống Bệnh Xã Hội
|
II
|
Trần Hưng Đạo
|
Cuối đường
|
1,58
|
1,58
|
1,58
|
1.136
|
Quốc lộ 61C
|
II
|
Ranh Vị Thủy
|
Ranh xã Hỏa Lựu
|
2,50
|
2,50
|
2,50
|
1.137
|
Đường Nguyên Hồng
|
II
|
Trừ Văn Thố
|
Nguyễn Thị Minh Khai
|
2,40
|
2,40
|
2,40
|
1.138
|
Đường Nguyễn Thi
|
II
|
Nguyễn Sơn
|
Nguyễn Thị Minh Khai
|
2,40
|
2,40
|
2,40
|
1.139
|
Đường Nguyễn Sơn
|
II
|
Nguyên Hồng
|
Đường Số 7
|
2,40
|
2,40
|
2,40
|
1.140
|
Đường Phạm Xuân Ẩn
|
II
|
Nguyễn An Ninh
|
Đường Số 7
|
2,40
|
2,40
|
2,40
|
1.141
|
Đường Nguyễn Lữ
|
II
|
Ngô Tất Tố
|
Phạm Xuân Ẩn
|
2,40
|
2,40
|
2,40
|
1.142
|
Đường Ngô Tất Tố
|
II
|
Nguyễn An Ninh
|
Đường Số 7
|
2,40
|
2,40
|
2,40
|
1.143
|
Đường Chu Cẩm Phong
|
II
|
Nguyễn An Ninh
|
Đường Số 7
|
2,40
|
2,40
|
2,40
|
1.144
|
Đường Nguyễn Nhạc
|
II
|
Trừ Văn Thố
|
Chu Cẩm Phong
|
2,40
|
2,40
|
2,40
|
1.145
|
Đường Trừ Văn Thố
|
II
|
Nguyễn An Ninh
|
Đường Số 7
|
2,40
|
2,40
|
2,40
|
1.146
|
Đường số 7 (Khu tái
định cư - dân cư hành chính Tỉnh ủy hiện hữu và mở rộng)
|
II
|
Đại lộ Võ Nguyên
Giáp
|
Nguyễn Thị Minh Khai
|
2,40
|
2,40
|
2,40
|
1.147
|
Đường cống 1
|
II
|
Trần Hưng Đạo
|
Hết đường
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
1.148
|
Đường ô tô về trung
tâm xã Hỏa Lựu
|
II
|
Cầu Trần Ngọc Quế
|
Nguyễn Viết Xuân
|
1,80
|
1,80
|
1,80
|
Nguyễn Viết Xuân
|
Giáp ranh xã Hỏa Lựu
|
1,80
|
1,80
|
1,80
|
1.149
|
Đường Nguyễn Đắc
Thắng
|
II
|
Trần Hưng Đạo
|
Nguyễn Trung Trực
|
2,50
|
2,50
|
2,50
|
1.150
|
Đường Tạ Quang Tỷ
|
II
|
Trần Hưng Đạo
|
Nguyễn Trung Trực
|
2,50
|
2,50
|
2,50
|
1.151
|
Đường kênh lô 2
(phường IV)
|
II
|
Kênh 59
|
Kênh Ba Quảng
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
1.152
|
Đường Ngô Quyền
|
II
|
Trần Hưng Đạo
|
Võ Văn Kiệt
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
1.153
|
Đường Điện Biên Phủ
|
II
|
Trần Hưng Đạo
|
Võ Văn Kiệt
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
1.154
|
Đường Hòa Bình
|
II
|
Đại lộ Võ Nguyên
Giáp
|
Điện Biên Phủ
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
1.155
|
Đường Thống Nhất
|
II
|
Hòa Bình
|
Võ Văn Kiệt
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
1.156
|
Đường Xô Viết Nghệ
Tĩnh
|
II
|
Hòa Bình
|
Võ Văn Kiệt
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
1.157
|
Đường Cách Mạng
Tháng 8
|
II
|
Ngô Quyền
|
Điện Biên Phủ
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
1.158
|
Khu dân cư phát
triển đô thị Khu vực 2 và 3, Phường V
|
II
|
Các đường nội bộ
(Trừ các vị trí tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt và Đại lộ Võ Nguyên Giáp)
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
1.159
|
Khu đô thị
mới Cát Tường
|
II
|
Đường Số 1
|
Hết đường
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
Các đường còn lại
theo quy hoạch chi tiết xây dựng
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
1.160
|
Đường Hòa
Bình nối dài
|
|
Đại lộ Võ Nguyên
Giáp
|
Hết ranh dự án Khu
đô thị Cát Tường Western Pearl
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
1.161
|
Khu đô thị
Cát Tường Western Pearl 2
|
|
Đường D6 lộ giới
27m (6-15-6) và Đường D13 lộ giới 35m (6-23-6) đấu nối vào đường Võ Văn Kiệt
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
|
Đường D9, D10 có lộ
giới 27m (6-15-6); Đường N9 có lộ giới 29m (7-15-7); Đường D21 có lộ giới 26m
(5-16-5)
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
|
Đường D9, D10 có lộ
giới 22m (6-10-6)
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
|
Đường N4A, N4B lộ
giới 20,5m (5-10,5-5)
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
|
Đường D8, D11, N1A,
N1B lộ giới 17m (4-7-6; 5-7-5)
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
|
Các tuyến đường còn
lại có lộ giới từ 12 - 15m
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
1.162
|
Đường Lê Quý
Đôn nối dài
|
|
Đường ô tô về trung
tâm xã Hỏa Lựu
|
Quốc lộ 61C
|
1,95
|
1,95
|
1,95
|
1.163
|
Khu nhà ở xã
hội thấp tầng liền kề tại Phường V, thành phố Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang
|
II
|
Đường số 1, 2, 3
|
1,00
|
|
|
2
|
HUYỆN VỊ THỦY
|
2.1
|
Đường 30 Tháng 4
|
V
|
Cầu Nàng Mau
|
Trạm Biến Điện
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
Trạm Biến Điện
|
Cống Hai Lai
|
1,80
|
1,80
|
1,80
|
Cầu Nàng Mau
|
Ranh xã Vị Thắng
|
1,80
|
1,80
|
1,80
|
2.2
|
Tuyến Mương lộ song
song Đường 30 Tháng 4
|
V
|
Ranh xã Vị Thủy
|
Chùa Tịnh xá Ngọc
Long
|
2,20
|
2,20
|
2,20
|
V
|
Chùa Tịnh xá Ngọc
Long
|
Nguyễn Chí Thanh
|
2,20
|
2,20
|
2,20
|
V
|
Cầu Nàng Mau
|
Ranh xã Vị Thắng
|
1,97
|
1,97
|
1,97
|
2.3
|
Dãy phố cặp nhà
lồng chợ thị trấn Nàng Mau (Chợ cũ)
|
V
|
30 Tháng 4
|
Kênh Hậu
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
2.4
|
Đường Ngô Quốc Trị
|
V
|
Nguyễn Huệ
|
Nguyễn Chí Thanh
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
2.5
|
Đường Hùng Vương
|
V
|
Cầu 30 Tháng 4
|
Nguyễn Tri Phương
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
2.6
|
Đường Lê Quý Đôn
|
V
|
Nguyễn Huệ
|
Nguyễn Trung Trực
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
2.7
|
Đường Nguyễn Tri
Phương
|
V
|
Nguyễn Huệ
|
Nguyễn Chí Thanh
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
2.8
|
Đường Lê Hồng Phong
|
V
|
Nguyễn Huệ
|
Nguyễn Trung Trực
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
V
|
Nguyễn Trung Trực
|
Nguyễn Chí Thanh
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
2.9
|
Đường Nguyễn Huệ
|
V
|
Ngô Quốc Trị
|
Nguyễn Tri Phương
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
2.10
|
Đường Nguyễn Trung
Trực
|
V
|
Ngô Quốc Trị
|
Nguyễn Tri Phương
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
2.11
|
Đường 3 Tháng 2
|
V
|
Đường 30 Tháng 4
|
Cầu Kênh Hậu
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
Cầu Kênh Hậu
|
Cầu Nàng Mau 2
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
Cầu Nàng Mau 2
|
Ranh xã Vị Thắng
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
2.12
|
Nguyễn Công Trứ
|
V
|
Nguyễn Tri Phương
|
Lê Hồng Phong
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2.13
|
Nguyễn Du
|
V
|
Nguyễn Tri Phương
|
Lê Quý Đôn
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2.14
|
Phan Bội Châu
|
V
|
Nguyễn Công Trứ
|
Nguyễn Du
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2.15
|
Phan Chu Trinh
|
V
|
Nguyễn Công Trứ
|
Nguyễn Du
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2.16
|
Lê Quý Đôn
|
V
|
Nguyễn Công Trứ
|
Nguyễn Trung Trực
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2.17
|
Tạ Quang Tỷ
|
V
|
Nguyễn Công Trứ
|
Nguyễn Đình Chiểu
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2.18
|
Nguyễn Thái Học
|
V
|
Nguyễn Công Trứ
|
Nguyễn Đình Chiểu
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2.19
|
Nguyễn Đình Chiểu
|
V
|
Nguyễn Tri Phương
|
Lê Hồng Phong
|
2,50
|
