Kính
gửi: Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Bộ
Thực hiện Nghị định số 16/2015/NĐ-CP
ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công
lập, Nghị định số 141/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ quy định cơ chế
tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự
nghiệp khác; căn cứ các Thông tư của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện cơ chế tự
chủ đối với các đơn vị sự nghiệp công lập; căn cứ các Quyết định của Bộ về triển
khai Nghị định số 16/2015/NĐ-CP và Nghị định số 141/2016/NĐ-CP (số
633/QĐ-LĐTBXH ngày 15/5/2015 và số 853/QĐ-LĐTBXH ngày
03/7/2018), Bộ yêu cầu các đơn vị sự nghiệp công lập
thuộc Bộ xây dựng phương án tự chủ tài chính giai đoạn 2019-2021 như sau:
1. Các đơn vị sự
nghiệp trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác theo quy định của Nghị
định số 141/2016/NĐ-CP:
1.1. Đối với đơn vị đã được giao quyền
tự chủ về tài chính từ năm 2016 theo quy định tại Nghị định số 43/2006/NĐ-CP
ngày 25/4/2006 của Chính phủ: Căn cứ Quyết định số 913/QĐ-LĐTBXH ngày 05/7/2016
về việc giao quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về tài chính đối với đơn vị sự
nghiệp công lập, báo cáo tổng kết đánh giá tình hình thực
hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm về tài chính trong 3 năm 2016-2018. Căn
cứ vào chức năng, nhiệm vụ được giao; hướng dẫn của Bộ Tài chính tại Thông tư số
145/2017/TT-BTC ngày 29/12/2017 về cơ chế tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập
theo Nghị định số 141/2016/NĐ-CP ; chế độ tài chính hiện hành để xây dựng phương
án tự chủ, tự chịu trách nhiệm về tài chính giai đoạn 2019-2021, xác định phân
loại mức độ tự chủ tài chính đơn vị sự nghiệp theo quy định tại Điều
12, 13, 14, 15 Nghị định số 141/2016/NĐ-CP và trình tự xem xét, phân loại,
giao tự chủ tài chính cho các đơn vị theo quy định tại Điều 4,
5, 21 Thông tư 145/2017/TT-BTC.
1.2. Đối với các đơn vị chưa được
giao quyền tự chủ tài chính: Báo cáo đánh giá tình hình thực hiện tài chính 3
năm 2016-2018; xây dựng đề xuất phương án tự chủ tài chính và xác định phân loại
mức độ tự chủ tài chính đơn vị sự nghiệp giai đoạn 2019-2021 theo quy định tại
mục 1.1 nêu trên.
2. Đối với các đơn vị
sự nghiệp công lập thuộc lĩnh vực Y tế, Giáo dục - Đào tạo và Giáo dục nghề
nghiệp, Thông tin truyền thông và báo chí: Trong khi chờ các cơ quan chức năng
ban hành các cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong từng lĩnh vực,
các đơn vị tiếp tục xây dựng phương án tự chủ tài chính giai đoạn 2019 - 2020
theo quy định tại Nghị định số 43/2006/NĐ-CP ngày 25/4/2006 của Chính phủ và
các văn bản hướng dẫn.
(Đề cương
xây dựng phương án tự chủ tài chính, Biểu mẫu báo cáo và Danh sách đơn vị sự
nghiệp công lập phải xây dựng phương án tự chủ tài chính giai đoạn 2019 - 2021
kèm theo)
Yêu cầu Thủ trưởng đơn vị sự nghiệp
công lập trực thuộc Bộ tập trung chỉ đạo bộ phận nghiệp vụ xây dựng phương án tự
chủ tài chính, dự toán thu, chi ngân sách đảm bảo nội dung, biểu mẫu theo hướng
dẫn tại công văn này. Đề nghị Văn phòng Bộ, Cục Người có công, Cục Việc làm, Cục
An toàn lao động, Cục Trẻ em, Cục Quan hệ lao động và Tiền lương: hướng dẫn và
tổng hợp phương án tự chủ tài chính giai đoạn 2019-2021 của các đơn vị sự nghiệp
công lập trực thuộc và gửi về Bộ (qua Vụ Kế hoạch - Tài chính).
