BỘ TÀI
CHÍNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
113/2007/TT-BTC
|
Hà
Nội, ngày 24 tháng 09 năm 2007
|
THÔNG TƯ
SỬA ĐỔI BỔ SUNG THÔNG TƯ SỐ 71/2006/TT-BTC NGÀY 09/08/2006 CỦA BỘ TÀI
CHÍNH HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN NGHỊ ĐỊNH SỐ 43/2006/NĐ-CP NGÀY 25/04/2006 CỦA CHÍNH
PHỦ QUY ĐỊNH QUYỀN TỰ CHỦ, TỰ CHỊU TRÁCH NHIỆM VỀ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ TỔ CHỨC BỘ
MÁY, BIÊN CHẾ VÀ TÀI CHÍNH ĐỐI VỚI ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP
ngày 06/06/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân
sách nhà nước;
Để phù hợp với tình hình thực tế,
Bộ Tài chính hướng dẫn sửa đổi, bổ sung một số nội dung quy định tại Thông tư
số 71/2006/TT-BTC ngày 09/08/2006 hướng dẫn thực hiện Nghị định số 43/2006/NĐ-CP
ngày 25/04/2006 của Chính phủ quy định quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về
thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế và tài chính đối với đơn vị sự
nghiệp công lập như sau:
1. Sửa đổi khoản 6 mục VIII Thông tư số 71/2006/TT-BTC như sau:
"6. Thực hiện chi đối với khoản
thu nhập tăng thêm: Căn cứ kết quả hoạt động tài chính quý, năm của đơn vị,
nhằm động viên kịp thời người lao động phấn đấu hoàn thành nhiệm vụ được giao,
Thủ trưởng đơn vị sự nghiệp thực hiện chi đối với khoản thu nhập tăng thêm hàng
qúy tối đa không quá 60% số chênh lệnh thu lớn hơn chi đơn vị xác định được
theo quý.
- Kết thúc năm, trước ngày 31/01 năm
sau, đơn vị sự nghiệp thực hiện chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về tài chính
tự xác định số chênh lệch thu lớn hơn chi và kinh phí chi thu nhập tăng thêm
của năm trước theo quy chế chi tiêu nội bộ của đơn vị để thanh toán thu nhập
tăng thêm cho người lao động đảm bảo không vượt quá mức theo chế độ quy định.
- Căn cứ quyết toán của đơn vị được
cấp có thẩm quyền phê duyệt: Trường hợp số chênh lệch thu lớn hơn chi thực tế
cao hơn số đơn vị tự xác định và kinh phí chi thu nhập tăng thêm (theo chế độ
quy định) cao hơn số kinh phí đã chi trả thu nhập tăng thêm cho người lao động,
đơn vị được tiếp tục chi trả thu nhập tăng thêm theo chế độ quy định. Trường
hợp số chênh lệch thu lớn hơn chi thực tế thấp hơn số đơn vị tự xác định và
kinh phí đã thanh toán thu nhập tăng thêm cho người lao động lớn hơn số kinh
phí được chi trả thu nhập tăng thêm (theo chế độ quy định) thì số chi vượt đơn
vị phải sử dụng Quỹ dự phòng ổn định thu nhập (nếu có) để bù đắp, trường hợp
sau khi dùng Quỹ dự phòng ổn định thu nhập để bù đắp vẫn còn thiếu hụt thì trừ
vào chênh lệch thu, chi dành chi trả thu nhập tăng thêm của năm sau; trường hợp
năm sau không có chênh lệch thu lớn hơn chi chi, thì trừ vào Quỹ tiền lương của
đơn vị.".
2. Sửa đổi khoản 5 mục IX Thông tư số 71/2006/TT-BTC, như sau:
"5. Thực hiện chi đối với khoản
thu nhập tăng thêm: Căn cứ kết quả hoạt động tài chính quý, năm của đơn vị,
nhằm động viên kịp thời người lao động phấn đấu hoàn thành nhiệm vụ được giao,
Thủ trưởng đơn vị sự nghiệp thực hiện chi đối với khoản thu nhập tăng thêm hàng
qúy tối đa không quá 60% số chênh lệnh thu lớn hơn chi đơn vị xác định được
theo quý.