2,50
|
2,50
|
2.20
|
Nguyễn Văn Trổi
(Khu A-B)
|
V
|
Lê Quý Đôn
|
Nguyễn Tri Phương
|
2,50
|
2,50
|
2,50
|
2.21
|
Nguyễn Hữu Trí (Khu
A-B)
|
V
|
Hùng Vương
|
Nguyễn Trung Trực
|
2,50
|
2,50
|
2,50
|
2.22
|
Trần Ngọc Quế (Khu
A-B)
|
V
|
Hùng Vương
|
Nguyễn Trung Trực
|
2,50
|
2,50
|
2,50
|
2.23
|
Trần Văn Sơn (Khu
A-B)
|
V
|
Hùng Vương
|
Nguyễn Trung Trực
|
2,50
|
2,50
|
2,50
|
2.24
|
Đường Phan Đình
Phùng
|
V
|
Đường 30 Tháng 4
|
Đường số 1A (Khu
thương mại thị trấn Nàng Mau)
|
3,00
|
3,00
|
3,00
|
Ranh Khu thương mại
thị trấn Nàng Mau
|
Cầu Thủ Bổn
|
2,78
|
2,78
|
2,78
|
2.25
|
Đường Nguyễn Huệ
|
V
|
Nguyễn Tri Phương
|
Cầu Tư Tiềm
|
4,61
|
4,61
|
4,61
|
2.26
|
Đường về xã Vị Trung
|
V
|
Quốc lộ 61
|
Ranh xã Vị Trung
|
4,61
|
4,61
|
4,61
|
2.27
|
Đường Võ Thị Sáu
|
V
|
Đường 30 Tháng 4
|
Nguyễn Tri Phương
|
4,61
|
4,61
|
4,61
|
2.28
|
Đường ấp 5 - thị
trấn Nàng Mau
|
V
|
Nguyễn Tri Phương
|
Ranh xã Vị Thắng
|
7,39
|
7,39
|
7,39
|
2.29
|
Đường bờ xáng Nàng
Mau
|
V
|
Cầu Nàng Mau
|
Kênh Ba Soi
|
7,39
|
7,39
|
7,39
|
2.30
|
Đường Nguyễn Thị
Định
|
V
|
Đường 30 Tháng 4
|
Nguyễn Tri Phương
|
2,50
|
2,50
|
2,50
|
2.31
|
Nội vi Khu dân cư
giáo viên
|
V
|
Các đường nội bộ
trong khu
|
4,61
|
4,61
|
4,61
|
2.32
|
Đường Hùng Vương
nối dài
|
V
|
Ranh lô (nền)
Nguyễn Văn Tiềm
|
Hết ranh Khu dân cư
giáo viên
|
4,10
|
4,10
|
4,10
|
2.33
|
Đường Kênh Lộ Làng
|
V
|
Nguyễn Tri Phương
|
Giáp ranh xã Vị Thủy
|
4,61
|
4,61
|
4,61
|
2.34
|
Đường Nguyễn Chí
Thanh
|
V
|
Ngô Quốc Trị
|
Nguyễn Tri Phương
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2.35
|
Khu thương mại thị
trấn Nàng Mau (Khu 1)
|
V
|
Các nền mặt tiền:
Đường số 1A; Đường Phan Đình Phùng
|
3,13
|
3,13
|
3,13
|
Các đường nội bộ
theo quy hoạch chi tiết xây dựng (không áp dụng các nền mặt tiền Đường số 1A;
Đường Phan Đình Phùng)
|
3,57
|
3,57
|
3,57
|
2.36
|
Khu thương mại thị
trấn Nàng Mau (Khu 2)
|
V
|
Các nền mặt tiền
đường số 11
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
Các đường nội bộ
theo quy hoạch chi tiết xây dựng (không áp dụng các nền mặt tiền đường số 11)
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
3
|
THỊ XÃ LONG MỸ
|
3.1
|
Nguyễn Việt Hồng
|
III
|
Nguyễn Trung Trực
|
Đường 30 Tháng 4
|
2,20
|
2,20
|
2,20
|
Đường 30 Tháng 4
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
2,20
|
2,20
|
2,20
|
3.2
|
Nguyễn Trung Trực
|
III
|
Đường Hai Bà Trưng
|
Đường tỉnh 930
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
Đường tỉnh 930
|
Nhà thờ Thánh Tâm
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
Nhà thờ Thánh Tâm
|
Cống Hai Thiên
|
2,06
|
2,06
|
2,06
|
3.3
|
Đường Hai Bà Trưng
|
III
|
Nguyễn Trung Trực
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
2,20
|
2,20
|
2,20
|
3.4
|
Đường 30 Tháng 4
|
III
|
Nguyễn Huệ
|
Đường tỉnh 930
|
2,50
|
2,50
|
2,50
|
III
|
Nguyễn Huệ
|
Vòng xuyến Cách
Mạng Tháng Tám
|
2,50
|
2,50
|
2,50
|
III
|
Quốc lộ 61B
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
2,50
|
2,50
|
2,50
|
3.5
|
Đường Nguyễn Văn
Trỗi
|
III
|
Nguyễn Trung Trực
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
2,20
|
2,20
|
2,20
|
3.6
|
Đường Võ Thị Sáu
|
III
|
Nguyễn Trung Trực
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
3.7
|
Đường Cách Mạng
Tháng Tám
|
III
|
Đường 3 Tháng 2
|
Trần Phú
|
2,50
|
2,50
|
2,50
|
III
|
Đường tỉnh 930
|
Sông Cái Lớn
|
2,50
|
2,50
|
2,50
|
III
|
Chiêm Thành Tấn
|
Đường tỉnh 930
|
2,50
|
2,50
|
2,50
|
3.8
|
Đường Nguyễn Thị
Minh Khai
|
III
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
Chiêm Thành Tấn
|
2,50
|
2,50
|
2,50
|
3.9
|
Đường 3 Tháng 2
|
III
|
Cầu Trà Ban
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
3,20
|
3,20
|
3,20
|
III
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
Cầu Long Mỹ
|
4,50
|
4,50
|
4,50
|
III
|
Cầu Long Mỹ
|
Kênh Ba Nghiệp
|
5,50
|
5,50
|
5,50
|
3.10
|
Đường Nguyễn Huệ
|
III
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
Cầu Phú Xuyên
|
1,95
|
1,95
|
1,95
|
III
|
Cầu Phú Xuyên
|
Phạm Văn Nhờ
|
1,85
|
1,85
|
1,85
|
III
|
Phạm Văn Nhờ
|
Đường dự mở
|
1,80
|
1,80
|
1,80
|
3.11
|
Quốc lộ 61B
|
III
|
Ngã ba Vĩnh Tường
|
Cầu Giồng Sao
|
2,70
|
2,70
|
2,70
|
III
|
Cầu Giồng Sao
|
Cầu lộ Ba Suy
|
3,10
|
3,10
|
3,10
|
III
|
Cầu lộ Ba Suy
|
Cầu Long Bình
|
2,70
|
2,70
|
2,70
|
III
|
Cầu Long Bình
|
Vòng xuyến
|
2,50
|
2,50
|
2,50
|
III
|
Vòng xuyến
|
Cầu Long Mỹ
|
2,20
|
2,20
|
2,20
|
III
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
Quốc lộ 61B (Đoạn
tránh trung tâm thị xã Long Mỹ)
|
2,50
|
2,50
|
2,50
|
3.12
|
Khu dân cư - Tái
định cư khu vực Bình Thạnh B
|
III
|
Vòng xuyến
|
Hết đường mặt tiền
trường cấp 3
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
III
|
Các đường nội bộ
khu vực đấu giá
|
2,50
|
2,50
|
2,50
|
III
|
Các đường nội bộ
còn lại
|
2,50
|
2,50
|
2,50
|
3.13
|
Đường vào cầu Vịnh
Rẫy
|
III
|
Nhà Năm Thế
|
Cầu Long Mỹ
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
III
|
Cầu Long Mỹ
|
Cầu Vịnh Rẫy
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
3.14
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
III
|
Vòng xuyến
|
Cầu Ba Ly
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
3.15
|
Đường Trần Phú
|
III
|
Cầu Trà Ban
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
3.16
|
Đường tỉnh 930
|
III
|
Nguyễn Trung Trực
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
III
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
Cầu Trạm Bơm
|
2,80
|
2,80
|
2,80
|
III
|
Cầu Trạm Bơm
|
Cầu Trắng
|
3,50
|
3,50
|
3,50
|
3.17
|
Đường Phạm Văn Nhờ
|
III
|
Trần Hưng Đạo
|
Đập Bờ Dừa
|
2,20
|
2,20
|
2,20
|
III
|
Đập Bờ Dừa
|
Cầu Nước Đục
|
2,20
|
2,20
|
2,20
|
3.18
|
Khu vực Bình Thạnh
B về Khu vực Bình An
|
III
|
Cầu Nước Đục
|
Khu vực Bình An,
phường Bình Thạnh
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
3.19
|
Khu vực 5, phường
Thuận An
|
III
|
Bến đò Sông Cái Lớn
|
Kênh Chín Mốc
|
2,40
|
2,40
|
2,40
|
III
|
Kênh Chín Mốc
|
Trạm Bơm khu vực 5
|
2,80
|
2,80
|
2,80
|
III
|
Trạm Bơm khu vực 5
|
Cầu Trắng
|
2,50
|
2,50
|
2,50
|
3.20
|
Đường Chiêm Thành
Tấn
|
III
|
Cầu Trà Ban
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
III
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
Chùa Ba Cô
|
2,50
|
2,50
|
2,50
|
III
|
Chùa Ba Cô
|
Am Cô Năm
|
3,00
|
3,00
|
3,00
|
III
|
Am Cô Năm
|
Cầu Quan Ba
|
3,50
|
3,50
|
3,50
|
3.21
|
Đường Nguyễn Quốc
Thanh
|
III
|
Đường 3 Tháng 2
|
Giáp ranh Khu dân
cư khu vực 2
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
III
|
Khu dân cư khu vực 2
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
3.22
|
Đường tỉnh 928B
|
III
|
Ranh xã Tân Phú
|
Cầu Tám Cựa
|
4,00
|
4,00
|
4,00
|
III
|
Cầu Tám Cựa
|
Cầu Ván
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
III
|
Ngã tư Long Khánh
|
Cầu Xẻo Xu (ranh xã