Báo cáo phương án tự chủ tài chính
giai đoạn 2019 - 2021 gửi về Bộ (qua Vụ Kế hoạch - Tài chính) trước ngày
15/8/2018 để tổng hợp chung gửi Bộ Tài chính thẩm định, làm căn cứ giao quyền tự
chủ, tự chịu trách nhiệm về tài chính giai đoạn 2019-2021 cho các đơn vị theo
quy định.
Trong quá trình triển khai nếu có khó
khăn, vướng mắc đề nghị phản ánh về Bộ (Vụ Kế hoạch - Tài chính, điện thoại
024.38.269.544) để được hướng dẫn./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng (để b/cáo);
- Văn phòng Bộ;
- Các Cục: Người có công, Việc làm, An toàn lao động, Trẻ em, QHLĐ-TL;
- Chủ tịch HĐQL Quỹ HTVLNN;
- Lưu: VT, Vụ KHTC.
|
TL.
BỘ TRƯỞNG
VỤ TRƯỞNG VỤ KẾ HOẠCH - TÀI CHÍNH
Phạm Quang Phụng
|
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
ĐƠN VỊ:....
PHƯƠNG ÁN TỰ CHỦ CỦA ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP GIAI ĐOẠN 2019-2021
(Dùng cho đơn vị sự nghiệp cấp III báo cáo cơ quan
quản lý cấp trên)
- Căn cứ Quyết định số ... của cơ
quan quản lý cấp trên quy định chức năng, nhiệm vụ của đơn vị;
- Căn cứ Quyết định số ... của cơ
quan quản lý cấp trên giao chỉ tiêu biên chế (nếu có);
- Căn cứ Quyết định số... của cơ quan
quản lý cấp trên giao nhiệm vụ của năm ..., chi tiết từng nhiệm vụ được giao;
- Căn cứ Nghị định số 141/2016/NĐ-CP
ngày 10 tháng 10 năm 2016 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự
nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác; Thông tư số
145/2017/TT-BTC ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn cơ chế tài
chính của đơn vị sự nghiệp công lập theo Nghị định số 141/2016/NĐ-CP của Chính
phủ,
Hoặc: Căn cứ Nghị định số
43/2006/NĐ-CP ngày 25/4/2006 của Chính phủ, Thông tư số 71/2006/TT-BTC ngày
9/8/2006, Thông tư số 113/2007/TT-BTC ngày 24/9/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn
quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ tổ chức, bộ máy, biên
chế và tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập,
Đơn vị báo cáo phương án tự chủ giai
đoạn 2019 - 2021 như sau:
I. Đánh giá tình
hình thực hiện cơ chế tự chủ của giai đoạn trước (trường hợp đơn vị mới thành lập thì không phải đánh giá phần
này).
1. Về nhiệm vụ; tổ chức bộ máy; số lượng
cán bộ, viên chức và lao động hợp đồng.
Trong đó nêu rõ nhiệm vụ, tổ chức bộ
máy được giao theo quyết định của cấp có thẩm quyền; số cán bộ, viên chức, lao
động hợp đồng đầu năm/số được cấp có thẩm quyền giao; số thực hiện trong năm;
tăng, giảm (báo cáo chi tiết theo từng năm).
Về nhiệm vụ được giao hàng năm (chi
tiết từng năm): Kê chi tiết các nhiệm vụ được giao; nhiệm vụ giao cho các đơn vị
trực thuộc; nhiệm vụ đơn vị tự thực hiện. Tình hình thực hiện nhiệm vụ, khối lượng,
chất lượng công việc hoàn thành, nghiệm thu (chi tiết theo từng nhiệm vụ nêu
trên).
