Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 49/2022/QĐ-UBND Hệ số điều chỉnh giá đất Kon Tum
Số hiệu:
|
49/2022/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Lê Ngọc Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
21/12/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
49/2022/QĐ-UBND
|
Kon Tum, ngày 21
tháng 12 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
KON TUM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số Điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Giá ngày 20
tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số
44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số
45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về thu tiền sử dụng
đất;
Căn cứ Nghị định số
46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về thu tiền thuê
đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số
135/2016/NĐ-CP ngày 09 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt
nước;
Căn cứ Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất,
thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số
123/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất,
thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số
76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính Hướng dẫn một số điều
của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định
về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số
77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính Hướng dẫn một số điều
của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định
về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số
36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định
chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá
đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Thực hiện Thông báo số
77/TB-TTHĐND ngày 20 tháng 12 năm 2022 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về
kết luận của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc cho ý kiến đối với Hệ số
điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài chính tại Tờ trình số 5338/TTr-STC ngày 21 tháng 12 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành kèm theo Quyết định này Hệ số điều chỉnh giá
đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Kon Tum (chi tiết có 08 Phụ lục kèm theo).
Hệ số điều chỉnh giá đất năm
2023 trên địa bàn tỉnh Kon Tum là căn cứ để xác định giá đất cụ thể đối với những
trường hợp pháp luật quy định giá đất cụ thể được xác định bằng phương pháp hệ
số điều chỉnh giá đất.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm
2023.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở:
Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh Kon Tum, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện,
thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (b/c);
- Vụ Pháp chế - Bộ Tài chính (b/c);
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (b/c);
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp (b/c);
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (b/c);
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh (b/c);
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Các ban HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh (b/c);
- Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh;
- Báo Kon Tum; Công báo tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- VP UBND tỉnh: CVP, các PCVP;
- Lưu: VT, NNTN.NTT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Lê Ngọc Tuấn
|
PHỤ LỤC I
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 49/2022/QĐ-UBND ngày 21/12/2022 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 (Lần)
|
I
|
THÀNH PHỐ KON TUM
|
1
|
Tại các phường:
|
a
|
Đất trồng lúa nước 2 vụ
|
2,20
|
b
|
Đất trồng lúa nước 1 vụ
|
2,10
|
2
|
Tại các xã:
|
a
|
Đất trồng lúa nước 2 vụ
|
2,00
|
b
|
Đất trồng lúa nước 1 vụ
|
2,00
|
II
|
HUYỆN ĐĂK HÀ
|
1
|
Tại thị trấn
|
a
|
Đất ruộng lúa 2 vụ
|
1,70
|
b
|
Đất ruộng còn lại
|
1,70
|
2
|
Tại các xã
|
a
|
Đất ruộng lúa 2 vụ
|
1,65
|
b
|
Đất ruộng còn lại
|
1,65
|
III
|
HUYỆN ĐĂK TÔ
|
1
|
Tại thị trấn
|
a
|
Đất ruộng lúa 2 vụ
|
1,75
|
b
|
Đất ruộng còn lại
|
1,65
|
2
|
Tại các xã
|
a
|
Đất ruộng lúa 2 vụ
|
1,70
|
b
|
Đất ruộng còn lại
|
1,60
|
IV
|
HUYỆN NGỌC HỒI
|
|
1
|
Tại thị trấn Plei Kần
|
|
a
|
Đất ruộng lúa 2 vụ
|
2,10
|
b
|
Đất ruộng còn lại
|
2,00
|
2
|
Tại các xã
|
|
a
|
Đất ruộng lúa 2 vụ
|
2,10
|
b
|
Đất ruộng còn lại
|
2,00
|
V
|
HUYỆN ĐĂK GLEI
|
1
|
Tại thị trấn
|
a
|
Đất trồng lúa 2 vụ
|
2,10
|
b
|
Đất ruộng còn lại
|
2,10
|
2
|
Tại các xã
|
a
|
Đất trồng lúa 2 vụ
|
2,00
|
b
|
Đất ruộng còn lại
|
1,95
|
VI
|
HUYỆN SA THẦY
|
1
|
Tại thị trấn
|
|
a
|
Đất trồng lúa 2 vụ
|
1,90
|
b
|
Đất trồng lúa còn lại
|
1,75
|
2
|
Tại các xã
|
|
a
|
Đất trồng lúa 2 vụ
|
1,90
|
b
|
Đất trồng lúa còn lại
|
1,80
|
VII
|
HUYỆN KON RẪY
|
1
|
Tại thị trấn Đăk Rve, xã Tân
Lập, xã Đắk Ruồng, xã Đăk Tờ Re
|
a
|
Đất ruộng lúa 2 vụ
|
2,10
|
b
|
Đất ruộng còn lại
|
2,00
|
2
|
Tại các xã còn lại
|
a
|
Đất ruộng lúa 2 vụ
|
2,00
|
b
|
Đất ruộng còn lại
|
1,90
|
VIII
|
HUYỆN KON PLÔNG
|
|
1
|
Tại thị trấn Măng Đen và
các xã Hiếu, Măng Cành, Pờ Ê
|
a
|
Đất trồng lúa nước 2 vụ
|
2,50
|
b
|
Đất trồng lúa nước 1 vụ
|
2,70
|
2
|
Tại các xã còn lại
|
|
a
|
Đất trồng lúa nước 2 vụ
|
2,00
|
b
|
Đất trồng lúa nước 1 vụ
|
2,10
|
IX
|
HUYỆN TU MƠ RÔNG
|
|
1
|
Tại các xã Đăk Hà, Đăk Tờ
Kan, Đăk Rơ Ông, Đăk Sao, Đăk Na
|
a
|
Đất ruộng lúa 2 vụ
|
2,00
|
b
|
Đất ruộng còn lại
|
2,00
|
2
|
Tại các xã còn lại
|
|
a
|
Đất ruộng lúa 2 vụ
|
1,80
|
b
|
Đất ruộng còn lại
|
1,70
|
X
|
HUYỆN IA H'DRAI
|
1
|
Đất ruộng lúa 2 vụ toàn bộ
các xã
|
1,60
|
2
|
Đất ruộng còn lại toàn bộ các
xã
|
1,60
|
PHỤ LỤC II
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC NĂM
2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 49/2022/QĐ-UBND ngày 21/12/2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Kon Tum)
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 (Lần)
|
I
|
THÀNH PHỐ KON TUM
|
1
|
Tại các phường
|
2,50
|
2
|
Tại các xã
|
2,40
|
II
|
HUYỆN ĐĂK HÀ
|
1
|
Tại thị trấn
|
2,10
|
2
|
Tại các xã
|
2,10
|
III
|
HUYỆN ĐĂK TÔ
|
1
|
Tại thị trấn Đăk Tô, xã Tân Cảnh,
xã Diên Bình
|
2,05
|
2
|
Xã Pô Kô, xã Kon Đào
|
|
2.1
|
Xã Pô Kô
|
1,90
|
2.2
|
Xã Kon Đào
|
1,90
|
3
|
Xã Ngọc Tụ, xã Đă Trăm
|
|
3.1
|
Xã Ngọc Tụ
|
1,80
|
3.2
|
Xã Đăk Trăm
|
1,80
|
4
|
Xã Đăk Rơ Nga, xã Văn Lem
|
1,85
|
IV
|
HUYỆN NGỌC HỒI
|
|
1
|
Tại thị trấn
|
2,50
|
2
|
Tại các xã
|
2,30
|
V
|
HUYỆN ĐĂK GLEI
|
1
|
Tại thị trấn
|
2,40
|
2
|
Tại các xã
|
2,30
|
VI
|
HUYỆN SA THẦY
|
1
|
Tại thị trấn
|
2,20
|
|
Tại các xã
|
2,00
|
VII
|
HUYỆN KON RẪY
|
1
|
Tại thị trấn Đăk Rve, các xã
Tân Lập, Đăk Ruồng, Đăk Tờ Re
|
1,95
|
2
|
Các xã còn lại
|
1,70
|
VIII
|
HUYỆN KON PLÔNG
|
|
1
|
Tại thị trấn Măng Đen và các
xã: Hiếu, Măng Cành, Pờ Ê
|
2,50
|
2
|
Các xã còn lại
|
2,50
|
IX
|
HUYỆN TU MƠ RÔNG
|
|
1
|
Tại các xã: Đăk Hà, Đăk Tờ
Kan, Đăk Rơ Ông, Đăk Sao, Đăk Na
|
2,50
|
2
|
Các xã còn lại
|
2,30
|
X
|
HUYỆN IA H'DRAI
|
1
|
Toàn bộ các xã
|
1,80
|
PHỤ LỤC III
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 49/2022/QĐ-UBND ngày 21/12/2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Kon Tum)
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 (Lần)
|
I
|
THÀNH PHỐ KON TUM
|
1
|
Tại các phường
|
2,50
|
2
|
Tại các xã
|
2,40
|
II
|
HUYỆN ĐĂK HÀ
|
1
|
Tại thị trấn
|
2,20
|
2
|
Tại các xã
|
2,20
|
III
|
HUYỆN ĐĂK TÔ
|
1
|
Tại thị trấn Đăk Tô, xã Tân Cảnh,
xã Diên Bình
|
2,05
|
2
|
Xã Pô Kô, xã Kon Đào
|
|
2.1
|
Xã Pô Kô
|
1,90
|
2.2
|
Xã Kon Đào
|
1,90
|
3
|
Xã Ngọc Tụ, xã Đăk Trăm
|
|
3.1
|
Xã Ngọc Tụ
|
1,80
|
3.2
|
Xã Đăk Trăm
|
1,80
|
4
|
Xã Đăk Rơ Nga, xã Văn Lem
|
1,85
|
IV
|
HUYỆN NGỌC HỒI
|
1
|
Tại thị trấn
|
2,50
|
2
|
Tại các xã
|
2,30
|
V
|
HUYỆN ĐĂK GLEI
|
1
|
Tại thị trấn
|
2,40
|
2
|
Tại các xã
|
2,30
|
VI
|
HUYỆN SA THẦY
|
1
|
Tại thị trấn
|
2,20
|
2
|
Tại các xã
|
2,00
|
VII
|
HUYỆN KON RẪY
|
1
|
Tại thị trấn Đăk Rve, các xã:
Tân Lập, Đăk Ruồng, Đăk Tờ Re
|
1,95
|
2
|
Các xã còn lại
|
1,70
|
VIII
|
HUYỆN KON PLÔNG
|
1
|
Tại thị trấn Măng Đen và các
xã: Hiếu, Măng Cành, Pờ Ê
|
2,50
|
2
|
Các xã còn lại
|
2,50
|
IX
|
HUYỆN TU MƠ RÔNG
|
1
|
Tại các xã: Đăk Hà, Đăk Tờ Kan,
Đăk Rơ Ông, Đăk Sao, Đăk Na
|
2,50
|
2
|
Các xã còn lại
|
2,30
|
X
|
HUYỆN IA H'DRAI
|
1
|
Toàn bộ các xã
|
1,80
|
PHỤ LỤC IV
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 49/2022/QĐ-UBND ngày 21/12/2022 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Kon Tum)
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 (Lần)
|
I
|
THÀNH PHỐ KON TUM
|
1
|
Toàn bộ các xã, phường
|
1,60
|
II
|
HUYỆN ĐĂK HÀ
|
1
|
Tại thị trấn
|
1,60
|
2
|
Tại các xã
|
1,60
|
III
|
HUYỆN ĐĂK TÔ
|
|
1
|
Tại thị trấn Đăk Tô, xã Diên Bình,
Tân Cảnh
|
1,80
|
2
|
Tại xã Kon Đào, xã Pô Kô
|
1,90
|
3
|
Tại xã Ngọc Tụ, Đăk Trăm
|
2,00
|
4
|
Tại xã Văn Lem, Đăk Rơ Nga
|
1,95
|
IV
|
HUYỆN NGỌC HỒI
|
1
|
Tại thị trấn
|
1,50
|
2
|
Tại các xã
|
1,50
|
V
|
HUYỆN ĐĂK GLEI
|
1
|
Tại thị trấn
|
1,50
|
2
|
Tại các xã
|
1,50
|
VI
|
HUYỆN SA THẦY
|
1
|
Tại thị trấn
|
1,30
|
2
|
Tại các xã
|