Phương Phú)
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
III
|
Đường Xẻo Cỏ Quản
lộ Phụng Hiệp
|
Ngã tư Long Khánh
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
3.23
|
Tuyến giáp trung
tâm phường Trà Lồng
|
III
|
Kênh Nhà Thờ (Bưu
Điện)
|
Kênh Tư Kiến (cặp
kênh Quản lộ Phụng Hiệp)
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
III
|
Kênh Tư Kiến
|
Ranh xã Phương Phú
(cặp kênh Quản lộ Phụng Hiệp)
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
III
|
Kênh Tư Tiên
|
Ranh Phường 2 (Thị
xã Ngã Năm, tỉnh Sóc Trăng)
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
III
|
Cầu Tám Cựa
|
Kênh Quản lộ Phụng
Hiệp
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
III
|
Cầu Xẻo Xu
|
Cầu Ba Giáp (ranh
xã Tân Phú)
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
3.24
|
Chợ phường Trà Lồng
|
III
|
Chợ phường Trà Lồng
theo quy hoạch chi tiết xây dựng
|
3,50
|
3,50
|
3,50
|
3.25
|
Khu dân cư khu vực
2, phường Thuận An
|
III
|
Các nền mặt tiền
đường Cách Mạng Tháng Tám
|
2,50
|
2,50
|
2,50
|
III
|
Các nền vị trí còn
lại
|
2,50
|
2,50
|
2,50
|
3.26
|
Đường Khu vực Bình
Thạnh B, phường Bình Thạnh
|
III
|
Cầu Ba Ly
|
Phạm Văn Nhờ
|
2,50
|
2,50
|
2,50
|
3.27
|
Quốc lộ 61
|
III
|
Ranh huyện Vị Thủy
|
Kênh Sáu Điển
|
3,31
|
3,31
|
3,31
|
3.28
|
Quốc lộ 61B
|
III
|
Đoạn tránh trung
tâm thị xã Long Mỹ
|
2,50
|
2,50
|
2,50
|
3.29
|
Đường tỉnh 930B (lộ
bê tông 2m)
|
III
|
Nhà Bảy Trường
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
2,50
|
2,50
|
2,50
|
III
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
Cầu Trạm Bơm
|
3,00
|
3,00
|
3,00
|
III
|
Cầu Trạm Bơm
|
Cầu Trắng
|
3,00
|
3,00
|
3,00
|
3.30
|
Tuyến cặp kênh Xáng
Nàng Mau II ngang qua Cầu lộ Ba Suy đến Cầu Út Tiếu
|
III
|
Cầu Giồng Sao
|
Cầu Út Tiếu
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
3.31
|
Đường nối vào
Trường Mẫu Giáo Phượng Hồng
|
III
|
Quốc lộ 61
|
Rạch Giồng Sao
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
3.32
|
Tuyến rạch Giồng
Sao đến Cầu Nốc Mít
|
III
|
Cầu Giồng Sao
|
Cầu Nốc Mít
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
3.33
|
Tuyến cặp kênh Xáng
Nàng Mau II
|
III
|
Khu vực Bình Thạnh B
|
Cầu Ba Xuy
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
3.34
|
Tuyến Kênh Tắc
|
III
|
Quốc lộ 61B
|
Kênh Ông Cả
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
III
|
Quốc lộ 61B
|
Kênh Xáng Lái Hiếu
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
3.35
|
Tuyến Kênh Xáng Lái
Hiếu
|
III
|
Cầu Vịnh Rẫy
|
Kênh Tắc
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
3.36
|
Tuyến Cặp Sông Cái
Lớn
|
III
|
Cầu Vịnh Rẫy
|
Bến đò Chín Mun
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
3.37
|
Tuyến Lý Vàng
|
III
|
Quốc lộ 61B
|
Sông Cái Lớn
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
3.38
|
Tuyến Cựa Gà (Khu
vực Bình An)
|
III
|
Quốc lộ 61B
|
Kênh Xáng Nàng Mau
II
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
3.39
|
Tuyến Cựa Gà (Khu
vực An Hòa)
|
III
|
Quốc lộ 61B
|
Kênh Xáng Nàng Mau
II
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
3.40
|
Tuyến Cặp kênh Ông
Cả
|
III
|
Quốc lộ 61B
|
Sông Cái Lớn
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
3.41
|
Tuyến Cặp Kênh Hồ Tỷ
|
III
|
Kênh Tắc
|
Quốc lộ 61B
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
3.42
|
Tuyến Chủ Mỹ
|
III
|
Sông Cái Lớn
|
Kênh Xáng Lái Hiếu
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
4
|
THÀNH PHỐ NGÃ
BẢY
|
4.1
|
Đường Bạch Đằng
|
III
|
Cầu Phụng Hiệp
|
Cầu Đen
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
4.2
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
III
|
Hùng Vương
|
Lê Lợi
|
1,45
|
1,45
|
1,45
|
4.3
|
Đường Lê Lợi
|
III
|
Trần Hưng Đạo
|
Cầu Xẻo Vông
|
1,45
|
1,45
|
1,45
|
4.4
|
Đường Lý Thường Kiệt
|
III
|
Hùng Vương
|
Lê Lợi
|
1,45
|
1,45
|
1,45
|
4.5
|
Đường Triệu Ẩu
|
III
|
Hùng Vương
|
Lê Lợi
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
4.6
|
Đường Mạc Đĩnh Chi
|
III
|
Trần Hưng Đạo
|
Lý Thường Kiệt
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
Lê Lợi
|
Hùng Vương
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
4.7
|
Đường Hùng Vương
|
III
|
Đường Bạch Đằng
|
Vòng xoay Ngã 5
(Nhà thờ Nữ Vương Hòa Bình)
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
Đường Bạch Đằng
|
Siêu thị Co.opmart
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
Siêu Thị Co.opmart
|
Đường Phạm Hùng
|
1,20
|
1,20
|
1,20
|
Phạm Hùng
|
Cầu Cái Đôi
|
1,20
|
1,20
|
1,20
|
Cầu Cái Đôi
|
Đường 3 Tháng 2
|
1,30
|
1,30
|
1,30
|
Đường Trương Thị Hoa
|
Đường 3 Tháng 2
|
1,30
|
1,30
|
1,30
|
Đường 3 Tháng 2
|
Hết trường Tiểu học
Nguyễn Hiền
|
1,80
|
1,80
|
1,80
|
Trường Tiểu học
Nguyễn Hiền
|
Cầu Chữ Y
|
1,80
|
1,80
|
1,80
|
Cầu Chữ Y
|
Ranh tỉnh Sóc Trăng
|
2,50
|
2,50
|
2,50
|
4.8
|
Đường 3 Tháng 2
|
III
|
Hùng Vương (phường
Ngã Bảy)
|
Hùng Vương (phường
Hiệp Thành)
|
1,42
|
1,42
|
1,42
|
Cầu Sóc Trăng
|
Cầu Hai Dưỡng
|
2,80
|
2,80
|
2,80
|
4.9
|
Đường Nguyễn Minh
Quang
|
III
|
Hùng Vương
|
Lê Hồng Phong
|
1,40
|
1,40
|
1,40
|
Lê Hồng Phong
|
Ranh xã Đại Thành
|
2,72
|
2,72
|
2,72
|
4.10
|
Đường 30 Tháng 4
|
III
|
Cầu Đen
|
Trung tâm Y tế thị
xã
|
1,40
|
1,40
|
1,40
|
Trung tâm Y tế thị
xã
|
Cây Xăng Lê Phát
|
1,40
|
1,40
|
1,40
|
Cây Xăng Lê Phát
|
Cầu Sậy Niếu
|
1,40
|
1,40
|
1,40
|
4.11
|
Đường Nguyễn Trãi
|
III
|
Cầu Xẻo Vông
|
Đường 30 Tháng 4
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
4.12
|
Đường Phạm Hùng
|
III
|
Hùng Vương
|
Nguyễn Minh Quang
|
1,35
|
1,35
|
1,35
|
4.13
|
Đường Lê Hồng Phong
|
III
|
Đường số 1 (khu đô
thị mới)
|
Phạm Hùng
|
1,35
|
1,35
|
1,35
|
Phạm Hùng
|
Chợ nổi
|
1,35
|
1,35
|
1,35
|
4.14
|
Đường Nguyễn Huệ
|
III
|
Hùng Vương
|
Lê Hồng Phong
|
1,35
|
1,35
|
1,35
|
4.15
|
Đường Châu Văn Liêm
|
III
|
Phạm Hùng
|
Đoàn Văn Chia
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
4.16
|
Đường Đoàn Văn Chia
|
III
|
Hùng Vương
|
Lê Hồng Phong
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
4.17
|
Đường Phan Đình
Phùng
|
III
|
Hùng Vương
|
Lê Hồng Phong
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
4.18
|
Đường Nguyễn Thị
Minh Khai
|
III
|
Đường số 1 (khu đô
thị mới)
|
Siêu thị Co.opmart
|
1,35
|
1,35
|
1,35
|
4.19
|
Đường Nguyễn Văn Nết
|
III
|
Phan Đình Phùng
|
Nguyễn Huệ
|
1,80
|
1,80
|
1,80
|
4.20
|
Đường Nguyễn Thị Xem
|
III
|
Phan Đình Phùng
|
Nguyễn Huệ
|
1,80
|
1,80
|
1,80
|
4.21
|
Đường Trương Thị Hoa
|
III
|
Cầu Phụng Hiệp
|
Đầu Doi Cát (Kênh
Sóc Trăng)
|
1,60
|
1,60
|
1,60
|
4.22
|
Đường Trần Nam Phú
|
III
|
Hùng Vương
|
Hết trụ sở khu vực
2, phường Hiệp Thành
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
Trụ sở khu vực 2,
phường Hiệp Thành
|
Hết trường Tiểu học
Trần Quốc Toản (cơ sở 2)
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
