Kính
gửi: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội các tỉnh/thành
phố trực thuộc Trung ương
Thực hiện Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày
01/01/2021 của Chính phủ về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện Kế hoạch phát
triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2021, để có cơ sở xây
dựng kế hoạch phát triển giáo dục nghề nghiệp năm 2022 của cả nước báo cáo cơ
quan có thẩm quyền, Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp đề nghị Quý Sở như sau:
I. XÂY DỰNG KẾ HOẠCH
PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP NĂM 2022
1. Đánh giá tình hình thực hiện chỉ
tiêu, nhiệm vụ phát triển giáo dục nghề nghiệp năm 2021
Trên cơ sở tình hình triển khai các mục
tiêu, chỉ tiêu, nhiệm vụ trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp được giao tại Nghị
quyết Đại hội Đảng lần thứ XIII, Nghị quyết số
124/2020/QH14 của Quốc hội khoá XIV ngày 11/11/2020 về kế hoạch phát triển kinh
tế - xã hội năm 2021, Nghị quyết của Chính phủ (số 01/NQ-CP ngày 01/01/2021 về
nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và Dự
toán ngân sách nhà nước năm 2021, số 02/NQ-CP ngày 01/01/2021 về tiếp tục thực
hiện những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng
cao năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2021), Chỉ thị số 24/CT-TTg ngày 28/5/2020
của Thủ tướng Chính phủ về đẩy mạnh phát triển nhân lực có kỹ năng nghề, góp phần
nâng cao năng suất lao động và tăng năng lực cạnh tranh quốc gia trong tình
hình mới, Nghị quyết về tiếp tục đổi mới hệ thống tổ chức và quản lý, nâng cao
chất lượng và hiệu quả hoạt động của các đơn vị sự nghiệp công lập (số 19-NQ/TW ngày 25/10/2017 của Hội nghị lần thứ sáu Ban Chấp hành Trung
ương Khoá XII, số 08/NQ-CP ngày 24/01/2018 của Chính phủ) và dự kiến tình hình
thực hiện kế hoạch phát triển giáo dục nghề nghiệp năm 2021, để
xây dựng báo cáo với các nội dung sau:
a) Ước kết quả thực hiện các chỉ
tiêu, nhiệm vụ về lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp năm 2021 (có đánh giá, phân
tích kết quả đạt được và so sánh với kết quả thực hiện năm 2020).
b) Phân tích cụ thể những tồn tại,
khó khăn, vướng mắc trong quá trình thực hiện; nguyên nhân
khách quan, chủ quan dẫn tới không đạt các chỉ tiêu, nhiệm vụ (nếu có).
c) Bài học kinh nghiệm
rút ra trong thực hiện kế hoạch năm 2021 (Lưu ý trong bối cảnh tác động của dịch
bệnh Covid-19, cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ 4 và quá trình chuyển đổi số).
2. Xây dựng kế hoạch phát triển giáo
dục nghề nghiệp năm 2022
Trên cơ sở các văn kiện Nghị quyết Đại
hội Đảng toàn quốc khóa XIII, các Quyết định của Thủ tướng
Chính phủ: số 622/QĐ-TTg ngày 10/5/2017 về việc ban hành Kế hoạch hành động quốc
gia thực hiện Chương trình nghị sự 2030 vì sự phát triển bền vững và số
681/QĐ-TTg ngày 04/6/2019 về việc ban hành lộ trình thực hiện các mục tiêu về
phát triển bền vững tại Việt Nam, kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm
2021-2025 của địa phương, nhu cầu nhân lực các cấp trình độ
trong giáo dục nghề nghiệp (số lượng, ngành/nghề đào tạo) của địa phương, năng
lực đào tạo của các cơ sở giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn và dự báo tác động
đến thực hiện các chỉ tiêu, nhiệm vụ để xây dựng báo cáo theo các nội dung sau:
a) Xây dựng các mục tiêu, chỉ tiêu
phát triển giáo dục nghề nghiệp.
b) Xây dựng các nhiệm vụ, giải pháp cần
thực hiện để đảm bảo hoàn thành kế hoạch năm 2022.
c) Kiến nghị, đề xuất (nếu có).
(Ngoài báo cáo thuyết minh tại mục 1
và mục 2 nêu trên, đề nghị Quý Sở báo cáo, tổng hợp số liệu tại phụ lục I kèm
theo công văn này).
II. ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG
VÀ ĐỊNH HƯỚNG KHUYẾN KHÍCH XÃ HỘI HOÁ TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
Thực hiện Nghị quyết số 35/NQ-CP ngày
04/6/2019 của Chính phủ về tăng cường huy động các nguồn lực của xã hội đầu tư
cho phát triển giáo dục và đào tạo giai đoạn 2019-2025, để có cơ sở báo cáo
đánh giá tình hình thực hiện các chủ trương, chính sách khuyến khích xã hội hóa
trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp, đề nghị Quý Sở báo cáo đánh giá thực trạng
công tác xã hội hóa giai đoạn 2016-2020 và định hướng khuyến khích xã hội hóa
nhằm thu hút nguồn lực của xã hội đầu tư cho phát triển giáo dục nghề nghiệp đến
năm 2025 (Mẫu đề cương báo cáo và bảng biểu tại Phụ lục II kèm theo công văn này).
Báo cáo của Quý Sở gửi về Tổng cục
Giáo dục nghề nghiệp (Qua Vụ Kế hoạch - Tài chính), địa chỉ: Tầng 7, Toà nhà
Minori, số 67A, Trương Định, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội trước ngày 10/6/2021
để tổng hợp, báo cáo Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (đồng thời gửi kèm bản
điện tử theo địa chỉ: [email protected]).
Trong quá trình thực hiện, nếu có khó
khăn, vướng mắc đề nghị phản ánh về Tổng cục Giáo dục
nghề nghiệp (qua Vụ Kế hoạch - Tài chính, điện thoại: 0243.9740.333, máy lẻ
703) để được hướng dẫn./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Cổng thông tin điện tử Tổng cục GDNN;
- Lưu: VT, KHTC.
|
TỔNG CỤC TRƯỞNG
Trương Anh Dũng
|
PHỤ LỤC I
TÊN ĐỊA PHƯƠNG........................................
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP NĂM 2022
(Kèm theo Công văn số 1034/TCGDNN-KHTC
ngày 21 tháng 5 năm 2021)
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn
vị tính
|
Kế
hoạch 2021-2025
|
Tình
hình thực hiện năm 2021
|
Kế hoạch năm 2022
|
KH
năm 2021
|
Ước
thực hiện 6 tháng đầu năm
|
Ước
thực hiện cả năm
|
Ước
TH/KH
|
Ước
TH năm 2021/TH năm 2020
|
Kế hoạch
|
KH
2022/Ước TH 2021
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=4/2
|
6
|
7
|
8=7/4
|
I
|
Tuyển mới
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cao đẳng
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Trung cấp
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Sơ cấp và các chương trình đào tạo
nghề nghiệp dưới 3 tháng
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: + Lao động nông thôn
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Thanh niên dân tộc
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Lao động bị thu hồi đất
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Người khuyết tật
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Tốt nghiệp
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cao đẳng
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Trung cấp
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Sơ cấp và các chương trình đào tạo
nghề nghiệp dưới 3 tháng
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Tổng số cơ sở giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn
|
Cơ sở
|
|
|
|
'
|
|
|
|
|
1
|
Trường Cao đẳng
|
Trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Ngoài công lập
|
Trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Trường trung cấp
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Ngoài công lập
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp (bao
gồm cả Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường
xuyên)
|
Trung
tâm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm GDNN ngoài công lập
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm GDNN cấp quận, huyện
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Cơ sở khác có tham gia hoạt động giáo dục nghề nghiệp
|
Cơ sở
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Số cơ sở GDNN tăng/giảm trong kỳ, trong đó:
|
Cơ sở
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường Cao đẳng
|
Trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Ngoài công lập
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Trường trung cấp
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Ngoài công lập
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp (bao
gồm cả Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên)
|
Trung
tâm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm GDNN ngoài công lập
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm GDNN cấp quận, huyện
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Cơ sở khác có tham gia hoạt động
giáo dục nghề nghiệp
|
Cơ sở
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Thực hiện chính sách hỗ trợ cho
các đối tượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đối tượng
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a) Lao động nông thôn, lao động nữ,