1,30
|
VII
|
HUYỆN KON RẪY
|
1
|
Tại thị trấn Đăk Rve, các xã:
Tân Lập, Đăk Ruồng, Đăk T Re
|
1,30
|
2
|
Các xã còn lại
|
1,30
|
VIII
|
HUYỆN KON PLÔNG
|
1
|
Tại thị trấn Măng Đen và các
xã: Hiếu, Măng Cành, Pờ Ê
|
2,00
|
2
|
Các xã còn lại
|
1,90
|
IX
|
HUYỆN TU MƠ RÔNG
|
1
|
Tại các xã: Đăk Hà, Đăk Tờ
Kan, Đăk Rơ Ông, Đăk Sao, Đăk Na
|
2,00
|
2
|
Các xã còn lại
|
1,80
|
X
|
HUYỆN IA H'DRAI
|
1
|
Toàn bộ các xã
|
1,50
|
PHỤ LỤC V
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 49/2022/QĐ-UBND ngày 21/12/2022 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 (Lần)
|
I
|
THÀNH PHỐ KON TUM
|
1
|
Tại các phường
|
2,00
|
2
|
Tại các xã
|
2,20
|
II
|
HUYỆN ĐĂK HÀ
|
1
|
Tại thị trấn
|
2,10
|
2
|
Tại các xã
|
2,00
|
III
|
HUYỆN ĐĂK TÔ
|
1
|
Tại thị trấn
|
1,85
|
2
|
Tại các xã
|
1,80
|
IV
|
HUYỆN NGỌC HỒI
|
1
|
Tại thị trấn
|
2,20
|
2
|
Tại các xã
|
2,00
|
V
|
HUYỆN ĐĂK GLEI
|
1
|
Tại thị trấn
|
2,50
|
2
|
Tại các xã
|
2,40
|
VI
|
HUYỆN SA THẦY
|
1
|
Tại thị trấn
|
1,80
|
2
|
Tại các xã
|
2,00
|
VII
|
HUYỆN KON RẪY
|
1
|
Tại thị trấn Đăk Rve, các xã:
Tân Lập, Đăk Ruồng, xã Đăk Tờ Re
|
1,50
|
2
|
Các xã còn lại
|
1,40
|
VIII
|
HUYỆN KON PLÔNG
|
1
|
Tại thị trấn Măng Đen và các
xã: Hiếu, Măng Cành, Đăk Tăng
|
2,00
|
2
|
Các xã còn lại
|
2,00
|
IX
|
HUYỆN TU MƠ RÔNG
|
1
|
Tại các xã: Đăk Hà, Đăk Tờ
Kan, Đăk Rơ Ông, Đăk Sao, Đăk Na
|
2,80
|
2
|
Các xã còn lại
|
2,50
|
X
|
HUYỆN IA H'DRAI
|
1
|
Toàn bộ các xã
|
1,50
|
PHỤ LỤC VI
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2023 ĐỐI VỚI CÁC LOẠI ĐẤT
ĐƯỢC QUY ĐỊNH TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 49/2021/QĐ-UBND NGÀY 28 THÁNG 12 NĂM 2021 CỦA ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 49/2022/QĐ-UBND ngày 21/12/2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Kon Tum)
STT
|
Loại đất
|
Hệ số
|
|
THÀNH PHỐ KON TUM VÀ CÁC HUYỆN
|
1
|
Đối với đất rừng phòng hộ và
đất rừng đặc dụng
|
Hệ số giá đất được xác định bằng
hệ số giá đất rừng sản xuất tương ứng cho từng vị trí đất của từng xã, phường,
thị trấn theo Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Kon
Tum
|
2
|
Đối với các loại đất nông
nghiệp khác
|
Hệ số giá đất được xác định bằng
hệ số giá đất trồng cây hàng năm khác tương ứng cho từng vị trí đất của từng
xã, phường, thị trấn theo Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa
bàn tỉnh Kon Tum
|
3
|
Đối với đất sử dụng vào mục
đích công cộng có mục đích kinh doanh; đất công trình năng lượng; đất thủy lợi;
đất chợ; đất bãi thải, xử lý chất thải
|
Hệ số giá đất được xác định bằng
hệ số giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại,
dịch vụ tương ứng cho từng đường, đoạn đường, vị trí đất của từng xã, phường,
thị trấn theo Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Kon
Tum
|
4
|
Đối với đất xây dựng trụ sở
cơ quan, đất xây dựng công trình sự nghiệp
|
Hệ số giá đất được xác định bằng
hệ số giá đất ở tương ứng cho từng đường, đoạn đường, vị trí đất của từng xã,
phường, thị trấn theo Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh
Kon Tum
|
5
|
Đối với đất sông, ngòi, kênh,
rạch, suối và đất có mặt nước chuyên dùng
|
Sử dụng vào mục đích nuôi trồng
thủy sản thì áp dụng bằng hệ số giá đất nuôi trồng thủy sản tương ứng với từng
vị trí đất của từng xã, phường, thị trấn; sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp
hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng thủy sản thì
áp dụng bằng hệ số giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là
đất thương mại, dịch vụ tương ứng cho từng đường, đoạn đường, vị trí đất của
từng xã, phường, thị trấn theo Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa
bàn tỉnh Kon Tum
|
6
|
Đối với đất phi nông nghiệp
do cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng sử dụng; đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng; đất phi nông nghiệp khác
|
Hệ số giá đất được xác định bằng
hệ số giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại,
dịch vụ tương ứng cho từng đường, đoạn đường, vị trí đất của từng xã, phường,
thị trấn theo Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Kon
Tum
|
PHỤ LỤC VII
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN; GIÁ ĐẤT
THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN; GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 49/2022/QĐ-UBND ngày 21/12/2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Kon Tum)
I. THÀNH
PHỐ KON TUM
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 (lần)
|
A
|
GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
|
|
I
|
Xã Hòa Bình
|
|
1
|
Quốc lộ 14
|
|
-
|
Ranh giới phường Trần Hưng Đạo
- Đất dòng tu thôn 2
|
2,5
|
-
|
Đất dòng tu thôn 2 - Cống nước
thôn 2
|
2,4
|
-
|
Cống nước thôn 2 - Đường vào
mỏ đá Sao Mai
|
2,5
|
-
|
Đường vào mỏ đá Sao Mai - Hết
ranh giới xã Hòa Bình
|
2,5
|
2
|
Quốc lộ 14B
|
|
-
|
Đoạn từ giáp phường Trần Hưng
Đạo - Ngã ba đập Đăk Yên
|
2,5
|
-
|
Đoạn từ ngã ba đập Đăk Yên -
Ngã ba đi thôn Plei Cho và thôn 5
|
3,0
|
-
|
Đoạn đường thôn PleiCho và
thôn 5
|
2,9
|
3
|
Giá đất ở các khu vực khác
tại nông thôn
|
|
-
|
Đường vào UBND xã Hòa Bình
|
3,8
|
-
|
Đường số 1 (từ ngã ba thôn 4,
thôn 2 đến trường Nguyễn Văn Trỗi)
|
3,8
|
-
|
Đường số 2
|
3,6
|
-
|
Đường số 3
|
3,8
|
-
|
Thôn 1, 2, 3, 4
|
3,5
|
4
|
Giá đất tại khu công nghiệp
Sao Mai
|
2,0
|
5
|
Các khu dân cư còn lại
trong xã
|
3,0
|
II
|
Xã la Chim
|
|
1
|
Tỉnh lộ 671
|
|
-
|
Ranh giới xã Đoàn Kết - Cây
xăng xã Ya Chim
|
2,5
|
-
|
Cây xăng xã Ya Chim - Quán cà
phê Hoa Tím
|
2,8
|
-
|
Quán cà phê Hoa Tím - Trụ sở
Nông trường Cao su Ia Chim
|
3,5
|
-
|
Trụ sở Nông trường Cao su Ia
Chim - Hội trường thôn Nghĩa An
|
3,0
|
-
|
Hội trường thôn Nghĩa An -
Ngã ba KLâuLah
|
2,5
|
2
|
Giá đất ở các khu vực khác
tại nông thôn
|
|
-
|
Thôn Nghĩa An
|
2,5
|
-
|
Thôn Tân An:
|
|
+
|
Khu vực trung tâm (từ ngã ba thôn
Tân An - tỉnh lộ 671) đến quán Sáng, Bích và từ ngã ba nhà Ông Thủy đến đường
đất rẽ vào nhà ông Phạm Tư
|
3,0
|
+
|
Đường đất rẽ vào nhà ông Phạm
Tư - Lô Cao su
|
2,6
|
+
|
Quán Sáng, Bích - Đường rẽ
vào Khu tập thể chế biến của Công ty Cao su
|
3,0
|
+
|
Các khu còn lại thôn Tân An
|
3,0
|
-
|
Thôn PleiSar (từ đoạn tỉnh lộ
671 đi qua)
|
|
+
|
Từ ngã ba xã Ya Chim đến ranh
giới xã Đăk Năng
|
3,0
|
+
|
Các khu còn lại trong thôn
|
2,5
|
3
|
Các khu dân cư còn lại
trong xã
|
3,0
|
III
|
Xã Đăk Blà
|
|
1
|
Quốc lộ 24
|
|
-
|
Cầu Chà Mòn đến đường vào trường
tiểu học Kơ Pa Kơ Lơng
|
3,5
|
-
|
Từ đường vào trường tiểu học
Kơ Pa Kơ Lơng - Hết cầu Đăk Kơ Wet
|
3,8
|
-
|
Từ Cầu Đăk Kơ Wet - Hết ngã
tư đường vào thôn Đăk Hưng, thôn Kon Rơ Lang
|
3,0
|
-
|
Từ hết ngã tư đường vào thôn Đăk
Hưng, thôn Kon Rơ Lang - Hết cầu Đăk Rê
|
3,0
|
-
|
Từ hết cầu Đăk Rê - Hết ranh
giới xã Đăk Blà
|
3,0
|
2
|
Giá đất ở các khu vực khác
tại nông thôn
|
|
-
|
Thôn Kon Drei
|
3,0
|
-
|
Thôn Kon Tu I, Kon Tu II
|
4,0
|
3
|
Các khu dân cư còn lại
trong xã
|
3,0
|
IV
|
Xã Vinh Quang
|
|
1
|
Tỉnh lộ 675
|
|
-
|
Từ cầu số 1 - Cầu số 2
|
2,0
|
2
|
Cầu Loh Rẽ đến Cầu Đắk Cấm
(Đườngg từ làng Plei Đôn đi Trung tâm xã Ngọc Bay (tỉnh lộ 666 cũ))
|
2,5
|
3
|
Các khu dân cư còn lại
trong xã
|
3,0
|
V
|
Xã Ngọc Bay
|
|
1
|
Tỉnh lộ 675
|
|
-
|
Ranh giới xã Vinh Quang - Ranh
giới xã Kroong
|
2,0
|
2
|
Các khu dân cư còn lại
trong xã
|
2,0
|
VI
|
Xã Kroong
|
|
1
|
Tỉnh lộ 675
|
|
-
|
Ranh giới xã Ngọc Bay - Trạm
y tế công trình thủy điện
|
2,6
|
-
|
Trạm y tế công trình thủy điện
- Hết ranh giới xã Kroong
|
2,5
|
-
|
Đường vào các khu công nhân công
trình thủy điện Plei Krông
|
2,0
|
2
|
Đường đất hai bên song
song với tỉnh lộ 675
|
2,5
|
3
|
Các khu dân cư còn lại
trong xã
|
3,0
|
VII
|
Xã Đoàn Kết
|
|
1
|
Tỉnh lộ 671
|
|
-
|
Cầu Đăk Tía - Cầu sắt trại giống
|
2,0
|
-
|
Cầu sắt trại giống - Hết ranh
giới xã Đoàn Kết và xã Ya Chim
|
2,0
|
2
|
Thôn 5, 6, 7
|
3,0
|
3
|
Các khu dân cư còn lại
trong xã
|
3,0
|
VIII
|
Xã Chư Hreng
|
|
1
|
Tỉnh lộ 671
|
|
-
|
Ranh giới P. Lê Lợi và xã Chư
Hreng - Ngã ba đường vào làng Plei Groi (đường đi UBND phường Lê Lợi)
|
3,0
|
-
|
Ngã ba đường vào làng
PleiGroi - UBND xã Chư Hreng
|
3,5
|
-
|
UBND xã Chư Hreng - Suối Đắk
Lái
|
3,0
|
-
|
Suối Đắk Lái - Giáp ranh giới
xã Đăk Rơ Wa
|
3,0
|
2
|
Đường bao khu dân cư phía Nam
(Đoạn đường thuộc khu vực xã Chư Hreng)
|
3,5
|
3
|
Các khu dân cư còn lại
trong xã
|
3,5
|
IX
|
Xã Đăk Rơ Wa
|
|
1
|
Tỉnh lộ 671
|
|
-
|
Cầu treo KonKlo - Ngã ba Trạm
y tế xã
|
3,6
|
-
|
Ngã ba Trạm y tế xã - Trụ sở
UBND xã
|
4,0
|
-
|
Trụ sở UBND xã - Nghĩa địa
thôn Kon Tum Kơ Nâm
|
3,5
|
2
|
Giá đất ở các khu vực khác
tại nông thôn
|
|
-
|
Ngã ba Trạm Y tế xã - Thôn
Kon Tum KPơng 2 (điểm trường thôn)
|
3,5
|
-
|
Điểm trường thôn Kon Tum
KPơng 2 - Hết thôn Kon Tum KNâm 2
|
3,4
|
-
|
Ngã ba Trạm Y tế xã - Suối
Đăk Rơ Wa
|
3,0
|
-
|
Suối Đăk Rơ Wa - Thôn Kon
JơRi và Thôn Kon KTu
|
3,5
|
-
|
Trụ sở UBND xã - Nghĩa địa
thôn Kon Tum KNâm 2
|
3,4
|
-
|
Đường bê tông nội thôn Kon
Klor 2: Từ nhà ông Tài - Nhà ông Nguyễn Chu Toàn
|
3,5
|
3
|
Các khu dân cư còn lại
trong xã
|
2,7
|
X
|
Xã Đắk Cấm
|
|
1
|
Võ Nguyên Giáp
|
|
-
|
Ranh giới xã Đăk Cấm và P.