Trường Tiểu học
Trần Quốc Toản (cơ sở 2)
|
Ranh xã Đại Hải,
tỉnh Sóc Trăng
|
2,20
|
2,20
|
2,20
|
4.23
|
Đường Ngô Quyền
|
III
|
Nguyễn Trung Trực
|
Nguyễn Trãi
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
4.24
|
Tuyến Cầu Đình -
Ranh xã Hiệp Lợi
|
III
|
Cầu Đình
|
Cầu Xẻo Môn
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
Cầu Xẻo Môn
|
Kênh Hai Vàng
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
Kênh Hai Vàng
|
Kênh Tám Nhái
|
1,60
|
1,60
|
1,60
|
4.25
|
Tuyến cặp kênh Xẻo
Vông - Ranh xã Hiệp Lợi
|
III
|
Cầu Đình
|
Cầu Xẻo Vông
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
Cầu Xẻo Vông
|
Kinh Tám Nhái
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
4.26
|
Đường Cao Thắng
|
III
|
Đường 1 tháng 5
|
Ranh tỉnh Sóc Trăng
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
4.27
|
Đường 1 Tháng 5
|
III
|
Cầu 1 tháng 5
|
Đường 3 tháng 2
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
4.28
|
Đường Hoàng Hoa Thám
|
III
|
Cầu Chữ Y
|
Ranh huyện Phụng
Hiệp
|
1,80
|
1,80
|
1,80
|
4.29
|
Khu vực Doi Chành
|
III
|
Cầu 1 tháng 5
|
Công ty phân Bón
Đậm đặc
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
4.30
|
Đường Triệu Vĩnh
Tường
|
III
|
Cầu Sậy Niếu
|
UBND phường Lái Hiếu
|
1,80
|
1,80
|
1,80
|
4.31
|
Doi Tân Thới Hòa -
Xã Hiệp Hưng
|
III
|
Đầu Doi
|
Kênh Mười Tấn
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
Kênh Mười Tấn
|
Kênh Hậu Giang 3
|
2,20
|
2,20
|
2,20
|
4.32
|
Doi Tân Thới Hòa -
Xã Tân Phước Hưng
|
III
|
Đầu Doi
|
Kênh Hai Chắc
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
III
|
Kênh Hai Chắc
|
Cầu Mười Lê
|
2,20
|
2,20
|
2,20
|
4.33
|
Nhà máy đường - Xã
Tân Phước Hưng
|
III
|
Đường 3 Tháng 2
|
Kênh Hai Dưỡng
|
4,00
|
4,00
|
4,00
|
4.34
|
Đường kênh Cầu Cái
Đôi
|
III
|
Cầu Cái Đôi (tuyến
trái - Khu vực V)
|
Cầu Cái Đôi Trong
|
1,80
|
1,80
|
1,80
|
Cầu Cái Đôi Trong
|
Cầu Kênh Đào (Đường
3 Tháng 2)
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
Cầu Cái Đôi (tuyến
phải - Khu vực III)
|
Hồ Xáng Thổi
|
1,80
|
1,80
|
1,80
|
Hồ Xáng Thổi
|
Cầu Kênh Đào (đường
Nguyễn Minh Quang)
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
4.35
|
Đường Nguyễn Thị
Định
|
III
|
Kênh Lái Hiếu
|
Cầu Mười Lê
|
2,50
|
2,50
|
2,50
|
4.36
|
Khu tái định cư
phường Hiệp Thành
|
III
|
Nội vi khu tái định
cư
|
3,20
|
3,20
|
3,20
|
4.37
|
Tuyến Kênh Tám Nhái
|
III
|
Vàm Kênh Tám Nhái
(phường Lái Hiếu)
|
Kênh Láng Sen
(phường Lái Hiếu)
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
4.38
|
Đường kênh Một Ngàn
|
III
|
Đường Nguyễn Thị
Định
|
Cầu Kênh Mười Lê
(vàm trong)
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
4.39
|
Lộ kênh Bà Khả
|
III
|
Cống Gió (đường
Hùng Vương)
|
Giáp ranh xã Đại
Thành
|
2,50
|
2,50
|
2,50
|
4.40
|
Lộ kênh Sáu Mầu
|
III
|
Nút giao Hiệp Thành
|
Đập Năm Để
|
2,50
|
2,50
|
2,50
|
4.41
|
Đường Nguyễn Du
|
III
|
Hùng Vương
|
Trần Nam Phú
|
1,80
|
1,80
|
1,80
|
4.42
|
Nguyễn Trung Trực
|
III
|
Cầu Đen
|
Cầu Xẻo Môn
|
1,80
|
1,80
|
1,80
|
Cầu Xẻo Môn
|
Triệu Vĩnh Tường
|
1,80
|
1,80
|
1,80
|
4.43
|
Tuyến đường Bùi Văn
Hoành (Hẻm Tài Chính)
|
III
|
Đường Hùng Vương
|
Đường Lê Lợi
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
4.44
|
Tuyến đường Nguyễn
Văn Thạnh
|
III
|
Siêu Thị Co.opmart
|
Đường Nguyễn Minh
Quang
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
4.45
|
Đường kênh Sáu Láo
|
III
|
Đường 3 Tháng 2
|
Kênh Búng Tàu
|
2,50
|
2,50
|
2,50
|
4.46
|
Đường Lương Chí
|
III
|
Phạm Hùng
|
Nguyễn Huệ
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
4.47
|
Đường Nguyễn An Ninh
|
III
|
Phạm Hùng
|
Nguyễn Huệ
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
4.48
|
Đường Vũ Đình Liệu
|
III
|
Phạm Hùng
|
Nguyễn Huệ
|
1,30
|
1,30
|
1,30
|
4.49
|
Đường số 1 (khu đô
thị Nguyễn Huệ)
|
III
|
Phạm Hùng
|
Nguyễn Huệ
|
1,30
|
1,30
|
1,30
|
4.50
|
Các tuyến đường
trong khu đô thị mới
|
III
|
Đường số 1, 2, 3,
4, 5, 6, 7
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
4.51
|
Các tuyến đường
trong khu đô thị trung tâm (quy hoạch khu C4)
|
III
|
Đường số 7,8
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
4.52
|
Các tuyến đường
trong khu đô thị trung tâm (quy hoạch khu A1, A2)
|
III
|
Đường số 2, 3, 6
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
4.53
|
Các tuyến đường
trong khu đô thị trung tâm (quy hoạch khu C2)
|
III
|
Đường số 2, 4
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
4.54
|
Đường Hùng Vương
|
III
|
Đường 3 Tháng 2
|
Cống Hai Nghĩa
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
III
|
Cống Hai Nghĩa
|
Trần Văn Sơn
|
2,20
|
2,20
|
2,20
|
III
|
Trần Văn Sơn
|
Cống Hai Đào (Giáp
xã Tân Long, huyện Phụng Hiệp)
|
1,80
|
1,80
|
1,80
|
4.55
|
Tuyến song song
đường Hùng Vương
|
III
|
Kênh Tám Nhái
|
Giáp ranh xã Tân
Long (huyện Phụng Hiệp)
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
4.56
|
Tuyến Láng Sen
(phường Hiệp Lợi)
|
III
|
Vàm Láng Sen
|
Kênh Tám Nhái (Giáp
ranh phường Lái Hiếu)
|
2,20
|
2,20
|
2,20
|
III
|
Vàm Láng Sen
|
Kênh Mười Ninh
(Giáp ranh xã Phụng Hiệp, huyện Phụng Hiệp)
|
2,20
|
2,20
|
2,20
|
4.57
|
Đường Trần Văn Sơn
|
III
|
Hùng Vương
|
Công an phường Hiệp
Lợi
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
III
|
Công an phường Hiệp
Lợi
|
Kênh Đào
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
4.58
|
Tuyến Kênh Đào
(phường Hiệp Lợi)
|
III
|
Cầu Kênh Đào
|
Cầu Hai Đào
|
2,50
|
2,50
|
2,50
|
4.59
|
Khu tái định cư
phường Hiệp Lợi
|
III
|
Cả khu (trừ các nền
mặt tiền đường Trần Văn Sơn)
|
1,80
|
1,80
|
1,80
|
4.60
|
Tuyến kênh Tám Nhái
|
III
|
Vàm kênh Tám Nhái
(phường Hiệp Lợi)
|
Kênh Láng Sen
(phường Hiệp Lợi)
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
4.61
|
Tuyến Xẻo Tre - Sáu
Cụt
|
III
|
Kênh Láng Sen
|
Đập Mười Ninh
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
4.62
|
Tuyến Xẻo Tre -
Mương Khai
|
III
|
Kênh Láng Sen
|
Kênh Chín Khéo
(giáp ranh xã Tân Long, huyện Phụng Hiệp)
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
4.63
|
Hẻm cặp Thành đội
mới
|
III
|
Đường Hùng Vương
|
Cuối hẻm
|
2,50
|
2,50
|
2,50
|
4.64
|
Đường nối đường Lê
Hồng Phong đến Đường số 01 dự mở (cặp Chợ nổi)
|
III
|
Đường Lê Hồng Phong
|
Đường số 01 dự mở
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
4.65
|
Tuyến cặp kênh Mái
Dầm
|
III
|
Bến Đá
|
Ranh xã Đại Thành
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
4.66
|
Đường Nguyễn Huệ
nối dài
|
III
|
Lê Hồng Phong
|
Đường 3 Tháng 2
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
4.67
|
Đường số 1 nối dài
|
III
|
Nguyễn Minh Quang
|
Chợ nổi (Kênh Cái
Côn)
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
4.68
|
Đường tỉnh 927C
|
III
|
Đường Hùng Vương
|
Đường 3 tháng 2
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
4.69
|
