Mục tiêu tăng trưởng GRDP bình quân giai đoạn 2021-2030 các tỉnh thành
Xem thêm: GRDP là gì? Cách tính tốc độ tăng trưởng GRDP
Dưới đây là tổng hợp tốc độ tăng trưởng GRDP bình quân giai đoạn 2021-2030 theo Quy hoạch tỉnh đã được phê duyệt.
Tỉnh, thành phố |
Tốc độ tăng trưởng GRDP bình quân giai đoạn 2021-2030 (%/năm) |
Căn cứ Quy hoạch tỉnh được phê duyệt |
Bình Dương |
10 |
Quyết định 790/QĐ-TTg năm 2024 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Bình Dương thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Đồng Nai |
10 |
Quyết định 586/QĐ-TTg năm 2024 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Đồng Nai thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Bà Rịa – Vũng Tàu |
8,1 - 8,6 (Trừ dầu khí) |
Quyết định 1629/QĐ-TTg ngày 16/12/2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Long An |
9 |
Quyết định 686/QĐ-TTg ngày 13/6/2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Long An thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Cần Thơ |
7,5 – 8 |
Quyết định 1519/QĐ-TTg ngày 02/12/2023 phê duyệt Quy hoạch Thành phố Cần Thơ thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Kiên Giang |
7 |
Quyết định 1289/QĐ-TTg ngày 03/11/2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Kiên Giang thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Tiền Giang |
7 - 8 |
Quyết định 1762/QĐ-TTg năm 2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Tiền Giang thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Tây Ninh |
9,5 |
Quyết định 1736/QĐ-TTg ngày 29/12/2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Tây Ninh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Bình Phước |
9 |
Quyết định 1489/QĐ-TTg ngày 24/11/2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Bình Phước thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
An Giang |
7 |
Quyết định 1369/QĐ-TTg ngày 15/11/2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh An Giang thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Vĩnh Long |
7 |
Quyết định 1759/QĐ-TTg năm 2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Vĩnh Long thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Bến Tre |
10 – 10,5 |
Quyết định 1399/QĐ-TTg ngày 17/11/2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Bến Tre thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Trà Vinh |
11,5 |
Quyết định 1142/QĐ-TTg ngày 02/10/2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Trà Vinh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Sóc Trăng |
8,5 |
Quyết định 995/QĐ-TTg ngày 25/8/2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Sóc Trăng thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Hậu Giang |
8,7 |
Quyết định 1588/QĐ-TTg ngày 08/12/2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Hậu Giang thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Đồng Tháp |
7 – 7,5 |
Quyết định 39/QĐ-TTg năm 2024 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Đồng Tháp thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Bạc Liêu |
9,5 – 10,5 |
Quyết định 1598/QĐ-TTg năm 2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Bạc Liêu thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Cà Mau |
7,5 |
Quyết định 1386/QĐ-TTg ngày 17/11/2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Cà Mau thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Tỉnh, thành phố |
Tốc độ tăng trưởng GRDP bình quân giai đoạn 2021-2030 (%/năm) |
Căn cứ Quy hoạch tỉnh được phê duyệt |
Đà Nẵng |
9,5 - 10 |
Quyết định 1287/QĐ-TTg ngày 02/11/2023 phê duyệt Quy hoạch thành phố Đà Nẵng thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Quảng Bình |
8,4 – 8,8 |
Quyết định 377/QĐ-TTg ngày 12/4/2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Quảng Bình thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Khánh Hòa |
8,3 |
Quyết định 318/QĐ-TTg ngày 29/3/2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Khánh Hòa thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Thanh Hóa |
10,1 |
Quyết định 153/QĐ-TTg ngày 27/02/2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 |
Hà Tĩnh |
9 |
Quyết định 1363/QĐ-TTg ngày 08/11/2022 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Hà Tĩnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Nghệ An |
10,5 - 11 |
Quyết định 1059/QĐ-TTg ngày 14/9/2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Nghệ An thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Ninh Thuận |
10 - 11 |
Quyết định 1319/QĐ-TTg ngày 10/11/2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Ninh Thuận thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Quảng Ngãi |
7,25 – 8,25 |
Quyết định 1456/QĐ-TTg ngày 22/11/2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Quảng Ngãi thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Bình Định |
8,5 |
Quyết định 1619/QĐ-TTg ngày 14/12/2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Bình Định thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Bình Thuận |
7,5 - 8 |
Quyết định 1701/QĐ-TTg ngày 27/12/2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Bình Thuận thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Quảng Trị |
8,2 |
Quyết định 1737/QĐ-TTg ngày 29/12/2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Quảng Trị thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Phú Yên |
8,5 - 9 |
Quyết định 1746/QĐ-TTg ngày 30/12/2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Phú Yên thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Đắk Lắk |