2. Về thực hiện các chỉ tiêu tài
chính thu, chi giai đoạn tự chủ (chi tiết theo từng năm)
- Về mức thu các khoản phí, lệ phí
thu theo quy định của cấp có thẩm quyền; về đơn giá thực hiện nhiệm vụ ngân
sách nhà nước (NSNN) đặt hàng, giao nhiệm vụ cung cấp dịch vụ sự nghiệp công
theo quy định của cấp có thẩm quyền ban hành; các khoản thu hoạt động dịch vụ sự
nghiệp công, dịch vụ khác do đơn vị tự quyết định;
- Thu, chi thường xuyên.
- Chênh lệch thu, chi thường xuyên
năm trích lập các quỹ.
- Về tổng thu nhập tăng thêm của đơn
vị; thu nhập tăng thêm bình quân của người lao động trong
năm của đơn vị:... đồng/tháng; hệ số tăng thu nhập bình quân:... lần (theo từng
năm); trong đó: Người có thu nhập tăng thêm cao nhất ... triệu đồng/tháng; người
có thu nhập tăng thêm thấp nhất... triệu đồng/tháng.
3. Nguồn tài chính chi nhiệm vụ không
thường xuyên; chi nhiệm vụ không thường xuyên (chi tiết theo từng nguồn kinh
phí).
4. Những khó khăn, tồn tại, kiến nghị.
II. Báo cáo phương
án tự chủ giai đoạn tiếp theo
1. Về nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, số lượng
cán bộ, viên chức và lao động hợp đồng.
Trong đó nêu rõ nhiệm vụ, tổ chức bộ
máy được giao theo quyết định của cấp có thẩm quyền; tổng số cán bộ, viên chức,
lao động hợp đồng.
Về nhiệm vụ được giao chi tiết từng
nhiệm vụ được giao; trong đó nhiệm vụ Nhà nước đặt hàng, giao nhiệm vụ cung cấp
dịch vụ sự nghiệp công sử dụng kinh phí NSNN (kê chi tiết từng dịch vụ sự nghiệp
công được đặt hàng, giao nhiệm vụ nếu có); nhiệm vụ hoạt động dịch vụ sự nghiệp
công, dịch vụ khác; nhiệm vụ thu phí, lệ phí...
2. Về mức thu phí, lệ phí; thu dịch vụ
sự nghiệp công sử dụng kinh phí NSNN; thu hoạt động dịch vụ sự nghiệp công, dịch
vụ khác.
3. Về dự kiến nguồn tài chính thu,
chi thường xuyên năm đầu thời kỳ ổn định phân loại (theo biểu kèm theo):
- Nguồn tài chính chi thường xuyên.
- Chi thường xuyên theo nội dung chi
và theo các nguồn thu.
- Dự kiến chênh lệch thu, chi thường
xuyên trích lập các quỹ và chi thu nhập tăng thêm (nếu có).
4. Dự toán nguồn thu, chi nhiệm vụ
không thường xuyên (chi tiết theo từng nguồn): Nguồn NSNN cấp cho các nhiệm vụ
không thường xuyên (chi tiết từng loại kinh phí); nguồn thu phí được để lại chi
nhiệm vụ không thường xuyên; nguồn vốn vay, viện trợ, tài trợ theo quy định của
pháp luật; nguồn khác.
Đối với đơn vị tự bảo đảm chi thường
xuyên và chi đầu tư (báo cáo cả dự kiến nguồn thu, chi đầu tư).