Tuyến kênh Mang Cá
|
III
|
Kênh Cái Côn
|
Đường 3 tháng 2
(Cầu Mang Cá)
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
4.70
|
Tuyến kênh Cái Côn
|
III
|
Kênh Mang Cá
|
Đường 3 tháng 2
(Cầu Rạch Côn)
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
III
|
Bến đá
|
Đường 3 tháng 2
(Cầu Rạch Côn)
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
4.71
|
Kênh 500 (Khu vực V)
|
III
|
Đường 3 tháng 2
|
Kênh Cái Đôi
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
4.72
|
Lộ kênh Bà Khả
|
III
|
Ranh xã Đại Thành
|
Đập Năm Để
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
4.73
|
Đường kênh Sáu Láo
|
III
|
Đường 3 Tháng 2
|
Ranh huyện Phụng
Hiệp
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
4.74
|
Tuyến Kênh Mương
Khai
|
III
|
Kênh Láng Sen
|
Cầu Mương Khai
trong (Kênh ranh giáp xã Phụng Hiệp, huyện Phụng Hiệp)
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
4.75
|
Kênh Bờ Đê
|
III
|
Đường Hùng Vương
|
Kênh Đào
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
5
|
HUYỆN
PHỤNG HIỆP
|
5.1
|
Quốc lộ 61
|
V
|
Giáp ranh đường
Kênh Tám Ngàn cụt
|
Cầu Kênh Giữa
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
V
|
Cầu Kênh Giữa
|
Hết cây xăng Mỹ Tân
|
1,80
|
1,80
|
1,80
|
V
|
Cây Xăng Mỹ Tân
|
Cống Mười Thành
|
2,50
|
2,50
|
2,50
|
V
|
Cống Mười Thành
|
Cống Hai Bình
|
3,00
|
3,00
|
3,00
|
5.2
|
Đường song
song Quốc lộ 61 (thị trấn Kinh Cùng)
|
V
|
Cầu Mẫu Giáo Sơn Ca
|
Giáp đường Kinh
Cùng - Phương Phú
|
4,50
|
4,50
|
4,50
|
V
|
Chùa Long Hòa Tự
|
Giáp ranh xã Hòa An
|
4,50
|
4,50
|
4,50
|
5.3
|
Đường 30
Tháng 4 (đường tỉnh 927 cũ)
|
V
|
Cầu Kênh Tây
|
Ranh lộ 26/3
|
2,46
|
2,46
|
2,46
|
V
|
Hết ranh lộ 26/3
|
Ranh Cầu vượt Cây
Dương
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
V
|
Hết ranh Cầu vượt
Cây Dương
|
Giáp đường Đoàn Văn
Chia
|
2,20
|
2,20
|
2,20
|
V
|
Đường số 5
|
Đường Nguyễn Thị
Phấn
|
1,80
|
1,80
|
1,80
|
V
|
Đường Nguyễn Thị
Phấn
|
Đường Hùng Vương
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
V
|
Đường Hùng Vương
|
Cầu Kênh T82
|
2,20
|
2,20
|
2,20
|
5.4
|
Đường Nguyễn
Thị Phấn (đường số 3)
|
V
|
Đường 30 Tháng 4
(đường tỉnh 927 cũ)
|
Đường số 1
|
1,80
|
1,80
|
1,80
|
5.5
|
Đường 3 Tháng
2
|
V
|
Nguyễn Văn Nết
|
Cầu Lái Hiếu
|
1,80
|
1,80
|
1,80
|
V
|
Đường 30 Tháng 4
(đường tỉnh 927 cũ)
|
Đoàn Văn Chia
|
1,80
|
1,80
|
1,80
|
5.6
|
Đường Trần
Văn Sơn (đường số 19)
|
V
|
Đường 30 Tháng 4
(đường tỉnh 927 cũ)
|
Đường số 29
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
5.7
|
Đường Nguyễn
Văn Quang (đường số 17)
|
V
|
Đường 30 Tháng 4
(đường tỉnh 927 cũ)
|
Đường số 29
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
V
|
Đường số 29
|
Đường số 20
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
5.8
|
Đường Nguyễn
Minh Quang
|
V
|
Đường 30 Tháng 4
(đường tỉnh 927 cũ)
|
Đường số 1
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
5.9
|
Đường Nguyễn
Văn Nết (đường số 9)
|
V
|
Đường số 37 (Bến
đò)
|
Kênh Hai Hùng
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
V
|
Kênh Hai Hùng
|
Cầu Kênh Châu bộ
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
5.10
|
Đường Đoàn
Văn Chia (đường số 7)
|
V
|
Đường 30 Tháng 4
(đường tỉnh 927 cũ)
|
Đường 3 Tháng 2
|
1,80
|
1,80
|
1,80
|
V
|
Đường 3 Tháng 2
|
Kênh Huỳnh Thiện
|
1,80
|
1,80
|
1,80
|
V
|
Kênh Huỳnh Thiện
|
Kênh Trường học
|
1,80
|
1,80
|
1,80
|
5.11
|
Đường Triệu
Vĩnh Tường (đường số 30)
|
V
|
Đường 3 Tháng 2
|
Đường số 22
|
1,80
|
1,80
|
1,80
|
5.12
|
Đường Hùng
Vương (đường số 31)
|
V
|
Đường 30 Tháng 4
(Công an huyện)
|
Đường 3 Tháng 2
|
1,70
|
1,70
|
1,70
|
V
|
Đường 3 Tháng 2
|
Đường Đoàn Văn Chia
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
V
|
Đường số 5
|
Đường 30 Tháng 4
(Huyện đội)
|
1,70
|
1,70
|
1,70
|
5.13
|
Đường số 29
|
V
|
Nguyễn Văn Quang
|
Đường số 22
|
1,80
|
1,80
|
1,80
|
5.14
|
Đường Trương
Thị Hoa
|
V
|
Đường số 29
|
Đường số 20
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
5.15
|
Đường vào Khu
dân cư vượt lũ thị trấn Cây Dương
|
V
|
Đường 30 Tháng 4
|
Ranh khu dân cư
|
2,20
|
2,20
|
2,20
|
V
|
Các đường nội bộ
còn lại
|
2,50
|
2,50
|
2,50
|
5.16
|
Đường ô tô về
xã Tân Phước Hưng
|
V
|
Cầu mới Mười Biếu
|
Cầu Bùi Kiệm
|
1,80
|
1,80
|
1,80
|
5.17
|
Đường Quản lộ
Phụng Hiệp (thuộc thị trấn Búng Tàu)
|
V
|
Kênh Năm Bài
|
Ranh huyện Mỹ Tú,
tỉnh Sóc Trăng
|
1,80
|
1,80
|
1,80
|
5.18
|
Đường tỉnh
928
|
V
|
UBND thị trấn Búng
Tàu
|
Cầu mới Mười Biếu
|
2,44
|
2,44
|
2,44
|
V
|
Cầu mới Mười Biếu
|
Giáp ranh xã Hiệp
Hưng
|
2,82
|
2,82
|
2,82
|
V
|
Cầu mới Mười Biếu
|
Cầu Ranh Án
|
3,18
|
3,18
|
3,18
|
5.19
|
Đường lộ chợ
Búng Tàu
|
V
|
Giáp ranh móng cầu
cũ Búng Tàu
|
Ranh Nhị Tỳ (Đường
cặp Kênh xáng Búng Tàu)
|
2,50
|
2,50
|
2,50
|
V
|
Giáp chân móng cầu
cũ Búng Tàu (nhà anh Tiên)
|
Đến hết ranh đất
nhà anh Nguyễn Văn Mỹ
|
2,50
|
2,50
|
2,50
|
V
|
Giáp ranh móng cầu
cũ Búng Tàu
|
Cầu mới Mười Biếu
(Đường cặp kênh ngang)
|
3,00
|
3,00
|
3,00
|
V
|
Cầu mới Mười Biếu
|
Giáp ranh xã Hiệp
Hưng
|
3,00
|
3,00
|
3,00
|
5.20
|
Hai đường
song song sau nhà lồng chợ Búng Tàu
|
V
|
Ranh nhà lồng chợ
|
Ranh đất Hai Thành
|
2,50
|
2,50
|
2,50
|
5.21
|
Chợ thị trấn
Kinh Cùng
|
V
|
Cầu Kênh giữa
|
Kênh chợ thị trấn
Kinh Cùng
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
V
|
Cầu Kênh chợ
|
Đường xuống Nhà máy
nước
|
1,30
|
1,30
|
1,30
|
V
|
Giáp ranh nhà ông
Trần Văn Phừng
|
Đường lộ vào kênh
Tám ngàn cụt
|
1,30
|
1,30
|
1,30
|
V
|
Giáp ranh nhà bà
Trần Thị Liên
|
Đường lộ vào kênh
Tám ngàn cụt
|
1,30
|
1,30
|
1,30
|
5.22
|
Hai đường cặp
dãy Nhà lồng chợ
|
V
|
Đường nhựa 9m
(Đường dẫn vào Dự án khu thương mại Hồng Phát)
|
1,30
|
1,30
|
1,30
|
V
|
Đường nhựa 2,5m
|
1,30
|
1,30
|
1,30
|
5.23
|
Đường xuống
Nhà máy nước
|
V
|
Quốc lộ 61
|
Kênh chợ thị trấn
Kinh Cùng
|
1,30
|
1,30
|
1,30
|
5.24
|
Đường vào
Kênh Tám Ngàn cụt
|
V
|
Quốc lộ 61
|
Cầu Kênh Tám Ngàn
cụt
|
1,30
|
1,30
|
1,30
|
5.25
|
Đường vào khu
bờ Tràm
|
V
|
Ranh khu vượt lũ
Cây Dương
|
Lộ Kênh Bờ Tràm
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
5.26
|
Đường số 22
|
V
|
Đường số 29
|
Hùng Vương
|
2,20
|
2,20
|
2,20
|
5.27
|
Đường ô tô
Kinh cùng Phương Phú
|
V
|
Quốc lộ 61
|
Cầu Bảy Chồn
|
1,80
|
1,80
|
1,80
|
5.28
|
Đường số 20
|
V
|
Đường Trương Thị
Hoa
|
Đường Nguyễn Văn
Quang
|
2,20
|
2,20
|
2,20
|
5.29
|
Đường số 23
|
V
|
Đường Trương Thị
Hoa
|
Đường Nguyễn Văn
Quang
|
2,20
|
2,20
|
2,20
|
5.30
|
Đường số 25
|
V
|
Đường Trương Thị
Hoa
|
Đường Nguyễn Văn
Quang
|
2,20
|
2,20
|
2,20
|
5.31
|
Đường số 27
|
V
|
Đường Trương Thị
Hoa
|
Đường Nguyễn Văn
Quang
|
2,20
|
2,20
|
2,20
|
5.32
|
Đường Nguyễn
Văn Thép
|
V
|
Đường Trương Thị
Hoa
|
Đường Nguyễn Văn
Quang
|
2,20
|
2,20
|
2,20
|
5.33
|
Đường D1 (khu
dân cư thương mại thị trấn Cây Dương)
|
V
|
Đường 3 Tháng 2
|