Duy Tân đến ngã tư đường vào kho đạn
|
2,0
|
-
|
Từ ngã tư đường vào kho đạn đến
đầu trụ sở UBND xã Đăk Cấm
|
3,0
|
-
|
Từ đầu trụ sở UBND xã Đăk Cấm
đến ngã ba giao nhau giữa đường Võ Nguyên Giáp và Tỉnh lộ 671 (đồng ruộng)
|
2,0
|
-
|
Từ ngã ba giao nhau giữa đường
Võ Nguyên Giáp và Tỉnh lộ 671 (đồng ruộng) đến ranh giới xã Đăk Cấm, Duy Tân
|
1,6
|
2
|
Tỉnh lộ 671
|
|
-
|
Từ ngã ba giao nhau giữa đường
Võ Nguyên Giáp và Tỉnh lộ 671 (khu vực đồng ruộng) đến hết ranh giới
xã Đăk Cấm (đường đi xã Ngọc Réo)
|
1,6
|
3
|
Giá đất ở các khu vực khác
tại nông thôn
|
|
-
|
Tuyến 2 (từ ranh giới P. Trường
Chinh - Ngã tư tuyến 2 đường vào kho đạn)
|
2,5
|
-
|
Tuyến 2 (từ Ngã tư tuyến 2 đường
vào kho đạn - Ngã tư thôn 9, thôn 8)
|
2,8
|
-
|
Thôn 1, 2, 6, 8
|
3,0
|
-
|
Thôn 3, 4
|
3,0
|
-
|
Thôn 5
|
3,0
|
-
|
Thôn 7
|
2,8
|
-
|
Thôn 9:
|
|
+
|
Các đường trong khu dân cư
Hoàng Thành
|
3,5
|
+
|
Ngã tư thôn 9, thôn 8 - Đi
ngã ba thôn 9 cầu tràn xã Đăk Blà
|
2,5
|
+
|
Từ ngã tư tuyến 2 đường vào
kho đạn - Đi cầu tràn xã Đăk Blà
|
3,0
|
+
|
Các đoạn đường còn lại thuộc
khu vực thôn 9
|
3,0
|
XI
|
Xã Đăk Năng
|
|
1
|
Thôn Gia Hội
|
|
+
|
Trục đường chính
|
1,40
|
+
|
Các tuyến còn lại
|
1,40
|
2
|
Thôn Rơ Wăk
|
|
+
|
Đoạn chính qua trung tâm xã
(từ cổng chào Rơ Wăk - Quán bà Lai)
|
1,40
|
+
|
Các tuyến còn lại
|
1,40
|
3
|
Thôn Ngô Thạnh
|
1,40
|
4
|
Thôn Dơ JRợp, Ya Kim
|
1,40
|
B
|
Giá đất sử dụng cho hoạt động
thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây
dựng, làm đồ gốm tại nông thôn
|
1,6
|
C
|
Giá cho thuê mặt nước áp dụng
cho hoạt động khai thác khoáng sản
|
1,6
|
D
|
Giá đất vườn, ao trong cùng
thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở nằm xen kẽ trong khu vực
đất ở tại nông thôn
|
3,0
|
II. HUYỆN
ĐĂK HÀ
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 (lần)
|
A
|
GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
|
|
I
|
Xã Hà Mòn
|
|
1
|
Quốc lộ 14
|
|
-
|
Đoạn từ giáp ranh đất thị trấn
phía nam đến trụ sở Trạm bảo vệ thực vật
|
1,50
|
-
|
Đoạn từ đất Trạm bảo vệ thực
vật đến hết đất Nhà văn hóa thôn 5
|
1,40
|
-
|
Đoạn từ hết đất Nhà văn hóa
thôn 5 đến giáp ranh giới xã Đăk La
|
1,30
|
2
|
Tỉnh lộ 671
|
|
-
|
Đoạn từ đường Hùng Vương đến
đường vào Nhà văn hóa thôn 1
|
1,20
|
-
|
Đoạn từ Nhà văn hóa thôn 1 đến
ngã ba của 3 xã
|
1,20
|
-
|
Đoạn từ ngã ba của 3 xã đến
giáp ranh giới xã Ngọc Wang (giáp ngầm 2)
|
1,20
|
3
|
Đường Lê Lợi nối dài
|
|
-
|
Đoạn từ Hùng Vương đến đường
Trương Định
|
1,40
|
-
|
Đoạn từ đường Trương Định đến
hết đất tạo vốn đoạn nhà ông Dương Văn Dỹ
|
1,30
|
4
|
Từ đường Quốc lộ 14 vào
xã Hà Mòn (đường Trường Chinh kéo dài)
|
|
-
|
Đoạn từ đất giáp thị trấn đến
hết đất nhà ông Đoàn Văn Tiền
|
1,40
|
-
|
Đoạn từ sau phần đất nhà ông
Đoàn Văn Tiền đến ngã ba đi xóm 3 thôn Thống Nhất (phía tây đường)
|
1,40
|
-
|
Đoạn từ ngã ba xóm 3 thôn Thống
Nhất đến ngã ba Hà Mòn (phía tây đường)
|
1,50
|
-
|
Đoạn từ hết phần nhà ông Dương
Văn Dỹ - hết đất thôn 3 (bên mương thủy lợi)
|
1,30
|
-
|
Từ hết đất thôn 3 - Ngã ba Hà
Mòn (bên mương thủy lợi)
|
1,30
|
5
|
Đường thôn Quyết Thắng
(đường đi thôn Quyết Thắng cũ)
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba xã Hà Mòn đến
hết đất Trạm y tế xã
|
1,20
|
-
|
Đoạn từ hết đất Trạm y tế xã
đến trường Trung học cơ sở Hà Mòn
|
1,30
|
-
|
Đoạn từ trường Trung học cơ sở
Hà Mòn đến giáp lòng hồ
|
1,20
|
6
|
Đoạn từ ngã ba xã Hà
Mòn vào thôn Hải Nguyên
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba xã Hà Mòn đến
giáp đất nhà ông Đào Anh Thư
|
1,50
|
-
|
Đoạn từ đất nhà ông Đào Anh
Thư đến hết ngã ba đường đi thôn 4
|
1,20
|
-
|
Đoạn từ ngã ba đường đi thôn
4 đến hết phần đất nhà ông Uông Hai
|
1,40
|
-
|
Đoạn từ hết phần đất nhà ông
Uông Hai đến hết đất nhà ông Võ Thái Sơn
|
1,30
|
7
|
Đoạn từ ngã ba thôn Hải
Nguyên đi vào thôn Bình Minh
|
|
-
|
Đoạn từ quán Hạnh Ba đến hết
đất Nhà văn hóa thôn 4
|
1,30
|
-
|
Đoạn từ hết đất Nhà văn hóa
thôn 4 đến hết đất nhà ông Lê Chính Uỷ
|
1,30
|
8
|
Các đường trong khu quy
hoạch
|
|
-
|
Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
1,80
|
-
|
Đường Ngô Tiến Dũng
|
1,42
|
-
|
Đường Phạm Ngọc Thạch
|
1,40
|
-
|
Đường Trương Định
|
1,50
|
-
|
Đường Lê Văn Hiến
|
1,55
|
9
|
Đường Nguyễn Đình Chiểu
|
|
-
|
Đoạn từ Hùng Vương đến đường
Ngô Tiến Dũng
|
4,30
|
-
|
Đoạn từ đường Ngô Tiến Dũng đến
đường Lê Văn Hiến
|
3,80
|
-
|
Đoạn từ đường Lê Văn Hiến đến
hết đất tạo vốn
|
2,90
|
10
|
Các đường còn lại
|
1,30
|
II
|
Xã Đăk La
|
|
1
|
Từ giáp ranh xã Hà Mòn đến hết
phần đất nhà bà Nguyễn Thị Mến (thôn 3)
|
1,80
|
2
|
Từ hết đất nhà bà Nguyễn Thị
Mến (thôn 3) đến hết phần đất ngã tư đường vào thôn 4
|
1,80
|
3
|
Từ hết đất ngã tư vào thôn 4
đến hết phần đất ông Phan Văn Tẩn (thôn 1B)
|
1,80
|
4
|
Từ hết phần đất ông Phan Văn
Tẩn đến ranh giới thành phố Kon Tum
|
1,60
|
5
|
Từ sau phần đất nhà ông Nguyễn
Long Cường đến hết đất nhà ông Võ Đức Kính thôn 6
|
1,50
|
6
|
Từ hết đất nhà ông Võ Đức
Kính đến cầu Đăk Xít thôn 7
|
1,50
|
7
|
Từ cầu Đăk Xít đến hết thôn
10 (Đăk Chót)
|
1,40
|
8
|
Từ ngã ba thôn 5, thôn 6 đến
hết đất nhà ông Nguyễn Văn Trúc
|
1,40
|
9
|
Từ sau nhà ông Nguyễn Lưu đến
hết đường chính thôn 3
|
1,50
|
10
|
Từ sau phần đất nhà bà Nguyễn
Thị Thành đến hết đường chính thôn 4
|
1,40
|
11
|
Từ đất nhà ông Lê Tấn Tĩnh
thôn 6 đến hết đất nhà ông Nguyễn Thanh Hiệp
|
1,50
|
12
|
Tất cả các đường chính của
thôn 2
|
1,40
|
13
|
Sau UBND xã Đăk La đến hết đất
nhà ông Trần Văn Minh
|
1,40
|
14
|
Sau phần đất nhà ông Trần
Xuân Thanh đến hết đất nhà ông Trần Đức Danh
|
1,50
|
15
|
Sau hội trường cũ thôn 1B đến
trạm trộn bê tông
|
1,40
|
16
|
Từ ngã ba nhà ông Nguyễn Văn
Uốt đến hết đất nhà ông Phạm Văn Lộc thôn 1B
|
1,40
|
17
|
Từ hết phần đất nhà ông Nguyễn
Văn Giác đến hết đất nhà ông Phan Khắc Vịnh thôn 1B
|
1,50
|
18
|
Tất cả các đường còn lại
|
1,40
|
III
|
Xã Đăk Mar
|
|
1
|
Đường Quốc lộ 14: Từ ranh giới
thị trấn đến giáp mương rừng đặc dụng
|
2,50
|
2
|
Từ giáp mương rừng đặc dụng đến
đường vào thôn Kon Klốc
|
2,30
|
3
|
Từ đường vào thôn Kon Klốc đến
giáp ranh giới xã Đăk Hring
|
2,10
|
4
|
Từ ngã ba Quốc lộ 14 đến hết
đất trụ sở Công ty TNHH MTV cà phê 734
|
2,40
|
5
|
Từ hết đất trụ sở Công ty
TNHH MTV cà phê 734 đến giáp mương (giáp ranh giữa thôn 4 và thôn 5)
|
3,00
|
6
|
Từ mương (giáp ranh giữa thôn
4 và thôn 5) đến hết Hội trường thôn 5
|
2,40
|
7
|
Từ hết Hội trường thôn 5 đến
hết đất làng Kon Gung - Đăk Mút
|
2,50
|
8
|
Khu vực đường mới thôn 1: Từ
ngã ba đường Thanh niên tự quản thôn 1 đến giáp mương
|
2,30
|
9
|
Từ cổng chào thôn 1 đến mương
thủy lợi cấp I
|
2,50
|
10
|
Từ ngã ba cổng chào xóm 2
(thôn 1) đến ngã ba đường Thanh niên tự quản thôn 1
|
2,90
|
11
|
Các đường quy hoạch khu giao
đất có thu tiền tại thôn 3 xã Đăk Mar
|
2,00
|
12
|
Đoạn từ Quốc lộ 14 đến cổng
chào thôn Kon Klốc
|
2,30
|
13
|
Đoạn từ cổng chào thôn Kon Klốc
đến đập hồ 707
|
2,30
|
14
|
Các đường còn lại
|
2,00
|
IV
|
Xã Đăk Ui
|
|
1
|
Từ cầu thôn 8 đến cầu Đăk
Prông thôn 1B (thôn Kon Năng Treang)
|
1,30
|
2
|
Từ cầu Đăk Prông thôn 1B
(thôn Kon Năng Treang) đến hết thôn 1A (thôn Kon Pông)
|
1,40
|
3
|
Từ ngã 3 thôn 7 (thôn Kon
Rngâng) đến hết nhà rông thôn 5B (thôn Mnhuô Mriang)
|
1,40
|
4
|
Các đường còn lại
|
1,20
|
V
|
Xã Đăk Hring
|
|
1
|
Quốc lộ 14
|
|
-
|
Đoạn từ ranh giới xã Đăk Mar
đến đường vào nghĩa địa xã (hết quán Lan Thông)
|
2,10
|
-
|
Đoạn từ đường vào nghĩa địa
xã (hết quán Lan Thông) đến đường vào mỏ đá
|
2,10
|
-
|
Đoạn từ đường vào mỏ đá đến
đường cạnh Nông trường cao su Đăk Hring
|
2,00
|
-
|
Đoạn từ đường cạnh Nông trường
cao su Đăk Hring đến hết Trụ sở UBND xã
|
2,00
|
-
|
Đoạn từ hết Trụ sở UBND xã đến
ranh giới xã Diên Bình huyện Đăk Tô.
|
1,80
|
2
|
Trục giao thông Tỉnh lộ
677 (Đăk Hring - Đăk Long - Đăk Pxi)
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba QL14 đến ngã
ba đường cuối thị tứ
|
1,80
|
-
|
Đoạn từ ngã ba đường cuối thị
tứ đến cầu Tua Team
|
2,70
|
-
|
Đoạn từ đường vào nghĩa địa
xã đến đường vào mỏ đá (đường lô 2)
|
2,10
|
-
|
Đoạn từ ngã ba đường vào thôn
8 đến khu thị tứ
|
2,10
|
-
|
Các đường quy hoạch khu thị tứ
|
1,70
|
-
|
Đoạn từ ngã ba QL14 (giáp xã
Diên Bình) đến hết đất ông Nguyễn Văn Thanh
|
1,70
|
-
|
Đoạn từ ngã ba QL14 (đường
vào xóm Huế) đến đầu đất ông Nguyễn Văn Thanh
|
1,80
|
-
|
Đoạn từ tỉnh lộ 677 đến đất
trụ sở của Chi nhánh Công ty Cà phê Đắk Ui I (cũ)
|
3,00
|
3
|
Khu quy hoạch 3.7
|
|
-
|
Đường Quy hoạch số 1 (song
song QL 14)
|
1,70
|
-
|
Đường Quy hoạch số 2 (song
song với đường QH số 1)
|
1,70
|
-
|
Đường Quy hoạch số 3 (song
song với đường QH số 2)
|
1,70
|
-
|
Đường Quy hoạch số 4 (song
song với đường QH số 3)
|
1,70
|
-
|
Đường Quy hoạch số 5 (song
song với đường QH số 4)
|
1,70
|
-
|
Đường Quy hoạch số 6 (song song
với đường QH số 5)
|
1,70
|
-
|
Đường Quy hoạch số 7 (đoạn từ
đường QH số 1 đến giáp đường QH số 3)
|
1,70
|
-
|
Đường Quy hoạch số 7 (đoạn từ
đường QH số 3 đến hết đường)
|
1,70
|
-
|
Đường Quy hoạch số 8 (đoạn từ
đường QH số 1 đến giáp đường QH số 3)
|
1,70
|
-
|
Đường Quy hoạch số 8 (đoạn từ
đường QH số 3 đến hết đường)
|
1,70
|
-
|
Đường Quy hoạch số 9 (đoạn từ
đường QH số 1 đến giáp đường QH số 3)
|
1,70
|
-
|
Đường Quy hoạch số 9 (đoạn từ
đường QH số 3 đến hết đường)
|
1,70
|
-
|
Đường Quy hoạch số 10 (đoạn từ
đường QH số 1 đến giáp đường QH số 3)
|
1,70
|
-
|
Đường Quy hoạch số 10 (đoạn từ
đường QH số 3 đến hết đường)
|
1,70
|
-
|
Đường Quy hoạch số 11 (đoạn từ
đường QH số 1 đến giáp đường QH số 3)
|
1,70
|
-
|
Đường Quy hoạch số 11 (từ đường
QH số 3 đến hết đường)
|
1,70
|
4
|
Đoạn từ ngã ba vào thôn
8 đến đập hồ thôn 9
|
1,70
|
5
|
Các đường còn lại.
|
1,60
|
VI
|
Xã Đăk Pxi:
|
|
1
|
Từ cầu Đăk Vet đến hết đất
thôn 6 cũ (thôn Đăk Kơ Đương)
|
1,50
|
2
|
Từ hết đất thôn 6 đến hết đất
thôn 7 cũ (thôn Kon Pao Kơ La)
|
1,20
|
3
|
Từ hết đất thôn 7 đến hết đất
thôn 10 cũ (Krong Đuân)
|
1,20
|
4
|
Từ ngã ba trụ sở xã đến ngã
ba đường tránh lũ
|
1,50
|
5
|
Đường tránh lũ:
|
|
+
|
Đoạn từ giáp ranh xã Đăk Long
- Đến hết đất thôn Đăk Rơ Vang
|
1,30
|
+
|
Đoạn từ hết đất thôn Đăk Rơ
Vang - Đến hết đường tránh lũ
|
1,30
|
6
|
Các đường còn lại.