5. Xác định mức độ tự chủ tài chính:
Căn cứ vào dự toán thu, chi năm đầu
thời kỳ ổn định và nội dung hướng dẫn tại Thông tư số 145/2017/TT-BTC ngày
29/12/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn cơ chế tài chính của đơn vị sự nghiệp
công lập theo Nghị định số 141/2016/NĐ-CP của Chính phủ (Hoặc Thông tư số
71/2006/TT-BTC ngày 9/8/2006, Thông tư số 113/2007/TT-BTC ngày 24/9/2007 của Bộ
Tài chính hướng dẫn quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ tổ
chức, bộ máy, biên chế và tài chính đối với
đơn vị sự nghiệp công lập theo Nghị định số 43/2006/NĐ-CP ngày 25/4/2006 của
Chính phủ), đơn vị xác định phân loại đơn vị sự nghiệp
là đơn vị...... ; số kinh phí NSNN bảo đảm chi thường xuyên…….
triệu đồng (hoặc kinh phí Nhà nước đặt hàng, giao nhiệm vụ cung cấp dịch vụ sự
nghiệp công sử dụng NSNN nếu xác định được tại thời điểm báo cáo; kinh phí ngân
sách hỗ trợ chi thường xuyên (nếu có); kinh phí chi thường xuyên từ nguồn thu
phí theo Luật Phí, lệ phí phần được để lại chi thường xuyên theo quy định, tùy
theo từng loại hình đơn vị để xác định nguồn kinh phí cho
phù hợp).
(Các
Biểu số liệu báo cáo kèm theo)
|
THỦ
TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(ký tên, đóng dấu)
|
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
NĂM 2019
TT
|
NỘI
DUNG
|
Đơn
vị tính
|
Ba
năm trước liền kề
|
Dự
kiến năm đầu thời kỳ ổn định phân loại (năm 2019)
|
Thực
hiện năm 2016
|
Thực
hiện năm 2017
|
Năm
2018
|
Dự
toán
|
Ước
thực hiện
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
A
|
Nguồn thu, chi thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Nguồn thu
|
Triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguồn thu từ hoạt động dịch vụ sự
nghiệp công, dịch vụ khác
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nguồn NSNN đặt hàng cung cấp dịch vụ
sự nghiệp công theo giá tính đủ chi phí
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Nguồn NSNN đặt hàng cung cấp dịch vụ
sự nghiệp công theo giá chưa tính đủ chi phí, trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Nguồn thu từ cung cấp dịch vụ sự nghiệp
công theo giá chưa tính đủ chi phí
|
|
|
|
|
|
|
b
|
NSNN hỗ trợ phần chi phí chưa kết cấu
trong giá dịch vụ sự nghiệp công
|
|
|
|
|
|
|
4
|
NSNN cấp chi thường xuyên bộ máy trên
cơ sở số lượng người làm việc và định mức phân bổ dự toán theo quyết định của
cấp có thẩm quyền (đối với đơn vị do Nhà nước bảo đảm chi thường xuyên)
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Nguồn thu phí theo Luật phí và lệ phí
(Phần được để lại chi thường xuyên theo quy định)
|
|
|
|
|
|
|
6
|
NSNN hỗ trợ một phần chi thường
xuyên, do nguồn thu phí theo Luật phí và lệ phí để lại
chi theo quy định không đủ chi thường xuyên (đối với đơn vị tự bảo đảm một phần
chi thường xuyên từ nguồn thu phí, không có nguồn thu hoạt động dịch vụ
sự nghiệp công - dịch vụ khác
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Nguồn thu từ hoạt động khác (nếu
có)
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Nguồn NSNN giao nhiệm vụ cung cấp dịch
vụ sự nghiệp công (trong trường hợp chưa có định mức kinh tế-kỹ thuật và chưa
có giá do cơ quan có thẩm quyền ban
hành nếu có)
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Chi thường xuyên (=II.1 =II.2)
|
Triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
II.1
|
Chi thường xuyên theo nội
dung chi, gồm:
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi tiền lương, tiền công, các khoản
phụ cấp, đóng góp theo lương
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi hoạt động chuyên môn cung cấp dịch
vụ sự nghiệp công
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi thực hiện công việc, dịch vụ và