người khuyết tật - theo Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg , trong đó:
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lao động nữ
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Người được hưởng chính sách ưu đãi người có công với cách mạng
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Người dân tộc thiểu số
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Người thuộc hộ nghèo
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Người thuộc hộ bị thu hồi đất
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Người khuyết tật
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Người thuộc hộ cận nghèo
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lao động nông thôn khác
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b) Người được hỗ trợ (chính sách nội trú học trung cấp, cao đẳng - theo Quyết
định 53/2015/QĐ-TTg
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c) Người bị thu hồi đất học trung cấp, cao đẳng - theo Quyết định số 63/2015/QĐ-TTg
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
đ) Bộ đội, công an, thanh niên hoàn thành nhiệm vụ - theo Nghị định 61/2015/NĐ-CP
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
đ) Người chấp hành xong án phạt tù - theo Nghị định 80/2011/NĐ-CP
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Kinh phí thực hiện
|
Triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a) Ngân sách Trung ương
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b) Ngân sách địa phương
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c) Nguồn khác
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
Thu, chi hoạt động giáo dục nghề nghiệp
|
Triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng nguồn thu
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a) Ngân sách nhà nước cấp:
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi thường xuyên
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi đầu tư
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi Chương trình mục tiêu quốc
gia, Chương trình mục tiêu
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b) Học phí, phí và lệ phí
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c) Hoạt động sản xuất kinh doanh, dịch
vụ
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
d) Thu khác (nếu có)
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Tổng chi
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a) Chi thường xuyên
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b) Chi đầu tư
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c) Chi thực hiện Chương trình
mục tiêu quốc gia, Chương trình mục tiêu
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
d) Chi khác (nếu có)
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII
|
Tình hình thực hiện tự chủ tài chính của các cơ sở giáo dục
nghề nghiệp công lập
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng số CSGDNN công lập tự chủ
tài chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư
|
cơ sở
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tự bảo đảm chi thường xuyên
|
cơ sở
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tự bảo đảm một phần chi thường xuyên
|
cơ sở
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị do NSNN bảo đảm chi thường xuyên
|
cơ sở
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Tổng số CSGDNN công lập tự chủ tài chính tăng/giảm so với năm 2015
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tự bảo đảm chi thường
xuyên và chi đầu tư
|
cơ sở
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tự bảo đảm chi thường xuyên
|
cơ sở
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tự bảo đảm một phần chi thường xuyên
|
cơ sở
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị do NSNN bảo đảm chi thường xuyên
|
cơ sở
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Các trường cao đẳng, trung cấp trên địa bàn được tính theo trụ sở chính của các trường cao đẳng, trung
cấp. Đối với phân hiệu trường cao đẳng, trung cấp tính vào cơ sở khác.
- Mục I, II, III, IV: Tổng hợp đối với các cơ sở GDNN trên địa bàn.
- Mục V, VI: Tổng hợp đối với các cơ
sở GDNN thuộc phạm vi quản lý của địa phương.
Cách xác định để phân loại đơn vị sự nghiệp tự chủ:
+ Đơn vị do NSNN
bảo đảm chi thường xuyên, tự bảo đảm một phần chi thường xuyên, đơn vị tự bảo đảm chi thường xuyên: Xác định theo quy định tại Thông
tư số 71/2006/TT-BTC ngày 09/8/2006 của Bộ Tài chính hướng
dẫn thực hiện Nghị định số 43/2006/NĐ-CP và Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015.
+ Đơn vị tự bảo đảm chi thường xuyên
và chi đầu tư: Là đơn vị tự bảo đảm chi thường xuyên và không được ngân sách
nhà nước cấp chi đầu tư cho các dự án mới phát sinh trong năm.