|
1,20
|
VII
|
Xã Ngọc Wang
|
|
1
|
Từ ranh giới xã Hà Mòn đến hết
đất thôn 7
|
1,20
|
2
|
Từ hết đất thôn 7 đến hết đất
thôn 5 (thôn Kon Gu 1)
|
1,10
|
3
|
Từ hết đất thôn 5 (thôn Kon
Gu 1) đến ngã ba xã Ngọc Réo
|
1,20
|
4
|
Từ ngã ba đi xã Ngọc Réo đến
hết đất thôn 4 (thôn Kon Stiu II)
|
1,20
|
5
|
Từ ngã ba đi Ngọc Réo đến hết
khu dân cư thôn 3 (vùng tái định cư) Trường A Dừa
|
1,10
|
6
|
Đường QH đấu giá số 1 từ nhà
ông Lừng đến hết đường QH đấu giá
|
1,20
|
7
|
Đường QH đấu giá số 2 từ nhà
ông Phú đến hết đường QH đấu giá
|
1,20
|
8
|
Đoạn đường từ hết thôn 3
(thôn Kon Jri) đến hết thôn 1 (thôn Đăk Duông) (đường liên xã Ngọc Wang - Đăk
Ui)
|
1,20
|
9
|
Các đường còn lại
|
1,20
|
VIII
|
Xã Ngọk Réo
|
|
1
|
Đường tỉnh lộ 671:
|
|
-
|
Đoạn từ giáp ranh giới xã Ngọc
Wang đến hết thôn Kon Rôn
|
1,30
|
-
|
Từ hết thôn Kon Rôn đến ranh
giới TP Kon Tum
|
1,30
|
2
|
Các đường còn lại
|
1,30
|
IX
|
Xã Đắk Long
|
|
1
|
Trục giao thông tỉnh lộ
677
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Tua Team - Đến hết
nhà ông Nguyễn Trọng Nghĩa
|
1,40
|
-
|
Đoạn từ hết nhà ông Nguyễn Trọng
Nghĩa - Đến ranh giới xã Đăk Pxi
|
1,20
|
2
|
Đường tránh lũ
|
|
-
|
Đoạn từ giáp ranh giới xã
Diên Bình (huyện Đăk Tô) - Đến cầu Đăk Pơ Ê (thôn Kon Đao Yốp)
|
1,10
|
-
|
Đoạn từ cầu Đăk Pơ Ê (thôn Kon
Đao Yốp)- Đến giáp ranh giới xã Đăk Pxi ( thôn Kon Teo, Đăk Lấp)
|
1,10
|
3
|
Các đường còn lại
|
1,00
|
X
|
Xã Đăk Ngọk
|
|
1
|
Tỉnh lộ 671: Đoạn từ ngã ba 3
xã đến ranh giới xã Ngọc Wang
|
1,00
|
2
|
Đoạn đường từ sau nhà ông Lê Văn
Tính (ông Nguyễn Văn Đích) (đường dây 500kV) đến giáp đất Công ty Cà phê 704
|
1,10
|
3
|
Đường từ nhà ông Lê Văn Tính
(ông Nguyễn Văn Đích) (đường dây 500kV) đến giáp Công ty Cà phê 704
|
1,10
|
4
|
Đoạn đường từ hết đất nhà ông
Ngô Hữu Thiệt đến cầu tràn (thôn 7 (thôn Đăk Tin))
|
1,00
|
5
|
Đoạn đường từ cầu tràn (thôn
7 (thôn Đăk Tin)) đến giáp kênh Nam
|
1,00
|
6
|
Đoạn đường từ Hội trường thôn
1 (thôn Đăk Bình) đến cầu vồng
|
1,00
|
7
|
Đoạn từ ngã ba Công ty Cà phê
704 đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Tuần
|
1,00
|
8
|
Từ hết đất nhà ông Nguyễn Văn
Tuần đến ngã ba vào đập Đăk Uy
|
1,00
|
9
|
Từ ngã ba vào đập Đăk Uy đến
cầu Đăk Peng (ranh giới Đăk Ui)
|
1,00
|
10
|
Các đường còn lại
|
1,00
|
B
|
Giá đất sử dụng cho hoạt động
thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây
dựng, làm đồ gốm tại nông thôn
|
1,20
|
C
|
Giá cho thuê mặt nước áp dụng
cho hoạt động khai thác khoáng sản
|
1,10
|
D
|
Giá đất vườn, ao trong cùng
thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở, nằm xen kẽ trong khu vực
đất ở tại nông thôn
|
1,20
|
III. HUYỆN
ĐĂK TÔ
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 (lần)
|
A
|
GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
|
|
I
|
Xã Diên Bình
|
|
1
|
Trục đường giao thông chính
QL14
|
|
-
|
Ranh giới thị trấn - Viền ngập
(phía Bắc lòng hồ)
|
|
+
|
Phía Đông Quốc lộ 14
|
1,50
|
+
|
Phía Tây Quốc lộ 14
|
1,60
|
-
|
Viền ngập phía Nam - Đường
135 vào thôn Đăk Kang Peng
|
1,80
|
-
|
Từ đường 135 vào thôn Đăk
Kang Peng - Đường Nhựa vào khu chiến tích
|
1,90
|
-
|
Từ đường nhựa vào khu chiến
tích - Giáp xã Đăk Hring
|
1,60
|
2
|
Khu vực thôn 8
|
|
-
|
Khu tái định cư:
|
|
+
|
Trục A1-A2 (Lô 1 song song với
Quốc lộ 14)
|
1,50
|
+
|
Trục B1-B2 (Lô 2 song song với
Quốc lộ 14)
|
1,60
|
+
|
Trục C1-C2 (Lô 3 song song với
Quốc lộ 14)
|
1,60
|
+
|
Trục D1-D2 (Lô 4 song song với
Quốc lộ 14)
|
1,60
|
+
|
Trục E1-E2 (Lô 5 song song với
Quốc lộ 14)
|
1,70
|
+
|
Trục G1-G2 (Lô 6 song song với
Quốc lộ 14)
|
1,70
|
-
|
Đoạn từ Quốc lộ 14 đến đập
C19
|
1,80
|
-
|
Đoạn từ Quốc lộ 14 đến ngã ba
đường vào thôn Đăk Kang Pêng
|
1,80
|
-
|
Các vị trí còn lại
|
1,80
|
3
|
Khu vực thôn 4
|
|
-
|
Quốc lộ 14 - Cống mương thuỷ
lợi C19
|
1,60
|
-
|
Các đường nhánh còn lại
|
1,60
|
4
|
Khu vực thôn 2
|
|
-
|
Từ QL 14 vào nghĩa địa thôn 2
|
1,50
|
-
|
Từ QL 14 đi vào xóm chùa
|
1,70
|
-
|
Từ ngã tư (sân vận động thôn
2) - Hết đất nhà ông Hùng (thôn 2)
|
1,70
|
-
|
Từ ngã ba (nhà ông Mai Trợ thôn
2) - Hết đất nhà ông Quang (thôn 2)
|
1,70
|
-
|
Khu vực thôn 2 còn lại
|
1,60
|
5
|
Khu vực thôn 5 (thôn Kon
Hring)
|
|
-
|
Quốc lộ 14 - Ngã ba Bia chiến
tích (cả 2 tuyến)
|
1,50
|
-
|
Từ ngã ba Bia chiến tích - Hết
làng
|
1,50
|
-
|
Các vị trí còn lại của thôn 5
|
1,70
|
6
|
Khu vực thôn 1 và thôn 3
|
|
-
|
Từ Quốc Lộ 14 - Hết đất nhà
ông Phan Cảnh Đồng (thôn 1)
|
1,60
|
-
|
Từ Quốc Lộ 14 - Khu hầm đá cũ
( thôn 3)
|
1,70
|
-
|
Các vị trí còn lại của thôn 1
và thôn 3
|
1,70
|
7
|
Thôn Đăk Kang Pêng
|
1,40
|
II
|
Xã Tân Cảnh
|
|
1
|
Quốc lộ 14
|
|
-
|
Từ thị trấn - Cống nhà ông
Nguyễn Hồng Liên (thôn 1)
|
1,40
|
-
|
Từ cống nhà ông Nguyễn Hồng
Liên (thôn 1) - Cầu Tri Lễ
|
1,40
|
-
|
Cầu Tri Lễ - Cống nhà ông Mâu
|
1,40
|
-
|
Cống nhà ông Mâu - Cầu Đăk Mốt
|
1,40
|
2
|
Các đường nhánh nối quốc lộ
14
|
|
-
|
Đoạn từ quốc lộ 14 - Đến cổng
nhà máy mì.
|
1,30
|
-
|
Đoạn từ quốc lộ 14 - Đến
Trung đoàn 24.
|
1,50
|
-
|
Đoạn từ quốc lộ 14 - Đường đi
xã Ngọc Tụ (thôn 4).
|
1,50
|
-
|
Đường song song với Quốc lộ
14 (sau Hội trường thôn 2).
|
1,60
|
-
|
Đường song song với Quốc lộ
14 (thôn 3).
|
1,50
|
-
|
Các đường nhánh còn lại:
|
|
+
|
Từ quốc lộ 14 đến 150m
|
1,40
|
+
|
Từ 150m đến hết đường
|
1,30
|
-
|
Các tuyến đường khu quy hoạch
mới (sau UBND xã)
|
1,30
|
-
|
Làng Đăk RiZốp, làng Đăk
RiPeng 1, làng Đăk RiPeng 2
|
1,30
|
-
|
Các vị trí còn lại
|
1,40
|
III
|
Xã Pô Kô
|
|
-
|
Đường nhựa trung tâm xã (đoạn
từ tỉnh lộ 679 đến UBND xã Pô Kô)
|
1,40
|
1
|
Đường tỉnh lộ 679
|
|
-
|
Từ cầu Đăk Tuyên 2 - Hết thôn
Kon Tu Peng
|
1,50
|
-
|
Từ đầu Kon Tu Dốp 1 - Hết Kon
Tu Dốp 2
|
1,30
|
2
|
Các vị trí còn lại
|
|
-
|
Thôn Kon Tu Peng (vị trí còn
lại)
|
1,20
|
-
|
Các vị trí còn lại của các
thôn
|
1,15
|
IV
|
Xã Kon Đào
|
|
1
|
Quốc lộ 40B
|
|
-
|
Từ cầu 10 tấn - Cây xăng ông
Võ Ngọc Thanh
|
1,20
|
-
|
Từ Cây xăng ông Võ Ngọc Thanh
- Cây Độc lập
|
1,30
|
-
|
Từ cây Độc lập - Đường nhà ông
Vũ Văn Nam ( thôn 7)
|
1,30
|
-
|
Đường nhà ông Vũ Văn Nam (
thôn 7) - Đường vào trại sản xuất Sư 10
|
1,30
|
-
|
Đường vào trại sản xuất Sư
10- Ngã ba Ngọc Tụ
|
1,30
|
2
|
Đường Kon Đào - Văn Lem (Đường
ĐH 51)
|
|
-
|
Ngã ba quốc lộ 40B - Nhà
Nguyên liệu giấy
|
1,25
|
-
|
Nhà Nguyên liệu giấy - Cống
suối đá
|
1,30
|
-
|
Cống suối đá - Ngã ba đi suối
nước nóng
|
1,30
|
-
|
Ngã ba đi suối nước nóng -
Giáp xã Văn Lem
|
1,30
|
-
|
Ngã ba đi suối nước nóng - Suối
nước nóng
|
1,40
|
3
|
Đường vào xóm tri Lễ (đoạn từ
Quốc lộ 40B - Đến hết đường nhựa)
|
1,30
|
4
|
Đường đi cầu bà Thanh (đoạn từ
Quốc lộ 40B - Đến cầu bê tông)
|
1,30
|
5
|
Vị trí khác của thôn 6 và
thôn 7
|
1,50
|
6
|
Vị trí khác của thôn 1, 2 và
thôn 3
|
1,20
|
7
|
Vị trí khác của thôn Kon Đào
1, Kon Đào 2 và thôn Đăk Lung
|
1,30
|
V
|
Xã Ngọc Tụ
|
|
1
|
Quốc lộ 40B
|
1,50
|
2
|
Đường ĐH 53
|
|
-
|
Từ ngã ba Ngọc Tụ - Cầu Đăk
No
|
1,40
|
-
|
Từ cầu Đăk Nơ - Hết đất thôn
Đăk No (trường THCS Ngọk Tụ)
|
1,40
|
-
|
Từ trường THCS đến hết thôn
Đăk Nu
|
1,40
|
-
|
Từ thôn Đăk Nu đến giáp xã Đăk
Rơ Nga (Thôn Đăk Nu đến giáp thôn Đăk Tông (đất ngoài khu vực quy hoạch trung
tâm xã)
|
1,40
|
3
|
Đường bê tông thôn Kon Pring
|
|
-
|
Từ đường ĐH 53- Hết đất nhà
ông A Nao
|
1,40
|
-
|
Từ đường ĐH 53- Hết đất nhà
ông A Khoa
|
1,40
|
-
|
Từ đường ĐH 53- Hết đất nhà ông
A On
|
1,40
|
4
|
Đường bê tông thôn Đăk Chờ
|
|
-