thu phí
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Trích khấu hao tài sản cố định
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Chi quản lý
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Chi thường xuyên khác
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Chi từ nguồn NSNN giao nhiệm vụ
cung cấp dịch vụ sự nghiệp công (trong trường hợp chưa có định mức kinh tế-kỹ
thuật và chưa có giá do cơ quan có thẩm quyền ban hành nếu có) tại điểm 8 mục
I nêu trên
|
|
|
|
|
|
|
II.2
|
Chi thường xuyên theo các nguồn
thu:
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi từ nguồn thu hoạt động dịch vụ
sự nghiệp công, dịch vụ khác
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi từ nguồn NSNN đặt hàng cung cấp
dịch vụ sự nghiệp công theo giá tính đủ chi phí
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi từ nguồn NSNN đặt hàng cung cấp
dịch vụ sự nghiệp công theo giá chưa tính đủ chi phí
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Chi từ nguồn NSNN cấp chi thường
xuyên cho đơn vị do Nhà nước bảo đảm chi thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Chi thực hiện công việc, dịch vụ và
thu phí (phần để lại chi thường xuyên)
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Chi NSNN hỗ trợ một phần chi thường
xuyên (đối với đơn vị tự bảo đảm một phần chi thường xuyên từ nguồn thu phí, không
có nguồn thu hoạt động dịch vụ sự nghiệp công, dịch vụ khác)
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Chi hoạt động khác (nếu có)
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Chi hoạt động cung cấp dịch vụ sự nghiệp
công do Nhà nước giao nhiệm vụ (trong trường hợp chưa có danh mục, định mức
kinh tế kỹ thuật và chưa có giá được cơ quan có thẩm quyền ban hành)
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Mức độ tự bảo đảm chi thường
xuyên (%) *
|
Triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
|
[= Mục I (1+2+3a+5+7)/Mục
II.1]
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Phân phối kết quả tài chính
trong năm (chênh lệch thu, chi thường
xuyên trích lập các quỹ: Mục I - Mục II)
(không bao gồm chênh lệch thu, chi nguồn NSNN
giao nhiệm vụ cung cấp dịch vụ sự nghiệp công tại số thứ tự 8 mục I, mục II nêu trên, chi theo thực tế như nguồn kinh phí
chi nhiệm vụ không thường xuyên)
|
Triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
1
|
Trích lập quỹ phát triển hoạt động
sự nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Trích lập quỹ bổ sung thu nhập
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Trích lập quỹ khen thưởng, quỹ phúc
lợi
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Trích lập quỹ khác (nếu có)
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Thu nhập tăng thêm bình quân
của đơn vị
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dưới 01 lần lương
|
Lần
|
|
|
|
|
|
2
|
Từ 1 lần đến 2 lần lương
|
-
|
|
|
|
|
|
3
|
Từ trên 2 lần đến 3 lần lương
|
-
|
|
|
|
|
|
4
|
Từ trên 3 lần lương
|
-
|
|
|
|
|
|
|
Người có thu nhập tăng thêm cao nhất
của đơn vị
|
Triệu
đồng/tháng
|
|
|
|
|
|
|
Người có thu nhập tăng thêm thấp nhất
của đơn vị
|
Triệu
đồng/tháng
|
|
|
|
|
|
B
|
Nguồn thu, chi nhiệm vụ không
thường xuyên
|
Triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
|
(Chi tiết theo từng nguồn kinh phí)
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Biểu báo cáo nêu trên nội
dung nào có số liệu mới phải báo cáo.
- Số thứ tự 2, 3, Mục I, II phần A: Về
báo cáo nguồn NSNN đặt hàng cung cấp dịch vụ sự nghiệp công: Tại thời điểm lập
báo cáo, năm nào có số liệu kinh phí mới báo cáo, năm nào chưa xác định được
kinh phí đặt hàng thì đơn vị không phải báo cáo.