- Kết thúc năm, trước ngày 31/01 năm
sau, đơn vị sự nghiệp thực hiện chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về tài chính
tự xác định số chênh lệch thu lớn hơn chi và kinh phí chi thu nhập tăng thêm
của năm trước theo quy chế chi tiêu nội bộ của đơn vị để thanh toán thu nhập
tăng thêm cho người lao động đảm bảo không vượt quá mức theo chế độ quy định.
- Căn cứ quyết toán của đơn vị được
cấp có thẩm quyền phê duyệt: Trường hợp số chênh lệch thu lớn hơn chi thực tế
cao hơn số đơn vị tự xác định và kinh phí chi trả thu nhập tăng thêm (theo chế
độ quy định) cao hơn số kinh phí đã chi trả thu nhập tăng thêm cho người lao
động, đơn vị được tiếp tục chi trả thu nhập tăng thêm cho người lao động theo
chế độ quy định. Trường hợp số chênh lệch thu lớn hơn chi thực tế thấp hơn số
đơn vị tự xác định và kinh phí đã thanh toán thu nhập tăng thêm cho người lao
động lớn hơn số kinh phí được chi trả thu nhập tăng thêm (theo chế độ quy định)
thì số chi vượt đơn vị phải sử dụng Quỹ dự phòng ổn định thu nhập (nếu có) để
bù đắp, trường hợp sau khi dùng Quỹ dự phòng ổn định thu nhập để bù đắp vẫn còn
thiếu hụt thì trừ vào chênh lệch thu lớn hơn chi phần dành chi trả thu nhập
tăng thêm của năm sau; trường hợp năm sau không có chênh lệch thu lớn hơn chi,
thì trừ vào Quỹ tiền lương của đơn vị.
3.
Sửa đổi phụ lục số 06 kèm theo Thông tư số 71/2006/TT- BTC:
(Theo
phụ lục đính kèm).
4.
Tổ chức thực hiện: Thông
tư này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo. Những quy
định khác tại Thông tư số 71/2006/TT-BTC ngày 09/08/2006 của Bộ Tài chính hướng
dẫn thực hiện Nghị định số 43/2006/NĐ-CP ngày 25/04/2006 của Chính phủ quy định
quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên
chế và tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập vẫn còn hiệu lực thi hành.
Trong quá trình thực hiện
nếu có vướng mắc, đề nghị các đơn vị phản ánh về Bộ Tài chính để kịp thời giải
quyết./.
Nơi nhận:
- VP Quốc hội;
- VP Chủ tịch nước;
- VP Chính phủ;
- VP TW Đảng và các Ban của Đảng;
- Toà án nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc
CP;
- Cơ quan TW của các Hội, đoàn thể;
- UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Sở TC, KBNN, Cục Thuế các tỉnh, TP trực
thuộc TW;
- Sở Nội vụ các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Cục kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Công báo;
- Website Chính phủ; Website Bộ Tài chính;
- Lưu : VT, Vụ HCSN.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ
TRƯỞNG
Đỗ Hoàng Anh Tuấn
|
Phụ lục số 06
ĐƠN
VỊ ...
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập
- Tự do - Hạnh phúc
---------------
BÁO CÁO TÌNH HÌNH VÀ KẾT QUẢ THỰC HIỆN QUYỀN TỰ CHỦ, TỰ CHỊU TRÁCH
NHIỆM VỀ TÀI CHÍNH
THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 43/2006/NĐ-CP NGÀY 25/4/2006 CỦA CHÍNH PHỦ
(Dùng
cho: Các đơn vị dự toán cấp II báo cáo đơn vị dự toán cấp I, đơn vị dự toán cấp
I báo cáo cơ quan Tài chính cùng cấp, các địa phương báo cáo Thủ tướng Chính
phủ)
I. Về tình hình triển khai
thực hiện Nghị định số 43/2006/NĐ-CP ngày 25/4/2006 của Chính phủ:
1. Công tác phổ biến, tập
huấn nội dung Nghị định số 43/2006/NĐ- CP và các văn bản liên quan; nội dung và
kế hoạch triển khai thực hiện.