|
Từ đường ĐH 53- Hết đất nhà
ông A Lương
|
1,40
|
-
|
Từ đường ĐH 53- Hết đất nhà
ông A Thiang
|
1,40
|
-
|
Từ đường ĐH 53- Hết đất nhà
ông A Khiên
|
1,40
|
-
|
Từ đường ĐH 53- Hết đất nhà
ông A Thiu
|
1,40
|
-
|
Từ đường ĐH 53- Hết đất nhà
ông A Hjan
|
1,40
|
5
|
Đường bê tông thôn Đăk No
|
|
-
|
Từ đường ĐH 53- Hết đất nhà
ông Lê Văn Giai
|
1,40
|
6
|
Đường bê tông thôn Đăk Nu
|
|
-
|
Từ đường ĐH 53- Hết đất nhà
ông A Yêu
|
1,40
|
7
|
Đường bê tông thôn Đăk Tông
|
|
-
|
Từ đường ĐH 53- Hết đất nhà
rông
|
1,40
|
-
|
Từ đường ĐH 53- Hết đất cầu
treo
|
1,40
|
8
|
Thôn Đăk Tăng
|
|
-
|
Từ đường ĐH 52- Hết đất trường
tiểu học Đăk Tông
|
1,40
|
-
|
Từ thôn Đăk Nu - Hết Đăk Tông
(Từ thôn Đăk Tông đến giáp xã Đăk Rơ Nga)
|
1,40
|
-
|
Từ hồ 1 (đường ĐH 52): Thôn
Đăk Tăng - Ngã ba đi xã Đăk Rơ Nga (thôn Đăk Manh 1)
|
1,40
|
9
|
Các vị trí còn lại
|
1,20
|
VI
|
Xã Đăk Rơ Nga
|
|
1
|
Đường ĐH 53
|
|
-
|
Ngọc Tụ - Hết thôn Đăk Manh 1
|
1,40
|
-
|
Từ cuối thôn Đăk Manh 1 - Cuối
thôn Đăk Dé
|
1,40
|
-
|
Từ cuối thôn Đăk Dé - Hết đất
thôn Đăk Pung
|
1,30
|
-
|
Hết đất thôn Đăk Pung - Hết
xã Đăk Rơ Nga
|
1,30
|
2
|
Các vị trí còn lại của các
thôn gồm (Đăk Manh 1, Đăk Manh 2, Đăk Dé)
|
1,30
|
3
|
Các vị trí còn lại của các
thôn gồm (Đăk Pung, Đăk Kon)
|
1,30
|
VII
|
Xã Đăk Trăm
|
|
1
|
Trục đường giao thông QL 40B
|
|
-
|
Mỏ đá Ngọk Tụ - hết thôn Đăk
Dring
|
1,30
|
-
|
Từ thôn Đăk Dring - Cầu Đăk
Rô Gia
|
1,30
|
-
|
Từ cầu Đăk Rô Gia - Cống thôn
Tê Pheo
|
1,40
|
-
|
Từ cống thôn Tê Pheo - Cầu
Văn Lem
|
1,40
|
-
|
Từ cầu Văn Lem - Cống Tea Ro
(hết đất ông Tặng)
|
1,50
|
-
|
Từ Cống Tea Ro - Cầu Đăk Mông
|
1,30
|
-
|
Từ Cầu Đăk Mông - Dốc Măng
Rơi
|
1,20
|
2
|
Trục đường giao thông TL 678
|
|
-
|
Ngã ba QL 40B ( TL 678) - Ngã
tư cuối trường Tiểu học (Lâm trường)
|
1,40
|
-
|
Ngã tư cuối trường Tiểu học
(Lâm trường) - Cầu Sắt
|
1,30
|
-
|
Các đường trung tâm xã
|
1,30
|
-
|
Đường đi từ thôn Đăk Mông - Hết
đất thôn Đăk Hà (nghĩa địa)
|
1,30
|
3
|
Các vị trí còn lại
|
1,30
|
VIII
|
Xã Văn Lem
|
|
1
|
Đường Kon Đào - Văn Lem
(ĐH51) toàn tuyến
|
1,40
|
2
|
Đường thôn Măng Rương, thôn Đăk
Xanh, thôn Tê Pên, thôn Đăk Sing
|
1,40
|
3
|
Đường thôn Tê Hơ Ô, thôn Tê
Rông
|
1,40
|
4
|
Các vị trí còn lại
|
1,40
|
B
|
Giá cho thuê mặt nước áp dụng
cho hoạt động khai thác khoáng sản
|
1,20
|
C
|
Giá đất vườn, ao trong cùng thửa
đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở nằm xen kẽ trong khu vực đất ở
tại nông thôn:
|
|
1
|
Xã Diên Bình, Tân Cảnh, Kon
Đào
|
2,00
|
2
|
Xã Pô Kô, Ngọc Tụ
|
2,00
|
4
|
Xã Văn Lem, Đăk Rơ Nga, Đăk
Trăm
|
2,00
|
D
|
Giá đất sử dụng cho hoạt động
thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây
dựng, làm đồ gốm tại nông thôn
|
1,20
|
IV. HUYỆN
NGỌC HỒI
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 (lần)
|
A
|
GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
|
|
I
|
Xã Đăk Xú
|
|
1
|
Giá đất ở ven trục đường giao
thông chính
|
|
-
|
Từ ranh giới thị trấn đến hết
ranh giới mở rộng thị trấn Plei Kần theo quy hoạch (dọc QL 40)
|
2,00
|
-
|
Từ ranh giới mở rộng thị trấn
Plei Kần theo quy hoạch đến giáp ranh giới xã Pờ Y (dọc QL 40)
|
2,00
|
-
|
Từ ranh giới thị trấn - QL 40
(đường sau bệnh viện đi xã Đắk Xú: đường Nguyễn Huệ)
|
2,50
|
2
|
Giá đất ở các khu vực khác tại
nông thôn
|
|
-
|
Khu dân cư còn lại xã Đăk Xú
|
1,60
|
II
|
Xã Pờ Y
|
|
1
|
Giá đất ở ven trục đường giao
thông chính
|
|
-
|
Từ ranh giới xã Đăk Xú đến cầu
thôn Bắc Phong
|
2,00
|
-
|
Từ cầu thôn Bắc Phong đến
UBND xã Pờ Y
|
2,00
|
-
|
Từ phía tây UBND xã Pờ Y đến
Km 13 + 200
|
2,10
|
-
|
Đường D4
|
2,00
|
-
|
Từ Km 13 + 200 đến biên giới
Campuchia (hết đường nhựa)
|
2,00
|
-
|
Đoạn từ Km13 + 200 đến đồn
Biên phòng
|
2,20
|
-
|
Đoạn từ đồn Biên phòng đến cột
mốc 790
|
2,50
|
-
|
Đường nội bộ quy hoạch khu
kinh tế cửa khẩu
|
1,80
|
2
|
Giá đất ở các khu vực khác tại
nông thôn
|
|
-
|
Khu dân cư còn lại xã Pờ Y
|
1,50
|
III
|
Xã Đăk Nông
|
|
1
|
Giá đất ở ven trục đường giao
thông chính (dọc mặt tiền QL 14)
|
1,80
|
2
|
Giá đất ở các khu vực khác tại
nông thôn
|
|
a
|
Thôn Nông Nhầy II
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba thôn Nông Nhầy
II đi vào nhà máy chế biến tinh bột sắn Kon Tum
|
1,70
|
-
|
Đoạn từ ngã ba thôn Nông Nhầy
II đi vào nhà máy mủ cao su huyện Ngọc Hồi
|
1,70
|
b
|
Khu dân cư còn lại xã Đăk
Nông
|
1,50
|
IV
|
Xã Đắk Dục
|
|
1
|
Giá đất ở ven trục đường giao
thông chính (mặt tiền Quốc lộ 14 đường HCM)
|
|
-
|
Đoạn từ ranh giới xã Đắk Nông
đến ranh giới huyện Đắk Glei (Trừ vị trí Trung tâm xã - Trạm y tế đến qua
cửa hàng xăng dầu Hương Sơn 50m)
|
1,80
|
-
|
Đoạn từ Trung tâm xã - Trạm y
tế đến qua cửa hàng xăng dầu Hương Sơn 50m
|
2,00
|
2
|
Giá đất ở các khu vực khác tại
nông thôn
|
|
-
|
Khu dân cư còn lại xã Đăk Dục
|
1,50
|
V
|
Xã Đăk Kan
|
|
1
|
Giá đất ở ven trục đường giao
thông chính (dọc mặt tiền QL 14C)
|
|
-
|
Từ ranh giới thị trấn đến Cầu
732 (cầu QL 14C)
|
2,00
|
-
|
Từ Quốc lộ 14C (cầu 732) đến
hết sân vận động 732
|
2,00
|
-
|
Từ hết Sân vận động 732 (cầu Bản
thôn 3) - Hết ranh giới xã Đăk Kan
|
2,00
|
-
|
Từ cầu 732 đến hết khu trung
tâm quy hoạch xã Đăk Kan
|
2,00
|
-
|
Từ khu trung tâm quy hoạch xã
Đăk Kan đến giáp ranh giới huyện Sa Thầy
|
1,80
|
-
|
Từ cổng Công ty 732 - Ngã ba
đi xã Pờ Y
|
2,00
|
-
|
Từ Ngã ba đi xã Pờ Y - Hết
thôn 4
|
1,80
|
2
|
Giá đất ở các khu vực khác tại
nông thôn
|
|
-
|
Đoạn từ ranh giới xã Đăk Kan
- Hồ thủy lợi Đăk Kan
|
1,60
|
-
|
Khu dân cư còn lại xã Đăk Kan
|
1,70
|
VI
|
Xã Sa Loong
|
|
1
|
Giá đất ở ven trục đường giao
thông chính
|
|
-
|
Từ hết ranh giới xã Đắk Kan đến
suối Đăk Ri
|
1,60
|
-
|
Từ suối Đăk Ri đến giáp đập
Đăk Wang
|
1,60
|
2
|
Giá đất ở các khu vực khác
tại nông thôn
|
|
-
|
Khu dân cư còn lại xã Sa
Loong
|
1,60
|
VII
|
Xã Đăk Ang
|
|
1
|
Toàn bộ khu dân cư xã Đăk Ang
|
1,50
|
B
|
Giá đất sử dụng cho hoạt động
thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây
dựng, làm đồ gốm tại nông thôn
|
1,50
|
C
|
Giá cho thuê mặt nước áp dụng
cho hoạt động khai thác khoáng sản
|
1,50
|
D
|
Giá đất vườn, ao trong cùng
thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở nằm xen kẽ trong khu vực
đất ở tại nông thôn
|
2,00
|
V. HUYỆN
ĐĂK GLEI
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 (lần)
|
A
|
GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
|
|
I
|
Giá đất ven trục đường
giao thông chính
|
|
1
|
Dọc trục đường Hồ Chí Minh
|
|
-
|
Từ địa giới thị trấn Đăk Glei
và xã Đăk Pék (cầu treo nhà ông Quang) đến Ngã ba Hùng Vương (đi vào Ngã ba
Đăk Dền, Pêng Sel)
|
3,00
|
-
|
Từ Ngã ba Hùng Vương (đi vào
Ngã ba Đăk Dền, Pêng Sel) đến Nam cầu Đăk Gia
|
3,00
|
-
|
Từ Bắc cầu Đăk Gia đến bờ
phía Nam cống suối Kon Ier
|
2,20
|
-
|
Từ bờ Bắc cống suối Kon Ier đến
phía Nam cầu Đăk Ven
|
2,20
|
-
|
Từ địa giới thị trấn Đăk Glei
và xã Đăk Kroong đến phía Bắc cầu Đăk Wất
|
1,80
|
2
|
Đoạn từ phía Nam cầu Đăk Wất
đến hết ranh giới xã Đăk Kroong và xã Đăk Môn (trừ đất quy hoạch trung tâm
xã)
|
|
-
|
Từ phía Nam cầu Đăk Wất đến hết
đất nhà ông Nguyễn Hải Long (đối diện Trạm y tế xã Đăk Kroong)
|
1,70
|
-
|
Từ hết đất nhà ông Nguyễn Hải
Long (đối diện Trạm y tế xã Đăk Kroong) đến phía Bắc cầu Đăk Túc
|
1,70
|
-
|
Từ phía Nam cầu Đăk Túc đến Cống
Đăk Tra
|
1,70
|
-
|
Từ phía Nam trạm Kiểm lâm đến
hết khu dân cư làng Đăk Giấc
|
1,60
|
-
|
Từ hết khu dân cư làng Đăk Giấc
đến giáp huyện Ngọc Hồi.