- Số thứ tự 2, Mục I, II phần A: Đơn
vị sự nghiệp tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư báo cáo nguồn NSNN đặt
hàng theo giá tính đủ chi phí (gồm: Chi phí tiền lương, chi phí trực tiếp, chi
phí quản lý và chi phí khấu hao tài sản cố định); đơn vị sự nghiệp kinh tế, sự
nghiệp khác tự bảo đảm chi thường xuyên báo cáo nguồn NSNN đặt hàng theo giá
tính đủ chi phí (gồm: Chi phí tiền lương, chi phí trực tiếp, chi phí quản lý).
- Số thứ tự 3, Mục I, II phần A: Đơn
vị sự nghiệp tự bảo đảm một phần chi thường xuyên (do giá, phí dịch vụ sự nghiệp
công chưa kết cấu đủ chi phí, được Nhà nước đặt hàng, giao nhiệm vụ cung cấp dịch
vụ sự nghiệp công theo giá, phí chưa tính đủ chi phí) báo cáo nguồn NSNN đặt
hàng theo giá chưa tính đủ chi phí; ngân sách hỗ trợ phần chi phí chưa kết cấu
trong giá dịch vụ sự nghiệp công.
- Mục III: Chỉ tính mức độ tự bảo đảm
chi thường xuyên cho năm đầu thời kỳ phân loại đơn vị ở cột 5.
- Biểu mẫu báo cáo 01 kèm theo Phụ lục
số 02 nêu trên là báo cáo chung; các đơn vị căn cứ nguồn thu, chi của từng loại
hình đơn vị quy định tại Nghị định số 141/2016/NĐ-CP của Chính phủ, Thông tư số
145/2017/TT-BTC của Bộ Tài chính và Nghị định số 43/2006/NĐ-CP của Chính phủ và
Thông tư số 71/2006/TT-BTC để báo cáo các nội dung ở Biểu 01 nêu trên.
DỰ TOÁN CHI TIẾT KINH PHÍ NGÂN SÁCH
NHÀ NƯỚC ĐẶT HÀNG, GIAO NHIỆM VỤ CUNG CẤP DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG NĂM 2019
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng, khối lượng dịch vụ sự nghiệp công
|
Đơn
giá, giá đặt hàng
|
Kinh
phí NSNN đặt hàng/giao nhiệm vụ
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
1
|
Nguồn NSNN đặt hàng cung cấp dịch
vụ sự nghiệp công theo giá tính đủ chi phí (gồm: chi phí tiền lương, chi phí
trực tiếp, chi phí quản lý và chi phí khấu hao tài sản cố định)
|
|
|
|
|
a
|
Danh mục dịch vụ sự nghiệp công...
|
|
|
|
|
b
|
Danh mục dịch vụ sự nghiệp công ...
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
2
|
Nguồn NSNN đặt hàng cung cấp dịch
vụ sự nghiệp công theo giá tính đủ chi phí (gồm: chi phí tiền lương, chi phí
trực tiếp, chi phí quản lý)
|
|
|
|
|
a
|
Danh mục dịch vụ sự nghiệp công...
|
|
|
|
|
b
|
Danh mục dịch vụ sự nghiệp công...
|
|
|
|
|
c
|
...
|
|
|
|
|
3
|
Nguồn NSNN đặt hàng cung cấp dịch
vụ sự nghiệp công theo giá chưa tính đủ chi phí
|
|
|
|
|
a
|
Danh mục dịch vụ sự nghiệp công...
|
|
|
|
|
b
|
Danh mục dịch vụ sự nghiệp công...
|
|
|
|
|
c
|
…
|
|
|
|
|
4
|
Nguồn NSNN giao nhiệm vụ cung cấp
dịch vụ sự nghiệp công (trong trường hợp chưa có định
mức KT-KT và chưa có giá do cơ quan có thẩm quyền ban hành)
|
|
|
|
|
a
|
Danh mục dịch vụ sự nghiệp công...
|
|
|
|
|
b
|
Danh mục dịch vụ sự nghiệp công...
|
|
|
|
|
c
|
...
|
|
|
|
|
Ghi chú:
Số thứ tự 1: Đơn vị sự nghiệp tự bảo
đảm chi thường xuyên và chi đầu tư báo cáo
Số thứ tự 2: Đơn vị sự nghiệp tự bảo
đảm chi thường xuyên báo cáo.