11 |
Quyết định 1747/QĐ-TTg ngày 30/12/2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Đắk Lắk thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Kon Tum |
9,5 |
Quyết định 1756/QĐ-TTg ngày 31/12/2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Kon Tum thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Đắk Nông |
9,05 |
Quyết định 1757/QĐ-TTg ngày 31/12/2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Đắk Nông thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Gia Lai |
9,57 |
Quyết định 1750/QĐ-TTg năm 2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Gia Lai thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Thừa Thiên – Huế |
9 - 10 |
Quyết định 1745/QĐ-TTg năm 2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Thừa Thiên Huế thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Lâm Đồng |
8,5 - 9 |
Quyết định 1727/QĐ-TTg năm 2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Lâm Đồng thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Quảng Nam |
8 |
Quyết định 72/QĐ-TTg năm 2024 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Quảng Nam thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Tỉnh, thành phố |
Tốc độ tăng trưởng GRDP bình quân giai đoạn 2021-2030 (%/năm) |
Căn cứ Quy hoạch tỉnh được phê duyệt |
Bắc Ninh |
8 - 9 |
Quyết định 1589/QĐ-TTg ngày 08/12/2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Bắc Ninh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Hải Phong |
13,5 |
Quyết định 1516/QĐ-TTg ngày 02/12/2023 phê duyệt Quy hoạch Thành phố Hải Phòng thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Tuyên Quang |
9,5 |
Quyết định 325/QĐ-TTg ngày 30/3/2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Tuyên Quang thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Lào Cai |
10 |
Quyết định 316/QĐ-TTg ngày 29/3/2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Lào Cai thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Thái Nguyên |
8 – 8,5 |
Quyết định 222/QĐ-TTg ngày 14/3/2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Thái Nguyên thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Quảng Ninh |
10 |
Quyết định 80/QĐ-TTg ngày 11/02/2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Quảng Ninh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Bắc Giang |
15 - 16 |
Quyết định 219/QĐ-TTg ngày 17/02/2022 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Bắc Giang thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Yên Bái |
8,5 |
Quyết định 1086/QĐ-TTg ngày 18/9/2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Yên Bái thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Bắc Kạn |
7,5 |
Quyết định 1288/QĐ-TTg ngày 03/11/2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Bắc Kạn thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Hà Giang |
8 |
Quyết định 1339/QĐ-TTg ngày 13/11/2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Hà Giang thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Cao Bằng |
9,72 |
Quyết định 1486/QĐ-TTg ngày 24/11/2023 về phê duyệt Quy hoạch tỉnh Cao Bằng thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Phú Thọ |
10,5 |
Quyết định 1579/QĐ-TTg ngày 05/12/2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Phú Thọ thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Hải Dương |
9,5 |
Quyết định 1639/QĐ-TTg ngày 19/12/2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Hải Dương thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Hòa Bình |
9 |
Quyết định 1648/QĐ-TTg ngày 20/12/2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Hòa Bình thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Sơn La |
8 |
Quyết định 1676/QĐ-TTg ngày 25/12/2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Sơn La thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Hà Nam |
11,2 |
Quyết định 1686/QĐ-TTg ngày 26/12/2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Hà Nam thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Nam Định |
9,5 |
Quyết định 1729/QĐ-TTg ngày 29/12/2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Nam Định thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Thái Bình |
13,4 |
Quyết định 1735/QĐ-TTg ngày 29/12/2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Thái Bình thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Vĩnh Phúc |
10,5 - 11 |
Quyết định 158/QĐ-TTg năm 2024 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Vĩnh Phúc thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Ninh Bình |
9,2 |
Quyết định 218/QĐ-TTg năm 2024 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Ninh Bình thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Lạng Sơn |
8 - 9 |
Quyết định 236/QĐ-TTg năm 2024 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Lạng Sơn thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Điện Biên |
10,51 |
Quyết định 109/QĐ-TTg năm 2024 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Điện Biên thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Hưng Yên |
9 |
Quyết định 489/QĐ-TTg năm 2024 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Hưng Yên thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Lai Châu |
9 - 11 |
Quyết định 1585/QĐ-TTg năm 2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Lai Châu thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Xem chi tiết TẠI ĐÂY