2. Tình hình thực hiện
giao quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm đối với đơn vị sự nghiệp công lập:
a) Tổng số đơn vị sự nghệp
công lập; trong đó: số đơn vị sự nghiệp giáo dục đào tạo; Y tế; Văn hóa Thông
tin, Thể dục thể thao; Sự nghiệp khác.
b) Tổng số đơn vị đã giao
tự chủ tự chịu trách nhiệm theo Nghị định số 43/2006/NĐ- CP:
- Phân loại: (1) Đơn vị tự
bảo đảm toàn bộ chi phí hoạt động; (2) Đơn vị tự bảo đảm một phần chi phí hoạt
động; (3) Đơn vị do NSNN bảo đảm toàn bộ chi phí hoạt động.
- Kinh phí: (1) Kinh phí
tự chủ (đối với đơn vị tự bảo đảm toàn bộ chi phí hoạt động); (2) Kinh phí NSNN
cấp thực hiện tự chủ (đối với đơn vị tự bảo đảm một phần chi phí hoạt động và
đơn vị do NSNN bảo đảm toàn bộ chi phí hoạt động).
(Chi tiết theo biểu kèm
theo)
3. Tình hình xây dựng và
thực hiện các tiêu chí đánh giá và mức độ hoàn thành nhiệm vụ được giao đối với
các đơn vị sự nghiệp thuộc phạm vi quản lý.
4. Tình hình phân cấp về
quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế đối với
các đơn vị sự nghiệp thuộc phạm vi quản lý.
5. Tình hình ban hành các
tiêu chuẩn, định mức chi, định mức kinh tế kỹ thuật thuộc phạm vi quản lý.
II. Kết quả thực hiện giao
quyền tự chủ, tư chịu trách nhiệm đối với đơn vị sự nghiệp công lập:
1. Tình hình xây dựng quy
chế chi tiêu nội bộ của các đơn vị sự nghiệp:
- Số các đơn vị đã xây
dựng quy chế chi tiêu nội bộ ...../Tổng số đơn vị được giao quyền tự chủ (đạt
tỷ lệ %);
- Các giải pháp thực hiện
quy chế chi tiêu nội bộ
2. Tình hình huy động vốn:
- Số đơn vị có huy động
vốn để sử dụng hoạt động dịch vụ .... đơn vị/ so với tổng số đơn vị được giao
tự chủ;
+ Số vốn huy động được...
triệu đồng (trong đó: huy động của cán bộ công nhân viên.... triệu đồng), vay
vốn của các tổ chức tín dụng.... triệu đồng).
+ Đơn vị có số vốn huy
động cao nhất .... triệu đồng, mục đích huy động (tên đơn vị);
+ Đơn vị có vốn huy động
thấp nhất ... triệu đồng (tên đơn vị).
- Các giải pháp huy động
vốn.
3. Tình hình thực hành
tiết kiệm chi và tăng thu:
- Tiết kiệm kinh phí hoạt
động thường xuyên:
+ Số đơn vị tiết kiệm
...../ so với tổng số đơn vị giao tự chủ (đạt tỷ lệ .. %)
+ Số kinh phí tiết kiệm
được..... triệu đồng; tỷ lệ kinh phí tiết kiệm được so với dự toán được giao
... %.
+ Đơn vị có số kinh phí
tiết kiệm cao nhất .... triệu đồng (tên đơn vị)
+ Đơn vị có số kinh phí
tiết kiệm thấp nhất.... triệu đồng (tên đơn vị)
- Số tăng thu .... triệu
đồng, so với năm trước tăng ... triệu đồng (tăng %)
+ Đơn vị có số tăng thu
cao nhất ..... triệu đồng (tên đơn vị)
+ Đơn vị có số thu thấp
nhất .... triệu dồng (tên đơn vị)
- Các giải pháp tăng thu,
tiết kiệm chi.