Số thứ tự 3: Đơn vị sự nghiệp tự bảo
đảm một phần chi thường xuyên báo cáo.
Số thứ tự 4: Đơn vị báo cáo dịch vụ sự
nghiệp công được giao nhiệm vụ chưa có định mức kinh tế - kỹ thuật và chưa có
giá do cơ quan có thẩm quyền ban hành, cột 3 và cột 4 theo dự toán được phê duyệt.
Tại thời điểm lập báo cáo, chưa xác định
được kinh phí NSNN đặt hàng, giao nhiệm vụ cung cấp dịch vụ sự nghiệp công đơn
vị không phải báo cáo.
KINH PHÍ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC ĐẶT HÀNG,
GIAO NHIỆM VỤ CUNG CẤP DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG
(Ba năm trước liền kề và năm đầu thời kỳ ổn định phân loại)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
|
NỘI
DUNG
|
Đơn
vị tính
|
Ba
năm trước liền kề
|
Dự
kiến năm đầu thời kỳ ổn định phân loại (năm 2019)
|
Thực
hiện năm 2016
|
Thực
hiện năm 2017
|
Năm
2018
|
Dự
toán
|
Ước
thực hiện
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
1
|
Nguồn NSNN đặt hàng cung cấp dịch
vụ sự nghiệp công theo giá tính đủ chi phí (gồm: chi
phí tiền lương, chi phí trực tiếp, chi phí quản lý và chi phí khấu hao tài sản
cố định)
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Danh mục dịch vụ sự nghiệp công...
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Danh mục dịch vụ sự nghiệp công...
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nguồn NSNN đặt hàng cung cấp dịch
vụ sự nghiệp công theo giá tính đủ chi phí (gồm: chi
phí tiền lương, chi phí trực tiếp, chi phí quản lý)
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Danh mục dịch vụ sự nghiệp công...
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Danh mục dịch vụ sự nghiệp công...
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Nguồn NSNN đặt hàng cung cấp dịch
vụ sự nghiệp công theo giá chưa tính đủ chi phí
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Danh mục dịch vụ sự nghiệp công...
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguồn thu từ cung cấp dịch vụ sự
nghiệp công theo giá chưa tính đủ chi phí
|
|
|
|
|
|
|
|
NSNN hỗ trợ phần chi phí chưa kết cấu
trong giá dịch vụ sự nghiệp công
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Danh mục dịch vụ sự nghiệp công...
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguồn thu từ cung cấp dịch vụ sự
nghiệp công theo giá chưa tính đủ chi phí
|
|
|
|
|
|
|
|
NSNN hỗ trợ phần chi phí chưa kết cấu
trong giá dịch vụ sự nghiệp công
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Nguồn NSNN giao nhiệm vụ cung cấp
dịch vụ sự nghiệp công (trong trường hợp chưa có định
mức KT-KT và chưa có giá do cơ quan có thẩm quyền ban hành)
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Danh mục dịch vụ sự nghiệp công...
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Danh mục dịch vụ sự nghiệp công...
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
Số thứ tự 1: Đơn vị sự nghiệp tự bảo
đảm chi thường xuyên và chi đầu tư báo cáo.
Số thứ tự 2: Đơn vị sự nghiệp tự bảo
đảm chi thường xuyên báo cáo.
Số thứ tự 3: Đơn vị sự nghiệp tự bảo
đảm một phần chi thường xuyên báo cáo.
Tại thời điểm lập báo cáo, năm nào
chưa có kinh phí NSNN đặt hàng cung cấp dịch vụ sự nghiệp công đơn vị không phải
báo cáo.