|
1,70
|
3
|
Các đường nhánh chính còn
lại
|
|
-
|
Từ phía Bắc cầu Đăk Ven đến
ngã ba Đăk Tả
|
1,50
|
-
|
Từ ngã ba Đăk Tả đến trụ sở
UBND xã Đăk Man (cũ)
|
1,40
|
-
|
Từ trụ sở UBND xã Đăk Man
(cũ) đến hết đất nhà hàng Ngọc Linh
|
1,50
|
-
|
Từ hết đất nhà hàng Ngọc Linh
đến giáp huyện Phước Sơn (tỉnh Quảng Nam)
|
1,40
|
4
|
Các đường nhánh phụ, dọc
đường Hùng Vương
|
|
-
|
Từ đường Chu Văn An đi khu
quy hoạch Đông Thượng
|
1,60
|
-
|
Từ đường Hùng Vương - Ngã ba
Đăk Dền, Pêng Sel (tính mốc GPMB đường Hùng Vương vào sâu 50m là vị trí 1)
|
1,80
|
-
|
Từ ngã ba Đăk Dền, Pêng Sel đến
cầu treo Đăk Rang
|
1,70
|
-
|
Từ ngã ba Đăk Dền đến đường
lên Nhà máy nước
|
1,60
|
-
|
Từ đường lên Nhà máy nước đến
đoạn còn lại
|
1,70
|
|
Từ ngã ba đường vào thôn Đăk
Rú (thôn Đăk Rang) ( nhà ông Đinh A Dố ( vợ bà Y Giấy) đến hết đất nhà ông A
Diêm (thôn 14a)
|
1,60
|
-
|
Từ đường Hùng Vương đến cầu
tràn Suối Đăk Rang (tính từ mốc GPMB đường Hùng Vương sâu vào 50m là vị trí
1)
|
1,60
|
-
|
Từ nhà ông Vững đến cống Kon
Ier cách 50m về phía Nam (tính từ chân cầu Đăk Gia - Ngã ba tiếp giáp với đường
Hùng Vương, QL 14 cũ)
|
1,70
|
-
|
Từ đường Hùng Vương đến ngã
ba Đăk Lôi (tính từ mốc GPMB đường Hùng Vương sâu vào 50m là vị trí 1)
|
1,40
|
-
|
Từ ngã ba Đăk Lôi đến ngã ba
A Khanh - Đăk Ra
|
1,40
|
-
|
Từ ngã ba Đăk Lôi đến hết đất
nhà ông Hào
|
1,40
|
II
|
Giá đất ở khu dân cư nông
thôn
|
|
-
|
Từ đường HCM đến xã Đăk PLô
(từ ngã ba Măng Khên - đầu làng Bung Koong)
|
1,50
|
-
|
Từ đường Đăk Tả đến giáp hồ
Đăk Tin xã Đăk Choong
|
1,40
|
-
|
Từ hồ Đăk Tin đến hết cầu Kon
BRỏi (trừ đất trung tâm xã)
|
1,20
|
-
|
Từ cầu Kon BRỏi đến cầu Bê Rê
(Đăk Mi )
|
1,40
|
-
|
Từ cầu Bê Rê (Đăk Mi) đến hết
địa giới hành chính xã Đăk Choong
|
1,40
|
-
|
Đoạn từ đầu dốc Đăk Rế đến
ngã tư cầu Mường Hoong
|
1,40
|
-
|
Từ ngã tư cầu Mường Hoong đến
hết Làng Đăk Bể
|
1,40
|
-
|
Từ ngã tư Nam Hợp xã Mường
Hoong đến ngã tư thôn Kung Quang
|
1,40
|
-
|
Từ giáp đất quy hoạch trung
tâm xã Đăk Choong đến cầu Đăk Choong xã Xốp
|
1,20
|
-
|
Từ cầu Đăk Choong đến làng
Long Ri (trừ đất Trung tâm cụm xã Xốp)
|
1,40
|
-
|
Đường HCM đến hết Làng Nú Vai
xã Đăk Kroong (tính từ mốc GPMB đường Hùng Vương sâu vào 50m là vị trí 1)
|
1,70
|
-
|
Từ giáp đất quy hoạch xã Đăk
Môn đến cầu tràn suối Đăk Kít
|
1,50
|
-
|
Từ cầu tràn suối Đăk Kít đến
hết ranh giới xã Đăk Môn (đường ĐH 85)
|
1,50
|
-
|
Từ ranh giới xã Đăk Môn đến
làng Đăk Ác
|
1,50
|
-
|
Từ đầu làng Đăk Ác đến hết
làng Đăk Ác
|
1,60
|
+
|
Từ ngã ba đập tràn thôn Đăk
Ác đến hết phần đất nhà ông Nguyễn Danh Cường (thôn Long Yên)
|
1,50
|
+
|
Từ đầu khu dân cư Vai Trang đến
hết khu dân cư Vai Trang (DH85)
|
1,40
|
+
|
Từ đầu khu dân cư làng Đăk Tu
đến hết khu dân cư Đăk Tu (DH85)
|
1,60
|
+
|
Từ Đồn biên phòng 673 xã Đăk
Long đến hết phần đất nhà ông A Lẻ thôn Đăk Xây
|
1,40
|
+
|
Từ Đồn biên phòng 673 xã Đăk
Long đến Trạm 1 BQL rừng phòng hộ Đăk Long - thôn Dục Lang
|
1,40
|
-
|
Đường từ ngầm suối Đăk Pang đến
hết trường Võ Thị Sáu (ĐH83)
|
1,40
|
-
|
Từ trường Võ Thị Sáu đến giáp
đầu khu dân cư làng Đăk Đoát (ĐH83)
|
1,50
|
-
|
Từ đầu làng Đăk Đoát đến hết
khu dân cư Đăk Đoát (ĐH83)
|
1,40
|
-
|
Từ hết Ban quản lý rừng phòng
hộ Đăk Nhoong đến Đồn biên phòng 669 thuộc xã Đăk Nhoong
|
1,60
|
-
|
Đoạn từ cầu Đăk Đoan đến cầu
Đăk Vai (Đường Ngọc Hoàng - Măng Bút - Tu Mơ Rông - Ngọc Linh)
|
1,40
|
III
|
Giá đất ở các khu vực khác
tại nông thôn
|
|
-
|
Xã Đăk Long
|
1,40
|
-
|
Xã Đăk Môn
|
1,50
|
-
|
Xã Đăk Kroong
|
1,40
|
-
|
Xã Đăk Pék
|
1,40
|
-
|
Xã Đăk Nhoong
|
1,20
|
-
|
Xã Đăk Man
|
1,20
|
-
|
Xã Đăk PLô
|
1,30
|
-
|
Xã Đăk Choong
|
1,40
|
-
|
Xã Xốp
|
1,20
|
-
|
Xã Mường Hoong
|
1,30
|
-
|
Xã Ngọc Linh
|
1,30
|
IV
|
Giá đất ở tại trung tâm cụm
xã, trung tâm các xã
|
|
-
|
Trung tâm cụm xã Đăk Môn
|
1,40
|
-
|
Trung tâm xã Đăk Choong
|
1,20
|
-
|
Trung tâm xã Đăk Long
|
1,30
|
-
|
Trung tâm xã Đăk Man
|
1,20
|
-
|
Trung tâm xã Xốp (Theo trục
đường ĐH82 tính từ chỉ giới xây dựng vào sâu 50m, trên 50m tính giá đất ở các
khu vực khác tại nông thôn)
|
1,20
|
-
|
Trung tâm xã Mường Hoong
|
1,30
|
-
|
Trung tâm các xã còn lại: Ngọc
Linh, Đăk Nhoong
|
1,20
|
-
|
Trung tâm cụm xã Đăk Blô bắt
đầu (từ làng Bung Koong đến đồn Biên Phòng 665)
|
1,25
|
B
|
Giá đất sử dụng cho hoạt động
thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây
dựng, làm đồ gốm tại nông thôn
|
1,50
|
C
|
Giá cho thuê mặt nước áp dụng
cho hoạt động khai thác khoáng sản
|
1,40
|
D
|
Giá đất vườn, ao trong cùng
thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở nằm xen kẽ trong khu vực
đất ở tại nông thôn
|
3,00
|
VI. HUYỆN
SA THẦY
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 (lần)
|
A
|
GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
|
|
I
|
Giá đất ở ven trục đường
giao thông chính
|
|
1
|
Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675,
679
|
|
-
|
Tỉnh lộ 675 đoạn từ cầu Đăk
Sia đến cầu Đỏ xã Sa Nghĩa
|
2,20
|
-
|
Đoạn từ cầu Đỏ xã Sa Nghĩa đến
ngã ba tỉnh lộ 675 (cũ) đường vào UBND xã Sa Bình (cũ)
|
2,20
|
-
|
Đoạn từ ngã ba tỉnh lộ 675
(cũ) đến cầu Pô Kô
|
2,00
|
-
|
Tỉnh lộ 675, đoạn từ UBND xã Sa
Nhơn đến 200m đi Rờ Kơi, đến 200m đi thị trấn
|
2,10
|
-
|
Tỉnh lộ 674 cũ, Đoạn từ UBND
xã Sa Sơn đến 200m đi Mô Rai, đến 200m đi thị trấn
|
2,10
|
-
|
Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ
675 thuộc xã Sa Nhơn
|
2,00
|
-
|
Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ
674 (cũ) thuộc xã Sa Sơn
|
2,20
|
-
|
Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ
675 thuộc xã Rờ Kơi
|
1,40
|
-
|
Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ
674 (cũ) thuộc xã Mô Rai
|
1,80
|
-
|
Quốc lộ 14C đoạn từ làng GRập
đến hết làng Le
|
2,00
|
-
|
Quốc lộ 14C thuộc xã Mô Rai,
đoạn từ cuối làng Le đến đội 10 Công ty 78
|
1,90
|
-
|
Các đoạn còn lại của Quốc lộ
14C thuộc xã Mô Rai
|
1,90
|
-
|
Các đoạn còn lại của Quốc lộ
14C thuộc xã Rờ Kơi
|
1,40
|
-
|
Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ
674 (mới) thuộc xã Sa Sơn
|
1,70
|
-
|
Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ
674 (mới) thuộc xã Mô Rai
|
1,50
|
-
|
Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ
679 thuộc xã Sa Bình
|
1,60
|
-
|
Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ
679 thuộc xã Hơ Moong
|
1,50
|
2
|
Trung tâm cụm xã Ya Ly -
Ya Xiêr:
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba trung tâm cụm
xã đến giáp ranh giới làng Lung
|
1,90
|
-
|
Ngã ba trung tâm cụm xã đến
giáp ranh giới làng Rắc
|
1,90
|
-
|
Đoạn 250m tính từ ngã ba
trung tâm cụm xã đi YaLy
|
1,90
|
-
|
Đoạn 250m tiếp theo đến giáp
ranh giới xã YaLy
|
2,00
|
-
|
Đoạn 100 m tính từ ngã ba
trung tâm cụm xã đi trụ sở UBND xã Ya Xiêr
|
1,70
|
-
|
Đoạn tiếp theo từ 100m đi UBND
xã Ya Xiêr đến ngã tư đường QH (N4)
|
1,70
|
-
|
Đoạn tiếp theo 50m tính từ
ngã tư đường QH (N4) đến đường vào UBND xã Ya Xiêr
|
1,70
|
3
|
Đường trục chính trung tâm
cụm xã:
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba Ya ly - Ya
Xiêr đến ngã tư đường QH (D1)
|
1,70
|
-
|
Đoạn từ ngã tư đường QH (D1)
đến ngã tư đường QH (D2)
|
1,70
|
-
|
Đoạn từ ngã tư đường QH (D2)
đến ngã tư đường QH (D3)
|
1,70
|
-
|
Đường QH (D1) (458m)
|
1,70
|
-
|
Đường QH (D2) (468m)
|
1,80
|
-
|
Đường QH (D3) (468m)
|
1,80
|
-
|
Đường QH (D4) (373,6m)
|
1,80
|
4
|
Đường QH:
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba đường huyện đến
ngã ba đường QH (D1)
|
1,80
|
-
|
Đoạn tiếp từ ngã ba đường QH
(D1) đến ngã ba đường QH (D2)
|
1,80
|
-
|
Đoạn tiếp từ ngã ba đường QH
(D2) đến ngã ba đường QH (D3)
|
1,80
|
-
|
Đoạn tiếp từ ngã ba đường QH
(D3) đến ngã ba đường QH (D4)
|
1,80
|
-
|
Đường QH (N2)
|
1,80
|
-
|
Đường QH (N3)
|
1,80
|
-
|
Đường QH (N4)
|
1,80
|
5
|
Đường trục chính của các
xã Ya ly, Ya Xiêr, Ya Tăng
|
|
|
Đường trục chính thuộc xã Ya
Ly (trừ các đoạn thuộc Trung tâm cụm xã)
|
1,70
|
|
Đường trục chính thuộc xã Ya Xiêr
(trừ các đoạn thuộc Trung tâm cụm xã)
|
1,70
|
|
Đường trục chính thuộc xã Ya
Tăng (trừ các đoạn thuộc Trung tâm cụm xã)
|
1,70
|
II
|
Giá đất ở các khu vực khác
tại nông thôn
|
|
1
|
Xã Sa Bình:
|
|
-
|
Đoạn từ trung tâm UBND xã (cũ)
đi về thôn Bình Giang (hướng Đông) 200m
|
1,60
|
-
|
Từ trung tâm UBND xã đi hướng
Lung Leng 200m
|
1,60
|
-
|
Từ trung tâm UBND xã (cũ) đi
hướng Bình Trung 200m
|
1,70
|
-
|
Đường liên thôn (Bình Trung,
Bình An, Bình Giang)
|
3,50
|
-
|
Đường liên thôn (thôn Khúc Na,
Kà Bầy, làng Lung, Leng, Bình Loong)
|
3,60
|
-
|
Đoạn Ngã ba Tỉnh lộ 675 - đi
xã Hơ Moong đoạn 200m
|
1,70
|
-
|
Ngã ba tỉnh lộ 675 đi UBND xã
(cũ) (đường bê tông thôn Bình Giang)
|
1,90
|
-
|
Đất còn lại
|
2,60
|
2
|
Xã Sa Nghĩa:
|
|
-
|
Đường nhựa từ Nghĩa Long -
Hòa Bình
|
1,40
|
-
|
Đường liên thôn (đường trục
chính nội thôn)
|
1,30
|
-
|
Đoạn từ Ngã ba đường nhựa
Nghĩa Long -Hòa Bình đi tỉnh lộ 679
|
|
+
|
Đi trường Cấp 2 một đoạn 200m
|
1,30
|
+
|
Đoạn từ sau 200m đến 700m
|
1,20
|
+
|
Đoạn từ sau 700m đến hết
|
1,80
|
-
|
Điểm dân cư số 1 (ngã ba
Nghĩa Tân - Hơ Moong: đi xã Sa Bình: đi thôn Đăk Tăng
|
1,10
|
-
|
Điểm dân cư số 2 (công nhân
nông trường)
|
1,10
|
-
|
Điểm dân cư thôn Đăk Tăng
|
1,10
|
-
|
Đất còn lại
|
1,80
|
3
|
Xã Sa Nhơn:
|
|
-
|
Đường nhựa Trung tâm cụm xã
Sa Nhơn
|
1,50
|
-
|
Đường thôn
|
1,80
|
-
|
Đất còn lại
|
1,90
|
4
|
Xã Sa Sơn:
|
|
-
|
Đường liên thôn (đường trục
chính nội thôn)
|
2,10
|
-
|
Ngã tư Tỉnh lộ 674 mới:
|
|
+
|
Từ ngã tư Tỉnh lộ 674 mới đi
cầu số 1 (Hướng ra thị trấn Sa Thầy) 200m
|
1,90
|
+
|
Từ ngã tư Tỉnh lộ 674 mới đến
ngõ bê tông vào nhà bà Trần Thị Gấm (Hướng đi làng Chốt)
|
1,90
|
+
|
Từ ngã tư Tỉnh lộ 674 mới đến
đường bê tông xuống suối (hết đất nhà ông Hòa Nhàn) - Hướng đi UBND xã Sa Sơn
|
1,70
|
+
|
Từ ngã tư Tỉnh lộ 674 mới đến
Cầu bê tông (Hướng đi xã Mô Rai)
|
1,70
|
-
|
Đất còn lại
|
2,10
|
5
|
Xã Ya Xiêr (trừ trung tâm
cụm xã):
|
|
-
|
Đường liên thôn (đường trục
chính nội thôn)
|
2,00
|
-
|
Đoạn Bê tông: Ngã ba đường đi
Làng Rắc đến trục chính đi Ya Ly (giáp chợ QH mới)
|
1,50
|
-
|
Đường vành đai lòng hồ (đoạn
cống Làng Rắc đi Cầu Đông Hưng)
|
1,50
|
-
|
Đất còn lại
|
2,10
|
6
|
Xã Ya Tăng (trừ trung tâm
cụm xã):
|
|
-
|
Đường liên thôn (đường trục
chính nội thôn)
|
1,40
|
-
|
Từ ngã ba đi UBND xã một đoạn
200m (đi hướng trường Trần Hưng Đạo)
|
1,10
|
-
|
Từ ngã ba đi Làng Lút một đoạn
200m
|
1,10
|
-
|
Đất còn lại
|
1,80
|
7
|
Xã Ya Ly:
|
|
-
|