Đường Đoàn Văn Chia
|
1,80
|
1,80
|
1,80
|
5.34
|
Đường D2 (khu
dân cư thương mại thị trấn Cây Dương)
|
V
|
Đường 3 Tháng 2
|
Đường Đoàn Văn Chia
|
1,80
|
1,80
|
1,80
|
5.35
|
Đường D3 (khu
dân cư thương mại thị trấn Cây Dương)
|
V
|
Đường 3 Tháng 2
|
Đường Đoàn Văn Chia
|
1,80
|
1,80
|
1,80
|
5.36
|
Đường D4 (khu
dân cư thương mại thị trấn Cây Dương)
|
V
|
Đường D3
|
Đường 3 Tháng 2
|
1,80
|
1,80
|
1,80
|
5.37
|
Đường số 10
(khu dân cư thương mại thị trấn Cây Dương)
|
V
|
Đường D3
|
Đường 3 Tháng 2
|
1,80
|
1,80
|
1,80
|
5.38
|
Đường số 1
|
V
|
Đường số 5
|
Đường số 6
|
2,20
|
2,20
|
2,20
|
5.39
|
Đường số 5
|
V
|
Đường 30 Tháng 4
|
Giáp ranh nhà ông
Tám Nhỏ
|
2,20
|
2,20
|
2,20
|
5.40
|
Đường số 6
|
V
|
Đường Hùng Vương
|
Đường số 1
|
2,20
|
2,20
|
2,20
|
5.41
|
Đường số 3
Khu dân cư Phụng Hiệp
|
V
|
Đường số 22
|
Đường số 4
|
2,50
|
2,50
|
2,50
|
5.42
|
Đường số 4
Khu dân cư Phụng Hiệp
|
V
|
Đường số 5 dự mở
|
Hết lộ nhựa
|
2,50
|
2,50
|
2,50
|
5.43
|
Khu dân cư và
Trung tâm thương mại Hồng Phát tại thị trấn Kinh Cùng
|
V
|
Đường số 29 (từ cầu
xáng thổi đến đường dự mở số 1)
|
1,40
|
1,40
|
1,40
|
V
|
Đường số 25 (từ
đường số 29 đến đường số 4)
|
1,60
|
1,60
|
1,60
|
V
|
Đường số 2 (từ
đường số 29 đến đường số 4)
|
1,60
|
1,60
|
1,60
|
V
|
Đường số 3 (từ
đường số 29 đến đường số 6)
|
1,60
|
1,60
|
1,60
|
V
|
Đường số 4 (từ
đường số 2 đến đường số 25)
|
1,60
|
1,60
|
1,60
|
V
|
Đường số 5 (từ
đường số 2 đến đường số 25)
|
1,60
|
1,60
|
1,60
|
V
|
Đường số 6 (từ
đường số 2 đến đường số 25)
|
1,60
|
1,60
|
1,60
|
6
|
HUYỆN CHÂU THÀNH
A
|
6.1
|
Đường Đoàn Văn Chia
(Đường nội bộ chợ Cái tắc)
|
V
|
Bưu điện thị trấn
Cái Tắc
|
Cầu Tàu
|
1,60
|
1,60
|
1,60
|
Đường nội bộ Chợ
Cái Tắc
|
V
|
Các đoạn còn lại
trong Chợ Cái Tắc
|
1,60
|
1,60
|
1,60
|
6.2
|
Đường Hùng Vương
(Quốc lộ 1A)
|
V
|
Cầu Đất Sét
|
Hết Nhà thờ Cái Tắc
|
1,60
|
1,60
|
1,60
|
6.3
|
Quốc lộ 1A
|
V
|
Cua quẹo Nhà thờ
Cái Tắc (đất ông Tư Ninh)
|
Hết ranh Nhà máy
bao bì carton King Group
|
1,80
|
1,80
|
1,80
|
V
|
Hết ranh Nhà máy
bao bì carton King Group
|
Giáp ranh xã Long
Thạnh (huyện Phụng Hiệp)
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
6.4
|
Nguyễn Tri Phương
(Quốc lộ 61)
|
V
|
Ngã ba Cái Tắc
(Quốc lộ 1A)
|
Cầu Cái Tắc
|
1,60
|
1,60
|
1,60
|
6.5
|
Đường Lê Văn Nhung
(Quốc lộ 1A cũ)
|
V
|
Nguyễn Tri Phương
(Quốc lộ 61)
|
Hùng Vương (Quốc lộ
1A)
|
1,80
|
1,80
|
1,80
|
6.6
|
Đường Chùa Khmer
|
V
|
Nguyễn Tri Phương
(Quốc lộ 61)
|
Cống Cả Bảo
|
1,60
|
1,60
|
1,60
|
6.7
|
Tuyến cặp Sông Ba
Láng (Hướng về đường Hùng Vương)
|
V
|
Cầu Đất Sét (giáp
ranh xã Tân Phú Thạnh)
|
Đường Hùng Vương
|
2,50
|
2,50
|
2,50
|
6.8
|
Đường Nguyễn Văn
Quang (Đường ô tô về trung tâm xã Tân Phú Thạnh)
|
V
|
Đường Hùng Vương
(Quốc lộ 1A)
|
Đường Đõ Văn Trạng
(Sông Ba Láng giáp ranh xã Tân Phú Thạnh)
|
1,60
|
1,60
|
1,60
|
6.9
|
Đường Chiêm Thành
Tấn
|
V
|
Cầu 500
|
Kênh 1.000
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
V
|
Cầu 500
|
Đầu Kênh Tân Hiệp
(Bưu điện Châu Thành A)
|
1,80
|
1,80
|
1,80
|
6.10
|
Đê bao Ô Môn - Xà
No (đối diện Chợ 1.000)
|
V
|
Kênh 1.000
|
Ranh xã Nhơn Nghĩa A
|
5,79
|
5,79
|
5,79
|
V
|
Kênh 1000
|
Ranh xã Tân Hòa
|
4,63
|
4,63
|
4,63
|
6.11
|
Đường Tầm Vu
|
V
|
Đầu kênh Tân Hiệp
(Bưu điện Châu Thành A)
|
Đường 30 tháng 4
|
1,60
|
1,60
|
1,60
|
V
|
Đường 30 tháng 4
|
Kênh Tư Bùi
|
1,80
|
1,80
|
1,80
|
V
|
Kênh Tư Bùi
|
Kênh Ba Bọng
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
V
|
Kênh Ba Bọng
|
Ranh huyện Phụng
Hiệp
|
2,20
|
2,20
|
2,20
|
6.12
|
Đường 3 tháng 2 (lộ
37)
|
V
|
Tầm Vu
|
Kênh 500
|
1,80
|
1,80
|
1,80
|
V
|
Kênh 500
|
Kênh 1.000
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
V
|
Cầu Tân Hiệp
|
Nguyễn Trung Trực
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
6.13
|
Đường Nguyễn Trung
Trực (Đường công vụ Một Ngàn)
|
V
|
Cầu Xáng Mới
|
Đường 30 tháng 4
|
3,20
|
3,20
|
3,20
|
V
|
Đường 30 tháng 4
|
Quốc lộ 61C
|
3,20
|
3,20
|
3,20
|
6.14
|
Đường 30 tháng 4
(Đường tỉnh 931B)
|
V
|
Nguyễn Trung Trực
|
Cầu Tân Hiệp
|
3,00
|
3,00
|
3,00
|
V
|
Cầu Tân Hiệp
|
Kênh 500
|
2,80
|
2,80
|
2,80
|
V
|
Kênh 500
|
Đường Nguyễn Việt
Dũng
|
2,50
|
2,50
|
2,50
|
V
|
Đường Nguyễn Việt
Dũng
|
Kênh 1.000
|
2,80
|
2,80
|
2,80
|
6.15
|
Đường Nguyễn Việt
Dũng
|
V
|
Quốc lộ 61C
|
Kênh Ba Thước
|
3,30
|
3,30
|
3,30
|
V
|
Kênh Ba Thước
|
Đường 30 tháng 4
|
2,80
|
2,80
|
2,80
|
V
|
Đường 30 tháng 4
|
Chiêm Thành Tấn
(kênh Xáng Xà No)
|
2,80
|
2,80
|
2,80
|
V
|
Kênh Xáng Xà No
|
Ranh xã Trường Long
A
|
3,20
|
3,20
|
3,20
|
6.16
|
Đường Lê Bình (Khu
dân cư huyện Châu Thành A)
|
V
|
Đường 30 tháng 4
|
Hết tuyến
|
2,50
|
2,50
|
2,50
|
6.17
|
Đường Trương Thị
Xinh (Khu dân cư huyện Châu thành A)
|
V
|
Đường 30 tháng 4
|
Hết tuyến
|
2,50
|
2,50
|
2,50
|
6.18
|
Đường Kim Đồng (Khu
dân cư huyện Châu thành A)
|
V
|
Đường Trương Thị
Xinh
|
Hết tuyến
|
2,50
|
2,50
|
2,50
|
6.19
|
Đường Nguyễn Ngọc
Trai (Khu dân cư huyện Châu Thành A)
|
V
|
Đường Trương Thị
Xinh
|
Hết tuyến
|
2,50
|
2,50
|
2,50
|
6.20
|
Đường Trần Hưng Đạo
(Quốc lộ 61)
|
V
|
Ranh xã Thạnh Xuân
|
Ngã ba chợ Rạch Gòi
(hết đất nhà Lê Khoa)
|
1,80
|
1,80
|
1,80
|
V
|
Ngã ba chợ Rạch Gòi
(nhà Lê Khoa)
|
Cầu Ba Láng
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
6.21
|
Đường Huỳnh Thúc
Kháng (đường nội bộ chợ)
|
V
|
Nguyễn Thị Định
(cầu sắt cũ)
|
Trần Hưng Đạo (Quốc
lộ 61)
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
Đường Bùi Hữu Nghĩa
(đường nội bộ chợ)
|
V
|
Nguyễn Thị Định
(cầu sắt cũ)
|
Cầu Vinh 1
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
Đường Phan Văn Trị
(đường nội bộ chợ)
|
V
|
Nguyễn Thị Định
(cầu sắt cũ)
|
Cầu Vinh 2
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
Đường Nguyễn Thị
Định (đường nội bộ chợ)
|
V
|
Cầu Sắt Cũ
|
Ngã ba chợ Rạch Gòi
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
Chợ Rạch Gòi
|
V
|
Các đường nội bộ
chưa có tên đường
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
6.22
|
Các tuyến lộ giao
thông thuộc các ấp của thị trấn Rạch Gòi
|
V
|
Ấp: Láng Hầm, Láng
Hầm A, Xáng Mới, Xáng Mới A, Xáng Mới B
|
2,80
|
2,80
|
2,80
|
V
|
Ấp: Xáng Mới C, Thị
Tứ
|
2,80
|
2,80
|
2,80
|
6.23
|
Quốc lộ 61C
|
V
|
Ranh xã Nhơn Nghĩa A
|
Kênh Tân Hiệp (ranh
thị trấn Một Ngàn)
|
2,50
|
2,50
|
2,50
|
V
|
Kênh 5000
|
Kênh 8000 (Ranh xã
Vị Bình, huyện Vị Thủy)
|
2,50
|
2,50
|
2,50
|
6.24
|
Đường Võ Thị Sáu
(Đường Hương lộ 12 cũ)
|
V
|
Đoạn 5.000
|
Đoạn 6.000
|
3,00
|
3,00
|
3,00
|
V
|
Đoạn 6.000
|
Đoạn 6.500
|
2,50
|
2,50
|
2,50
|
V
|
Đoạn 6.500
|
Hết khu thương mại
7.000
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
6.25
|
Đường Hương Lộ 12
|
V
|
Ranh Khu Thương mại
7.000
|
Kênh 7.000
|
2,50
|
2,50
|
2,50
|
V
|
Kênh 7.000
|
Cách Mạng Tháng Tám
(kênh 8000)
|
2,50
|
2,50
|
2,50
|
6.26
|