PHỤ LỤC II
ĐỀ CƯƠNG HƯỚNG DẪN
BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG XÃ HỘI HÓA GIAI ĐOẠN 2016-2020 VÀ ĐỊNH HƯỚNG KHUYẾN
KHÍCH XÃ HỘI HÓA TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
(Kèm theo Công văn số 1034/TCGDNN-KHTC ngày 21/5/2021 của Tổng cục
Giáo dục nghề nghiệp)
I. Công tác chỉ đạo, điều hành
(Đánh giá thực trạng công tác chỉ
đạo điều hành của địa phương nhằm cụ thể hóa các chủ
trương, chính sách về xã hội trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp)
II. Thực trạng các dự án xã
hội hóa trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trong giai đoạn 2016-2020
I. Về mạng lưới cơ sở giáo dục nghề
nghiệp
2. Về tuyển mới tốt
nghiệp và việc làm sau đào tạo
3. Về đội ngũ nhà giáo và cán bộ quản lý
4. Về cơ sở vật chất và thiết bị đào
tạo
5. Về quy hoạch ngành, nghề trọng điểm
6. Về nguồn lực đầu tư từ nguồn kinh
phí xã hội hóa
7. Về các điều kiện bảo đảm chất lượng
(Đánh giá và phân tích thực trạng
theo các nội dung nêu, đồng thời có minh chứng bằng
các số liệu cụ thể)
III. Khó khăn, vướng mắc và
nguyên nhân
1. Về cơ chế, chính sách
2. Về đất đai
3. Về nguồn lực xã hội hóa
4. Về ngành, nghề đào tạo
5. Về kết quả đào tạo và việc làm sau
đào tạo
6. Các vấn đề khác
IV. Định hướng khuyến khích
xã hội hóa đến năm 2025
(Nêu những chủ trương, định hướng
và giải pháp nhằm đẩy mạnh hơn nữa việc thu hút nguồn
lực xã hội đầu tư cho giáo dục nghề nghiệp cũng như
các giải pháp nhằm bảo đảm hoạt động có hiệu
quả của các cơ sở giáo dục nghề
nghiệp xã hội hóa)
V. Kiến nghị, đề xuất
1. Đối với Chính phủ
2. Đối với Bộ/ngành
3. Khác
Biểu số
01-XHH
MẠNG LƯỚI CƠ SỞ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
XÃ HỘI HÓA
(Tính đến 31/12/2020)
TT
|
Tên
cơ sở giáo dục nghề nghiệp
|
Năm
thành lập
|
Năm
bắt đầu hoạt động
|
Địa
chỉ (Nơi đặt trụ sở chính)
|
Loại
hình
|
Số vốn đầu cam kết (triệu đồng)
|
Số
vốn đã đầu tư đến 31/12/2020 (triệu đồng)
|
Ghi
chú
|
Tư
thục
|
Có
vốn đầu tư nước ngoài
|
Doanh
nghiệp
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
I
|
Cao đẳng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường cao đẳng…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Trường cao đẳng…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Trường cao đẳng…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……………….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Trung cấp
|
|
|
|
|
|
|
,
|
|
|
1
|
Trường Trung cấp ....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Trường Trung cấp ....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Trường Trung cấp ....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…………..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Trung tâm giáo dục nghề nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trung tâm.....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Trung tâm…..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Trung tâm…..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Các cơ sở khác có tham gia đào tạo nghề nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Trung tâm giáo dục nghề nghiệp, gồm:
Trung tâm giáo dục nghề nghiệp, Trung tâm GDNN-GDTX.
- Các phân hiệu, địa điểm đào tạo của
các trường cao đẳng, trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp ở các địa phương
sẽ ghi vào các cơ sở khác (mục 3, IV)
- Năm thành lập
ghi theo năm quyết định thành lập đối với hình thức hoạt động hiện tại. Đối với
cơ sở GDNN nâng cấp từ trung tâm, trường trung cấp ghi cụ thể tại mục Ghi
chú (cột 9)
- Cột 4,5,6 đánh dấu "X"
vào ô tương ứng.
Biểu số 02 - XHH
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH XÃ HỘI
HÓA GIAI ĐOẠN 2016-2020
TT
|
Tên
cơ sở
|
Tổng
diện tích đất (m2)
|
Trong đó:
|
Diện
tích đất được hưởng theo chính sách XHH (m2)
|
Các
chính sách ưu đãi được hưởng (triệu đồng)
|
Sở hữu
(m2)
|
Đi
thuê (m2)
|
Thuế
thu nhập doanh nghiệp
|
Thuế
VAT
|
Thuế
nhập khẩu
|
Ưu
đãi tín dụng
|
Thuê
đất
|
Khác
|
A
|
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Cao đẳng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường cao đẳng…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Trường cao đẳng…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Trường cao đẳng…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……………….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Trung cấp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường Trung cấp ....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Trường Trung cấp ....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Trường Trung cấp ....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…………..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Trung tâm giáo dục nghề nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trung tâm.....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Trung tâm…..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Trung tâm…..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Các cơ sở khác có tham gia đào tạo
nghề nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|