Đường liên thôn (đường trục
chính nội thôn)
|
2,00
|
-
|
Ngã ba làng Tum đi Sa Bình
|
1,50
|
-
|
Đất còn lại
|
2,10
|
8
|
Xã Rờ Kơi:
|
|
-
|
Từ ngã ba chợ Rờ Kơi đi làng
KRam 100m
|
1,30
|
-
|
Từ ngã ba chợ đến UBND xã, từ
ngã ba chợ đi về hướng Sa Nhơn 200m
|
1,40
|
-
|
Đường liên thôn (đường trục
chính nội thôn)
|
1,40
|
-
|
Đất còn lại
|
1,40
|
9
|
Xã Mô Rai:
|
|
-
|
Đường liên thôn (đường trục
chính nội thôn)
|
1,60
|
-
|
Đất còn lại
|
1,90
|
10
|
Xã Hơ Moong:
|
|
-
|
Dọc tỉnh lộ 679
|
|
+
|
Đoạn từ UBND xã đi huyện Đăk
Tô một đoạn 250m
|
1,60
|
+
|
Đoạn từ UBND đến hết chợ Hơ
Moong
|
1,60
|
+
|
Đoạn từ ngã ba thôn Tân Sang
đi về xã Sa Bình một đoạn 200m
|
1,60
|
+
|
Đoạn từ ngã ba thôn Tân Sang
đi UBND xã Hơ Moong một đoạn 300m
|
1,60
|
+
|
Đoạn từ ngã ba thôn Tân Sang
đi trụ sở Công ty Cà phê Đăk Uy 3 một đoạn 200m
|
1,60
|
-
|
Đoạn từ ngã ba thôn Tân Sang
đi về xã Sa Bình 200m, đi UBND xã Hơ Moong 350m và đi trụ sở Công ty Cà phê
Đăk Uy 3 một đoạn 200m
|
1,60
|
-
|
Đường liên thôn (đường trục chính
nội thôn)
|
1,90
|
-
|
Trục đường chính xã Hơ Moong (Trừ
ngã ba thôn Tân Sang đến cách Trung Tâm UBND xã 200m)
|
1,40
|
-
|
Đất còn lại
|
1,80
|
B
|
Giá đất sử dụng cho hoạt động
thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây
dựng, làm đồ gốm tại nông thôn
|
1,50
|
C
|
Giá cho thuê mặt nước áp dụng
cho hoạt động khai thác khoáng sản
|
1,50
|
D
|
Giá đất nông nghiệp trong
cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở, nằm xen kẽ trong
khu vực đất ở tại nông thôn được xác định bằng giá đất nông nghiệp tại khu vực
đó
|
|
VII. HUYỆN
KON RẪY
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 (lần)
|
A
|
GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
|
2,26
|
I
|
Giá đất ven trục đường
giao thông chính
|
|
1
|
Xã Tân Lập
|
|
a
|
Dọc quốc lộ 24
|
|
-
|
Từ biển nội thị trấn Đăk RVe
- Khe suối giáp đất nhà ông Bắc
|
2,10
|
-
|
Khe suối giáp đất nhà ông Bắc
- từ cầu Kon Bưu
|
2,50
|
-
|
Từ cầu Kon Bưu - giáp đất
Trung Lộ Quán (lò gạch cũ)
|
1,80
|
-
|
Giáp đất Trung Lộ Quán (lò gạch
cũ) - Đến hết đất nhà ông Phan Văn Viết (theo đường Quốc lộ mới)
|
2,50
|
-
|
Từ hết đất nhà ông Phan Văn
Viết - Đến hết đất nhà ông Trần Văn Sáu
|
2,50
|
-
|
Từ hết đất nhà ông Trần Văn
Sáu - Đến hết đất nhà Khánh, Vân (ngã ba đi thôn 3)
|
2,50
|
-
|
Từ hết đất nhà Khánh, Vân - Đến
hết đất nhà ông Nguyễn Văn Hợi (thôn 1)
|
2,50
|
-
|
Từ hết đất nhà ông Nguyễn Văn
Hợi (thôn 1) - Cầu Kon Brai (cầu mới)
|
2,50
|
b
|
Quốc lộ 24 cũ
|
|
-
|
Từ nhà ông Tĩnh - Đến hết đất
nhà ông Nghĩa (theo đường Quốc lộ cũ)
|
2,10
|
-
|
Từ nhà ông Đặng Văn Tân - Cầu
Kon Brai (cũ)
|
1,80
|
c
|
Các tuyến đường nhánh
|
|
-
|
Từ Quốc lộ 24 (ngã ba đi thôn
3) - Hết đất nhà ông Tuấn
|
2,10
|
-
|
Từ Quốc lộ 24 (ngã ba đi thôn
2) - Đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Hòa (Mì)
|
2,30
|
-
|
Dọc theo trục đường liên xã qua
thôn 5 và thôn 6
|
2,40
|
-
|
Từ Quốc lộ 24 - Trường tiểu học
Tân Lập
|
1,90
|
-
|
Từ Quốc lộ 24 - Trung tâm Dịch
vụ Môi trường đô thị
|
1,80
|
-
|
Từ Quốc lộ 24 - đường liên
thôn 6 (cầu bê tông thôn 6)
|
2,60
|
2
|
Xã Đăk Ruồng
|
|
a
|
Đoạn dọc theo trục đường
Quốc lộ 24:
|
|
-
|
Từ cầu Kon Brai (mới) - Đường
vào Trường THPT Chu Văn An
|
9,00
|
-
|
Từ đường vào Trường THPT Chu
Văn An - Ngã ba đường vào thôn 8 làng Kon Nhên
|
8,70
|
-
|
Từ ngã ba đường vào thôn 8
làng Kon Nhên - Đường vào Trường THCS xã Đăk Ruồng
|
7,00
|
-
|
Từ đường vào Trường THCS xã
Đăk Ruồng - Đến hết đất nhà ông Lương Xuân Thuỷ
|
5,60
|
-
|
Từ nhà ông Lương Xuân Thủy -
Đến hết đất nhà bà Nguyễn Thị Lan
|
5,20
|
-
|
Từ hết đất nhà bà Nguyễn Thị
Lan - Cầu Đăk Năng
|
4,10
|
-
|
Từ cầu Đăk Năng - Đường bê
tông vào làng Kon SMôn
|
3,40
|
-
|
Từ đường bê tông vào làng Kon
SMôn - Cầu 23
|
2,50
|
b
|
Đoạn đường đấu nối QL 24
|
|
-
|
Từ cầu Kon Brai (cũ) - Giáp
đường rẻ vào nhà Nam Phong
|
2,60
|
-
|
Từ Quốc lộ 24 - Cổng Trường
THPT Chu Văn An
|
3,50
|
-
|
Từ cổng Trường THPT Chu Văn
An - Trung tâm dạy nghề
|
1,60
|
-
|
Từ Quốc lộ 24 đi cổng huyện đội
|
2,50
|
c
|
Đoạn từ Quốc lộ 24 vào
làng Kon Srệt
|
|
-
|
Từ Quốc lộ 24 - Đến hết nhà
rông làng Kon SRệt
|
3,50
|
-
|
Từ hết nhà rông làng Kon SRệt
- Đến hết đất nhà ông A Đun
|
1,90
|
d
|
Đoạn từ QL24 vào thôn 8
Kon Nhên
|
|
-
|
Từ Quốc lộ 24 - Đến hết đất
nhà ông U Bạc
|
3,50
|
-
|
Từ hết đất nhà ông U Bạc - Đến
hết nhà rông
|
2,80
|
-
|
Từ hết nhà rông - Đập Kon SRệt
|
3,30
|
đ
|
Đường vào làng Kon Skôi:
|
|
-
|
Từ nhà ông Nghĩa - Đến hết đất
nhà bà Ngô Thị Danh
|
1,80
|
-
|
Từ hết đất nhà bà Ngô Thị Danh
- Trường Tiểu học
|
1,70
|
e
|
Đường vào thôn 11
|
|
-
|
Từ Quốc lộ 24 - Cầu treo
|
1,60
|
g
|
Đoạn từ QL 24 đi tỉnh lộ
677:
|
|
-
|
Từ Quốc lộ 24 - Đến cầu bê
tông (gần nhà ông Bông)
|
3,40
|
-
|
Đến cầu bê tông (gần nhà ông
Bông) - Đến hết đất hội trường thôn 13
|
3,30
|
-
|
Từ hội trường thôn 13 - đến hết
đất xã Đăk Ruồng
|
2,20
|
3
|
Xã Đăk Tờ Re
|
|
-
|
Đoạn đường từ cầu 23 - Cầu
Săm Lũ
|
2,30
|
-
|
Đoạn từ cầu Săm Lũ - Cầu thôn
6 giáp UBND xã (cũ)
|
2,30
|
-
|
Từ cầu thôn 6 giáp UBND xã
(cũ) - Đến cầu Đăk Gô Ga
|
2,20
|
-
|
Đoạn nắn tuyến Quốc lộ 24 khu
vực thôn 7
|
2,00
|
-
|
Từ cầu Đăk Gô Ga - Đường vào
thôn 8 (Kon Đxing)
|
2,20
|
-
|
Từ đường vào thôn 8 (Kon
Đxing) - Biển giáp ranh thành phố Kon Tum và huyện Kon Rẫy
|
2,20
|
-
|
Đoạn nắn tuyến Quốc lộ 24 khu
vực thôn 10
|
2,10
|
4
|
Xã Đăk Tơ Lung
|
|
-
|
Từ giáp ranh xã Đắk Ruồng -
Ngã ba đường bê tông đi làng Kon Lung thôn 7
|
2,00
|
-
|
Từ Ngã ba đường bê tông đi
làng Kon Lung thôn 7 - Đến hết đất nhà ông A Srai (làng Kon Rá)
|
1,90
|
-
|
Từ hết đất nhà ông A Srai
(làng Kon Rá) - Đến hết đất nhà bà U Thị Ngày (làng Kon Rá)
|
1,90
|
-
|
Từ hết đất nhà nhà bà U Thị
Ngày (làng Kon Rá) - Đến hết đất Trạm y tế xã
|
2,00
|
-
|
Từ hết đất Trạm y tế xã - Đến
đường đi khu sản xuất Ngọc Tơ Ve
|
1,90
|
-
|
Từ đường đi khu sản xuất Ngọc
Tơ Ve - Đến Cầu số 10 Đăk Bria
|
1,70
|
-
|
Từ Cầu số 10 Đăk Bria - Đến hết
đất nhà ông A Đra (làng Kon Lỗ)
|
1,80
|
|
Từ hết đất nhà ông A Đra
(làng Kon Lỗ) - Đến giáp xã Đăk Kôi
|
1,60
|
II
|
Đất ở các khu vực khác tại
nông thôn
|
|
1
|
Xã Tân Lập
|
|
-
|
Thôn 1
|
1,50
|
-
|
Thôn 2
|
1,50
|
-
|
Khu vực bên đường liên xã
(khu vực không giáp đường liên xã)
|
1,50
|
-
|
Thôn 3
|
1,80
|
-
|
Thôn 4
|
1,50
|
-
|
Thôn 5, 6
|
1,50
|
2
|
Xã Đăk Ruồng
|
|
-
|
Thôn 9, 8
|
2,50
|
-
|
Thôn 10, 12, 13
|
2,00
|
-
|
Thôn 11, 14
|
1,80
|
3
|
Xã Đăk Tờ Re
|
|
-
|
Thôn 1, 2, 4, 7, 8, 9, 10
|
1,40
|
-
|
Thôn 3, 5, 6, 11, 12
|
1,40
|
4
|
Xã Đăk Tơ Lung
|
|
-
|
Thôn 1, 4, 6, 8
|
1,40
|
-
|
Thôn 2, 3, 5, 7
|
1,60
|
5
|
Xã Đăk PNe
|
|
-
|
Từ nhà ông A Trung - Đến cầu
sắt Đăk Po (thôn 2)
|
1,10
|
-
|
Từ cầu sắt Đăk Po (thôn 2) -
Đến ngã ba (nhà ông A Phiên thôn 3)
|
1,20
|
-
|
Từ ngã ba (nhà ông A Phiên
thôn 3) - Đến cầu Đăk Buk (thôn 4)
|
1,10
|
-
|
Từ ngã ba đường ĐH22 (thôn 1)
- Đến hết đất nhà ông A Túch
|
1,20
|
-
|
Từ cầu treo Đăk Nâm (thôn 2)
- Đến hết đất nhà ông A Nghé
|
1,00
|
-
|
Từ cầu treo Đăk Pủi (thôn 1)
- Đến suối Đăk Nanh
|
1,00
|
-
|
Từ ngã ba đường ĐH22 (thôn 3)
- Đến hết đất nhà ông A Klói
|
1,20
|
-
|
Từ ngã 3 đường ĐH 22 (thôn 2)
- Đến hết đất nhà bà Y Nía
|
1,20
|
-
|
Vị trí còn lại tất cả các
thôn
|
1,00
|
6
|
Xã Đăk Kôi
|
|
-
|
Dọc tỉnh lộ 677
|
1,10
|
-
|
Vị trí còn lại tất cả các
thôn
|
1,00
|
III
|
Giá đất ở khu vực thị trấn
huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân Lập
|
|
a
|
Khu vực trung tâm hành
chính huyện thuộc thôn 1 - xã Tân Lập
|
|
-
|
Từ Trạm thủy văn đến hết nhà
ông Phạm chí Tâm
|
2,00
|
-
|
Từ nhà ông Nguyễn Tấn Dốn đến
nhà ông Phạm Chí Tâm
|
2,00
|
-
|
Khu giao đất CBCC sau UBND
huyện (khu vực Hội trường thôn 1)
|
1,50
|
-
|
Từ Đường Quy hoạch từ nhà ông
Hùng Đào đến ngã 3 cổng Huyện Ủy và Trung tâm văn hóa
|
1,50
|
-
|
Từ Ngân hàng chính sách đến cổng
sau Huyện Ủy (gần Trung tâm Văn hóa)
|
1,90
|
-
|
Từ rẫy nhà bà Sương Dôi đến ngã
3 đường quy hoạch giáp bờ sông (giữa Kho bạc và Trạm thủy nông)
|
1,60
|
-
|
Từ Quốc lộ 24 đến Trạm thủy
văn
|
1,90
|
-
|
Từ Quốc lộ 24 (nhà ông Hùng
Đào)- đến Ngân hàng chính sách
|
2,00
|
-
|
Từ Quốc lộ 24 (sau Mặt trận)
- đến ngã 4 sau UBND huyện
|
2,00
|
-
|
Từ ngã 4 sau UBND huyện - đến
ngã 3 đường quy hoạch giáp bờ sông
|
1,60
|
-
|
Quốc lộ 24 (trước Mặt trận) -
đến ngã 4 phía sau Hội trường trung tâm huyện
|
1,90
|
-
|
Từ Quốc lộ 24 (nhà ông nguyễn
Tấn Hết) - đến Ngân hàng chính sách huyện
|
2,00
|
-
|
Đường quy hoạch dọc bờ sông:
Từ Quốc lộ 24 (đầu cầu Kon Braih) - đến hết đất ông Nguyễn Hữu Mạnh
|
2,50
|
-
|
Từ Quốc lộ 24 (cửa hàng xe
máy Ngọc Thy) - đến tiếp giáp đường Từ Trạm thủy văn - đến hết nhà ông Phạm
chí Tâm
|
2,20
|
-
|
Từ Quốc lộ 24 (quán cafe Kim
Cúc) - đến tiếp giáp đường Từ Trạm thủy văn - đến hết nhà ông Phạm chí Tâm
|
2,20
|
-
|
Từ Cổng Huyện Ủy qua trụ sở
nhà điều hành sx điện lực - đến hết đất ông Phan Tấn Vũ
|
2,00
|
-
|
Các đoạn nhánh đường quy hoạch
còn lại
|
1,70
|
b
|
Khu vực tái định cư thuộc
khu Lâm viên cũ - xã Tân Lập
|
|
-
|
Khu vực tái định cư thuộc vị
trí Công ty Lâm viên (cũ) có các lô đất tái định cư nằm dọc với đường QL24
|
2,00
|
-
|
Khu vực tái định cư thuộc vị
trí Công ty Lâm viên (cũ) có các lô đất tái định cư nằm ở những vị trí còn lại
|
2,00
|
B
|
Bảng giá đất thương mại, dịch
vụ tại nông thôn: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại nông thôn cùng vị trí sử
dụng đất
|
|
C
|
Giá đất sản xuất kinh doanh
phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn: Được áp
dụng bằng 80% giá đất ở tại nông thôn cùng vị trí sử dụng đất
|
|
D
|
Giá đất sử dụng cho hoạt động
thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây
dựng, làm đồ gốm tại nông thôn
|
1,50
|
Đ
|
Giá cho thuê mặt nước áp dụng
cho hoạt động khai thác khoáng sản
|
1,30
|
E
|
Giá đất vườn, ao trong cùng
thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở nằm xen kẽ trong khu vực
đất ở tại nông thôn:
|
|
1
|
Trục đường QL 24: Từ khu vực
tái định cư Công ty Lâm Viên (cũ) đến cầu Kon Rẫy và từ cầu Kon Rẫy đến cây xăng
Doanh nghiệp Thảo Nguyên
|
2,50
|
2
|
Các xã: Tân Lập, Đắk Ruồng,
Đăk Tờ Re
|
2,50
|
3
|
Các xã: Đắk Tờ Lung, Đắk PNe,
Đắk Kôi
|
2,00
|
VIII. HUYỆN
KON PLÔNG
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 (lần)
|
A
|
GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
|
|
1
|
Xã Măng Cành
|
|
-
|
Đất khu dân cư dọc tỉnh lộ
676 từ cầu Kon Năng đến UBND xã Măng Cành.