Đê bao Ô Môn - Xà
No (đối diện chợ 7.000)
|
V
|
Đoạn 5.000
|
Đoạn 6.000
|
3,50
|
3,50
|
3,50
|
V
|
Đoạn 6.000
|
Đoạn 7.000
|
3,50
|
3,50
|
3,50
|
V
|
Đoạn 7.000
|
Đoạn 8.000
|
3,50
|
3,50
|
3,50
|
6.27
|
Khu dân cư vượt lũ
7.000
|
V
|
Cả khu
|
2,50
|
2,50
|
2,50
|
6.28
|
Lộ mới Ba Ngoan
|
V
|
Trần Hưng Đạo (Quốc
lộ 61)
|
Sông Láng Hầm
|
2,50
|
2,50
|
2,50
|
6.29
|
Đường vào khu tập
thể cầu đường
|
V
|
Cả tuyến
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
6.30
|
Đường Lê Hồng Phong
(Đường Công Vụ 8.000)
|
V
|
Quốc lộ 61C
|
Kênh Xáng Xà No
|
2,50
|
2,50
|
2,50
|
6.31
|
Lộ nông thôn 3,5m
thuộc ấp Nhơn Xuân
|
V
|
Đầu Kênh Xáng Xà No
|
Kênh Trà Ếch
|
2,80
|
2,80
|
2,80
|
V
|
Kênh Trà Ếch
|
Giáp ranh Nhơn
Nghĩa A
|
2,80
|
2,80
|
2,80
|
6.32
|
Khu dân cư Cái Tắc
(Vạn Phát)
|
V
|
Cả khu
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
6.33
|
Khu dân cư Cái Tắc
(Bảo Trân)
|
V
|
Cả khu
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
6.34
|
Lộ nông thôn 3,5m
cặp kênh 5.500 (ấp 2A)
|
V
|
Quốc lộ 61C
|
Ranh xã Tân Bình,
huyện Phụng Hiệp
|
2,80
|
2,80
|
2,80
|
6.35
|
Lộ nông thôn 3,5
cặp kênh 7000 (ấp 3B)
|
V
|
Kênh Xáng Xà No
|
Ranh xã Trường Long
Tây
|
2,80
|
2,80
|
2,80
|
6.36
|
Đường Võ Minh Thiết
(Đường vào khu hành chính UBND huyện Châu Thành A)
|
V
|
Đường 3 tháng 2
|
Đường 30 tháng 4
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
6.37
|
Lộ nông thôn 3,5
cặp kênh 500 (ấp 1B)
|
V
|
Kênh Xáng Xà No
|
Nguyễn Việt Dũng
|
2,80
|
2,80
|
2,80
|
6.38
|
Đường dẫn ra Quốc
lộ 61C (bến xe Châu Thành A)
|
V
|
Quốc lộ 61C
|
Tầm Vu
|
2,50
|
2,50
|
2,50
|
6.39
|
Tuyến cặp sông Cái
Răng ấp Long An A lộ 3,5 m
|
V
|
Rạch bà Nhen
|
Rach chùa
|
2,80
|
2,80
|
2,80
|
6.40
|
Quốc lộ 61C
|
V
|
Kênh Tân Hiệp
|
Kênh 1.000
|
4,71
|
4,71
|
4,71
|
6.41
|
Cách Mạng Tháng Tám
(931B cũ)
|
V
|
Kênh 5.000
|
Kênh 6.500
|
2,50
|
2,50
|
2,50
|
V
|
Kênh 6.500
|
Kênh 7.000
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
V
|
Kênh 7.000
|
Kênh 8.000
|
2,50
|
2,50
|
2,50
|
6.42
|
Đường Nguyễn An
Ninh (Trung Tâm chợ)
|
V
|
Đường Cách Mạng
Tháng Tám
|
Đường Võ Thị Sáu
|
1,90
|
1,90
|
1,90
|
6.43
|
Đường Nguyễn Viết
Xuân (Trung Tâm chợ)
|
V
|
Đường Cách Mạng
Tháng Tám
|
Đường Võ Thị Sáu
|
1,90
|
1,90
|
1,90
|
6.44
|
Đường Ngô Hữu Hạnh
(Trung Tâm chợ)
|
V
|
Đường Lê Thị Chơi
|
Đường Nguyễn An Ninh
|
1,90
|
1,90
|
1,90
|
6.45
|
Đường Lý Tự Trọng
(Trung Tâm chợ)
|
V
|
Đường Lê Thị Chơi
|
Đường Nguyễn An Ninh
|
1,90
|
1,90
|
1,90
|
6.46
|
Đường Lê Thị Chơi
(Trung Tâm chợ)
|
V
|
Đường Võ Thị Sáu
|
Đường Lý Tự Trọng
|
1,90
|
1,90
|
1,90
|
6.47
|
Đường Đỗ Trạng Văn
|
V
|
Nguyễn Tri Phương
(Quốc lộ 61)
|
Cầu Mới (đường chùa
khmer)
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
7
|
HUYỆN CHÂU THÀNH
|
7.1
|
Đường Hùng Vương
|
V
|
Ranh xã Đông Phước A
|
Mốc 1,5km
|
3,00
|
3,00
|
3,00
|
V
|
Mốc 1,5km
|
Ngã tư Cái Dầu
|
1,80
|
1,80
|
1,80
|
V
|
Ngã tư Cái Dầu
|
Cầu Ngã Cạy
|
3,20
|
3,20
|
3,20
|
V
|
Cầu Ngã Cạy
|
Cầu Cơ Ba
|
3,20
|
3,20
|
3,20
|
7.2
|
Đường 30 Tháng 4
|
V
|
Hùng Vương
|
Khu dân cư (đường
Võ Thị Sáu)
|
2,20
|
2,20
|
2,20
|
7.3
|
Đường 3 Tháng 2
|
V
|
Khu dân cư
|
Ngã tư Cái Dầu
|
2,20
|
2,20
|
2,20
|
V
|
Ngã tư Cái Dầu
|
Cầu Cái Dầu
|
1,80
|
1,80
|
1,80
|
V
|
Cầu Cái Dầu
|
Cổng chào Phú Hữu
|
3,20
|
3,20
|
3,20
|
7.4
|
Đường Lê Văn Tám
|
V
|
Hùng Vương
|
Đồng Khởi
|
3,20
|
3,20
|
3,20
|
7.5
|
Đường Nguyễn Văn Quy
|
V
|
Cầu Xẻo Chồi
|
Cầu Tràm Bông
|
3,20
|
3,20
|
3,20
|
7.6
|
Đường cặp Sông Cái
Dầu, Cái Muồng (phía chợ Ngã Sáu)
|
V
|
Mốc 1,5Km
|
Cầu Cái Dầu
|
3,20
|
3,20
|
3,20
|
7.7
|
Đường Nguyễn Việt
Hồng
|
V
|
Nguyễn Văn Quy
|
Đường 3 Tháng 2
|
3,20
|
3,20
|
3,20
|
7.8
|
Đường Kim Đồng
|
V
|
Ngã ba Đường Nguyễn
Việt Hồng
|
Trường Mầm non Ánh
Dương
|
3,20
|
3,20
|
3,20
|
7.9
|
Khu Dân cư vượt lũ
Ngã Sáu - giai đoạn 1
|
V
|
Cả khu
|
3,20
|
3,20
|
3,20
|
V
|
Các thửa đất tiếp
giáp Khu Dân cư vượt lũ Ngã Sáu - giai đoạn 1 (không thuộc các lô nền khu dân
cư vượt lũ Ngã Sáu - giai đoạn 1)
|
3,20
|
3,20
|
3,20
|
7.10
|
Khu Dân cư - Thương
mại Thiện Phúc (gồm khu cũ và khu mới)
|
V
|
Cả khu (không áp
dụng đối với các lô nền mặt tiền đường Hùng Vương)
|
2,20
|
2,20
|
2,20
|
7.11
|
Đường Nam Kỳ Khởi
Nghĩa
|
V
|
Cầu Cái Muồng (mới)
|
Đồng Khởi
|
3,20
|
3,20
|
3,20
|
V
|
Đường 3 Tháng 2
|
Hùng Vương
|
2,20
|
2,20
|
2,20
|
7.12
|
Đường Đồng Khởi
|
V
|
Cầu Xẻo Chồi
|
Nam Kỳ Khởi Nghĩa
|
3,20
|
3,20
|
3,20
|
V
|
Nam Kỳ Khởi Nghĩa
|
Cầu Kênh Tân Quới
|
4,50
|
4,50
|
4,50
|
7.13
|
Đường về thị trấn
Mái Dầm
|
V
|
Cầu Thông Thuyền
|
Chợ Mái Dầm
|
3,20
|
3,20
|
3,20
|
7.14
|
Khu dân cư vượt lũ
xã Phú Hữu A (nay là thị trấn Mái Dầm)
|
V
|
Cả khu (không áp
dụng đối với các lô nền mặt tiền Đường tỉnh 925)
|
3,50
|
3,50
|
3,50
|
V
|
Các thửa đất tiếp
giáp Khu dân cư vượt lũ Thị trấn Mái Dầm (không thuộc các lô nền khu dân cư
vượt lũ Thị Trấn Mái Dầm)
|
3,50
|
3,50
|
3,50
|
7.15
|
Quốc lộ Nam Sông Hậu
|
V
|
Cầu Cái Dầu
|
Cầu Ngã Bát
|
3,00
|
3,00
|
3,00
|
V
|
Cầu Ngã Bát
|
Cầu Mái Dầm
|
1,80
|
1,80
|
1,80
|
V
|
Cầu Mái Dầm
|
Cầu Cái Côn
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
7.16
|
Khu tái định cư và
dân cư thị trấn Ngã Sáu
|
V
|
Cả khu
|
2,20
|
2,20
|
2,20
|
7.17
|
Đường Nguyễn Việt
Dũng
|
V
|
Suốt tuyến
|
2,20
|
2,20
|
2,20
|
7.18
|
Đường Ngô Hữu Hạnh
|
V
|
Suốt tuyến
|
2,20
|
2,20
|
2,20
|
7.19
|
Đường Lý Tự Trọng
|
V
|
Suốt tuyến
|
2,50
|
2,50
|
2,50
|
7.20
|
Đường Võ Thị Sáu
|
V
|
Suốt tuyến
|
2,50
|
2,50
|
2,50
|
7.21
|
Khu trung tâm
thương Mại Ngã Sáu
|
V
|
Cả khu
|
3,20
|
3,20
|
3,20
|
7.22
|
Đường về xã Phú An
(cũ)
|
V
|
Cầu Cơ Ba (Cầu Bảy
Mộc cũ)
|
Ranh xã Đông Thạnh
(giáp với thị trấn Ngã Sáu)
|
4,20
|
4,20
|
4,20
|
7.23
|
Đường tỉnh 927C
|
V
|
Ranh xã Phú Tân
|
Quốc lộ Nam Sông Hậu
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
8
|
HUYỆN LONG MỸ
|
8.1
|
Đường tỉnh 930
|
V
|
Ranh xã Thuận Hưng
|
Đoạn đầu đường
tránh 930
|
2,20
|
2,20
|
2,20
|
V
|
Đoạn đầu đường
tránh 930
|
Đoạn cuối đường
tránh 930
|
2,10
|
2,10
|
2,10
|
V
|
Đoạn cuối đường
tránh 930
|
Kênh Trực Thăng
|
1,79
|
1,79
|
1,79
|
8.2
|
Đường Kênh Cái Nhào
|
V
|
Đường tỉnh 930
|
Sông Nước Đục (Bến
đò Năm Điền)
|
2,10
|
2,10
|
2,10
|
8.3
|
Tuyến giáp trung
tâm thị trấn Vĩnh Viễn
|
V
|
Ranh chợ Kênh 13
|
Ngã ba Bảy Kỹ
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
V
|
Ranh chợ Kênh 13
|
Kênh Trạm Bơm
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
V
|
Kênh Trạm Bơm
|
Nhà thông tin ấp 11
|
2,50
|
2,50
|
2,50
|
V
|
Trường THPT Tây Đô
|
Cống Ngăn Mặn (Sông
nước Trong)
|
2,50
|
2,50
|
2,50
|
V
|
UBND thị trấn Vĩnh
Viễn
|
Huyện đội (Sông
nước Đục)
|
2,50
|
2,50
|
2,50
|
V
|
Khu di tích Chiến
Thắng Chương Thiện
|
Kênh Chín Quyền
|
2,50
|
2,50
|
2,50
|
8.4
|
Chợ Kênh 13 (chợ
thị trấn Vĩnh Viễn)
|
V
|
Các đường