4. Tình hình bố trí, sắp
xếp bộ máy, tinh giản biên chế
5. Tình hình thu nhập tăng
thêm người lao động:
- Số đơn vị có hệ số thu
nhập tăng thêm dưới 1 lần
- Số đơn vị có hệ số thu
nhập tăng thêm từ trên 1 đến 2 lần:
- Số đơn vị có hệ số thu
nhập tăng thêm từ trên 2 đến 3 lần:
- Số đơn vị có hệ số thu
nhập tăng thêm từ trên 3 lần trở lên :
Đơn vị có người có thu
nhập tăng thêm cao nhất là ....đ/tháng (tên đơn vị )
Đơn vị có người có thu
nhập tăng thêm thấp nhất là . . . đ/tháng (tên đơn vị)
6. Những khó khăn, tồn
tại, kiến nghị:
Người lập báo cáo
(Ký
tên)
|
Ngày
. . . tháng . . . năm. .
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên đóng dấu)
|
Biều kèm theo phụ lục số 6
Cơ quan chủ quản:
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------
…….., Ngày ……….
Tháng…….. Năm 200….
BIỂU
TỔNG HỢP TÌNH HÌNH THỰC HIỆN NGHỊ ĐỊNH 43/2006/NĐ-CP
CỦA
CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÓ THU NĂM 200……
Số
TT
|
Tên
đơn vị
|
Tổng
số đơn vị sự nghiệp
|
Biên
chế
|
Kinh
phí giao ổn định
|
Thu
sự nghiệp
|
Hệ
số thu nhập tăng thêm
|
Dưới
1 lần
|
Từ
1 đến dưới 2 lần
|
Từ
2 đến dưới 3 lần
|
Trên
3 lần
|
1
|
2
|
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
Tổng
số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Đơn vị tự đảm bảo toàn
bộ chi phí hoạt động
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Loại ……..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Đơn vị …….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Đơn vị ……..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Loại ……..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Đơn vị …….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Đơn vị tự đảm bảo một
phần chi phí hoạt động
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Loại ……..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Đơn vị …….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Đơn vị ……..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Loại ……..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Đơn vị …….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Đơn vị sự nghiệp kinh
phí hoạt động do ngân sách nhà nước bảo đảm toàn bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Loại ……..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Đơn vị …….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Đơn vị ……..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Loại ……..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Đơn vị …….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thủ
trưởng đơn vị dự toán cấp I
(Ký
tên, đóng dấu)
|
BIỂU TỔNG HỢP KẾT QỦA THỰC HIỆN NGHỊ ĐỊNH 43/2006/NĐ-CP
CỦA CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP NĂM 200……
Số TT
|
Tên đơn vị
|
Biên chế, lao động
|
Quỹ tiền lương
|
Tổng số kinh phí trong năm
|
Trong đó
|
Tổng thu nhập tăng thêm
|
Trích lập Quỹ*
|
Tổng số
|
Biên chế
|
Lao động hợp đồng (trên 1 năm)
|
Kinh phí cấp bậc chức vụ trong năm
|
Thu sự nghiệp
|
tăng thêm
|
KH
|
TH
|
NS cấp trong năm
|
T. số
|
Thu phí, lệ phí
|
Thu dịch vụ
|
Thu khác
|
Quỹ PTSN
|
Quỹ KT, PL
|
TH năm trước
|
TH trong năm
|
TH năm trước
|
TH trong năm
|
TH năm trước
|
TH trong năm
|
TH năm trước
|
TH trong năm
|
TH năm trước
|
TH trong năm
|
PTSN
|
KT,PL
|
(người)
|
(người)
|
(người)
|
(người)
|
(tr. Đồng)
|
(tr. Đồng)
|
9
|
(tr. Đồng)
|
(tr. Đồng)
|
(tr. Đồng)
|
(tr. Đồng)
|
(tr. Đồng)
|
(tr. Đồng)
|
(tr. Đồng)
|
(tr. Đồng)
|
(tr. Đồng)
|
(tr. Đồng)
|
(tr. Đồng)
|
(tr. Đồng)
|
1
|
2
|
3= 5 +6