|
3,50
|
-
|
Đất khu dân cư dọc tỉnh lộ
676 từ UBND xã đến ranh giới xã Đăk Tăng
|
2,80
|
-
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ
làng Tu Rằng 2 đến ngã ba Phong Lan
|
2,80
|
-
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ TL
676 đến thôn Kon Du
|
2,80
|
-
|
Đất khu dân cư khác
|
2,00
|
2
|
Xã Hiếu
|
|
-
|
Đất khu dân cư dọc QL 24
|
4,50
|
-
|
Đường Trường Sơn Đông: Từ
ranh giới huyện Kbang (tỉnh Gia Lai) đến ranh giới xã Ngọc Tem (huyện Kon
Plông)
|
2,50
|
-
|
Đất khu dân cư khác
|
2,00
|
3
|
Xã Pờ Ê
|
|
-
|
Đất khu dân cư dọc QL 24
|
4,50
|
-
|
Đất trong phạm vi quy hoạch
trung tâm cụm xã
|
3,00
|
-
|
Đất khu dân cư QL24 đoạn từ
UBND xã Pờ Ê đi về hai hướng cách UBND xã 1 km
|
3,80
|
-
|
Đất khu dân cư khác
|
2,00
|
4
|
Xã Ngọc Tem
|
|
-
|
Đất khu dân cư dọc đường Trường
Sơn Đông đến trung tâm xã (từ thôn Măng Ri đến Trường THCS xã Ngọc Tem)
|
2,50
|
-
|
Đất khu dân cư khác
|
2,50
|
5
|
Xã Đăk Ring
|
|
-
|
Đất khu dân cư dọc TL 676
|
2,20
|
-
|
Đất khu dân cư khác
|
1,50
|
-
|
Đất khu dân cư đoạn từ làng Nước
Chè thôn Vác Y Nhông đến làng nước Púk thôn Kla (theo đường tránh ngập lòng hồ
thủy điện Đăk Đrinh)
|
1,50
|
6
|
Xã Đăk Nên
|
|
-
|
Đất khu dân cư tuyến đường từ
ranh giới xã Đăk Ring đến trung tâm xã
|
2,50
|
-
|
Đất khu dân cư dọc tuyến đường
đoạn từ trung tâm xã đến hết thôn Tu Thôn
|
2,80
|
-
|
Đất trong phạm vi quy hoạch
trung tâm cụm xã
|
3,20
|
-
|
Đất khu dân cư khác
|
2,50
|
7
|
Xã Măng Bút
|
|
-
|
Đất khu dân cư dọc đường vào
trung tâm xã
|
1,95
|
-
|
Đất trong phạm vi quy hoạch
trung tâm cụm xã
|
1,55
|
-
|
Đất khu dân cư khác
|
3,05
|
8
|
Xã Đăk Tăng
|
|
-
|
Đất khu dân cư dọc TL 676
|
2,50
|
-
|
Đường đi xã Măng Bút (Từ TL
676 đến ranh giới xã Măng Bút)
|
2,40
|
-
|
Đất trong phạm vi quy hoạch
trung tâm cụm xã
|
2,00
|
-
|
Đất khu dân cư khác
|
2,00
|
B
|
Bảng giá đất quy hoạch các
khu du lịch
|
|
-
|
Đất quy hoạch khu hồ Toong
Đam
|
6,00
|
-
|
Đất quy hoạch khu hồ Toong Zơ
Ri
|
6,00
|
-
|
Đất quy hoạch hồ trung tâm
|
6,00
|
-
|
Đất quy hoạch hồ, thác Đăk Ke
|
6,00
|
-
|
Đất quy hoạch thác Pa Sỹ
|
6,00
|
-
|
Đất quy hoạch các khu du lịch
khác
|
6,00
|
B
|
Bảng giá đất quy hoạch khu
công nghiệp và tiểu thủ công nghiệp Măng Đen
|
2,50
|
C
|
Bảng giá đất khu quy hoạch
rau hoa xứ lạnh
|
2,50
|
D
|
Giá đất sử dụng cho hoạt động
thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây
dựng, làm đồ gốm tại nông thôn
|
2,00
|
Đ
|
Giá cho thuê mặt nước áp dụng
cho hoạt động khai thác khoáng sản
|
2,00
|
E
|
Giá đất vườn, ao trong cùng
thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở nằm xen kẽ trong khu vực
đất ở tại nông thôn:
|
|
-
|
Các xã: Hiếu, Măng Cành, Pờ Ê
|
5,00
|
-
|
Các xã: Ngọc Tem, Đăk Ring,
Đăk Nên, Măng Bút, Đăk Tăng
|
5,00
|
IX. HUYỆN TU
MƠ RÔNG
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 (lần)
|
A
|
GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
|
|
1
|
Xã Đăk Hà
|
|
a
|
Dọc theo Quốc lộ 40B:
|
|
-
|
Từ giáp ranh giới huyện Đăk Tô
đến Phòng Giáo dục & Đào tạo
|
2,20
|
-
|
Từ Phòng Giáo dục & Đào tạo
đến ngã ba Trường THCS
|
2,80
|
-
|
Từ Trường THCS đến cầu Đăk
Tíu
|
3,50
|
-
|
Từ cầu Đăk Tíu đến cầu Đăk
Xiêng
|
3,00
|
-
|
Từ cầu Đăk Xiêng đến cầu Ngọc
Leang
|
3,00
|
-
|
Từ cầu Ngọc Leang đến giáp ranh
xã Tu Mơ Rông
|
2,00
|
-
|
Các vị trí còn lại của khu vực
xã Đăk Hà
|
2,00
|
b
|
Các tuyến đường mới khu trung
tâm hành chính huyện
|
|
-
|
Từ Trường THCS Đăk Hà đến ngã
tư Đăk PTrang, TyTu
|
2,20
|
-
|
Từ ngã tư Đăk PTrang, TyTu đi
hết làng Kon Tun
|
2,00
|
-
|
Các vị trí còn lại trong khu
QH trung tâm
|
1,80
|
-
|
Tuyến đường nối 03 trụ sở làm
việc HĐND-UBND; Huyện ủy; UBMTTQVN huyện (tuyến đường trong khu trung tâm
hành chính)
|
1,80
|
c
|
Các khu vực còn lại
|
2,00
|
2
|
Xã Tu Mơ Rông
|
|
a
|
Dọc theo quốc lộ 40B
|
|
-
|
Đoạn từ giáp xã Đăk Hà đến
thôn Long Leo
|
2,00
|
-
|
Đoạn từ thôn Long Leo đến
giáp xã Tê Xăng
|
1,80
|
b
|
Các tuyến đường nội bộ trung
tâm cụm xã
|
1,60
|
c
|
Các khu vực còn lại
|
1,30
|
3
|
Xã Đăk Tờ Kan
|
|
a
|
Dọc theo tỉnh lộ 678
|
|
-
|
Từ cầu Đăk Tờ Kan đến cầu Bê tông
thôn Đăk Prông
|
2,50
|
-
|
Từ cầu Bê tông thôn Đăk Prông
đến giáp xã Đăk Rơ Ông
|
2,00
|
b
|
Các khu vực còn lại
|
1,50
|
4
|
Xã Đăk Rơ Ông
|
|
a
|
Dọc theo tỉnh lộ 678
|
|
-
|
Từ giáp xã Đăk Tờ Kan đến Kon
Hia 1
|
2,00
|
-
|
Từ Kon Hia 1 đến đèo Văn Loan
|
1,80
|
b
|
Các khu vực còn lại
|
1,50
|
5
|
Xã Đăk Sao
|
|
a
|
Dọc theo tỉnh lộ 678
|
|
-
|
Từ giáp xã Đăk Rơ Ông - Hết
làng Kạch nhỏ
|
1,80
|
-
|
Từ làng Kạch nhỏ - Hết làng Kạch
lớn 2
|
2,00
|
-
|
Từ làng Kạch lớn 2 - Giáp
ranh xã Đăk Na
|
1,70
|
-
|
Dọc theo đường nội bộ trung
tâm cụm xã
|
1,70
|
-
|
Từ tỉnh lộ 678 - thôn Kon
Cung
|
1,50
|
b
|
Các khu vực còn lại
|
1,50
|
6
|
Xã Đăk Na
|
|
|
Dọc tỉnh lộ 678 và trục đường
chính
|
1,80
|
|
Các khu vực còn lại
|
1,50
|
7
|
Xã Tê Xăng
|
|
-
|
Từ ranh giới giáp xã Tu Mơ
Rông đến giáp cầu Đăk Psi
|
1,90
|
-
|
Từ cầu Đăk Psi đến Trường tiểu
học thôn Đăk Viên
|
2,10
|
-
|
Từ Trường tiểu học thôn Đăk
Viên đến ranh giới xã Măng Ri
|
1,90
|
-
|
Dọc theo đường nội bộ trung
tâm cụm xã
|
1,70
|
-
|
Đường liên thôn về làng Tân
Ba (cũ)
|
1,70
|
-
|
Đường trục thôn khu tái định cư
thôn Tân Ba
|
1,50
|
-
|
Đường nội thôn Đăk Viên
|
1,50
|
-
|
Đường đi khu sản xuất thôn
Đăk Viên
|
1,50
|
-
|
Đường trục chính nội đồng
thôn Đăk Viên
|
1,50
|
-
|
Đường đi khu sản xuất thôn
Đăk Viên
|
1,50
|
-
|
Đường đi khu sản xuất thôn
Đăk Sông
|
1,50
|
-
|
Đường đi khu sản xuất Tê Ưu
thôn Đăk Sông
|
1,50
|
-
|
Đường nội thôn Tu Thó
|
1,50
|
-
|
Đường từ cầu treo đi khu sản
xuất thôn Tu Thó
|
1,50
|
-
|
Các khu vực còn lại
|
1,50
|
8
|
Xã Măng Ri
|
|
a
|
Dọc tỉnh lộ 672
|
|
-
|
Từ ngã ba thôn Đăk Dơn - Hết
đất xã Măng Ri
|
1,50
|
b
|
Dọc tỉnh lộ 672
|
|
-
|
Từ giáp đất xã Tê Xăng - Hết
thôn Đăk Dơn
|
1,60
|
c
|
Các khu vực còn lại
|
1,50
|
9
|
Xã Văn Xuôi
|
|
a
|
Dọc theo trục đường chính
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Đăk PSi - Hết đất
thôn Đăk Văn 2
|
1,70
|
-
|
Đoạn từ hết đất thôn Đăk Văn
2 - Hết thôn Ba Khen
|
1,70
|
-
|
Đoạn từ hết thôn Ba Khen -
giáp xã Ngọc Yêu
|
1,70
|
b
|
Các khu vực còn lại
|
1,50
|
10
|
Xã Ngọc Yêu
|
|
a
|
Dọc theo trục đường chính
|
|
-
|
Từ giáp ranh giới xã Văn Xuôi
đến trường THCS Ngọc Yêu
|
1,60
|
-
|
Từ trường THCS Ngọc Yêu đến hết
đất trường mầm non Ngọc Yêu
|
1,70
|
-
|
Từ hết đất trường mầm non Ngọc
Yêu đến hết đất thôn Long Láy 1
|
1,60
|
b
|
Đường Ngọc Hoàng - Măng Bút
|
|
-
|
Từ ngã ba UBND xã Ngọc Yêu đến
ngã ba thôn Ba Tu 2 (Sân bóng thôn Ba Tu 2)
|
1,60
|
c
|
Các khu vực còn lại
|
1,50
|
11
|
Xã Ngọc Lây
|
| | |