theo quy hoạch chi tiết xây dựng
|
2,50
|
2,50
|
2,50
|
8.5
|
Đường Lương Tâm -
Vĩnh Thuận Đông
|
V
|
Đường nội ô trung
tâm huyện
|
Xã Xà Phiên
|
4,00
|
4,00
|
4,00
|
8.6
|
Đường số 11
|
V
|
Kênh 13
|
Kênh Củ Tre
|
2,50
|
2,50
|
2,50
|
8.7
|
Tuyến kênh Trực
Thăng (Lộ xi măng 3,5)
|
V
|
Kênh Trực Thăng
|
Cống Ngăn Mặn (Sông
nước Đục)
|
2,50
|
2,50
|
2,50
|
8.8
|
Đường nội ô trung
tâm huyện
|
V
|
Đầu đường tránh 930
|
Cuối đường tránh 930
|
3,50
|
3,50
|
3,50
|
8.9
|
Khu dân cư thương
mại xã Vĩnh Viễn (Nay là thị trấn Vĩnh Viễn)
|
V
|
Đường nội ô trung
tâm huyện
|
3,00
|
3,00
|
3,00
|
Các tuyến đường nội
bộ còn lại
|
3,50
|
3,50
|
3,50
|
8.10
|
Đường Kênh Củ Tre
|
V
|
Đường nội ô trung
tâm huyện
|
Đường tỉnh 930
|
1,80
|
1,80
|
1,80
|
Đường tỉnh 930
|
Sông Nước Đục
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
8.11
|
Đường tỉnh 931
|
V
|
Đường tỉnh 930
|
Cầu Trâm Bầu
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
Cầu Trâm Bầu
|
Cầu Vịnh Chèo
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
PHỤ LỤC III
HỆ
SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT ĐỐI VỚI ĐẤT NÔNG NGHIỆP (BAO GỒM: ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM
GỒM ĐẤT TRỒNG LÚA VÀ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC; ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN; ĐẤT
RỪNG SẢN XUẤT; ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM; ĐẤT NÔNG NGHIỆP KHÁC)
(Kèm theo Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Hậu Giang)
STT
|
Tên đơn vị hành
chính
|
Hệ số
điều chỉnh giá đất (lần)
|
1
|
THÀNH PHỐ VỊ THANH
|
|
1.1
|
Phường I
|
1,80
|
1.2
|
Phường III
|
1,80
|
1.3
|
Phường IV
|
1,80
|
1.4
|
Phường V
|
1,80
|
1.5
|
Phường VII
|
1,80
|
1.6
|
Xã Vị Tân
|
1,30
|
1.7
|
Xã Tân Tiến
|
1,30
|
1.8
|
Xã Hỏa Lựu
|
1,30
|
1.9
|
Xã Hỏa Tiến
|
1,30
|
2
|
HUYỆN VỊ THỦY
|
|
2.1
|
Thị trấn Nàng Mau
|
1,50
|
2.2
|
Xã Vị Thủy
|
1,30
|
2.3
|
Xã Vị Thanh
|
1,30
|
2.4
|
Xã Vị Bình
|
1,30
|
2.5
|
Xã Vị Đông
|
1,30
|
2.6
|
Xã Vị Trung
|
1,30
|
2.7
|
Xã Vị Thắng
|
1,30
|
2.8
|
Xã Vĩnh Thuận Tây
|
1,30
|
2.9
|
Xã Vĩnh Trung
|
1,30
|
2.10
|
Xã Vĩnh Tường
|
1,30
|
3
|
HUYỆN LONG MỸ
|
|
3.1
|
Xã Thuận Hưng
|
1,30
|
3.2
|
Xã Vĩnh Thuận Đông
|
1,30
|
3.3
|
Xã Thuận Hòa
|
1,30
|
3.4
|
Xã Xà Phiên
|
1,30
|
3.5
|
Xã Lương Tâm
|
1,30
|
3.6
|
Thị trấn Vĩnh Viễn
|
1,50
|
3.7
|
Xã Vĩnh Viễn A
|
1,30
|
3.8
|
Xã Lương Nghĩa
|
1,30
|
4
|
THỊ XÃ LONG MỸ
|
|
4.1
|
Phường Thuận An
|
1,80
|
4.2
|
Phường Trà Lồng
|
1,80
|
4.3
|
Phường Vĩnh Tường
|
1,80
|
4.4
|
Phường Bình Thạnh
|
1,80
|
4.5
|
Xã Long Bình
|
1,30
|
4.6
|
Xã Long Trị
|
1,30
|
4.7
|
Xã Long Trị A
|
1,30
|
4.8
|
Xã Long Phú
|
1,30
|
4.9
|
Xã Tân Phú
|
1,30
|
5
|
THÀNH PHỐ NGÃ BẢY
|
|
5.1
|
Phường Ngã Bảy
|
1,80
|
5.2
|
Phường Lái Hiếu
|
1,80
|
5.3
|
Phường Hiệp Thành
|
1,80
|
5.4
|
Xã Đại Thành
|
1,30
|
5.5
|
Phường Hiệp Lợi
|
1,80
|
5.6
|
Xã Tân Thành
|
1,30
|
6
|
HUYỆN PHỤNG HIỆP
|
|
6.1
|
Thị trấn Cây Dương
|
1,50
|
6.2
|
Thị trấn Kinh Cùng
|
1,50
|
6.3
|
Thị trấn Búng Tàu
|
1,50
|
6.4
|
Xã Thạnh Hòa
|
1,30
|
6.5
|
Xã Long Thạnh
|
1,30
|
6.6
|
Xã Tân Long
|
1,30
|
6.7
|
Xã Tân Bình
|
1,30
|
6.8
|
Xã Phương Bình
|
1,30
|
6.9
|
Xã Hòa Mỹ
|
1,30
|
6.10
|
Xã Hiệp Hưng
|
1,30
|
6.11
|
Xã Phương Phú
|
1,30
|
6.12
|
Xã Phụng Hiệp
|
1,30
|
6.13
|
Xã Hòa An
|
1,30
|
6.14
|
Xã Tân Phước Hưng
|
1,30
|
6.15
|
Xã Bình Thành
|
1,30
|
7
|
HUYỆN CHÂU THÀNH A
|
|
7.1
|
Thị trấn Cái Tắc
|
1,50
|
7.2
|
Xã Tân Phú Thạnh
|
1,30
|
7.3
|
Thị trấn Rạch Gòi
|
1,50
|
7.4
|
Xã Thạnh Xuân
|
1,30
|
7.5
|
Thị trấn Một Ngàn
|
1,50
|
7.6
|
Thị trấn Bảy Ngàn
|
1,50
|
7.7
|
Xã Nhơn Nghĩa A
|
1,30
|
7.8
|
Xã Trường Long Tây
|
1,30
|
7.9
|
Xã Trường Long A
|
1,30
|
7.10
|
Xã Tân Hòa
|
1,30
|
8
|
HUYỆN CHÂU THÀNH
|
|
8.1
|
Thị trấn Ngã Sáu
|
1,50
|
8.2
|
Thị trấn Mái Dầm
|
1,50
|
8.3
|
Xã Đông Phú
|
1,30
|
8.4
|
Xã Đông Thạnh
|
1,30
|
8.5
|
Xã Phú Hữu
|
1,30
|
8.6
|
Xã Đông Phước
|
1,30
|
8.7
|
Xã Đông Phước A
|
1,30
|
8.8
|
Xã Phú Tân
|
1,30
|
PHỤ LỤC IV
HỆ
SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT ĐỐI VỚI ĐỐI VỚI CÁC KHU, CỤM CÔNG NGHIỆP TẬP TRUNG, KHU
NÔNG NGHIỆP ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ CAO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐÃ ĐƯỢC BAN HÀNH BẢNG GIÁ
ĐẤT ĐỊNH KỲ 5 NĂM (2020 - 2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẬU GIANG
(Kèm theo Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Hậu Giang)
STT
|
Tên đơn vị hành
chính
|
Đoạn đường
|
Hệ số điều chỉnh giá đất (lần)
|
Từ
|
Đến
|
I
|
Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Hậu
Giang
|
1
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
1.1
|
Đường số 5
|
Suốt tuyến (áp dụng đối với đất đã giải phóng mặt
bằng)
|
1,50
|
2
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không
phải là đất thương mại, dịch vụ
|
2.1
|
Đường số 5
|
Suốt tuyến (áp dụng đối với đất đã giải phóng mặt
bằng)
|
1,50
|
3
|
Đất trồng cây lâu năm; đất nông nghiệp khác
|
3.1
|
Đường số 5
|
Suốt tuyến (áp dụng đối với đất đã giải phóng mặt
bằng)
|
1,50
|
4
|
Đất trồng cây hàng năm gồm đất trồng lúa và
đất trồng cây hàng năm khác; đất nuôi trồng thủy sản
|
4.1
|
Đường số 5
|
Suốt tuyến (áp dụng đối với đất đã giải phóng mặt
bằng)
|
1,50
|
II
|
Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - giai đoạn 1
(Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch
vụ)
|
Cả khu (áp dụng đối với đất đã được giải phóng
mặt bằng)
|
1,95
|
III
|
Khu công nghiệp Sông Hậu - giai đoạn 1 (Đất
sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ)
|
Cả khu (áp dụng đối với đất đã được giải phóng
mặt bằng)
|
1,80
|
IV
|
Cụm công nghiệp tập trung Đông Phú (Đất sản
xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ)
|
Cả khu (áp dụng đối với đất đã được giải phóng
mặt bằng)
|
1,80
|
V
|
Cụm công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp thành
phố Vị Thanh (Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất
thương mại, dịch vụ)
|
Thửa đất hoặc khu đất tiếp giáp mặt tiền từ một
(01) tuyến đường (đã hoàn chỉnh kết cấu hạ tầng)
|
1,80
|
Thửa đất hoặc khu đất tiếp giáp mặt tiền từ hai
(02) tuyến đường (đã hoàn chỉnh kết cấu hạ tầng)
|
1,80
|
VI
|
Cụm công nghiệp tập trung Phú Hữu A - giai
đoạn 1 (Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương
mại, dịch vụ)
|
Cả khu (áp dụng đối với đất đã giải phóng mặt
bằng)
|
1,80
|
VII
|
Cụm công nghiệp tập trung Phú Hữu A - giai
đoạn 3 (Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương
mại, dịch vụ)
|
Cả khu (áp dụng đối với đất đã giải phóng mặt
bằng)
|
1,80
|
|
|
|
|
|
Quyết định 45/2022/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 45/2022/QĐ-UBND ngày 21/12/2022 quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
3.243
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|