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8=9 +11
|
9
|
10=12 +14+16
|
11=13+ 15+17
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Đơn vị
tự đảm bảo toàn bộ chi phí hoạt động
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Sự
nghiệp giáo dục đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Sự
nghiệp y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Sự
nghiệp văn hóa thông tin
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Sư
nghiệp kinh tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Sự
nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Đơn vị tự
đảm bảo một phần chi phí hoạt động
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Sự
nghiệp giáo dục đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Sự
nghiệp y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Sự
nghiệp văn hóa thông tin
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Sư
nghiệp kinh tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Sự
nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Đơn vị
sự nghiệp kinh phí hoạt động do ngân sách nhà nước bảo đảm toàn bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Sự nghiệp
giáo dục đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Sự
nghiệp y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Sự
nghiệp văn hóa thông tin
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54
|
Sư
nghiệp kinh tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Sự
nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Trích lập quỹ PTSN, Quỹ
phúc lợi: đối với đơn vị sự nghiệp tự bảo đảm toàn bộ chi phí và đơn vị tự bảo
đảm một phần chi phí; Chi đầu tư cơ sở vật chất, chi KT, PL đối với đơn vị NSNN
bảo đẩm toàn bộ C. phí đối với đơn vị NSNN bảo đảm toàn bộ chi phí hoạt động
BIỂU TỔNG HỢP THỰC HIỆN GIAO QUYỀN TỰ CHỦ THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 10,
NGHỊ ĐỊNH SỐ 43
(Số
liệu thống kê đến 5/2007)
STT
|
Bộ,
ngành
|
Đơn
vị Sự nghiệp
|
Đã
giao quyền tự chủ tài chính
|
Tổng
số
|
Đơn
vị tự đảm bảo chi phí TX
|
Đơn
vị tự bảo đảm một phần chi phí
|
Đơn
vị tự bảo đảm toàn bộ chi phí
|
T
Số
|
ĐT
|
NC
|
Y
tế
|
VHTT
|
Khác
|
T
Số
|
ĐT
|
NC
|
Y
tế
|
VHTT
|
Khác
|
T
Số
|
ĐT
|
NC
|
Y
tế
|
VHTT
|
Khác
|
|
TỔNG
SỐ
|
820
|
696
|
178
|
6
|
8
|
1
|
53
|
110
|
479
|
208
|
76
|
57
|
57
|
81
|
39
|
15
|
0
|
8
|
1
|
14
|
1
|
Bộ Công nghiệp
|
40
|
40
|
7
|
|
|
|
2
|
5
|
33
|
24
|
8
|
1
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
2
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
57
|
44
|
0
|
|
|
|
|
|
44
|
42
|
1
|
|
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
3
|
Bộ Lao động TB và XH
|
28
|
28
|
8
|
|
|
1
|
2
|
5
|
12
|
6
|
|
5
|
|
1
|
8
|
|
|
8
|
|
|
4
|
Bộ Ngoại giao
|
4
|
4
|
1
|
|
|
|
|
1
|
3
|
1
|
|
|
1
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
5
|
Bộ Thương mại
|
16
|
16
|
4
|
|
|
|
3
|
1
|
12
|
8
|
1
|
|
2
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
6
|
Bộ Xây dựng
|
27
|
27
|
1
|
|
1
|
|
|
|
26
|
9
|
11
|
6
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
7
|
Bộ Tư pháp
|
8
|
8
|
2
|
|
|
|
2
|
|
6
|
2
|
|
|
|
4
|
0
|
|
|
|
|
|
8
|
Bộ Tài nguyên Môi Trường
|
44
|
44
|
17
|
|
|
|
|
17
|
27
|
5
|
2
|
|
|
20
|
0
|
|
|
|
|
|
9
|
Bộ Giao Thông Vận tải
|
84
|
68
|
31
|
|
|
|
3
|
28
|
37
|
19
|
|
18
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
10
|
Bộ Thuỷ Sản
|
15
|
15
|
7
|
|
|
|
|
7
|
8
|
3
|
4
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Bộ Nông nghiệp và PT NT
|
69
|
69
|
5
|
|
|
|
|
5
|
62
|
35
|
12
|
6
|
1
|
8
|
2
|
|
|
|
|
2
|
12
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
20
|
20
|
6
|
|
6
|
|
|
|
14
|
2
|
9
|
|
3
|
|
0
|
|
|
|
|
|
13
|
Bộ Bưu chính Viễn thông
|
4
|
4
|
1
|
|
|
|
|
1
|
3
|
|
|
|
2
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
14
|
Bộ Tài chính
|
36
|
36
|
12
|
|
|
|
7
|
5
|
15
|
6
|
|
|
4
|
5
|
9
|
3
|
|
|
|
6
|
15
|
Văn phòng CP
|
4
|
4
|
4
|
|
|
|
|
4
|
0
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
16
|
Thanh tra Nhà nước
|
4
|
4
|
2
|
|
|
|
2
|
|
2
|
1
|
1
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
17
|
UB Dân tộc
|
6
|
1
|
1
|
|
|
|
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
18
|
UB Thể dục Thể thao
|
10
|
3
|
1
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
19
|
Bộ Văn hoá TT
|
69
|
69
|
15
|
|
|
|
15
|
|
43
|
8
|
|
|
35
|
|
11
|
9
|
|
|
1
|
1
|
20
|
Bộ y tế
|
74
|
29
|
0
|
|
|
|
|
|
29
|
8
|
|
21
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
21
|
Bộ Nội Vụ
|
13
|
2
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
2
|
0
|
|
|
|
|
|
22
|
Bộ kế hoạch và đầu tư
|
10
|
10
|
1
|
|
|
|
1
|
|
5
|
1
|
|
|
1
|
3
|
4
|
|
|
|
|
4
|
23
|
Bộ Công an
|
23
|
23
|
19
|
|
|
|
|
19
|
3
|
|
|
|
|
3
|
1
|
|
|
|
|
1
|
24
|
Tổng cục Du lịch
|
11
|
11
|
2
|
|
|
|
2
|
|
6
|
4
|
1
|
|
|
1
|
3
|
3
|
|
|
|
|
25
|
Đài Truyền hình VN
|
3
|
3
|
1
|
1
|
|
|
|
|
2
|
1
|
|
|
1
|
|
0
|
|
|
|
|
|
26
|
Tổng Cục TK
|
2
|
2
|
0
|
|
|
|
|
|
2
|
2
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
27
|
Đài Tiếng nói VN
|
13
|
13
|
0
|
|
|
|
|
|
13
|
1
|
|
|
1
|
11
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Thông tấn xã VN
|
1
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
0
|
|
|
|
|
|
29
|
ĐH Quốc gia Hà Nội
|
19
|
19
|
2
|
|
|
|
1
|
1
|
17
|
15
|
|
|
1
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
33
|
ĐH QG HCM
|
14
|
14
|
7
|
5
|
1
|
|
|
1
|
7
|
|
4
|
|
|
3
|
0
|
|
|
|
|
|
31
|
Hội NDVN
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
1
|
|
0
|
|
|
|
|
|
32
|
TW Đoàn TNCSHCM
|
15
|
15
|
10
|
|
|
|
9
|
1
|
5
|
2
|
|
|
1
|
2
|
0
|
|
|
|
|
|
33
|
Văn phòng QH
|
4
|
4
|
1
|
|
|
|
|
1
|
3
|
|
|
|
2
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
34
|
Viện Kiểm sát Nhân dân
TC
|
2
|
2
|
0
|
|
|
|
|
|
2
|
2
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
35
|
Liên Minh các HTXVN
|
8
|
3
|
0
|
|
|
|
|
|
3
|
1
|
|
|
|
2
|
0
|
|
|
|
|
|
36
|
Tổng cục TCDLCL
|
13
|
13
|
8
|
|
|
|
3
|
5
|
5
|
|
|
|
|
5
|
0
|
|
|
|
|
|
37
|
UB dân số GĐ TE
|
3
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
38
|
Viện Khoa học và CN VN
|
35
|
20
|
|
|
|
|
|
|
20
|
|
20
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
39
|
Viện khoa học xã hội VN
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
2
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
40
|
Ban Tôn giáo CP
|
3
|
3
|
1
|
|
|
|
1
|
|
2
|
|
|
|
|
2
|
0
|
|
|
|
|
|
41
|
Kiểm toán NN
|
3
|
3
|
1
|
|
|
|
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
2
|
42
|
Ngân hàng Nhà nước
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43
|
Hội LHPN
|
5
|
5
|
3
|
|
|
|
3
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
1
|
Biểu kèm theo phụ lục số 06
BIỂU TỔNG HỢP TÌNH HINH THỰC HIỆN NGHỊ ĐỊNH 43/2006/NĐ-CP
CỦA CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP NĂM 200……
STT
|
Bộ,
ngành
|
Tổng
số đơn vị sự nghiệp công lập
|
Đơn
vị sự nghiệp thuộc đối tượng giao tự chủ
|
Trong
đó: đơn vị đã thực hiện giao tự chủ theo NĐ số 43/2006/NĐ- CP
|
|
Tổng
số đơn vị
|
Trong
đó
|
|
Đơn
vị tự bảo đảm toàn bộ chi phí hoạt động
|
Đơn
vị tự bảo đảm một phần CP
|
Đơn
vị NSNN cấp toàn bộ chi phí
|
|
Số
lượng đơn vị
|
Kinh
phí tự chủ
|
Trong
đó: NS cấp
(tr.đồng)
|
Số
lượng đơn vị
|
Kinh
phí NS cấp giao tự chủ (tr.đồng)
|
|
Số
lượng
|
Kinh
phí tự chủ
|
|
|
TỔNG
SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Đơn vị tự đảm bảo toàn
bộ chi phí hoạt động
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Sự nghiệp giáo dục đào
tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Sự nghiệp y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Sự nghiệp văn hóa thông
tin
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Sư nghiệp kinh tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Sự nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Đơn vị tự đảm bảo một
phần chi phí hoạt động
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Sự nghiệp giáo dục đào
tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Sự nghiệp y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Sự nghiệp văn hóa thông
tin
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Sư nghiệp kinh tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Sự nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Đơn vị sự nghiệp kinh
phí hoạt động do NSNN bảo đảm toàn bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Sự nghiệp giáo dục đào
tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Sự nghiệp y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Sự nghiệp văn hóa thông
tin
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Sư nghiệp kinh tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Sự nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bộ, cơ quan chủ quản,địa
phương
BIỂU TỔNG HỢP TÌNH HÌNH THỰC HIỆN NGHỊ ĐỊNH SỐ 43/2006/NĐ-CP
NĂM 200
STT
|
Bộ,
ngành
|
Tổng
số Đơn vị Sự nghiệp
|
Trong
đó: đơn vị đã thực hiện giao tự chủ theo NĐ số 43/2006/NĐ- CP
|
Tổng
số đơn vị
|
Trong
đó
|
Đơn
vị tự bảo đảm toàn bộ CP
|
Đơn
vị tự bảo đảm một phần CP
|
Đơn
vị NSNN cấp toàn bộ chi phí
|
Số
lượng đơn vị
|
Kinh
phí tự chủ
|
Số
lượng đơn vị
|
Kinh
phí tự chủ
|
Trong
đó: NS cấp
(tr.đồng)
|
Số
lượng đơn vị
|
Kinh
phí NS cấp giao tự chủ (tr.đồng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sự nghiệp giáo dục - đào
tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Đơn vị …….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Đơn vị ……..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sự nghiệp y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Đơn vị …….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Đơn vị ……..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sự nghiệp văn hóa thông
tin
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Đơn vị …….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Đơn vị ……..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sự nghiệp TDTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Đơn vị …….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Đơn vị ……..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sự nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Đơn vị …….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Đơn vị ……..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tình
hình triển khai Nghị định số 10 theo Lĩnh vực
I
|
Đơn
vị đã giao tự chủ
|
T.Số
|
Trong
đó
|
|
|
|
DVSTCT
|
NĐ10
|
ĐT,GD
|
YTế
|
KH
|
VH
|
Khác
|
|
|
|
T.
số
|
NĐ
10
|
T.
số
|
NĐ
10
|
T.
số
|
NĐ
10
|
T.
số
|
NĐ
10
|
T.
số
|
NĐ
10
|
|
|
|
Tổng
số
|
7069
|
4554
|
1178
|
2923
|
86
|
230
|
15
|
16
|
80
|
178
|
102
|
350
|
|
|
|
1
|
Nam Định
|
342
|
340
|
|
306
|
|
16
|
|
1
|
|
6
|
|
11
|
Khối tỉnh 78 đơn vị ,
khối huyện 264 đơn vị
|
2
|
Ninh Bình
|
217
|
213
|
175
|
175
|
16
|
16
|
2
|
2
|
8
|
8
|
16
|
12
|
|
|
|
3
|
Thái Bình
|
359
|
81
|
30
|
48
|
|
17
|
4
|
2
|
13
|
7
|
11
|
7
|
Khối tỉnh 72 đơn vị,
|
|
4
|
Lâm Đồng
|
152
|
113
|
|
87
|
|
10
|
|
|
|
7
|
|
9
|
|
|
|
5
|
Hà Nội
|
824
|
802
|
687
|
676
|
43
|
29
|
5
|
2
|
42
|
42
|
57
|
53
|
|
|
|
6
|
Hải phòng
|
72
|
67
|
|
8
|
|
29
|
|
2
|
|
10
|
|
18
|
|
|
|
7
|
Tuyên Quang
|
20
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Quảng Ninh
|
157
|
72
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Hà Tĩnh
|
311
|
33
|
256
|
2
|
17
|
16
|
3
|
2
|
17
|
|
18
|
13
|
|
|
|
10
|
Đồng Tháp
|
73
|
16
|
30
|
1
|
10
|
0
|
1
|
1
|
|
5
|
|
9
|
|
|
|
11
|
Hà Giang
|
13
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
12
|
Tiền Giang
|
735
|
20
|
|
4
|
|
2
|
|
1
|
|
4
|
|
14
|
|
|
|
13
|
Đắc Lắc
|
140
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Đắc nông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Bình Phước
|
|
15
|
|
|
|
10
|
|
|
|
2
|
|
3
|
|
|
|
16
|
Bến tre
|
|
558
|
|
531
|
|
12
|
|
2
|
|
3
|
|
10
|
|
|
|
17
|
Vĩnh Long
|
|
14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
|
|
|
18
|
Vĩnh Phúc
|
100
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
19
|
Bắc Ninh
|
189
|
49
|
|
30
|
|
13
|
|
|
|
2
|
|
4
|
|
|
|
20
|
Thanh Hoá
|
786
|
786
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
An giang
|
843
|
27
|
|
4
|
|
|
|
|
|
2
|
|
21
|
|
|
|
22
|
Bà Rịa Vũng Tàu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Ninh Thuận
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Thừa Thiên-Huế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Quảng Bình
|
|
67
|
|
40
|
|
11
|
|
|
|
|
|
16
|
|
|
|
26
|
Hoà Bình
|
|
97
|
|
45
|
|
17
|
|
1
|
|
4
|
|
30
|
|
|
|
27
|
Lạng Sơn
|
405
|
394
|
|
364
|
|
16
|
|
|
|
10
|
|
4
|
|
|
|
28
|
TP Hồ Chí Minh
|
1331
|
680
|
|
512
|
|
11
|
|
|
|
66
|
|
91
|
866 cấp huyện ,41 cap Tp
|
29
|
Đồng Nai
|
|
100
|
|
90
|
|
5
|
|
|
|
|
|
5
|
31 cap tinht 70 cap
huyện
|
30
|
Kon Tum
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Cần Thơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Hậu Giang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
Sóc Trăng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
Đà Nẵng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
Yên Bái
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
Hải Dương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
Thái Nguyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38
|
Bắc Giang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39
|
Phú Thọ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
Bắc Cạn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41
|
Lào Cai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42
|
Gia Lai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43
|
Hà Tây
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44
|
Hưng Yên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45
|
Bạc Liêu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46
|
Trà Vinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47
|
Quảng Trị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48
|
Bình Thuận
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49
|
Bình Dương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
Quảng Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51
|
Khánh Hoà
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52
|
Quảng Ngãi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53
|
Phú Yên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Đơn vị chưa giao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54
|
Cao Bằng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55
|
Sơn La
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56
|
Lai Châu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57
|
Điện Biên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58
|
Hà Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59
|
Long An
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60
|
Kiên Giang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61
|
Cà Mau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62
|
Nghệ An
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63
|
Tây Ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64
|
Bình Định
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|